Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 25

ĐỀ THAM KHẢO SỐ 1

PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm – 28 câu)


Câu 1. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Al. B. Ca. C. Na. D. Cu.
Câu 2. Trong công nghiệp, kim loại Na được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
A. Điện phân hợp chất nóng chảy. B. Điện phân dung dịch.
C. Thủy luyện. D. Nhiệt luyện.
Câu 3. Ở nhiệt độ thường, kim loại Na phản ứng với H2O, thu được H2 và chất nào sau đây?
A. NaCl. B. Na2O. C. NaOH. D. Na2O2.
Câu 4. Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm?
A. Li. B. K. C. Ba. D. Cs.
Câu 5. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong
A. rượu. B. giấm. C. nước. D. dầu hỏa.
Câu 6. Chất X được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày. Công thức của X là
A. NH4Cl. B. NaHCO3. C. NaCl. D. Na2SO4.
Câu 7. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Na. B. Fe. C. Al. D. Mg.
Câu 8. Công thức chung của oxit kim loại nhóm IIA là
A. RO. B. R2O. C. RO2. D. R2O3.
Câu 9. Kim loại Mg tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối và
A. H2. B. O2. C. H2O. D. Cl2.
Câu 10. Thạch cao sống có công thức hóa học là
A. CaCO3. B. CaSO4.2H2O. C. CaSO4. D. CaSO4.H2O.
Câu 11. Khí X là sản phẩm của phản ứng nhiệt phân CaCO3. Công thức hóa học của X là
A. CO2. B. CH4. C. CO. D. C2H2.

Câu 12. Một mẫu nước có chứa các ion: K+, Na+, , . Mẫu nước này thuộc loại
A. nước có tính cứng tạm thời. B. nước có tính cứng toàn phần.
C. nước có tính cứng vĩnh cửu. D. nước mềm.
Câu 13. Quặng nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất nhôm?
A. Boxit. B. Đolomit. C. Apatit. D. Manhetit.
Câu 14. Trong phân tử nhôm clorua, tỉ lệ số nguyên tử nhôm và nguyên tử clo là
A. 3 : 1. B. 2 : 1. C. 1 : 3. D. 1 : 2.
Câu 15. Trên bề mặt của đồ vật làm bằng nhôm được phủ kín một lớp hợp chất X rất mỏng, bền và mịn,
không cho nước và khí thấm qua. Chất X là
A. nhôm clorua. B. nhôm oxit. C. nhôm sunfat. D. nhôm nitrat.
Câu 16. Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong công nghiệp
nhuộm, chất làm trong nước. Công thức hóa học của phèn chua viết gọn là
A. KAl(SO4)2.12H2O. B. NaAl(SO4)2.12H2O.
C. NH4Al(SO4)2.12H2O. D. LiAl(SO4)2.12H2O.
Câu 17. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm
kim loại
A. Zn. B. Cu. C. Pb. D. Ag.
Câu 18. Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch chất nào sau đây thu được kết tủa?
A. HCl. B. KCl. C. NaNO3. D. CaCl2.
Câu 19. Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein chuyển màu hồng?
A. NaCl. B. HCl. C. NaOH. D. KNO3.
Câu 20. Chất nào sau đây không bị nhiệt phân?
A. Ca(HCO3)2. B. CaO. C. Mg(HCO3)2. D. CaCO3.
Câu 21. Cho dãy các chất: NaOH, NaCl, Na 2SO4, Ca(OH)2. Số chất tác dụng được với dung dịch
Ba(HCO3)2 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 22. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. Na2CO3. B. NaCl. C. HCl. D. H2SO4.
Câu 23. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá
trị của m là
A. 29,55. B. 19,70. C. 39,40. D. 59,10.
Câu 24. Hòa tan hoàn toàn 4,05 gam Al trong dung dịch KOH dư, thu được V lít khí H 2 (đktc). Giá trị của
V là
A. 3,36. B. 5,04. C. 10,08. D. 6,72.
Câu 25. Khử hoàn toàn 16 gam Fe2O3 cần dùng vừa đủ m gam Al. Giá trị của m là
A. 2,7. B. 5,4. C. 11,2. D. 5,6.
Câu 26. Chất nào sau đây tan trong dung dịch NaOH?
A. Al(OH)3. B. MgO. C. Fe2O3. D. Mg(OH)2.
Câu 27. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Kim loại Al tan được trong dung dịch KOH. B. Kim loại Ca không tan trong nước.
C. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính. D. Dung dịch HCl hòa tan được MgO.
Câu 28. Cho các phát biểu sau:
(a) Để làm mất tính cứng tạm thời của nước, người ta dùng một lượng vừa đủ Ca(OH)2.
(b) Thành phần chính của vỏ và mai các loài ốc, sò, hến, mực là canxi cacbonat.
(c) Kim loại xesi được dùng làm tế bào quang điện.
(d) Sử dụng nước cứng trong ăn uống gây ngộ độc.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm – 04 câu)
Câu 29. (1 điểm) Viết phương trình hóa học các phản ứng trong sơ đồ chuyển hóa sau:

X NaOH CaCO3 CaCl2


Câu 30. (1 điểm) Hòa tan m gam kim loại Na vào nước, thu được 200 ml dung dịch X và 0,448 lít khí
(đktc). Thêm 100 ml dung dịch HCl 0,15M vào 100 ml dung dịch X. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu
được chất rắn khan Y.
a) Viết phương trình hóa học các phản ứng xảy ra. Tính m.
b) Tính khối lượng của Y.
Câu 31. (0,5 điểm) Cho hỗn hợp X gồm Na và Ba (có cùng số mol) vào H 2O thu được dung dịch Y và
0,336 lít khí (đktc). Cho Y vào 125 ml dung dịch gồm H 2SO4 0,1M và CuSO4 0,1M. Khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa Z.
a) Tính số mol của mỗi kim loại trong X.
b) Tính m.
Câu 32. (0,5 điểm) Cho 4 chất rắn dạng bột: BaSO4, CaCO3, Na2CO3, NaCl. Chỉ dùng thêm H2O và dung
dịch HCl, trình bày cách nhận biết 4 chất trên.
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 2

PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm – 28 câu)


