Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 10

CÂU HỎI ÔN TẬP – KIỂM TRA ĐGTX

Câu 1: Trong tình bạn khác giới, bạn nên có hành vi cư xử như thế nào?
A. Đúng mực, lịch sự trong ăn mặc và giao tiếp.
B. Không cần giữ khoảng cách.
C. Cư xử lấp lửng để cho bạn khác giới hiểu nhầm là tình yêu.
D. Không cần phải tế nhị.
Câu 2: Đây là biện pháp vừa tránh thai vừa tránh được các bệnh lây nhiễm qua đường tình
dục:
A. Đặt vòng tránh thai B. Uống thuốc ngừa thai
C. Dùng bao cao su D.Thắt ống dẫn tinh Câu
3: Trong thuốc lá có chất gây nghiện gì?
A. Heroin
B. Cocaine
C. Nicotine
D. Methamphetamime
Câu 4: Bệnh nào sau đây không lây truyền qua đường tình dục?
A. lậu B. viêm gan siêu vi B
C. HIV/AIDS D. lao
Câu 5: Phụ nữ mang thai ở tuổi vị thành niên có nguy cơ nào dưới đây? A. gây
tác hại xấu đến những đứa trẻ sơ sinh.
B. đẻ non cao hoặc sinh ra những đứa trẻ quá nhẹ cân.
C. các vấn đề về y tế và có nguy cơ tử vong cao ngay sau sinh.
D. sinh con có nhiều dị tật và dễ tử vong.
Câu 6: Phụ nữ mang thai ở tuổi vị thành niên có nguy cơ A.
gây tác hại xấu đến những đứa trẻ sơ sinh.
B. đẻ non cao hoặc sinh ra những đứa trẻ quá nhẹ cân.
C. các vấn đề về y tế và có nguy cơ tử vong cao ngay sau sinh.
D. sinh con có nhiều dị tật và dễ tử vong.
Câu 7: Việc nào sau đây cần tránh để giữ gìn cơ thể khỏe mạnh và không lây lan các bệnh
truyền nhiễm từ người này sang người khác?
A. Dùng chung nhà tắm B. Dùng chung xà phòng tắm
C. Dùng chung khăn tắm D. Dùng chung vòi tắm
Câu 8: Đưởng lây truyền chủ yếu của virus viêm gan B là:
A. Đường truyền máu và các sản phẩm máu
B. Đường tiêu hóa qua thức ăn và nước uống
C. Đường hô hấp qua các giọt chất tiết
D. Do côn trùng như muỗi, bọ chét hút máu.
Câu 9: Người chưa đủ 18 tuổi hút thuốc lá có bị phạt không?
A. Chỉ bị phạt cảnh cáo
B. Phạt tiền từ 100 nghìn đồng đến 300 nghìn đồng
C. Phạt cảnh cáo hoặc phạt tiền từ 100 nghìn đồng đến 300 nghìn đồng
D. Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng
Câu 10: Địa điểm cấm hút thuốc lá trong nhà nhưng được phép có nơi dành riêng cho
người hút thuốc lá? A. Cơ sở y tế.
B. Nơi làm việc.
C. Quán bar, karaoke, vũ trường, khách sạn và cơ sở lưu trú du lịch.
D. Cơ sở hoặc khu vực có nguy cơ cháy, nổ cao, nơi giải trí dành riêng cho trẻ em. Câu
11: Đối với người từ đủ 16 tuổi nhưng chưa đủ 18 tuổi có hành vi sử dụng thuốc lá thì bị xử
phạt như thế nào
A. Cảnh cáo hoặc phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng
B. Cảnh cáo hoặc phạt tiền từ 200.000 đồng đến 300.000 đồng
C. Cảnh cáo hoặc phạt tiền từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng
D. Cảnh cáo hoặc phạt tiền từ 200.000 đồng đến 500.000 đồng
Câu 12: Phương tiện giao thông công cộng bị cấm hút thuốc lá hoàn toàn bao gồm?
A. Ô tô, tàu bay, tàu điện, tàu lửa B.
Ô tô, tàu bay, tàu điện, tàu thủy
C. Ô tô, tàu bay, tàu điện.
Câu 13: Thuốc lá điện tử có cấu tạo như thế nào?
A. Là một thiết bị điện tử có hình dạng giống điếu thuốc lá.
B. Gồm thiết bị điện tử kết hợp với sản phẩm thuốc lá điếu thông thường
C. Gồm thiết bị điện tử kết hợp với dung dịch có chứa Nicotine và hóa chất.
Câu 14: Thuốc lá nung nóng có cấu tạo như thế nào?
A. Là điếu thuốc lá thông thường nhưng được bổ sung các phụ gia đặc biệt.
B. Gồm thiết bị điện tử kết hợp với sản phẩm thuốc lá chuyên dụng
C. Gồm thiết bị điện tử kết hợp với dung dịch có chứa Nicotine và hóa chất.
Câu 15: Thuốc lá điện tử, thuốc lá nung nóng có thể gây chấn thương nghiêm trọng cho người
sử dụng vì nguyên nhân nào?
A. Giật điện
B. Cháy/nổ pin của thiết bị điện tử
C. Rơi, vỡ tạo ra các mảnh sắc nhọn
D. Tất cả đáp án trên đều sai
Câu 16: Sử dụng thuốc lá điện tử làm tăng nguy cơ dẫn tới bắt đầu sử dụng loại sản phẩm nào
dưới đây?
A. Thuốc lá điếu
B. Thuốc lào
C. Rượu bia
D. Tất cả đáp áp trên đều đúng
Câu 17: Vì sao thuốc lá điện tử hấp dẫn thanh thiếu niên?
A. Nhiều hương vị
B. Thiết kế đẹp mắt
C. Tạo trào lưu
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
Câu 18: Thuốc lá điện tử, thuốc lá nung nóng có xu hướng nhắm chủ yếu tới đối tượng nào?
A. Người đang hút thuốc lá
B. Người đã cai thuốc lá
C. Thanh thiếu niên

