Professional Documents
Culture Documents
0.de Cuong On Tap Kiem Tra Hk2 Lop 11-k75
0.de Cuong On Tap Kiem Tra Hk2 Lop 11-k75
0.de Cuong On Tap Kiem Tra Hk2 Lop 11-k75
ĐỀ SỐ 1
f n 1 f n 2 f n 100
yn n a1 a2 ... a100 , n 1, 2,...
n2 n3 n 101
có giới hạn là số khác 0?
1
ĐỀ SỐ 2
Câu 3 (4,0 điểm): Tìm tất cả các bộ số nguyên dương ( a , b, c ) thỏa mãn:
a 3 b3 c3 (abc) 2 .
Câu 4 (4,0 điểm): Tìm tất cả các hàm số f : thỏa mãn:
f x 2 f ( y ) y f ( x) 2 , x, y .
Câu 5 (4,0 điểm): Một công ty muốn xây một công trình có kích thước 2021 2023 gồm 4088483
phòng, mỗi phòng có kích thước 1 1 , một số phòng kề nhau (chung cạnh) được nối với nhau bằng một
cửa giữa hai phòng. Hỏi có thể xây dựng mà mỗi phòng có đúng hai cửa hay không?
----------------HẾT---------------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay;
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh:…………………………………………..Số báo danh:……………
2
ĐỀ SỐ 3
Cho dãy số an xác định bởi 2an 1 2an an2 0 . Tìm điều kiện của a0 để dãy an có giới hạn hũu
Câu 2. (2 điểm)
Tìm tất cả các hàm f : thỏa mãn x[ f ( x y ) f ( x y )] 4 yf ( x) x; y
Câu 3. (2 điểm)
Cho tứ giác lồi ABCD nội tiếp (O ) . Giả sử tia AB cắt DC tại E , tia BC cắt AD tại F , đường thẳng
AC cắt đường thẳng EF tại G . Giả sử đường tròn ngoại tiếp tam giác AEG cắt lại (O ) tại K khác
A.
Chứng minh rằng không tồn tại các số nguyên dương x, y 2 phân biệt sao cho :
x 2021 y ! y 2021 x !
Câu 5. (2 điểm)
Cho đa giác lồi n đỉnh. Ta nối tất cả các đường chéo. Biết rằng không có 3 đường chéo nào đồng quy
bên trong của đa giác đã cho. Tính số miền đa giác được tạo thành bên trong của đa giác lồi đó (ta chỉ
tính các đa giác mà bên trong nó không có điểm nào thuộc đường chéo của đa giác ban đầu)
-Hết-
4
ĐỀ SỐ 5
Bài 1 (4 điểm). Với mỗi số nguyên dương n , xét phương trình e x x n 3 (1) .
a) Chứng minh rằng với mọi n phương trình (1) có duy nhất một nghiệm dương.
b) Kí hiệu nghiệm dương của phương trình (1) là xn . Chứng minh rằng các dãy số xn và n xn 1 có
Bài 2 (4 điểm). Cho ba số thực x, y, z thỏa mãn 1 x, y, z 6 và x y z 12 . Tìm giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x 2 y 2 z 2 .
Bài 3 (4 điểm). Cho tam giác nhọn ABC có các đường cao AD, BE , CF . Đường tròn (O) ngoại tiếp
tam giác ABC cắt đường thẳng EF tại M và N (các điểm M , F , E , N lần lượt nằm theo thứ tự). Giả
sử BM cắt DF tại I , CN cắt DE tại K . Chứng minh rằng tam giác AIK là tam giác cân.
b) Cho m là một số nguyên dương tùy ý và p là một ước số nguyên tố của m2 5 . Chứng minh rằng
nếu an chia hết cho p thì 2 n 2 là ước số của p 1.
Bài 5 (4 điểm). Cho số nguyên dương n và kí hiệu X 1; 2;3;...; 4n 1; 4n . Với mỗi hoán vị
4n
a1; a2 ;...; a4 n của X ; đặt S 3ak k . Hỏi có bao nhiêu hoán vị a1; a2 ;...; a4 n của X thỏa mãn
k 1
4n
biểu thức S 3ak k đạt giá trị lớn nhất.
k 1
5
ĐỀ SỐ 6
1
Câu 1: (4 điểm). Với mỗi số thực x ;1 , các số nguyên dương n sao cho [nx ] là số chẵn được viết
2
Câu 2: (4 điểm).
