TH C Hành Bài 1

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

THỰC HÀNH BÀI 1

Dịch câu sang tiếng Hàn :

• N 밖에 :

1. Ngoài gương mặt đẹp ra thì Sujin chẳng được cái gì.

수진 씨는 예쁜 얼굴밖에 (아무것도) 없어요.

2. Tôi chỉ học mỗi tiếng Trung vì tôi dự định đi du học Trung Quốc.

중국으로 유학가려고 해서 중국어밖에 공부를 안 해요.

3. Anh ấy không có gì ngoài tiền.

그는 돈밖에 없어요.

4. Từ đây đến trường bằng xe bus chỉ mất 40 phút.

여기에서 학교까지 버스로 40 분밖에 안 걸려요,

5. Hôm nay tôi chỉ mới làm được 1 ít công việc.

오늘 제가 일을 조금밖에 못 했어요.

6. Kỳ thi giữa kỳ lần này tôi chỉ làm được 3 câu.

이번 중간고사에는 제가 세 개/문제밖에 못 했어요.

7. Mẹ tôi không thương tôi và chị tôi. Mẹ chỉ thương đứa con út (막내).

우리 엄마는 저와 언니를 사랑하지 않으세요. 막내밖에 (아무도)

사랑하지 않으세요.

8. Hồi cấp 3 tôi đã không biết gì ngoài việc học.

고등학교 때 제가 공부밖에 몰랐어요.


• V 게 되다 :

9. Chị tôi kết hôn rồi nên từ giờ tôi phải sống ở phòng này 1 mình.

우리 언니가 결혼했으니까 이제부터 저는 이 방에서 혼자 살게 됐어요.

10. Sau khi nghe chuyện đó thì tôi hiểu được anh ấy nhiều hơn.

그 이야기를 듣고 (들은 후에) 제가 그를 더 많이 이해하게 됐어요.

11. Tôi gặp được bạn trai vì anh ấy là bạn của anh trai tôi.

제 남자친구는 우리 오빠의 친구라서 (그를) 만나게 됐어요.

12. Vì học chung môn Lịch sử với Mi Ho ở học kỳ này nên tôi mới biết Mi Ho.

이번 학기에 미호 씨하고 같이 역사 과목을 들어서 (듣다) 미호 씨를

알게 되었어요.

13. Lần này tôi lại được làm việc chung với Eun Ji.

이번에도 제가 은지 씨하고 같이 일하게 댔어요.

14. Cửa hàng này thời gian qua không có khách hàng nên rốt cuộc (결국) cũng

đóng cửa rồi.

이 가게는 그동안 손님이 없어서 결국 문을 닫게 됐어요.

15. A: Tôi không thể nào nghe được bản tin (뉴스) tiếng Hàn.

제가 한국어 뉴스를 들을 수 없어요.

B: Nếu bạn cứ chăm chỉ luyện tập (연습하다) thì sẽ nghe được thôi.

계속 연습하면 듣게 될 거예요.

16. Do sự cố âm thanh xảy ra (음성 사고가 나다) nên bài thi bắt đầu muộn

hơn so với dự định.


음성 사고가 나기 때문에 (나서) 시험이 예정보다 늦게 시작하게

되었어요.

• V(으)ㄹ 생각이다 :

17. Tôi tính nghe giảng xong sẽ đến canteen.

제가 강의를 듣고 학생식당에 갈 생각이에요.

18. Tôi dự định kỳ nghỉ đông lần này sẽ học tiếng Anh ở trung tâm.

제가 이번 겨울방학에 학원에서 영어를 배울 생각이에요.

19. Ông tôi tính là sẽ nghỉ ngơi sau khi đi Busan về.

우리 할아버지께서 부산에 다녀온 후에 쉴 생각이세요.

20. Ở bữa tiệc chào mừng sinh viên mới thì tôi định mặc quần áo đơn giản.

저는 십입생 환영회에 간단한 옷을 입을 생각이에요.

• N(이)라고 하다 :

21. Rất hân hạnh được gặp anh. Tôi tên là Choi Min Jung.

만나서 반가워요. 저는 최민정이라고 해요.

22. Bạn biết câu lạc bộ (gọi là) “Cảm thụ (감상) âm nhạc và phim ảnh” của

trường mình không?

우리 학교의 “음악과 영화 감상”이라고 하는 동아리를 알아요?

23. Vì bạn ấy đẹp trai nên các bạn trong lớp gọi bạn ấy là “mĩ nam” (미남).

그 친구는 잘생겨서 반 친구들이 그 친구를 미남이라고 해요.

24. Cuộc họp mặt những người cùng yêu thích 1 cái gì đó gọi là 동호회.

사람들이 어떤 것을 같이 좋아하는 모임은 동호회라고 해요.


25. Người ta gọi hoa hồng là nữ hoàng (여왕) của các loài hoa.

(사람들은) 장미꽃을 꽃의 여왕이라고 해요.

26. A: Tên của món ăn này gọi là gì vậy?

이 음식의 이름이 뭐라고 (무엇이라고) 해요?

B: Gọi là bibimbap.

비빔밥이라고 해요.

You might also like