Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

THỬ THÁCH LUYỆN ĐỀ 2024 | TYHH

CHIẾN TRƯỜNG - NGÀY 4


(Đăng ký khóa TỔNG ÔN + LUYỆN ĐỀ inbox page TYHH)
Câu 1: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu?
A. Anilin. B. Glyxin. C. Lysin. D. alanin.

Câu 2: Kim loại nào sau đây có khả năng khử ion Fe3+ trong dung dịch thành Fe?
A. K. B. Cu. C. Fe. D. Mg.

Câu 3: Số nhóm –OH trong phân tử fructozơ dạng mạch hở là


A. 3. B. 5. C. 1. D. 4.

Câu 4: Trong các cấu hình electron ở trạng thái cơ bản sau, cấu hình electron nào của nguyên tố kim loại?
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3. B. 1s2 2s2 2p6. C. 1s2 2s2 2p6 3s1. D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2.

Câu 5: Hợp chất nào sau đây không chứa nhôm?


A. Phèn chua. B. Criolit. C. Boxit. D. Manhetit.

Câu 6: Thành phần chính của quặng photphorit là


A. Ca3(PO4)2. B. 3Ca3(PO4)2.CaF2. C. K3PO4. D. Mg3(PO4)2.

Câu 7: Cacbohidrat chiếm nhiều trong mật ong có khả năng làm mất màu dung dịch Brom là
A. Fructozơ. B. Glucozơ. C. Amilopectin. D. Saccarozơ.

Câu 8: Dung dịch nào sau đây có pH < 7?


A. MgCl2. B. NaCl. C. Ca(OH)2. D. HCl.

Câu 9: Chất nào sau đây không tác dụng với hidroxit của kim loại kiềm?
A. CH3COOC2H5. B. C6H5NH2. C. CH3COOH. D. C6H5OH.

Câu 10: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2?
A. Al. B. Mg(OH)2. C. Ca(OH)2. D. CaO.

Câu 11: Ở điều kiện thường, amin thơm nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Propylamin. B. Đimetylamin. C. Trimetylamin. D. Anilin.

Câu 12: Ở nhiệt độ cao nitơ tác dụng magie tạo thành hợp chất magie nitrua có công thức hóa học là
A. MgN2. B. Mg3N2. C. MgN. D. Mg2N3.

Câu 13: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Ag. B. Ba. C. Na. D. K.

Câu 14: Một phân tử axit panmitic có bao nhiêu nguyên tử cacbon?
A. 18. B. 16. C. 15. D. 17.

Câu 15: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. Mg(NO3)2. B. NaCl. C. NaOH. D. AgNO3.

1|TYHH
Câu 16: Cho mẩu natri vào ống nghiệm đựng 3ml chất lỏng X, thấy natri tan dần và có khí thoát ra. Chất X là
A. hiđroxietanal. B. etanal. C. hexan. D. benzen.

Câu 17: Thành phần của phân amophot gồm


A. (NH4)3PO4 và NH4H2PO4. B. (NH4)2HPO4 và KNO3.
C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. D. Ca(H2PO4)2 và NH4H2PO4.

Câu 18: Chất hữu cơ X có cấu tạo HO-CH2-COO-CH2-COO-CH=CH2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH
đun nóng, sản phẩm hữu cơ thu được gồm
A. 2 muối và 1 anđehit. B. 2 muối và 1 ancol.
C. 2 ancol và 1 anđehit. D. 1 muối và 1 anđehit.

Câu 19: Phương pháp thích hợp để điều chế canxi kim loại là
A. dùng H2 hoặc CO khử CaO ở nhiệt độ cao. B. điện phân CaCl2 nóng chảy.
C. điện phân dung dịch CaCl2. D. nhiệt phân CaCO3.

Câu 20: Cho hỗn hợp gồm kim loại Zn và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch X chứa hai muối và một kim loại. Muối trong dung dịch X là
A. FeSO4, Fe2(SO4)3. B. ZnSO4. C. ZnSO4, FeSO4. D. ZnSO4, Fe2(SO4)3.

Câu 21: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O.
B. 2Al + Fe2O3 (t°) → Al2O3 + 2Fe.
C. Fe3O4 + 8HNO3 → Fe(NO3)2 + 2Fe(NO3)3 + 4H2O.
D. FeO + CO (t°) → Fe + CO2.

Câu 22: Cho các polime: poli(vinyl clorua), poli(acrilonitrin), policaproamit, poli(metyl metacrylat), poliisopren,
xenlulozơ triaxetat. Số polime được dùng làm tơ sợi là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.

Câu 23: Cho các chất sau: anđehit fomic, anđehit axetic, axit axetic, ancol etylic, glucozơ, saccarozơ, vinyl fomat
và axit lactic (axit 2-hiđroxipropanoic). Số chất khi đốt cháy cho số mol CO2 bằng số mol O2 phản ứng là
A. 5. B. 7. C. 6. D. 4.