Tìm tất cả hàm số f : \ 0 thỏa mãn :
2023 2023
f 2023 1 và f x .f y f f 2 f xy , x , y \ 0
x y
Câu 3: (4 điểm).
Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O ) có B, C cố định và A thay đổi trên (O ) . D
là trung điểm BC . BE , CF là các đường cao của tam giác ABC . Hai đường tròn (DBF ) và (DCE )
cắt nhau tại điểm thứ hai là K .
a) Chứng minh rằng K luôn thuộc đường tròn cố định.
b) Lấy T trên (O ) sao cho KT BC và A, T khác phía với BC . Các đường thẳng AB, BT
cắt lại đường tròn (AKT ) lần lượt tại M , N . Gọi I là trung điểm MN . Chứng minh rằng đường tròn
(ATI ) luôn đi qua điểm cố định.
Câu 4: (4 điểm). Cho dãy f 1, f 2, f 3,... được định nghĩa
1 n n n
f n ... ,
n 1 2 n
ở đó x là số nguyên lớn nhất không vượt quá x .
a) Chứng minh rằng f n 1 f n xảy ra với vô hạn số nguyên dương n .
b) Chứng minh rằng f n 1 f n xảy ra với vô hạn số nguyên dương n .
Câu 5: (4 điểm). Tìm số các bộ số nguyên a1, a 2 ,, an , n 1 thỏa mãn ai 1, i 1, 2,, n và
a i ai 1 1, i 1, 2,, n .
---------------HẾT---------------
6
ĐỀ SỐ 7
un
Bài 1(4 điểm) Cho dãy số un xác định bởi u1 1; un 1 n n 1 với n * .
u n
2
n
n
1) Chứng minh un với n * .
2n 1
2) Tìm lim un .
Bài 2 (4 điểm) Ứng với mỗi đa thức P x với hệ số thực và có nhiều hơn 1 nghiệm thực. Đặt S P là tập
19
1) Cho Q x x 3 3x 1 . Chứng minh d Q .
15
2) Giả sử các đa thức với hệ số thực P x và P x P x đều có bậc k 1 và đều có k nghiệm
Bài 3 (4 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A ngoại tiếp đường tròn I . Đường tròn I tiếp xúc
với AB, BC , CA lần lượt tại P, Q, R . Gọi K là trung điểm của AC ; đường thẳng IK cắt AB tại M .
Đoạn thẳng PQ cắt đường cao AH của tam giác ABC tại N . Chứng minh N là trực tâm của tam giác
MQR .
Bài 4: (4 điểm): Với mỗi số n nguyên dương, đặt n d . Cho l 1 là một số nguyên dương lẻ.
2
dn
d 0
Chứng minh đẳng thức n n l chỉ xảy ra tại hữu hạn số nguyên dương n .
Bài 5: (4 điểm): Có 16 bạn học sinh tham gia làm một bài thi trắc nghiệm. Đề thi chung với tất cả 16
bạn có n câu trắc nghiệm, mỗi câu có 4 phương án trả lời là A; B; C hoặc D . Sau khi thi xong, thầy
giáo nhận thấy với mỗi câu hỏi, mỗi học sinh có đúng một phương án trả lời và với 2 học sinh bất kì có
nhiều nhất một câu hỏi có phương án trả lời giống nhau.
a) Với n 2 , hãy chỉ ra một ví dụ về phương án trả lời của 16 bạn học sinh thỏa mãn các điều kiện
của bài toán.
b) Chứng minh n 5 .
7
ĐỀ SỐ 8
a) Tính 𝑢 .
b) Chứng minh rằng dãy 𝑎 = + +⋯+ không có giới hạn hữu hạn.
Câu 2 (4 điểm). Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) có M là trung điểm BC. Tiếp tuyến tại B,C
của O cắt nhau tại T. (BOC) lần lượt cắt lại AC,AB tại điểm thứ hai là E,F. Gọi S là hình chiếu của O
trên AT, H là trực tâm của tam giác BOC.
a) Kẻ đường cao AD của tam giác ABC, gọi L là điểm Lemoine của tam giác ABC. Chứng minh
rằng khi A di động trên (O) sao cho ABC là tam giác nhọn, DL luôn đi qua một điểm cố định.
b) Chứng minh rằng hai đường tròn (AEF) và (HST) trực giao.
