Professional Documents
Culture Documents
Chương 3-2
Chương 3-2
Chương 3-2
1
26/02/2024
(3-19): 𝑙 = ∫ 𝑝𝑑𝑣
Thay vào (3-25):
𝑞 = ∆𝑢 + 𝑙 hay:
𝑑𝑞 = 𝑑𝑢 + 𝑝𝑑𝑣 (3-26)
Từ định nghĩa 𝑖 = 𝑢 + 𝑝𝑣 → 𝑢 = 𝑖 − 𝑝𝑣
𝑑𝑢 = 𝑑𝑖 − 𝑝𝑑𝑣 − 𝑣𝑑𝑝 thay vào (3-26):
𝑑𝑞 = 𝑑𝑖 − 𝑣𝑑𝑝 (3-27)
b. Hệ hở
∆
(3-17): ∆𝑤 = ∆𝑖 +
∆
(3-24): 𝑙 = − ∫ 𝑣𝑑𝑝 − thay vào (3-25):
𝑞 = ∆𝑖 − ∫ 𝑣𝑑𝑝 hay
𝑑𝑞 = 𝑑𝑖− 𝑣𝑑𝑝 tức (3-27)
2
26/02/2024
3
26/02/2024
4
26/02/2024
𝑝𝑣 = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡 (3-31)
= và = (3-32)
= = (3-33)
𝐶 = 𝐶 (3-34)
10
5
26/02/2024
- 𝑞: 𝑞 = 𝐶 𝑇 − 𝑇 =𝐶 𝑇 −𝑇 (3-35)
- 𝑙 : PT ĐL 1 (3-26):
𝑞 = ∆𝑢 + 𝑙 →
𝑙 = 𝑞 − ∆𝑢 = 𝐶 𝑇 − 𝑇 −𝐶 𝑇 −𝑇
= 𝐶 −𝐶 𝑇 −𝑇
Thay (3-34) 𝐶 = 𝐶
𝑙 =𝐶 −1 𝑇 − 𝑇 thay (3-6) 𝐶 =
11
𝑙 = 𝑇 −𝑇 = 1− (3-36)
𝑙 = 1 − = 1 −
(3-37)
𝑙 = 1 − = 1 −
(3-38)
12
6
26/02/2024
- 𝑙 :
∆
Bơm, máy nén, tuabin… nhỏ, thường bỏ qua:
Theo (3-24a):
𝑙 = − ∫ 𝑣𝑑𝑝
Từ (3-30): 𝑛 = = →
13
𝑛= =𝑘 (3-39)
14
7
26/02/2024
= và = (3-41)
= = (3-42)
- 𝑙 thay 𝑛 = 𝑘 vào (3-36), (3-37), (3-38):
𝑙 = 𝑇 −𝑇 (3-43)
15
𝑙 = 1 − (3-44)
𝑙 = 1− (3-45)
- 𝑙 (3-38a): 𝑛 = 𝑘
𝑙 = 𝑘𝑙 (3-45a)
16
8
26/02/2024
17
𝑙 = ∫ 𝑝𝑑𝑣
=∫ 𝑑𝑣 = 𝑅𝑇 ∫
18
9
26/02/2024
19
= = (3-52)
20
10
26/02/2024
21
𝑛= = ±∞ (3-55)
Quan hệ 𝑝 − 𝑇 suy ra từ (3-
33):
= với 𝑛 = ±∞
22
11
26/02/2024
= (3-56)
- 𝑞 = 𝐶 (𝑡 − 𝑡 ) (3-57)
- 𝑙 : từ (3-38) hoặc tính trực tiếp
từ (3-19):
𝑙 = ∫ 𝑝𝑑𝑣 = 0 (3-58)
23
24
12
26/02/2024
Tổng kết
- 𝑛 = 0: đẳng áp 𝑝 = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡, 𝐶
- 𝑛 = 1: đẳng nhiệt T= const,
𝐶 = ±∞, 𝑝𝑣 = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡
- 𝑛 = 𝑘: đoạn nhiệt q = 0, 𝐶 =
0, 𝑝𝑣 = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡
- 𝑛 = ±∞: đẳng tích 𝑣 = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡,
𝐶
- 𝑛 bất kì: đa biến, 𝐶 , 𝑝𝑣 =
𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡
25
Chú ý:
- Trên T-s, đường 𝑝 = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡 & 𝑣 =
𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡 là các hàm mũ
- 𝒗 = 𝒄𝒐𝒏𝒔𝒕 dốc hơn 𝒑 = 𝒄𝒐𝒏𝒔𝒕
Chứng minh:
• Xét 𝑣 = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡
- 𝑑𝑠 = = → 𝑠 = 𝐶 𝑙𝑛𝑇 + 𝐶
- 𝐶 = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡 → 𝑇 = 𝑒 : hàm mũ
- = (*)
26
13
26/02/2024
- 𝑑𝑠 = = → 𝑠 = 𝐶 𝑙𝑛𝑇 +
𝐶→𝑇=𝑒 : hàm mũ
- = (**)
27
- 𝑑𝑠 = = → 𝑠 = 𝐶 𝑙𝑛𝑇 +
𝐶→𝑇=𝑒 : hàm mũ
- = (**)
28
14
26/02/2024
Đáp án
Ở điều kiện đã cho có thể coi không khí là khí lý
tưởng và hệ nhiệt động là hệ kín.
