Professional Documents
Culture Documents
Chuong 1
Chuong 1
Chuong 1
•Thi giữa kỳ, bài tập nhóm chiếm 35% tổng điểm
•Thi cuối kỳ 50% tổng điểm
GIỚI THIỆU VỀ MÔN HỌC
Phương pháp, hình thức đánh giá kiểm tra:
Hình thức các bài kiểm tra nhanh: do giảng viên chọn (có thể
phối hợp giữa trắc nghiệm, tự luận, giải quyết bài tập, thảo luận,…).
Hình thức kiểm tra giữa kì: Tự luận
Hình thức thi cuối kì: Tự luận
Nội dung
• Chương 1. Giới hạn và tính liên tục của hàm 1 biến
• Chương 2. Đạo hàm và vi phân của hàm 1 biến
• Chương 3. Tích phân một lớp
• Chương 4. Hàm nhiều biến
• Chương 5. Ứng dụng trong kinh tế
CHƯƠNG 1
R Z
ÁNH XẠ
1.1.1 Khái niệm cơ bản về ánh xạ
* Định nghĩa.
Cho X, Y là 2 tập ( ) . Ánh xạ f từ X đến Y là một quy tắc cho tương ứng mỗi
phần tử x X với một phần tử xác định y Y .
f
* Ký hiệu. f : X Y hay X Y
X: tập nguồn
Y: tập đích
x: tạo ảnh (nghịch ảnh) của y
y: ảnh của x qua ánh xạ f
Ta viết : y f ( x) hay x y f ( x) hay x y
1.1.1 Khái niệm cơ bản về ánh xạ
* Ví dụ.
id : X X
Ví dụ 1.
xx
b/ Ảnh
* A X , f A : f ( x) | x A Y gọi là tập ảnh của tập A qua ánh xạ f .
c/ Ví dụ. Cho ánh xạ f : R R
x x2
và A 1, 2, 4, 0 . Tìm f 1 A và f A .
f g
x y=f(x) g(y)
x
X Y Z
1.3.3 Hợp (tích) của hai ánh xạ
1.1.3
Cho ba tập hợp X , Y , Z và hai ánh xạ
f : X Y, g :Y Z
* Định nghĩa.
Ánh xạ hợp của f và g (hay tích của f và g ) ký hiệu là g f
g f :X Z
xác định như sau:
x X g f x g f x Z
* Ví dụ. Cho X Y Z R
f :R R g:RR
;
x x 12 y 2y 3
g f :RR
x R g f x g f x 2 x 2 1 3 2 x 2 1
f g?
1.3.3 Đơn
1.1.4 Hợp ánh,
(tích)toàn
của ánh,
hai ánh
song
xạánh
Cho ánh xạ f : X Y
a/ Đơn ánh.
f gọi là 1 đơn ánh nếu x1 , x2 X ; f x1 f x2 x1 x2
f X Y y Y , tập f 1 y
x 2 x2 6
Kiểm tra tính đơn ánh, toàn ánh, song ánh của các ánh xạ trên.
1.1.4 Đơn
1.3.3 Hợp ánh,
(tích)toàn
của ánh,
hai ánh
song
xạánh
e/ Chú ý.
Hợp của hai đơn ánh là một đơn ánh
Hợp của hai toàn ánh là một toàn ánh
Hợp của hai song ánh là một song ánh
1.3.3 Ánh
1.1.5 (tích)
Hợp xạ của hai ánh xạ
ngược
Cho song ánh f : X Y
a/ Định lý, định nghĩa.
f tạo ra một ánh xạ từ Y tới X . Ánh xạ từ Y tới X được tạo ra bởi song ánh
f được gọi là ánh xạ ngược của f .
