CNCTM Thiet Ket Hop Giam Toc 1 Cap Banh Tru Rang Nghieng

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 36

Ket-noi.

com diễn đàn công nghê, giáo dục

І. Chọn động cơ
1. Xác định công suất động cơ
- Công suất cần thiết được xác định:

Trong đó: Pct: công suất cần thiết của trục động cơ (kw)
Pt: công suất tính toán trên trục tang (kw)
η : hiệu suất truyền động
- Hiệu suất truyền động:
η = η2ol . ηđ . ηbr . ηot . ηkn
Trong đó: ηol: hiệu suất 1 cặp ổ lăn
ηot: hiệu suất của 1 cặp ổ trượt
ηđ: hiệu suất của bộ truyền đai
ηbr: hiệu suất của bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng
ηkn: hiệu suất của nối trục đàn hồi
Tra bảng 2.3 (TTTK) ta có:
ηol = 0,99 ; ηđ = 0,96 ; ηbr = 0,98 ;
ηot = 0,99 ; ηkn = 1
η = 0,992 . 0,96 . 0,98 . 0,99 . 1 = 0,91
Công suất trục tang Pt:

= = 6,09 (kw)

(kw)

2. Xác định số vòng quay sơ bộ của động cơ


- Tỷ số truyền của toàn bộ hệ thống:
ut = uh . un
Trong đó:
uh : tỷ số truyền của hộp giảm tốc (bánh răng trụ răng nghiêng)
un : tỷ số truyền của bộ truyền ngoài (đai dẹt)
Ket-noi.com diễn đàn công nghê, giáo dục

Tra bảng 2.4 (TTTK) ta chọn :


uh =4 ; un = 5
ut = 4.5 = 20
- Số vòng quay sơ bộ của động cơ:
nsb = nlv . ut
- Với nlv số vòng quay của trục tang

(v/p)

Trong đó: v: vận tốc băng tải (m/s)


D: đường kính tang quay (mm)
nsb = 19,09.20 = 381,8 (v/p)
- Chọn số vòng quay đồng bộ của động cơ:
nđb = 750 (v/p)
3. Chọn quy cách động cơ
- Động cơ được chọn thỏa mãn các điều kiện:
Pđc ≥ Pct
nđb ≈ nsb

Ta có: Tmm=1,5T1
T = T1 + T2 =1,75T1

- Từ bảng P1.3 (TTTK) chọn động cơ 4A160S8Y3:

Công suất Vận tốc Cosφ η Tmax /Tdn Tk /Tdn


7.5 730 0,75 86 2,2 1,4
Ket-noi.com diễn đàn công nghê, giáo dục

ІІ. Phân phối tỷ số truyền


1. Phân phối tỷ số truyền ut của hệ dẫn động

- Xác định tỷ số truyền của hệ:

- Phân phối tỷ số truyền: ut = uh . un


- Chọn uh theo tiêu chuẩn: uh= 5

→ Phân phối tỷ số truyền như sau:


ut = 38,23 ; uđ = 7,64 ; uh = 5
2. Xác định mômen xoắn và số vòng quay trên các trục động cơ
+ Công suất trên các trục:
- Trục І:

(kw)

- Trục ІІ:

(kw)

+ Số vòng quay trên các trục:


- Trục động cơ: nđc=730 (v/p)

- Trục : (v/p)

- Trục П: (v/p)

+ Mômen xoắn trên các trục:

- Trục : (N.mm)

- Trục П (N.mm)

- Trục động cơ: (N.mm)


Ket-noi.com diễn đàn công nghê, giáo dục

Trục
Thông Động cơ Trục І Trục ІІ
số
Công suất (kw) 6,69 6,21 6,4
Tỷ số truyền Uđ= 7,64 Uh = 5
Số vòng quay (v/p) 730 99,55 19,91
Mômen xoắn (N.mm) 8,75.104 5,95.105 3,07.106

Ш. Thiết kế bộ truyền đai ngoài


1. Chọn loại đai
- Căn cứ theo yêu cầu kỹ thuật của bộ truyền chọn đai thang thường
loại Б
- Tra bảng 4.13 (TTTK) chọn tiết diện đai b.h = 17.10,5
a, Đường kính bánh đai nhỏ chọn theo tiêu chuẩn bảng 4.13 (TTTK)
Chọn d1 =200 (mm)
- Vận tốc đai:

(m/s)

b, Bánh đai lớn:


d2 = d1.uđ .(1- ξ) =200.7,64.(1- 0,01) = 1512,72 (mm)
Theo tiêu chuẩn chọn d2 = 1500 (mm)
- Tỷ số truyền thực tế:

c, Theo bảng 4.14 (TTTK) chọn sơ bộ khoảng cách trục


a = d2 .0.9 = 1350 (mm)
Ket-noi.com diễn đàn công nghê, giáo dục

d, Chiều dài đai

Chọn đai theo tiêu chuẩn l = 5600 (mm)


- Kiểm nghiệm đai về tuổi thọ:

- Tính góc ôm:

e, Xác định số đai:

- Tra bảng 4.7 (TTTK) chọn kđ = 1,25 vì số ca làm việc là 2


→ kđ = 1,25 + 0,1 = 1,35
- Với α = 125,2° → Cα = 0,835
- Với l/l0 = 5600/2240 = 2,5 tra bảng 4.16 (TTTK) → Cl = 1,2
- Với u = 7,64 > 3 tra bảng 4.17 (TTTK) → Cu = 1,14
- Trả bảng 4.19 (TTTK) ta có: [P0] = 3,38

