full bản vẽ 2d

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 9

6.

∅10 ∅16

8
.04 ∅4
+0 0
94
70

30 0
∅4
12

4-C1.0

35 35 12

6
55

94

Yêu cầu kĩ thuật


1. Các kích thước không ghi dung sai lấy cấp chính xác 9
2. 3 lỗ ∅16, 3 lỗ ∅10 được gia công cùng lúc với tấm chày 2

Người vẽ P.C.K.Quân 24/03


Kiểm tra T.Thiện.Phương
Tấm chày 1
Trường đại học Bách Khoa TL: 1:1
Khoa Cơ Khí C45 SL: 1
6.3

∅10 ∅16
94

70
12
10

35 35 12

94
Yêu cầu kĩ thuật
1. Các kích thước không ghi dung sai thì kiểm tra theo cấp
chính xác cấp 9
2. Tôi vật liệu đạt độ cứng 60-63 HRC
3. 3 lỗ ∅16, 3 lỗ ∅10 được gia công cùng lúc với tấm chày 1
Người vẽ P.C.Kim.Quân 24/03
Kiểm tra T.Thiện.Phương Tấm chày 2
Trường đại học bách TL: 1:1
SKD 11 SL:1
khoa khoa cơ khí
12.5

60 24±0.01

1.6

30±0.125

19±0.01
∅40±0.125

1.6
0 +0.2
5-0.03 30 0

+0.3
110 0

YÊU CẦU KỸ THUẬT


1. Tôi vật liệu đạt độ cứng 61-64HRC
2. Các kích thước không ghi dung sai lấy cấp chính xác 9

THIẾT KẾ KHUÔN ĐỘT


Chức năng Họ và Tên Chữ ký Ngày Số lượng Khối lượng Tỷ lệ
Thiết kế Nguyễn thành nam
CHÀY 01 1:1

Hướng dẫn Tôn Thiện Phương Tờ Số tờ: 1

Duyệt Trường Đại học Bách


THÉP SKH51 Khoa TP.HCM
B 12.5
5
B-B

∅30H6 x4

5
1.6
∅8x2
∅10x4
∅16x4
35 ∅18x4
+0.13
160+0.13
250

∅24 105
35

A A
35 35 90

+0.13
160-0.13 45

45
B 50
YÊU CẦU KỸ THUẬT
250 1. Nhiệt luyện độ cứng đạt từ 56 - 62 HRC
2. Các kích thước không ghi dung sai lấy cấp chính xác 9
3. Các lỗ ∅30 gia công cùng lúc với bộ giữ cối
35

THIẾT KẾ KHUÔN ĐỘT


10

Chức năng Họ và Tên Chữ ký Ngày Số lượng Khối lượng Tỷ lệ

A-A Thiết kế Lưu Minh Mẩn


BỘ GIỮ CHÀY 01 1:2

Hướng dẫn Tôn Thiện Phương Tờ Số tờ: 1

Duyệt Trường Đại học Bách


THÉP SKD11 Khoa TP.HCM
A-A
0.8
94

5
+0.4
40+0.2
YÊU CẦU KỸ THUẬT

20
1. Các kích thước không ghi dung sai lấy cấp chính xác 10
2. Tôi vật liệu đạt độ cứng 57-62 HRC
2 lỗ ∅16 29 9.85
74±0.1

B-B

2 lỗ ∅10
A B 47±0.1
10 15
13

∅5 23 ∅4 27

47
0.02 A
20±0.01

68±0.1

67±0.1

94
0.4

A A
0.02 B 25±0.01
B
13.5
13

10 ∅5 23
∅4 27
B
74±0.1 THIẾT KẾ KHUÔN ĐỘT
Chức năng Họ và Tên Chữ ký Ngày Số lượng Khối lượng Tỷ lệ
Thiết kế NH.Hữu Nghĩa
CỐI 01 1:1

Hướng dẫn Tôn Thiện Phương Tờ Số tờ: 1

Duyệt Trường Đại học Bách


THÉP SKD11 Khoa TP.HCM
0.32 0.63

+0.01 +0.01
74+0.01 ∅10 67+0.01
0.63

50
250 250

+0.13
160-0.13

YÊU CẦU KỸ THUẬT


∅10 x 2 lỗ 1. Nhiệt luyện: độ cứng đạt từ 56-62 HRC
2. Các kích thước không ghi dung sai lấy cấp chính xác 9
3. 4 lỗ trục dẫn hướng được gia công cùng lúc

0.02 A +0.13
160+0.13
21

∅16 x 2 lỗ
+0.01
26-0.01

THIẾT KẾ KHUÔN ĐỘT


∅30 x 4 lỗ
Chức năng Họ và Tên Chữ ký Ngày Số lượng Khối lượng Tỷ lệ
Thiết kế Đặng Hoàng phi
BỘ GIỮ CỐI 01 1:2

Hướng dẫn Tôn Thiện Phương Tờ Số tờ: 1

Duyệt Trường Đại học Bách


THÉP SKD11 Khoa TP.HCM
12.5

2
1.6

∅28

∅38
B B

∅30m5
∅22H7
+0,03
4 0,00

∅0.01 A YÊU CẦU KỸ THUẬT


1. Độ cứng đạt từ 56-62 HRC
2. Đảm bảo dung sai trong tiêu chuẩn cho phép
để lắp ghép được khít và chính xác
0.2

A B-B

THIẾT KẾ KHUÔN ĐỘT


Chức năng Họ và Tên Chữ ký Ngày Số lượng Khối lượng Tỷ lệ
Thiết kế Lưu Minh Mẩn
BẠC DẪN HƯỚNG 01

Hướng dẫn Tôn Thiện Phương Tờ Số tờ: 1

Duyệt Trường Đại học Bách


THÉP SKD11 Khoa TP.HCM
0.8
A-A
47
∅5 ∅7

4
+0.2
30 0

3
∅4

2 lỗ chéo ∅4 27

A ∅5 23 A

68±0.1

+0.1
20 0
94

+0.1
25 0
12.7

12.7
10 10 2 lỗ chéo ∅5 23
74±0.1
94

Yêu cầu kỹ thuật


- Các kích thước không ghi dung sai lấy cấp chính
xác 10 S.đ S.lg Số tài liệu Chữ ký Ngày TẤM GẠT
Thiết kế NH.Hữu Nghĩa Dấu Khối lượng Tỷ lệ

PHÔI 1:1
Hướngdẫn Tôn.T.Phương Tờ: Số tờ:
Duyệt S50C Trường Đại học Bách Khoa TPHCM
Khoa Cơ khí
12.5

R3 R2
∅16

∅22+0.021
5 6

0
Yêu cầu kỹ thuật:
1. Tôi vật liệu đạt độ cứng 57-62 HRC
+0,35

2. Dung sai cấp độ 8


280 0

3. Vê tròn hoặc vát các cạnh sắc

THIẾT KẾ KHUÔN ĐỘT


Chức năng Họ và Tên Chữ ký Ngày Số lượng Khối lượng Tỷ lệ
Thiết kế T.Văn Quân
TRỤC DẪN HƯỚNG 01 1:1

Hướng dẫn Tôn Thiện Phương Tờ Số tờ: 1

Duyệt Trường Đại học Bách


NHÔM Khoa TP.HCM

You might also like