Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

Tiến sĩ Tạ Quang Đông – 0917.396.

395 BÀI TẬP XÁC SUẤT THỐNG KÊ


Giảng viên Bộ môn Toán – Đại học Hàng hải Việt Nam ĐẠI LƯỢNG NGẪU NHIÊN RỜI RẠC

Cháu tên là:…………………………………………………….…… Lớp:…......……… Ngày:………………


Bài 1. Trong 10 giấy thông báo thuế thu nhập có 3 giấy mắc lỗi. Nhân viên kiểm tra lấy ngẫu nhiên 4 giấy thông báo
lỗi để kiểm tra. Gọi X là số giấy thông báo có lỗi.
a. Lập bảng PPXS của X. b. Tính M(X), D(X) và P X  1

Bài 2. Có 3 hộp phấn: hộp 1 có 7 viên trắng, 3 viên vàng; hộp 2 có 16 viên trắng, 4 viên vàng; hộp 3 có 42 viên
trắng, 8 viên vàng. Từ mỗi hộp lấy ngẫu nhiên ra 1 viên phấn. Gọi X là số phấn vàng trong 3 viên lấy ra.
a. Lập bảng PPXS, hàm PPXS của X. b. Tính M(X), D(X) và P X  2 .

Bài 3. Có 3 lô sản phẩm, mỗi lô có 10 sản phẩm. Biết rằng lô thứ i có i  1 phế phẩm ( i  1, 2, 3 ). Lấy ngẫu nhiên
mỗi lô ra 1 sản phẩm. Gọi X là số chính phẩm trong 3 sản phẩm lấy ra.
a. Lập bảng PPXS và hàm PPXS của X. b. Tính M(X), D(X) và P 1  X  3 .

Bài 4. ĐLNN rời rạc X chỉ nhận các giá trị X  2,1, 3 .

a. Biết kỳ vọng toán M (X )  0, 5 và phương sai D(X )  3,25 . Lập bảng PPXS của X.

b. Đặt Y  e X . Lập bảng PPXS của Y. Tính D(Y).


c. Đặt Z  X 2  2 . Tìm hàm PPXS của Z và vẽ đồ thị hàm PPXS đó.
Bài 5. Trong bình có 10 chính phẩm và 2 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên 3 sản phẩm.
a. Lập bảng PPXS của số phế phẩm lấy được.
b. Lập hàm PPXS, tính kỳ vọng toán và phương sai của số phế phẩm lấy được.
Bài 6. 1 bia được chia thành 3 miền A,B,C. Mỗi phát đạn trúng miền A được tính 10 điểm, trúng miền B được tính 5
điểm, trúng miền C được tính 2 điểm. 1 xạ thủ bắn trúng miền A,B,C với XS tương ứng là 0,5; 0,3; 0,2. Giả sử xạ
thủ đó bắn 2 phát đạn.
a. Tính XS để xạ thủ được ít nhất 15 điểm. b. Lập bảng PPXS của tổng số điểm xạ thủ đó đạt được.
Bài 7. Trong 1 lô 10 sản phẩm có 7 sản phẩm loại A. Lấy ngẫu nhiên cùng lúc 6 sản phẩm để kiểm tra.
a. Tính XS để gặp toàn sản phẩm loại A.
b. Gọi X là số sản phẩm loại A gặp khi kiểm tra. Lập bảng PPXS của X.
Bài 8. ĐLNN rời rạc X nhận các giá trị X  {-1;0;2} và có M (X )  0, 8 , D(X )  1, 56 .

a. Lập bảng PPXS của X.   


b. Tính P X  M (X )  0, 5 và M X 2  D(X ) . 
Bài 9. Có 2 hộp đựng thẻ. Hộp 1 đựng 2 thẻ, đánh số 1 và 2. Hộp 2 đựng 4 thẻ, đánh số 3,4,5 và 6. Rút ngẫu nhiên từ
mỗi hộp 1 thẻ. Gọi X là tổng 2 số mang trên 2 thẻ.
a. Tính XS để X là số chẵn. b. Tính M(X), D(X), mod(X).
Bài 10. ĐLNN rời rạc X  {  1, 0,1,2} với P (X  1)  P (X  1); M (X )  0, 5; D(X )  1,15

a. Lập bảng PPXS của X. Tính mod(X). b. Đặt Y  X  2X . Lập bảng PPXS của Y và tính D(Y).

