Professional Documents
Culture Documents
Chuong 5. Lipid CNSH TC
Chuong 5. Lipid CNSH TC
Chuong 5. Lipid CNSH TC
LIPID
25-Dec-20 1
603105 – Chương 5. Lipid
Lipid in foods
25-Dec-20 5
603105 – Chương 5. Lipid
5.1. Chức năng của lipid
6
25-Dec-20 603105 – Chương 5. Lipid
5.1. Chức năng của lipid
7
25-Dec-20 603105 – Chương 5. Lipid
5.2. Phân loại lipid
8
25-Dec-20 603105 – Chương 5. Lipid
5.2.1. Dựa vào trang thái liên kết
9
25-Dec-20 603105 – Chương 5. Lipid
5.2.2. Dựa vào phản ứng xà phòng hóa
10
25-Dec-20 603105 – Chương 5. Lipid
5.2.3. Dựa vào thành phần cấu tạo
11
25-Dec-20 603105 – Chương 5. Lipid
5.2.3. Dựa vào thành phần cấu tạo
12
25-Dec-20 603105 – Chương 5. Lipid
5.3. Lipid đơn giản
Sáp
14
25-Dec-20 603105 – Chương 5. Lipid
5.3.1.2. Acid béo
15
25-Dec-20 603105 – Chương 5. Lipid
5.3.1.2. Acid béo
- CTTQ: R COOH
- Số C chẵn (thường gặp là từ 14 -22 C)
- Mạch thẳng
- R có thể là hydrocarbon no hoặc không no
16
25-Dec-20 603105 – Chương 5. Lipid
5.3.1.2. Acid béo: Ký hiệu
17
25-Dec-20 603105 – Chương 5. Lipid
5.3.1.2. Acid béo: Ký hiệu
18
25-Dec-20 603105 – Chương 5. Lipid
5.3.1.2. Acid béo: No (bão hòa) và Không no (chưa bão hòa)
19
25-Dec-20 603105 – Chương 5. Lipid
5.3.1.2. Acid béo: No (bão hòa) và Không no (chưa bão hòa)
20
25-Dec-20 603105 – Chương 5. Lipid
5.3.1.2. Acid béo: No (bão hòa)
Lecithin
22
25-Dec-20 603105 – Chương 5. Lipid
5.3.1.2. Acid béo: Không No (Chưa bão hòa)
23
25-Dec-20 603105 – Chương 5. Lipid
Cis và trans acid béo
- Trong tự nhiên, hầu hết béo không no đều ở dạng cis tốt cho sức khỏe
- Trans nguy hại cho sức khỏe
24
25-Dec-20 603105 – Chương 5. Lipid
5.3.1.2. Acid béo: Không No (Chưa bão hòa)
27
25-Dec-20 603105 – Chương 5. Lipid
Omega-6 and Omega-3
28
25-Dec-20 603105 – Chương 5. Lipid
5.3.1.2. Acid béo
29
25-Dec-20 603105 – Chương 5. Lipid
5.3.1.3. Dầu mỡ tự nhiên
30
25-Dec-20 603105 – Chương 5. Lipid
Glyceride: tính chất vật lý
31
25-Dec-20 603105 – Chương 5. Lipid
Glyceride: tính chất vật lý: nhiệt độ nóng chảy
- Điểm nóng chảy phụ thuộc vào:
+ độ dài mạch carbon
+ mức độ không no của acid béo
+ khả năng nhũ hóa
32
25-Dec-20 603105 – Chương 5. Lipid
Glyceride: tính chất hóa học: p/ứ xà phòng hóa
33
25-Dec-20 603105 – Chương 5. Lipid
Phản ứng xà phòng hóa
34
25-Dec-20 603105 – Chương 5. Lipid
Glyceride: tính chất hóa học: p/ứ thủy phân
35
25-Dec-20 603105 – Chương 5. Lipid
Glyceride: tính chất hóa học: p/ứ thủy phân
- Thủy phân glyceride: glycerin và acid béo
36
25-Dec-20 603105 – Chương 5. Lipid
P/ứ thủy phân phospholipid
Phospholipid: ester của rượu đa chức với các
acid béo cao và có gốc acid phosphoric và
những base nito đóng vai trò là những nhóm
phụ bổ sung.