Với song ánh f : X Y ta có một tương ứng 1-1 hai chiều giữa X và Y, ký hiệu:
Nếu f ( x) y thì f 1 y x x X , y Y ,
Nếu f 1 y x thì f ( x) y y Y , x X .
nghĩa là f 1 f I X , f f 1 IY
trong đó I X là ánh xạ đồng nhất trong X
IY là ánh xạ đồng nhất trong Y
1.3.3 Ánh
1.1.5 (tích)
Hợp xạ của hai ánh xạ
ngược
c/ Ví dụ.
Cho ánh xạ sau :
f : R 0,
x ex
Kiểm tra f có phải song ánh hay không ? Nếu có tìm ánh xạ ngược ?
d/ Bài tập.
Cho các ánh xạ sau :
f : R 3, g : 0, R
;
x e 2 x 1 3 x 3ln x 7
Kiểm tra f , g có phải song ánh hay không ? Nếu có tìm ánh xạ ngược ?
1.3. HÀM MỘT BIẾN SỐ
Gia tốc chuyển động thẳng đứng a của bề mặt trái đất được đo bởi máy
ghi địa chấn trong một trận động đất là một hàm của thời gian t. Hình 1
là đồ thị được tạo ra bởi máy đo địa chấn trong suốt trận động đất tại
Los Angeles vào năm 1994
HÀM 1 BIẾN SỐ
1.3.1 Định nghĩa hàm 1 biến số
f : X Y
Cho X , Y R . Ánh xạ được gọi là hàm một biến số thực
x y f x
Đồ Thị
1.3.2. Biểu diễn hàm một biến số
f : X Y
Cho X , Y R . Ánh xạ được gọi là hàm một biến số thực
x y f x
f x 3 là hàm hằng
f x 2x 1 4
1.3.3.Hàm số hợp
Cho X , Y , Z R; g : X Y ; f :Y Z
x g x y z f y
Hàm hợp h f g : X Z
x h x f g x f g x
Ví dụ 1. Cho f ( x ) x 2 2 x 1; g x 2 x 3 . Tìm f g ; g f .
2
f g x 2 x 3 2 2 x 3 1
g f x 2 x 2 2 x 1 3
Ví dụ 2. Cho f ( x ) 3x 1; g x x 2 . Tìm f g ; g f .
1.3.4. Hàm số ngược và đồ thị hàm số ngược
Song ánh f : X Y có ánh xạ ngược f 1 : Y X
x f x y x f 1 y
Khi f là hàm số thì f 1 được gọi là hàm số ngược
Ví dụ. f : R R f 1 : R R
x 2x 2 y
y2
2
y2 x2
Đổi cách đặt của hàm số: x y
2 2
Nhận xét. f ; f 1 có đồ thị đối xứng nhau qua đường phân giác thứ nhất y x .
1.3.6. Hàm số sơ cấp cơ bản
* Hàm số sơ cấp cơ bản
Hàm lũy thừa: x R
Hàm mũ: a x a 0; a 1
Tích: f .g x f x .g x
f f x
Thương: x
g g x
1.3.7. Hàm số sơ cấp
* Hàm số sơ cấp
Hàm số sơ cấp là những hàm số được tạo thành bởi một số hữu hạn các phép toán,
các phép lấy hàm hợp đối với các hàm số sơ cấp cơ bản và các hằng.
3
Ví dụ. y cos x 2 2 ln x 2 x 1
y 3 x 7 x 4 3
x 1 x 2 cos x
y
x lg 3 x
* Hàm số sơ cấp đặc biệt
Đa thức bậc n: Pn x a0 a1 x ... an x n ; ak R , k 0, n; an 0
2 3 9 4
Ví dụ. 4
P x 2 lg 2013 x 4 x 5 x x
11
Pn x
a0 a1 x ... an x n
Phân thức hữu tỷ:
Qm x b0 b1 x ... bn x n
x3 1
Ví dụ.
x2 x 1
Ngoài lề: Mô hình toán học
1.4. GIỚI HẠN HÀM MỘT BIẾN SỐ
nếu với mọi dãy số xn nằm trong I / a và lim xn a đều kéo theo lim f xn L .
