Professional Documents
Culture Documents
2-3 Nuôi tôm biển thương phẩm - 2023
2-3 Nuôi tôm biển thương phẩm - 2023
2023
KTS
KTS
1
10/14/2023
Nội dung
1
Các mô hình nuôi tôm
2
10/14/2023
Thông số Quảng canh Bán thâm canh Thâm canh Thâm canh
(Mật độ thấp) (Mật độ TB) (Mật độ cao) (Mật độ rất
cao)
Mật độ (PL/m2) 1-5 5-25 25-120 120-300
Diện tích ao/bể Ao, (5-100) Ao, (1-25) Ao, (0.1-5.0) Bể (0.1-1.0)
(ha)
Nguồn giống Tự nhiên Tự nhiên/Trại Trại Trại
Thay nước Triều (<5%) Bơm (5-12%) Bơm (đến 25%) Bơm (Trên
(%/ngày) 25%)
Quản lý Thấp Vừa Cao Rất cao
2
Những vấn đề về hệ thống
công trình nuôi tôm thâm canh
3
10/14/2023
Thóat nước ra
sông
Ao lắng
Thóat ra
sông
4
10/14/2023
5
10/14/2023
3
Những vấn đề về chất lượng tôm
giống và thả giống
6
10/14/2023
⚫ Cách quản lý
– Loài nuôi thích hợp
– Chọn trại giống có kiểm dịch, chứng chỉ, uy tín
– Chọn giống khỏe thật kỹ trước khi mua:
+ Biết nguồn gốc tôm mẹ
+ Biết qui trình ương
+ Mẻ giống tốt (đều cỡ, đều màu, năng động,
không thương tích, sạch)
– Kiểm tra 60 con tôm bằng PCR
– Vận chuyển ngắn (< 6 giờ): 1000-2000 PL15/L;
– Loại bỏ tôm yếu hay tôm chết trước khi thả
(Sốc formalin 100ppm trong 60 phút)
⚫ Cách quản lý
– Ương tôm giống trước khi thả Nuôi 2-3 giai đoạn?
– Ương – nuôi 2-3 giai đoạn Ương tôm sú 500-1000
– Mật độ thả: PL/m2 (20 ngày) hay
tôm chân trắng 1000-
+ Bán thâm canh: 5-10 con/m2 2000 PL/m2 (1 tháng)
+ Thâm canh: 15-35 con/m2 (Sú),
50-150 con/m2 (thẻ chân trắng)
+ Siêu thâm canh: 300-500 TCT/m3 (ao lót bạt,
bể)
7
10/14/2023
4
Những vấn đề về thức ăn và quản lý
cho ăn
– Thức ăn tự nhiên
– Thức ăn bổ sung: thức ăn tươi sống (cá tạp,
hến), thức ăn tự chế, thức ăn công nghiệp
Thâm canh
Mật độ tôm Thức ăn bổ
sung
Bán thâm canh
Thức ăn
tự nhiên
Quảng canh
8
10/14/2023
⚫ Tiêu chuẩn
⚫ Mùi
⚫ Màu
⚫ Kích cỡ
⚫ Độ chắc, độ tan
⚫ Vị
⚫ Dinh dưỡng
9
10/14/2023
Cho tôm sú ăn
10
10/14/2023
Cho tôm sú ăn
Mô tả Cở tôm (g)
2-6 6-15 15-25 >25
Ngày tuổi 35-50 51-75 76-110 111-130
Cở thức ăn (viên, đường Φ: 1,7 Φ: 2 Φ: 2,2 Φ: 1,7
kính và chiều dài, mm) L: 2-4 L: 3-5 L: 4-6 L: 6-8
Số lần cho ăn (/ngày) 4 4 4 4
Thời gian (lượng so với 6-7g (30 %) 6-7g (30 %) 6-7g (30 %) 6-7g (30 %)
tổng thức ăn/ngày) 11-12g (20 %) 11-12g (20 %) 11-12g (20 %) 11-12g (20 %)
16-17g (30 %) 16-17g (30 %) 16-17g (30 %) 16-17g (30 %)
22-23g (20 %) 22-23g (20 %) 22-23g (20 %) 22-23g (20 %)
HIPO
11
10/14/2023
5
Những vấn đề về quản lý
chất lượng nước
12
10/14/2023
⚫ Cách quản lý
– Nước phải chứa trong ao lắng 14
ngày trước khi sử dụng. Mỗi lần
thay chỉ 10-30%
– Mức nước ao: 1,2-1,5m
– Bón vôi:
– khi pH<7,5 hay dao động >0.5
đơn vị/ngày thì bón vôi.
– Khi pH >8,5 và tảo nhiều: thay
nước.
– Tốt nhất dùng Dolomite 1-2kg
/100m3.
13
10/14/2023
⚫ Cách quản lý
– Bón phân: cần thiết trong 30-
40 ngày đầu để gây tảo.
– Sục khí:
– Cần thiết khi mật độ trên 6
con/m2;
– bắt đầu từ sau 30 ngày thả
giống;
– lúc sáng sớm hay ban đêm, lúc
ít nắng, lúc mưa, hay lúc cấp
nước; 8-12 giờ/ngày. Từ ngày
80 đến lúc thu hoạch, sục khí
liên tục trừ lúc cho ăn.
14
10/14/2023
• Biofloc
• Nhân tố rủi ro
– Đáy ao dơ, bùn đáy đen, thối
15
10/14/2023
• Cách quản lý
– Kiểm tra đáy ao hàng tuần.
– Giảm cho ăn và thay nước khi
đáy ao dơ.
– Siphone, hút bùn đáy cẩn thận.