Câu 1. Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Ca và Fe. B. Mg và Zn. C. Na và Cu. D. Fe và Cu.
Câu 2. Trong công nghiệp, kim loại Ca được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
A. Điện phân hợp chất nóng chảy. B. Điện phân dung dịch.
C. Thủy luyện. D. Nhiệt luyện.
Câu 3. Na để lâu trong không khí khô có thể tạo thành hợp chất nào sau đây?
A. Na2O. B. NaOH. C. Na2CO3. D. NaOH.
+ 6
Câu 4. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của ion R là 2p . Nguyên tử R là
A. Ne. B. Na. C. K. D. Ca.
Câu 5. Trong phòng thí nghiệm để bảo quản Na người ta có thể ngâm Na trong
A. NH3 lỏng. B. C2H5OH. C. dầu hoả. D. H2O.
Câu 6. Nguyên tố nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Mg. B. Na. C. Ca. D. Ba.
Câu 7. Từ Be → Ba có kết luận nào sau không đúng?
A. Bán kính nguyên tử tăng dần. B. Nhiệt độ nóng chảy tăng dần.
C. Đều có 2 electron ỏ lớp ngoài cùng. D. Tính khử tăng dần.
Câu 8. Trong hợp chất, các kim loại kiềm thổ có số oxi hóa là
A. +4. B. +1. C. +2. D. +3.
Câu 9. Kim loại nào sau đây hoàn toàn không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?
A. Be. B. Ba. C. Ca. D. Sr.
Câu 10. Công dụng nào sau đây không phải của CaCO3?
A. Làm vật liệu xây dựng. B. Làm vôi quét tường.
C. Sản xuất ximăng. D. Sản xuật bột nhẹ để pha sơn.
Câu 11. Sự tạo thành thạch nhũ trong hang động là do phản ứng
A. Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O. B. CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl.
C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2. D. CaCO3 CaO + CO2.
Câu 12. Nước cứng là nước
A. chứa nhiều ion Ca2+ , Mg2+. B. chứa 1 lượng cho phép Ca2+ , Mg2+.
C. không chứa Ca2+ , Mg2+. D. chứa nhiều Ca2+ , Mg2+ , HCO3-.
Câu 13. Quặng nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất nhôm?
A. Boxit. B. Đolomit. C. Apatit. D. Manhetit.
Câu 14. Ứng dụng nào sau đây không phải của nhôm?
A. Dùng làm bình chuyên chở H2SO4. B. Dùng trang trí nội thất.
C. Dùng làm dây cáp dẫn điện. D. Chế tạo những hợp kim nhẹ bền.
Câu 15. Các đồ vật bằng nhôm không bị oxi hóa trực tiếp và không tan trong nước do được bảo vệ bởi lớp
màng
A. Al2O3. B. Al(OH)3. C. AlCl3 D. Al2(SO4)3
Câu 16. Phèn chua có công thức hóa học nào sau đây?
A. K.Al(SO4)2.12H2O. B. K.Cr(SO4)2.12H2O. C. NH4.Fe(SO4)2.12H2O. D. Na.Al(SO4)2.12H2O.
Câu 17. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm
kim loại
A. Zn. B. Cu. C. Pb. D. Ag.
Câu 18. Trong các kim loại kiềm, kim loại mềm nhất là
A. Na. B. K. C. Li. D. Cs.
Câu 19. Chất nào sau đây không thể dùng để làm mềm nước cứng tạm thời?
A. Ca(OH)2. B. Na2CO3. C. Na3PO4. D. Dung dịch HCl.
Câu 20. Hiện tượng nào xảy ra khi cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4?
A. Sủi bột khí không màu và có kết tủa màu xanh.
B. Bề mặt kim loại có màu đỏ , màu xanh của dung dịch nhạt dần.
C. Sủi bột khí không màu và có kết tủa màu đỏ.
D. Bề mặt kim loại màu đỏ và có kết tủa màu xanh
Câu 21. Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có
A. kết tủa trắng sau đó tan dần. B. bọt khí và kết tủa trắng.
C. bọt khí bay ra. D. kết tủa trắng xuất hiện.
Câu 22. Dãy các chất đều phản ứng được với dung dịch Ca(OH)2 là:
A. Ca(HCO3)2, NaHCO3, NaCl. B. (NH4)2CO3, CaCO3, NaHCO3.
C. KHCO3, KCl, NH4NO3. D. CH3COOH, KHCO3, Ba(HCO3)2.
Câu 23. Hấp thụ hết 1,344 lít CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 64 gam. B. 10 gam. C. 6 gam. D. 60 gam.
Câu 24. Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích
khí H2 (ở đktc) thoát ra là
A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.
Câu 25. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH 1M vào dung dịch A chứa 0,1mol MgCl 2 và 0,05 mol AlCl3.
Thể tích NaOH cần dùng để thu được kết tủa bé nhất là
A. 400ml B. 200ml C. 350ml D. 150ml
Câu 26. Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiện
A. kết tủa màu xanh. B. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan.
C. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần. D. kết tủa màu nâu đỏ.
Câu 27. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kim loại Mg tan được trong dung dịch KOH. B. Kim loại Ca không tan trong nước.
C. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính. D. Dung dịch HCl không hòa tan được MgO.
Câu 28. Cho các phát biểu sau:
(a) Để làm mất tính cứng tạm thời của nước, người ta dùng một lượng vừa đủ Ca(OH)2.
(b) Thành phần chính của vỏ và mai các loài ốc, sò, hến, mực là canxi cacbonat.
(c) Kim loại xesi được dùng làm tế bào quang điện.
(d) Sử dụng nước cứng trong ăn uống gây ngộ độc.
Số phát biểu không đúng là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm – 04 câu)
Câu 29. (1 điểm) Viết phương trình hóa học các phản ứng trong sơ đồ chuyển hóa sau:

Na NaOH NaAlO2 Al(OH)3


Câu 30. (1 điểm) Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe 2O3 (trong điều kiện không có không khí)
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH
1M sinh ra 3,36 lít H2 (đktc).
a. Viết phương trình hóa học các phản ứng xảy ra.
b. Tính thể tích dung dịch NaOH đã tham gia phản ứng
Câu 31. (0,5 điểm) Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp K, Ca trong nước thu được dung dịch X và 4,48 lít
khí H2(đtkc). Để trung hòa dung dịch X cần dùng V ml dung dịch H2SO4 0,5M. Tính V.
Câu 32. (0,5 điểm) Cho 4 chất rắn: Al 2O3, Al, MgO, Na. Chỉ dùng thêm một thuốc thử, trình bày cách nhận
biết 4 chất trên.
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 3

PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm – 28 câu)


Câu 1 Phương pháp điều chế kim loại bằng cách dùng đơn chất kim loại có tính khử mạnh hơn để khử ion
kim loại khác trong dung dịch muối được gọi là
A. Phương pháp nhiệt luyện. B. Phương pháp thủy luyện.
C. Phương pháp điện phân. D. Phương pháp thủy phân.
Câu 2 Phát biểu nào sau đây không đúng về quá trình hóa học ở điện cực trong quá trình điện phân?
A. Anion nhường electron ở anot. B. Cation nhận electron ở catot.
C. Sự oxi hóa xảy ra ở catot. D. Sự oxi hóa xảy ra ở anot.
Câu 3 Trong bảng tuần hoàn, kim loại kiềm thuộc nhóm
A. IA. B. IIIA. C. IVA. D. IIA
Câu 4 Nguyên tố có năng lượng ion hoá nhỏ nhất là
A. Li. B. Na. C. K. D. Cs.
Câu 5 Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra
A. sự khử ion Na+. B. sự oxi hoá ion Na+. C. sự khử phân tử nước. D. sự oxi hoá phân tử nước.
Câu 6 Nếu M là nguyên tố kim loại kiềm thì oxit của nó có công thức là
A. MO2. B. M2O3. C. MO. D. M2O.
Câu 7 Kim loại kiềm thổ có cấu hình e lớp ngoài cùng ở dạng tổng quát là
A. ns2. B. ns2np1. C. ns1. D. ns2np5.
Câu 8Cách nào sau đây thường được dùng để điều chế kim loại Ca?
A. Dùng Ba để đẩy Ca ra khỏi dung dịch CaCl2. B. Điện phân dung dịch CaCl2 có màng ngăn.
C. Điện phân CaCl2 nóng chảy. D. Dùng Al để khử CaO ở nhiệt độ cao.
Câu 9 Canxi cacbonat có công thức là
A. KNO3. B. HCl. C. CaCO3. D. KCl.
Câu 10 Chất nào sau đây không bị phân huỷ khi nung nóng ?
A. Mg(NO3)2. B. CaCO3. C. CaSO4. D. Mg(OH)2.
Câu 11 Nước tự nhiên có chứa những ion nào dưới đây thì được gọi là nước cứng có tính cứng tạm thời?
A. Ca2+, Mg2+, Cl-. B. Ca2+, Mg2+, SO42- .
C. Cl-, SO42-, HCO3-, Ca2+. D. HCO3-, Ca2+, Mg2+.
Câu 12 Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?
A. Gây ngộ độc nước uống.
B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo.
C. Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm.
D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.
Câu 13 Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 14 Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm?
A. Ở ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA. B. Cấu hình electron [Ne] 3s2 3p1.
C. Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện. D. Mức oxi hóa đặc trưng +3.
Câu 15 Nhận định nào sau đây không đúng ?
A. Al2O3 là chất rắn màu trắng, nóng chảy ở 2050ºC.
B. Al2O3 là oxit lưỡng tính.
C. Al2O3 có độ cứng cao được dùng làm vật liệu mài.
D. Al2O3 tan tốt trong nước.
Câu 16 Công thức của phèn chua là
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. KAl(SO4)2.14H2O.
C. Al2(SO4)3. D. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 17 Sắt tây là sắt tráng thiếc, nếu lớp thiếc bị xước sâu tới lớp sắt thì kim loại bị ăn mòn trước là
A. thiếc. B. cả hai đều bị ăn mòn như nhau.
C. sắt. D. không kim loại bị ăn mòn.
Câu 18 Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 3,9 gam Kali tác dụng với 108,2 gam H2O là:
A. 5,00% B. 6,00% C. 4,99%. D. 4,00%
Câu 19 Kim loại phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Na.
Câu 20 Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. CaO và H2O. B. NaNO3 và MgCl2. C. AgNO3 và CaCl2. D. Ca(OH)2 và Ca(HCO3)2.
Câu 21 Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch
A. HNO3. B. HCl. C. Na2CO3. D. KNO3.
Câu 22 Hòa tan hoàn toàn 1,2 gam một kim loại X vào dung dịch HNO 3 dư thu được 0,224 lít khí N2 duy
nhất (đktc). Vậy X là
A. Zn. B. Cu. C. Mg. D. Al.
Câu 23 Đun nóng một cốc nước có chứa 0,01 mol Na ; 0,02 mol Ca ; 0,01 mol Mg2+; 0,05 mol HCO3-;
+ 2+

0,02 mol Cl-. Nước trong cốc thuộc loại nào?