37
25-Dec-20 603105 – Chương 5. Lipid
P/ứ thủy phân phospholipid
39
25-Dec-20 603105 – Chương 5. Lipid
Glycerol và chu trình tế bào
- Trong tế bào, glycerol sẽ được dị hóa CO2 và H2O
40
25-Dec-20 603105 – Chương 5. Lipid
Glyceride: tính chất hóa học: p/ứ hydrogen hóa
- Phản ứng cộng hydro vào các vị trí nối đôi (với sự x/tác của Ni, t0)
- Các acid báo không bão hòa có thể được chuyển thành acid béo
bão hòa
Giảm số nối đôi
41
25-Dec-20 603105 – Chương 5. Lipid
P/ứ hydrogen hóa
42
25-Dec-20 603105 – Chương 5. Lipid
P/ứ hydrogen hóa
Dầu đã hydrogen hóa:
+ giảm nối đôi
+ giảm vận tốc oxy hóa
+ giảm giá trị dinh dưỡng vì giảm
các acid béo thiết yếu, các vitamin…
43
25-Dec-20 603105 – Chương 5. Lipid
Glyceride: tính chất oxy hóa và sự ôi hóa chất béo
- Ôi hóa hóa học
- Ôi hóa sinh học
44
25-Dec-20 603105 – Chương 5. Lipid
Sự ôi hóa
- ĐN: dầu mỡ để lâu có mùi vị khó chịu gọi là sự ôi hóa.
- Một trong những nguyên nhân gây ra là do oxy ko khí kết hợp
vào nối đôi tạo thành peroxide hay hydroperoxyde.
45
25-Dec-20 603105 – Chương 5. Lipid
Sự ôi hóa
Peroxite/hydroperoxide
phân hủy tiếp tục
các h/c chứa
aldehyde/keton, có mùi
hôi, vị đắng
46
25-Dec-20 603105 – Chương 5. Lipid
Sự ôi hóa hóa học
47
25-Dec-20 603105 – Chương 5. Lipid
Sự ôi hóa sinh học
48
25-Dec-20 603105 – Chương 5. Lipid
Sự ôi hóa sinh học: q/t beta – oxy hóa
49
25-Dec-20 603105 – Chương 5. Lipid
Sự ôi hóa sinh học: q/t beta – oxy hóa
50
25-Dec-20 603105 – Chương 5. Lipid
Sự ôi hóa sinh học: q/t beta – oxy hóa
52
25-Dec-20 603105 – Chương 5. Lipid
Sự ôi hóa sinh học: q/t beta – oxy hóa
53
25-Dec-20 603105 – Chương 5. Lipid
β-oxi hóa acid béo
25-Dec-20 54
603105 – Chương 5. Lipid
Sự ôi hóa sinh học
55
25-Dec-20 603105 – Chương 5. Lipid
Phương pháp chống oxy hóa
56
25-Dec-20 603105 – Chương 5. Lipid
Các chỉ số quan trọng của chất béo
Chỉ số acid
Chỉ số xà phòng hóa
Chỉ số ester
Chỉ số iod
Chỉ số peroxide
57
25-Dec-20 603105 – Chương 5. Lipid
Quality parameter of fats: acid value
58
25-Dec-20 603105 – Chương 5. Lipid
Quality parameter of fats: saponification value
60
25-Dec-20 603105 – Chương 5. Lipid
Quality parameter of fats: iod value
Chỉ số iod: 57
Chỉ số iod: 60 61
25-Dec-20 603105 – Chương 5. Lipid
Quality parameter of fats: iod value
Chỉ số iod: “số gam iod dùng để bão hòa hết các liên kết đôi
có trong 100 g chất béo”
Xác định độ không no của acid béo
Chỉ số iod càng cao thì chất béo càng ……. nối đôi càng
lỏng và càng dễ bị oxy hóa.
