Professional Documents
Culture Documents
Hành VI T CH C
Hành VI T CH C
Hành VI T CH C
C. Tâm lý học
D. Xã hội học
A. Giải thích
B. Dự đoán
C. Kiểm soát
B. Tâm lý học
C. Sinh học
D. Xã hội học
A. Nhận thức
B. Tình cảm
C. Thái độ
Câu 9. Yếu tố nào sau đây không thuộc về vai trò của hành vi tổ chức?
B. Giúp nhà nước quản lý có cái nhìn toàn diện và đầy đủ về người lao động
C. Giúp nhà quản lý đưa ra quyết định quản trị nhanh chóng và chính xác
D. Giúp nhà quản lý xây dựng môi trường làm việc hiệu quả
Câu 10. Thái độ, hành vi, giao tiếp liên quan đến khoa học nào?
A. Xã hội học
D. Tâm lý học
Câu 11. Yếu tố nào của tổ chức có tác động đến hành vi cá nhân
A. Cơ cấu tổ chức
A. Nghiên cứu hành vi, thái độ của con người trong tổ chức
C. Nghiên cứu sự xung đột và giải quyết xung đột trong tổ chức
D. Nghiên cứu sự hài lòng trong công việc của người lao động
Câu 13. Yếu tố không liên quan đến thách thức của hành vi tổ chức?
Câu 14. Yếu tố không liên quan đến thách thức của hành vi tổ chức?
A. Yếu tố di truyền
Câu 17. Yếu tố ít ảnh hưởng đến sự hài lòng trong công việc?
Câu 18. Đặc điểm tính cách nào cho thấy mức độ mà cá nhân đó tin cậy, hợp tác?
A. Hướng ngoại
B. Chu toàn
D. Hòa đồng
Câu 19. Yếu tố nào không thuộc mô hình chỉ số tính cách của Myers-Brigs
Câu 20. Những yếu tố thuộc về môi trường ảnh hưởng đến tính cách của một cá nhân bao gồm các yếu
tố sau, loại trừ:
A. Gia đình
B. Di truyền
C. Văn hóa
D. Giáo dục
Câu 21. Đặc tính nào của cá nhân cho thấy cá nhân đó có trách nhiệm, tỉ mỉ, cẩn thận, định hướng thành
tích?
A. Hướng ngoại
B. Hòa đồng
D. Chu toàn
Câu 22. Yếu tố nào của cá nhân ảnh hưởng đến sự sáng tạo trí tưởng tượng?
A. Tư duy
B. Thái độ
C. Tình cảm
D. Niềm tin
Câu 23. Biểu hiện đặc trưng của tính cách hướng ngoại là:
Câu 24. Những thái độ có ảnh hưởng đến hành vi của cá nhân trong tổ chức gồm:
A. Sự thõa mãn đối với công việc
Câu 25. Phát biểu nào sau đây không đúng về yếu tố học hỏi?
Câu 26. Những khả năng nào không nằm trong khả năng suy nghĩ của cá nhân?
Câu 27. Các yếu tố ảnh hưởng đến nhận thức bao gồm:
Câu 30. Đặc tính nào sau đây không thuộc đặc tính tiểu sử?
A. Khả năng
B. Tuổi tác
Câu 31. Yếu tố nào sau đây ít có sự tác động đến thái độ cá nhân
A. Nhận thức
B. Tình cảm
C. Hành vi
D. Ý chí
Câu 32. Có óc tưởng tượng, hay nhạy cảm về nghệ thuật là đặc điểm của mô hình tính cách nào?
D. Tính cở mở
Câu 33. Yếu tố tác động đến sự thõa mãn trong công việc?
Câu 34. << Tôi thích công việc mình đang làm>> là câu nói thể hiện yếu tố nào với công việc?
Câu 35. Theo Myer Briggs, đặc điểm của hai loại tính cách cảm quan hay trực giác nói lên điều gì?
A. Cách thức mà cá nhân tìm kiếm năng lượng để giải quyết vấn đề
Câu 37. Dễ hòa nhập, hay nói, quyết đoán, ưu hoạt động là đặc điểm của mô hình tích cách nào?
D. Tính cỡ mở
Câu 38. Những khả năng nào sao đây không thuộc về khả năng tư duy?
A. Khả năng tính toán
Câu 39. <<Cháy nhà hàng xóm vẫn bình chân như vại>> là kiểu khí chất nào?
A. Hăng hái
B. Bình thản
C. Nóng nảy
D. Ưu tư
Câu 40. Phát biểu nào sau đây không đúng về học hỏi?
Câu 41. Xu hướng phổ biến của người lao động hiện nay là:
A. Tính độc lập tự chủ và thể hiện khả năng trong công việc
D. Môi trường làm việc có sự giao lưu, làm việc theo nhóm
Câu 42. Theo Holland, những người phù hợp với công việc kế toán, nhân viên văn phòng, thu ngân thuộc
kiểu tính cách nào?
A. Người thực tế
D. Người xã hội
Câu 43. Nhận thức của cá nhân chụi ảnh hưởng bởi:
B. Môi trường
Câu 44. Yếu tố nào tạo ra sự thỏa mãn trong công việc?
Câu 45. Theo Holland, có bao nhiêu kiểu tính cách và bao nhiêu nhóm công việc?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 46. Trách nhiêm, cố chấp, định hướng thành tích là đặc điểm của mô hình tính cách nào?
D. Tính cở mở
Câu 47. Theo Myer Briggs, đặc điểm của hai loại tính cách hướng ngoại và hướng nội nói lên điều gì?
A. Các thức mà cá nhân tìm kiếm năng lượng để giải quyết vấn đề
Câu 48. Khi nhân viên trong tổ chức phàn nàn nhiều về điều kiện làm việc không bảo đảm, tiền lương
thấp, hay so bì với đồng nghiệp, đó là biểu hiện cho thấy nhu cầu nào không được thỏa mãn?
Câu 49. Biện pháp tạo động lực cho nhân viên nào sau đây thuộc nhóm biện pháp kích thích về tinh
thần?
A. Chương trình lịch làm việc linh hoạt, chính sách khen thưởng và tiền lương
B. Cải thiện điều kiện làm việc, phong cách lãnh đạo, tăng lương
D. Chương trình khuyến khích sự tham gia của nhân viên, chương trình tôn vinh nhân viên, quản lý
bằng mục tiêu
Câu 50. Hiệu quả hoạt động của nhóm sẽ tăng lên khi các thành viên
A. Có động lực
Câu 51. David McClelland đã đưa ra ba động cơ hay nhu cầu chủ yếu của cá nhân tại nơi làm việc sau:
A. Nhu cầu thành tích, nhu cầu quyền lực, nhu cầu hòa nhập
B. Nhu cầu tồn tại, nhu cầu hòa nhập, nhu cầu quyền lực
C. Nhu cầu xã hội, nhu cầu thành tích, nhu cầu tồn tại
D. Nhu cầu quyền lực, nhu cầu sinh lý, nhu cầu phát triển
Câu 52. Khi làm việc trong tổ chức, cá nhân luôn có xu hướng so sánh:
A. Tỷ suất giữa sự đóng góp của họ với quyền lợi mà học được hưởng
B. Tỷ suất giữa sự đóng góp của họ với quyền lợi mà họ được hưởng với tỷ suất đó của người khác
C. Sự đóng góp của người khác và sự đóng góp của bản thân
D. Quyền lợi mà họ được hưởng với quyền lợi mà người khác không được hưởng
Câu 53. Theo học thuyết công bằng, yếu tố nào sẽ được các cá nhân quan tâm hàng đầu?
