MA TRẬN TOÁN 9 CK2 2023 2024

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

UBND THÀNH PHỐ VINH

PHÒNG GD&ĐT TP VINH

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – TOÁN 9 (NĂM HỌC 2023– 2024)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá học sinh các kiến thức về:
- Hàm số y = ax2 (a ≠ 0), phương trình bậc hai, phương trình quy về phương trình bậc hai, hệ thức Vi-ét.
- Giải bài toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình.
- Góc và đường tròn, tứ giác nội tiếp.
- Độ dài đường tròn, độ dài cung tròn. Diện tích hình tròn, quạt tròn ...
2. Kỹ năng:
- Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, phương trình bậc hai, phương trình quy về phương trình bậc hai.
- Giải bài toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình.
- Ứng dụng định lý Vi-ét vào giải toán.
- Chứng minh tứ giác nội tiếp. Nhận biết mối quan hệ của các góc, cung, dây trong đường tròn để rút ra các mối quan hệ hình học.
- Tính toán về độ dài đường tròn, độ dài cung, diện tích hình tròn, quạt tròn ......
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, trung thực, tự giác trong kiểm tra, đánh giá.
- Cần mẫn, cẩn thận, chính xác trong học tập.
- Yêu thích bộ môn.
4. Năng lực: Góp phần rèn luyện và phát triển:
- Năng lực tư duy và lập luận toán học.
- Năng lực giao tiếp toán học.
- Năng lực giải quyết vấn đề toán học.
- Năng lực mô hình hóa toán học.
- Năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
Hình thức ma trận: Tự luận (Tỷ lệ:30% - 30% - 30% -10%).
II. MA TRẬN NHẬN THỨC:

Chủ đề Số Mức độ nhận thức Trọng số Số câu TS Điểm số


tiết 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 câu 1+2 3+4
2
Hàm số y = ax
(a ≠ 0) PT bậc hai,
phương trình quy về 18 5,4 5,4 5,4 1,8 10.8 10.8 10.8 3.6 0,9 0,9 0,9 0,3
phương trình bậc
hai, hệ thức Vi -et
Giải bài toán bằng
cách lập PT, hệ 8 2,4 2,4 2,4 0,8 4.8 4.8 4.8 1.6 0,4 0,4 0,4 0,1
phương trình
Tứ giác nội tiếp.Góc 14.4 14.4 14.4
24 7,2 7,2 7,2 2,4 4,8 1,2 1,2 1,2 0,4
và đường tròn
Tổng 50 15 15 15 5

MA TRẬN NHẬN THỨC SAU KHI LÀM TRÒN

Số Số câu trắc nghiệm Số câu TN (làm tròn) Số câu tự luận Điểm số


Chủ đề
tiết 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1+2 3+4
2
Hàm số y = ax (a ≠ 0)
PT bậc hai, phương trình
18 0,9 0,9 0,9 0,3 1 1 1 1 3 1 1 3,5 1,0
quy về phương trình bậc
hai, hệ thức Vi -et
Giải bài toán bằng cách
8 0,4 0,4 0,4 0,1 1 1 1 0 1 0 1,5
lập PT, hệ phương trình
Tứ giác nội tiếp.Góc và
24 1,2 1,2 1,2 0,4 1 1 1 1 2 1 1 2,5 1,5
đường tròn
Tổng 50 15 15 15 5 12 12 12 4 5 3 2 6 4
III. MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng
1. Hàm số y = ax2 Chọn một trong các VĐ: Vận dụng linh hoạt
(a ≠ 0). PT bậc hai, - Giải phương trình quy về sáng tạo các kiến
-Nhận biết diểm thuộc đồ thị hàm số y = ax2
phương trình quy về pt bậc hai một ẩn (pt chứa thức đã học để giải
(a ≠ 0)
phương trình bậc ẩn ở mẫu, pt trùng phương) bài toán khó về
- Nhận biết phương trình bậc hai một ẩn
hai. Hệ thức Vi et - Vị trí tương đối giữa phương trình bậc
- Giải phương trình bậc hai một ẩn có hệ số
đường thẳng và Parabol hai, tam thức bậc hai
nguyên
- Các bài toán liên quan ....
đến nghiệm của pt bậc hai
(không chứa tham số)
Số câu 3 1 1 5
Số điểm - Tỉ lệ % 3,5 điểm = 35 % 0,5 điểm = 5% 0,5 điểm = 5% 4,5 điểm = 45%
2. Giải bài toán bằng Giải bài toán bằng cách lập
cách lập phương phương trình, hệ phương
trình, hệ phương trình
trình
Số câu 1 1
Số điểm - Tỉ lệ % 1,5 điểm = 15% 1,5 điểm = 15%
3. Tứ giác nội tiếp. - Vẽ hình - VD tính chất của góc và Vận dụng linh hoạt
Góc với đường tròn. - Nhận ra được tứ giác nội tiếp đường tròn đường tròn để c/m các sáng tạo các kiến
(trường hợp cả hai góc đối đều bằng 90 0 quan hệ giữa các đường thức đã học để giải
hoặc 2 đỉnh kề nhau nhìn cạnh chứa 2 đỉnh thẳng, đoạn thẳng, góc các bài toán thẳng
còn lại dưới các góc bằng 900) hoặc tính số đo góc, độ dài hàng, đồng quy, quỹ
- Tính độ dài cung tròn hoặc diện tích quạt đoạn thẳng ... tích hoặc cực trị, …
tròn. - C/m tứ giác nội tiếp
Số câu 2 1 1 4
Số điểm - Tỉ lệ % 2,5 điểm = 25% 1,0 điểm = 10 % 0,5 điểm = 5% 4,0 điểm = 40 %
Tổng số câu 6 3 2 10
Số điểm - Tỉ lệ % 6,0 điểm = 60 % 3,0 điểm = 30% 1,0 điểm = 10% 10 điểm = 100%

You might also like