Ahiiii

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

PHẦN II : XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ CẦN THIẾT

2.1. Thông số ban đầu, thông số chọn của piston

2.1.1. Các thông số ban đầu

Bảng2.1: Bảng thông số ban đầu

Loại động cơ Diesel Đơn vị


Kiểu động cơ Thẳng hàng
Công suất động cơ 161 mã lực
Số vòng quay 3600 vòng / phút
Suất tiêu hao nhiên liệu g /KW.h
Số kỳ 04
Đường kính xi lanh 90 mm
Hành trình piston 98 mm
Tỷ số nén 16.5
Số xi lanh 04 (1-3-4-2)
Chiều dài thanh truyền mm
Khối lượng nhóm piston 1,39 Kg
Khối lượng thanh truyền 1,74 Kg
Áp suất khí thể lớn nhất 8,14 Mpa

2.1.2. Xác định các kích thước cơ bản của piston ,chốt piston và xéc măng.
Từ Dxl =90 (mm). D = Dxl - 2∆ = 90- 0 =90 (mm)
Với D = 90 (mm) ta có:
- Xác định chiều dày đỉnh piston ( δ):
Chiều dày đỉnh piston δ không làm mát đỉnh
δ = ( 0,1 ÷ 0,2 ) D = (0,1 ÷ 0,2).90 = (9 ÷ 18)
Ta chọn δ = 14 ( mm )
- Xác định khoảng cách C từ đỉnh đến xéc măng khí thứ nhất:
Đối với piston không làm mát đỉnh
C = ( 0,8 ÷ 1,5) .δ = (0,8 ÷ 1,5).14 = (11,2 ÷ 21)
Ta chọn C = 12,0 (mm )=0,012(m)
- Xác định chiều dày S của phần đầu :
Chiều dày S của phần đầu được xác định
S = ( 0,06 ÷ 0,12 ).D = (0,06 ÷ 0,12).90 = (5,4 ÷ 10,8)
Ta chọn S = 7 (mm)=0,007(m)

- Xác định chiều cao H của piston (động cơ bốn kỳ ):


Chiều cao H của piston được xác định :
H ¿ (0,6÷ 1,0 ).D = (0,6 ÷ 1,0).90 = (54÷ 90)
Ta chọn H = 70 ( mm )=0,07(m)

-Xác định vị trí của chốt piston ( đến chân piston ) H-h :
Vị trí của chốt piston ( đến chân piston ) H –h được xác định
H-h = ( 0,3 ÷ 0,45 ) .90 = (27÷ 40,5)
Ta chọn H-h = 35 ( mm )=0.035(m)
→ h = H – 35= 70 - 35 = 35(mm)=0,035(m)
-Xác định đường kính chốt piston d cp :

d cp = ( 0,3 ÷ 0,5 ).D=(27÷ 45)

Ta chọn d cp = 40( mm )=0,04(m)

- Xác định đường kính lỗ trên chốt piston d 0❑


Đường kính lỗ trên chốt piston d 0❑ được xác định theo công thức
d 0❑=( 0,6 ÷ 0,8 ) . d cp = ( 0,6 ÷ 0,8 ).40 = (24 ÷ 32)

Ta chọn d 0❑= 30,0 ( mm )=0,03(m)

- Xác định đường kính bệ chốt d b❑ :


Đường kính bệ chốt d b❑ được xác định
d b❑= ( 1,3 ÷ 1,6 ) . d cp = (1,3 ÷ 1,6).40 = (52÷64)

Ta chọn d b❑= 55,0 (mm )=0.05(m)


- Xác định chiều dày thân S1❑ :
S1❑=( 0.02 ÷ 0,03 ).D = ( 0.02 ÷ 0,03 ).90 = (1,8 ÷ 2,7) ( mm )

Ta chọn S1❑= 2,5 ( mm )

- Xác định số xéc măng khí :


Số xéc măng khí có từ (3 ÷ 4 )
Ta chọn số xéc măng khí bằng 3

- Xác định chiều dày hướng kính t của xéc măng khí :
Chiều dày hướng kính t của xéc măng khí bằng công thức
t = ( 1/25 ÷ 1/32 ) . D = ( 1/25 ÷ 1/32 ) .90 = (3,6÷ 2,81) (mm)
Ta chọn t = 3 ( mm )=0.0035(m)

- Xác định chiều cao a của xéc măng khí :


Chiều cao a của xéc măng khí được xác định bằng công thức
a = ( 0,3 ÷ 0,6).t = ( 0,3 ÷ 0,6).35, = ( 1,05 ÷ 2,1) ( mm )
Ta chọn a = 2 (mm ) = 0.002(m)

- Xác định số xéc măng dầu :


Số xéc măng dầu có từ ( 1 ÷ 3 )
Ta chọn số xéc măng dầu là 1
- Xác định chiều dày bờ rãnh xéc măng a 1❑
Chiều dày bờ rãnh xéc măng a 1❑
a 1❑≥ a → a 1❑≥ 2 ( mm ) = 0.002 (m)

Ta chọn a 1❑= 0.002 (m)


Chiều cao của xéc măng dầu a 2
a2¿a
Ta chọn a 2 = 3 ( mm )
- Xác định chiều dài thanh truyền:
Khoảng cách giữa hai tâm đầu nhỏ và đầu to gọi là chiều dài ảo của thanh truyền
và phụ thuộc vào thông số kết cấu λ.
λ = R/ L
Đại đa số các loại động cơ ngày nay có λ = 0.24 ÷ 0,30.
Ta chọn λ = 0.25
 L = R/ λ = (90/2)/0,25 = 180 (mm) = 0.18 (m)

2.1.3. Các thông số chọn cơ bản của piston, chốt và xéc măng

Bảng2.4 : Bảng kết quả tính toán cơ bản của piston , chốt piston và xéc măng

Stt Các thông số chọn Kết quả Đơn vị


1 Chiều dầy đỉnh piston δ = 14 m
2 Khoảng cách C từ đỉnh piston đến xéc măng khí C = 0,012 m

3 Chiều dầy của phần đầu S = 0,007 m


4 Chiều cao H của piston H = 0,07 m

5 Vị trí của đỉnh piston đến tâm chốt pittông h = 0,035 m

6 Đường kính chốt piston d cp = 0,04 m

7 Đường kính lỗ trên chốt d 0 = 0,03 m

8 Đường kính bệ chốt d b = 0,05 m

9 Chiều dày phần thân S1= 0,0025 m

10 Số xéc măng khí 3


11 Số xéc măng dầu 1

14 Chiều dày hướng kính t của xéc măng khí t = 0,0035 m

13 Chiều cao của xéc măng khí a = 0,002 m

14 Chiều dày bề rãnh xéc măng khí a 1= 0,002 m

15 Chiều cao của xécmăng dầu a 2 = 0,003 m

You might also like