Câu 19: Nhựa thuốc lá, có màu đen và quánh giống như nhựa đường, chứa rất nhiều chất gây
ung thư. Tên gọi của chất này là gì?

A. Nicotine
B. Hắc ín (Tar)
C. Carbon monoxide (khí CO):
D. Benzene

Câu 20: Chọn câu đúng nhất?

A. Thuốc lá điện tử nhẹ hơn thuốc lá truyền thống


B. Sử dụng thuốc lá điện tử có thể cai nghiện được thuốc lá truyền thống
C. Trong thuốc lá điện tử không chứa chất gây nghiện như thuốc lá truyền thống
D. Tác hại của thuốc lá điện tử gây ra tương tự như tác hại do thuốc lá truyền thống

Câu 21: Người hút thuốc lá có cảm giác hưng phấn, giảm lo lắng, tăng khả năng tập trung.
Khi cai thuốc, người nghiện hút thuốc lá cảm thấy buồn bã, lo lắng, bứt rứt, mất ngủ. Đây là
biểu hiện của triệu chứng gì?

A. Nghiện thực thể


B. Nghiện tâm lý
C. Nghiện hành vi
D. Tất cả các câu đều đúng

Câu 22: Người hút thuốc lá có những quan điểm lệch lạc về thuốc lá, họ không nhìn thuốc lá
dưới khía cạnh gây hại cho sức khỏe, ngược lại nhìn nhận thuốc lá như là một biểu tượng của
sự “trưởng thành”, “nam tính”, “sành điệu”. Đây là biểu hiện của triệu chứng gì?
A. Nghiện thực thể
B. Nghiện tâm lý
C. Nghiện hành vi
D. Nghiện thái độ
Câu 23: Hút thuốc lá đã trở nên một thói quen, một phản xạ có điều kiện được củng cố bằng
hình thức lập đi lập lại qua nhiều năm tháng. Đây là biểu hiện của triệu chứng gì?

A. Nghiện thực thể


B. Nghiện tâm lý
C. Nghiện hành vi
D. Tất cả các câu đều đúng

Câu 24: Hậu quả của việc hút thuốc lá là gì?

A. Gây tổn thương não, giảm nhịp tim, rối loạn hành vi, tăng nguy cơ ung thư….
B. Rối loạn nhận thức, hành vi, tăng hưng phấn, tăng đột quỵ….
C. Gây tổn thương hệ thần kinh, tăng nhịp tim, tăng đột quỵ, nguy cơ mắc các bệnh ung
thư….
D. Gây tổn thương hệ thần kinh, rối loạn nhịp tim nên dễ mắc các bệnh về tim mạch.

Câu 25: Hút thuốc ảnh hưởng đến tâm sinh lý của thanh thiếu niên như thế nào?

A. Ít nói, không muốn tiếp xúc với ai


B. Cộc cằn, thô lỗ, dễ nổi cáu, bẳn tính
C. Hiền lành, hòa đồng, thân thiện
D. Tất cả các đáp án trên

Câu 26: Vì sao người hút thuốc lá có nguy cơ mắc các bệnh tim mạch?

A. Vì khói thuốc lá gây viêm phế quản mãn tính và viêm phổi.
B. Hút thuốc lá đẩy nhanh quá trình xơ cứng động mạch
C. Hút thuốc lá dễ dẫn đến hẹp van tim
D. Khả năng vận chuyển khí CO2 tăng hơn bình thường

Câu 27: Các triệu chứng thường gặp ở người tiếp xúc thụ động với thuốc lá điện tử và thuốc
lá nung nóng?

A. Hưng phấn, kích thích, giảm nhịp tim


B. Rối loạn tri thức, rối loạn hành vi, tăng hệ tuần hoàn
C. Khó thở, kích ứng mắt, nhức đầu, buồn nôn và đau họng hoặc kích thích họng.
D. Rối loạn tri thức, nhức đầu, buồn nôn và đau họng hoặc kích thích họng.