1.4.2 Định nghĩa giới hạn hàm 1 biến
Định nghĩa 2.
Cho f xác định trên khoảng mở nào đó chứa điểm a, có thể không xác định tại a.
Khi đó ta nói rằng giới hạn của f x khi x tiến đến a là số thực L và viết
lim f x L
x a
Nếu với mỗi số dương cho trước đều có một số 0 sao cho:
0 x a thì f x L .
1.4.3. Cách tính giới hạn hàm 1 biến bằng định nghĩa
Ví dụ 1. CMR lim 2 x 1 3.
x 1
0, chọn , khi đó nếu x 1 x 1 2 x 2 2 x 1 3 .
2 2
Suy ra lim 2 x 1 3.
x 1
1
Ví dụ 3. Xét sự tồn tại lim sin
x0 x
1.4.4 Giới hạn 1 phía
Định nghĩa giới hạn 1 phía
x x f x L
a
xa xa
li m f x L li m f x li m f x L
xa xa xa
1.4.4 Giới hạn 1 phía
Ví dụ 1. Cho đồ thị sau:
d. l i m g x e. li m g x f. li m g x
x 5 x 5 x 5
1.4.4 Giới hạn 1 phía
Ví dụ 2. Cho hàm số
x 1 1
x0
f x x
x x0
a. Tính l i m f x ; l i m f x
x 0 x 0
b. Tính l i m f x
x 0
Ví dụ 3. Cho hàm số
5x 1 x 3
x 1
f x 1 3 x
2 x m x 1
Tìm m để tồn tại l i m f x
x 1
1.4.6 Một số công thức tính giới hạn
Định lý.
Giả sử f ( x), g x và h x thỏa f ( x) g x h x với x c, d . Khi đó, nếu
l i m f ( x) l i m h x L thì l i m g x L
xa xa xa
f ( x) g x h x
x
a
x
a
L
2
Ví dụ 1. Tính li m x sin
x 0 x2
2
Ta có 0 x si n 2
x
x
2
Mà l i m 0 li m x 0 nên l i m x si n 2
0
x 0 x 0 x 0 x
1.4.6 Một số công thức tính giới hạn
Giới hạn cơ bản.
si n x
lim 1
x 0 x
Ví dụ.
t an 5 x t an 8 x 1 cos x si n x si n a
a. l i m b. l i m c. l i m d. l i m
x 0 3x x 0 si n 3 x x 0 2x2 xa xa
1 si n x 1 si n x
h. l i m
x 0 x
1.4.6 Một số công thức tính giới hạn
x
Giới hạn cơ bản. 1 1
l i m 1 l i m 1 x x e
x
x x 0
1 A0
Mở rộng. lim 1 A A
e
x a
xa
x
x2 x 2
Ví dụ . lim 1 e
x2
x
l i m v x
Cần biết. l i m u x
xa
v x
l i m u x
xa
xa
x2
2x 1 x
Ví dụ . lim 32 9
x 2
x 1
1.4.6 Một số công thức tính giới hạn
x
Giới hạn cơ bản. 1 1
l i m 1 l i m 1 x x e
x
x x 0
4.2 x
x 1
2x x 1
x 5 4 4
Ví dụ 1. l i m l i m 1 e8
x x 1 x x 1
x 1
4 4 4.2 x
( vì l im 1 e; l im 8)
x
x 1 x x 1
Ví dụ 2.
2023 x 1 x3
2x 5 x2 2 x 5 1
a. lim b. l i m 2 c. li m 1 sin 3 x x
x 2 x 1
x
x 2 x 1 x 0
3 x x
5x x3 x2 5 1
d. l i m e. l i m 3 f. li m cos x sin x
x 5 x 1
x
x x 1 x 0
Giới hạn là vô cực.
Giới hạn tại vô cực.
1.4.7 VÔ CÙNG BÉ VÀ VÔ CÙNG LỚN
• Các định lý
Định nghĩa
Định nghĩa 1.
