Professional Documents
Culture Documents
Chuong 2
Chuong 2
• Đạo hàm
2.1
• Vi phân
2.2
f x f a Q P PQ Pt kPQ kPt
kPQ
xa f x f a
Do đó kPt l i m
xa xa
2.1.1 Định nghĩa đạo hàm
Bài toán 2.
Một vật chuyển động trên một đường thẳng với phương trình
chuyển động là s f (t ) .Tìm vận tốc tức thời của vật tại thời
điểm t a .
f t f a
f t f a
ta
f t
f t f a
vt a l i m
t a ta
2.1.1 Định nghĩa đạo hàm
Định nghĩa.
f x f x0
lim k thì k được gọi là đạo hàm của hàm số f tại x0 .
x x0 x x0
Ký hiệu. f '( x0 ) hoặc y '( x0 )
f x f x0 y
Đặt x x x0 ; y f x f x0 thì f ' x0 l i m lim
x x0 x x0 x 0 x
M 0 x0 , f x0
y f ' x0 x x0 f x0
Cơ học: Vận tốc tức thời của một chất điểm chuyển động theo phương trình
s s t là v t 0 s ' t 0
f ' a là tốc độ thay đổi tức thời của y đối với x tại x a
Giá trị của y biến đổi rất nhanh tại P và chậm tại Q.
Quy tắc đạo hàm tổng, hiệu, tích thương
a / y ar csi n3 x b / y ar ct an x 2
c/ y 3
x si n 3 x2 d / y arccot 3x x5 sin x
x
x
e / y x với x 0 f / y si n x 2
2.2. VI PHÂN
' y
Giả sử f ( x) và chênh nhau một lượng .
x
' y y
Ta có: f ( x) f ' ( x) (1)
x x
Khi đó
x 0 thì 0
(1) y x f '( x) xf '( x) x
xf '( x) trong biểu thức trên được gọi là vi phân của f .
Ký hiệu: dy ; df ( x)
Vậy dy xf '( x)
2.2.1 Khái niệm Vi Phân
Định nghĩa.
Xét hàm số y x dy dx 1x dx x .
Khi đó dy f '( x) dx
y 1 ln x
Ví dụ. Tính vi phân của các hàm số sau:
y x 3 3x 1
Vì x là 1 vô cùng bé khi x 0 nên giá trị của x không đáng kể.
Từ đó, ta có thể khẳng định
y ~ xf '( x) f ( x) f ( x0 ) ~ ( x x0 ) f '( x)
f ( x) ~ ( x x0 ) f '( x) f ( x0 )
Hay f ( x) ~ df ( x0 ) f ( x0 )
VD 1. Cho hàm số y x 3 x 2 2 x 1 . Tính gần đúng giá trị
b/ Ví dụ. của hàm số tại x 2, 01.
Nếu y ' có đạo hàm thì đạo hàm của y ' được gọi là đạo hàm cấp 2 của f ,
ký hiệu y " ( y ') ' ( f '( x)) ' .
Đạo hàm (nếu có) của y " được gọi là đạo hàm cấp 3 của f ,
ký hiệu y "' ( y ") ' ( f "( x)) '
…
Đạo hàm (nếu có) của đạo hàm cấp n-1 của f là đạo hàm cấp n của f ,
Ví dụ.
Tính y( n ) nếu y ( x 2 2 x 3)ex .
2.3.3 Ví dụ
Ví dụ.
Tính đạo hàm cấp n của các hàm số sau:
7 2x 1 1 2
x ;e ; ; ; ; si n x; cos x
x 4 2x 3 x 1
2.3.5. Công thức Taylor
a/ Định lý
Cho hàm số f thỏa:
thì tồn tại điểm c a, b sao cho với điểm x0 a, b và với mọi x a, b :
f ' x0 f " x0 2
f x f ( x0 ) x x0 x x0 ...
1! 2!
f ( n ) x0 n f ( n 1) c n 1
x x0 x x0
n! (n 1) !
c là số nằm giữa x và x0 .
2.3.5 Công thức Taylor
f ' x0 f " x0 2 f ( n ) x0 n f ( n 1) c n 1
f x f ( x0 ) x x0 x x0 ... x x0 x x0
1! 2! n! (n 1) !
