Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 15

Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ

¤N TËP CuèI Kú 2
M«n: To¸n 11 – KNTT

Định hướng cấu trúc 2025


ĐỀ ÔN TẬP SỐ 02_TrNg 2025
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trường THPT Đặng Huy Trứ S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung tâm Km10- Hương Trà – Huế
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Trong quá trình sưu tầm và biên soạn, nếu tài liệu có sai sót gì thì rất mong nhận được sự góp ý của
quý thầy cô cùng các em học sinh! Xin chân thành cảm ơn!
PHẦN I. Câu trắc nghiệm với nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho hai biến cố A và B. Biến cố “ Cả A và B đều xảy ra” được gọi là
A. Biến cố giao của A và B. B. Biến cố đối của A.
C. Biến cố hợp của A và B. D. Biến cố đối của B.
Câu 2: Nghiệm của phương trình 3  27 là
x1

A. x  4 . B. x  3 . C. x  2 . D. x  1 .
Câu 3: Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy, tam giác ABC là tam giác vuông tại B .
(tham khảo hình vẽ).
S

C
A

Hỏi hình chóp S . ABC có mấy mặt là tam giác vuông?


A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 4: Đạo hàm của hàm số y  sin 2 x là
A. y  2 cos x . B. y  2 cos 2 x . C. y  2 cos 2 x . D. y  cos 2 x .

Câu 5: Câu lạc bộ cờ vua của một trường THPT có 20 thành viên ở ba khối, trong đó khối 10 có 3
nam và 2 nữ, khối 11 có 4 nam và 4 nữ, khối 12 có 5 nam và 2 nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên
một thành viên của câu lạc bộ để tham gia thi đấu giao hữu. Xét các biến cố sau:
A : “Thành viên được chọn là học sinh khối 11”;
B : “Thành viên được chọn là học sinh nam”.
Khi đó biến cố A  B là
A. “Thành viên được chọn là học sinh khối 11 và là học sinh nam”.
B. “Thành viên được chọn là học sinh khối 11 và không là học sinh nam”.
C. “Thành viên được chọn là học sinh khối 11 hoặc là học sinh nam”.
D. “Thành viên được chọn không là học sinh khối 11 hoặc là học sinh nam”.
Câu 6: 
Tìm tập xác định của hàm số y  log 2018 3x  x 2 . 
A. D  . B. D   0;    . C. D   ; 0    3;    . D. D   0; 3 .
Câu 7: Trong một kì thi có 60% thí sinh đỗ. Hai bạn A , B cùng dự kì thi đó. Xác suất để chỉ có một
bạn thi đỗ là:
A. 0, 24 . B. 0,36 . C. 0,16 . D. 0, 48 .
1 1
Câu 8: Cho A, B là hai biến cố xung khắc. Biết P A    5
, P  A  B   . Tính P  B  .
3
3 8 2 1
A. . B. . C. . D. .
5 15 15 15
Câu 9: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường
thẳng cho trước.
B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng
cho trước.
C. Có vô số đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với đường thẳng cho trước.
D. Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt
phẳng cho trước.
Câu 10: Cho f  x   x 3 . Tính f   1 .
A. f  1  3 . B. f  1  2 . C. f  1  6 . D. f  1  1 .

Câu 11: Một hộp đựng 40 viên bi trong đó có 20 viên bi đỏ, 10 viên bi xanh, 6 viên bi vàng, 4 viên
bi trắng. Lấy ngẫu nhiên hai bi, tính xác suất biến cố A : “hai viên bi cùng màu”.
4 6 4 64
A. P  A   . B. P  A   . C. P  A  . D. P  A   .
195 195 15 195
Câu 12: Cho chuyển động được xác định bởi phương trình s  2t 3  6t 2  t , trong đó t được tính bằng
giây và s được tính bằng mét. Vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t  3 s là
A. 89 m / s. B. 105 m / s. C. 48 m / s. D. 20 m / s.