A. Nước cứng có tính cứng tạm thời. B. Nước cứng có tính cứng vĩnh cửu.
C. Nước cứng có tính cứng toàn phần. D. Nước mềm.
Câu 24 Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là
A. Ag. B. Cu. C. Fe. D. Al.
Câu 25 Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa nâu đỏ. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan.
C. có kết tủa keo trắng. D. dung dịch vẫn trong suốt.
Câu 26 Dùng hoá chất nào sau đây có thể phân biệt 3 chất rắn Mg, Al và Al2O3?
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch KOH. C. Dung dịch NaCl. D. Dung dịch CuCl2.
Câu 27 Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí
H2 (ở đktc) thoát ra là
A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.
Câu 28 Trong các chất sau: Na2O, Ca(OH)2, CaCO3, Al2O3, Al(OH)3, Na2CO3, Ca(HCO3)2. Số chất tác dụng
được với dung dịch HCl là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm – 04 câu)
Câu 29 (1,0 điểm). Điện phân với điện cực trơ dung dịch muối sunfat kim loại hoá trị 2 với cường độ dòng
điện 3A. Sau 1930 giây thấy khối lượng catot tăng 1,92 gam.
a) Viết phương trình điện phân? tính thể tích khí thu được ở đktc?
b) Xác định công thức muối sunfat đã điện phân?
Câu 30 (1,0 điểm). Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:
Ca(OH)2 ⃗ NaOH ⃗ NaAlO2⃗ Al(OH)3⃗ Al2O3
Câu 31 (0,5 điểm). Sục 2,24 lít CO2 vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Ca(OH)2 0,5M và KOH 2M thì thu
được m gam kết tủa. Tính giá trị của m?
Câu 32 (0,5 điểm). Trộn 5,4 gam bột Al với 24,0 gam bột Fe 2O3 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (không
có không khí, chỉ xảy ra phản ứng khử Fe2O3  Fe). Hoà tan hỗn hợp chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch
H2SO4 loãng (dư) thu được 5,04 lít khí H2 (ở đktc). Tính hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm?
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 4

PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm – 28 câu)


Câu 1. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Al. B. Ca. C. Na. D. Cu.
Câu 2. Trong công nghiệp, kim loại Na được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
A. Điện phân hợp chất nóng chảy. B. Điện phân dung dịch.
C. Thủy luyện. D. Nhiệt luyện.
Câu 3. Ở nhiệt độ thường, kim loại Na phản ứng với H2O, thu được H2 và chất nào sau đây?
A. NaCl. B. Na2O. C. NaOH. D. Na2O2.
Câu 4. Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm?
A. Li. B. K. C. Ba. D. Cs.
Câu 5. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong
A. rượu. B. giấm. C. nước. D. dầu hỏa.
Câu 6. Chất X được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày. Công thức của X là
A. NH4Cl. B. NaHCO3. C. NaCl. D. Na2SO4.
Câu 7. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Na. B. Fe. C. Al. D. Mg.
Câu 8. Công thức chung của oxit kim loại nhóm IIA là
A. RO. B. R2O. C. RO2. D. R2O3.
Câu 9. Kim loại Mg tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối và
A. H2. B. O2. C. H2O. D. Cl2.
Câu 10. Thạch cao sống có công thức hóa học là
A. CaCO3. B. CaSO4.2H2O. C. CaSO4. D. CaSO4.H2O.
Câu 11. Khí X là sản phẩm của phản ứng nhiệt phân CaCO3. Công thức hóa học của X là
A. CO2. B. CH4. C. CO. D. C2H2.

Câu 12. Một mẫu nước có chứa các ion: K+, Na+, , . Mẫu nước này thuộc loại
A. nước có tính cứng tạm thời. B. nước có tính cứng toàn phần.
C. nước có tính cứng vĩnh cửu. D. nước mềm.
Câu 13. Quặng nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất nhôm?
A. Boxit. B. Đolomit. C. Apatit. D. Manhetit.
Câu 14. Trong phân tử nhôm clorua, tỉ lệ số nguyên tử nhôm và nguyên tử clo là
A. 3 : 1. B. 2 : 1. C. 1 : 3. D. 1 : 2.
Câu 15. Trên bề mặt của đồ vật làm bằng nhôm được phủ kín một lớp hợp chất X rất mỏng, bền và mịn,
không cho nước và khí thấm qua. Chất X là
A. nhôm clorua. B. nhôm oxit. C. nhôm sunfat. D. nhôm nitrat.
Câu 16. Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong công nghiệp
nhuộm, chất làm trong nước. Công thức hóa học của phèn chua viết gọn là
A. KAl(SO4)2.12H2O. B. NaAl(SO4)2.12H2O.
C. NH4Al(SO4)2.12H2O. D. LiAl(SO4)2.12H2O.
Câu 17. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm
kim loại
A. Zn. B. Cu. C. Pb. D. Ag.
Câu 18. Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch chất nào sau đây thu được kết tủa?
A. HCl. B. KCl. C. NaNO3. D. CaCl2.
Câu 19. Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein chuyển màu hồng?
A. NaCl. B. HCl. C. NaOH. D. KNO3.
Câu 20. Cho dãy các chất: NaOH, NaCl, Na 2SO4, Ca(OH)2. Số chất tác dụng được với dung dịch
Ba(HCO3)2 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 21. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. Na2CO3. B. NaCl. C. HCl. D. H2SO4.
Câu 22. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá
trị của m là
A. 29,55. B. 19,70. C. 39,40. D. 59,10.
Câu 23. Hòa tan hoàn toàn 4,05 gam Al trong dung dịch KOH dư, thu được V lít khí H 2 (đktc). Giá trị của
V là
A. 3,36. B. 5,04. C. 10,08. D. 6,72.
Câu 24. Khử hoàn toàn 16 gam Fe2O3 cần dùng vừa đủ m gam Al. Giá trị của m là
A. 2,7. B. 5,4. C. 11,2. D. 5,6.
Câu 25. Cho các phát biểu sau:
(a) Để làm mất tính cứng tạm thời của nước, người ta dùng một lượng vừa đủ Ca(OH)2.
(b) Thành phần chính của vỏ và mai các loài ốc, sò, hến, mực là canxi cacbonat.
(c) Kim loại xesi được dùng làm tế bào quang điện.
(d) Sử dụng nước cứng trong ăn uống gây ngộ độc.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 26. Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(1) KAlO2 + CO2 + H2O → X + KHCO3
(2) X + Y → AlCl3 + H2O
(3) KHCO3 + Y → Z + H2O + CO2
Các chất X, Z thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. Al(OH)3, K2CO3. B. AlCl3, K2CO3. C. AlCl3, KCl. D. Al(OH)3, KCl.
Câu 27. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.
(b) Cho kim loại Al vào dung dịch KOH dư.
(c) Cho dung dịch AgNƠ3 vào dung dịch HCl.
(d) Cho NH4Cl vào dung dịch Ba(OH)2 đun nóng.
(đ) Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(g) Cho kim loại Mg vào dung dịch CuCl2.
(h) cho hỗn hợp gồm Al và Na (tỉ lệ mol 1:2) vào nước dư.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm vừa thu được kết tủa vừa thu được chất khí là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 28. Cho các phát biểu sau:
(1) Tính chất vật lý chung của các kim loại là tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và tính ánh kim.
(2) Trong các phản ứng hóa học, các kim loại chỉ thể hiện tính khử.
(3) CO là một khí độc.
(4) Bạc là kim loại có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại.
(5) Nhôm, sắt, crom thụ động trong dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(6) Các kim loại kiềm phản ứng với nước giải phóng khí Oxi.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm – 04 câu)
Câu 29 (1 điểm). Chia m gam hỗn hợp A gồm 2 kim loại Al, Fe thành 2 phần bằng nhau.
- Phần 1: Hòa tan hết trong lượng dư dung dịch HCl loãng thoát ra 13,44 lit khí ,
- Phần 2: Hòa tan hết trong lượng dư dung dịch NaOH thì thu được 3,36 khí.
a. Tính % về khối lượng của mỗi kim loại trong A.
b. Tính m.
Câu 30 (1 điểm). Khi cho dòng điện một chiều I=6A qua dung dịch CuCl2 trong 150 phút.
a Viết PTHH của phản ứng điện phân.
b. Tính khối lượng đồng thoát ra ở catot
Câu 31 (0,5 điểm).Cho 4,6 gam Na tác dụng với lượng dư nước thu được V lít khí H2(đktc). Giá trị của V là
Câu 32 (0,5 điểm). Hòa tan hoàn toàn 2,91 gam hỗn hợp X chứa Na, K, Ca và Al trong nước dư thu được
1,68 lít khí (đktc) và dung dịch Y có chứa 4,38 gam chất tan. Tính phần trăm khối lượng của Al có trong X .
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 5

PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm – 28 câu)


