- đánh dấu giá trị trên trung bình màu “green fill”: conditional formatting -> top/bottom rule -> above average - xoá bỏ tất cả bản ghi giá trị cột trùng nhau: remove duplicate - kiểm tra và loại bỏ thông tin cá nhân: personal information - hàng/ cột tồn tại nhưng không hiển thị: hide row/ column - hàng được nhắc lại mỗi trang: row to repeat - cột được nhắc lại mỗi trang: column to repeat - xoay ảnh: rotation - hiển thị công thức hàm thay vì hiển thị kết quả: show formulas - loại bỏ định dạng: clear format - loại bỏ nội dung: clear content - sao chép/ fill công thức không thay đổi định dạng: nhớ chọn fill without formatting - cột nằm trong một trang: tại width: 1 page - dữ liệu rộng hơn độ rộng cột sẽ đặt thành nhiều dòng trong 1 địa chỉ ô: wrap text - dải ô hợp thành một ô không thay đổi căn lề: merge cell - hợp 2 cột hoặc nhiều cột thành 1 cột: merge across - bỏ khóa hàng và cột để cuộn: view -> freeze pane: unlock … (cái đầu tiên) - thêm dữ liệu trong excel: data -> from text -> + Phân tách: delimited + có hàng tiêu đề: thì tích my data header (k nói gì thì kệ nó) + commas: dấu phẩy - Dời bỏ tính năng bảng, chuyển đổi bảng thành dải ô: convert to range - Câu liên kết chú ý: + Liên kết web thì chọn cái đầu tiên exiting or webpage + Liên kết tới ô…Trong trang tính…: chọn place in this document + Liên kết email or gmail: chọn cái thứ 4 - Chữ số thập phân: decimal place - Trả về kí tự ngoài cùng bên trái ô c1: =left(c1,1) - Dời bỏ màu tab: tab color -> no color - Tìm kiếm và thay thế: ctrl h hoặc home -> replace - Dòng tự động tính tổng trong bảng: total row - Chú thích: legend - Di chuyển biểu đồ: move chart - Thiết lập in dải ô: print area -> set print - Sao chép trang tính: move or copy -> tích creat a copy - Thêm dữ liệu vào biểu đồ: select data -> Add