A. Phần thưởng tuyệt đội mà họ nhận được cho nỗ lực của mình và mối quan hệ giữa khối lượng
đó với những gì những người khác nhận được
B. Phần thưởng tuyệt đối mà họ nhận được cho nỗ lực của mình
C. Mối quan hệ giữa phần thưởng nhận được với những gì những người khác nhận được
Câu 54. Theo Victor Vroom, động lực của cá nhân phụ thuộc vào vấn đề nào sau đây?
Câu 55. Khi tính liên ứng hành vi cao, tính riêng biệt của hành vi cao và tính nhất quán của hành vi thấp,
thì nguyên nhân của hành vi là nguyên nhân bắt nguồn từ yếu tố nào dưới đây?
B. Bên trong
C. Bên ngoài
Câu 56. Khi cán bộ quản lý cho phép nhân viên lựa chọn thời điểm thích hợp nhưng vẫn bảo đảm khối
lượng thời gian làm việc, đó là sử dụng biện pháp nào để tạo động lực cho người lao động?
Câu 57. Yếu tố môi trường trong học thuyết hai yếu tố Herzberg nhằm ngăn ngừa điều gì dưới đây?
D. Cả a và b
Câu 58. Nhóm yếu tố tạo động lực trong học thuyết hai yếu tố của Herzberg đề cập đến?
A. Trách nhiệm, sự tôn vinh, đặc điểm công việc, cơ hội thăng tiến
D. Sự giám sát của người quản lý, môi trường làm việc
Câu 59. Lý thuyết quy kết đề cập đến yếu tố nào sau đây?
A. Nhu cầu tồn tại, nhu cầu thành tích và nhu cầu phát triển
B. Nhu cầu tồn tại, nhu cầu giao tiếp và nhu cầu phát triển
C. Nhu cầu quyền lực, nhu cầu giao tiếp và nhu cầu phát triển
D. Nhu cầu sinh lý, nhu cầu quyền lực và nhu cầu phát triển
Câu 61. Khi nhân viên biểu hiện mong muốn có một vị trí quản lý, đó là họ mong muốn được thỏa mãn
nhu cầu nào?
Câu 62. Những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng tới động lực của cá nhân
D. Nhu cầu của cá nhân, đặc điểm của công việc và các chính sách thù lao và thăng tiến của tổ chức
Câu 63. Theo Maslow, nhu cầu của cá nhân được hiểu theo cách nào dưới đây:
B. Được phân chia thành nhu cầu bậc thấp và nhu cầu bậc cao
C. Nhu cầu được thỏa mãn thì động lực của cá nhân giảm sút
D. Được sắp xếp theo các thứ bậc, khi các nhu cầu bậc thấp được thỏa mãn thì cá nhân sẽ có nhu
cầu ở bậc cao
Câu 64. Nhóm yếu tố thuộc về môi trường trong học thuyết của Herzberg đề cập đến:
C. Môi trường làm việc, chính sách thù lao, cơ hội thăng tiến
D. Chính sách thù lao, điều kiện làm việc, sự giám sát của cán bộ quản lý
Câu 65. Bố trí đúng người, đúng việc là hình thức động viên thông qua
C. Phần thưởng
Câu 67. Học thuyết hai yếu tố về động viên bao gồm
Phần 2
Câu 68. Để tạo động lực cho người lao động, nhà quản trị cần sử dụng các biện pháp sau, loại trừ
Câu 69. Mô hình kỳ vọng đơn giản hoá của Victor Vroom được sắp xếp theo tứ tự như sau:
A. Nổ lực cá nhân −> Kết quả cá nhân −> Phần thưởng tổ chức –> Mục tiêu cá nhân
B. Nổ lực cá nhân → Mục tiêu cá nhân -> Kết quả cá nhân -> Phần thưởng tổ chức
C. Mục tiêu cá nhân −> Nổ lực cá nhân -> Phần thưởng tổ chức −> Kết quả cá nhân
D. Mục tiêu cá nhân −> Nổ lực cá nhân -> Kết quả cá nhân −> Phần thưởng tổ chức
Câu 70. Phát biểu nào sau đây không đúng về động lực làm việc?
A. Động lực thường gắn liền với công việc, với tổ chức và môi trường làm việc
B. Động lực không phải là đặc điểm của tính cách cá nhân
C. Người lao động không có động lực vẫn có thể hoàn thành công việc
D. Động lực làm việc quyết định chất lượng và hiệu quả công việc
Câu 71. Bản chất học thuyết hai yếu tố của Herzberg là gì?
Câu 72. Tác giả của học thuyết công bằng là ai?
A. Victor Vroom
B. Stacy Adam
C. McClelland
D. Herzberg
Câu 73. Động lực của người lao động chịu ảnh hưởng của 3 yếu tố, đó là:
A. Yếu tố thuộc về người lao động, yếu tố thuộc về tổ chức và yếu tố thuộc về công việc
B. Yếu tố thuộc về người lao động, yếu tố thuộc về tổ chức và yếu tố thuộc về môi trường
C. Yếu tố thuộc về người lao động, yếu tố thuộc về chính sách và yếu tố thuộc về công việc
D. Yếu tố thuộc về người lao động, yếu tố thuộc về môi trường và yếu tố thuộc về chính sách
Câu 74. Nhân viên A cảm thấy phấn khích vì được sếp khen ngợi, điều này giải thích cho nhu cầu nào đã
được thoả mãn?
Câu 76. Các chương trình quản lý nhằm tạo động lực làm việc cho nhân viên, loại trừ:
Câu 77. Khi chuyển đến làm việc tại Công ty C, nhân viên A cảm thấy rất thoải mái vì được tự do sáng
tạo, được trình bày các ý tưởng của mình. Điều này lý giải cho nhu cầu nào đã được thoả mãn?
Câu 78. Khi lên chức trưởng phòng, bạn chú ý đến ăn mặc và giao tiếp chỉnh chu hơn. Điều này thể hiện:
B. Hành vi cá nhân thay đổi tùy theo vai trò của họ trong nhóm
Câu 79. Khi nhóm bị áp lực phải cạnh tranh với nhóm khác thì sự gắn kết giữa các thành viên trong nhóm
sẽ mang đặc điểm:
A. Giảm xuống
B. Tăng lên
C. Không thay đổi
Câu 80. Nhóm nào sau đây được xem là nhóm không chính thức?
A. Nhóm sinh viên thảo luận về bài tập do thầy giáo phân công
B. Nhóm cổ động viên rủ nhau « đi bão » sau khi đội tuyển Việt Nam chiến thắng
C. Câu lạc bộ Xung kích Hufi tổ chức sinh nhật lần thứ 5
Câu 81. Đâu không phải là ưu điểm của ra quyết định nhóm?
Câu 82. Nhân viên không được đi làm muộn hơn so với quy định của công ty. Điều này thể hiện:
D. Áp lực nhóm
Câu 84. Một nhóm gồm các thành viên có sự tương đồng lớn về tính cách, trình độ chuyên môn, kinh
nghiệm sẽ phù hợp để giải quyết vấn đề nào dưới đây?
A. Giải quyết vấn đề đơn giản, cấp bách
A. Động não
Câu 86. Một trưởng phòng và 3 nhân viên trong phòng được lập thành một nhóm. Nhóm này là:
A. Nhóm nhiệm vụ
D. Nhóm bạn bè
Câu 87. Phát biểu nào sau đây phù hợp với xung đột trong tổ chức?
A. Xung đột là có hại và cần phải tránh không để xung đột xảy ra
B. Xung đột có tác động tích cực nên phải khuyến khích tạo ra xung đột
C. Xung đột là quá trình tự nhiên tất yếu xảy ra trong mọi tổ chức nên cần chấp nhận nó
Câu 88. Trong quá trình phát triển của nhóm, giai đoạn nào nhóm có quan hệ gắn bó và cấu trúc chặt
chẽ nhất?