Câu 1. Hòa tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch NaOH dư, thu được 4,032 lít khí H 2 (đktc). Giá trị của
m là
A. 3,24. B. 4,86. C. 5,04. D. 4,05.
Câu 2. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong
A. rượu. B. giấm. C. dầu hỏa. D. nước.
Câu 3. Nước cứng vĩnh cữu là nước có chứa nhiều các ion
A. Ca2+ , Mg2+. B. Ca2+ , Mg2+ , HCO3-.
2+ 2+ 2-
C. Ca , Mg , SO4 . D. Ca2+ , Mg2+, HCO3-, Cl-.
Câu 4. Cho dãy các chất: Al(OH)3, NH4NO3, Na2SO4, NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch
Ba(OH)2 là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 5. Thạch cao khan có công thức hóa học là
A. CaCO3. B. CaSO4.2H2O. C. CaSO4.H2O. D. CaSO4.
Câu 6. Thành phần chính của quặng Boxit là
A. Al2O3.2H2O. B. Al(OH)3. C. Na3AlF6. D. KAl(SO4)2.12H2O.
Câu 7. Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm?
A. Ở ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IIIA. B. Cấu hình electron [Ne] 3s2 3p3.
C. Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện. D. Mức oxi hóa đặc trưng +3.
Câu 8. Ở nhiệt độ thường, kim loại K phản ứng với H2O, thu được H2 và chất nào sau đây?
A. K2O2. B. KOH. C. K2O. D. KCl.
Câu 9. Thí nghiệm nào sau đây xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa?
A. Đốt dây Fe trong bình khí Cl2.
B. Cho lá Cu vào dung dịch HNO3 đặc.
C. Cho mẫu Al vào dung dịch NaOH.
D. Nhúng thanh Fe vào dung dịch H2SO4 có lẫn CuSO4.
Câu 10. Hóa chất dùng để làm mềm nước cứng toàn phần là
A. K2SO4. B. Na2CO3.
C. HCl. D. Ca(OH)2 theo tỉ lệ thích hợp.
Câu 11. Nguyên tố nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Na. B. Ca. C. Mg. D. Ba.
Câu 12. Công thức chung của oxit kim loại nhóm IIA là
A. R2O3. B. RO. C. R2O. D. RO2.
Câu 13. Phương pháp điều chế nào sau đây không thu được Na?
A. Điện phân dung dịch NaCl. B. Điện phân nóng chảy NaOH.
C. Điện phân nóng chảy NaCl. D. Điện phân nóng chảy Na2O.
Câu 14. Tính chất hóa học của kim loại kiềm là
A. tính oxi hóa. B. tính bazơ. C. tính khử. D. tính khử mạnh.
Câu 15. Số nguyên tử oxi trong phân tử nhôm nitrat là
A. 6. B. 3. C. 12. D. 9.
Câu 16. Cho các phát biểu sau:
(a) Để làm mất tính cứng toàn phần của nước, người ta dùng một lượng vừa đủ Ca(OH)2.
(b) Khi điện phân nóng chảy Al2O3 điện cực anot bị ăn mòn.
(c) Kim loại natri được dùng làm chất dẫn điện trong lò phản ứng hạt nhân.
(d) Al2O3 tan trong dung dịch NH3.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 17. Nhôm không tác dụng với chất nào sau đây?
A. H2SO4 đặc, nguội. B. Cl2 ẩm. C. NaOH loãng. D. Fe2O3, to.
Câu 18. X là hợp chất của Canxi, là thành phần chính của vỏ và mai các loài ốc, sò, hến. Tên gọi của X là
A. Canxi hidroxit. B. Canxi sunfat. C. Canxi cacbonat. D. Canxi clorua.
Câu 19. Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3
A. có kết tủa màu xanh lam.
B. có khí thoát ra.
C. có kết tủa trắng keo sau đó kết tủa tan.
D. có kết tủa màu trắng keo.
Câu 20. Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 59,10. B. 29,55. C. 19,70. D. 39,40.
Câu 21. Sản xuất nhôm theo phương pháp
A. Mg + AlCl3. B. điện phân dung dịch AlCl3.
C. nhiệt phân Al2O3. D. điện phân nóng chảy Al2O3.
Câu 22. Phương pháp được sử dụng để điều chế kim loại nhóm kiềm là
A. nhiệt luyện. B. điện phân nóng chảy.
C. điện phân dung dịch. D. thủy luyện.
Câu 23. Tiến hành một số thí nghiệm như sau:
(a) Sục khí CO2 vào dung dịch natri aluminat.
(b) Sục khí amoniac vào dung dịch nhôm clorua.
(c) Cho phèn chua vào nước và khuấy đều.
(d) Cho từ từ dung dịch nhôm clorua đến dư vào dung dịch KOH.
Số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 24. Trong công nghiệp luyện kim, để điều chế một lượng lớn Fe, người ta sử dụng phương pháp
A. điện phân nóng chảy oxit sắt.
B. điện phân dung dịch FeCl2.
C. nhiệt phân muối Fe(NO3)3.
D. khử oxit sắt bằng chất khử mạnh (CO, H2,…).
Câu 25. Chất không tác dụng được với NaOH là
A. HNO3. B. Fe2(SO4)3. C. Al2O3. D. BaCl2.
Câu 26. Trong hợp chất, các kim loại kiềm thổ có số oxi hóa là
A. +3. B. +1. C. +4. D. +2.
Câu 27. Sự xâm thực bào mòn núi đá vôi diễn ra là
A. CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl. B. Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O.
C. CaCO3 CaO + CO2. D. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.
Câu 28. Công dụng nào sau đây không phải của CaCO3?
A. Làm vôi quét tường. B. Làm vật liệu xây dựng.
C. Sản xuật bột nhẹ để pha sơn. D. Sản xuất ximăng.
PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm – 04 câu)
Câu 29: (1 điểm) Viết phương trình hóa học các phản ứng trong sơ đồ chuyển hóa sau:
Al2O3  Al  AlCl3  Al(OH)3  NaAlO2.
Câu 30: (1 điểm) Cho 16,68g hỗn hợp Al và Al 2O3 vào V lit dung dịch NaOH 0,2M thu được 8,064 lit khí
(đktc)
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tìm V và tính % khối lượng Al trong hỗn hợp đầu.
Câu 31: (0,5 điểm) Hòa tan hoàn toàn 7,9 gam hỗn hợp K, Ca (có số mol bằng nhau) trong nước dư thu
được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 500 ml dung dịch Al 2(SO4)3 0,08M thu được m gam kết tủa.
Tìm m.
Câu 32: (0,5 điểm) Chỉ dùng thêm một thuốc thử, trình bày cách phân biệt 3 lọ mất nhãn sau: AlCl 3,
NH4NO3 và MgCl2.
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 6

PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm – 28 câu)