- Tra bảng 4.18 (TTTK) → Cz = 0,95


→ Số dây đai:

(đai)

Theo tiêu chuẩn chọn số đai là 3


Ket-noi.com diễn đàn công nghê, giáo dục

f, Xác định lực căng ban đầu lực tác dụng lên trụ:

Mà : Fv = qm.v2
- Tra bảng 4.22 (TTTK), ta có: qm = 0,178
→ Fv = 0,178.7,642 = 10,39 (N)

→ (N)

- Lực tác dụng lên trục:

Fr = 2.F0.Z.sin( )

= 2.328,41.3.sin = 1749,4 (N)

2. Truyền động bánh răng


a, Chọn vật liệu
- Nhãn hiệu thép: 45
- Phương pháp nhiệt luyện: tôi cải thiện
- Kích thước: S ≤ 60
- Độ rắn: 241 ≤ HB ≤ 285
- Giới hạn bền: бb = 850 MPa
- Giới hạn chảy: бch = 580 MPa
b, Tính ứng suất cho phép
- Theo bảng 6.2 (TTTK) với thép 45 tôi cả thiện đạt độ rắn:
180 ≤ HB ≤ 350
бHlim = 2HB + 70 ; SF = 1,75 ; SH = 1,1 ; бFlim = 1,8HB
- Chọn độ rắn bánh nhỏ HB1 = 280 (MPa)
- Độ rắn bánh lớn HB2= 250 (MPa)
(MPa)
(MPa)
(MPa)
(MPa)
Ket-noi.com diễn đàn công nghê, giáo dục

- Theo 6.5:

NHO: số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về ứng suất
- Theo 6.7:

Trong đó:
NHE: số chu kỳ thay đổ ứng suất tương đương
Ti: mômen xoắn của trục i
c: số lần ăn khớp trong 1 vòng quay
ni: số vòng quay của trục i

Do đó KHL2 = 1
→ do đó KHL1 = 1
KHL hệ số tuổi thọ
- Theo 6.1a sơ bộ xác định được:

SH: hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc

(MPa)

(MPa)

(MPa)
Ket-noi.com diễn đàn công nghê, giáo dục

- Theo 6.7:

- Vì NFE2 = 4,03.107 > NFO = 4.106 →KFL2 =1


tương tự → KFL1 = 1
- Theo 6.2a với bộ truyền quay 1 chiều KFC = 1

(MPa)

(MPa)

- Ứng suất quá tải cho phép:


(MPa)

(MPa)
(MPa)
3. Tính các kích thước cơ bản của bộ truyền
a, Khoảng cách trục

Trong đó:
aw: khoảng cách trục (mm)
Ka: hệ số phụ thuộc vào vật liệu của cặp bánh răng
T1: mô men xoắn trên trục bánh răng chủ động (N.mm)
: ứng suất tiếp xúc cho phép
U: tỷ số truyền
: hệ số tra bảng 6.6 (TTTK)
KHβ: hệ số kể đến sự phân bố k đều tải trọng treeb chiều rộng vành
răng tính về tiếp xúc
- Tra bảng 6.6 (TTTK) chọn ψba = 0,3
- Tra bảng 6.5 (TTTK) răng nghiêng chọn ka = 43:
Ket-noi.com diễn đàn công nghê, giáo dục

ψbd= 0,5.ψba.(u+1)
= 0,53.0,3.(5+1) = 0,954
- Tra bảng 6.7 (TTTK) chọn KHβ = 1,05:

→ (mm)

Chọn aw = 300 (mm)


b, Xác định các thông số ăn khớp
- Mô đuyn răng:
m = (0,01÷0,02)aw = (0,01÷0,02).300 = (3÷6)
chọn m = 4
- Góc nghiêng β:
chọn sơ bộ β = 10° do đó cos β = 0,9848
- Số răng bánh nhỏ:

Chọn Z1 = 24 răng
- Số răng bánh lớn:
Z2 = Z1.u = 24.5 = 120 (răng)
- Tỷ số truyền thực tế:

β = 16,26 = 16°15’36’’
c, Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc
- Ứng suất tiếp xúc trên mặt răng làm việc

Trong đó:
ZM: hệ số kể đến cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn khớp
ZH: hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc
Ket-noi.com diễn đàn công nghê, giáo dục

Zε: hệ số kể đến sự trùng khớp của răng


bw: chiều rộng vành răng
dw: đường kính vòng lăn
T1: mô men xoắn trên trục chủ động (trục 1)
- Theo bảng 6.5 (TTTK):
ZM = 274 (MPa)
tanβb = cosα.tanα

Với

tanβb = cos(20,83).tan(16,26) = 15,24


- Theo 6.34:

- Theo 6.37:

- Theo 6.28b:

- Theo 6.28:

- Đường kính vòng lăn bánh nhỏ:

(mm)

- Ttheo 6.40:

(mm)

Với v = 0,52 (mm) theo bảng 6.13 (TTTK) dùng cấp chính xác 9
- Theo bảng 6.14 (TTTK) cấp chính xác 9 và v < 2,5 (m/s)
Chọn kHα = 1,13
Ket-noi.com diễn đàn công nghê, giáo dục

- Theo 6.42:

Trong đó:
δH: hệ số kể đến ảnh hưởng của các sai số ăn khớp
Tra bảng 6.15(TTTK) có δH = 0,002
- g0: hệ số kể đến ảnh hưởng sai số của các bước răng
Tra bảng 6.16 (TTTK) có g0 = 73

(mm)

- Theo 6.41:

Trong đó:
KHβ: hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng chiều rộng vành
răng
KHα: hệ sồ kể đến sự phân bố không đề tải trọng cho đôi răng không
đồng thời ăn khớp

- Theo 6.39:
KH = KHβ.KHα.KHv = 1,11.1,13.1 = 1,25

→ (MPa)

- Xác định chính xác ứng suất tiếp xúc cho phép:
với v = 0,52 (m/s) < 10 (m/s), Z v = 1 với cấp chính xác động học là 9
chọn cấp chính xác về ứng suất tiếp xúc là 8, cần gia công đạt độ
nhám Ra = 2,5…1,5 (μm)
Do đó: Zr = 0,95 với da < 700 (mm), KXH = 1
Ket-noi.com diễn đàn công nghê, giáo dục

- Theo 6.1 và 6.1a:


[бH] = [бH].Zv.ZR.KXH
Trong đó:
ZR: hệ số xét đến độ nhám của mặt răng làm việc
Zv: hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc vòng
KXH: hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng
→ [бH] = 545,45.1.0,95.1 = 518,17 (MPa)
бH = 511,67 (MPa) < [бH] = 518,17 (MPa)
d, Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn
Trong đó: bw: chiều rộng vành răng (mm)
dw: đường kính vòng lăn bánh chủ động (mm)
Yε: hệ số kể đến sự trùng khớp của răng
Yβ: hệ số kể đến độ nghiêng của răng
YF1: hệ số dạng răng của bánh 1
- Theo bảng 6.7 (TTTK) chọn KFβ = 1,1
với v = 0,52 (m/s) cấp chính xác là 9
- Theo bảng 6.11 (TTTK) chọn KHα = 1,37
- Theo 6.47:

(m/s)

δF: tra bảng 6.15 (TTTK)


g0: tra bảng 6.16 (TTTK)
- Theo 6.46:

Do đó:
KF = KFβ. KFα. KFv = 1,1.1,37.1 = 1,5

Với εα = 1,65 →

Β = 16,26 →
Ket-noi.com diễn đàn công nghê, giáo dục

- Số răng tương đương:

Chọn Zv1 = 25 ; Zv2 = 150


- Theo bảng 6.18 ta chọn được:
YF1 = 3,9 ; YF2 = 3,6
- Với m = 4 → YS = 1,08 – 0,069.ln(4) = 0,984
YR = 1 ; YXF = 1
- Theo 6.2 và 6.2a:
[бF1] = [бF].YR.YS.KXF = 288,23.1.0,984.1 = 283,39 (MPa)
Tính tương tự ta được:
[бF2] = 253,02 (MPa)

(MPa)

(MPa)

бF1 < [бF1] = 464 (MPa)


бF2 < [бF2] = 403,6 (MPa)
e, Kiểm nghiệm răng quá tải

với

(MPa)
бH1max < [бH]max = 1411,2 (MPa)
- Theo 6.49:
бF1max = бF1.Kqt = 102,1.2,2 = 224,62 (MPa)
бF2max = бF2.Kqt = 94,24.2,2 = 207,32 (MPa)
бF1max < [бF1]max = 464 (MPa)
бF2max < [бF2]max = 403,6(MPa)
Ket-noi.com diễn đàn công nghê, giáo dục

f, Các thông số và kích thước bộ truyền


- Khoảng cách trục: aw = 300 (mm)
Mô duyn pháp: m=4
Chiều rộng vành răng: bw = 90 (mm)
Tỷ số truyền: um = 5
Góc nghiêng của răng: β = 16°15’36’’
Số răng bánh răng: Z1 = 24 (mm) ; Z2 = 120 (mm)
Hệ số dịch chỉnh: x1 = 0 ; x2 = 0
Đường kính vòng chia: d1 = 100 (mm) ; d2 = 500 (mm)
Đường kính đỉnh răng: da1 = 104,64 (mm); da2 = 504,64 (mm)
Đường kính đáy rẳng: df1 = 90 (mm) ; df2 = 490 (mm)
ІV. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC
1. Chọn vật liệu chế tạo
- Thép 45 tôi cải thiện có giớ hạn bền δb = 850 (MPa)
- Ứng suất cho phép [ τ ] = 12 ÷ 20 (MPa)
2. Xác dịnh sơ bộ đường kính trục
- Theo 10.9 đường kính trục thứ k:

Trong đó: Tk: mômen xoắn trên trục thứ k (N.mm)


[τ]: ứng suất xoắn cho phép (MPa)
dk: đường kính trục thứ k (mm)
- Đường kính trục І:

d (mm)

chọn d = 60 (mm) => b01 = 31 (mm)


- Đường kính trục П:

d (mm)

chọn dП = 90 (mm) => b02 = 43 (mm)


