Professional Documents
Culture Documents
5. BẠCH CẦU ĐƠN NHÂN 2021
5. BẠCH CẦU ĐƠN NHÂN 2021
ĐƠN NHÂN
1. T – Lymphocyte:
o Tế bào tiền thân dòng lympho (lymphoid progenitor cells)
được biệt hóa từ tế bào gốc tạo máu ở tủy xương theo
dòng máu đến tuyến ức.
o Tại tuyến ức: các tế bào tiền thân lympho tập trung dầy
đặc ở vùng vỏ dưới sự điều hòa của các cytokines
được sản xuất bởi các tế bào biểu mô tuyến ức, TB tiền
thân dòng lympho biệt hóa thành Pro-T, Pre-T, Immature-T
I. SỰ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN
1. T – Lymphocyte (tt):
o Cùng với quá trình phát triển, các lympho di chuyển dàn từ
vùng vỏ (thymic cortex) vào vùng tủy tuyến ức (thymic
medulla), đồng thời tổng hợp các thụ thể kháng nguyên
trên bề mặt tế bào.
o Sau đó, TB lympho rời tuyến ức, theo dòng máu đến các
cơ quan bạch huyết thứ cấp (secondary lymphatic organs)
như: hạch bạch huyết, lách, amidan, ruột non…
I. SỰ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN
1. T – Lymphocyte (tt):
o Tại các cơ quan bạch huyết, lympho T trưởng thành với đầy
đủ KN bề mặt. Lympho T tập trung nhiều ở vùng trung gian
(paracortex) của hạch bạch huyết và 3 vùng tủy (while pulp,
marginal zone, red pulp) của lách.
o Các lympho T trưởng thành có khả năng từ mô bạch huyết
đi vào tuần hoàn máu ngoại vi và ngược lại (từ máu ngoại
vi trở về mô bạch huyết) bằng cách xuyên qua các mạch
bạch huyết.
I. SỰ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN
1. T – Lymphocyte (tt):
o Tại các cơ quan bạch huyết hoặc trong tuần hoàn, lympho
T có thể tiếp xúc với kháng nguyên lympho T đáp ứng
bằng cách tạo ra dòng lympho T đặc hiệu với KN lympho
T được kích hoạt “trẻ hóa” trở lại thành dạng giống blast
(blast forms) gọi là nguyên bào miễn dịch.
o Nguyên bào miễn dịch sau đó phân chia thành tế bào T ghi
nhớ (memory cells) hoặc tế bào T hiệu ứng (effector cells)
hoặc cả 2.
I. SỰ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN
1. T – Lymphocyte (tt):
o Tế bào hiệu ứng còn được gọi là lymphocyte phản ứng
(reactive lymphocyte) hoặc lymphocyte hoạt hóa (atipical
lymphocyte) hoặc lymphocyte biến thể (variant lymphocyte).
o Có 3 loại variant T cells:
Tế bào T hỗ trợ (Helper T-cell)
Tế bào T gây độc tế bào (cytotoxic T-cell/ killer T-cell)
Tế bào T ức chế (suppressor T-cell)
I. SỰ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN
2. B – Lymphocyte:
o Cũng được biệt hóa từ tế bào gốc tạo máu ở tủy xương.
o Tế bào tiền thân dòng lympho không đi vào tuyến ức mà
theo dòng máu đến thẳng các cơ quan bạch huyết thứ cấp:
• Lách: tập trung chủ yếu ở vùng tủy trắng và vùng trung
gian.
• Hạch: tập trung nhiều ở vùng vỏ ngoài và vùng tủy.
• Ngoài ra còn có ở amidan, mảng Payer của ruột…
I. SỰ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN
2. B – Lymphocyte (tt):
o Tương tự lympho T trưởng thành, lympho B có khả năng từ
mô bạch huyết đi vào tuần hoàn máu ngoại vi và ngược lại
(từ máu ngoại vi trở về mô bạch huyết) bằng cách xuyên
qua các mạch bạch huyết.
o Khi tiếp xúc với kháng nguyên lympho B được kích hoạt
“trẻ hóa” (blastogenesis) trở lại thành dạng giống blast
(blast forms) gọi là nguyên bào miễn dịch.