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai (điền dấu X vào ôn chọn)
Câu 1: Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a.
Khẳng định Đúng Sai
a) AC   BDDB  .
b) AB  BC.
c) Góc nhị diện C , AB, C  là bằng 45.
d) a3
Thể tích khối chóp A. ABC  bằng .
2
Câu 2: Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn một viên đạn là 0,6 . Người đó
bắn hai viên đạn một cách độc lập. Xét các biến cố:
A: “Cả hai viên đạn đều trúng mục tiêu”.
B: “Cả hai viên đạn đều trượt mục tiêu”.
C: “Một viên trúng mục tiêu và một viên trượt mục tiêu”.
D: “Ít nhất một viên đạn trúng mục tiêu”.
Khẳng định Đúng Sai
a) P( A)  0,12.
b) P( B)  0,16.
c) P(C )  0,48.
d) P( D)  0,84.
x3
Cho hàm số f  x  
1
Câu 3:  2 x 2  3x  .
3 3
Khẳng định Đúng Sai
a) f   x   x  4 x  3.
2

b) Tập nghiệm của bất phương trình f   x   8 là  ;1   3;  


c) Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 1 là k  1.
d) Tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của đồ thị hàm số y  f  x  có phương
7
trình là d : y   x  .
3
Câu 4: Một vật chuyển động trên đường thẳng được xác định bởi biểu thức: s (t )  t 3  3t 2  7t  2 ,
trong đó t  0 , tính bằng giây và s là quãng đường chuyển động được của vật trong t giây,
tính bằng mét.
Khẳng định Đúng Sai
a) Tốc độ của vật tại thời điểm t  2 là 7( m / s )
b) Gia tốc của vật tại thời điểm t  2 là 6 m / s 2  
c) Gia tốc của vật tại thời điểm mà vận tốc của chuyển động bằng 16 m / s là

10 m / s 2 
d) Thời điểm t  1 (giây) tại đó vận tốc của chuyển động đạt giá trị nhỏ nhất
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Câu 1: Tìm tập nghiệm của phương trình log 7  2 x  1  log 7 16  x 2 . 
Kết quả:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Câu 2: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang vuông tại A , B , AD  2a , AB  BC  a , SA vuông
góc với đáy. Biết SC hợp với mặt đáy một góc 60, tính thể tích của khối chóp S. ABCD.
Kết quả:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Câu 3: Một lớp có 60 sinh viên trong đó 40 sinh viên học tiếng Anh, 30 sinh viên học tiếng Pháp và
20 sinh viên học cả tiếng Anh và tiếng Pháp. Chọn ngẫu nhiên một sinh viên. Tính xác suất
của biến cố sinh viên được chọn không học tiếng Anh và tiếng Pháp.
Kết quả:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Câu 4: Ba người cùng bắn vào 1 bia. Xác suất để người thứ nhất, thứ hai, thứ ba bắn trúng đích lần
lượt là 0,8 ; 0, 6 ; 0,5 . Tính xác suất để có đúng 2 người bắn trúng đích.
Kết quả:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
. Tìm tập nghiệm của phương trình y  0.
x  x2
Câu 5: Cho hàm số y  e
Kết quả:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
x2
Câu 6: Cho hàm số y 
2x  3
 H  . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị  H  , biết tiếp tuyến đó
cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm phân biệt A , B và tam giác OAB cân tại gốc tọa
độ O .
Kết quả:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
____________________HẾT____________________
Huế, 14h00’ Ngày 5 tháng 4 năm 2024
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ
¤N TËP CuèI Kú 2
M«n: To¸n 11 – KNTT

Định hướng cấu trúc 2025


ĐỀ ÔN TẬP SỐ 02_TrNg 2025
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trường THPT Đặng Huy Trứ S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung tâm Km10- Hương Trà – Huế
LỜI GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm với nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho hai biến cố A và B. Biến cố “ Cả A và B đều xảy ra” được gọi là
A. Biến cố giao của A và B. B. Biến cố đối của A.
C. Biến cố hợp của A và B. D. Biến cố đối của B.
Câu 2: Nghiệm của phương trình 3  27 là
x1

A. x  4 . B. x  3 . C. x  2 . D. x  1 .
Lời giải:
Ta có: 3x1  27  3x1  33  x  1  3  x  4 .
Vậy nghiệm của phương trình là x  4 .
Câu 3: Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy, tam giác ABC là tam giác vuông tại B .
(tham khảo hình vẽ).
S

C
A

Hỏi hình chóp S . ABC có mấy mặt là tam giác vuông?


A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Lời giải:
+) Rõ ràng: SAB; SAC ; ABC là các tam giác vuông.
 BC  AB
 BC   SAB  
SB  SAB 
+) Ta có:   BC  SB , hay SBC vuông tại B .
 BC  SA
Vậy hình chóp S . ABC có 4 mặt là các tam giác vuông.
Câu 4: Đạo hàm của hàm số y  sin 2 x là
A. y  2 cos x . B. y  2 cos 2 x . C. y  2 cos 2 x . D. y  cos 2 x .