B. Động não
C. Bản đồ tư duy
Câu 91. Hành vi tổ chức nghiên cứu hành vi ở các cấp độ nào sau đây?
A. Cá nhân, nhóm
B. Nhóm, tổ chức
C. Cá nhân, tổ chức
Câu 92. Một nhân viên phòng Hành chính nhân sự, 1 nhân viên phòng kỹ thuật và một nhân viên phòng
marketing tập hợp lại để thực hiện một dự án của công ty. Đây là nhóm gì?
A. Nhóm nhiệm vụ
D. Nhóm bạn bè
Câu 93. Nhóm được hình thành theo cơ cấu tổ chức quản lý của đơn vị gọi là:
Câu 94. Nguyên nhân gây ra sự xung đột trong tổ chức là:
C. Sự sai lệch trong việc truyền tải thôntg tin giao tiếp
Câu 95. Yếu tố nào sau đây ít có sự tác động đến hành vi nhân viên?
Câu 96. Quá trình hình thành nhóm gồm mấy giai đoạn?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 97. Các ưu điểm của quyết định cá nhân so với quyết định nhóm, ngoại trừ:
A. Nhanh chóng
Câu 98. Lý do quan trọng nhất của việc thành lập các nhóm trong tổ chức là để:
Câu 100. Một trong những điểm mạnh của quyết định nhóm là:
Câu 101. Hình thức giao tiếp nào diễn ra phổ biến trong tổ chức?
Câu 102. Trong quá trình xung đột, khi mỗi bên từ bỏ một số lợi ích nhất định được gọi là:
A. Hợp tác
B. Thoả hiệp
C. Nhượng bộ
D. Né tránh
Câu 103. Trong giao tiếp, yếu tố làm sai lệch thông tin từ người gửi đến người nhận được gọi là:
A. Pha loãng
B. Gây nhiễu
C. Phân tán
D. Bóp méo
Câu 104. Giao tiếp có các chức năng sau, loại trừ:
Câu 105. Trường hợp nào sau đây được xem là xung đột chức năng?
A. Phòng Kế toán và Phòng Kinh doanh tranh luận về bản thanh lý hợp đồng với đối tác
B. Nhân viên A mâu thuẫn với nhân viên B vì nhân viên B được sếp ưu ái quá mức
Câu 106. Phát biểu nào sau đây không đúng về giao tiếp?
C. Giao tiếp ảnh hưởng đến sự phát triển nhân cách cá nhân
D. Giao tiếp diễn ra cả ở con người lẫn một số loài động vật
Câu 107. Trong giao tiếp, nội dung mà người gửi muốn chuyển đến người nhận gọi là gì?
A. Thông tin
B. Thông điệp
C. Phương tiện
A. Lọc tin
C. Truyền tin
Câu 109. Phương tiện giao tiếp nào có giá trị pháp lý cao nhất?
Câu 110. Trong giao tiếp chính thức, có ba mạng lưới giao tiếp, đó là:
Câu 111. Quá trình xung đột trải qua mấy gian đoạn?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 112. Xung đột có thể là động lực tích cực của nhóm và một số xung đột là hết sức cần thiết
giúp nhóm hoạt động có hiệu quả hơn. Nội dung này thuộc quan điểm nào sau đây:
Câu 113. Biện pháp nào sau đây nâng cao hiệu quả quá trình giao tiếp, loại trừ:
Câu 114. Hoạt động giao tiếp nào không phải giao tiếp chính thức?
A. Gia đình Chủ tịch tỉnh A mời gia đình Chủ tịnh tỉnh B đi ăn tối
B. Nhóm sinh viên thảo luận về chủ đề học tập của nhóm
D. Nhân viên gọi điện thuyết phục khách hàng mua bảo hiểm
Câu 115. Trong hoạt động giao tiếp giữa cấp dưới với cấp trên, cấp dưới thường có tâm trạng lo
âu, sợ hãi. Hiện tượng này được gọi là:
Câu 116. Xung đột được xem là bạo lực, phá hoại và bất hợp lý. Nội dung này thuộc quan điểm
nào sau đây:
Câu 118. Trường hợp nào sau đây được xem là xung đột phi chức năng?
A. Nhân viên A mâu thuẫn với nhân viên B vì cả hai cùng thích một người.
B. Phòng Kinh doanh phê phán gay gắt phòng Kế toán vì phòng Kế toán xử lý chậm hồ sơ thanh
toán của một số dự án
C. Các thành viên phòng Tổ chức nhân sự tranh cãi nảy lửa trong cuộc họp vì không thống nhất
được ý kiến về Quy chế làm việc của công ty.
Câu 119. Theo quan điểm truyền thống, xung đột được phân loại như sau:
Phần 3
Câu 120. Sự tác động của văn hóa mạnh đến hành vi nhân viên:
D. Cả a, b đều đúng
Câu 121. Văn hoá tổ chức được lan truyền tới người lao động theo các hình thức, ngoại trừ:
B. Tác động tới người lao động theo chiều hướng tích cực
B. Các giá trị tuyên bố, các giá trị ngầm định
C. Các vật thể hữu hình, các giá trị được tuyên bố, các giá trị ngầm định
D. Các vật thể hữu hình, các giá trị ngầm định
A. Tăng sự cam kết của người lao động đối với tổ chức
C. Giúp các nhà quản lí kiểm soát hành vi của nhân viên
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 126. Yếu tố nào có sự tác động mạnh mẽ nhất đến việc thay đổi văn hoá tổ chức?
Câu 127. Các yếu tố đóng vai trò quyết định trong việc duy trì văn hoá tổ chức, ngoại trừ:
Câu 128. Yếu tố nào sau đây ít liên quan đến văn hóa tổ chức?
Câu 129. Theo Goffee và Jones, văn hoá tổ chức được chia thành bốn loại, đó là:
Câu 130. Yếu tố nào sau đây ít ảnh hưởng đến văn hóa của tổ chức?
Câu 131. Chức năng quan trọng nhất của quản trị hành vi tổ chức là:
A. Giải thích
B. Dự đoán
C. Kiểm soát
D. Động viên
Câu 132. Đặc điểm của văn hóa mạnh thể hiện:
A. Các giá trị được chia sẻ bởi đa số thành viên trong tổ chức
B. Các giá trị được chia sẻ bởi số ít thành viên trong tổ chức
C. Các giá trị được quyết định bởi người lãnh đạo tổ chức
D. Các giá trị phù hợp với chiến lược của tổ chức
Câu 133. Nguyên tắc nào không phù hợp trong môi trường giao tiếp đa văn hóa
B. Thừa nhận sự khác nhau cho đến khi chứng tỏ được sự tương đồng
Câu 134. Văn hóa tổ chức có thể được lan truyền thông qua:
C. Các câu chuyện trong tổ chức, các nghi thức và các vật thể hữu hình
D. Các vật thể hữu hình, các nghi thức trong tổ chức
Câu 135. Có bao nhiêu áp lực bên ngoài tác động đến sự thay đổi?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 136. Các yếu tố thuộc về tổ chức cản trở sự thay đổi của tổ chức:
Câu 137. Các yếu tố cá nhân cản trở sự thay đổi của tổ chức, ngoại trừ:
Câu 138. Mô hình thay đổi của Lewin trải qua mấy giai đoạn?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 139. Phát biểu nào sau đây không đúng về sự thay đổi?
B. Thay đổi là quá trình diễn ra tự nhiên mà không cần thiết phải có động lực
C. Con người là trung tâm của mọi sự thay đổi trong tổ chức
D. Để quá trình thay đổi diễn ra hiệu quả đòi hỏi sự khuyến khích hành vi, thái độ, nhận thức phải
thay đổi.
Câu 140. Tác nhân ảnh hưởng đến sự thay đổi gồm:
A. Yếu tố bên trong tổ chức
Câu 141. Đâu không phải là yếu tố tạo áp lực từ bên ngoài để tạo ra sự thay đổi?