Ket-noi.com diễn đàn công nghê, giáo dục

3. Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực:
- Từ bảng 10.3 (TTTK) ta chọn:
K1 = 10 (mm)
K2 = 5 (mm)
K3 = 10 (mm)
hn = 15 (mm)
- Chiều dài mayo bánh đai, bánh răng, trên trục І:
lm13 = (1,2 ÷ 1,5).d1 = (1,2 ÷ 1,5).60 = (72 ÷ 90) mm
chọn lm13 = lm12 = 80 (mm)
- Chiều dài mayo bánh răng và khớp lối trục П:
lm22 = lmk = (1,2 ÷ 1,5).d2 = (1,2 ÷ 1,5).85 = (102 ÷ 127,5) mm
chọn lm22 = lmk = 115 (mm)
- Xác định chiều dài các ổ:
+ Trục І:
l12 = - lc12 = -[0,5.(lm12 + b01) + k3 + hn]
= -[0,5.(75 + 31) + 15 + 10] = -78 (mm)
l13 = 0,5.(lm13 + b01) + k2 + k1 = 0,5.(75 + 31) + 10 + 5 = 68(mm)
l11 = 2l13 = 2.68 = 136 (mm)
+ Trục П:
l21 = l11 = 136 (mm) ; l23 = 68 (mm)
l22 = - lc22 = -[0,5.(lm22 + b02) + k3 + hn]
= -[0,5.(115+41)+15 +10] = -103 (mm)
4. Xác định các lực và sơ đồ đặt lực:

Ft1 = Ft2 = (N)

Fr1 = Fr2 = (N)

Có Fd = 1749,4 (N)
Góc nghiêng đường nối tâm của bộ truyền ngoài β = 40°
Fd .cosβ = 1749,4. 40° = 1340,1 (N)
Ket-noi.com diễn đàn công nghê, giáo dục

Fd . sinβ = 1749,4. 40° = 1124,9 (N)


Fa1 = Fa2 = Ft1.tanβ = 11900.tan16,26 = 3470,78 (N)
Fk = (0,2 ÷ 0,3).Ft = (0,2 ÷ 0,3).11900 = 2380 ÷ 3570 (N)
Chọn Fk = 2600 (N)

Chọn lại Fy11 ngược lại chiều đã chọn:


Ket-noi.com diễn đàn công nghê, giáo dục

Biểu đồ lực trục


Ket-noi.com diễn đàn công nghê, giáo dục

Trục
Ket-noi.com diễn đàn công nghê, giáo dục
Ket-noi.com diễn đàn công nghê, giáo dục

5. Tính chính xác các đường kính các đoạn trục


- Theo 10.17:

Trong đó: : ứng suất cho phép


Mj: mô men uốn tổng
Mtdj: mô men tương đương

- Truc І:
+ Theo bảng 10.5 (TTTK) chọn [σ] = 55 (MPa) từ biểu đồ ta thấy
các tiết diện lắp bánh răng ổ lăn, lắp bánh đai là các tiết diện nguy hiểm.
+ Tại tiết diện 1-1 lắp bánh răng 1:

= 53,16
Lấy theo tiêu chuẩn d11 = 55 (mm)
+ Tại tiết diện 1-2 lắp ổ lăn 1-1:

Lấy theo tiêu chuẩn d22 = 50 (mm)


+ Tại tiết diện 1-3 lắp bánh đai:
Ket-noi.com diễn đàn công nghê, giáo dục

Lấy theo tiêu chuẩn d13 = 48 (mm)


+ Tại tiết diện 1-0 chỗ lắp ổ lăn 1-0 lấy đồng bộ đường kính với ổ
lăn 1-1: d10 = d12 = 50 (mm)
- Trục П:
+ Tra bảng 10.5 (TTTK) chọn [σ] = 50 (MPa)
+ Tại tiết diện 2-0 lắp khớp lối

Lấy theo tiêu chuẩn d20 = 85 (mm)


+ Tiết diện 2-1 lắp ổ lăn 2-0:

Lấy theo tiêu chuẩn d21 = 85 (mm)


+ Tiết diện 2-2 lắp bánh răng 2:

Lấy theo tiêu chuẩn d22 = 95 (mm)


+ Tại tiết diện 2-3 lắp ổ lăn 2-1 lấy đồng bộ đường kính với d22
d23 = d22 = 95 (mm)
6. Tính mối ghép then
- Kiểm tra độ bền của then theo công thức;

Trong đó: T: mô men xoắn trên trục


Ket-noi.com diễn đàn công nghê, giáo dục

d: đường kính trục


l, b, h, t kích thước then
Theo bảng 9.5 (TTTK) với tải trọng va đập nhẹ có [σd]= 100 (MPa)

[τc]: ứng suất cắt cho phép [τc] =

Chọn [τc] = 30 (MPa)


- Trục І:
Theo bảng 9.1a (TTTK) với đường kính trục d = 55 ta chọn then:
b = 16(mm) t1 = 6 (mm)
h = 10(mm) t2 = 4,3 (mm)
0,25 ≤ r ≤ 0,4 lt = 0,8.lm = 0,8.75 = 60 (mm)

→ then đủ bền
- Trục П:
- theo bảng 9.1a (TTTK) với đường kính trục d = 55 ta chọn then:
b = 25 (mm) t1 = 9 (mm)
h = 14 (mm) t2 = 5,4 (mm)
0,4 ≤ r ≤ 0,6 lt = 0,8.lm = 0,8.115 = 92 (mm)

→ then đủ bền
7. kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi:
- Kết cấu trục vừa thiết kế đảm bảo được độ bền mỏi yêu cầu nếu hệ số an toàn
tại các chi tiết nguy hiểm thoả mãn điều kiện:

- Trong đó:hệ số an toàn cho phép thông thường [S] = 1,5÷ 2,5
sσj : hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp

sτj: hệ số an toàn chỉ xét riêng đến ứng suất tiếp


Ket-noi.com diễn đàn công nghê, giáo dục

Với σ-1 và τ-1: giới hạn mỏi uốn và xoắn ứng với chu kì đối xứng
σ-1 = 0,436 σb = 0,436.600 = 261,6 MPa
τ-1 = 0,58. σ-1 = 0,58. 261,6 = 151,728 MPa
σaj, σmj: biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp tại tiết diện j
Đối với trục quay ứng suất uốn thay đổi theo chu kì đối xứng:

σmj = 0 σaj = σmaxj =

τaj, τmj: biên độ và trị số trung bình của ứng suất tiếp tại tiết diện j
Trong đó Wj : mômen cản uốn

Đối với tiết diện tròn:

Đối với tiết diện có 1 rãnh then:

Khi trục quanh một chiều ứng suất xoắn thay đổi theo chu kỳ mạch động:

Trong đó: W0j : mômen cản xoắn

Đối với tiết diện có một rãnh then:

ψσ , ψτ : Hệ số chỉ đến ảnh hưởng của trị số ứng suất trung bình đến độ bền mỏi,
tra bảng 10.7(TTTK), ta có: ψσ = 0,5 ψτ = 0
Trục І: mặt cắt 1-1lắp bánh răng 1, mặt cắt 1-2 lắp ổ lăn và mtj cắt 1-3 lắp bánh đai
Trục П: mặt cắt 2-0 lắp khớp nối, mặt cắt 2-1lắp ổ lăn và mặt cắt 2-2 lắp bắnh răng các
ổ lăn được lắp ghép theo k6, lắp bắnh răng, bánh đai, nối trục theo k6 kết hợp với lắp
then.
Kích thước của then, trị số của mômen cản uốn và mômen cản xoắn ướng với tiết diện
trục nhưn sau:

Tiết diện Đường b×h t1 W W0


kính trục
1-1 55 10×10 6 15024,,2 31358 43 9,487
Ket-noi.com diễn đàn công nghê, giáo dục

1-2 50 14×9 5,5 10747 12127,5 9,5 24,53


1-3 48 14×9 5,5 9408,6 20265,9 0 14,68
2-0 85 22×14 9 53564,2 113885,8 0 2,16
2-1 85 22×14 9 53564,2 113885,8 5 2,16
2-2 95 25×14 9 75414,2 159586,8 10,63 1,9

Các hệ số Kσdj ,Kτdj đối với các tiết diện nguy hiểm được tính theo công thức sau:

Trong đó:
Kx: hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt, phụ thuộc vào phương pháp
gia công và độ nhẵn bề mặt. Tra bảng 10.8 (TTTK)với phương pháp gia công là
tiện Ra = 2,5..0,63 (µm) được: Kx = 1,06
Ky: hệ số tăng bền bề mặt trục, phụ thuộc vào phương pháp tăng bền bề mặt, cơ
tính vật liệu. Khi không dùng các phương pháp tăng bền bề mặt: Ky = 1
εσ và ετ: hệ số kích thước kể đến ảnh hưởng của kích thước thiết diện trục đến
giới hạn mỏi, tra bảng 10.10 (TTTK)
Kσ và Kτ: hệ số tập trung ứng suất thực tế khi uốn và khi xoắn, trị số phụ thuộc
vào các loại yếu tố gây ra tập trung ứng suất.
Tra bảng 10.12(TTTK) được: Kσ = 1,76 Kτ = 1,54
Chọn kiểu lắp then : k6

Tiết d Tỉ số Kσ/εσ Tỉ số Kτ/ετ Kσd Kτd Sσ Sτ S


diện mm Rãnh Lắp Rãnh Lắp
then căng then căng
1-1 55 2,2 2,52 1,93 2,03 2,58 1,99 2,35 8,03 2,25
1-2 50 2,17 2,06 1,9 1,64 2,12 1,96 12,98 3,15 3,06
1-3 48 2,15 2,06 1,88 1,64 2,12 1,94 5,32 5,32
2-0 85 2,43 2,52 2,13 2,03 2,58 2,19 26,54 26,54
2-2 85 2,43 2,52 2,13 2,03 2,58 2,19 20,27 26,54 16
Ket-noi.com diễn đàn công nghê, giáo dục

2-2 95 2,478 2,52 2,18 2,03 2,58 2,23 9,53 35,81 9,2

Kết quả trên cho thấy các tiết diện nguy hiểm trên 2 trục đều đảm bảo an toàn về mỏi.
V. chọn ổ lăn cho các trục
A. chọn ổ lăn cho trục І:
1. Chọn loại ổ lăn

→ chọn loại ổ bi dỡ chặn


2. chọn kích thước ổ lăn

Tra bảng P.12 (TTTK) chọn kí hiệu ổ 36212 có


d=55(mm) r=2,5(mm) r1=1,2(mm)
D=100(mm) b=t=21(mm) C=39.4(kN)
C0=34.9(kN) α=120
3. Kiểm nghiệm khả năng tải động của ổ

Trong đó QE: Tải trọng quy ước


L: Tuổi thọ (triệu vòng)

Trong đó Lh: tuổi thọ của ổ tính bằng giờ

(triệu vòng)

