Professional Documents
Culture Documents
BNN - SV
BNN - SV
BNN - SV
1 / 62
Biến ngẫu nhiên Xác định biến ngẫu nhiên Các tham số đặc trưng Vectơ ngẫu nhiên
2 / 62
Biến ngẫu nhiên Xác định biến ngẫu nhiên Các tham số đặc trưng Vectơ ngẫu nhiên
Biến ngẫu nhiên có thể được mô tả như một "quy tắc" biểu diễn
các kết quả của phép thử ngẫu nhiên nào đó dưới dạng số.
Định nghĩa
Biến số ngẫu nhiên X của một phép thử τ với không gian mẫu Ω
là một ánh xạ:
X : Ω →R
ω 7→ X (ω)
3 / 62
Biến ngẫu nhiên Xác định biến ngẫu nhiên Các tham số đặc trưng Vectơ ngẫu nhiên
Ví dụ: Thực hiện phép thử giao đồng thời 3 đồng xu cân đối, trong
trường hợp này ta có các biến cố sơ cấp sau:
ω1 = (SSS), ω2 = (SSN), ω3 = (SNN), ω4 = (SNS)
ω5 = (NNN), ω6 = (NNS), ω7 = (NSS), ω8 = (NSN)
Nếu gọi biến ngẫu nhiên X là số đồng xu ngửa xuất hiện thì X
nhận các giá trị sau:
X (ω1 ) = 0, X (ω2 ) = 1, X (ω3 ) = 2, X (ω4 ) = 1
X (ω5 ) = 3, X (ω6 ) = 2, X (ω7 ) = 1, X (ω8 ) = 2
4 / 62
Biến ngẫu nhiên Xác định biến ngẫu nhiên Các tham số đặc trưng Vectơ ngẫu nhiên
5 / 62
Biến ngẫu nhiên Xác định biến ngẫu nhiên Các tham số đặc trưng Vectơ ngẫu nhiên
Đinh nghĩa
Biến ngẫu nhiên được gọi là rời rạc nếu tập hợp các giá trị mà nó
có thể nhận là một tập hữu hạn hoặc vô hạn đếm được.
Ví dụ
Các biến ngẫu nhiên sau là biến ngẫu nhiên rời rạc:
Số sản phẩm két chất lượng trong một lô hàng.
Số bit lỗi được truyền đi trong một kênh truyền tín hiệu số.
Số con trong một gia đình.
Số cuộc điện thoại đến tổng đài ở bưu điện trong một ngày.
6 / 62
Biến ngẫu nhiên Xác định biến ngẫu nhiên Các tham số đặc trưng Vectơ ngẫu nhiên
Đinh nghĩa
Biến ngẫu nhiên được gọi là liên tục nếu tập hợp các giá trị mà nó
nhận được là một khoảng dạng (a, b) hay [a, b), (a, b], [a, b]) hoặc
toàn bộ R.
Ví dụ
Các biến ngẫu nhiên sau là biến ngẫu nhiên liên tục:
Nhiệt độ không khí ở mỗi thời điểm nào đó.
Độ 0 ≤ pH ≤ 14 của một chất hóa học.
Biến chiều cao, độ dài ta có thể đo bởi km,m,cm, mm và nhỏ
hơn nữa.
Thời gian hoạt động bình thường của một bóng đèn điện tử.
Các giá trị ở ví dụ trên có thể lấy bất kỳ giá trị nào tùy thuộc vào
7 / 62
Biến ngẫu nhiên Xác định biến ngẫu nhiên Các tham số đặc trưng Vectơ ngẫu nhiên
Để xác định một biến số ngẫu nhiên rời rạc, người ta cần xác định
các giá trị xi , i = 1, 2, . . . có thể nhận được bởi biến ngẫu nhiên
này và đồng thời cũng cần xác định xác suất để X nhận giá trị này
là bao nhiêu, nghĩa là, cần xác định
P ({ω |X (ω) = xi }) ≡ P (X = xi ) , với i = 1, 2, . . . .
X x1 x2 ... xn ...
P p1 p2 ... pn ...
với pi = P(X = xi ), được gọi là bảng phân phối xác suất của X.
