Danh từ đếm được: cân đong đo đếm Danh từ không đếm được: không cân đong đo đếm được
Có danh từ: vừa không đếm được/ vừa
đếm được tùy hoàn cảnh Hair (N) tóc
I have black hair.
There is a hair in my soup. N đếm được N không đếm được a/an/one/the + N số ít The + N không đếm được *the: mang tính xác định *the: mang tính xác định danh từ đã được danh từ đã được biết/nhắc đến trước đó biết/nhắc đến trước đó Số đếm + N số nhiều -------------- Two pens Three pencils
a/an ….. of + N không đếm
được water không đếm được a glass of water. A bottle of water. A cup of water. đếm gián tiếp Some/any + N số nhiều Some/any + N không đếm được I have some bananas I don’t have any I have some water. bananas. I don’t have any water.
Many/few + N số nhiều Much/little + N không
đếm được
I have many books. I have much water.
I have few books. I have little water. I have a few books.
I have bought a pen. The pen is very
expensive. Khi N muốn nói đến là chỉ chung chung không xác định rõ ràng 1 cá thể không cần thêm a/an phía trược.
Joes goes everywhere by bike.
by bike bike: xe đạp nào cũng được/ không quan trọng loại nào/ màu gì…. xe đạp chỉ chung In the morning morning/afternoon/evening = 3 thời gian xác định trong ngày In moring
Sau giới từ: Prep + N*
Do you listen to pop music?
yes, I listen to “the” music = pop music. Music: không đếm được