Câu 3 (4 điểm). Tìm tất cả các hàm số 𝑓: 𝑅 → 𝑅 thỏa mãn:
Câu 4 (4 điểm). Cho a là số nguyên dương thỏa mãn gcd(an+1,2n+1) = 1 với mọi số nguyên n.
2024 theo quy tắc sau: Hàng thứ nhất ta điền các số từ 1 đến 2024 từ trái qua phải, ở
hàng thứ hai ta đánh các số từ 2025 đến 4048 từ phải qua trái, các hàng tiếp theo được
đánh theo kiểu zích zắc tương tự như trên. Hãy tìm các phủ kín bẳng trên bởi 1012 × 2024
quân cơ Domino 1x2 sao cho tổng của tích các số trên mỗi quân cờ Domino lớn nhất.
8
ĐỀ SỐ 9
Bài 1/ Cho số thực 0 a 1 và dãy số xn được xác định bởi điều kiện
n1
a
x1 ,
2
a xn21
xn , n 1.
2 2
Chứng minh rằng dãy số xn có giới hạn hữu hạn. Tìm giới hạn đó.
n1
Bài 2/ Tìm tất cả hàm số f : thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau:
i) f ( x 1) f ( x) 1 với mọi x ;
ii) f ( xy ) f ( x). f ( y ) với mọi x , y .
Bài 3/ Tìm tất cả các số nguyên dương k thỏa điều kiện: tồn tại các số nguyên m 2, n 2 để
3 k 5 k nm .
Bài 4. Cho tam giác ABC cân tại A , nội tiếp đường tròn O . Lấy các điểm D , E lần lượt thuộc các
cạnh CA , AB sao cho DE không song song với BC . Các tia BD , CE lần lượt cắt đường tròn O tại
M , N ( M B , N C ). Đường tròn tâm M , bán kính MC cắt đoạn thẳng BD tại P . Đường tròn
tâm N , bán kính NB cắt đoạn thẳng CE tại Q .
a. Gọi T là trung điểm cung BC không chứa điểm A của đường tròn O . Chứng minh rằng
TP TQ .
b. Chứng minh rằng các đường thẳng DE , PQ , BC đồng quy.
Bài 5/ Theo dọc trên đường tròn, người ta ghi sẵn 299 số gồm số 0 và một số 1.
Ở mỗi bước đi sau đó của trò chơi, người chơi được phép thực hiện một trong hai động tác sau:
1/ Thay mỗi số đang có bởi hiệu giữa nó và tổng của hai số nằm kề với nó (lúc chưa thay) trên
đường tròn;
2/ Chọn tùy ý hai số mà giữa chúng (trên đường tròn) có đúng hai số, rồi trừ mỗi số được chọn
cho 1 hoặc cộng mỗi số được chọn cho 1.
Hỏi sau hữu hạn bước ta có thể thu được
a/ 298 số 0 và hai số 1 nằm kề nhau trên đường tròn?
b/ 297 số 0 ba số 1 nằm kề liên tiếp nhau trên đường tròn?
9
ĐỀ SỐ 10
1 2(n 1)
x1 a 0 ; xn1 xn n 1 .
2 nxn
Chứng minh rằng dãy số xn có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.
Câu 2 (4 điểm). Tìm tất cả các cặp đa thức hệ số nguyên P ( x ) , Q ( x) thỏa mãn
trong đó f ( k ) là ước nguyên dương lớn nhất của số tự nhiên k và khác k và biết f (0) f (1) 0 .
Câu 4 (4 điểm). Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O),
ABC 450 . Một đường thẳng đi
qua B và vuông góc với BC cắt tiếp tuyến tại C của đường tròn (O) tại điểm I. Gọi D là điểm đối xứng
với C qua A. Đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD cắt AB và CI lần lượt tại H và K
a/ Chứng minh : DB . DH CH .CB .
b/ Gọi J là giao điểm của AB và DI . Chứng minh rằng bốn điểm B, I, K, J nằm trên đường tròn có
tâm thuộc đường thẳng CD.