8 / 62
Biến ngẫu nhiên Xác định biến ngẫu nhiên Các tham số đặc trưng Vectơ ngẫu nhiên
Ví dụ - SV tự giải
Một cơ quan có 3 xe ôtô : 1 xe 4 chỗ; 1 xe 50 chỗ và 1 xe tải. Xác
suất để trong một ngày làm việc, các xe được xử dụng là 0.8; 0.4
và 0.9. Hãy lập luật phân phối xác suất cho số xe được xử dụng
trong một ngày của cơ quan.
10 / 62
Biến ngẫu nhiên Xác định biến ngẫu nhiên Các tham số đặc trưng Vectơ ngẫu nhiên
được gọi là hàm mật độ xác suất, hay vắn tắt là hàm mật độ, của
X. Ta có tính chất:
a) ∀x ∈ R, f (x) ≥ 0.
P
b) f (x) = 1.
x
11 / 62
Biến ngẫu nhiên Xác định biến ngẫu nhiên Các tham số đặc trưng Vectơ ngẫu nhiên
Ví dụ 1
Tung đồng xu 3 lần. Gọi X là số mặt sấp nhận được. Ta có không
gian mẫu
Ω = {SSS, SSN, SNS, SNN, NSS, NSN, NNS, NNN} , X (Ω) = {0, 1, 2, 3}
1 3
P (X = 0) = P ({NNN}) = , P (X = 1) = P ({SNN, NSN, NNS}) =
8 8
3 1
P (X = 2) = P ({SSN, SNS, NSS}) = , P (X = 3) = P ({SSS}) =
8 8
Ta có bảng phân phối xác suất
X 0 1 2 3
P 1/8 3/8 3/8 1/8
12 / 62
Biến ngẫu nhiên Xác định biến ngẫu nhiên Các tham số đặc trưng Vectơ ngẫu nhiên
Ví dụ 1
Từ đó, ta nhận được hàm mật độ xác suất của X:
1/8 khi x =0
3/8 khi x =1
f (x) = 3/8 khi x =2
1/8 khi x =3
0 khi x ̸= 0, 1, 2, 3
13 / 62
Biến ngẫu nhiên Xác định biến ngẫu nhiên Các tham số đặc trưng Vectơ ngẫu nhiên
Ví dụ 2 - SV tự giải
Cho biến ngẫu nhiên rời rạc X có hàm mật độ xác suất
2x + 1
f (x) = , x = 0, 1, 2, 3, 4
25
Ví dụ 3 - SV tự giải
Một xạ thủ có 4 viên đạn, bắn lần lượt từng viên vào một mục
tiêu một cách độc lập. Xác suất bắn trúng mục tiêu ở mỗi lần bắn
là 0.7, nếu có một viên trúng hoặc hết đạn thì dừng. Gọi X là số
viên đạn đã bắn, lập bảng phân phối xác suất cho X.
14 / 62
Biến ngẫu nhiên Xác định biến ngẫu nhiên Các tham số đặc trưng Vectơ ngẫu nhiên
Với f : R → R là hàm mật độ của biến ngẫu nhiên rời rạc X, hàm
số F : R → R xác định bởi:
X
F (x) = P (X ≤ x) = f (xi )
xi ≤x
được gọi là hàm phân phối tích lũy, hay hàm phân phối của X.
Khi liệt kê các giá trị của X (Ω) theo thứ tự tăng dần
x1 < x2 < · · · < xn < . . . ta có hàm phân phối:
0 khi x < x1
F (x) = f (x1 ) + f (x2 ) + ... + f (xn−1 ) khi xn−1 ≤ x < xn
1 khi x ≥ xn , ∀n
15 / 62
Biến ngẫu nhiên Xác định biến ngẫu nhiên Các tham số đặc trưng Vectơ ngẫu nhiên
Tính chất
a) 0 ≤ F (x) ≤ 1, ∀x ∈ R,
b) lim F (x) = 0, lim F (x) = 1,
x→−∞ x→+∞
c) F (x) là hàm tăng và liên tục bên phải tại mọi x ∈ R.