Câu 1. Cho 4,0 g kim loại nhóm IIA tác dụng hết với dd HCl tạo ra 11,1 g muối clorua. Kim loại đó là
A. Ba. B. Mg. C. Ca. D. Be.
Câu 2. Chất X được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày. Công thức của X là
A. NaHCO3. B. Na2SO4. C. NaCl. D. NH4Cl.
Câu 3. Trong phản ứng giữa Al và dd NaOH, Al đã bị oxi hóa bởi
A. NaOH. B. H2O. C. H2. D. cả NaOH và H2O.
Câu 4. Chất nào sau đây gọi là muối ăn?
A. NaCl. B. NaHCO3. C. NaNO3. D. Na2CO3.
Câu 5. Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí
H2. Khối lượng Al2O3 trong X là
A. 5,1 gam. B. 5,4 gam. C. 2,7 gam. D. 10,2 gam.
Câu 6. Sản phẩm thu được khi đốt Mg trong bình đựng khí clo là
A. MgCl3. B. MgCl2. C. MgO. D. MgCl.
Câu 7. Trong công nghiệp, kim loại Ca được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
A. Điện phân dung dịch. B. Điện phân hợp chất nóng chảy.
C. Thủy luyện. D. Nhiệt luyện.
Câu 8. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây về kim loại kiềm là sai?
A. Hợp kim Li-Al siêu nhẹ, bền, được ứng dụng trong ngành kĩ thuật hàng không.
B. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc, ánh kim, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
C. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ, có nhiệt độ nóng chảy thấp.
D. Các kim loại kiềm đều rất cứng ở điều kiện thường.
Câu 10. Sản phẩm sinh ra ở catot trong quá trình điện phân nóng chảy Al2O3 để điều chế Al là
A. CO. B. CO2. C. O2. D. Al.
Câu 11. Nước cứng là nước chứa nhiều các ion
A. Ca2+ và Mg2+. B. Al3+ và Fe3+. C. Na+ và K+. D. Cu2+ và Fe3+.
Câu 12. Các kim loại kiềm thổ
A. có cùng kiểu mạng tinh thể. B. đều tác dụng với bazơ.
C. đều tan trong nước. D. đều có tính khử mạnh.
Câu 13. Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại nhôm với khí oxi là
A. AlCl3. B. Al(NO3)3. C. Al2O3. D. Al(OH)3.
Câu 14. Kim loại nào sau đây không tan trong nước cả khi đun nóng?
A. Mg. B. Ca. C. Be. D. Ba.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về các hợp chất của Canxi?
A. Nguyên liệu được dùng để sản xuất đá vôi trong công nghiệp là vôi tôi.
B. CaCO3 là thành phần chính có trong thuốc giảm đau dạ dày.
C. Đá vôi được dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, thủy tinh,...
D. Ca(OH)2 là một bazơ yếu, ít được ứng dụng trong công nghiệp.
Câu 16. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Na. B. Cu. C. Ca. D. K.
Câu 17. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Na. B. Ba. C. Al. D. Fe.
Câu 18. Trường hợp nào dưới đây thu được kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?
A. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3. B. Cho CaCO3 vào lượng dư dung dịch HCl.
C. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH. D. Sục CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2.
Câu 19. Cho các trường hợp sau:
(1) Sợi dây Ag nhúng trong dung dịch HNO3.
(2) Đốt bột Al trong khí O2.
(3) Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi đồng thời nhúng vào dung dịch HCl.
(4) Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4.
Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Al là kim loại hoạt động yếu nên Al không tác dụng được với H2O ở điều kiện thường.
B. Hỗn hợp tecmit (Al + Fe2O3) được dùng để hàn đường ray.
C. Phèn chua được ứng dụng rộng rãi trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy, ...
D. Bột Al2O3 được dùng trong công nghiệp sản xuất chất xúc tác cho tổng hợp hữu cơ.
Câu 21. Cho các sơ đồ điều chế kim loại, mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng hóa học:
(1) Na2SO4 NaCl Na; (2) CaCl2 CaCO3 Ca;
(3) CaCO3 CaCl2 Ca; (4) Al(OH)3 Al2O3 Al;
Số sơ đồ điều chế đúng là
A. 2. B. 4. C. 3 . D. 1.
Câu 22. Cho lượng dư natri vào dung dịch HCl. Dung dịch thu được chứa
A. hỗn hợp NaCl và HCl. B. hỗn hợp NaCl và NaOH.
C. NaOH duy nhất. D. NaCl duy nhất.
Câu 23. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố Nhôm nằm ở
A. chu kì 3, nhóm VA. B. chu kì 4, nhóm IIIB. C. chu kì 2, nhóm IIA. D. chu kì 3, nhóm IIIA.
Câu 24. Cho dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch CaCl2 thì
A. không có hiện tượng gì. B. có kết tủa trắng sau đó tan dần.
C. có kết tủa trắng tạo thành. D. có khí không màu thoát ra.
Câu 25. Công thức của phèn chua là
A. KAl(SO4)2.14H2O. B. Al2(SO4)3.
C. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 26. Hóa chất có thể dùng để nhận biết 2 dung dịch trong suốt, không màu: Mg(NO3)2 và K2SO4 là
A. quỳ tím. B. Na2CO3. C. Ba(OH)2. D. HCl.
Câu 27. Thạch cao nung có công thức hóa học là
A. CaCO3. B. CaSO4. C. CaSO4.2H2O. D. CaSO4.H2O.
Câu 28. Hòa tan mẫu Na vào nước, thu được dung dịch X làm quỳ tím hóa xanh, và chất khí Y không
màu. Dung dịch X và khí Y lần lượt là
A. NaCl và H2. B. NaOH và CO2. C. NaNO3 và CO2. D. NaOH và H2.
PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm – 04 câu)
Câu 29 (1,0 điểm): Viết các phương trình của các phản ứng xảy ra trong các thí nghiệm sau:
a. Cho mẫu Na vào dd Cu(NO3)2.
b. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2.
Câu 30 (1,0 điểm): Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe 2O3 (phản ứng nhiệt nhôm). Sản phẩm sau phản
ứng tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 0,672 lít khí (đktc).
a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b.Tính giá trị của m.
Câu 31 (0,5 điểm): Dẫn 1 lít hỗn hợp khí X gồm N2 và CO2 (đktc) lội chậm qua 1 lít dung dịch Ca(OH) 2
0,02M thu được 1 gam kết tủa. Tính thể tích của N2 và CO2 trong X.
Câu 32 (0,5 điểm): Không dùng thêm hóa chất nào khác( kể cả quỳ tím) , trình bày cách nhận biết ba dung
dịch không màu đựng trong các bình riêng biệt: Ba(OH)2, K2CO3, HCl. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 7

PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm – 28 câu)


Câu 1: Nguyên liệu chính để điều chế kim loại Na trong công nghiệp là
A. Na2CO3. B. NaOH. C. NaCl. D. NaNO3.
Câu 2: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Al. B. Ca. C. Na. D. Cu.
Câu 3: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. ns2np1. B. ns1. C. ns2. D. ns2np2.
Câu 4: Trong các hợp chất, kim loại nhóm IA có số oxi hóa là
A. +4. B. +1. C. +2. D. +3.
Câu 5: Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong
A. rượu. B. giấm. C. nước. D. dầu hỏa.
Câu 6: Chất X được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày. Công thức của X là
A. NH4Cl. B. NaHCO3. C. NaCl. D. Na2SO4.
Câu 7: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là
A. Sr, K. B. Be, Al. C. Ca, Ba. D. Na, Ba.
Câu 8: Công thức chung của oxit kim loại nhóm IIA là
A. RO. B. R2O. C. RO2. D. R2O3.
Câu 9: Kim loại Mg tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối và
A. H2. B. O2. C. H2O. D. Cl2.
Câu 10: Thạch cao sống có công thức hóa học là
A. CaCO3. B. CaSO4.2H2O. C. CaSO4. D. CaSO4.H2O.
Câu 11: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. Na2CO3. B. NaCl. C. HCl. D. H2SO4.
Câu 12: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 13: Quặng nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất nhôm?
A. Boxit. B. Đolomit. C. Apatit. D. Manhetit.
Câu 14: Trong phân tử nhôm clorua, tỉ lệ số nguyên tử nhôm và nguyên tử clo là
A. 3 : 1. B. 2 : 1. C. 1 : 3. D. 1 : 2.
Câu 15: Trên bề mặt của đồ vật làm bằng nhôm được phủ kín một lớp hợp chất X rất mỏng, bền và mịn,
không cho nước và khí thấm qua. Chất X là
A. nhôm clorua. B. nhôm oxit. C. nhôm sunfat. D. nhôm nitrat.
Câu 16: Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong công nghiệp
nhuộm, chất làm trong nước. Công thức hóa học của phèn chua viết gọn là
A. KAl(SO4)2.12H2O. B. NaAl(SO4)2.12H2O.
C. NH4Al(SO4)2.12H2O. D. LiAl(SO4)2.12H2O.
Câu 17: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm
kim loại
A. Zn. B. Cu. C. Pb. D. Ag.
Câu 18: Chất có tính lưỡng tính là
A. NaHSO4. B. NaOH. C. NaHCO3. D. NaCl.
Câu 19: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein chuyển màu hồng?
A. NaCl. B. HCl. C. NaOH. D. KNO3.
Câu 20: Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường?
A. Ca. B. Fe. C. Cu. D. Ag.
Câu 21: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có hiện tượng
A. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần. B. không có hiện tượng.
C. kết tủa trắng xuất hiện. D. bọt khí và kết tủa trắng.
Câu 22: Khí X là sản phẩm của phản ứng nhiệt phân CaCO3. Công thức hóa học của X là
A. CO2. B. CH4. C. CO. D. C2H2.
Câu 23: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO 2 (đktc) vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá
trị của m là
A. 29,55. B. 19,70. C. 39,40. D. 59,10.
Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 4,05 gam Al trong dung dịch KOH dư, thu được V lít khí H 2 (đktc). Giá trị của V

A. 3,36. B. 5,04. C. 10,08. D. 6,72.
Câu 25: Khử hoàn toàn 16 gam Fe2O3 cần dùng vừa đủ m gam Al. Giá trị của m là
A. 2,7. B. 5,4. C. 11,2. D. 5,6.
Câu 26: Chất nào sau đây tan trong dung dịch NaOH?
A. Al(OH)3. B. MgO. C. Fe2O3. D. Mg(OH)2.
Câu 27: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại K vào dung dịch HCl;
(b) Đốt bột Al trong khí Cl2;
(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch BaCl2;
(d) Cho NaOH vào dung dịch Mg(NO3)2;
(e) Điện phân Al2O3 nóng chảy, có mặt Na3AlF6.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá-khử xảy ra là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 28: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2;
(b) Cho Na2O vào H2O;
(c) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch NaHCO3;
(d) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ có màng ngăn.
Số thí nghiệm có NaOH tạo ra là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm – 04 câu)
Câu 29: (1,0 điểm)
Khử 32 gam Fe2O3 bằng khí CO dư, sản phẩm khí thu được cho vào bình nước vôi trong dư thu được m gam
kết tủa. Tính giá trị của m?
Câu 30: (1,0 điểm)
Chia m gam hỗn hợp A bột Al và Mg làm 2 phần bằng nhau.
Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 6,72 lít khí ( đktc).
Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 7,84 lít khí (đktc).
Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu?
Câu 31: (0,5 điểm)
Hòa tan hết 56,72 gam hỗn hợp gồm Ba, BaO, Al và Al 2O3 trong lượng nước dư, thu được V lít khí H 2 (đktc)
và dung dịch X chỉ chứa một chất tan duy nhất. Sục khí CO 2 đến dư vào X, thu được 37,44 gam kết tủa. Tính
giá trị của V?
Câu 32 (0,5 điểm)
Cho 4 chất rắn dạng bột: BaSO4, CaCO3, K2CO3, KCl. Chỉ dùng thêm H2O và dung dịch HCl, trình bày cách
nhận biết 4 chất trên.
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 8

PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm – 28 câu)


