Professional Documents
Culture Documents
Ahiiii
Ahiiii
Ahiiii
2.1.2. Xác định các kích thước cơ bản của piston ,chốt piston và xéc măng.
Từ Dxl =90 (mm). D = Dxl - 2∆ = 90- 0 =90 (mm)
Với D = 90 (mm) ta có:
- Xác định chiều dày đỉnh piston ( δ):
Chiều dày đỉnh piston δ không làm mát đỉnh
δ = ( 0,1 ÷ 0,2 ) D = (0,1 ÷ 0,2).90 = (9 ÷ 18)
Ta chọn δ = 14 ( mm )
- Xác định khoảng cách C từ đỉnh đến xéc măng khí thứ nhất:
Đối với piston không làm mát đỉnh
C = ( 0,8 ÷ 1,5) .δ = (0,8 ÷ 1,5).14 = (11,2 ÷ 21)
Ta chọn C = 12,0 (mm )=0,012(m)
- Xác định chiều dày S của phần đầu :
Chiều dày S của phần đầu được xác định
S = ( 0,06 ÷ 0,12 ).D = (0,06 ÷ 0,12).90 = (5,4 ÷ 10,8)
Ta chọn S = 7 (mm)=0,007(m)
-Xác định vị trí của chốt piston ( đến chân piston ) H-h :
Vị trí của chốt piston ( đến chân piston ) H –h được xác định
H-h = ( 0,3 ÷ 0,45 ) .90 = (27÷ 40,5)
Ta chọn H-h = 35 ( mm )=0.035(m)
→ h = H – 35= 70 - 35 = 35(mm)=0,035(m)
-Xác định đường kính chốt piston d cp :
- Xác định chiều dày hướng kính t của xéc măng khí :
Chiều dày hướng kính t của xéc măng khí bằng công thức
t = ( 1/25 ÷ 1/32 ) . D = ( 1/25 ÷ 1/32 ) .90 = (3,6÷ 2,81) (mm)
Ta chọn t = 3 ( mm )=0.0035(m)
2.1.3. Các thông số chọn cơ bản của piston, chốt và xéc măng
Bảng2.4 : Bảng kết quả tính toán cơ bản của piston , chốt piston và xéc măng