C. Sự thay đổi của thị trường và các chính sách của Chính phủ
Câu 142. Ai là người xác định mục tiêu thay đổi của tổ chức?
A. Cấp quản lý
C. Trưởng nhóm
Câu 143. Các biện pháp khắc phục yếu tố cản trở sự thay đổi của tổ chức, ngoại trừ:
B. Tăng cường sự tham gia của nhân viên vào quá trình ra quyết định
P4
Câu 144. Yếu tố nào trong cấu trúc nhóm xác định vị trí hặc thứ hạng do những người * khác đặt
ra cho nhóm hoặc các thành viên trong nhóm:
A. Vị trí
B. Thăng tiến
C. Địa vị
D. Vai trò
Câu 145. Đâu không phải là yếu tố tạo áp lực từ bên trong để tạo ra sự thay đổi?
A. Nhu cầu và sự thoả mãn trong công việc của người lao động
Câu 147. Theo Holland, những người phù hợp với công việc điều khiển máy, cơ khí chế tạo, thuộc
kiểu tính cách nào?
A. Người thực tế
D. Người xã hội
Câu 148. Phương pháp mới nhất để giúp nhóm họp hình thức ra quyết định dựa trên công nghệ
máy tính là:
Câu 150. Đáp án nào dưới đây không phải là chức năng của hành vi tổ chức:
Câu 151. Nếu mọi người đối mặt với những tình huống tương tự, phản ứng theo cách tương tự,
thì chúng ta nói hành vi đó là:
B. Sự liên ứng
C. Sự nhất quán
D. Cả a, b, c đều sai
Câu 152. Dưới đây là những phản ứng của người lao động khi không thỏa mãn với công việc ngoại
trừ:
A. Rời bỏ công ty
C. Tảng lờ
D. Trung thành
B. Thay đổi là quá trình diễn ra tự nhiên mà không cần thiết phải có động lực
C. Con người là trung tâm của mọi sự thay đổi trong tổ chức
D. Để quá trình thay đổi diễn ra hiệu quả đòi hỏi sự khuyến khích hành vi, thái độ, nhận thức phải
thay đổi
Câu 156. Khi không thỏa mãn với công việc, người lao động chờ đợi sự cải thiện tình hình từ tổ
chức, do đó cách phán ứng
A. Rời bỏ công ty
B. Tảng lờ
C. Lên tiếng
D. Trung thành
Câu 157. Hoạt động giao tiếp diễn ra giữa các thành viên cùng cấp bậc, chức vụ trong tổ chức
được gọi là:
Câu 158. Yếu tố nào ít ảnh hưởng đến sự hài lòng trong công việc?
Câu 160. Những khả năng nào sau đây không thuộc về khả năng tư duy?
Câu 161. Yếu tố nào quyết định đến sự thoả mãn trong công việc?
D. Cả a và c đúng
Câu 163. Lý thuyết đưa ra để giải thích cách chúng ta đánh giá một người dựa vào ý nghĩa, giá trị
mà chúng ta quy cho một hành vi nhất định là nội dung của thuyết nào?
A. Thuyết hành vi
B. Thuyết hội tụ
Câu 164. Quan điểm nào sau đây phù hợp với xung đột trong tổ chức?
A. Xung đột là có hại và cần phải tránh không để xung đột xảy ra
B. Xung đột có tác động tích cực nên phải khuyến khích tạo ra xung đột
C. Xung đột là quá trình tự nhiên tất yếu xảy ra trong mọi tổ chức nên cần chấp nhận nó
HÀNH VI TỔ CHỨC
1. Các yếu tố sau đây gây ra sự trở ngại trong giao tiếp, loại trừ
2. Biện pháp nào sau đây nâng cao hiệu quả quá trình giao tiếp, loại trừ:
3. Xung đột có thể là động lực tích cực của nhóm và một số xung đột là hết sức cần thiết giúp
nhóm hoạt động có hiệu quả hơn. Nội dung này thuộc quan điểm nào sau đây:
5. Trong giao tiếp chính thức, có ba mạng lưới giao tiếp, đó là:
6. Hoạt động giao tiếp diễn ra giữa các thành viên cùng cấp bậc, chức vụ trong tố chức được gọi là:
7. Phương tiện giao tiếp nào có giá trị pháp lý cao nhất?
a. 4.
b. 5
c. 6
d. 7
9. Hoạt động giao tiếp nào không phải giao tiếp chính thức?
a. Giai đình chủ tịch tỉnh A mời gia đình chủ tịch tỉnh B đi ăn tối.
b. Nhóm sinh viên thảo luận về chủ đề học tập của nhóm
c. Trưởng nhóm thuyết trình
e. Nhân viên gọi thuyết phục khách hàng mua bảo hiểm
11. Trong giao tiếp, yếu tố làm sai lệch thông tin từ người gửi đến người nhận được gọi là:
a. Pha loãng
b. Gây nhiễu.
c. Phân tán
d. Bóp méo
12. Trường nào nào sau đây được xem là xung đột chức năng?
a. Phòng Kế toán và Phòng Kinh doanh tranh luận về bản thanh lý hợp đồng với đối tác.
b. Nhân viên A mâu thuẫn với nhân viên B vì nhân viên B được sếp ưu ái quá mức
13. Theo quan điểm truyền thống, xung đột được phân loại như sau:
15. Trường hợp nào sau đây được xem là xung đột phi chức năng?
a. Nhân viên A mâu thuẫn với nhân viên B vì cả hai cùng thích một người.
b. Phòng Kinh doanh phê phán gay gắt phòng Kế toán vì phòng Kế toán xử lý chậm hồ sơ thanh
toán của một số dự án
c. Các thành viên phòng Tổ chức nhân sự tranh cãi nảy lửa trong cuộc họp vì không thống nhất
được ý kiến về Quy chế làm việc của công ty.
16. Trường hợp nào dưới đây là quá trình giao tiếp?
b. Mẹ lâm râm khấn vái cầu xin tổ tiên phù hộ cho Mai thi tốt
17. Khi giao tiếp trực tiếp, để truyền tải một thông diệp hiệu quả, kênh nào sau đây chiếm vai trò
quan trọng nhất?
b. Giọng nói
d. Ngôn từ
18. Nhóm được hình thành theo cơ cấu tổ chức quản lý của đơn vị gọi là:
c. Nhóm nhiệm vụ
19. Quá trình hình thánh nhóm gồm mấy giai đoạn?
a. 4.
b. 5
c. 6
d. 7
20. Hành vi tổ chức nghiên cứu hành vi ở các cấp độ nào sau đây?
a. Cá nhân, nhóm
b. Nhóm, tổ chức
c. Cá nhân, tổ chức
21. Một nhóm gồm các thành viên có sự tương đồng lớn về tính cách, trình độ chuyên môn, kinh
nghiệm sẽ phù hợp để giải quyết vấn đề nào dưới đây?
23. Khi lên chức trưởng phòng, bạn chú ý đến ăn mặc và giao tiếp chỉnh chu hơn. Điều này thể
hiện:
b. Hành vi cá nhân thay đổi tùy theo vai trò của họ trong nhóm.
25. Phát biểu nào sau đây phù hợp với xung đột trong tổ chức?
a. Xung đột là có hại và cần phải tránh không để xung đột xảy ra
b. Xung đột có tác động tích cự nên phải khuyến khích tạo ra xung đột
c. Xung đột là quá trình tự nhiên tất yếu xảy ra trong mọi tổ chức nên cần chấp nhận nó.
c. Sự sai lệch trong việc truyền tải thông diệp giao tiếp
28. Khi nhóm bị áp lực phải cạnh tranh với nhóm khác thì sự gắn kết giữa các thành viên trong
nhóm sẽ mang đặc điểm:
a. Giảm xuống
b. Tăng lên.