Hàm số y f x được gọi là vô cùng bé (VCB) khi x x0 l im f ( x) 0 .
x x0
Ví dụ 1.
y x 3 , x 0 , si n x,1 cos x là các VCB khi x 0.
x
y cot là 1 VCB khi x 1 .
2
Định nghĩa 2.
Hàm số y f x được gọi là vô cùng lớn (VCL) khi x x0 lim f ( x)
x x0
Ví dụ 2.
x5 , x 0 , l n x là các VCL khi x
1
2
là VCL khi x 0 .
x
1.4.7 Vô Cùng Bé và Vô Cùng Lớn
Nhận xét.
1
Nếu f x là 1 VCB khi x x0 thì là 1 VCL khi x x0 .
f x
1
Nếu f x là 1 VCL khi x x0 thì là 1 VCB khi x x0 .
f x
Tính chất.
Nếu f , g là 2 VCB khi x x0 thì f g; f . g là VCB khi x x0
c/ 1 cos x, x 2 khi x 0.
1
d/ x si n , 2 x khi x 0.
x
x3 1
lim 5 lim 2 x3 là vô cùng bé có bậc thấp hơn x5 khi x 0.
x0 x x 0 x
b/ 1 cos x, 2 x khi x 0.
c/ 1 cos x, x2 khi x 0.
1
d/ x si n , 2 x khi x 0.
x
1.4.7 Các định lý
Vô Cùng Bé Tương Đương.
Định nghĩa. Hai VCB f , g khi x x0 gọi là tương đương với nhau nếu
f x
lim 1.
x x0 g x
Ký hiệu. f x ~ g x x x0
Ví dụ.
si n x
lim 1 si n x ~ x x 0
x0 x
1 cos x 1 1 2
lim 2
1 cos x ~ x x 0
x0 x 2 2
ar csi n x
lim 1 ar csi n x ~ x x 0
x0 x
ar ct an x
lim 1 ar ct an x ~ x x 0
x0 x
1.4.7 Các định lý
Ví dụ.
ax 1
lim ln a a x 1 ~ x ln a x 0
x 0 x
ex 1
lim 1 ex 1 ~ x x 0
x 0 x
l og a 1 x 1 x
lim
x 0 x
ln a
l og a 1 x ~
ln a
x 0
l n 1 x
lim 1 l n 1 x ~ x x 0
x 0 x
lim
1 x 1
1 x
1 ~ x x 0
x 0 x
1.4.7 Các định lý
Các định lý.
Định lý 1. Cho f , g là 2 VCB khi x x0 và f x ~ f1 x , g x ~ g1 x khi x x0 .
Ta có:
f x f1 x
lim lim
x x0 g x x x0 g1 x
Nhận xét. Có thể ứng dụng định lý này để làm cho việc tính giới hạn
hàm số dễ dàng hơn.
Ví dụ. Tính các giới hạn sau:
si n 5 x 1 cos x ln cos x 1 x x2 1
lim lim lim lim
x 0 l n 1 4 x
x 0
1 cos
x x 0 4
1 x2 1 x 0 si n 4 x
2
1.4.7 Các định lý
Ví dụ. Tính các giới hạn sau:
si n 5 x 1 cos x l n cos x 1 x x2 1
lim lim lim lim
x 0 ln 1 4 x
x 0
1 cos
x x 0 4
1 x2 1 x 0 si n 4 x
2
Giải
sin 5 x 5x 5
lim lim
x 0 ln 1 4 x x0 4 x 4
sin 5 x 5 x x0
ln 1 4 x 4 x x 0
1.4.7 Các định lý
Các định lý.
f x g x ~ f x khi x x0 .
si n 2 x ar csi n 2 x si n 3 x l n 1 3 x
lim lim
x 0 si n 2 x x0 2
ar ct an x 35 x
1
1.4.7 Các định lý
Ví dụ 1. Chứng minh si n x x ~ x2 x3 khi x 0 .