16 / 62
Biến ngẫu nhiên Xác định biến ngẫu nhiên Các tham số đặc trưng Vectơ ngẫu nhiên
Ví dụ 4
Với biến số ngẫu nhiên X cho bởi ví dụ 1, ta có hàm phân phối
0 khi x < 0
1/8 khi 0 ≤ x < 1
F (x) = 4/8 khi 1 ≤ x < 2
7/8 khi 2 ≤ x < 3
1 khi 3 ≤ x
17 / 62
Biến ngẫu nhiên Xác định biến ngẫu nhiên Các tham số đặc trưng Vectơ ngẫu nhiên
Ví dụ 5
Một lô hàng có 850 sản phẩm trong đó có 50 sản phẩm kém chất
lượng. Chọn ngẫu nhiên lần lượt 2 sản phẩm không hoàn lại. Gọi X
là số sản phẩm không đạt chất lượng trong 2 sản phẩm được chọn.
18 / 62
Biến ngẫu nhiên Xác định biến ngẫu nhiên Các tham số đặc trưng Vectơ ngẫu nhiên
Hàm số f : R → R được gọi là hàm mật độ xác suất, hay vắn tắt
là hàm mật độ, của biến số ngẫu nhiên liên tục X nếu
Z b
P (a ≤ X ≤ b) ≡ P ({ω ∈ Ω |a ≤ X (ω) ≤ b }) = f (x)dx
a
với mọi a, b ∈ R, a ≤ b
Hơn nữa ta có:
i) ∀x ∈ R, f (x) ≥ 0,
Z +∞
ii) f (x)dx = 1.
−∞
19 / 62
Biến ngẫu nhiên Xác định biến ngẫu nhiên Các tham số đặc trưng Vectơ ngẫu nhiên
Ví dụ 6
Cho X là biến số ngẫu nhiên liên tục có hàm mật độ xác suất
0 khi x ≤0
x khi 0<x ≤1
f (x) =
2−x khi 1<x ≤2
0 khi 2<x
Ví dụ 6
0 khi x ≤0
x2
2 khi 0<x ≤1
F (x) = x 2
−2 + 2x − 1 khi 1<x ≤2
1 khi 2<x
1
b)Tính P X < .
2
Ta có
1 1 2 1
1 1
P X < =F = =
2 2 2 2 8
22 / 62
Biến ngẫu nhiên Xác định biến ngẫu nhiên Các tham số đặc trưng Vectơ ngẫu nhiên
Ví dụ 7
a) Tìm a để f (x) là hàm mật độ của biến ngẫu nhiên liên tục X.
b) Tìm P (1/4 ≤ X ≤ 1/2).
c) Xác định hàm phân phối của X.
23 / 62
Biến ngẫu nhiên Xác định biến ngẫu nhiên Các tham số đặc trưng Vectơ ngẫu nhiên
Ví dụ 7 - Giải
Z +∞
a) Vì f (x) là hàm mật độ của X nên ta có f (x)dx = 1,
Z 1 −∞
24 / 62
Biến ngẫu nhiên Xác định biến ngẫu nhiên Các tham số đặc trưng Vectơ ngẫu nhiên
Bài tập
1. Cho biến ngẫu nhiên rời rạc X có hàm mật độ xác suất được
cho trong bảng sau
X -1 1 2
P 2c 3c 4c
f (x) = ce −x , x > 1
25 / 62
Biến ngẫu nhiên Xác định biến ngẫu nhiên Các tham số đặc trưng Vectơ ngẫu nhiên
Bài tập
3. Cho biến ngẫu nhiên liên tục X chỉ thời gian sử dụng một lần
của một máy tính tại thư viện, biết X có hàm mật độ xác suất như
sau: ( 1
e −x/5 ,x ≥ 0
f (x) = 5
0 otherwise
a) Tìm xác suất cho thời gian sử dụng của máy tính là hơn 10
phút.
b) Tìm xác suất cho thời gian sử dụng từ 5 đến 10 phút.
4. Cho X là biến ngẫu nhiên rời rạc với hàm mật độ xác suất
2
P(X = x) = , x = 1, 2, ...