29. Một nhân viên phòng hành chính nhân sự, 1 nhân viên phòng kỹ thuật và 1 nhân viên phòng
marketing tập hợp lại để thực hiện một dự án của công ty. Đây là nhóm gì?
d. Nhóm bạn bè
30. Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp ra quyết định nhóm?
b. Động não
c. Bản đồ tư duy.
31. Một trong những điểm mạnh của quyết định nhóm là:
33. Các ưu điểm của quyết định cá nhân so với quyết định nhóm, ngoại trừ:
a. Nhanh chóng
34. Nhóm nào sau đây được xem là nhóm không chính thức?
a. Nhóm sinh viên thảo luận về bài tập do thầy giáo phân công
b. Nhóm cổ động viên rủ nhau “’đi bão” sau khi đội tuyển Việt Nam chiến thắng.
c. Câu lạc bộ xung kích Hufi tổ chức sinh nhật lần thứ 5
35. Yếu tố nào trong cấu trúc nhóm xác định vị trí hoặc thứ hạng do những người khác đặt ra cho
nhóm hoặc các thành viên trong nhóm:
a. Vị trí
b. Thăng tiến
c. Địa vị.
d. Vai trò
36. Nhân viên không được đi làm muộn hơn so với quy định của công ty. Điều này thể hiện:
d. Áp lực nhóm
37. Để tạo động lực cho người lao động, nhà quản trị cần sử dụng các biên pháp sau, loại trừ:
38. Mô hình kỳ vọng đơn giản hóa của Victor Vroom được sắp xếp theo thứ tự như sau:
a. Nổ lực cá nhân kết quả cá nhân phần thưởng tổ chức mục tiêu cá nhân.
b. Nổ lực cá nhân mục tiêu cá nhân kết quả cá nhân phần thưởng tổ chức
c. Mục tiêu cá nhân nổ lực cá nhân phần thưởng tổ chức kết quả cá nhân
d. Mục tiêu cá nhân nổ lực cá nhân kết quả cá nhân phần thưởng tổ chức
39. Theo Maslow, nhu cầu của cá nhân được hiểu theo cách nào dưới đây:
b. Được phân chia thành nhu cầu bậc thấp và nhu cầu bậc cao
c. Nhu cầu được thỏa mãn thì động lực của cá nhân giảm sút
d. Được sắp xếp theo các thứ bậc, khi các nhu cầu bậc thấp được thỏa mãn thì cá nhân sẽ có nhu
cầu ở bậc cao.
40. Khi làm việc trong tổ chức, cá nhân luôn có xu hướng so sánh:
a. Tỷ suất giữa sự đóng góp của họ với quyền lợi mà họ được hường
b. Tỷ suất giữa sự đóng góp của họ với quyền lợi mà họ được hưởng với tỷ suất đó của người khác.
c. Sự đóng góp của người khác và sự đóng góp của bản thân
d. Quyền lợi mà họ được hưởng với quyền lợi mà người khác được hưởng
41. Biện pháp tạo động lực nào thuộc nhóm biện pháp kích thích về vật chất cho người lao động?
42. Các chương trình quản lý nhằm tạo động lực làm việc cho nhân viên, loại trừ:
43. Bản chất học thuyết hai yếu tố của Herzberg là gì?
a. Victor Vroom
b. Stacy Adam.
c. McClelland
d. Herzberg
45. Nhóm yếu tố thuộc về môi trường trong học thuyết của Herzberg đề cập đến:
c. Môi trường làm việc, chính sách thù lao, cơ hội thăng tiến
d. Chính sách thù lao, điều kiện làm việc, sự giám sát của cán bộ quản lý.
46. Nhóm yếu tố tạo động lực trong học thuyết hai yếu tố của Herzberg đề cập đến?
a. Trách nhiệm, sự tôn vinh, đặc điểm công việc, cơ hội thăng tiến.
d. Sự giám sát của người quản lý, môi trường làm việc
47. Những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng tới động lực của cá nhân?
d. Nhu cầu của cá nhân, đặc điểm của công việc và các chính sách thù lao và thăng tiến của tổ
chức.
48. Đáp án nào dưới đây không phải là chức năng của hành vi tổ chức:
a. Chức năng dự đoán
49. Khi không thỏa mãn với công việc, người lao động chờ đợi sự cải thiện tình hình từ tổ chức, do
đó cách phản ứng:
b. Tảng lờ
c. Lên tiếng
d. Trung thành.
50. Yếu tố môi trường trong học thuyết hai yếu tố của Herzberg nhằm ngăn ngừa điều gì dưới đây?
d. Cả a và b đúng.
51. Khi nhân viên trong tổ chức phàn nàn nhiều về điều kiện làm việc không bảo đảm, tiền lương
thấp, hay so bì với đồng nghiệp, đó là biểu hiện cho thấy nhu cầu nào không được thỏa mãn?
52. Bố trí đúng người, đúng việc là hình thức động viên thông qua:
c. Phần thưởng
53. David McClelland đã đưa ra ba động cơ hay nhu cầu chủ yếu của cá nhân tại nơi làm việc sau:
a. Nhu cầu thành tích, nhu cầu quyền lực, nhu cầu hòa nhập.
b. Nhu cầu tồn tại, nhu cầu hòa nhập, nhu cầu quyền lực
c. Nhu cầu xã hội, nhu cầu thành tích, nhu cầu tồn tại
d. Nhu cầu quyền lực, nhu cầu sinh lý, nhu cầu phát triển
54. Hiệu quả hoạt động của nhóm sẽ tăng lên khi các thành viên:
a. Có động lực.
55. Phát biểu nào sau đây không đúng về động lực làm việc?
a. Động lực thường gắn liền với công việc, với tổ chức và môi trường làm việc
b. Động lực không phải là đặc điểm của tính cách cá nhân
c. Người lao động không có động lực vẫn có thể hoàn thành công việc
d. Động lực làm việc quyết định chất lượng và hiệu quả công việc.
56. Nhân viên A cảm thấy phấn khích vì được sếp khen ngợi, điều này giải thích cho nhu cầu nào đã
được thỏa mãn?
57. Động lực của người lao động chịu ảnh hưởng của 3 yếu tố, đó là:
a. Yếu tố thuộc về người lao động, yếu tố thuộc về tổ chức và yếu tố thuộc về công việc.
b. Yếu tố thuộc về người lao động, yếu tố thuộc về tổ chức và yếu tố thuộc về môi trường
c. Yếu tố thuộc về người lao động, yếu tố thuộc về chính sách và yếu tố thuộc về công việc
d. Yếu tố thuộc về người lao động, yếu tố thuộc về môi trường và yếu tố thuộc về chính sách
a. Nhu cầu tồn tại, nhu cầu thành tích và nhu cầu phát triển
b. Nhu cầu tồn tại, nhu cầu giao tiếp và nhu cầu phát triển.
c. Nhu cầu quyền lực, nhu cầu giao tiếp và nhu cầu phát triển
d. Nhu cầu sinh lý, nhu cầu quyền lực và nhu cầu phát triển
59. Theo Victor Vroom, động lực của cá nhân phụ thuộc vào vấn đề nào sau đây?
a. Nổ lực – kết quả
60. Khi tính liên ứng của hành vi cao, tính riêng biệt của hành vi cao và tính nhất quán của hành vi
thấp, thì nguyên nhân của hành vi là nguyên nhân bắt nguồn từ yếu tố nào dưới đây?
b. Bên trong
c. Bên ngoài.
64. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về yếu tố học hỏi:
65. Yếu tố nào sau đây ít có sự tác động đến thái độ cá nhân?
a. Nhận thức
b. Tình cảm
c. Hành vi
d. Ý chí.