I. SỰ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN
2. B – Lymphocyte (tt):
o Nguyên bào miễn dịch sau đó phân chia thành tế bào B ghi
nhớ (memory cells) hoặc tế bào B hiệu ứng (effector cells)
hoặc cả 2.
o Tế bào B hiệu ứng có khả năng tạo kháng thể, bao gồm tế
bào dòng tương bào (plasmocyte và plasacytoid
lymphocyte)
(BONE (BONE MAROW) (LYMPHATIC ORGANS
MAROW) Pro-B; Pre-B; Immature B Mature B Lymphocyte
(Naive B cells)
TBG tạo - Morphology: not established
lymph - Gene arrangement
immunoglobulin chains (BLOOD STREAM)
(Resting) B Lympho
(THYMUS cortex medulla) Contact antigens
Pro-T; Pre-T; Immature T Effector
Plasmocyte
B cells
• Gene arrangementT
Blast forms
receptors Memory
• Subdivided: CD4-T ; CD8-T B cells
Cellular
(LYMPHATIC ORGANS) (BLOOD STREAM) immunity
Mature T Lymphocyte (Resting) T Lympho
Helper T cells
Contact antigens Effector T cells Cytotoxic T cells
Blast forms Suppressor T cells
Memory T cells
II. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI DÒNG LYMPHO
Tiền lymphocyte
Prolymphocyte
Kích thước Lớn, thay đổi. Tròn/bầu dục, giới hạn không
đều
Nhân Hình Lớn, hình dạng thay đổi
dạng
Cấu trúc Nhiễm sắc chất mảnh mịn, thuộc
loại cấu trúc tế bào non
Hạt nhân Có hiện diện
Hạt Không
Three cells representing lymphocyte activation. A small resting lymphocyte (A) is
stimulated by antigen and begins to enlarge to form a medium to large
lymphocyte (B). The nucleus reverts from a clumped to a delicate chromatin pattern
with nucleoli (C). The cell is capable of dividing to form effector cells or memory
cells.
Tương bào
Plasmocyte
1. Nguyên tương bào - Plasmoblast
B- Lymphocyte:
o Tạo kháng thể miễn dịch (miễn dịch dịch thể): đại thực bào
thực bào KN truyền thông tin cho Helper T cell hoạt hóa
B-cell Immunoblast Plasmoblast Plasmocyte tạo
kháng thể.
o Ngoài ra, B cell có vai trò trong việc kích hoạt các CD4 tối ưu.
o B cell cũng có chức năng điều hòa hoạt động của các T cell và
trình diện kháng nguyên tế bào.
IV. ĐẶC ĐIỂM MIỄN DỊCH & CHỨC NĂNG LYMPHO
CD4+ T- Lymphocyte:
o Helper T-cell: hỗ trợ tế bào B để tổng hợp KT và điều hòa miễn
dịch, ngoài ra TB T hỗ trợ còn có các dưới thể như:
• TH1 cell: trung gian phản ứng miễn dịch chống lại tác nhân
gây bệnh nội bào.
• TH2 cell: trung gian bảo vệ ký chủ chống KST ngoại bào.
• TH1 cell: đáp ứng miễn dịch chống vi khuẩn và nấm ngoại
bào.
IV. ĐẶC ĐIỂM MIỄN DỊCH & CHỨC NĂNG LYMPHO
CD4+ T- Lymphocyte:
o Suppressor T-cell:
• Treg cell: CD4+ CD25+ regular T- Lymphocyte .
• Tế bào T ức chế: ức chế chức năng của TB T hỗ trợ và TB T
gây độc tế bào.
• Chức năng này để điều hòa hoạt động của các tế bào T
khác, giữ cho chúng không gây ra phản ứng miễn dịch quá
mức có thể gây hại cho cơ thể.
IV. ĐẶC ĐIỂM MIỄN DỊCH & CHỨC NĂNG LYMPHO
CD8+ T- Lymphocyte:
o Cytotoxic T-cell:
• Tiêu diệt tế bào đích bằng cách tiết ra các enzyme chứa
trong hạt trong TBC hoặc kích hoạt con đường chết theo lập
trình (apoptotic pathway) của tế bào đích.
• Có khả năng giết chết các vi khuẩn, tế bào u và đôi khi cả
một số tế bào của chính cơ thể.
IV. ĐẶC ĐIỂM MIỄN DỊCH & CHỨC NĂNG LYMPHO
WBC 9,0 – 37,0 5,5 – 17,5 4,5 – 13,5 4,5 – 11,5 4,5 – 11,5
Eo 0 – 0,4 0 – 0,4
Ba 0 – 0,01 0 – 0,01
Neu 37 – 67 22 – 46 23 – 53 50 – 70 50 – 70
Lym 18 – 38 37 – 73 23 – 53 18 – 42 18 – 42
Mono 3 – 14 2 – 11 2 – 11 2 – 11 2 – 11