Câu 5 (4 điểm). Bạn Bình và An mỗi bạn có một hộp bi Trong mỗi hộp đều có chứa bi trắng và có chứa
bi đen tổng số bi trong hai hộp là 25 ( các bi giống nhau về kích thước và trọng lượng)
a/ Biết hộp của Bình có 3bi trắng 10 bi đen , còn hộp của An 10 bi trắng và 2 bi đen . Mỗi bạn lấy
ngẫu nhiên từ hộp của mình ra 2 viên Tính xác suất để bốn viên cùng màu.
b/ Biết hộp của Bình chứa nhiều bi hơn hộp của An và số bi đen trong hộp của Bình nhiều hơn số
bi đen trong hộp của An .Từ mỗi hộp của mình mỗi bạn lấy ngẫu nhiên ra một viên .Tính xác suất để hai
viên được lấy ra khác màu và biết rằng xác suất lấy ra được hai viên cùng đen là 0,42.
10
ĐỀ SỐ 11
Câu 1: (4,0 điểm) Với số thực k , xét dãy số (un ) xác định bởi u1 (0;1) và
un 1 k cos(2un ) 2un2 1 với n 1.
a) Với k 0, chứng minh rằng tồn tại u1 (0;1) để un khác hằng và un 0 với mọi n 1.
un
b) Với k 1, cho dãy số (vn ) xác định bởi vn , n 1 . Chứng minh rằng (vn ) có giới
n
hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.
f x 2 f y f x 2 y xf 4 y x 0, y 0.
Câu 3: (4,0 điểm) Cho hai đường tròn (T1) và (T2) cắt nhau tại A,B. M là trung điểm cung AB của
(T1) và M nằm trong (T2). Dây cung MP của đường tròn (T1) cắt (T2) tại Q. lp là tiếp tuyến của
(T1) tại P, lq là tiếp tuyến của (T2) tại Q. Chứng minh rằng đường tròn ngoại tiếp tam giác tạo
bởi AB, lp, lq tiếp xúc với đường tròn (T2).
Câu 4: (4,0 điểm) Với mỗi một số nguyên dương m , giả sử a1,a 2 ,,a(m ) là tất cả các số nguyên
dương không vượt quá m và nguyên tố cùng nhau với m .Tìm tất cả các số nguyên dương m
thỏa mãn a1a 2 am 1 mod m .
Câu 5: (4,0 điểm) Cho 10 người ngồi thành một hàng ngang. Có bao nhiêu cách chia nhóm người
này thành 3 nhóm sao cho không có 2 người ngồi cạnh nhau thuộc cùng một nhóm.
--------------Hết----------------
11
ĐỀ SỐ 12
1 x 2 2 xn
x1 , x2 0 , xn 2 n1 a, n * .
2 4
1. Khi a 0 , tìm giới hạn lim xn .
2. Tìm số thực a lớn nhất để dãy số xn hội tụ.
Bài 2. (4,0 điểm) Cho P x là đa thức với các hệ số thực và khác đa thức hằng. Với mỗi số nguyên
dương k 1;2;3;...; 2023 , ta kí hiệu xk là số lượng nghiệm phân biệt của đa thức P x k (xét trên
). Chứng minh rằng x1 x2 x3 x2023 2022.deg P 1 .
Bài 3. (4,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn không cân, nội tiếp đường tròn (O) và ngoại tiếp đường tròn
( I ) với các tiếp điểm trên BC , CA, AB là D, E , F . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm BC , CA, AB.
của (O) và A là đối xứng của A qua trung điểm
1. Gọi A1 là điểm chính giữa cung lớn BC 2 1
NP. Đường cao kẻ từ D của tam giác DEF cắt đường thẳng AA2 tại A '. Chứng minh rằng ba điểm
A ', I , M thẳng hàng và DA2 vuông góc với IM .
,
2. Gọi B1 , C1 là điểm chính giữa các cung lớn CA AB của (O ). Các đường thẳng qua A1 , B1 , C1
và vuông góc IM , IN , IP lần lượt cắt NP, PM , MN tại X , Y , Z . Chứng minh rằng X , Y , Z nằm trên một
đường thẳng vuông góc OI .
