Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

Bộ Giáo dục và Đào Tạo

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA


ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM
---oOo---

BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN MÔN


PHƯƠNG PHÁP TÍNH

GVHD: Võ Trần An
Họ và tên: Đặng Phương Nam
MSSV: 2114108
Lớp: P03 Tổ: 01
Mã số M: 2.4101

TP. Hồ Chí Minh – 17/04/2024


Câu 1: Để dự trữ V =5.4 M (đơn vị: m 3) nước cho một căn nhà, người ta dùng 1 bể nước hình cầu.
2
3.14 h ( 3 M −h )
Lượng nước được cho vởi công thức V = , trong đó:
3
V: thể tích nước (đơn vị: m 3), h: chiều cao (đơn vị: m ), M: bán kính bể
nước (đơn vị: m )
Dùng phương pháp Newton với giả thiết giá trị mực nước xuất phát ban
đầu h 0=2 (đơn vị: m ). Tìm sai số của h2 (sau 2 lần lặp) theo sai số tổng
quát khi xem xét trong khoảng cách ly nghiệm [0.5, 2.0] (đơn vị: m ). (Đáp
số với 4 số lẻ)
Giải:
2
3.15 h ( 3 M −h )
Ta có: V =
3
2 2
3.14 h ( 3 M −h ) 3.14 h ( 3 M −h )
→ f ( h ) =V − =5.4 M −
3 3
Với: M =2.4 101
2
3.14 h ( 7 .2303−h )
→ f ( h ) =13.01454−
3
' 2
→ f ( h )=3.14 h −15 .135428 h
Theo phuơng pháp Newton, ta có:
f (hn)
h n+1=h n− ,∀n≥0
f ' ( hn )
Với: h 0=2
2
3.14 h ( 7 .2303−h )
f (h0) 1 3.01454−
3
→ h1=h 0− '
=h 0− 2
=1 .498444193 ≈1 .4984 (m)
f ( h0 ) 3.14 h −15.135428 h
2
3.14 h 1 ( 7 .2303−h1 )
13.01454−
f ( h1 ) 3
→ h2=h 1− ' =h1− 2
=1.4 6 9268531 ≈ 1.4693 (m)
f ( h1 ) 3.14 h1−15 .135428 h1

→ m=min {|f ( h )|}h ϵ [ 0.5 ,2 ] =6 .782714 ≈ 6 .7827


'

(do [f ' ( h ) ]' =0 không có nghiệm thuộc khoảng cách ly nghiệm[0.5 , 2]¿
Sai số tổng quát của h2 :

| |
2
3.14 .(1 .4984) ( 7 .2303−1.4984 )
1 3.01454−
∆h ≤
|f ( h 2)|= |f ( h2 )| = 3
=0.0003 63083
2
m 6 .7827 6 .7827
≈ 0.0004

1
Phương pháp tính (MT2011) - HK232 - Tổ:1
Vậy sai số tổng quát của h2 =0.0004

Câu 2: Cho công thức lặp theo phương pháp Gaus-Seidel của hệ 2 phương trình 2 ẩn là:

{ [ ] [ ]
M 0.125
[ ]
(k+1) (k)
x1 =a x 2 +b (0 ) M
. Biết x = , x (1 )= 5 , x (2 )= M . Tìm các giá trị a , b , c , d . (Đáp án
(k+1 )
x2 =c x 1
(k+1)
+d 0.5
0.75 10
với 4 số lẻ).
Giải:
Với: M =2.4 101

[ ][ [ ][
2.4 101 0.125
(0 )
Ta có: x = [ 2.4 101 (1 )
0.5
,x =
] 5
0.75
=
0 .48202 (2 )
0.75 ]
, x = 2.4 101 =
10
0.125
0 .24101 ]
(1)

{
(1) (0)
x =a x 2 +b
→ Với k =0 , ta có 1(1) (1)
x 2 =c x 1 + d

{
(2) (1)
x 1 =a x2 +b
→ Với k =1 ,ta có (2) (2)
x 2 =c x 1 + d
(2)