Câu 1: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
A. nhiệt phân CaCl2. B. điện phân CaCl2 nóng chảy.
C. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2. D. điện phân dung dịch CaCl2.
Câu 2: Phương trình hoá học nào sau đây thể hiện cách điều chế Cu theo phương pháp thủy luyện ?
A. Zn + CuSO4 → Cu + ZnSO4 B. H2 + CuO → Cu + H2O
C. CuCl2 → Cu + Cl2 D. 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + 2H2SO4 + O2
Câu 3: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 4: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là
A. R2O3. B. RO2. C. R2O. D. RO.
Câu 5: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là
A. 1s22s22p63s2. B. 1s22s22p6. C. 1s22s22p63s1. D. 1s22s22p63s23p1.
Câu 6: Dung dịch làm quì tím chuyển sang màu xanh là
A. NaCl. B. Na2SO4. C. NaOH. D. NaNO3.
Câu 7: Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm
A. IIA. B. IVA. C. IIIA. D. IA.
Câu 8: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Fe. B. Na. C. Ba. D. K.
Câu 9: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là
A. ns2np1. B. ns1. C. ns2. D. ns2np2.
Câu 10: Thạch cao nung có công thức hóa học là
A. CaCO3. B. CaSO4.2H2O. C. CaSO4. D. CaSO4.H2O.
Câu 11: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A. Cu2+, Fe3+. B. Al3+, Fe3+. C. Na+, K+. D. Ca2+, Mg2+.
Câu 12: Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?
A. Gây ngộ độc nước uống.
B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo.
C. Làm hỏng các dung dịch pha chế, làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm.
D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.
Câu 13: Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm (Z = 13)?
A. Ở ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA. B. Cấu hình electron là [Ne] 3s23p1.
C. Có 3 electron ở lớp ngoài cùng D. Số oxi hóa đặc trưng là +3.
Câu 14: Mô tả nào dưới đây về tính chất vật lí của nhôm là chưa chính xác ?
A. Màu trắng bạc. B. Dẫn điện tốt hơn Cu.
C. Là kim loại nhẹ. D. Mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng.
Câu 15: Chất có tính chất lưỡng tính là
A. NaCl. B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. NaOH.
Câu 16: Kim loại có thể điều chế được từ quặng boxit là
A. nhôm. B. sắt. C. magie. D. đồng.
Câu 17: Một số hoá chất được để trên ngăn tủ có khung kim loại bằng sắt. Sau một thời gian, người ta thấy
khung kim loại bị gỉ. Hóa chất nào dưới đây có khả năng gây ra hiện tượng trên?
A. Ancol etylic. B. Dây nhôm. C. Dầu hoả. D. Axit clohiđric.
Câu 18: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch
A. KCl. B. KOH. C. NaNO3. D. CaCl2.
Câu 19: Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở catôt thu được
A. Na. B. NaOH. C. Cl2. D. HCl.
Câu 20: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thì có
A. bọt khí và kết tủa trắng. B. bọt khí bay ra.
C. kết tủa trắng xuất hiện. D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
Câu 21: Sự tạo thành thạch nhũ trong hang động là do phản ứng
A. Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O
B. CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl
C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
D. CaCO3 CaO + CO2
Câu 22: Khi cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 thì sẽ xảy ra hiện tượng:
A. ban đầu có xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan ra, tạo dung dịch trong suốt.
B. ban đầu có sủi bọt khí, sau đó xuất hiện kết tủa xanh.
C. ban đầu có sủi bọt khí, sau đó có tạo kết tủa xanh, rồi kết tủa tan ra tạo dung dịch trong suốt.
D. chỉ có sủi bọt khí.
Câu 23: Cho 10 gam kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Kim loại kiềm thổ
đó là
A. Ba. B. Mg. C. Ca. D. Sr.
Câu 24: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch
A. H2SO4 đặc, nguội. B. Cu(NO3)2. C. HCl. D. NaOH.
Câu 25: Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng bột
nhôm đã phản ứng là (Cho Al = 27)
A. 2,7 gam. B. 10,4 gam. C. 5,4 gam. D. 8,1 gam.
Câu 26: Trộn 10,8 gam Al với m gam FeO nung nóng cho phản ứng hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 43,2g. B. 22,4g. C. 33,6g. D. 25,2g.
Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí NH3 vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa Al(OH)3.
(b) Cho sợi Mg vào dung dịch CuSO4, Mg bị ăn mòn điện hóa.
(c) Thạch cao nung có công thức CaSO4.H2O.
(d) Trong dung dịch Ba khử được FeCl3 thành FeCl2.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 28: Cho các phản ứng:
(1). CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl
(2). Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3 + 2H2O
(3). CaCO3 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O
(4). CaCO3 + 2KCl → CaCl2 + K2CO3
Các phản ứng xảy ra là
A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4 C. 1, 3, 4. D. 1, 2, 3.

PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm – 04 câu)


Câu 29: (1 điểm) Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO,
Fe2O3 (ở nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên vào
lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Tính giá trị của V?
Câu 30: (1 điểm) Hòa tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H 2SO4 loãng thì thoát ra
0,4 mol khí. Nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thì thu được 0,3 mol khí.
Tính giá trị của m?
Câu 31: (0,5 điểm) Cho 4 chất rắn dạng bột: NaOH, Al, Mg, Al2O3. Chỉ dùng thêm H2O, trình bày cách
nhận biết 4 chất trên.
Câu 32: (0,5 điểm) Hỗn hợp X gồm Na, K, Ba hòa tan hết trong nước dư tạo ra dung dịch Y và 5,6 lít khí (ở
đktc). Tính thể tích dung dịch H2SO4 2M tối thiểu cần để trung hòa dung dịch Y?
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 9

PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm – 28 câu)


Câu 1: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là thực hiện quá trình
A. cho nhận proton. B. khử các kim loại. C. khử các ion kim loại. D. oxi hóa các kim loại.
Câu 2: Phương pháp chung để điều chế kim loại kiềm là
A. điện phân nóng chảy. B. điện phân dung dịch. C. thủy luyện. D. nhiệt luyện.
Câu 3: Để bảo quản kim loại kiềm, cần ngâm chìm trong
A. dầu hỏa. B. cồn. C. nước. D. giấm.
Câu 4: Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là
A. Li. B. Na. C. K. D. Cs.
Câu 5: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. 1. B. 2. C. 7. D. 8.
Câu 6: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?
A. Be. B. Ba. C. Mg. D. Ca.
Câu 7: Phương pháp nào sau đây chỉ làm mềm nước cứng tạm thời?
A. Kết tủa. B. Cất nước. C. Đun sôi. D. Trao đổi ion.
Câu 8: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Vôi sống (CaO). B. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).
C. Đá vôi (CaCO3). D. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).
Câu 9: Tác hại nào sau đây không phải của nước cứng?
A. Giảm hương vị của trà. B. Sử dụng nước cứng trong ăn uống gây ngộ độc.
C. Tốn thêm nhiên liệu, nguyên liệu. D. Làm ống dẫn nước laaun gày bị đóng cặn.
Câu 10: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Cr. B. Sr. C. Al. D. Fe.
Câu 11: Cho dãy các kim loại sau: Na, Mg, Ba, Al. Kim loại có tính khử yếu nhất trong dãy này là
A. Al. B. Na. C. Mg. D. Ba.
Câu 12: Cho dãy các kim loại sau: Ag, Fe, Cu, Al. Kim loại có khả năng dẫn điện tốt thứ 3 trong dãy là
A. Al. B. Ag. C. Fe. D. Cu.
Câu 13: Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn có
A. Fe. B. Al. C. Fe2O3. D. Al2O3.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. AlCl3 tác dụng được với dung dịch H2SO4. B. Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH.
C. Al2O3 là hợp chất lưỡng tính. D. Al(OH)3 là kết tủa ở dạng keo.
Câu 15: Ứng dụng nào của nhôm là không đúng?
A. Nhôm nhẹ, dẫn điện tốt nên được dùng làm dây dẫn điện thay cho đồng.
B. Nhôm được dùng làm vật liệu chế tạo máy bay, ô tô, tên lửa.
C. Bột nhôm trộn với bột đồng oxit để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hàn đường rây.
D. Nhôm được dùng trong xây dựng nhà cửa, trang trí nội thất.
Câu 16: Công thức phân tử của nhôm hidroxit là
A. Al(NO3)3. B. Al(OH)3. C. Al2O3. D. AlCl3.
Câu 17: Chất tác dụng được với dung dịch HCl là
A. Al2(SO4)3. B. Ca(NO3)2. C. AlCl3. D. Al2O3.
Câu 18: Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng?
A. Ca(HCO3)2. B. H2SO4. C. FeCl3. D. AlCl3.
Câu 19: Cặp chất không thể xảy ra phản ứng là
A. NaOH và Al2O3. B. NaCl và Mg(NO3)2. C. AgNO3 và Fe(NO3)2. D. K2O và H2O.
Câu 20: Trong một cốc nước có chứa 0,01 mol Na ; 0,02 mol Ca2+ ; 0,01 mol Mg2+; 0,05 mol HCO3-; 0,02
+

mol Cl-. Nước trong cốc thuộc loại nào ?


