Professional Documents
Culture Documents
GDCD de So 10
GDCD de So 10
NĂM 2022
Đề 10 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: GIÁO DỤC CÔNG DÂN
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 81. Trong quá trình sản xuất, một trong những yếu tố cấu thành tư liệu lao động là
A. kiến trúc thượng tầng. B. đội ngũ nhân công.
C. cơ cấu kinh tế. D. hệ thống bình chứa.
Câu 82. Một trong những tác động của quy luật giá trị đối với người sản xuất hàng hóa là
A. phân hóa giàu nghèo. B. san bằng lợi nhuận.
C. chia đều lãi suất. D. xóa bỏ cạnh tranh.
Câu 83. Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện
bằng
A. ý thức người dân. B. quyền lực nhà nước.
C. vận động người dân. D. chỉ đạo cấp trên.
Câu 84. Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới các
A. quy tắc quản lí nhà nước. B. quy tắc quản lí xã hội.
C. quan hệ tài sản. D. quan hệ công vụ.
Câu 85. Hành vi vi phạm pháp luật xâm phạm tới các quan hệ lao động, công vụ nhà nước là vi
phạm
A. dân sự. B. tình cảm. C. hành chính. D. kỉ luật.
Câu 86. Một trong những dấu hiệu của vi phạm pháp luật là người vi phạm phải có
A. thành tích. B. tình cảm. C. lỗi. D. lí.
Câu 87. Một trong những nghĩa vụ thể hiện bình đẳng trước pháp luật của công dân khi tham gia
kinh doanh đều phải
A. tuyển chọn lao động nữ. B. nộp thuế theo quy định.
C. thuê chuyên gia tư vấn. D. trả lương bằng ngoại tệ.
Câu 88. Một trong các nguyên tắc khi giao kết hợp đồng lao động là
A. đại diện. B. bình đẳng. C. gián tiếp. D. ủy quyền.
Câu 89. Một trong những nội dung quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình là vợ chồng có
quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong việc
A. quyết định hôn nhân cho con. B. định đoạt tài sản chung.
C. chiếm dụng tài sản công cộng. D. áp đặt suy nghĩ cho con.
Câu 90. Trong quan hệ lao động cụ thể, quyền và nghĩa vụ của công dân được thực hiện thông qua
A. tuyển dụng lao động. B. cơ chế lao động.
C. nguyên tắc lao động. D. hợp đồng lao động.
Câu 91. Theo quy định của pháp luật, quyền bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực chính trị
được thể hiện thông qua việc các dân tộc đều được
A. phát triển chữ viết riêng. B. tham gia ứng cử.
C. hỗ trợ vốn trong sản xuất. D. lựa chọn trường học.
Câu 92. Mọi công dân có hành vi xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm của người khác đều bị
A. bắt giữ khẩn cấp. B. xử lý theo pháp luật.
C. xét xử lưu động. D. tước bỏ nhân quyền.
Câu 93. Việc cơ quan nhà nước có thẩm quyền bắt người trái quy định của pháp luật là xâm phạm
quyền nào sau đây của công dân?
A. Bất khả xâm phạm về thân thể. B. Bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
C. Bảo hộ về danh dự, nhân phẩm. D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
Câu 94. Việc kiểm soát thư tín, điện thoại, điện tín của người khác chỉ được thực hiện theo
A. ủy quyền của người gửi. B. tâm lí của người dân.
C. quy định của pháp luật. D. kiến nghị của người nhận.
Trang 1/4 Đề10
Câu 95 Theo quy định của pháp luật, khi bầu cử, mỗi cử tri đều phải tự mình bỏ phiếu vào
thùng phiếu là thể hiện nguyên tắc bầu cử
A. bình đẳng. B. phổ thông. C. trực tiếp. D. dân chủ.
Câu 96. Ở phạm vi cả nước, quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội thể hiện ở việc tham gia
thảo luận đóng góp ý kiến, xây dựng các
A. văn bản pháp luật. B. phác đồ điều trị.
C. khu đô thị mới. D. quy ước, hương ước.
Câu 97. Nhằm khôi phục quyền và lợi ích hợp pháp của mình khi có quyết định hành chính, hành
vi hành chính xâm hại là mục đích của quyền
A. đề xuất. B. khiếu nại. C. tố cáo. D. kiến nghị
Câu 98. Công dân có quyền hưởng đời sống vật chất và tinh thần đầy đủ để phát triển toàn diện là
nội dung quyền được
A. phát triển. B. chỉ định. C. giám sát. D. phán quyết.
Câu 99. Công dân có quyền nghiên cứu, phát minh là thể hiện nội dung của quyền
A. sáng tạo. B. học tập. C. phát triển. D. đàm phán.
Câu 100. Giải quyết việc làm cho người dân là một trong những nội dung cơ bản của pháp luật về
phát triển các lĩnh vực
A. kinh tế. B. xã hội. C. văn hóa. D. chính trị.
Câu 101. Một trong những chức năng của tiền tệ là
A. phương tiện cất trữ. B. phương tiện thu phát.
C. điều tiết thị trường. D. thông tin đa chiều.
Câu 102. Việc làm nào dưới đây không phải là biểu hiện của cạnh tranh lành mạnh?
A. Làm hàng giả. B. Áp dụng khuyến mại.
C. Chăm sóc khách hàng. D. Kinh doanh hợp pháp.
Câu 103. Người có thẩm quyền đã áp dụng pháp luật khi thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Góp ý quy trình tác nghiệp. B. Tham gia xây dựng ý tưởng.
C. Ban hành quyết định kỉ luật. D. Thực hiện cách li y tế tập tung.
Câu 104. Công dân tuân thủ pháp luật khi từ chối
A. vận chuyển trái phép vũ khí. B. tham quan du lịch.
C. nhận tiền trợ cấp chính phủ. D. kê khai thu nhập.
Câu 105. Theo quy định của pháp luật, quyền bình đẳng giữa các dân tộc về lĩnh vực văn hóa, giáo
dục không thể hiện qua hoạt động nào sau đây?
A. Sử dụng tiếng nói chữ viết riêng. B. Bảo tồn những truyền thống tốt đẹp.
C. Tham gia vào bộ máy nhà nước. D. Hưởng thụ nền giáo dục nước nhà.
Câu 106. Lực lượng chức năng vi phạm quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân khi thực hiện
hành vi nào sau đây?
A. Bí mật theo dõi nghi can. B. Khám xét nhà khi chưa có lệnh.
C. Theo giỏi tung tích tội phạm. D. Bắt người bị truy nã đang lẩn trốn.
Câu 107. Công dân vi phạm quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín khi
thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Công khai lịch trình chuyển phát. B. Tuyên truyền dịch vụ viễn thông.
C. Tự ý thu giữ thư tín của người khác. D. Chứng kiến niêm phong bưu phẩm.
Câu 108. Theo quy định của pháp luật, công dân cần sử dụng quyền tố cáo khi phát hiện người nào
đó đang
A. cướp giật tài sản. B. bị cách li y tế.
C. học tập trực tuyến. D. nhận tiền bồi thường.
Câu 109. Ở phạm vi cơ sở, công dân thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội trong
trường hợp nào dưới đây?
A. Thảo luận Bộ luật Tố tụng Dân sự. B. Giám sát thi công đường liên thôn.
C. Góp ý sửa đổi dự thảo Hiến pháp. D. Hoàn thiện Bộ luật Tố tụng Hình sự.
…Hết…