Câu 24: Cho 10 kg glucozơ (chứa 10% tạp chất trơ) lên men thành ancol etylic với hiệu suất phản ứng là 80%.
Khối lượng ancol etylic thu được là
A. 3,27 kg. B. 1,61 kg. C. 3,22 kg. D. 3,68 kg.

Câu 25: Một loại phân supephotphat kép có chứa 75% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không
chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là:
A. 45,51%. B. 91,02%. C. 19,87%. D. 39,74%.

Câu 26: Cho hỗn hợp gồm 0,025 mol Mg và 0,03 mol Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch X.
Thêm dung dịch kiềm dư vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 16,30. B. 1,16. C. 1,45. D. 3,79.

2|TYHH
Câu 27: Cho 14,6 gam amino axit X (cóng thức có dạng ((H2N)2CnH2n-1COOH) tác dụng hết với dung dịch HCl
dư thu được 21,9 gam muối, tổng số nguyên tử trong phân tử X là
A. 14. B. 24. C. 13. D. 12.

Câu 28: Hòa tan m gam Al trong dung dịch HNO3 dư thu được 6,048 lít khí NO (đktc) sản phẩm khử duy nhất.
Giá trị của m là
A. 1,35. B. 2,7. C. 8,1. D. 7,29.

Câu 29: Hỗn hợp T gồm X, Y, Z (58 < MX < MY < MZ < 78), là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chỉ chứa C,
H và O có các tính chất sau:
- X, Y, Z đều tác dụng được với Na
- Y, Z tác dụng được với NaHCO3.
- X, Y đều có phản ứng tráng bạc.
Nếu đốt cháy hết 0,15 mol hỗn hợp T thì thu được m gam chất CO2, giá trị của m gần nhất với
A. 44,4. B. 22,2. C. 13,2. D. 33,3.

Câu 30: Một nhà máy luyện kim sản xuất Zn từ 30 tấn quặng (chứa 80% ZnS về khối lượng, còn lại là tạp chất
không chứa kẽm) với hiệu suất cả quá trình đạt 80% theo sơ đồ:

(1) ZnS + O2 → ZnO + SO2

(2) ZnO + C → Zn + CO
Toàn bộ lượng kẽm tạo ra được đúc thành T thanh kẽm hình hộp chữ nhật: chiều dài 110 cm, chiều rộng
20 cm và chiều cao 10 cm. Biết khối lượng riêng của kẽm là 7,14 g/cm3. Giá trị của T gần nhất là
A. 112. B. 79. C. 82. D. 97.

Câu 31: Trộn 400 gam một loại phân bón X có chứa a% muối (NH4)2HPO4 với 100 gam phân bón Y chứa b%
KNO3, thu được hỗn hợp Z là một loại phân bón NPK (các chất còn lại trong X, Y không chứa N, P, K).
Phân bón Z có độ dinh dưỡng theo đạm và kali lần lượt là 13,3% và 7,05%. Tỉ lệ b: a gần nhất với giá
trị nào sau đây?
A. 0,75. B. 1,33. C. 0,87. D. 1,50.

Câu 32: Trong các nhà máy sản xuất bia, rượu, nước ngọt…nước là một nguyên liệu quan trọng, chất lượng của
nước ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng của sản phẩm. Nước được khử trùng bằng clo thường có mùi
khó chịu do lượng nhỏ clo dư gây nên. Do vậy mà các nhà máy đó đã sử dụng phương pháp khử trùng
nước bằng ozon để nước không có mùi vị lạ. Ozon được bơm vào trong nước với hàm lượng từ 0,5 – 5
g/m3. Lượng dư được duy trì trong nước khoảng 5 – 10 phút để diệt các vi khuẩn cỡ lớn (như vi khuẩn
Kock gây bệnh lao, amip….). Tính khối lượng ozon cần dùng để khử trùng nước đủ sản xuất được 400
lít rượu vang. Biết rằng để sản xuất được 1 lít rượu vang cần dùng hết 5 lít nước.
A. 1 – 10 gam. B. 0,1 – 1 gam. C. 10 – 100 gam. D. 100 – 1000 gam.