Lời giải:
Ta có: y   2 x  .cos 2 x  2 cos 2 x .
Câu 5: Câu lạc bộ cờ vua của một trường THPT có 20 thành viên ở ba khối, trong đó khối 10 có 3
nam và 2 nữ, khối 11 có 4 nam và 4 nữ, khối 12 có 5 nam và 2 nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên
một thành viên của câu lạc bộ để tham gia thi đấu giao hữu. Xét các biến cố sau:
A : “Thành viên được chọn là học sinh khối 11”;
B : “Thành viên được chọn là học sinh nam”.
Khi đó biến cố A  B là
A. “Thành viên được chọn là học sinh khối 11 và là học sinh nam”.
B. “Thành viên được chọn là học sinh khối 11 và không là học sinh nam”.
C. “Thành viên được chọn là học sinh khối 11 hoặc là học sinh nam”.
D. “Thành viên được chọn không là học sinh khối 11 hoặc là học sinh nam”.
Lời giải:
Biến cố A  B bao gồm việc chọn thành viên là học sinh khối 11 hoặc là học sinh nam.
Câu 6: 
Tìm tập xác định của hàm số y  log 2018 3x  x 2 . 
A. D  . B. D   0;    . C. D   ; 0    3;    . D. D   0; 3 .
Lời giải:
Hàm số xác định khi: 3x  x  0  x   0; 3
2

Vậy D   0; 3 .
Câu 7: Trong một kì thi có 60% thí sinh đỗ. Hai bạn A , B cùng dự kì thi đó. Xác suất để chỉ có một
bạn thi đỗ là:
A. 0, 24 . B. 0,36 . C. 0,16 . D. 0, 48 .
Lời giải:
   
Ta có: P  A   P  B   0, 6  P A  P B  0, 4

   
Xác suất để chỉ có một bạn thi đỗ là: P  P A .P  B   P  A  .P B  0, 48 .
1 1
Câu 8: Cho A, B là hai biến cố xung khắc. Biết P A    5
, P  A  B   . Tính P  B  .
3
3 8 2 1
A. . B. . C. . D. .
5 15 15 15
Lời giải:
A, B là hai biến cố xung khắc
1 1 2
P  A  B   P  A  P  B   P  B     .
3 5 15
Câu 9: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường
thẳng cho trước.
B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng
cho trước.
C. Có vô số đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với đường thẳng cho trước.
D. Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt
phẳng cho trước.
Lời giải:
Có vô số mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước
 Mệnh đề B sai.
Câu 10: Cho f  x   x 3 . Tính f   1 .
A. f  1  3 . B. f  1  2 . C. f  1  6 . D. f  1  1 .

Lời giải:
Ta có: f  x   x 3  f   x   3x 2  f   x   3.2 x  6 x.

Vậy f  1  6.

Câu 11: Một hộp đựng 40 viên bi trong đó có 20 viên bi đỏ, 10 viên bi xanh, 6 viên bi vàng, 4 viên
bi trắng. Lấy ngẫu nhiên hai bi, tính xác suất biến cố A : “hai viên bi cùng màu”.
4 6 4 64
A. P  A   . B. P  A   . C. P  A  . D. P  A   .
195 195 15 195
Lời giải:
Ta có:   C40
2

Gọi các biến cố: D: “lấy được 2 bi viên đỏ” ta có: n( D)  C20
2
 190
X: “lấy được 2 bi viên xanh” ta có: n( X )  C102  45
V: “lấy được 2 bi viên vàng” ta có: n(V )  C62  15
T: “ lấy được 2 bi màu trắng” ta có: n(T )  C42  6
Ta có D, X, V, T là các biến cố đôi một xung khắc và A  D  X  V  T
256 64
P  A  P  D   P  X   P V   P T   2  .
C40 195
Câu 12: Cho chuyển động được xác định bởi phương trình s  2t 3  6t 2  t , trong đó t được tính bằng
giây và s được tính bằng mét. Vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t  3 s là
A. 89 m / s. B. 105 m / s. C. 48 m / s. D. 20 m / s.

Lời giải:
Ta có v(t )  S '(t )  6t 2  12t  1 .

Vận tốc tức thời của chuyển động khi t  3 s là: v  3  6.32  12.3  1  89  m / s  .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai (điền dấu X vào ôn chọn)
Câu 1: Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a.
Khẳng định Đúng Sai
a) AC   BDDB  .
b) AB  BC.
c) Góc nhị diện C , AB, C  là bằng 45.
d) a3
Thể tích khối chóp A. ABC  bằng .
2
Lời giải:
a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai
B C

A D

C'
B'

A' D'

 AC  BD
a) Ta có:  AC  BB   AC   BDDB  . Vậy a) đúng.

 AB   BCC B 

b)   AB  BC. Vậy b) đúng.


