Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

PRESENT CONTINUOUS TENSE

(+) S + be + V-ing + O.
Ex: I am going to school.
She is going swimming.
They are visiting their parents.
(-) S + be not + V-ing + O.
Ex: I am not going to school.
She isn’t going swimming.
They aren’t visiting their parents.
(?) Be + S + V-ing + O?
Ex: Am I going to school?
Is she going swimming?
Are they visiting their parents?
CÁCH THÊM –ING VÀO ĐỘNG TỪ:
1. Động từ tận cùng là e thì bỏ e thêm ing:
Ex: come coming Ride  riding
Leave  leaving
2. Động từ tận cùng là ie thì bỏ ie thêm y rồi thêm ing:
Ex: lie lying Die  dying
3. Động từ tận cùng là phụ âm mà trước đó là một nguyên âm thì
gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm ing
Ex: Get  getting
stop  stopping Put  putting
USAGE:
1. Diễn tả hành động đang xảy ra ở hiện tại thời điểm nói:
Ex: They are watching TV now.
The boy is playing badminton at the moment.
2. Diễn tả một ý định trong tương lai gần :
Ex: I am flying to Tokyo tomorrow.
3. Diễn tả sự thường xuyên của một hành động, thường đi với
‘always”, mang ý phàn nàn:
Ex: She always talking.
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT:
Now
Right now
At the moment
At present
At + thời gian cụ thể (At the moment, At the present,)
Look!
Listen!
Keep silent! v.v….
Thêm –ing vào các động từ dưới đây
1. Go  ____________ 16. Sing __________
2. Take____________ 17. Stand__________
3. Cycle____________ 18. Wait __________
4. Come____________ 19. Bring _________
5. Eat____________ 20. Question_______
6. Consume___________ 21. Do___________
7. Try____________ 22. Drink__________
8. Fly____________ 23. Leave__________
9. Lie____________ 24. Work_________
10. Talk___________ 25. Win___________
11. Tell___________ 26. Lose___________
12. Speak__________ 27. Buy ___________
13. Travel_________ 28. Wear_________
14. Jump__________ 29. Play __________
15. Dance_________ 30. Read__________
Hoàn thành các câu sau sử dụng động từ trong ngoặc chia ở thì
hiện tại tiếp diễn
1. My grandfather __________________ (buy) some fruits at the
supermarket.
2. Hannah __________________ (not study) French in the library.
She’s at home with her classmates.
3. __________________ (she, run) in the park?
4. My dog __________________ (eat) now.
5. What __________________ (you, wait) for?
6. Their students __________________ (not try) hard enough in
the competition.
7. All of Jack’s friends __________________ (have) fun at the
concert right now.
8. My children __________________ (travel) around Asia now.
9. My little brother __________________ (drink) milk.
10. Listen! Our teacher __________________ (speak).

You might also like