Xác định tải trọng động quy ước QE

Trong đó: Fr và Fa: tải trọng hướng tâm và tải trọng dọc trục
V: hệ số kể đến vòng nào quay (v=1)
Kt: hệ số kể đến ảnh hưởng của nhiệt độ(Kt=1)
Kđ:hệ số kể đến đặc tính tải trọng
Tra bảng 11.3(TTTK) chọn K=1,5
X:hệ số tải trọng hướng tâm
Y:hệ số tải trọng dọc trục
Phản lực hướng tâm trên các ổ
Ket-noi.com diễn đàn công nghê, giáo dục

Có Fa = 3470,78(N) →

Tra bảng 11.4(TTTK)→ Y0 = Y1 =1,01 X0 = X1 =0,45


Tải trọnh quy ước trên ổ 0 và 1

Lấy tải trọng quy ước là tải trọng lớn hơn Q = 10683,52 (N)

4. kiểm tra khả năng tải tĩnh của ổ


Nhằm tránh biến dạng dư ta tiến hành chọn ổ theo khả nẳng tải tĩnh
Theo 11.18
Qt0 ≤ C0
Tra bảng 11.6 (TTTK) với ổ bi đỡ chặn có α =120
→ X0 = 0,5 Y0 = 0,47

Theo 11.9 và 12.10


Với ổ lăn 1-0
Qt0 = X0.Fr0 + Y0.Fa = 0,5.8037,07 + 0,47.3470,78 = 5649,8(N)
Qt0 < C0 = 18(KN)
Với ổ 1-1
Qt1 = X1.Fr1 + Y1.Fa = 0,5.3548,51 + 0,47.3470,78 = 3405,52(N)
Qt1 < C0 = 18,1(KN)
Như vậy ổ đã chọn thoả mãn khả năng tải tĩnh
B. tính ổ lăn cho trục Π:
1. Chọn loại ổ lăn

→ chọn loại ổ bi dỡ chặn


2. chọn kích thước ổ lăn

Tra bảng P.12 (TTTK) chọn kí hiệu ổ 36212 có


Ket-noi.com diễn đàn công nghê, giáo dục

d=85(mm) r=3(mm) r1=1,5(mm)


D=150(mm) b=t=28(mm) C=79(kN)
C0=72,2(kN) α=120
3. Kiểm nghiệm khả năng tải động của ổ

Trong đó QE: Tải trọng quy ước


L: Tuổi thọ (triệu vòng)

Trong đó Lh: tuổi thọ của ổ tính bằng giờ

(triệu vòng)

Xác định tải trọng động quy ước QE

Trong đó: Fr và Fa: tải trọng hướng tâm và tải trọng dọc trục
V: hệ số kể đến vòng nào quay (v=1)
Kt: hệ số kể đến ảnh hưởng của nhiệt độ(Kt=1)
Kđ:hệ số kể đến đặc tính tải trọng
Tra bảng 11.3(TTTK) chọn K=1,5
X:hệ số tải trọng hướng tâm
Y:hệ số tải trọng dọc trục
Phản lực hướng tâm trên các ổ

Có Fa = 3470,78(N) →

Tra bảng 11.4(TTTK)→ X0 = X1 =0,45 Y0= Y1 =1,01


Tải trọnh quy ước trên ổ 0 và 1
Ket-noi.com diễn đàn công nghê, giáo dục

Lấy tải trọng quy ước là tải trọng lớn hơn

ổ lăn đã chọn thoả mãn khả năng tải động


4. kiểm tra khả năng tải tĩnh của ổ
Nhằm tránh biến dạng dư ta tiến hành chọn ổ theo khả nẳng tải tĩnh
Theo 11.18
Qt0 ≤ C0
Tra bảng 11.6 (TTTK) với ổ bi đỡ chặn có α =120
→ X0 = 0,5 Y0 = 0,47
Theo 11.9 và 12.10
Với ổ lăn 1-0
Qt0 = X0.Fr0 + Y0.Fa = 0,5.8846,62 + 0,47.3470,78 = 6054,57(N)
Qt0 < C0 = 72,2(KN)
Với ổ 1-1
Qt1 = X1.Fr1 + Y1.Fa = 0,5.8881,95 + 0,47.3470,78 = 6072,24(N)
Qt1 < C0 = 72,2(KN)
Như vậy ổ đã chọn thoả mãn khả năng tải tĩnh
V І. Tính toán thiết kế ổ trượt
1. chọn ổ
Chọn vật liệu lót ổ: Dùng đồng thanh nhôm sắt pAЖ9-4
2. chọn các thông số của ổ
Chọn tỉ số l/d = 0,8 → l = 0,8.d =0,8.85 = 68 (mm)
Chọn độ hở tương đối : chọn sơ bộ ψ

Trong đó

Do đó độ hở S= ψ.d =0,4.10-3.85= 0,0375


Theo bảng 20.4(TTTK) tập 2 chọn kiểu lắp H8/e8 có sai lệnh giới hạn lỗ là
+0,054 và 0 ;của trục là - 0,072 và -0,126. Như vậy Smin =0,072 (mm) và Smax=
0,180 (mm)

Do đó độ hở trung bình (mm)

Đo đó độ hở tương đối là:

Chọn loại dầu: Dùng dầu công nghiệp, giả thiết nhiệt độ làm việc trung bình
của ổ là 500C bảng 12.2(TTTK) ta có
Ket-noi.com diễn đàn công nghê, giáo dục

3. Tính kiểm nghiểm ổ


Bảng 12.2(TTTK) với vật liệu lót ổ là pAЖ9-4 có [p] =15(MPa) và
[pv] =12(MPa.m/s)

Tính ổ trượt bôi trơn ma sát ướt :

Trong đó (1/s)

Theo bảng 12.3(TTTK) với l/d=0,8 và CF= 0,105 nội suy được độ lệch tâm
tương đối
Chiều dày nhỏ nhất của màng dầu bôi trơn :

Trong đó
Chọn độ nhám bề mặt ngõng trục RZ1=3,2µm, độ nhám bề mặt lót ổ RZ2=6,3µm
Hệ số an toàn về chiều dày màng bôi trơn:

Vậy với các thông số đã chọn ổ trượt làm việc trong điều kiện bôi trơn ma sát
ướt.

