Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

MECHANICAL COMMISSIONING

- Minimise drafts. phòng.


- Achieve temperatures in individual - Đạt được nhiệt độ trong những phòng
rooms or parts of rooms that are within riêng hoặc từng phần của phòng
the stated design conditions. thuộc các điều kiện thiết kế đã nêu.
Resubmit reports: If air quantities are Trình lại báo cáo: nếu lưu lượng gió
altered after submission of air balance thay đổi sau khi trình báo cáo cân bằng
reports, resubmit reports showing new gió, trình lại các báo cáo thể hiện các
values. giá trị mới.

On completion of air balancing Hoàn tất cân bằng gió


When air balancing is complete: Khi cân bằng gió hoàn tất:
- Mark final position of dampers. - Đánh dấu v ị trí cuối cùng của van gió
- Seal test holes in ductwork. - Niêm kín lỗ th ử nghiệm trên ống gió
. Duct pressure class 500: Rubber . Phân lớp ống gió 500: nút cao su
or plastic plugs. hoặc plastic.
. Duct pressure class 500: Cover . Phân lớp ống gió 500: tấm che
plates of same material as the duct. cùng loại vật liệu với ống gió.
- Set system into normal operation. - Đặt hệ thống về chế độ hoạt động
- Submit air balance reports. bình thường.
- Trình báo cáo cân bằng gió.

4.2 FIRE MODE OPERATION 4.2 CHẾ ĐỘ VẬN HÀNH KHI CÓ


CHÁY
General Tổng quát
Test all systems required to operate in Thử nghiệm tất cả hệ thống đòi hỏi
fire mode, see table in the last page. phải hoạt động khi có cháy, xem bảng
Standards: AS/NZS 1668.1 and AS liệt kê ở cuối trang.
1668.3. Tiêu chuẩn: AS/NZS 1668.1 và
Related systems: Test air handling AS 1668.3.
systems for correct operation in Những hệ thống liên quan: Thử nghiệm
conjunction with fire protection and các hệ thống gió để vận hành tốt cùng
other related systems. với các hệ thống phòng cháy chữa cháy
và các hệ thống liên quan khác.
Reset: Verify that all systems return to Reset: Thẩm tra lại tất cả các hệ thống
normal operating mode after fire mode phải trở về chế độ hoạt động bình
operation. thường sau khi hoạt động ở chế độ có
cháy.
Fire and smoke dampers: Test that fire
and/or smoke dampers close fully with Van gió ngăn khói và ngăn cháy: Thử
fans operating. nghiệm rằng các van gió ngăn khói và
ngăn cháy đóng hoàn toàn với các quạt
hoạt động.
Timing: Complete testing before Thời điểm: Hoàn tất các thử nghiệm
practical completion. trước ngày hoàn tất thực tế.

4.3 AIR BALANCE REPORTS 4.3 BÁO CÁO CÂN BẰNG GIÓ
General Tổng quát
Include the following on the air balance Bao gồm các nội dung sau trong báo
reports: cáo cân bằng gió:
- Date, time and place of test. - Ngày, giờ và vị trí thử nghiệm.
- Instrumentation used and its date of - Thiết bị đo sử dụng và ngày hiệu
calibration. chuẩn.
- Name, position and signature of - Tên, chức danh và chữ ký của người

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

LEGO Group Manufacturing Vietnam Page 11 of 18 of M.21 29 July 2022


MECHANICAL COMMISSIONING

person responsible for test. chịu trách nhiệm thử nghiệm.


- Ambient temperature and/or other - Nhiệt độ môi trường bên ngoài và/
relevant factors. hoặc các hệ số liên quan khác.
- Marked up floor plan & schematic of - Đánh dấu mặt bằng & sơ đổ của h ệ
work commissioned. thống được chạy thử và nghiệm thu.
- For each terminal grille and diffuser: - Đối với mỗi miệng gió:
. Grille or diffuser reference number . Số tham chiếu của miệng gió thể
as shown on the shop drawings. List hiện trên bản vẽ thi công. Liệt kê
outlets on a branch by branch basis. các các miệng gió theo từng ống
. Design air quantity. gió nhánh.
. Measured value (e.g. L/s, m/s). . Lưu lượng gió thiết kế.
. Hood or instrument factor. . Đơn vị đo (L/s; m/s)
. Grille or diffuser manufacturers area . Hệ số thiết bị đo hoặc phễu hứng
factor if applicable. gió
. Site measured air quantity in L/s . Hệ số diện tích của nhà sản xuất
calculated from the above. miệng gió nếu áp dụng.
. Measured air quantity as a . Lưu lượng gió đo được tại chỗ tính
percentage of design air quantity. bằng L/s tính từ các số trên.
. Sum of measured branch and system . Lưu lượng gió đo được theo phần
air quantities and percentage of trăm lưu lượng gió thiết k ế.
design. . Tổng lưu lượng gió ống gió nhánh
đo được và của cả hệ thống và tỉ lệ
phần trăm so với thiết kế.
- For each fan:
- Đối với mỗi qu ạt:
. Fan designation and location.
. Tên quạt và vị trí
. Total air quantity measurement
method. . Phương pháp đo tổng lưu lượng
gió
. Location of measurement point.
. Vị trí đo
. Simulated wet cooling coil pressure
drop and dirty filter pressure drop. . Độ sụt áp coil lạnh ướt và độ sụt áp
lọc gió dơ tái tạo
. Air off temperature.
. Nhiệt độ gió ra
. Air on temperature.
. Nhiệt độ gió vào
. Design air quantity.
. Lưu lượng gió thiết kế
. Pitot readings (if used) or other
measured values used to . Giá trị đo bằng ống trích gió nhỏ
independently determine total fan (nếu sử dụng) hoặc các giá trị đo
air quantity. khác được sử dụng để xác định độc
lập tổng lưu lượng gió.
. Site measured air quantity in L/s
calculated from the above. . Lưu lượng gió đo được tại chỗ tính
bằng L/s tính từ các số trên.
. Measured air quantity as a
percentage of design air quantity. . Lưu lượng gió đo được theo phần
trăm lưu lượng gió thiết k ế.
. Measured air quantity as a
percentage of the sum of the . Tổng lưu lượng gió ống gió nhánh
individual diffuser and grille air đo được và của cả hệ thống và tỉ lệ
quantities. phần trăm so với thiết kế.
. Blade pitch and/or fan speed as . Bước cánh và/hoặc tốc độ quạt áp
applicable. dụng.
. Variable speed drive frequency (if . Tần số của bộ điều tốc (nếu có lắp
V.S.D. is installed). đặt)
. Measured motor current and name . Dòng điện môtơ đo được và dòng
plate full load current. đầy tải trên bảng tên môtơ.
. Show the final operating point on . Thể hiện điểm hoạt động cuối cùng
the fan characteristic curve. trên đường cong đặc tính quạt.
- Static pressure differentials across: - Chênh lệch áp suất tĩnh qua:
. Each filter bank when clean. . Mỗi bộ lọc gió khi sạch
. Each cooling and heating coil. . Mỗi coil lạnh và nóng

