BA - KTCT kt1

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

Góc ôn thi HVNH - tài liệu và đề thi [Kinh tế chính trị Mác-Lênin]

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ


Môn: Kinh tế chính trị Mác – Lênin

Câu 1. Trong các hình thức tổ chức độc quyền, hình thức lỏng lẻo dễ tan vỡ nhất là?
A. Trust
B. Cartel
C. Sindicate
D. Concern
Câu 2. Ý nào sau đây là ý không đúng về lao động phức tạp?
A. Lao động phức tạp là lao động giản đơn nhân bội lên
B. Lao động phức tạp là lao động trí tuệ của người lao động có trình độ cao
C. Lao động phức tạp là lao động trải qua đào tạo, huấn luyện
D. Trong cùng một thời gian lao động, lao động phức tạp tạo ra nhiều giá trị hơn lao
động giản đơn
Câu 3. Giá trị hàng hoá được quyết định bởi
A. Quan hệ cung cầu về hàng hoá
B. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hoá
C. Tất cả các đáp án đều đúng
D. Công dụng của hàng hoá
Câu 4. Sự hoạt động của quy luật giá trị được biểu hiện
A. Giá cả thị trường xoay quanh giá cả sản xuất
B. Tất cả các đáp án đều đúng
C. Giá cả thị trường xoay quanh giá cả độc quyền
D. Giá cả thị trường xoay quanh giá trị xã hội của hàng hoá
Câu 5. Sự tham gia của các quốc gia vào các tổ chức kinh tế quốc tế và khu vực là?
A. Hội nhập kinh tế quốc tế theo nghĩa chung nhất
B. Quá trình mở cửa nền kinh tế, đối lập với tình trạng đóng cửa
C. Hội nhập kinh tế quốc tế theo nghĩa rộng
D. Hội nhập kinh tế quốc tế theo nghĩa hẹp
Câu 6. Khi đồng thời tăng năng suất lao động và cường độ lao động lên 2 lần thì
A. Tổng số hàng hoá tăng lên 4 lần, tổng số giá trị hàng hoá tăng lên 4 lần
B. Tổng số hàng hoá tăng lên 2 lần, giá trị 1 hàng hoá giảm 2 lần
C. Tổng số giá trị hàng hoá tăng 2 lần, tổng số hàng hoá tăng 2 lần
D. Giá trị 1 hàng hoá giảm 2 lần, tổng số giá trị hàng hoá tăng 2 lần

Onthisinhvien.com 1
Góc ôn thi HVNH - tài liệu và đề thi [Kinh tế chính trị Mác-Lênin]
Câu 7. Hình thức phân phối nào phản ánh định hướng xã hội chủ nghĩa của nền kinh
tế thị trường?
A. Phân phối theo lao động
B. Tất cả các đáp án đều đúng
C. Phân phối theo hiệu quả kinh tế
D. Phân phối theo phúc lợi xã hội
Câu 8. Yếu tố nào không ảnh hưởng đến quan hệ lợi ích kinh tế?
A. Địa vị của chủ thể trong hệ thống các quan hệ sản xuất
B. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
C. Hội nhập kinh tế quốc tế
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 9. Trừu tượng hoá khoa học là
A. Tất cả các đáp án đều đúng
B. Quá trình đi từ cụ thể đến trừu tượng và ngược lại
C. Gạt bỏ những bộ phận phức tạp của đối tượng nghiên cứu
D. Gạt bỏ những hiện tượng ngẫu nhiên, bề ngoài, chỉ giữ lại những mối liên hệ
phổ biến mang tính bản chất
Câu 10. Khi xem xét phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, những ý nào
dưới đây không đúng?
A. Thời gian lao động cần thiết thay đổi
B. Thời gian lao động thặng dư thay đổi
C. Giá trị sức lao động không đổi
D. Ngày lao động không đổi
Câu 11. Đối tượng nghiên cứu của Kinh tế chính trị Mác Lênin là
A. Sản xuất của cải vật chất
B. Quan hệ xã hội giữa người với người
C. Quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng sản xuất và
kiến trúc thượng tầng
D. Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng
Câu 12. Tính chất 2 mặt của lao động sản xuất hàng hoá là
A. Lao động quá khứ và lao động sống
B. Lao động tư nhân và lao động xã hội
C. Lao động giản đơn và lao động phức tạp
D. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
Câu 13. Tiền tệ có mấy chức năng khi chưa có quan hệ kinh tế quốc tế?