 BC   BCC B 
c) Do AB   BCC B  suy ra, góc nhị diện C , AB, C  là góc CBC   45.
Vậy c) đúng.
1 1 1 a3
d) Ta có: VA. ABC   .VA. ABC D  . VABCD. ABC D  . Vậy b) sai.
2 2 3 6
Câu 2: Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn một viên đạn là 0,6 . Người đó
bắn hai viên đạn một cách độc lập. Xét các biến cố:
A: “Cả hai viên đạn đều trúng mục tiêu”.
B: “Cả hai viên đạn đều trượt mục tiêu”.
C: “Một viên trúng mục tiêu và một viên trượt mục tiêu”.
D: “Ít nhất một viên đạn trúng mục tiêu”.
Khẳng định Đúng Sai
a) P( A)  0,12.
b) P( B)  0,16.
c) P(C )  0,48.
d) P( D)  0,84.
Lời giải:
a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Đúng
Gọi T1 là biến cố: “Viên đạn thứ nhất trúng mục tiêu”.
Gọi T2 là biến cố: “Viên đạn thứ hai trúng mục tiêu”.

Ta có: 
1  
 P T   0,6; P T  0,4
 1
.
 
 P T2   0,6; P T2  0,4

Rõ ràng: T1 ; T2 độc lập và T1 ; T2 độc lập.
 P  A   P T1  .P T2   0,6.0,6  0,36.
a) Ta có: A  T1 .T2 

   
 P  B   P T1 .P T2  0,4.0,4  0,16.
b) Ta có: B  T1 .T2 
 P C   0,6.0,4  0,4.0,6  0,48.
c) Ta có: C  T1 .T2  T1 .T2 
 P  D   1  P  B   1  0,16  0,84.
d) Rõ ràng: D  B 
x3
Cho hàm số f  x  
1
Câu 3:  2 x 2  3x  .
3 3
Khẳng định Đúng Sai
a) f   x   x  4 x  3.
2

b) Tập nghiệm của bất phương trình f   x   8 là  ;1   3;  


c) Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 1 là k  1.
d) Tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của đồ thị hàm số y  f  x  có phương
7
trình là d : y   x  .
3
Lời giải:
a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng

a) Ta có: f   x   x 2  4 x  3.
b) Ta có: f   x   0  x 2  4 x  3  8  x 2  4 x  5  0  x   ; 1   5;   .
c) Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 1 là k  f   1  0.
d) Gọi M  x0 ; y0  là một tiếp điểm bất kì.
Ta có: f   x0   x0 2  4 x0  3   x0  2   1  1.
2

Suy ra hệ số góc nhỏ nhất của tiếp tuyến bất kì tại M  x0 ; y0  là kmin  1 khi
1
x0  2  y0  .
3
Vậy tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu bài toán có phương trình là
d : y   kmin .  x  2   y    1 x  2   y   x  .
1 1 7
3 3 3
Câu 4: Một vật chuyển động trên đường thẳng được xác định bởi biểu thức: s (t )  t 3  3t 2  7t  2 ,
trong đó t  0 , tính bằng giây và s là quãng đường chuyển động được của vật trong t giây,
tính bằng mét.
Khẳng định Đúng Sai
a) Tốc độ của vật tại thời điểm t  2 là 7( m / s )
b) Gia tốc của vật tại thời điểm t  2 là 6 m / s 2  
c) Gia tốc của vật tại thời điểm mà vận tốc của chuyển động bằng

16 m / s là 10 m / s 2 
d) Thời điểm t  1 (giây) tại đó vận tốc của chuyển động đạt giá trị nhỏ
nhất
Lời giải:
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng

Ta có: s(t )  3t 2  6t  7 và s(t )  6t  6 .


a) Vận tốc của vật tại thời điểm t  2 là: v(2)  s(2)  3.22  6.2  7  7( m / s ) .
b) Gia tốc của vật tại thời điểm t  2 là: a(2)  s(2)  6.2  6  6 m / s 2 .  
c) Vận tốc của chuyển động bằng 16 m / s tại thời điểm t nghĩa là:
t  3 (thoûa maõn)
v(t )  s(t )  16  3t 2  6t  7  16  
t  1 (loaïi)
Gia tốc của vật tại thời điểm t  3 là: a(3)  v(3)  s(3)  6.3  6  12  m / s 2  .
d) Vận tốc của chuyển động có phương trình v(t )  3t 2  6t  7 là một parabol, có đỉnh
 b  
S   ;    S (1; 4) và hệ số a  3  0 nên hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 4 tại t  1 .
 2a 4a 
Vậy tại thời điểm t  1 thì vận tốc của chuyển động đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4( m / s ) .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Tìm tập nghiệm của phương trình log 7  2 x  1  log 7 16  x 2  .
Kết quả: S  3
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Lời giải:
 2x 1  0
Điều kiện:  .
16  x  0
2