66. Đặc tính nào của cá nhân cho thấy cá nhân đó có trách nhiệm, tỉ mỉ, cẩn thận, định hướng
thành tích?
a. Hướng ngoại
b. Hòa đồng
d. Chu toàn.
67. Đặc điểm tính cách nào cho thấy mức độ mà cá nhân đó có tin cậy, hợp tác?
a. Hướng ngoại
b. Chu toàn
d. Hòa đồng.
68. Nếu mọi người đối mặt với những tình huống tương tự, phản ứng theo cách tương tự, thì
chúng ta nói hành vi đó là:
b. Sự liên ứng.
c. Sự nhất quán
69. Theo Holland, những người phù hợp với công việc điều khiển máy, cơ khí chế tạo, thuộc kiểu
tính cách nào?
d. Người xã hội
70. Theo Myer Briggs, đặc điểm của hai loại tính cách cảm quan hay trực giác nói lên điều gì?
a. Cách thức mà cá nhân tìm kiếm năng lượng để giải quyết vấn đề
71. Theo Holland, có bao nhiêu kiểu tính cách và bao nhiêu nhóm công việc?
a. 5
b. 6.
c. 7
d. 8
72. Những khả năng nào không nằm trong khả năng suy nghĩ của bạn?
74. Theo Holland, những người phù hợp với công việc kế toán, nhân viên văn phòng, thu ngân
thuộc kiểu tính cách nào?
a. Người thực tế
d. Người xã hội
75. Các yếu tố ảnh hưởng đến nhận thức bao gồm:
a. Yếu tố di truyền
77. Theo Myer Briggs, đặc điểm của hai loại tính cách hướng ngoại và hướng nội nói lên điều gì?
a. Cách thức mà cá nhân tìm kiếm năng lượng để giải quyết vấn đề.
78. “Cháy nhà hàng xóm vẫn bình chân như vại” là kiểu khí chất nào?
a. Hăng hái
b. Bình thản.
c. Nóng nảy
d. Ưu tư
79. Những khả năng nào sau đây không thuộc về khả năng tư duy?
80. “Tôi thích công việc mình đang làm” là câu nói thể hiện yếu tố nào với công việc?
81. Phát biểu nào sau đây không đúng về học hỏi?
82. Yếu tố nào tác động đến sự thỏa mãn trong công việc?
83. Xu hướng phổ biến của người lao động hiện nay là:
a. Tính độc lập tự chủ và thể hiện khả năng trong công việc.
d. Môi trường làm việc có sự giao lưu, làm việc theo nhóm
b. Môi trường
85. Khi chuyển đến làm việc tại công ty C, nhân viên A cảm thấy rất thoải mái vì được tự do sáng
tạo, được trình bày các ý tưởng của mình. Điều này lý giải cho nhu cầu nào đã được thỏa mãn?
86. Nhân viên B xin nghỉ việc vì nhiều lần bị trường phòng quấy rối. Điều này lý giải cho nhu cầu
nào không được thỏa mãn?
88. Khi nhân viên biểu hiện mong muốn có một vị trí quản lý, đó là họ mong muốn được thỏa mãn
nhu cầu nào?
89. Yếu tố xung đột, quyền lực trong tổ chức liên quan đến ngành khoa học nào?
c. Tâm lý học
d. Xã hội học
a. Nghiên cứu hành vi, thái độ của con người trong tổ chức.
c. Nghiên cứu sự xung đột và giải quyết xung đột trong tổ chức
d. Nghiên cứu sự hài lòng trong công việc của người lao động
91. Yếu tố nào của tổ chức có tác động đến hành vi cá nhân:
a. Cơ cấu tổ chức
92. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là vai trò của hành vi tổ chức:
c. Giúp nhà quản lý đưa ra quyết định quản trị nhanh chóng và chính xác.
d. Giúp nhà quản lý xây dựng môi trường làm việc hiệu quả
b. Tâm lý xã hội
a. Động não
101. Một trưởng phòng và ba nhân viên trong phòng được lập thành một nhóm. Nhóm này là:
a. Nhóm nhiệm vụ
d. Nhóm bạn bè
102. Lý do quan trọng nhất của việc thành lập các nhóm trong tổ chức là để:
103. Phương pháp mới nhất để giúp nhóm họp hình thức ra quyết định dựa trên công nghệ máy tính
là:
104. Yếu tố nào không liên quan đến thách thức của hành vi tổ chức:
105. Yếu tố nào của cá nhân ảnh hưởng đến sự sáng tạo, trí tưởng tượng?
a. Tư duy
b. Thái độ
c. Tình cảm
d. Niềm tin.
106. Lý thuyết đưa ra để giải thích cách chúng ta đánh giá một người dựa vào ý nghĩa, giá trị mà
chúng ta quy cho một hành vi nhất định là nội dung của thuyết nào?
a. Thuyết hành vi
b. Thuyết hội tụ
107. Có óc tưởng tượng, hay nhạy cảm về nghệ thuật là đặc điểm của mô hình tính cách nào?
108. Trách nhiệm, cố chấp, định hướng thành tích là đặc điểm của mô hình tính cách nào?
d. Tính cởi mở
109. Biểu hiện đặc trưng của tính cách hướng ngoại là:
111. Biện pháp tạo động lực cho nhân viên nào sau đây thuộc nhóm biện pháp kích thích về tinh
thần?
a. Chương trình lịch làm việc linh hoạt, chính sách khen thưởng và tiền lương
b. Cải thiện điều kiện làm việc, phong cách lãnh đạo, tăng lương
d. Chương trình khuyến khích sự tham gia của nhân viên, chương trình tôn vinh nhân viên, quản lý
bằng mục tiêu.
112. Dưới đây là những phản ứng của người lao động khi không thỏa mãn với công việc ngoại trừ:
a. Rời bỏ công ty
c. Tảng lờ
d. Trung thành
113. Theo học thuyết công bằng, yếu tố nào sẽ được các cá nhân quan tâm hàng đầu?
a. Phần thưởng tuyệt đối mà họ nhận được cho nỗ lực của mình và mối quan hệ giữa khối lượng
đó với những gì những người khác nhận được.
b. Phần thưởng tuyệt đối mà họ nhận được cho nỗ lực của mình
c. Mối quan hệ giữa phần thưởng nhận được với những gì những người khác nhận được
114. Quá trình lựa chọn và thay đổi cách chuyển tải thông tin có chủ ý của người gửi để làm vui lòng
người nhận được gọi là:
a. Lọc tin.
115. Trong hoạt động giao tiếp giữa cấp dưới và cấp trên, cấp dưới thường có tâm trạng lo âu, sợ hãi.
Hiện tượng này được gọi là:
116. Trong giao tiếp, nội dung mà người gửi muốn chuyển đến người nhận gọi là gì?
a. Thông tin
b. Thông điệp.
c. Phương tiện
117. Trường hợp nào sau đây được xem là xung đột chức năng?
a. Phòng Kế toán và Phòng Kinh doanh tranh luận về bản thanh lý hợp đồng với đối tác.
b. Nhân viên A mâu thuẫn với nhân viên B vì nhân viên B được sếp ưu ái quá mức
118. Hình thức giao tiếp nào diễn ra phổ biến trong tổ chức?
119. Phát biểu nào sau đây không đúng về giao tiếp?
c. Giao tiếp ảnh hưởng đến sự phát triển nhân cách cá nhân
d. Giao tiếp diễn ra cả ở con người lẫn một số loài động vật.