A. Nước cứng có tính cứng tạm thời. B. Nước cứng có tính cứng vĩnh cửu.
C. Nước cứng có tính cứng toàn phần. D. Nước mềm.
Câu 21: Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?
A. Nhúng thanh Al vào dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 và CuSO4.
B. Nhúng thanh Al vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và H2SO4.
C. Để đinh sắt (làm bằng thép cacbon) trong không khí ẩm.
D. Nhúng thanh sắt (làm bằng thép cacbon) vào dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Một số kim loại kiềm thổ tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường.
B. Tính khử của kim loại kiềm thổ tăng dần theo dãy: Ba, Ca, Mg.
C. Các hiđroxit của kim loại kiềm thổ chỉ có tính bazơ.
D. Các kim loại kiềm thổ đều có 2 lớp electron.
Câu 23: Điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH.
B. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò là chất khử.
C. Kim loại Al tan được trong dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
D. Kim loại Al có tính dẫn điện tốt hơn so với kim loại Cu.
Câu 24: Dung dịch AlCl3 tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây thu được kết tủa keo trắng?
A. NH3 B. Ba(OH)2 C. HCl D. NaOH
Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: CaO CaCl2 Ca(NO3)2 CaCO3
Công thức của X, Y, Z lần lượt là:
A. HCl, HNO3, Na2CO3. B. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3.
C. Cl2, AgNO3, MgCO3. D. Cl2, HNO3, CO2.
Câu 26: Cho 24,48 gam Al2O3 vào dung dịch NaOH dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 18,72. B. 37,44. C. 39,36. D. 19,68.
Câu 27: Cho hỗn hợp gồm 4,6 gam Na; 4 gam Ca tác dụng với nước dư, kết thúc phản ứng, thể tích khí thu
được ở đktc là
A. 4,48. B. 3,36. C. 5,6. D. 6,72.
Câu 28: Cho m gam bột Al vào lượng dư bột CuO, đun nóng trong điều kiện không có không khí đến khi
phản ứng hoàn toàn thu được 19,2 gam Cu. Giá trị của m là
A. 2,7. B. 12,6. C. 5,4. D. 8,1.
PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm – 04 câu)
Câu 29: (1,0 điểm) Chỉ dùng 1 thuốc thứ hãy phân biệt các chất rắn: Al, Al2O3, MgO.
Câu 30: (1,0 điểm) Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1 M
và Ba(OH)2 0,2 M thu được m gam kết tủa.Tính giá trị của m.
Câu 31: (0,5 điểm) Nêu hiện tượng và viết PTHH xảy ra khi cho hỗn hợp gồm Al và Na (tỉ lệ mol 1:2) vào
nước dư.
Câu 32: (0,5 điểm) Cho 8,0 gam hỗn hợp gồm R, RO, RCO 3 (R là kim loại thuộc nhóm IIA) tác dụng vừa
đủ với 500ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan.
Tính giá trị của m?
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 10

PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm – 28 câu)


Câu 1: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là H2?
A. K. B. Na. C. Fe. D. Ca.
Câu 2: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Cu B. Na C. Ca D. Mg.
Câu 3: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Na. B. Ca. C. Al. D. Fe.
Câu 4: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH?
A. FeCl2. B. CuSO4. C. MgCl2. D. KNO3.
Câu 5: Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là:
A. Na, K, Ba B. Mg, Ca, Ba C. Na, K , Ca D. Li , Na, Mg
Câu 6: Trong các hợp chất, K có số oxi hóa là
A. 0 và +1. B. +1. C. +1 và +2. D. +1 và -1.
Câu 7: Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng?
A. Ca(HCO3)2. B. FeCl3. C. AlCl3. D. H2SO4.
Câu 8: Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những hợp
chất nào sau đây?
A. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. B. Ca(HCO3)2, MgCl2.
C. CaSO4, MgCl2. D. Mg(HCO3)2, CaCl2.
Câu 9: Thành phần chính của đá vôi là canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat là
A. Ca(HCO3)2. B. CaCO3. C. CaSO3. D. CaCl2.
Câu 10: Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO 3)2, vừa thu được kểt tủa, vừa có khí thoát
ra?
A. NaOH. B. HC1. C. Ca(OH)2. D. H2SO4.
Câu 11: Công thức của hiđroxit kim loại kiềm thổ là
A. ROH. B. R(OH)2. C. RO. D. R(OH)3.
Câu 12: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ ion

A. Cl- và trong dung dịch. B. Cl- và trong dung dịch.


C. Ca2+ và trong dung dịch. D. Ca2+ và Mg2+ trong dung dịch.
Câu 13: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3?
A. H2SO4. B. NaCl. C. Na2SO4. D. KCl.
Câu 14: Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. NaOH. B. BaCl2. C. HCl. D. Ba(OH)2.
Câu 15: Chất nào sau đây tan tốt trong nước?
A. AlCl3. B. Al2O3. C. Al(OH)3. D. Al.
Câu 16: Mô tả nào dưới đây về tính chất vật lí của nhôm là sai?
A. Màu trắng bạc. B. Là kim loại nhẹ.
C. Dẫn điện và nhiệt tốt hơn kim loại Cu. D. Mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng.
Câu 17: Tiến hành ba thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3.
(b) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.
(c) Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Zn rồi nhúng vào dung dịch HCl.
Số trường hợp ăn mòn điện hóa là
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 18: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3.
C. HNO3, NaCl và Na2SO4. D. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2.
Câu 19: Cho dãy chuyển hóa sau:

Công thức của X là


A. NaOH B. Na2CO3 C.NaHCO3 D. Na2O.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Một số kim loại kiềm thổ tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường.
B. Tính khử của kim loại kiềm thổ tăng dần theo dãy: Ba, Ca, Mg.
C. Các hiđroxit của kim loại kiềm thổ chỉ có tính bazơ.
D. Các kim loại kiềm thổ đều có 2 lớp electron.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. AlCl3 tác dụng được với dung dịch H2SO4. B. Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH.
C. Al2O3 là hợp chất lưỡng tính. D. Al(OH)3 là kết tủa ở dạng keo.
Câu 22: Hòa tan hỗn hợp Na và K vào nước dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H 2 (đktc). Thể tích
dung dịch HC1 0,1M cần dùng để trung hòa X là
A. 150 ml. B. 300 ml. C. 600 ml. D. 900 ml.
Câu 23: Cho 0,5 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít H 2 (đktc).
Kim loại đó là
A. Ba. B. Mg. C. Ca. D. Sr.
Câu 24: Hấp thụ hoàn toàn 0,336 lít khí CO 2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 0,1M và KOH 0,1M
thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 2,44 gam B. 2,22 gam C. 2,31 gam D. 2,58 gam.
Câu 25 :Dùng Al dư khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 thành Fe bằng phản ứng nhiệt nhôm. Khối lượng Fe thu
được là
A. 1,68. B. 2,80. C. 3,36. D. 0,84.
Câu 26: Cho phương trình phản ứng aAl +bHNO3 cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.
Tỉ lệ a : b là
A. 1 : 3 B. 2 : 3 C. 2 : 5 D. 1 : 4
Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2, thu được kết tủa trắng.
(b) Nhỏ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4, thu được kết tủa trắng và có khí thoát ra.
(c) Dung dịch Na2CO3 làm mềm được nước cứng toàn phần.
(d) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.
(e) Hợp kim liti – nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 28: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(c) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(d) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm – 04 câu)
Câu 29: (1 điểm) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Al2(SO4)3 thấy dung dịch bị vẫn đục, nhỏ tiếp
dung dịch NaOH vào dung dịch trở lại trong suốt. Sau đó nhỏ tiếp dung dịch HCl vào thấy dung dịch vẫn
đục, nhỏ tiếp dung dịch HCl vào thấy dung dịch trở lại trong suốt.
Viết các phương trình hóa học minh họa mỗi hiện tượng quan sát được.
Câu 30: (1 điểm) Hòa tan hoàn toàn 7,3 gam hỗn hợp bột Na, Al vào nước thu được 5,6 lít H2 (đktc). Tính
phần trăm khối lượng của Na trong hỗn hợp.
Câu 31: (0,5 điểm) Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, K 2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm
10% về khối lượng) vào nước, thu được 300 ml dung dịch Y và 0,336 lít khí H 2. Trộn 300 ml dung dịch Y
với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và HNO3 0,3M, thu được 500 ml dung dịch có pH = 13.
Tính giá trị của m?
Câu 32: (0,5 điểm) Có 4 dung dịch riêng biệt: Na2SO3, AlCl3, KNO3, NH4Cl. Chỉ dùng dung dịch Ba(OH)2
làm thuốc thử, hãy trình bày cách phân biệt các dung dịch.
ĐỀ LUYỆN TẬP

PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm – 35 câu)