3|TYHH
Câu 33: Cho các phát biểu sau:
(a) Kim loại K tác dụng với dung dịch FeCl3 thu được kết tủa.
(b) Kim loại Al tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được khí và kết tủa.
(c) Dung dịch NaHCO3 tác dụng với Ca(OH)2 (tỉ lệ mol 1: 1) thu được NaOH.
(d) Hỗn hợp gồm Cu và Fe2O3 (cùng số mol) tan hoàn toàn trong nước dư.
(đ) Cho KOH dư vào dung dịch chứa NaHCO3 thu được dung dịch chứa 2 muối.
(e) Kim loại Zn khử được ion Cr3+ trong dung dịch.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

Câu 34: Thực hiện các thí nghiệm sau:


(1) Cho hơi ancol etylic qua bình đựng Na dư
(2) Cho axetandehit vào lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng
(3) Cho dung dịch axit fomic vào dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng
(4) Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3/NH3
(5) Nung nóng natri axetat với lượng dư xút
(6) Cho dung dịch axit axetic vào lượng dư dung dịch NaHCO3
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm không sinh ra đơn chất là:
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.

Câu 35: Cho các chất hữu cơ X, Y, Z, T, E thỏa mãn các sơ đồ sau:
(1) X + 3NaOH ¾¾
® C6H5ONa + Y + CH3CHO + H2O
0
(2) Y + 2NaOH ¾¾¾
CaO, t
® T + 2Na2CO3
(3) CH3CHO + AgNO3 + NH3 + H2O ¾¾
® Z+…
(4) Z + NaOH ¾¾
® E+…
0
(5) E + NaOH ¾¾¾
CaO, t
® T + Na2CO3 (CaO, t0)
Cho các phát biểu sau:
(a) Công thức phân tử của X là C11H10O4.
(b) Z là axit cacboxylic.
(c) T là hiđrocacbon đơn giản nhất.
(d) Y và E là đồng phân của nhau.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.

Câu 36: Một loại chất béo chứa 88,4% triolein về khối lượng còn lại là tạp chất trơ. Thực hiện phản ứng xà phòng
hóa loại chất béo trên bằng dung dịch NaOH thì thu được một loại xà phòng chứa 66,88% muối natri oleat
về khối lượng. Giả thiết các tạp chất trơ được loại bỏ trong quá trình nấu xà phòng, hiệu suất của quá trình
là 80%. Quy cách đóng gói mỗi bánh xà phòng có khối lượng tịnh là 100 gam. Để sản xuất được một đơn

4|TYHH
hàng 100000 bánh xà phòng thì khối lượng chất béo tối thiểu cần sử dụng là bao nhiêu kg và lượng glixerol
sinh ra từ quá trình trên là bao nhiêu lít? Biết khối lượng riêng của glixerol là 1,26 g/ml.
A. 1967 kg và 668,3 lít. B. 9167 kg và 668,3 lít.
C. 1679 kg và 886,3 lít. D. 7967 kg và 886,3 lít.

Câu 37: X là hỗn hợp chứa một axit đơn chức, một ancol hai chức và một este hai chức (đều no, mạch hở). Đốt
cháy hoàn toàn 0,09 mol X cần 10,752 lít khí O2 (đktc). Sau phản ứng thấy khối lượng của CO2 lớn hơn
khối lượng của H2O là 10,84 gam. Mặt khác, 0,09 mol X tác dụng vừa hết với 0,1 mol KOH. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan và một ancol có 3 nguyên tử C trong phân tử. Giá
trị gần nhất của m là
A. 8. B. 12. C. 11. D. 10.

Câu 38: Hỗn hợp E gồm X (C7H16O6N2) và Y (C5H14O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn
toàn với dung dịch KOH, thu được ancol etylic, hai amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng, có tỉ khối so với H2 bằng 16,9 và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được hỗn hợp T gồm hai
muối khan có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử, trong đó có 1 muối của axit cacboxylic và 1
muối của α-amino axit. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong T là
A. 33,8%. B. 74,5%. C. 66,2%. D. 25,5%.

Câu 39: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Fe, Mg, Fe2O3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,01 mol HNO3
và 0,51 mol HCl, thu được dung dịch Y chỉ chứa (m + 14,845) gam hỗn hợp muối và 1,12 lít hỗn hợp khí Z
(đktc) gồm hai đơn chất khí với tổng khối lượng là 0,62 gam. Cho NaOH dư vào Y, thu được 17,06 gam kết
tủa. Tổng phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 và Fe2O3 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 65%. B. 60%. C. 45%. D. 50%.

Câu 40: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và KCl bằng điện cực trơ, màng ngăn
xốp với cường độ dòng điện không đổi. Kết quả quá trình điện phân được ghi theo bảng sau:
Thời gian (giây) Khối lượng catot tăng Thể tích khí ở anot
t 10,24 gam V lít
2t 16,64 gam 4,032 lít

Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Giá trị của m là 41,60 gam. B. Giá trị của m là 44,36 gam.
C. Giá trị của V là 3,36 lít. D. Giá trị của V là 2,24 lít.

Tự học – TỰ LẬP – Tự do!


---------- (Thầy Phạm Thắng | TYHH) -----------

5|TYHH

You might also like