Bài 4. (4,0 điểm) Xét các số nguyên dương n thoả mãn:
Tồn tại n số nguyên dương a1 , a2 , ..., an đôi một khác nhau và đôi một nguyên tố cùng nhau
Tính số cách chọn ra k đỉnh của H sao cho đi từ một đỉnh bất kỳ được chọn này tới một đỉnh bất kỳ
được chọn khác dọc theo chu vi của H theo hướng nào cũng luôn phải qua ít nhất 9 đỉnh không được
chọn của H .
12
ĐỀ SỐ 13
x1 4
Bài 1. Cho dãy số ( xn ) được xác định 25n 26
xn 1 xn 5 xn 3 xn 1, n 1.
3 2
n 1
Chứng minh rằng dãy số ( xn ) có giới hạn hữu hạn. Tìm lim xn .
Bài 2. Tìm tất cả đa thức P ( x ) [ x ] thỏa mãn: P 2 ( x) 7 P x 2 15 2023, x (1)
Bài 3. Tìm tất cả các số nguyên tố m, n sao cho
( m 2 1) | (13n 1) và ( n 2 1) | (13m 1) .
Bài 4. Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn (O) sao cho AB cắt CD tại E và AD
cắt BC tại F, gọi G là giao điểm của AC và BD. Các đường tròn (ADE) và (CDF) cắt
nhau tại D và H. Phân giác trong góc
AHB cắt AB, AD lần lượt tại I, J và phân giác trong
cắt CB, CD lần lượt tại K, L. Gọi M, M’ là giao điểm của BH với AD, CD
góc DHC
tương ứng, N, N’ là giao điểm của DH với BC, BA tương ứng. Chứng minh IL, KJ, MN
và M’N’ đồng quy tại G.
Bài 5. Cho tập hợp X là một tập hợp con của tập các số nguyên dương sao cho trong
2023 số tự nhiên liên tiếp bất kì luôn có một số thuộc tập X. Chứng minh rằng tồn tại hai
số trong X sao cho số này chia hết cho số kia.
13
ĐỀ SỐ 14
n
Bài 1 (4,0 điểm). Cho dãy số an xác định bởi 0 a1 1 và an1 an , n 1 . Chứng minh
an
rằng lim an n 0 .
n
Bài 2 (4,0 điểm). Xác định tất cả các đa thức P( x) hệ số thực thỏa mãn
Bài 3 (4,0 điểm). Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn O và các đường cao AD , BE ,
CF đồng quy tại H . AO cắt EF tại J . Đường tròn ngoại tiếp tam giác AJD cắt O tại K khác
A . Gọi M là trung điểm BC .
a) Vẽ đường kính AX của đường tròn O , gọi Y là hình chiếu của H trên AM . Chứng minh
EF , HK và XY đồng quy tại một điểm P .
b) Gọi N là trung điểm EF , Q đối xứng với P qua N . R là hình chiếu của H trên AN . Trên
PQ lấy L sao cho HL EF . Chứng minh trung trực của HL chia đôi BC .
Bài 4 (4,0 điểm). Cho k là một số nguyên dương và đặt n 2 !. Kí hiệu
k
n là tổng các ước
nguyên dương của n . Chứng minh rằng n có một ước nguyên tố lớn hơn 2k .
Bài 5 (4,0 điểm). Xét một n giác đều cùng với tâm của nó. Hai người chơi trò chơi như sau: họ lần
lượt chọn một đỉnh của đa giác rồi nối với một trong hai đỉnh kề hoặc nối với tâm của hình đa giác đó
bởi một đoạn thẳng. Người thắng cuộc là người chơi mà sau lượt chơi của anh ta thì ở bất kỳ đỉnh nào
của đa giác đều có thể di chuyển đến mọi đỉnh còn lại bằng các đoạn thẳng đã nối ở trên. Với mỗi n 3
, hãy xác định xem ai là người có chiến lược thắng cuộc.