4. Tính kiểm nghiệm về nhiệt.

Theo hình 12.2(TTTK) với và l/d=0,8 tra được

Do đó Q=0,08.1,05.10-3.2,97.0,0682.0,085 =4,855.10-7(m3/s)

Theo hình 12.1(TTTK) ) với và l/d=0,8 tra được do đó

f=2,2.0,001055. =2,3.10-3
Độ chênh lệch nhiệt độ vào và ra:
Ket-noi.com diễn đàn công nghê, giáo dục

Trong đó C=1,9 (kJ/kg.0C); γ = 870 (kg/m3); KT=0,05(kW/(m2.0C)


Nhiệt độ trung bình của của dầu:

Nhiệt độ này nhỏ hơn nhiệt độ giả thiết khi chọn µ(500C), như vậy nhiệt độ làm
việc trong ổ đảm bảo được độ nhớt cũng như điều kiện bôi trơn ma sát ướt của
ổ trượt.
V Π. Tính toán thiết kế vỏ hộp và các chi tiết phụ
1. Tính toán thiết kế vỏ hộp
1.1 tính kết cấu của vỏ hộp
Chỉ tiêu của hộp giảm tốc là độ cứng cao và khối lượng nhỏ. Chọn vật liệu để
đúc hộp giảm tốc là gang xám có kí hiệu là GX15-32
Chọn bề mặt ghép nắp và thân đi qua tâm trục:
1.2 Kết cấu bánh răng
Chọn phương pháp rèn để chế tạo bánh răng vật liệu là thép C45.
1.3 kết cấu của nắp ổ.
Dùng phương pháp đúc để chế tạo nắp ổ vật liệu là GX15-32.

Bảng ghi kích thước các phần tử cấu tạo nên hộp giảm tốc.

Tên gọi Biểu thức tính toán KQ


Chiều Thân hộp  12
dày: Chọn  = 12(mm)
Nắp hộp 1 11
Chọn
Gân tăng Chiều dày gân e 12
cứng:
Ket-noi.com diễn đàn công nghê, giáo dục

Chọn e = 12 mm
Chiều cao gân, h 60
chọn h= 60mm
Độ dốc Khoảng 20
Đường Bulông nền, d1 =0,04.300 + 10 = 22>12 24
kính : Chọn d1 =24mm, chọn bulông M24.
Bulông cạnh ổ,d2 d2=0,7d1 = 0,7.24= 16,8(mm), chọn d2=18mm và chọn 18
bulông M18
Bulông ghép bích nắp d3=(0,80,9).d2=(0,8÷0,9)18= 14,4÷16,2(mm) 16
và thân,d3  chọn d3 = 16 và chọn bulông M16
Vít ghép nắp ổ, d4 d4 = (0,6  0,7)d2=(0,6  0,7)18 = 10,8÷ 12,6(mm) 12
Chọn d4 = 12mm và chọn vít M12
Vít ghép nắp cửa d5 =( 0,5  0,6)d2=( 0,5  0,6)18= 9÷10,8(mm) 10
thăm, d5 Chọn d5 = 10mm và chọn vít M10
Mặt bích -Chiều dày bích thân S3 =(1,41,8)d3 = (1,41,8)16 = 22,4  28,8(mm) 24
ghép nắp hộp, S3 Chọn S3 = 24mm
và thân: -Chiều dày bích nắp S4 = ( 0,9  1) S3 =( 0,9  1)24 = 21,6 24 (mm) 24
hộp, S4 Chọn S4 = 24mm
-Bề rộng bích nắp
hộp và thân, K3 Với:
E2=1,6.d2=1,6.18=28,8(mm)
lấy E2 =29mm 29
R2=1,3.d2=1,3.18=23,4(mm)
lấy R2 = 24mm 24
K2=29+24+3=56(mm) 56
K3 = 56 – (3 5) = 56 – 4 = 52 52

Mặt đế -Chiều dày khi không S1 = (1,3  1,5) d1=(1,3  1,5).24 = 31,2÷36(mm) 36
có phần lồi S1 Chọn S1 = 36mm
-Bề rộng mặt đế q k1 + 2. = 72 +2.12 = 96mm 96
hộp,K1và q k1≈3.d1≈3.24=72
Ket-noi.com diễn đàn công nghê, giáo dục

Khe hở -Giữa bánh răng và   ( 1..1,2). = (1..1,2).13 = 13....15,6 mm 14


giữa các thành trong hộp Chọn  = 14mm
chi tiết -Giữa đỉnh bánh răng 1 = (3…5).  = (3…5).12 = 36…60 mm 60
lớn với đáy hộp Chọn 1 = 60 [mm]
-Giữa mặt bên các 2   =12 , lấy 2 = 12 mm 12
bánh răng với nhau
Số lượng bu lông trên nền, Z Z = ( L + B ) / ( 200  300)  (600+350)/ 200 = 6
4,75 ; chọn Z = 6
Sơ bộ chọn L=600, B=350(L,B:chiều dài và rộng của
hộp.