3x
Bài tập
5. Cho X là biến ngẫu nhiên liên tục với hàm mật độ xác suất
6x(1 − x) , 0 < x < 1
f (x) =
0 , nơi khác
Tìm
1 1
P X− >
2 4
27 / 62
Biến ngẫu nhiên Xác định biến ngẫu nhiên Các tham số đặc trưng Vectơ ngẫu nhiên
Kỳ vọng
X x1 x2 ... xn ...
P f (x1 ) f (x2 ) ... f (xn ) ...
Tổng quát hơn, nếu u(x) là một hàm theo biến số ngẫu nhiên X.
Kỳ vọng của u(x) được xác định bởi
X X
E (u (X )) = u (xi ) f (xi ) = u (xi ) pi
i i
28 / 62
Biến ngẫu nhiên Xác định biến ngẫu nhiên Các tham số đặc trưng Vectơ ngẫu nhiên
Kỳ vọng
Ví dụ 8
Một hộp đựng 3 bi đỏ và 7 bi trắng. Mỗi lần lấy 1 bi (rồi trả lại
vào hộp). Nếu được bi đỏ thì thưởng 5000đ, nếu được bi trắng thì
phạt 2300đ. Gọi X là số tiền người chơi nhận được, tìm E (X )?
Ta có biến ngẫu nhiên X với bảng phân phối xác suất như sau:
X -2300 5000
P 7/10 3/10
Điều này có nghĩa là nếu ta chơi nhiều lần thì bình quân mỗi lần
lấy một bi, ta bị lỗ 110đ.
29 / 62
Biến ngẫu nhiên Xác định biến ngẫu nhiên Các tham số đặc trưng Vectơ ngẫu nhiên
Kỳ vọng
Biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ xác suất f (x), kỳ vọng
của X, E (X ) hay ký hiệu là µX , là một số được định nghĩa:
Z +∞
E (x) = xf (x)dx
−∞
Tổng quát hơn, nếu u(x) là một hàm theo biến số ngẫu nhiên X.
Kỳ vọng của u(x) được xác định bởi
Z +∞
E (u (X )) = u(x)f (x)dx
−∞
30 / 62
Biến ngẫu nhiên Xác định biến ngẫu nhiên Các tham số đặc trưng Vectơ ngẫu nhiên
Kỳ vọng
Ví dụ 9
Cho X là một biến ngẫu nhiên có hàm mật độ
2x khi x ∈ [0, 1]
f (x) =
0 khi x ∈ / [0, 1]
Giải
Ta có
+∞ 1 1
x3
Z Z Z
1 2
E (x) = xf (x)dx = x.2xdx = 2x 2 dx = 2 0
=
−∞ 0 0 3 3
31 / 62
Biến ngẫu nhiên Xác định biến ngẫu nhiên Các tham số đặc trưng Vectơ ngẫu nhiên
Kỳ vọng
Kỳ vọng
Tính chất
Cho X,Y là 2 biến ngẫu nhiên bất kỳ và c ∈ R, ta có kỳ vọng của
biến ngẫu nhiên có các tính chất sau:
E (c) = c
E (cX ) = cE (X )
E (X + Y ) = E (X ) + E (Y )
Nếu hai biến ngẫu nhiên X,Y độc lập thì
E (XY ) = E (X )E (Y ).
Tính chất
Là giá trị trung bình theo xác suất của tất cả các giá trị có
thể có của biến ngẫu nhiên.
Kỳ vọng phản ánh giá trị trung tâm của phân phối xác suất.
32 / 62
Biến ngẫu nhiên Xác định biến ngẫu nhiên Các tham số đặc trưng Vectơ ngẫu nhiên
Kỳ vọng
Kỳ vọng
Ví dụ 10 - SV tự giải
Cho biến ngẫu nhiên X có hàm mật độ
( 1
x(1 + 3x) ,1 < x < 3
f (x) = 30
0 otherwise
33 / 62
Biến ngẫu nhiên Xác định biến ngẫu nhiên Các tham số đặc trưng Vectơ ngẫu nhiên
Phương sai
Phương sai
Định nghĩa
Cho X là một biến số ngẫu nhiên có hàm mật độ f (x) và trung
bình µX . Phương sai của X, Var (X ), ký hiệu σX2 , được định nghĩa
là kỳ vọng của biến ngẫu nhiên (X − µX )2 , nghĩa là
σX2 = E (X − µX )2
(xi − µX )2 f (xi )
P
khi X là biến rời rạc
i
= Z +∞
(x − µX )2 f (x)dx khi X là biến liên tục
−∞
σX càng nhỏ, các số liệu càng tập trung xung quanh trung bình
của chúng.