Onthisinhvien.com 2
Góc ôn thi HVNH - tài liệu và đề thi [Kinh tế chính trị Mác-Lênin]
A. Hai chức năng
B. Ba chức năng
C. Bốn chức năng
D. Năm chức năng
Câu 14. Thành phần kinh tế tư nhân giữ vai trò gì trong nền kinh tế thị trường định
hướng xã hội chủ nghĩa?
A. Là một động lực quan trọng
B. Là thành phần kinh tế cơ bản
C. Giữ vai trò quyết định
D. Giữ vai trò chủ đạo
Câu 15. Chức năng tư tưởng của Kinh tế chính trị Mác – Lênin thể hiện ở
A. Tạo niềm tin vào thắng lợi trong cuộc đấu tranh xoá bỏ áp bức bóc lột
B. Là vũ khí tư tưởng của giai cấp công nhân và nhân dân lao động trong công cuộc xây
dựng chủ nghĩa xã hội
C. Góp phần xây dựng thế giới quan cách mạng của giai cấp công nhân
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 16. Ba giai đoạn của cách mạng công nghiệp lần thứ nhất
A. Hiệp tác giản đơn – Tổ đoàn kết sản xuất – Đại công nghiệp
B. Công trường thủ công – Đại công nghiệp – Tự động hoá
C. Chuyên môn hoá – Đại công nghiệp – Tin học hoá
D. Hiệp tác giản đơn – Công trường thủ công – Đại công nghiệp
Câu 17. Yếu tố quyết định đến giá cả hàng hoá
A. Quan hệ cung cầu về hàng hoá
B. Giá trị của hàng hoá
C. Giá trị của tiền
D. Giá trị sử dụng của hàng hoá
Câu 18. Nhà nước tác động vào thị trường nhằm
A. Tất cả các đáp án đều đúng
B. Khắc phục những khuyết tật của kinh tế thị trường như khủng hoảng kinh tế, tệ nạn
xã hội
C. Đảm bảo tính bền vững của các cân đối kinh tế vĩ mô
D. Hỗ trợ thị trường khi cần thiết
Câu 19. Ai là người phát hiện ra tính chất 2 mặt của lao động sản xuất hàng hoá?
A. C.Mác
B. Ricardo

Onthisinhvien.com 3
Góc ôn thi HVNH - tài liệu và đề thi [Kinh tế chính trị Mác-Lênin]
C. Smith
D. Ph.Ăngghen
Câu 20. Quan hệ giữa tích tụ và tập trung tư bản. Chọn ý đúng.
A. Tập trung tư bản tạo điều kiện tăng cường bóc lột giá trị thặng dư nên đẩy nhanh tích
tụ tư bản
B. Tất cả các đáp án đều đúng
C. Tích tụ tư bản làm cho cạnh tranh gay gắt hơn dẫn đến tập trung tư bản nhanh hơn
D. Cả tích tụ và tập trung tư bản đều thúc đẩy quá trình tích luỹ tư bản
Câu 21. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là nền kinh tế
A. Có hai hình thức sở hữu là sở hữu nhà nước và sở hữu tư nhân
B. Tồn tại nhiều thành phần kinh tế mang lợi ích đối lập nhau
C. Có nhiều hình thức sở hữu, trong đó sở hữu nhà nước giữ vai trò chủ đạo
D. Có nhiều hình thức sở hữu và nhiều thành phần kinh tế
Câu 22. Việc mua bán nô lệ và mua bán sức lao động quan hệ với nhau như thế nào?
A. Giống nhau về bản chất, chỉ khác về hình thức
B. Có quan hệ với nhau
C. Tất cả các đáp án đều sai
D. Hoàn toàn khác nhau
Câu 23. Vai trò của máy móc trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư
A. Máy móc là nguồn gốc tạo ra giá trị thặng dư
B. Máy móc là tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư
C. Máy móc và sức lao động đều tạo ra giá trị thặng dư
D. Máy móc là yếu tố quyết định để tạo ra giá trị thặng dư
Câu 24. Xuất khẩu tư bản hiện nay có gì khác với đầu thế kỷ XX?
A. Chủ thể xuất khẩu chủ yếu là các công ty sở hữu nhà nước
B. Xuất hiện thêm hình thức đầu tư gián tiếp
C. Tính chất thực dân được thay thế bởi nguyên tắc cùng có lợi
D. Luồng xuất khẩu có sự thay đổi từ nước đang phát triển sang nước phát triển
Câu 25. Thế nào là lao động phức tạp?
A. Là lao động phải trải qua đào tạo, huẩn luyện mới làm được
B. Là lao động có nhiều thao tác phức tạp
C. Tất cả các đáp án đều đúng
D. Là lao động tạo ra các sản phẩm chất lượng cao, tinh vi
Câu 26. Tiền có giá trị thật là?
A. Tiền trong thẻ

