Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 4

Luyện tập 1

Bài 1: Bộ nhiễm sắc thể trong tế bào lưỡng bội của gà có 2n = 78. Giả sử có chứa 15600 gen,
mỗi gen có 900 cặp nu, số gen trên mỗi nhiễm sắc thể như nhau.
a/ Xác định số gen trên mỗi phân tử AND.
b/ Xác định số nu trong bộ 2n của loài.
Bài 2: Cho biết một phân tử ADN, số nucleotit (nu) loại A bằng 100000 nu chiếm 20% tổng số
nucleotit.
a. Tính số nucleotit thuộc các loại T, G, X.
b. Chiều dài của phân tử ADN này là bao nhiêu m.
Bài 3: Cho biết trong một phân tử ADN, số nu loại G là 650000, số nu loại A bằng 2 lần số nu
loại G. Khi phân tử này tự nhân đôi (1 lần), nó sẽ cần bao nhiêu nu tự do trong môi trường nội
bào.
Bài 4: Chiều dài của một phân tử ADN là 0,102mm.
a. Khi phân tử ADN này tự nhân đôi nó cần bao nhiêu nu tự do.
b. Cho biết trong phân tử ADN, số nu A bằng 160000. tính số lượng mỗi loại nu còn lại.
Bài 5: Một nu có chiều dài 0,408 m và có hiệu số giữa nu loại G với loại nu khác là 10% số nu
của gen.
a. Tìm khối lượng của gen. Biết khối lượng trung bình của một nu là 300 đvC.
b. Tỷ lệ % và số lượng từng loại nu của gen.
c. Tính số liên kết hidro của gen.
Bài 6: Mạch đơn thứ nhất của gen có 10%A, 30%G. mạch đơn thứ hai gủa gen có 20%A.
a. Khi gen tự nhân đôi cần tỷ lệ % từng loại nu của môi trường nội bào bằng bao nhiêu?
b. Chiều dài của gen là 5100 A . Tính số lượng từng loại nu của mỗi mạch.
Bài 7: Một gen có tỉ số nu từng loại trong mạch thứ nhất như sau: %A = 40%, %T
= 30%, %G = 20%, X = 300nu.
a. Tính tỷ lệ phần trăm và số lượng từng loại nu ở mỗi mạch.
b. Tính tỉ lệ phần trăm và số lượng từng loại nu trong cả gen.
Bài 8: Một gen có chiều dài 5100A0 , trong đó nu loại A chiếm 20%.
a. Số lượng từng loại nu của gen bằng bao nhiêu?
b. Khi tế bào nguyên phân 3 đợt liên tiếp đòi hỏi môi trường nội bào cung
cấp từng loại nu bằng bao nhiêu?
c. Tính số liên kết hidro của gen.
d. Tính số liên tiếp cộng hóa trị của gen.
Bài 9: Có 4 gen đều dài 0,51µm và tỉ lệ mỗi loại nu ở mỗi gen bằng nhau.
Trên mạch 1 của gen I có A:T:G:X = 1:2:3:4
Trên mạch 1 của gen II có A = 100nu, G = 400 Nu.
Trên mạch 1 của gen III có A = 200, G = 500
Trên mạch 1 của gen IV có A = 250, G = 550.
Tính số lượng từng loại nu trên mỗi mạch của từng gen.
Bài 10: Trong phân tử AND có 78.104 liên kết hidro và A chiếm 20%. Phân tử AND tái bản
một số lần môi trường nội bào đã cung cấp 84.104 A tự do.
a/ Tính chiều dài theo µm và khối lượng phân tử AND
b/ Tỉ lệ % và số lượng mỗi loại nu của AND
c/ Số đợt tái bản của AND
Bài 11:
Xác định tỉ lệ % mỗi loại nu trong phân tử AND khi có:
1/ Hiệu số giữa A với một loại nu khác là 20% tổng số nu.
2/ Thương số của A với một loại nu khác là 1,5
3/ Hiệu số A2 – G2 = 5% tổng sô nu
4/ Tổng số A2 + G2 = 17% tổng số nu
5/ Tích số của T với một loại nu khác không bổ sung là 4%
6/ Tổng số A3 + G3 = 3,5% tổng số nu.
Bài 12: Một gen có mạch 1 gồm 155X và 445G. Khi gen nhân đôi 1 lần phải cắt đứt 3600 liên
kết hidro.
a/ Tính số lượng mỗi loại nu của gen.
b/ Tính chiều dài và khối lượng của gen.
Bài 13: Xét 2 gen nằm trong nhân của một tế bào. Gen I có chiều dài 5100A0 và A – G = 600
nu. Gen II có khối lượng phân tử bằng 50% của gen I, trên mạch 1 có tỉ lệ A:T:G:X = 1:2:3:4.