(n 1) !
x x0 Rn : phần dư của công thức Taylor
f ' x0 f " x0 2 f ( n ) x0 n
f x f ( x0 ) x x0 x x0 ... x x0 Rn
1! 2! n!
Có thể bỏ qua
2.3.6 Công thức Maclaurin
Khi x0 0 thì công thức Taylor được gọi là công thức Maclaurin
f không là đa thức, ta có
f ' x0 f " x0 2 f ( n ) x0 n
f x f ( x0 ) x x
0 x x
0
... x x
0
1! 2! n!
2.3.7 Ứng dụng của công thức Taylor, Maclaurin
dương của x 1 .
dương của x 1 .
5 4 3 2
VD3. Khai triển đa thức f ( x) x 1 3 x 1 2 x 1 5 x 1 x 5
PHÂN TÍCH
2 3 4
f x a0 a1 x 1 a2 x 1 a3 x 1 a4 x 1
f ' x0 f " x0 2 f ( n ) x0 n
f x f ( x0 ) 0
x x 0
x x ... 0 Rn
x x
1! 2! n!
2.3.7 Ứng dụng của công thức Taylor, Maclaurin
Ứng dụng 2
VD1. Khai triển f ( x) 1 x tại x0 0 đến cấp 5. Từ đó dự đoán khai triển
đến cấp 5.
1
VD4. Khai triển hàm số f ( x) 2
theo lũy thừa dương của x 1
x 5x 6
đến cấp 5.
2.4. ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HÀM
a/ Định lý.
Cho f ( x), g( x) thỏa:
f ( x), g( x) khả vi trong lân cận của a (có thể không khả vi tại a)
l i m f ( x) l i m g( x) 0
xa xa
f '( x) f ( x)
Khi đó nếu tồn tại l i m thì tồn tại l i m và
xa g ' x x a g x
f ( x) f '( x)
lim lim .
xa g x x a g ' x
2.4.1 Quy tắc L’Hospital
b/ Chú ý.
. Quy tắc vẫn đúng trong các trường hợp sau:
l i m f ( x) l i m g( x) 0
x x
l i m f ( x) l i m g( x)
xa xa
l i m f ( x) l i m g( x)
x x
2.4.1 Quy tắc L’Hospital
c/ Áp dụng quy tắc L’Hospital để tính giới hạn.
0
;
0
Ví dụ 1. Tính các giới hạn sau:
x3 27 tan x x
lim 2 ;lim ; lim x sin x
; lim
/ 2 arctan x
x3 x 4 x 3 x0 x sin x x 0 x3 x 1/ x
ln x x3 ln x
lim ; lim x ; lim 3
x 0 cot x x e x x
2.4.1 Quy tắc L’Hospital
c/ Áp dụng quy tắc L’Hospital để tính giới hạn.
0
;
0
Ví dụ 1. Tính các giới hạn sau:
x3 27 tan x x
lim 2 ;lim ; lim x sin x
; lim
/ 2 arctan x
x3 x 4 x 3 x0 x sin x x 0 x3 x 1/ x
ln x xn ln x
l im ; l im x ; li m n
x0 cot x x e x x
2.4.1 Quy tắc L’Hospital
c/ Áp dụng quy tắc L’Hospital để tính giới hạn.
0.;
00 ; 0 ;1
g x
Cách tính lim f x (dạng vô định)
x x0
g x
ln f x g x ln f x
g x
lim f x eA
x x0
2.4.1 Quy tắc L’Hospital
Bài tập. Tính giới hạn sau:
t an x x ln sin 2 x 1 x
a / lim f / lim l / lim
x 0 x3 x 0 ln sin x x 1 ln x
x 1
ex e x x cot x
b / lim g / lim(1 x) tan m / lim 1 sin 4 x
x 0 l n(e x) x 1 x 1 2 x 0
1
2 ar ct an x
ln e x 1
c / lim h / lim ln x ln x 1 o / lim x
x 1 x 1 x 0
x
t an x 1 5 x
d / lim i / lim 2 p / lim cot x
x t an 3 x
x 3 x 3 x x 6 x 0
2
1 3
2 x
e / lim e x
x x k / lim tan x q / lim cos 2 x x2
x 0 x0
x
2