{
M

{
=a∗0.5+ b 0.125=a∗0.75+b
5 ; M
Thế (2) vào (1), ta được:
M =c∗0.125+d
0.75=c + d 10
5

Ta được 2 hệ 2 ẩn: {00.125=0.75 a +b {0 .24101=0.125 c+ d


.48202=0.5 a+ b ; 0.75=0 .48202 c+ d

Giải hệ ta được: {a=−1.4


b=1.1 9606 {d =0.0 6280219652
2808 ; c=1.4 25662428

Vậy : a ≈−1.4 281 , b ≈ 1.1 961, c ≈ 1.4 257 , d ≈ 0.0628

Câu 3: Hàm cầu là hàm thể hiện sự phụ thuộc của số lượng sản phẩm bán ra theo giá của sản phẩm
đó. Một cửa hàng bán bánh ngọt có số liệu như sau:

x: Giá (đơn vị: đồng) 4500 5000 5400 6000 6600 7000 8000

y: Sản phẩm (đơn


3980 3650 3500 3360 3150 3000 400M
vị : chiếc)

Bằng phương pháp bình phương cực tiểu, xây dựng hàm cầu y=a+bx là hàm tuyến tính. Hãy ước
lượng số sản phẩm bánh ngọt được bán ra nếu bán với giá 5800 đồng và ước lượng giá bánh ngọt nếu

2
Phương pháp tính (MT2011) - HK232 - Tổ:1
muốn bán được 3000 chiếc. (Sản phẩm bánh ngọt làm tròn đến hàng đơn vị, giá sản phẩm làm tròn
đến đơn vị trăm đồng).
Giải:
Với M = 2.4101, ta lập được bảng giá trị:

x: Giá (đơn vị: đồng) 4500 5000 5400 6000 6600 7000 8000

y: Sản phẩm (đơn


3980 3650 3500 3360 3150 3000 964.04
vị : chiếc)

Từ bảng giá trị ta tính được


n=7
2
Σ x k =42500 ; Σ y k =216 04.04 ; Σ x k =266970000 ; Σ x k y k =124 722320
Theo công thức bình phương tối thiểu:

{ na+ ( Σ x k ) b=Σ y k
( Σ x k ) a+ ( Σ x k ) b=Σ x k y k
2

Ta lập được hệ phương trình:

{425007a+a+42500 b=216 04.04


266970000 b=124 722320

→ { a=74 66 .1 33016
b=−0 .721385673 2
→ hàmcầu y =a+ bx c ó d ạ ng :
y=74 66 .133016−0 .7213856732 x
Với giá 5800 đồng:
→ y=74 66 .1 33016−0 .7213856732. ( 5800 )=3282 .096111
Với 3000 chiếc bánh:
→ 3000=74 66 .1 33016−0 .7213856732. x=6191.047566
Vậy:
- Với giá 5800 thì số bánh bán được là 328 2 chiếc
- Muốn bán được 3000 chiếc thì giá mỗi chiếc là 6 2 00đồng

Câu 4: Tọa độ hai hàm f (x) và g(x ) trên mặt phẳng cho bởi bảng sau:

x 1 1.2 1.4 1.6 1.8 2 2.2

f(x) 0.8 0.9M 1.0 1.15 1.05 1.2 0.5M

g(x) 2.7 3.9 4.2 5.1 4.7 3.5 3.2

Dùng công thức Simpson tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi hai đồ thị này hai đường thẳng x=1,
x=2.2 . (Đáp số với 2 số lẻ)

