Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

CHỦ ĐỀ 6 March 8, 2014

KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT SẢN PHẨM


1. TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT

NỢ TK 621 - Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

CÓ TK 152 - Xuất kho nguyên vật liệu trực tiếp sản xuất sản phẩm

NỢ TK 622 - Chi phí nhân công trực tiếp

CÓ TK 334 - Tiền lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất

NỢ TK 627 - Chi phí sản xuất chung

NỢ TK 133 -Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)

CÓ TK 152 - Xuất kho nguyên vật liệu phục vụ quản lý sản xuất

CÓ TK 153 - Xuất kho công cụ dụng cụ phục vụ quản lý sản xuất

CÓ TK 334 - Tiền lương phải trả cho nhân viên quản lý phân xưởng (quản đốc)

CÓ TK 214 - Khấu hao tài sản cố định của bộ phận sản xuất

CÓ TK 331 - Dịch vụ mua ngoài chưa thanh toán cho nhà cung cấp (điện, nước, điện thoại…)

CÓ TK 111, 112 - Chi phí sản xuất chung thanh toán bằng tiền

2. TỔNG HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT

NỢ TK 154 - Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang

CÓ TK 621 - Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

CÓ TK 622 - Chi phí nhân công trực tiếp

CÓ TK 627 - Chi phí sản xuất chung

3. TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM HOÀN THÀNH (THÀNH PHẨM)

NỢ TK 155 - Thành phẩm

CÓ TK 154 - Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang

GIÁ THÀNH CHI PHÍ SẢN XUẤT CHI PHÍ SẢN XUẤT CHI PHÍ SẢN XUẤT
= + -
SẢN PHẨM DỞ DANG ĐẦU KỲ PHÁT SINH TRONG KỲ DỞ DANG CUỐI KỲ

GIÁ THÀNH SẢN PHẨM


GIÁ THÀNH ĐƠN VỊ SẢN PHẨM =
SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM HOÀN THÀNH

1
CHỦ ĐỀ 6 March 8, 2014

TK 152 TK 621 TK 154 TK 155


CPDD ĐK
GIÁ THÀNH
SẢN PHẨM

TK 334 TK 622

TK 153 TK 627

TK 214

TK 111, 112, 331

CPDD CK

2
CHỦ ĐỀ 6 March 8, 2014

KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
1. KẾ TOÁN BÁN HÀNG
GHI NHẬN GIÁ VỐN GHI NHẬN DOANH THU
NỢ TK 632 – Giá vốn hàng bán NỢ TK 111, 112 hoặc 131 – Tổng giá thanh toán
CÓ TK 155 – Thành phẩm CÓ TK 511 – Doanh thu bán hàng
CÓ TK 156 – Hàng hóa CÓ TK 333 – Thuế GTGT đầu ra phải nộp

2. KẾ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG, CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
NỢ TK 641 - Chi phí bán hàng
NỢ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
NỢ TK 133 -Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
CÓ TK 152 - Xuất kho nguyên vật liệu phục vụ bán hàng, quản lý doanh nghiệp
CÓ TK 153 - Xuất kho công cụ dụng cụ phục vụ bán hàng và quản lý doanh nghiệp
CÓ TK 334 - Tiền lương phải trả cho nhân viên bán hàng và nhân viên quản lý doanh nghiệp
CÓ TK 214 - Khấu hao tài sản cố định của bộ phận bán hàng và quản lý doanh nghiệp
CÓ TK 331 - Dịch vụ mua ngoài chưa thanh toán cho nhà cung cấp (điện, nước, điện thoại…)
CÓ TK 111, 112 - Chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp thanh toán bằng tiền
3. KẾ TOÁN CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
NỢ TK 821 – Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
CÓ TK 333 – Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
4. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
4.1 KẾT CHUYỂN CHI PHÍ
NỢ TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh
CÓ TK 632 – Giá vốn hàng bán
CÓ TK 641 – Chi phí bán hàng
CÓ TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp
CÓ TK 821 – Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
4.2 KẾT CHUYỂN DOANH THU
NỢ TK 511 – Doanh thu bán hàng
CÓ TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh
4.3 KẾT CHUYỂN LỢI NHUẬN (LÃI HOẶC LỖ)
Trường hợp lãi Trường hợp lỗ
NỢ TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh NỢ TK 421 – Lợi nhuận chưa phân phối
CÓ TK 421 – Lợi nhuận chưa phân phối CÓ TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh

3
CHỦ ĐỀ 6 March 8, 2014

TK 911 TK 511 TK 111, 112, 131


TK 155, 156 TK 632

TK 333
TK 152, 153 TK 641

TK 334

TK 642
TK 214

TK 111, 112, 331

TK 333 TK 821

TK 421

LỖ LÃI

You might also like