Professional Documents
Culture Documents
Bài tập ĐLNN rời rạc - In SV
Bài tập ĐLNN rời rạc - In SV
Bài 2. Có 3 hộp phấn: hộp 1 có 7 viên trắng, 3 viên vàng; hộp 2 có 16 viên trắng, 4 viên vàng; hộp 3 có 42 viên
trắng, 8 viên vàng. Từ mỗi hộp lấy ngẫu nhiên ra 1 viên phấn. Gọi X là số phấn vàng trong 3 viên lấy ra.
a. Lập bảng PPXS, hàm PPXS của X. b. Tính M(X), D(X) và P X 2 .
Bài 3. Có 3 lô sản phẩm, mỗi lô có 10 sản phẩm. Biết rằng lô thứ i có i 1 phế phẩm ( i 1, 2, 3 ). Lấy ngẫu nhiên
mỗi lô ra 1 sản phẩm. Gọi X là số chính phẩm trong 3 sản phẩm lấy ra.
a. Lập bảng PPXS và hàm PPXS của X. b. Tính M(X), D(X) và P 1 X 3 .
Bài 4. ĐLNN rời rạc X chỉ nhận các giá trị X 2,1, 3 .
a. Biết kỳ vọng toán M (X ) 0, 5 và phương sai D(X ) 3,25 . Lập bảng PPXS của X.
a. Lập bảng PPXS của X. Tính mod(X). b. Đặt Y X 2X . Lập bảng PPXS của Y và tính D(Y).
Bài 11. Cho X,Y là các ĐLNN độc lập với bảng PPXS:
X -1 0 2 Y -2 0 1
P x 0,3 y P z 0,4 z
Biết M (X Y ) 0, 5
Bài 12. Một người được rút thăm trúng thưởng 3 lần theo hình thức nếu rút được phiếu trúng thưởng thì dừng lại,
biết rằng trong 5 phiếu để rút thăm chỉ có 1 phiếu trúng thưởng. Gọi X là số lần người đó phải rút thăm. Lập bảng
phân phối của X và tính số lần rút thăm trung bình.
Bài 13. Cho hai đại lượng ngẫu nhiên độc lập X và Y có bảng phân phối:
X 1 2 Y -1 0
P 0,55 0,45 P 0,8 0,2
a. Tính kì vọng và phương sai của đại lượng ngẫu nhiên Z với Z X 2Y .
b. Lập bảng phân phối của X Y .
Bài 14. Trong một lô hàng có 80 sản phẩm loại 1 và 20 sản phẩm loại 2. Lấy ngẫu nhiên ra 5 sản phẩm theo phương
thức có hoàn lại. Gọi X là số sản phẩm loại 1 lấy được. X tuân theo quy luật phân phối gì? Lập bảng phân phối xác
suất của X và tính kỳ vọng của X .
Bài 15. Cho đại lượng ngẫu nhiên X có bảng phân phối:
X 1 2 3 4
P X 0,2 y z
Tìm x, y, z biết M X 3 và D X 1 từ đó tính P X M X 1
Bài 16. Cho hai đại lượng ngẫu nhiên độc lập X và Y có bảng phân phối:
X -2 0 2 Y -1 1
P 0,2 0,35 0,45 P 0,8 0,2
Lập bảng phân phối xác suất và tính Mod của hai đại lượng ngẫu nhiên: X 2 2X và X .Y .
Bài 17. Một xạ thủ dùng 5 viên đạn để thử súng, anh ta bắn từng viên vào bia với xác suất trúng bia của mỗi viên
đều bằng 0,8. Nếu có 3 viên liên tiếp trúng bia thì thôi không bắn nữa. Gọi X là số đạn còn thừa. Lập bảng phân phối
xác suất của X và tính số viên đạn bắn trung bình.
Bài 18. Từ một lô hàng có tỉ lệ chính phẩm là 80%, lấy ngẫu nhiên lần lượt 3 sản phẩm và gọi X là số chính phẩm
lấy được. Lập bảng phân phối của X và tính phương sai của X.
1 1 3 1 5
Đáp số đây: Bài 1. a. X 0,1, 2,3 , P , , , ; b. M(X) 1, 2; D(X) 0, 56; P(X 1) .
6 2 10 30 6
294 511 139 6 33 1261 1238
Bài 2. a. X 0,1, 2,3 , P , , , ; b. M(X) ; D(X) ; P(X 2) .
625 1250 1250 625 50 2500 1250
Bài 3. a. X 0,1, 2,3 , P 0, 024; 0,188, 0,452, 0,336 ; b. M(X) 2,1; D(X) 0, 61; P 0,976 .
Bài 6. a. 0,55; b) X 4; 7;10;12;15; 20 , P 0, 04;0,12;0, 09;0, 2; 0,3;0, 25
Bài 8. a. p1 0, 2; p 2 0, 3; p3 0, 5 , b. P 0 , c. M(X2 D(X)) 0, 64 . Bài 10. a. P 0, 2; 0, 35; 0, 2; 0, 25 ,
mod(X) 0 , b. Y {2; 1; 0; 3} , P {0, 25; 0, 2; 0, 35; 0, 2} , D(Y)=2,99. Bài 11. a. x 0, 2; y 0, 5; z 0, 3 , b.
Z {0; 1; 3; 4} , P {0, 33; 0,17; 0, 21; 0, 29} , M(Z) 0, 96