V ІΠ. Một số chi tiết khác


1. cửa thăm.
Để kiểm tra,quan sát các tiết máy trong hộp khi lắp ghép và để đổ dầu vào
hộp,trên đỉnh hộp có các cửa thăm. Dựa vào bảng 18-5/92[TTTK] ta chọn kích

125

100
100
87 75

150

thước của cửa thăm như hình vẽ:


Ket-noi.com diễn đàn công nghê, giáo dục

2 . Nút thông hơi


Khi làm việc nhiệt độ trong hộp tăng lên, để giảm áp suất và điều hòa không
khí bên trong và bên ngoài hộp, người ta dung nút thông hơi. Nút thông hơi
được lắp cửa thăm(hình vẽ nắp cửa thăm). Theo bảng 18-693[TTTK] ta chọn
kích thước của nút thông hơi như sau:

A B C D E G H I K L M N O P Q R S
M48x3 35 45 25 70 62 52 10 5 15 13 52 10 56 36 62 55

3. Nút tháo dầu


Sau một thời gian làm việc, dầu bôi trơn chứa trong hộp bị bẩn hoặc bị biến
chất, do đó phải thay dầu mới. Để tháo dầu cũ, ở đáy hộp có chỗ tháo dầu. lúc
làm việc lỗ được bít kín bằng nút tháo dầu. dựa vào bảng 18-7[2] ta chọn nút
tháo dầu có kích thước như hình vẽ.
M20
25,4

30

9 15
28 22

4. Kiểm tra mức dầu


Để kiểm tra mức dầu trong hộp ta dung que thăm dầu,que thăm dầu có kích
thước như hình vẽ.
Ket-noi.com diễn đàn công nghê, giáo dục

30
6 12

18

12

6
5. Chốt định vị
Mặt ghép giữa nắp và than nằm trong mặt phẳng chứa đường tâm các chục . Lỗ
trụ lắp ở trên nắp và thân hộp được gia công đồng thời, để đảm bảo tương đối
của nắp và thân trước và sau khi gia công cũng như khi nắp ghép dùng hai chốt
định vị, nhờ có chốt định vị khi xiết bulông không làm biến dạng vòng ngoài
của ổ.

1:50

6. Bu lông vòng
Để nâng và vận chuyển hộp giảm tốc trên nắp và thân thường lắp them bulông
vòng. Kích thước bulông vòng được chọn theo khối lượng hộp giảm tốc. với
hộp giảm tốc bánh răng tụ 2 cấp tra bảng 18-3b[2] ta có Q=480(kg), do đó theo
bảng 18-3a[TTTK] ta dùng bulông vòng M16.
7. Bôi trơn hộp giảm tốc
a, bôi trơn trong hộp giảm tốc
Ket-noi.com diễn đàn công nghê, giáo dục

Do có các bộ chuyền bánh răng trong hộp giảm tốc đều có v < 12m/s nên ta
chọn phương pháp bôi trơn ngâm dầu.với vận tốc vòng của bánh răng trụ răng
nghiêng v= 0,69 m/s, tra bảng 18-11[2] độ nhớt của dầu ứng với 1000C.
Theo bảng 18-15 ta chọn được loại dầu bôi trơn là AK – 15 có độ nhớt là 20
Centistoc.
b, Bôi trơn ngoài hộp giảm tốc
Với bộ chuyền ngoài hộp do không có thiết bị che đậy, hay bị bụi bám vào ta
chọn bôi trơn định kỳ bằng mỡ
Bảng thống kê giành cho bôi trơn

Tên dầu hoặc Thiết bị cần bôi Lượng dầu Thời gian thay
mỡ trơn hoặc mỡ dầu hoặc mỡ
Dầu ô tô máy Bộ truyền trong
0,6 lít/Kw 5 tháng
kéo AK- 15 hộp
Tất cả các ổ và 2/3chỗ rỗng
Mỡ T 1 năm
bộ truyền ngoài bộ phận ổ

Xác định và chọn kiểu lắp


T Tên mối ghép Kiểu lắp Sai lệch giới Ghi chú
hạn của lỗ và
trục(m)
1 Bánh trụ răng nghiêng 1 và +30
Φ55
trục I +15
+2
2 Bánh đai với trục I +30
48
+21
+2
3 Vòng trong ổ lăn với trục I lắp 50k6 +21 2 ổ lắp giống
với trục +2 nhau
4 Vòng ngoài ổ lăn trục I lắp 110H7 +35 2 ổ lắp giống
Ket-noi.com diễn đàn công nghê, giáo dục

với thân nhau


5 Then và trục I +75
16
+32
0
-27
+75
+32
18
0
-27
6 Bánh trụ răng nghiêng 2 và +35
95
trục II +25
+3
7 Vòng trong ổ lăn với trục II 85k6 +25 2 ổ lắp giống
lắp với trục +3 nhau

8 Vòng ngoài ổ lăn trục II lắp 160H7 +40 2 ổ lắp giống


với thân nhau
9 Then và trục II +92
25
+40
-33
10 Khớp nối đàn hồi +30
85
+25
+3

You might also like