 x3
Từ phương trình ta được 2 x  1  16  x 2  x 2  2 x  15  0   .
 x  5
Đối chiếu điều kiện ta được nghiệm phương trình là x  3 .
Câu 2: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang vuông tại A , B , AD  2a , AB  BC  a , SA vuông
góc với đáy. Biết SC hợp với mặt đáy một góc 60, tính thể tích của khối chóp S. ABCD.
6a3
Kết quả: V
2
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Lời giải:
S

A D

B C

AB  AD  BC 
3a 2
Ta có: SABCD  . 
2 2
Do SA   ABCD   AC là hình chiếu vuông góc của SC trên  ABCD  .
Suy ra:  SC ;  ABCD    SCA.
SA
Xét tam giác SAC vuông tại A : tan SCA   SA  AC.tan SCA  a 2. 3  a 6.
AC
1 1 3a 2 6a3
Vậy VS. ABCD  SA.SABCD  .a 6.  .
3 3 2 2
Câu 3: Một lớp có 60 sinh viên trong đó 40 sinh viên học tiếng Anh, 30 sinh viên học tiếng Pháp và
20 sinh viên học cả tiếng Anh và tiếng Pháp. Chọn ngẫu nhiên một sinh viên. Tính xác suất
của biến cố sinh viên được chọn không học tiếng Anh và tiếng Pháp.
1
Kết quả:
6
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Lời giải:
Gọi A : "Sinh viên được chọn học tiếng Anh";
B : "Sinh viên được chọn chỉ học tiếng Pháp";
D : "Sinh viên được chọn không học tiếng Anh và tiếng Pháp ".
Ta có:
40 2 30 1 20 1
Rõ ràng P( A)   , P( B)   và P( A  B)   .
60 3 60 2 60 3
2 1 1 5
Từ đó P( A  B)  P( A)  P( B)  P( A  B)    
3 2 3 6
5 1
và P( D)  P( A  B )  P( A  B)  1  P( A  B)  1   .
6 6
Câu 4: Ba người cùng bắn vào 1 bia. Xác suất để người thứ nhất, thứ hai, thứ ba bắn trúng đích lần
lượt là 0,8 ; 0, 6 ; 0,5 . Tính xác suất để có đúng 2 người bắn trúng đích.
Kết quả: 0,46
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Lời giải:
Xác suất để người thứ nhất, thứ hai, thứ ba bắn trúng đích lần lượt là: P  A1   0,8 ;
P  A2   0, 6 ; P  A1   0,5
Xác suất để có đúng hai người bắn trúng đích bằng:
     
P  A1  .P  A2  .P A3  P  A1  .P A2 .P  A3   P A1 .P  A2  .P  A3   0,46

. Tìm tập nghiệm của phương trình y  0.


x x
Cho hàm số y  e
2
Câu 5:
1  2 
 
Kết quả: S 
 2 
 
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Lời giải:
Tập xác định: D  .

Ta có: y '  1  2 x  e x  x .
2

Suy ra: y "  2e x  x  1  2 x  e x  x .


2 2 2

 
Hay y "  4 x 2  4 x  1 e x  x .
2

2  2 2 1 2 
1  2 

Do đó y "  0  4 x 2  4 x  1  0  x   
S   .
4 2 
 2 

x2
Câu 6: Cho hàm số y 
2x  3
 H  . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị  H  , biết tiếp tuyến đó
cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm phân biệt A , B và tam giác OAB cân tại gốc tọa
độ O .
Kết quả: y  x  2
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Lời giải:
Tiếp tuyến cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm phân biệt A , B và tam giác OAB cân
tại gốc tọa độ O nên hệ số góc của tiếp tuyến đó là k  1 hay k  1 .
1
Do đạo hàm của hàm số là y   0 nên hệ số góc của tiếp tuyến là k  1
 2x  3
2

 x  1
Gọi M  x0 ; y0  là tiếp điểm ta có 
1
 1   0
 2x  3  x0  2
2
0

Tại x0  1; y0  1 , phương trình tiếp tuyến là y    x  1  1  y  x (loại, do đi qua gốc tọa
độ).
Tại x0  2; y0  0 , phương trình tiếp tuyến là y    x  2   0  y   x  2 .
____________________HẾT____________________
Huế, 14h00’ Ngày 5 tháng 4 năm 2024

You might also like