si n 2 x ar csi n 2 x si n 3 x l n 1 3 x
lim lim
x 0 si n 2 x x 0
ar ct an x
2
35 x
1
Giải
ln 1 4sin x 1 cos3x 5x 1
a/ lim b/ lim 2 c/ lim
x 0 3x 1 x 0 2 x 3 x3 x 4 x 0 4 x 3sin 2 x cos x 1
ln 1 4 x 2 5 x 3
2
7
1 4 x 1 ln 1 3tan x
d/ lim e/ lim f/ lim
x 0 2sin x 3sin 2 x x 0 ln 1 2 x 2 3x 3 x 0 e 2 x 1
1.4.7 Các định lý
Bậc Của Vô Cùng Lớn.
Cho f , g là 2 VCL khi x x0 .
f x
Nếu l i m 0 thì f là VCL có bậc thấp hơn g khi x x0 .
x x0 g x
f x
Nếu l i m thì f là VCL có bậc cao hơn g khi x x0 .
x x0 g x
f x
Nếu l i m A 0, thì f , g là 2 VCL cùng bậc khi x x0 .
x x0 g x
f x
Nếu l i m không tồn tại thì ta không có kết luận.
x x0 g x
f x g x ~ f x khi x x0 .
7 x 3 x5 6 x
Ví dụ. Tính l i m
x
12 x 3 x 2 6 x
3. l i m f x f a .
xa
-1
1.5.1 Định nghĩa hàm số liên tục
Ví dụ 2. Xét tính liên tục của hàm số f x x 2 tại x0 bất kỳ.
2 x 3 x 1
Ví dụ 3. Xét tính liên tục của hàm số f x tại x0 1 .
3 x 5 x 1
mx 2 x2
Ví dụ 4. Cho hàm số f x x 2 4 . Xác đinh m để hàm số
x2
1 3 x
liên tục tại x0 2.
1.5.2 Liên tục phải, liên tục trái
Định nghĩa 2.
f liên tục trái tại x0 l im f x f x0
x x0
Định nghĩa 3.
f liên tục trên a, b f liên tục tại mọi x0 a, b
f liên tục trên a, b f liên tục trên a, b
f liên tục phải tại x0 a
f liên tục trái tại x0 b
Chú thích.
Giả thiết hàm số f liên tục trên đoạn a, b rất quan trọng.
Nếu giả thiết đó không được thỏa mãn thì f không bị chặn,
không thể đạt GTLN và GTNN của nó.
Ví dụ.
1
f x liên tục trên 0;1], đạt GTNN f min f 1
x
nhưng không đạt GTLN trên 0,1 .
1.5.4 Hàm số liên tục
Định lý 2 (định lý giá trị trung gian).
Nếu hàm số f liên tục trên đoạn a, b , m và M là các giá trị nhỏ nhất và
lớn nhất của nó trên đoạn đó thì với mọi số nằm giữa m và M, luôn tồn
tại điểm a, b sao cho:
f .
1.5.4 Hàm số liên tục
Hệ quả.
Nếu f liên tục trên a, b , f a . f b 0 thì trong khoảng a, b tồn tại điểm
sao cho f 0.
Ví dụ 1.
Chứng minh phương trình x2 x 1 0 có ít nhất một nghiệm.
Ví dụ 2.
Chứng minh phương trình x3 2 x 1 có ít nhất một nghiệm.
TÍNH CHẤT HÀM LIÊN TỤC TRÊN MỘT ĐOẠN
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Chú ý: Không
Hàm y = f(x) liên tục thể thay đoạn
trên đoạn [a, b] bằng khoảng!
f nhận mọi giá trị trung gian: (Hay sử dụng) Định lý giá trị
k & GTNN k GTLN hai đầu trái dấu: f(a).f(b) < 0
c [a, b]: f(c) = k c (a, b) : f(c) = 0