Onthisinhvien.com 4
Góc ôn thi HVNH - tài liệu và đề thi [Kinh tế chính trị Mác-Lênin]
B. Tiền ảo
C. Tiền vàng
D. Tiền giấy
Câu 27. Thuật ngữ “Kinh tế chính trị” được sử dụng lần đầu tiên vào năm nào?
A. 1615
B. 1618
C. 1610
D. 1612
Câu 28. Ý nào sau đây đúng khi nói về tác động của độc quyền?
A. Độc quyền có cả tác động tích cực và tiêu cực
B. Sự tồn tại của độc quyền không có ảnh hưởng gì đối với nền kinh tế và đời sống của
người dân
C. Độc quyền chỉ có tác động tiêu cực nên cần xoá bỏ độc quyền
D. Độc quyền chỉ có tác động tích cực nên cần khuyến khích độc quyền phát triển
Câu 29. Giá cả hàng hoá là?
A. Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền
B. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá
C. Tổng của chi phí sản xuất và lợi nhuận
D. Giá trị của hàng hoá
Câu 30. Sự phát triển của nền kinh tế lần lượt trải qua
A. Sản xuất hàng hoá giản đơn – Sản xuất tự nhiên – Kinh tế thị trường hiện đại – Kinh
tế thị trường sơ khai
B. Sản xuất tự nhiên – Sản xuất hàng hoá giản đơn – Kinh tế thị trường hiện đại – Kinh
tế thị trường sơ khai
C. Sản xuất tự nhiên – Sản xuất hàng hoá giản đơn – Kinh tế thị trường sơ khai –
Kinh tế thị trường hiện đại
D. Sản xuất hàng hoá giản đơn – Sản xuất tự nhiên - Kinh tế thị trường sơ khai – Kinh
tế thị trường hiện đại
Câu 31. Chọn ý đúng về tăng năng suất lao động: khi tăng năng suất lao động thì
A. Tổng giá trị của hàng hoá không thay đổi
B. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm xuống
C. Số lượng hàng hoá làm ra trong 1 đơn vị thời gian tăng
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 32. Quan hệ giữa tăng năng suất lao động với giá trị hàng hoá là?

Onthisinhvien.com 5
Góc ôn thi HVNH - tài liệu và đề thi [Kinh tế chính trị Mác-Lênin]
A. Năng suất lao động tăng lên thì lượng giá trị mới (v+m) của đơn vị hàng hoá giảm
xuống tuyệt đối
B. Năng suất lao động tăng lên thì giá trị một đơn vị hàng hoá không đổi
C. Năng suất lao động tăng lên thì giá trị một đơn vị hàng hoá giảm
D. Năng suất lao động tăng lên thì giá trị đơn vị hàng hoá tăng
Câu 33. Chọn các ý không đúng về lợi nhuận và giá trị thặng dư
A. Tổng lợi nhuận bằng với tổng giá trị thặng dư
B. Giá trị thặng dư được hình thành từ sản xuất còn lợi nhuận bình quân hình thành trên
thị trường
C. Lợi nhuận và giá trị thặng dư luôn luôn bằng nhau
D. Bản chất của lợi nhuận là giá trị thặng dư
Câu 34. Sức lao động là
A. Toàn bộ thể lực và trí lực trong một con người đang sống và được vận dụng để
sản xuất ra một giá trị sử dụng nào đó
B. Hoạt động có mục đích của con người để tạo ra của cải
C. Tất cả các đáp án đều đúng
D. Quá trình lao động sản xuất của hàng hoá của con người
Câu 35. Nội dung của công nghiệp hoá – hiện đại hoá ở Việt Nam là
A. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại, hợp lý có hiệu quả
B. Tăng cường và củng cố quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực
lượng sản xuất
C. Phát triển lực lượng sản xuất dựa trên cơ sở những thành tựu khoa học, công nghệ
mới, hiện đại
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 36. Lượng giá trị của 1 đơn vị hàng hoá thay đổi
A. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động
B. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động, không phụ thuộc vào cường độ lao động
C. Tỷ lệ thuận với năng suất lao động
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 37. Tích tụ và tập trung tư bản giống nhau ở
A. Đều làm tăng quy mô tư bản xã hội
B. Có nguồn gốc trực tiếp giống nhau
C. Có vai trò quan trọng như nhau
D. Đều làm tăng quy mô tư bản cá biệt
Câu 38. Vai trò của lợi ích kinh tế đối với các chủ thể kinh tế - xã hội

Onthisinhvien.com 6
Góc ôn thi HVNH - tài liệu và đề thi [Kinh tế chính trị Mác-Lênin]
A. Là yếu tố trực tiếp tạo ra sự phân hoá xã hội
B. Là yếu tố quan trọng kìm hãm các lợi ích khác
C. Là cơ sở thiết lập các lợi ích chính trị
D. Là động lực trực tiếp của các chủ thể và hoạt động kinh tế - xã hội
Câu 39. Tư bản là
A. Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê
B. Tiền và máy móc thiết bị
C. Tiền có khả năng đẻ ra tiền
D. Công cụ sản xuất và nguyên vật liệu
Câu 40. Hội nhập kinh tế quốc tế đối với Việt Nam có ảnh hưởng
A. Tích cực
B. Tiêu cực
C. Cả tích cực và tiêu cực
D. Không ảnh hưởng

Onthisinhvien.com 7

You might also like