Bài 11. Cho X,Y là các ĐLNN độc lập với bảng PPXS:
X -1 0 2 Y -2 0 1
P x 0,3 y P z 0,4 z
Biết M (X  Y )  0, 5

a. Tìm x,y,z. b. Lập bảng PPXS của Z  X 2 Y 2 . Tính kỳ vọng M (Z ) .

Bài 12. Một người được rút thăm trúng thưởng 3 lần theo hình thức nếu rút được phiếu trúng thưởng thì dừng lại,
biết rằng trong 5 phiếu để rút thăm chỉ có 1 phiếu trúng thưởng. Gọi X là số lần người đó phải rút thăm. Lập bảng
phân phối của X và tính số lần rút thăm trung bình.
Bài 13. Cho hai đại lượng ngẫu nhiên độc lập X và Y có bảng phân phối:
X 1 2 Y -1 0
P 0,55 0,45 P 0,8 0,2

a. Tính kì vọng và phương sai của đại lượng ngẫu nhiên Z với Z  X  2Y .
b. Lập bảng phân phối của X  Y .
Bài 14. Trong một lô hàng có 80 sản phẩm loại 1 và 20 sản phẩm loại 2. Lấy ngẫu nhiên ra 5 sản phẩm theo phương
thức có hoàn lại. Gọi X là số sản phẩm loại 1 lấy được. X tuân theo quy luật phân phối gì? Lập bảng phân phối xác
suất của X và tính kỳ vọng của X .
Bài 15. Cho đại lượng ngẫu nhiên X có bảng phân phối:
X 1 2 3 4
P X 0,2 y z


Tìm x, y, z biết M X   3 và D X   1 từ đó tính P X  M X   1 
Bài 16. Cho hai đại lượng ngẫu nhiên độc lập X và Y có bảng phân phối:
X -2 0 2 Y -1 1
P 0,2 0,35 0,45 P 0,8 0,2

Lập bảng phân phối xác suất và tính Mod của hai đại lượng ngẫu nhiên: X 2  2X và X .Y .
Bài 17. Một xạ thủ dùng 5 viên đạn để thử súng, anh ta bắn từng viên vào bia với xác suất trúng bia của mỗi viên
đều bằng 0,8. Nếu có 3 viên liên tiếp trúng bia thì thôi không bắn nữa. Gọi X là số đạn còn thừa. Lập bảng phân phối
xác suất của X và tính số viên đạn bắn trung bình.
Bài 18. Từ một lô hàng có tỉ lệ chính phẩm là 80%, lấy ngẫu nhiên lần lượt 3 sản phẩm và gọi X là số chính phẩm
lấy được. Lập bảng phân phối của X và tính phương sai của X.

1 1 3 1  5
Đáp số đây: Bài 1. a. X  0,1, 2,3 , P   , , ,  ; b. M(X)  1, 2; D(X)  0, 56; P(X  1)  .
 6 2 10 30  6
 294 511 139 6  33 1261 1238
Bài 2. a. X  0,1, 2,3 , P   , , ,  ; b. M(X)  ; D(X)  ; P(X  2)  .
 625 1250 1250 625  50 2500 1250
Bài 3. a. X  0,1, 2,3 , P  0, 024; 0,188, 0,452, 0,336 ; b. M(X)  2,1; D(X)  0, 61; P  0,976 .
Bài 6. a. 0,55; b) X  4; 7;10;12;15; 20 , P  0, 04;0,12;0, 09;0, 2; 0,3;0, 25
Bài 8. a. p1  0, 2; p 2  0, 3; p3  0, 5 , b. P  0 , c. M(X2  D(X))  0, 64 . Bài 10. a. P  0, 2; 0, 35; 0, 2; 0, 25 ,
mod(X)  0 , b. Y  {2; 1; 0; 3} , P  {0, 25; 0, 2; 0, 35; 0, 2} , D(Y)=2,99. Bài 11. a. x  0, 2; y  0, 5; z  0, 3 , b.
Z  {0; 1; 3; 4} , P {0, 33; 0,17; 0, 21; 0, 29} , M(Z)  0, 96

You might also like