Eb2a 0424

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

EB2A – 04 24

Danh từ đếm được/ không đếm được


Danh từ đếm được: cân đong đo đếm
Danh từ không đếm được: không cân đong
đo đếm được

 Có danh từ: vừa không đếm được/ vừa


đếm được  tùy hoàn cảnh
Hair (N) tóc

I have black hair.


There is a hair in my soup.
N đếm được N không đếm được
a/an/one/the + N số ít The + N không đếm được
*the: mang tính xác định *the: mang tính xác định
danh từ đã được danh từ đã được
biết/nhắc đến trước đó biết/nhắc đến trước đó
Số đếm + N số nhiều --------------
Two pens
Three pencils

a/an ….. of + N không đếm


được
water  không đếm được
a glass of water.
A bottle of water.
A cup of water.
 đếm gián tiếp
Some/any + N số nhiều Some/any + N không đếm
được
I have some bananas
I don’t have any I have some water.
bananas. I don’t have any water.

Many/few + N số nhiều Much/little + N không


đếm được

I have many books. I have much water.


I have few books. I have little water.
I have a few books.

I have bought a pen. The pen is very


expensive.
 Khi N muốn nói đến là chỉ chung chung
 không xác định rõ ràng 1 cá thể 
không cần thêm a/an phía trược.

Joes goes everywhere by bike.


 by bike  bike: xe đạp nào cũng được/
không quan trọng loại nào/ màu gì….  xe
đạp chỉ chung
In the morning 
morning/afternoon/evening = 3 thời gian
xác định trong ngày
In moring

Sau giới từ: Prep + N*

Do you listen to pop music?


 yes, I listen to “the” music = pop music.
 Music: không đếm được

You might also like