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

LEGO Group Manufacturing Vietnam Page 12 of 18 of M.21 29 July 2022


MECHANICAL COMMISSIONING

. Each fan. . Mỗi quạt


- Duct static pressure at: - Áp suất tĩnh ống gió tại:
. Entry to filters. . Trước khi qua lọc gió
. Entry to each fan. . Trước khi vào quạt
. At duct discharge from air handling . Ổng gió ra của dàn lạnh lớn
unit. . Mỗi ống đứng của h ệ thống ống
. At each riser connection for supply gió cấp và hồi phục v ụ cho nhiều
and return systems serving multiple tầng.
floors.

4.4 ROOM AIR PRESSURE 4.4 CHÊNH LỆCH ÁP SUẤT


DIFFERENTIALS KHÔNG KHÍ TRONG PHÒNG
General Tổng quát
Adjust air flows and controls (where Điều chỉnh lưu lượng gió và các chi tiết
available) to achieve designated điều khiển để đạt được áp suất chênh
differential pressures between spaces or lệch chỉ định giữa các khu v ực hoặc đòi
required to meet applicable codes and hỏi phù hợp với các các luật và tiêu
standards. Adjust systems to achieve the chuẩn áp dụng. Cân chỉnh hệ thống để
required sequence of differential đạt được dãy áp suất chênh lệch yêu
pressures between successive rooms. cầu giữa các phòng kế nhau.
Pressure differentials without numerical Chênh lệch áp suất quá nhỏ: cân chỉnh
value: Adjust the systems so that the hệ thống sao cho lưu lượng yêu cầu
required air flows or pressure differential hoặc chênh lệch áp suất giữa các phòng
between the rooms is detectable. có thể phát hiện.
Test conditions: Adjust systems with the Trạng thái thử nghiệm: điều chỉnh hệ
rooms in normal operating condition and thống với các phòng ở trạng thái hoạt
doors closed except where the normal động bình thường và các cửa đóng lại
operating condition requires that the trừ khi các cửa mở ra ở chế độ hoạt
doors be open. động bình thường.
Notification: Report locations of Lưu ý: báo cáo các vị trí của toà nhà có
excessive building air leakage so they độ rò vượt quá để chúng được làm kín
can be sealed. lại.
Procedure Thủ tục
Adjust systems in the following Chỉnh hệ thống theo trình tự sau:
sequence: - Cân bằng gió cấp đến giá trị và dung
- Balance supply air to designated sai thiết kế.
values and tolerances. - Cân bằng gió hồi và thải đến giá trị
- Balance return and exhaust air to và dung sai thiết kế.
designated values and tolerances. - Cân chỉnh các thiết bị điều khiển
- Adjust controls (if applicable) to (nếu có) đến các giá trị thiết kế.
designated functions. - Đo chênh lệch áp suất.
- Measure differential pressures. - Điều chỉnh lại lưu lượng gió hồi và
- Re-adjust return and exhaust air hút để đạt được áp suất chênh lệch
quantities to achieve designated thiết kế nếu vẫn chưa đạt được.
differential pressures if not achieved Không được thay đổi lưu lượng gió
through the above. Do not alter supply cấp khác với giá trị thiết kế.
air from designated values.
Reports Báo cáo
Provide reports on air flow rates as Cung cấp các báo cáo lưu lượng gió
specified in Air balance reports. `Show như chỉ định trong Báo cáo cân bằng
on the reports where return and exhaust gió. Thể hiện trên báo cáo những chỗ

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

LEGO Group Manufacturing Vietnam Page 13 of 18 of M.21 29 July 2022

You might also like