14
ĐỀ SỐ 15
x1 a 0
Bài 1. (4 điểm) Cho dãy xn thỏa mãn: n xn2 2
x
n 1 2n 1 x n 1
n
Ví dụ cho một bước di chuyển: Ta đã cộng 4 vào hai ô vuông ở góc trên bên phải
15
ĐỀ SỐ 16
Bài 1 (4,0 điểm). Cho dãy số thực xn xác định bởi x0 1, x1 2; xn 1 xn 1 xn2 3, n 1, 2,...
n
4
Đặt yn x .x
k 1
, n 1, 2,... Chứng minh rằng dãy số yn có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.
k k 1
Bài 2 (4.0 điểm). Cho P x , Q x là hai đa thức với hệ số thực, có ít nhất một nghiệm thực và
1 1
P x Q4 x Q x P 4 x , x . Chứng minh rằng P x Q x , x (với
2023 2023
P 4 x P x ).
4
Bài 3 (4,0 điểm). Cho tam giác ABC nhọn, không cân, AB AC , nội tiếp đường tròn O . Gọi K
là đường tròn bất kì đi qua hai điểm B, C và cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại F , E . Đường thẳng
AK cắt đường tròn KEF tại điểm thứ hai L . Tiếp tuyến tại L của đường tròn KEF cắt đường
thẳng EF tại S . Gọi H là giao điểm của hai đường thẳng BE , CF ; đường thẳng SH cắt đường tròn
K tại hai điểm phân biệt P, Q ( P nằm giữa S và Q ).
a) Chứng minh rằng hai đường tròn LPQ và O tiếp xúc với nhau tại điểm T .
b) Đường tròn KEF cắt hai đường thẳng AB, AC lần lượt tại hai điểm F , E khác A. Chứng
minh rằng hai đường tròn TE F và O tiếp xúc với nhau.
(Giả thiết rằng 9 học sinh này chỉ thuộc một trong 2 giới là nam hoặc nữ)
16
ĐỀ SỐ 17
a) Chứng minh rằng với mỗi số nguyên dương n , phương trình f n ( x) a luôn có đúng một nghiệm
b) Chứng minh rằng dãy ( xn ) có giới hạn hữu hạn và tính lim xn .
n
Câu 2. (4 điểm) Cho tam giác ABC nhọn, trực tâm H , nội tiếp đường tròn (O ) . Trên cung nhỏ
AC , AB của đường tròn (O ) lần lượt lấy các điểm K , L sao cho KL / / BC . Gọi G là điểm trên
đường thẳng AB sao cho OG / / AK . Đường thẳng LH cắt lại (O ) tại V khác L . Chứng minh rằng
CVG 90 .
Câu 3. (4 điểm) Tìm tất cả các hàm số liên tục f : thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau:
i ) f 1 2023 .
Câu 4. (4 điểm) Tìm tất cả các số k nguyên dương sao cho tồn tại 2023 số nguyên dương phân biệt thỏa
mãn tổng của 2023 số này chia hết cho tổng của k số phân biệt bất kỳ trong 2023 số đó.
Câu 5. (4 điểm) Cho S là tập hợp gồm 2023 số nguyên dương và chọn ra n tập con của S sao cho tổng
các phần tử trong n tập con đó đôi một nguyên tố cùng nhau. Tìm giá trị lớn nhất có thể của n.
17
ĐỀ SÔ 18
u1 1
u
Bài 1 (4 điểm). Cho dãy số thực un , n * xác định bởi 1 . Tính lim n và
un 1 un 2u , n * n
n
Bài 2 (4 điểm). Tìm tất cả các hàm số f : thỏa mãn điều kiện
Bài 3 (4 điểm).Cho tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn I và có trực tâm H . Gọi D , E , F lần lượt là
các tiếp điểm của BC , CA, AB với đường tròn I . Gọi S , T lần lượt là trung điểm của AH , BH và gọi
M là điểm đối xứng với S qua FE , gọi N là điểm đối xứng với T qua FD . Chứng minh rằng đường
thẳng MN đi qua trực tâm của tam giác DEF .
Bài 4 (4 điểm). Tìm tất cả các số nguyên tố p sao cho tồn tại số nguyên dương n thỏa mãn
n 2 (3 2 p 1 ) n 2(3 p 2 p 1) 0.