34 / 62
Biến ngẫu nhiên Xác định biến ngẫu nhiên Các tham số đặc trưng Vectơ ngẫu nhiên
Phương sai
Phương sai
Ngoài ra, ta còn có thể tìm phương sai như sau:
σX2 = E X 2 − µ2X
Nếu X là biến ngẫu nhiên rời rạc có hàm xác suất f (x), ký hiệu
µ = E (X ), công thức tính phương sai là:
X X
var (X ) = (xi − µX )2 f (xi ) = x 2 f (xi ) − µ2
i i
Nếu X là biến ngẫu nhiên liên tục có hàm xác suất f (x), ký hiệu
µ = E (X ), công thức tính phương sai là:
Z +∞ Z +∞
2
var (X ) = (x − µX ) f (x)dx = x 2 f (x)dx − µ2
−∞ −∞
35 / 62
Biến ngẫu nhiên Xác định biến ngẫu nhiên Các tham số đặc trưng Vectơ ngẫu nhiên
Phương sai
Phương sai
36 / 62
Biến ngẫu nhiên Xác định biến ngẫu nhiên Các tham số đặc trưng Vectơ ngẫu nhiên
Phương sai
Phương sai
Ví dụ 11
Cho X là biến số ngẫu nhiên với hàm mật độ xác suất
( 3
1 − x 2 khi x ∈ [−1, 1]
f (x) = 4
0 khi x ∈
/ [−1, 1]
+∞ 1
3x 2
Z Z
2
σX2 1 − x 2 dx
= (x − µX ) f (x)dx =
−∞ −1 4
Z 1
3x 2
3
x5
2
3 x 1 37 / 62
Biến ngẫu nhiên Xác định biến ngẫu nhiên Các tham số đặc trưng Vectơ ngẫu nhiên
Phương sai
Phương sai
Ví dụ 12
Cho X là biến số ngẫu nhiên với hàm mật độ xác suất
X 0 1 2 3
P 1/8 3/8 3/8 1/8
Tìm µX và σX2 .
X 1 3 3 1 3
µX = xf (x) = 0 · +1· +2· +3· =
x
8 8 8 8 2
!
X
σX2 2
µ2X 2
− µ2X
=E X − = x f (x)
x
2
2 1 2 3 2 3 2 1 3 3
=0 · +1 · +2 · +3 · − = . 38 / 62
Biến ngẫu nhiên Xác định biến ngẫu nhiên Các tham số đặc trưng Vectơ ngẫu nhiên
Phương sai
Độ lệch chuẩn
Vì đơn vị đo của phương sai được tính theo bình phương đơn vị đo
của biến ngẫu nhiên, và do đó, σX có cùng đơn vị đo với biến ngẫu
nhiên nên trong thực tế, người ta còn gọi σX là độ lệch chuẩn của
X. p
σX = Var (X )
39 / 62
Biến ngẫu nhiên Xác định biến ngẫu nhiên Các tham số đặc trưng Vectơ ngẫu nhiên
Phương sai
Phương sai
cho t = 0, ta được
M ′′ (0) = E X 2
Vậy 2
σ 2 = E X 2 − µ2 = M ′′ (0) − M ′ (0)
41 / 62
Biến ngẫu nhiên Xác định biến ngẫu nhiên Các tham số đặc trưng Vectơ ngẫu nhiên
Phương sai
Mốt
Mốt của đại lượng ngẫu nhiên rời rạc X, ký hiệu Mod(X ), là giá
trị x0 của X mà P(X = x0 ) là lớn nhất. Người ta còn nói rằng
Mod(X ) là giá trị tin chắc nhất của X. Trong trường hợp X là biến
số ngẫu nhiên liên tục với hàm mật độ fX (x), thì Mod(X ) là giá
trị x0 của X sao cho fX (x0 ) là lớn nhất.