3
Phương pháp tính (MT2011) - HK232 - Tổ:1
Giải:
Với M=2.4101, ta có bảng giá trị :

x 1 1.2 1.4 1.6 1.8 2 2.2

f(x) 0.8 2.16909 1.0 1.15 1.05 1.2 1.20505

g(x) 2.7 3.9 4.2 5.1 4.7 3.5 3.2

1 b−a
Dùng công thức Simson với khoảng chia h= =0.2, ta được:
3 2n
- Diện tích miền phẳng giới hạn bởi đồ thị của f ( x ) , x=1 , x=2.2 và trục hoành:
h
S1= [f 0 ( x ) +f 6 ( x ) +2 ( f 2 ( x ) +f 4 ( x ) ) + 4 ( f 1 ( x ) + f 3 ( x ) + f 5 ( x ) ) ]
3
0.2
¿ ¿
3
0.2
¿ [0.8+ 4∗2.16909+2∗1+4∗1.15+2∗1.05+ 4∗1.2+ 1.20505 ]
3
¿ 1.6 12094 ≈ 1.6121
- Diện tích miền phẳng giới hạn bởi đồ thị của g ( x ) , x=1 , x=2.2 và trục hoành:
h
S1= [g 0 ( x ) + g6 ( x ) +2 ( g 2 ( x ) + g4 ( x ) ) + 4 ( g1 ( x )+ g 3 ( x ) + g ( x )) ]
3
0.2
¿ ¿
3
0.2
¿ [2.7+ 4∗3.9+2∗4.2+ 4∗5.1+2∗4.7+ 4∗3.5+3.2]
3
¿ 4.91 3333 ≈ 4.9133
- Diện tích miền phẳng giới hạn bởi hai đồ thị f ( x ) , g (x) và hai đường thẳng x=1 , x=2.2:
S=|S 1−S2|=|1.6121−4.9133|=3 .301239333 ≈ 3 .30

Câu 5 Từ phương trình x 3 + x−1000=¿ 0 , với khoảng cách ly nghiệm [9,10] dùng 2 cách đưa về
dạng lặp sau đây:
1) x=√ 3
1000−x
2) x=
√ 1000−x
x
Cùng giá trị ban đầu là x 0=10 , dùng phương pháp lặp để tính nghiệm cho tới khi gặp nghiệm
9.966666791 thì dừng lại Hãy đưa ra nhận xét và giải thích. Tìm 1 hàm lặp có q nhỏ hơn q của hàm
√3 1 000−x
1) x=√ 3
1000−x
Với x 0=10 , sử dụng phương pháp lặp ta được:

4
Phương pháp tính (MT2011) - HK232 - Tổ:1
x 1=√ 1000−x 0= √ 1000−1 0=9.966554934
3 3

x 2=√ 1000−x 1=√ 1000−9.966554934=9.966667166


3 3

x 3=√ 1000−x 2= √ 1000−9.966667166=9.966666789


3 3

x 4 =√ 1000−x 3=√ 1000−9.966666789=9.966666791


3 3

2) x=

1000−x
x
Với x 0=10 , sử dụng phương pháp lặp ta được:

x 1=
√ 1000−x 0
x0
=

1000−1 0
10
=3 √ 11

x 2=
√ 1000−x 1
x1
=

1000−3 √ 11
3 √ 11
=9.975158221

x 3=
√ 1000−x 2
x2
=

1000−9.975158221
9.975158221
=9.962381063

x4=
(…)
√ 1000−x 3
x3
=

1000−9.962381063
9.962381063
=9.9668831922

x 2 9=
√ 1000−x 2 8
x28
=

1000−9.966666791
9.966666791
=9.96666679

x 3 0=
√ 1000−x 2 9
x29
=

1000−9.96666679
9.96666679
=9.966666791

Tìm 1 hàm lặp có q nhỏ hơn q của hàm √


3
1 000−x
q=max|φ ' (x )|xϵ [9 , 10]=max|( √ 1 000−x ) |xϵ [9 ,10 ]=0.0033557 42402
3 '

Nhận xét: Hàm trên là hàm lặp có q nhỏ nhất vì trong tất cả các biến đổi hàm căn thức bậc ba chính là
cách biến đổi làm cho đạo hàm của hàm số nhỏ nhất.

5
Phương pháp tính (MT2011) - HK232 - Tổ:1

You might also like