Câu 1. Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Na. B. Cu. C. Al. D. Fe.
Câu 2. Kim loại Al không tan trong dung dịch
A. HNO3 loãng. B. HNO3 đặc, nguội. C. NaOH đặc. D. HCl đặc.
Câu 3. Ở nhiệt độ cao, H2 khử được oxit nào sau đây?
A. K2O. B. CaO. C. CuO. D. Na2O.
Câu 4. Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là
A. RO. B. R2O3. C. R2O. D. RO2.
Câu 5. Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây?
A. Nước. B. Dầu hỏa. C. Giấm ăn. D. Ancol etylic.
Câu 6. Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa keo trắng. Chất X là:
A. HCl B. NH3 C. NaOH D. KOH
Câu 7. Một loại nước có chứa nhiều muối Ca(HCO3)2 thuộc loại
A. Nước cứng vĩnh cửu B. Nước cứng toàn phần C. Nước cứng tạm thời D. Nước khoáng
Câu 8. Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính
A. Al(OH)3 B. NaHCO3 C. Al2O3 D. MgCl2
Câu 9. Nếu cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu
A. nâu đỏ. B. vàng nhạt. C. trắng. D. xanh lam.
Câu 10. Cho khí CO2 vào lượng dư dung dịch nào sau đây sẽ tạo kết tủa?
A. MgCl2. B. Ca(OH)2. C. Ca(HCO3)2. D. NaOH.
Câu 11. Sự phá huỷ kim loại do kim loại tác dụng trực tiếp với các chất oxi hoá trong môi trường gọi là
A. sự khử kim loại. B. sự tác dụng của kim loại với nước.
C. sự ăn mòn hoá học. D. sự ăn mòn điện hoá.
Câu 12. Thạch cao nung được dùng để bó bột, đúc tượng do có hiện tượng giãn nở thể tích khi đông cứng. Thành
phần chính của thạch cao nung chứa
A. CaSO4. B. CaSO4.2H2O. C. CaSO4.H2O. D. Ca(HCO3)2.
Câu 13. Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phản ứng nhiệt nhôm?
A. Na. B. Al. C. Ca. D. Fe.
Câu 14. Chất nào sau đây làm mềm được nước cứng có tính cứng vĩnh cửu?
A. NaCl. B. NaNO3. C. Na2CO3. D. Na2SO4.
Câu 15. Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3?
A. NaNO3. B. KCl. C. MgCl2. D. NaOH.
Câu 16. Để thu được kim loại Cu từ CuSO4 bằng phương pháp thủy luyện có thể dùng kim loại nào sau đây?
A. Fe. B. Na. C. Ag. D. Ca.
Câu 17. Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe2O3 rồi nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng thu được m gam
hỗn hợp chất rắn. Giá trị của m là:
A. 2,24g B. 4,08g C. 10,2g D. 0,224g
Câu 18. Thí nghiệm không tạo ra chất khí là
A. Cho Ba vào dung dịch CuSO4 B. Cho NaHCO3 vào dung dịch HCl
C. Cho NaHCO3 vào dung dịch NaOH D. Fe vào dung dịch H2SO4 loãng
Câu 19. Sục 1,12 lít CO2(đkc) vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M khối lượng kết tủa thu được là
A. 78,8g B. 98,5g C. 5,91g D. 19,7g
Câu 20. Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?
A. Nhúng thanh Al vào dung dịch CuSO4. B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 và H2SO4
loãng.
C. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3. D. Nhúng thanh Fe vào dung dịch AgNO3.
Câu 21. Cho 0,53g muối cacbonat của kim loại hoá trị I tác dụng với dd HCl cho 112 ml khí CO 2(đkc).Công thức của
muối là
A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. KHCO3 D. K2CO3
Câu 22. Khi điện phân nóng chảy NaCl (điện cực trơ), tại catot xảy ra
A. sự oxi hoá ion . B. sự oxi hoá ion Na+. C. sự khử ion . D. sự khử ion Na+.
Câu 23. Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO 3 rất loãng, thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol khí NO2 và
0,01 mol khí NO (phản ứng không tạo NH4NO3). Giá trị của m là
A. 0,81. B. 8,1. C. 0,405. D. 1,35.
Câu 24. Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch chất X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó kết
tủa tan hoàn toàn. Chất X là
A. NaOH. B. AgNO3. C. Al(NO3)3. D. KAlO2.
Câu 25. Phản ứng giải thích sự hình thành thạch nhũ trong các hang động núi đá vôi là:
A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2. B. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O.
C. CaCO3 → CaO + CO2. D. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O.
Câu 26. Cho 3,12g hỗn hợp muối natri cacbonat và kali cacbonat tác dụng hết với dd HCl thu được V lít CO 2 (đkc) và
3,45g muối clorua . Giá trị của V là :
A. 6,72 lít B. 3,36 lít C. 0,67 lít D. 0,672 lít
Câu 27. Cho phản ứng sau: 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2. Phát biểu đúng là
A. NaOH là chất oxi hóa. B. H2O là chất môi trường.
C. Al là chất oxi hóa. D. H2O là chất oxi hóa.
Câu 28. Hoà tan hoàn toàn 1,5 gam hỗn hợp bột Al và Mg vào dung dịch HCl thu được 1,68 lít H 2 (đkc). Phần %
khối lượng của Al trong hỗn hợp là
A. 60%. B. 40%. C. 30%. D. 80%.
Câu 29. Cho các chất: Al, Al(OH)3, CuCl2, KHCO3. Số chất vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung
dịch NaOH là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 30. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm K và Na vào nước, thu được dung dịch X và V lít khí H 2 (đktc). Trung hòa X
cần 200 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Giá trị của V là
A. 0,112. B. 0,224. C. 0,448. D. 0,896.
Câu 31. Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là
A. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4. B. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2.
C. HNO3, NaCl và Na2SO4. D. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3.
Câu 32. Cho 0,1 mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa 0,15 mol KHCO 3. Sau khi kết thúc tất các phản ứng thu được kết
tủa T và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là?
A. 3,8 B. 9,7 C. 8,7 D. 3,0
Câu 33. Tiến hành các thí nghiệm sau
(1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3 dư.
(2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(3) Điên phân dung dịch Cu(NO3)2
(4) Dẫn khí CO (dư) qua bột Fe2O3 nóng.
Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là
A. (1), (2) (3). B. (2), (3) và (4). C. (1), (2) và (4) D. (1), (3) và (4).
Câu 34. Tiến hành thí nghiệm sau:
Bước 1: Rót vào ống nghiệm 1 và 2, mỗi ống khoảng 3 ml dung dịch H 2SO4 loãng và cho vào mỗi ống một mẩu kẽm.
Quan sát bọt khí thoát ra.
Bước 2: Nhỏ thêm 2 - 3 giọt dung dịch CuSO4 vào ống 2. So sánh lượng bọt khí thoát ra ở 2 ống.
Cho các phát biểu sau:
(1) Bọt khí thoát ra ở ống 2 nhanh hơn so với ống 1.
(2) Ống 1 chỉ xảy ra ăn mòn hoá học còn ống 2 chỉ xảy ra ăn mòn điện hoá học.
(3) Lượng bọt khí thoát ra ở hai ống là như nhau.
(4) Ở cả hai ống nghiệm, Zn đều bị oxi hoá thành Zn2+.
(5) Ở ống 2, có thể thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch MgSO4.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 35. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch NH4Cl vào dung dịch NaOH đun nóng.
(c) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2 đun nóng.
(d) Cho dung dịch AlCl3 vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2.
(e) Cho kim loại Na vào dung dịch CuCl2.
(f) Điện phân nóng chảy Al2O3
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 6. B. 5. C. 3. D. 2.
PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm – 04 câu)
Câu 36. Một sinh viên thực hiện điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,04 mol AgNO 3 và 0,05 mol CuSO4 với điện cực
trơ, cường độ dòng điện 5A trong 32 phút 10 giây. Sau khi dừng điện phân, sinh viên đó nhấc catot và đem rửa sạch,
sấy khô thấy khối lượng catot tăng m gam so với ban đầu. Biết hiệu suất đạt 100%, giá trị của m là :
6,24
Câu 37. Dẫn từ từ đến dư khí CO 2 vào dung dịch chứa 0,01 mol Ca(OH) 2. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y
gam) vào thể tích khí CO2 tham gia phản ứng ( x lít) được biểu diễn như đồ thị sau :

Tính giá trị của m.


0,20
Câu 38. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, K2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 10% về khối lượng) vào
nước, thu được 300 ml dung dịch Y và 0,336 lít khí H 2. Trộn 300 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch gồm HCl
0,2M và HNO3 0,3M, thu được 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m là
9,6.
Câu 39. Hấp thụ hết V lít khí CO 2 vào dung dịch chứa NaOH 1M và Na 2CO3 0,5M, thu được dung dịch Y. Chia Y
thành hai phần bằng nhau. Cho phần một vào dung dịch BaCl 2 dư, thu được 19,7 gam kết tủa. Nhỏ từ từ phần hai vào
400 ml dung dịch HCl 1M, thu được 7,168 lít khí CO 2 và dung dịch Z. Cho nước vôi trong dư vào Z, thu được kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
12,32.

You might also like