120. Định nghĩa nào dưới đây mô tả chính xác nhất bản chất của giao tiếp?
a. Giao tiếp là một quá trình truyền tải, chia sẻ thông điệp từ người nói đến người nghe nhằm đảo
bảo thông điệp được truyền đi một cách chuẩn xác nhất, tránh gây hiểu lầm.
b. Giao tiếp là sự tương tác trao đổi thông tin giữa người nói và người nghe
c. Giao tiếp bao gồm sự tương tác giữa người nói và người nghe trong một hoàn cảnh nhất định
d. Giao tiếp chỉ mang tính chất thời điểm khi những đối tượng giao tiếp tiếp xúc cùng nhau
121. Các yếu tố thuộc về tổ chức cản trở sự thay đổi của tổ chức:
122. Đặc tính nào sau đây không thuộc đặc tính tiểu sử?
a. Khả năng.
b. Tuổi tác
123. Ai là người xác định mục tiêu thay đổi của tổ chức?
a. Cấp quản lý
c. Trưởng nhóm
124. Đâu không phải là yếu tố tạo áp lực từ bên ngoài để tạo ra sự thay đổi?
c. Sự thay đổi của thị trường và các chính sách của chính phủ
125. Phát biểu nào sau đây không đúng về sự thay đổi?
b. Thay đổi là quá trình diễn ra tự nhiên mà không cần thiết phải có động lực.
c. Con người là trung tâm của mọi sự thay đổi trong tổ chức
d. Để quá trình thay đổi diễn ra hiệu quả đòi hỏi sự khuyến khích hành vi, thái độ, nhận thức phải
thay đổi
b. Các giá trị tuyên bố, các giá trị ngầm định
c. Các vật thể hữu hình, các giá trị được tuyên bố, các giá trị ngầm định
d. Các vật thể hữu hình, các giá trị ngầm định
128. Yếu tố nào sau đây ít ảnh hưởng đến văn hóa của tổ chức?
129. Yếu tố nào sau đây ít liên quan đến văn hóa tổ chức?
130. Văn hóa tổ chức có thể được lan truyền thông qua:
c. Các câu chuyện trong tổ chức, các nghi thức và các vật thể hữu hình
d. Các vật thể hữu hình, các nghi thức trong tổ chức
a. Tăng sự cam kết của người lao động đối với tổ chức
b. Tăng tính nhất quán hành vi của người lao động
c. Giúp các nhà quản lí kiểm soát hành vi của nhân viên
132. Yếu tố nào ít ảnh hưởng đến sự hài lòng trong công việc?
133. Các biện pháp khắc phục yếu tố cản trở sự thay đổi của tổ chức, ngoại trừ:
b. Tăng cường sự tham gia của nhân viên vào quá trình ra quyết định
134. Các yếu tố đóng vai trò quyết định trong việc duy trì văn hóa tổ chức, ngoại trừ:
135. Các yếu tố cá nhân cản trở sự thay đổi của tổ chức, ngoại trừ:
136. Theo Goffee và Jones, văn hóa tổ chức được chia thành bốn loại, đó là:
137. Biện pháp nào sau đây nâng cao hiệu quả quá trình giao tiếp, loại trừ:
a. Sử dụng thông tin phản hồi
138. Sự tác động của văn hóa mạnh đến hành vi nhân viên:
d. Cả a, b đều đúng
139. Văn hóa tổ chức được lan truyền tới người lao động theo các hình thức, ngoại trừ:
b. Tác động tới người lao động theo chiều hướng tích cực
141. Có bao nhiêu áp lực bên ngoài tác động đến sự thay đổi?
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
a. Ý nghĩ
d. Nhận thức
Câu 3. Hành vi cá nhân chịu ảnh hưởng của yếu tố, ngoại trừ:
a. Nhận thức
b. Tình cảm
c. Thái độ
Câu 5. Các tố của tổ chức có tác động đến hành vi cá nhân, ngoại trừ:
a. Cơ cấu tổ chức
Câu 6. Yếu tố sau đây không thuộc về vai trò của hành vi tổ chức
b. Giúp nhà quản lý có cái nhìn toàn diện và đầy đủ về người lao động
c. Giúp nhà quản lý đưa ra quyết định quản trị nhanh chống và chính xác
d. Giúp nhà quản lý xây dựng môi trường làm việc hiệu quả
a. Giải thích
b. Dự đoán
c. Kiểm soát
Câu 9. Xung đột trong tổ chức, quyền lực liên quan đến ngành khoa học nào?
c. Tâm lý học
d. Xã hội học
Câu 10. Yếu tố nào không liên quan đến thách thức của hành vi tổ chức?
a. Nghiên cứu hành vi, thái độ của con người trong tổ chức
c. Nghiên cứu sự xung đột và giải quyết xung đột trong tổ chức
d. Nghiên cứu sự hài lòng trong công việc của người lao động
Câu 12. Biểu hiện của tính cách hướng ngoại là:
Câu 13. Biểu hiện thái độ của cá nhân trong tổ chức, ngoại trừ:
a. Sự hài lòng trong công việc
Câu 14. Yếu tố nào ít ảnh hưởng đến sự hài lòng trong công việc?
a. Yếu tố di truyền
Câu 17. Những khả năng nào sau đây không thuộc về khả năng tư duy?
Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng về học hỏi
b. Môi trường
Câu 20. «Tôi thích công việc mình đang làm» là câu nói thể hiện yếu tố nào với công việc?
Câu 21. Yếu tố nào tạo ra sự thoả mãn trong công việc
Câu 22. Xu hướng phổ biến của người lao động hiện nay:
a. Tính tự chủ và thể hiện hết khả năng trong công việc
Câu 23. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự thoả mãn trong công việc, ngoại trừ:
Câu 25. Theo Holland, những người phù hợp với công việc kế toán, nhân viên văn phòng, thu ngân thuộc
kiểu tính cách nào?
a. Người thực tế
d. Người xã hội
Câu 26. Lý thuyết đưa ra để giải thích cách chúng ta đánh giá một người dựa vào ý nghĩa, giá trị mà
chúng ta quy cho một hành vi nhất định là nội dung của thuyết nào?
a. Thuyết hành vi
b. Thuyết hội tụ
Câu 27. Nếu mọi người đối mặt với những tình huống tương tự, phản ứng theo cách tương tự, thì chúng
ta nói hành vi đó là:
b. Sự liên ứng
c. Sự nhất quán
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 28: Nhóm yếu tố thuộc về môi trường trong học thuyết của Herzberg đề cập đến:
c. Môi trường làm việc, chính sách thù lao, cơ hội thăng tiến
d. Chính sách thù lao, điều kiện làm việc, sự giám sát của cán bộ quản lý
Câu 29. Nhóm yếu tố tạo động lực trong học thuyết hai yếu tố của Herzberg đề cập đến?
a. Trách nhiệm, sự tôn vinh, đặc điểm công việc, cơ hội thăng tiến
d. Sự giám sát của người quản lý, môi trường làm việc
Câu 30. Những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng tới động lực của cá nhân?
a. Nhu cầu của cá nhân
d. Nhu cầu của cá nhân, đặc điểm của công việc và các chính sách thù lao và thăng tiến của tổ chức
Câu 31. Khi cán bộ quản lý cho phép nhân viên lựa chọn thời điểm thích hợp nhưng vẫn bảo đảm khối
lượng thời gian làm việc, đó là sử dụng biện pháp nào để tạo động lực cho người lao động?
Câu 32. Hiệu quả hoạt động của nhóm sẽ tăng lên khi các thành viên:
a. Có động lực
Câu 33. Khi nhân viên trong tổ chức phàn nàn nhiều về điều kiện làm việc không bảo đảm, tiền lương
thấp, hay so bì với đồng nghiệp, đó là biểu hiện cho thấy nhu cầu nào không được thoả mãn?