– Bón vôi (1-2kg/100m3)
– Đổi vị trí cho ăn đến chỗ sạch
• Màu nước: Tốt nhất màu vàng nâu hay xanh nhạt → Bón phân!
16
10/14/2023
◼ Độ kiềm: 80-150mg/L →
Bón vôi (thẻ: 120-150 ppm)
17
10/14/2023
18
10/14/2023
19
10/14/2023
20
10/14/2023
Nhược điểm
◼Chi phí cao
Ví dụ: Lượng thức ăn (Protein 40%) cần cho tôm ăn mỗi ngày là 100kg. Tính lượng
bột mì cần bón bổ sung để có C/N = 12,5?
*** Thức ăn: C1 = 100 x 0,5 (50% nguyên liệu) = 50kg
N1= 100 x 0,4 (Protein 40%) x 0,155 (15,5% Protein) = 6,2kg
*** Bột mì (Y kg)
C2 = 0.5 Y (50% nguyên liệu)
N2 = Y x 0.08 (Protein 8%) x 0.155 (15,5% Protein) = 0.0124 Y
C1+C2 50 + 0,5Y
----------- = 12,5 >>>> --------------------- = 12,5 >>>>>> Y = 79,71 kg
N1 + N2 6,2 + 0,0124 Y
21
10/14/2023
• Các hệ thống tuần hoàn kết hợp nuôi đa loài thủy sản
• Các hệ thống tuần hoàn hiện đại
22
10/14/2023
23
10/14/2023
24
10/14/2023
25
10/14/2023
• Chất thải
trong nuôi
thủy sản
• Chất
thải
trong
nuôi
thủy
sản
26
10/14/2023
Cơ sở khoa học của nuôi thủy sản kết hợp (Yang Yi, 2007)
27
10/14/2023
28
10/14/2023
• Hệ thống nuôi
Biển Ao, Bể Bể lọc Bể chứa
lắng cơ học
??
?? Bể xử lý Ozon,
Protein UV
skimmer – Bể ương - nuôi tôm
lọc tách đạm siêu thâm canh
29
10/14/2023
(A) (C)
(B)
• Lọc cơ học
Cardtrige
Lọc cát
Lọc than
Lọc túi
30
10/14/2023
Máy xử lý nước
Hệ thống UV
31
10/14/2023
32
10/14/2023
• Hạn chế
– Kỹ thuật cao
– Vốn cao
– Giá thành cao
33
10/14/2023
Câu hỏi
34
10/14/2023
Nội dung
35
10/14/2023
Pond/ditch
Kỹ thuật:
• Chuẩn bị ao: sên vét bùn và diệt tạp
bằng dây thuốc cá
• Thả giống: Giống tự nhiên và giống
thả; 1-4 tôm sú /m2 (thả 2-8
lần/năm), 0,05-0,2 cua m2, 1
tháng/lần
• Thay nước: theo triều
• Không cho ăn
• Không hóa chất
36
10/14/2023
600
Based on total area Based on w ater area
500
Production (kg/ha/yr)
Blood cockle
400
Fish
300 Crab
Wild shrimp
200
Cultured shrimp
100
0
Extensiv e Mangrov e- Extensiv e Mangrov e-
shrimp shrimp
2000
Tôm: 300-400 kg/ha 1500 Total cost
Gross income
Cua: 100-200kg/ha 1000 Net income
500
Cá: 100-200kg/ha
0
Extensiv e Mangrov e- Extensiv e Mangrov e-
37
10/14/2023
(4) (9)
38
10/14/2023
II. Đặc điểm của mô hình tôm quảng canh cải tiến
II. Đặc điểm của mô hình tôm quảng canh cải tiến
Nhược điểm
• Mức nước thấp nên môi trường rất
biến động, dễ gây sốc tôm và rong
tạp nhiều
• Mô hình hở, khó kiểm sóat bệnh,
địch hại
• Dùng thuốc nông dược diệt cá, rong
tạp khi rong nhiều, nguy hiểm
• Tỷ lệ sống và năng suất thấp.
• Diện tích rộng nên hệ thống thủy lợi
chưa thỏa mãn
39
10/14/2023
(10)
(5)
II. Đặc điểm của mô hình tôm quảng canh cải tiến
(6)
(7) (8)
(4) (9)
Cải tiến?
• Có thể phân 2 khu: nuôi BTC và nuôi QCCT
• Có khu ương tôm giống 2 tuần trước khi thả
• Khu QCCT: Quản lý mức nước đủ sâu để
quản lý môi trường (>40cm)
• Ngòai thực vật, nên nuôi trồng rong câu, rong
bún kết hợp tốt cho tôm cá, phục vụ chế
biến, nâng thu nhập.
• Ngòai cua, thả cá kết hợp (cá đối, nâu, măng
sữa, trắm cỏ) để kiểm sóat rong tăng thu
nhập
• Cải thiện hệ thống thủy lợi
II. Đặc điểm của mô hình tôm quảng canh cải tiến
40
10/14/2023
41
10/14/2023
• Năng suất:
- 2-5 con/m2: 200-400kg/ha/vụ
- 5-10 con/m2: 600-1000
kg/ha/vụ (sú)
- 20-30 con/m2: 1500-2000 kg/ha
(thẻ)
• Thu tỉa bằng lú sau tháng thứ 3
• Thu đồng loạt sau 4-4.5 tháng
42
10/14/2023
ARCC, 2015
43
10/14/2023
Triển khai 24 mô
hình ương giống
và nuôi tôm thẻ và
tôm theo Bioflocs
– (QCCT, Tôm
lúa) 2 giai đoạn tại
các tỉnh ST, BL,
CM, KG
44