a. Tính 𝒗𝟐
Áp dụng PPTT cho quá trình đẳng áp:
29
= → 𝑣 = 𝑣 (*)
Tìm 𝑣 :
𝒎𝟑
Thay vào (*): 𝑣 = 0,42. = 𝟎, 𝟓𝟒𝟗
𝒌𝒈
30
15
26/02/2024
b. Tính 𝒒
𝑞 = 𝐶 (𝑡 − 𝑡 )
,
Bảng 1-1 [4] 𝐶 = 29,3 →𝐶 = = =
độ
𝒌𝑱
1,01 → 𝑞 = 1,01 110 − 20 = 𝟗𝟎, 𝟗
độ 𝒌𝒈
c. Tính công thay đổi thể tích 𝒍𝟏𝟐
(3-53): 𝑙 = 𝑝 𝑣 − 𝑣 = 2. 10 0,549 − 0,42 =
25,8. 10 ( ) = 𝟐𝟓, 𝟖 ( )
31
d. Tính ∆𝒖
∆𝑢 = 𝐶 𝑡 − 𝑡 = 𝑡 −𝑡
,
∆𝑢 = 110 − 20 = 𝟔𝟒, 𝟗𝟑
,
32
16
26/02/2024
33
a. F
Lực F tác dụng lên diện tích piston A:
𝑇 400 + 273
𝑝 =𝑝 =2 = 4,594 (𝑏𝑎𝑟)
𝑇 20 + 273
34
17
26/02/2024
𝐺= (**)
35
Đáp án
36
18
26/02/2024
𝑄 = 𝑀𝑅 𝑇𝑙𝑛 → 𝑙𝑛 =
𝑉 =𝑉𝑒 =⋯
37
c. 𝒑𝟐
(3-48): = →𝑝 =𝑝 = ⋯ (𝒃𝒂𝒓)
d. Công nén 𝑳𝟏𝟐
Như đã nêu ở b. 𝑞 = 𝑙 tức 𝐿 = 𝑄 = ⋯ (𝒌𝑱)
38
19
26/02/2024
Đáp án
Coi không khí ở điều kiện đã cho là khí lý tưởng
và hệ nhiệt động là hệ kín.
a. 𝑻𝟐
Từ (3-43) công nén 𝑙 = 𝑇 −𝑇 ta có:
𝐿 = 𝑇 −𝑇 →
𝑇 =𝑇 − 𝐿 (*)
- 𝑘 của không khí lấy bằng 1,4
39
40
20
26/02/2024
b. ∆𝑼
Định luật nhiệt động 1: 𝑄 = ∆𝑈 + 𝐿
Quá trình đoạn nhiệt: 𝑄 = 0 → ∆𝑈 = −𝐿
Công nén (471 kJ) là công âm
→ ∆𝑈 dương, ∆𝑈 = ⋯
c. ∆𝑰
Khí lý tưởng:
∆𝑰 = 𝐶 𝑇 − 𝑇 = 𝑘𝐶 𝑇 − 𝑇 = 𝑘∆𝑈 = ⋯
41
42
21
26/02/2024
43
- 𝑙 : (3-19):
𝑙 = ∫ 𝑝𝑑𝑣 = 0 (3-59)
- 𝑙 : (3-24a):
𝑙 = − ∫ 𝑣𝑑𝑝 = 𝑣(𝑝 − 𝑝 )
(3-60)
- 𝑞: (3-26):
𝑞 = ∆𝑢 + 𝑙 =𝑢 −𝑢 (3-60a)
44
22
26/02/2024
45
46
23
26/02/2024
47
𝑙 =𝑖 −𝑖 (3-66a)
Lưu ý:
- (3-24a) & (3-26): đúng với khí
chung (khí lý tưởng & khí thực)
- → (3-66a) đúng cho cả khí thực
& khí lý tưởng
- Khí lý tưởng:
𝑙 = 𝐶 (𝑇 − 𝑇 ) (3-66b)
48
24
26/02/2024
a. Dùng đồ thị
49
50
25
26/02/2024
51
52
26
26/02/2024
• 𝒍𝒏
Theo (3-66a):
𝒍𝒏 = 𝑖 − 𝑖 = 3220 − 2050 =
𝒌𝑱
𝟏𝟏𝟕𝟎 ( )
𝒌𝒈
53
27