62
25-Dec-20 603105 – Chương 5. Lipid
Quality parameter of fats: peroxide value
Chỉ số peroxide: “số gam iod được giải phóng ra khi cho
dung dịch iodua kali tác dụng với 100g chất béo nhờ tác dụng
của peroxide có trong chất béo”
Xác định mức độ ôi hóa của chất béo
Chỉ số peroxide càng cao thì chất béo càng bị……., độ ôi hóa
càng …..
63
25-Dec-20 603105 – Chương 5. Lipid
5.3.2. Sáp (xeride)
Sáp – xeride: ester của acid béo với
ancol bậc cao
64
25-Dec-20 603105 – Chương 5. Lipid
5.3.2. Sáp (xeride)
65
25-Dec-20 603105 – Chương 5. Lipid
5.3.2. Sáp (xeride)
66
25-Dec-20 603105 – Chương 5. Lipid
5.3.3. Steride
Steride: là ester ancol mạch vòng (rượu đa vòng) + acid béo
bậc cao
Các acid béo thường gặp là palmitic, stearic, và oleic
Ancol mạch vòng là sterol: cholesterol và ergosterol
67
25-Dec-20 603105 – Chương 5. Lipid
Cholesterol
68
25-Dec-20 603105 – Chương 5. Lipid
Cholesterol
69
25-Dec-20 603105 – Chương 5. Lipid
5.4. Lipid phức tạp: glyxerophospholipid
Còn gọi là Phosphoglyceride hay photphatide
Các acid béo thường là acid palmitic và oleic
70
25-Dec-20 603105 – Chương 5. Lipid
5.4. Lipid phức tạp: glycolipid
Trong thành phần glycolipid không có phosphor, có hexose
Cerebroside
71
25-Dec-20 603105 – Chương 5. Lipid
5.4. Lipid phức tạp: glycolipid
Mucolipid
Gồm acid béo, sphingosine, galactose, glucose, galacosamin và
acid neuraminic
72
25-Dec-20 603105 – Chương 5. Lipid
HÓA SINH ĐẠI CƯƠNG
Chương 5. LIPID
1. Lipid: định nghĩa, chức năng chính (các lipid tham gia cấu tạo màng tế
bào; các vtm…). Các acid béo no, không no: ĐN, ví dụ
2. Phân loại lipid: liên kết, đơn giản, xà phòng hóa, không xà phòng hóa.
Các lipid đơn giản. Glyceride thuần?
3. Glyceride: Cấu tạo, Glyceride thuần? Nhiệt độ nóng chảy? Tính chất hóa
học: p/ứ thủy phân, xà phòng hóa, hydrogen hóa: ĐN, đặc điểm? Tính
chất oxy hóa và sự ôi hóa: ĐN, tính chất, pp chống oxy hóa? Các chỉ số
quan trọng của chất béo (acid, xà phòng, ester, iod, peroxide): ĐN, Ý
nghĩa? Sự oxy hóa chất béo ở động vật.
25-Dec-20 73
603105 – Chương 5. Lipid
HÓA SINH ĐẠI CƯƠNG
Chương 5. LIPID
4. Lipid phức tạp: phospholipid (ĐN, Công thức hóa học; thủy phân);
t/phần cấu tạo: glycerolphospholipid.
5. Công thức cấu tạo của: sáp; phospholipid; lecithin. CTTQ của: acid
lauric, acid palmitoleic
6. Thành phần cấu tạo của: steride; acid lauric
7. Quá trình beta oxy hóa acid béo: ĐN, sản phẩm; năng lượng
8. Các acid béo thiết yếu phổ biến; Tên gọi của omega-3; omega-6
25-Dec-20 74
603105 – Chương 5. Lipid