Trung vị
Trung vị của đại lượng ngẫu nhiên (rời rạc hay liên tục), ký hiệu
Me(X ), là giá trị x0 của X sao cho P(X ≤ x0 ) = P(X ≥ x0 ).
42 / 62
Biến ngẫu nhiên Xác định biến ngẫu nhiên Các tham số đặc trưng Vectơ ngẫu nhiên
Phương sai
Ví dụ 13
Cho biến số ngẫu nhiên liên tục X với hàm mật độ xác suất
Ax (3 − x) khi x ∈ [0, 3]
f (x) =
0 khi x ∈/ [0, 3]
a) Tìm A.
b) Tính P(X > 2), µX , σX , Mod(X ) và Me(X ).
a) Ta có f (x) là hàm mật độ xác suất cho biến ngẫu nhiên liên tục
X Z +∞ Z 3
9A 2
f (x)dx = 1 = Ax (3 − x) dx = ,A =
−∞ 0 2 9
b)
Z +∞ Z 3
2 7
P (X > 2) = f (x)dx = x (3 − x) dx =
9 27 43 / 62
Biến ngẫu nhiên Xác định biến ngẫu nhiên Các tham số đặc trưng Vectơ ngẫu nhiên
Phương sai
Ví dụ 13
Z +∞ Z 3
2 2 3
µX = xf (x)dx = x (3 − x) dx =
−∞ 0 9 2
Z+∞ Z 3
2
2 2 3 27
E X = x (3 − x) dx =
x f (x)dx =
−∞ 0 9 10
2
27 3 9
σX2 = E X 2 − (µX )2 =
− =
10 2 20
Để tìm Mod(X ), ta lập bảng biến thiên cho hàm mật độ, từ đó
3
Mod(X ) = .
2
Trung vị a = Med(X ) được xác định P (X ≤ a) = P (X ≥ a),
a ∈ [0, 3], và
Z a
1 2 2 1
= x (3 − x) dx = − a3 + a2
2 0 9 27 3
3 44 / 62
Biến ngẫu nhiên Xác định biến ngẫu nhiên Các tham số đặc trưng Vectơ ngẫu nhiên
X-Y y1 y2 y3 ... PX
x1 p11 p12 p13 ... p1
x2 p21 p22 p23 ... p2
... ... ... ... ... ...
PY p1 p2 p3 ... 1
45 / 62
Biến ngẫu nhiên Xác định biến ngẫu nhiên Các tham số đặc trưng Vectơ ngẫu nhiên
Hàm số
pij khi (x, y ) = (xi , yj )
f (x, y ) =
0 khi (x, y ) ̸= (xi , yj ) , ∀i, j
được gọi là hàm mật độ đồng thời, hay vắn tắt là hàm mật độ, của
V = (X , Y ), ta có:
f (x, y ) ≥ 0, ∀(x, y ),
X
f (x, y ) = 1
x,y
46 / 62
Biến ngẫu nhiên Xác định biến ngẫu nhiên Các tham số đặc trưng Vectơ ngẫu nhiên
Với hai biến số ngẫu nhiên X, Y, ta nói X độc lập với Y nếu hàm
mật độ có điều kiện của X, khi biết Y=y , không phụ thuộc vào y,
nghĩa là
fX |Y (x) = fX (x)
Và do đó
f (x, y ) = fX (x)fY (y )
Ta có kết quả
f (x, y )
fY (y ) = = fY |X (y )
fX (x)
và do đó, Y cũng độc lập với X.