Bài 5 (4 điểm). Cho bảng ô vuông ABCD kích thước 2021 2021 gồm 20212 ô vuông đơn vị, mỗi ô
vuông đơn vị được tô bởi một trong ba màu đen, trắng hoặc xám. Một cách tô màu được gọi là đối xứng
nếu mỗi ô vuông đơn vị có tâm trên đường chéo AC được tô màu xám và mỗi cặp ô vuông đơn vị đối
xứng qua AC được tô cùng màu đen hoặc cùng màu trắng. Người ta điền vào mỗi ô xám số 0 , mỗi ô
trắng một số nguyên dương và mỗi ô đen một số nguyên âm. Một cách điền số như vậy được gọi là k
cân đối (với k là số nguyên dương) nếu thỏa mãn các điều kiên sau:
(i) Mỗi cặp ô vuông đơn vị đối xứng qua AC được điền cùng một số nguyên thuộc đoạn k ; k .
(ii) Nếu một hàng và một cột giao nhau tại ô đen thì tập các số nguyên dương được điền trên hàng đó và
tập số nguyên dương được điền trên cột đó không giao nhau, nếu một hàng và một cột giao nhau tại ô
trắng thì tập các số nguyên âm được điền trên hàng đó và tập các sô nguyên âm được được điền trên cột
đó không giao nhau.
Tìm giá trị nhỏ nhất của k để với mọi cách tô màu đối xứng, luôn tồn tại cách điền k cân đối.
18
ĐỀ SỐ 19
u1 1
Câu 1 (4,0 điểm). Cho dãy số un thỏa mãn 1
u n 1 1 n *
.
u n 1
a) Chứng minh dãy số un có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.
2024
b) Chứng minh rằng u
k 1
2
k 4048.
Câu 2 (4,0 điểm). Cho đa thức P x x a.x 2022 a , trong đó a là tham số thực. Biết rằng
2024
P x có 2024 nghiệm thực. Chứng minh rằng tồn tại một nghiệm x0 của P x thỏa mãn
x0 2 .
Câu 3 (4,0 điểm). Cho tam giác ABC ngoại tiếp I . Đường tròn I tiếp xúc với BC , CA, AB lần
lượt tại D, E , F .Gọi P là điểm bất kì trên I , BFP cắt CEP tại P và Q . PQ cắt lại I tại
R . Lấy D đối xứng với D qua I . DR cắt DP tại S . Chứng minh rằng khi P di chuyển trên I
thì S di chuyển trên đường thẳng cố định.
Câu 4 (4,0 điểm). Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho n và 2 1 có cùng tập ước nguyên tố.
n
Câu 5 (4,0 điểm). Cho số nguyên n 3 . Hãy xác định số nguyên dương k n lớn nhất sao cho với mỗi
đa giác lồi n cạnh, tồn tại tập k n đoạn thẳng, mỗi đoạn thẳng là cạnh hoặc đường chéo của đa giác đó,
sao cho hai đoạn thẳng bất kì trong tập đều có điểm chung.
19
ĐỀ SỐ 20
2n 3
Câu 1. (4,0 điểm) Cho dãy số an được xác định bởi a1 1 và an an 1 , n 2 .
2n
n
Đặt bn ai , ( n 1 ). Chứng minh rằng dãy số bn có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.
i 1
f y f x f f x 2 yf x f y , x, y .
Câu 3. (4,0 điểm) Cho tam giác nhọn không cân ABC ngoại tiếp đường tròn I . Đường tròn I tiếp
xúc với AB, AC theo thứ tự tại E ,F . Đường trung tuyến ứng với đỉnh A của hai tam giác ABF và
ACE lần lượt cắt I tại M , N ( M , N nằm cùng phía với A so với E ,F ). Trên đường thẳng EF lấy
P,Q sao cho AP BF , AQ CE .
a) Chứng minh A nằm trên trục đẳng phương của hai đường tròn MIP và NIQ .
b) Giả sử trực tâm H của tam giác ABC nằm trên I . Chứng minh tồn tại đường thẳng d tiếp
xúc với ba đường tròn có tâm là A,B,C và đều đi qua H .
Câu 4. (4,0 điểm) Xét dãy số nguyên dương an có a1 1 và thỏa mãn: với mỗi cặp số nguyên dương
n, k bất kỳ thì
an | ak ak 1 ... ak n1 .
Câu 5. (4,0 điểm) Mỗi đường chéo của đa giác đều 2020 cạnh đã được sơn một trong n màu. Biết rằng
hai đường chéo cắt nhau tại một điểm bên trong đa giác thì tô màu khác nhau. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất
của n có thể được?
20