Câu 34: Nhân viên không được đi làm muộn hơn so với quy định của công ty. Điều này thể hiện:
d. Áp lực nhóm
Câu 36. Một nhân viên phòng Hành chính nhân sự, 1 nhân viên phòng kỹ thuật và một nhân viên phòng
marketing tập hợp lại để thực hiện một dự án của công ty lập thành nào dưới đây?
a. Nhóm nhiệm vụ
d. Nhóm bạn bè
Câu 37. Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp ra quyết định nhóm?
b. Động não
c. Bản đồ tư duy
Câu 38. Một trong những điểm mạnh của quyết định nhóm là:
Câu 39. Một trưởng phòng và 3 nhân viên trong phòng được lập thành nhóm nào dưới đây?
a. Nhóm nhiệm vụ
d. Nhóm bạn bè
Câu 40. Quan điểm nào sau đây phù hợp với xung đột trong tổ chức?
a. Xung đột là có hại và cần phải tránh không để xung đột xảy ra
b. Xung đột có tác động tích cực nên phải khuyến khích tạo ra xung đột
c. Xung đột là quá trình tự nhiên tất yếu xảy ra trong mọi tổ chức nên cần chấp nhận nó
Câu 41. Một trưởng phòng và 3 nhân viên trong phòng được lập thành một nhóm. Nhóm này là:
a. Nhóm nhiệm vụ
d. Nhóm bạn bè
Câu 42. Hành vi tổ chức nghiên cứu hành vi ở các cấp độ nào sau đây?
a. Cá nhân, nhóm
b. Nhóm, tổ chức
c. Cá nhân, tổ chức
Câu 43. Trong quá trình phát triển của nhóm, giai đoạn nào nhóm có quan hệ gắn bó và cấu trúc chặt
chẽ nhất?
Câu 44. Khi cán bộ quản lý cho phép nhân viên lựa chọn thời điểm thích hợp nhưng vẫn bảo đảm khối
lượng thời gian làm việc, đó là sử dụng biện pháp nào để tạo động lực cho người lao động?
Câu 45. Khi nhân viên biểu hiện mong muốn có một vị trí quản lý, đó là họ mong muốn được thỏa mãn
nhu cầu nào?
Câu 46. Giao tiếp có các chức năng sau, loại trừ:
Câu 47. Trong giao tiếp, yếu tố làm sai lệch thông tin từ người gửi đến người nhận được gọi là:
a. Pha loãng
b. Gây nhiễu
c. Phân tán
d. Bóp méo
Câu 48. Đâu không phải là yếu tố tạo áp lực từ bên ngoài để tạo ra sự thay đổi?
c. Sự thay đổi của thị trường và các chính sách của Chính phủ
Câu 49. Đâu không phải là yếu tố tạo áp lực từ bên trong để tạo ra sự thay đổi?
a. Nhu cầu và sự thoả mãn trong công việc của người lao động
Câu 50. Tác nhân ảnh hưởng đến sự thay đổi gồm:
a. Ý nghĩ
c. Tình cảm
d. Nhận thức
a. Nhận thức
b. Tình cảm
c. Thái độ
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 5. Yếu tố nào của tổ chức có tác động đến hành vi cá nhân
a. Cơ cấu tổ chức
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 6. Yếu tố sau đây không thuộc về vai trò của hành vi tổ chức
b. Giúp nhà quản lý có cái nhìn toàn diện và đầy đủ về người lao động
c. Giúp nhà quản lý đưa ra quyết định quản trị nhanh chống và chính xác
d. Giúp nhà quản lý xây dựng môi trường làm việc hiệu quả
a. Giải thích
b. Dự đoán
c. Kiểm soát
Câu 9. Xung đột trong tổ chức, quyền lực liên quan đến ngành khoa học nào?
c. Tâm lý học
d. Xã hội học
Câu 10. Yếu tố nào không liên quan đến thách thức của hành vi tổ chức?
a. Nghiên cứu hành vi, thái độ của con người trong tổ chức
c. Nghiên cứu sự xung đột và giải quyết xung đột trong tổ chức
d. Nghiên cứu sự hài lòng trong công việc của người lao động
Câu 12. Biểu hiện của tính cách hướng ngoại là:
Câu 14. Yếu tố nào ít ảnh hưởng đến sự hài lòng trong công việc?
a. Yếu tố di truyền
Câu 17. Những khả năng nào sau đây không thuộc về khả năng tư duy?
Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng về học hỏi
Câu 19. Nhận thức của cá nhân chịu ảnh hưởng bởi:
b. Môi trường
c. Quan điểm sống
Câu 20. «Tôi thích công việc mình đang làm» là câu nói thể hiện yếu tố nào với công việc?
Câu 21. Yếu tố nào tạo ra sự thoả mãn trong công việc
Câu 22. Xu hướng phổ biến của người lao động hiện nay:
a. Tính tự chủ và thể hiện hết khả năng trong công việc
Câu 23. Yếu tố nào quyết định đến sự thoả mãn trong công việc?
d. Cả a và c đúng
Câu 25. Theo Holland, những người phù hợp với công việc kế toán, nhân viên văn phòng, thu ngân thuộc
kiểu tính cách nào?
a. Người thực tế
d. Người xã hội
Câu 26. Lý thuyết đưa ra để giải thích cách chúng ta đánh giá một người dựa vào ý nghĩa, giá trị mà
chúng ta quy cho một hành vi nhất định là nội dung của thuyết nào?
a. Thuyết hành vi
b. Thuyết hội tụ
Câu 27. Nếu mọi người đối mặt với những tình huống tương tự, phản ứng theo cách tương tự, thì chúng
ta nói hành vi đó là:
b. Sự liên ứng
c. Sự nhất quán
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 28: Nhóm yếu tố thuộc về môi trường trong học thuyết của Herzberg đề cập đến:
c. Môi trường làm việc, chính sách thù lao, cơ hội thăng tiến
d. Chính sách thù lao, điều kiện làm việc, sự giám sát của cán bộ quản lý
Câu 29. Nhóm yếu tố tạo động lực trong học thuyết hai yếu tố của Herzberg đề cập đến?
a. Trách nhiệm, sự tôn vinh, đặc điểm công việc, cơ hội thăng tiến
d. Sự giám sát của người quản lý, môi trường làm việc
Câu 30. Những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng tới động lực của cá nhân?
d. Nhu cầu của cá nhân, đặc điểm của công việc và các chính sách thù lao và thăng tiến của tổ chức
Câu 31. Khi cán bộ quản lý cho phép nhân viên lựa chọn thời điểm thích hợp nhưng vẫn bảo đảm khối
lượng thời gian làm việc, đó là sử dụng biện pháp nào để tạo động lực cho người lao động?
Câu 32. Hiệu quả hoạt động của nhóm sẽ tăng lên khi các thành viên:
a. Có động lực
Câu 33. Khi nhân viên trong tổ chức phàn nàn nhiều về điều kiện làm việc không bảo đảm, tiền lương
thấp, hay so bì với đồng nghiệp, đó là biểu hiện cho thấy nhu cầu nào không được thoả mãn?
Câu 34: Nhân viên không được đi làm muộn hơn so với quy định của công ty. Điều này thể hiện:
d. Áp lực nhóm
a. Nhóm nhiệm vụ
d. Nhóm bạn bè
Câu 37. Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp ra quyết định nhóm?
b. Động não
c. Bản đồ tư duy
Câu 38. Một trong những điểm mạnh của quyết định nhóm là:
Câu 39. Một trưởng phòng và 3 nhân viên trong phòng được lập thành nhóm nào dưới đây?
a. Nhóm nhiệm vụ
d. Nhóm bạn bè
Câu 40. Quan điểm nào sau đây phù hợp với xung đột trong tổ chức?
a. Xung đột là có hại và cần phải tránh không để xung đột xảy ra
b. Xung đột có tác động tích cực nên phải khuyến khích tạo ra xung đột
c. Xung đột là quá trình tự nhiên tất yếu xảy ra trong mọi tổ chức nên cần chấp nhận nó