49 / 62
Biến ngẫu nhiên Xác định biến ngẫu nhiên Các tham số đặc trưng Vectơ ngẫu nhiên
Ví dụ
Cho vectơ ngẫu nhiên V=(X,Y) với bảng phân phối xác suất
X-Y 0 1
0 0.3 0.35
1 0.15 0.2
50 / 62
Biến ngẫu nhiên Xác định biến ngẫu nhiên Các tham số đặc trưng Vectơ ngẫu nhiên
X 0 1
P 0.65 0.35
51 / 62
Biến ngẫu nhiên Xác định biến ngẫu nhiên Các tham số đặc trưng Vectơ ngẫu nhiên
52 / 62
Biến ngẫu nhiên Xác định biến ngẫu nhiên Các tham số đặc trưng Vectơ ngẫu nhiên
54 / 62
Biến ngẫu nhiên Xác định biến ngẫu nhiên Các tham số đặc trưng Vectơ ngẫu nhiên
Xét vectơ ngẫu nhiên V=(X,Y) với hàm mật độ xác suất f (x, y )
và u(X,Y) là một hàm theo vectơ ngẫu nhiên V=(X,Y). Kỳ vọng
của u(X,Y) được xác định là
X
E (u (X , Y )) = u(x, y )f (x, y )
x,y
55 / 62
Biến ngẫu nhiên Xác định biến ngẫu nhiên Các tham số đặc trưng Vectơ ngẫu nhiên
56 / 62
Biến ngẫu nhiên Xác định biến ngẫu nhiên Các tham số đặc trưng Vectơ ngẫu nhiên
Hệ số tương quan
Là đại lượng đánh giá sự thay đổi phụ thuộc tuyến tính vào nhau
giữa các biến số ngẫu nhiên thành phần của một vectơ ngẫu nhiên.
57 / 62
Biến ngẫu nhiên Xác định biến ngẫu nhiên Các tham số đặc trưng Vectơ ngẫu nhiên
cov (X , Y ) = E (XY ) − µX µY
Hệ số tương quan
Hệ số tương quan của X, Y ký hiệu ρ(X , Y ), được định nghĩa là
cov (X , Y ) 58 / 62
ρ (X , Y ) =
Biến ngẫu nhiên Xác định biến ngẫu nhiên Các tham số đặc trưng Vectơ ngẫu nhiên
Bài tập
59 / 62
Biến ngẫu nhiên Xác định biến ngẫu nhiên Các tham số đặc trưng Vectơ ngẫu nhiên
Bài tập
3. Gọi X là tuổi thọ của con người. Biết hàm mật độ của X là
cx 2 (100 − x)2 khi 0 ≤ x ≤ 100
f (x) =
0 khi x < 0 hay x > 100
a) Xác định hằng số c,
b) Tính trung bình và phương sai của X,
c) Tính xác suất của một người có tuổi thọ ≥ 60 ,
d) Tính xác suất một người có tuổi thọ ≥ 60 , biết rằng người đó
hiện nay đã 50 tuổi.
4. Cho vectơ ngẫu nhiên có bảng phân phối xác suất
X-Y 1 2 3
0 0.1 0.2 0.1
1 0.2 0.2 0.2
a) Tìm các hàm mật độ thành phần fX (x), fY (y ),
b) Tìm các trung bình µX , µY , các phương sai σX2 , σY2 và hệ số
60 / 62
Biến ngẫu nhiên Xác định biến ngẫu nhiên Các tham số đặc trưng Vectơ ngẫu nhiên
Bài tập
5. Một trò chơi quay thưởng yêu cầu người chơi trả số tiền 2$ mỗi
lần chơi và phần thưởng nhận được sẽ như hình bên dưới.
Tìm trung bình cho số tiền mà người chơi nhận được khi tham gia
chơi.
6. Cho X là biến ngẫu nhiên rời rạc có hàm mật độ xác suât như
sau
p(x) = cx 2 , x = 1, 2, 3, 4, và bằng 0 nơi khác
a) Tìm c
b) Tìm E (X ) 61 / 62
Biến ngẫu nhiên Xác định biến ngẫu nhiên Các tham số đặc trưng Vectơ ngẫu nhiên
Bài tập
7. Một hợp đồng bảo hiểm sẽ chi trả mỗi ngày 100$ trong 3 ngày
đầu và 50$ cho một ngày tiếp theo cho chi phí nằm viện.
Số ngày nằm viện là biến ngẫu nhiên rời rạc có hàm mật độ xác
suất
6−k
(
, k = 1, 2, 3, 4, 5
p(k) = 15
0 , nơi khác
Tìm trung bình cho số tiền mà hợp đồng bảo hiểm này đã chi trả
cho chi phí nằm viện.
62 / 62