Professional Documents
Culture Documents
BTL
BTL
Ft ʋ 5000.3 ,2
Pct = = = 16 (kW)
1000 1000
Hiệu suất chung của hệ thống truyền động:
η ch = ηnt η br η x ηol 3
Theo bảng 3.3 trang 46 (Giáo trình cơ sở thiết kế máy – Nguyễn Hữu Lộc), ta chọn:
ηnt = 0,98;
ηbr = 0,96;
η x = 0,93;
η ol = 0,99
η ch = 0,98.0,96.0,93.0.993 = 0,85
Ta chọn động cơ có công suất Pđc = 22,0 kW với số vòng quay và phân bố tỷ số truyền hệ
thống truyền động chọn trên bảng sau:
Động cơ Số vòng quay Tỷ số truyền Bộ truyền bánh Bộ truyền xích,
đông cơ, (ʋg/ph) chung, uch răng côn, ubr ux
4A180S2Y3 2940 18,53 4,63 4
4A180S4Y3 1470 9,26 3,09 3
4A200M6Y3 975 6,14 3,07 2
4A200L8Y3 730 4,6 2,03 2
Với các tỷ số truyền trên, ta chọn động cơ 4A200M6Y3 với số vòng quay n = 975 ʋg/ph; ubr =
3,07; u x = 2 và tỷ số truyền chung uch = 6,14.
Theo các thông số vừa chọn ta có bảng đặc tính kỹ thuật sau:
Trục Động cơ I II III
Thông số
Công suất, kW 18,82 18,26 17,35 15,97
Tỷ số truyền 1 3,07 2
Momen xoắn, Nm 184,339 178,854 521,702 960,412
Số vòng quay, ʋg/ph 975 975 317,6 158,7