Professional Documents
Culture Documents
Đa 221
Đa 221
PGS.TS. Nguyễn Đình Quân Trưởng BM QTTB, TS. Bùi Ngọc Pha
a. Tích ly nhiều bậc chéo dòng: sơ đồ nguyên lý tiến hành trích lý 0,25
nhiều bậc chéo dòng (phải có hình vẽ sơ đồ).
Ưu nhược điểm 0,25
Phạm vi ứng dụng 0,25
Trả lời không và giải thích lý do không thu được yE = 100% 0,25
b. Từ nguyên liệu đầu: gA=5,0 kg; gB = 5,0 kg xF = 0,5 FA=FB 2x0,25
Và F = gA + gB = 10 kg
Độ thu hồi 95% xR = (1-e)xF = 0,025 R
Trình bày cách xác định sô bậc thay đổi nồng độ từ F đến R
Giới hạn: Nối FS cắt đường cân bằng tai MMin và MMax 2x0,25
Khi M MMax Smax = 40 kg; thành phần hỗn hợp SMax
M MMin Smin = 2,5 kg; thành Smin
Lượng dung môi cần chọn S, kg/h: 2,5 < S < 40 2x0,25
Kẻ tiếp tuyến từ S x*F = 0,7 xF < 0,7
Điểm tổng 2.5
Câu 3 Quá trình và Thiết bị Sấy (L.O.3.2, 5,0 điểm)
a. Vẽ sơ đồ và giản đồ H-x, mô tả nguyên lý sấy tuần hoàn khí thải 2x0,25
- Ưu nhược điểm 0,25
- Phạm vi sử dụng 0,25
b. Từ số liệu trong đề xác định chỉ số tuần hoàn n, H0, H2, xh, Hh 4x0,25
Khi x1 = xh; H1 = Hh t1 = 93,64 oC nhiệt độ vào buồng sấy 4x0,25
c. Từ Gv = 1000 kg/h, Uv, Ur W = 631,75 kg/h 4x0,25
Tính Lh L0 = 2105.104 kg/h 4x0,25