a/ Tính số lượng nu từng loại của mỗi gen.
b/ Tế bào trên nhân đôi một số lần đã lấy từ môi trường nội bào 13500nu tự do. Tính số lượng
nu mỗi loại môi trường cung cấp.
Bài 14: Một nhóm nhà khoa học nghiên cứu một gen B.
Lần 1 thấy trên một mạch của gen có A + G = 30%, X – A = 10% so với tổng số nu của mạch
và A = 240 nu.
Lần 2 do không đánh dấu mạch đã thấy ở lần 1 nên phải nghiên cứu lại. lần này thấy gen có một
mạch chứa 20% T và 30%G so với tổng số nu của mạch.
Xác định % và số lượng mỗi loại nu trên từng mạch và cả gen.
Bài 15: Một gen nhân đôi một số lần thì ta thấy có 14 mạch đơn mới được tạo ra từ các nu tự do
của môi trường nội bào. Mạch 1 của gen có A = G = 550 nu, T = X = 150 nu.
a/ Tính số lần tự nhân đôi của gen.
b/ Tính số nu mỗi loại môi trường cung cấp
Bài 16: Một gen dài 5100A0, khi nhân đôi liên tiếp đã đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp
45000 nu, trong đó có 13500 T. Mạch 1 của gen có 15%X( so với cả mạch) và mạch 2 có T =
600 nu.
a/ Tính khối lượng của gen.
b/ Tính % và số lượng từng loại nu của gen và của từng mạch.
c/ Tính số nu mỗi loại còn lại môi trường đã cung cấp.
Bài 17: Một phân tử AND chứa 2 gen.
Gen I có mạch 1 gồm 100A và 150T. khi gen tự nhân đôi liên tiếp môi trường nội bào đã cung
cấp cho một mạch là 1050T,1400G và 2100X
Gen II có mạch 1 chứa 200A và mạch 2 chứa 100A. khi gen tự nhân đôi liên tiếp môi trường
nội bào đã cung cấp cho một mạch là 700T, 1400X và 3500G.
a/ Tính số lượng mỗi loại nu trên từng mạch của gen và cả phân tử AND.
b/ so sánh chiều dài 2 gen.
Bài 18: Một gen có mạch 1 gồm 10%A và 30%G, mạch 2 chứa 20%A ( so với mạch)
1/ Khi gen tự nhân đôi thì môi trường nội bào cần cung cấp từng loại nu theo tỉ lệ là bao nhiêu?
2/ Giả sử gen nhân đôi một lần cần môi trường nội bào cung cấp cho mạch 1 của gen 150T thì
gen đó dài bao nhiêu? Số lượng từng loại nu của gen là bao nhiêu?
Bài 19: Hai nhóm sinh viên cùng nghiên cứu một gen.
Nhóm I thấy gen có hiệu số giữa G và một loại nu khác là 12,5% tổng số nu của gen. Trên một
mạch của gen có G = T +X và A= 300 nu.
Nhóm II thấy trên một mạch của gen có 25% G so với tổng số nu của mạch.
Tính số lượng từng nu trên từng mạch và cả gen.
Bài 20: Trên một mạch của gen có 10%A, 20%T và 25%X. Nếu gen đó dài 0,306µm thì nó
chứa bao nhiêu liên kết hidro.
Bài 21: Một phân tử AND dài 4080 A0. Trên một mạch của phân tử AND có 30%X và 40%T,
A + G = 30% và T – A = 20% so với tổng số nu của mạch. Tính tỉ lệ % và số lượng mỗi loại nu
của phân tử AND.
Bài 22: Có 2 gen nhân đôi một số lần không bằng nhau và đã tạo ra tổng số 20 gen con. Biết số
lần nhân đôi của gen I nhiều hơn gen II.
a/ Xác định số lần nhân đôi và số gen con tạo ra của mỗi gen.
b/ Cả 2 gen đều chứa 15%A. Gen I dài 3060A0 , gen 2 nặng hơn gen I 180000đvC.
- Tính số lượng từng loại nu môi trường đã cung cấp cho gen I nhân đôi.
- Tính số liên kết hidro phá vỡ khi gen II nhân đôi.
Bài 23: Có 2 gen nhân đôi một số lần bằng nhau và đã tạo ra tổng số 16 gen con. Trong quá
trình nhân đôi đó, gen I đã sử dụng của môi trường nội bào 14952 nu và số nu chứa trong các
gen con được tạo ra từ gen II là 19200.
a/ Tính số lần nhân đôi của mỗi gen.
b/ số nu của mỗi gen.

You might also like