Câu 28: Dạng thuốc lá nào dưới đây dễ dàng pha trộn các chất lạ, chất kích thích, ma túy hơn
các sản phẩm khác?

A. Thuốc lá truyền thống


B. Thuốc lá điếu dài
C. Thuốc lá điện tử
D. Thuốc lào
Câu 29: Loại viêm gan nào có khả năng tự khỏi?
A. Viêm gan A
B. Viêm gan B
C. Viêm gan C
D. Không có loại nào
Câu 30. Đưởng lây truyền chủ yếu của virus viêm gan B là:
A. Đường truyền máu và các sản phẩm máu
B. Đường tiêu hóa qua thức ăn và nước uống
C. Đường hô hấp qua các giọt chất tiết
D. Do côn trùng như muỗi, bọ chét hút máu.
Câu 31: Biện pháp phòng bệnh viêm gan B là:
A. Vệ sinh thực phẩm, nguồn nước
B. Cách ly bệnh nhân, hạn chế tiếp xúc
C. Kiểm tra kỹ người cho máu, tiệt trùng bơm tiêm, kim tiêm.
D. Không truyền máu cho bệnh nhân
Câu 32: HIV không lây qua con đường nào sau đây? A.
Đường tình dục.
B. Giao tiếp hàng ngày (ôm hôn, bắt tay, …)
C. Lây từ mẹ nhiễm HIV sang con.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 33: Khi bị bơm kim tiêm dính máu đâm vào tay, em cần làm gì ngay sau đó? A.
Băng kín vết tương bằng băng vô trùng.
B. Uống ngay kháng sinh và đến cơ sở y tế ở nơi gần nhất.
C. Nặn máu, rửa tay bằng xà phòng nhiều lần dưới vòi nước chảy rồi đến ngay trung tâm
phòng chống HIV/AIDS. D. Không cần xử lí.
Câu 34: Xét nghiệm máu thông thường để xác định nhiễm HIV là loại xét nghiệm gì ?

A. Tìm bạch cầu B. Tìm kháng thể C. Tìm vi rút

Câu 35: Bạn hãy cho biết luật phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm
miễn dịch mắc phải ở người có hiệu lực kể từ ngày nào? A. 01/01/2005. B. 01/01/2006.
C. 01/01/2007. D.
10/01/2007.
Câu 36: Giai đoạn cửa sổ trong nhiễm HIV thường kéo dài bao lâu? A.
Dưới 1 tháng.
B. Từ 1 – 3 tháng.
C. Từ 4 – 6 tháng.
D. Từ 6 – 12 tháng.
Câu 37: Ở Việt Nam hiện nay, xét nghiệm kháng thể khẳng định nhiễm HIV trẻ em có thể
tiến hành khi nào?
A. Trẻ em dưới 6 tháng tuổi.
B. Trẻ em từ 6 tháng tuổi trở lên.
C. Trẻ em từ 12 tháng tuổi trở lên.
D. Trẻ em từ 18 tháng tuổi trở lên.

Câu 38: Một trong những hành vi bị nghiêm cấm tại điều 9 của luật phòng chống tác hại
thuốc lá?

A. Cấm hút thuốc lá tại công viên


B. Mua bán, sử dụng thuốc lá với mọi hình thức
C. Người trên 18 tuổi mua bán, sử dụng thuốc lá D. Vận động, ép buộc người khác sử
dụng thuốc lá.

Câu 39: Địa điểm nào cấm hút thuốc lá hoàn toàn trong nhà và phạm vi khuôn viên?

A. Cơ sở y tế, cơ sở giáo dục và cơ sở chăm sóc, giải trí vui chơi dành riêng cho trẻ em.
B. Cơ quan hành chánh nhà nước, cơ sở chăm sóc, giải trí vui chơi dành riêng cho trẻ
em.
C. Cơ sở y tế, cơ quan hành chánh nhà nước, bến tàu, bến xe
D. Cơ quan hành chánh nhà nước, trường học, phương tiện giao thông như tàu thủy, tàu
hỏa

Câu 40: Một trong những biện pháp của tổ chức y tế thế giới trong việc kiểm soát thuốc lá?

A. Chỉ cho phép 1 số cơ sở buôn bán thuốc lá


B. Khuyến khích người dân hạn chế hút thuốc lá
C. Thi hành lệnh cấm việc quảng cáo, khuyến mại và tài trợ thuốc lá.
D. Thi hành án hính sự đối với người hút thuốc lá.

Câu 41: Việc sử dụng thuốc lá điện tử trong thời gian dài sẽ dẫn đến nguy cơ nào dưới đây?

A. Đây là con đường dẫn đến việc sử dụng các chất gây nghiện khác bao gồm cả hút
thuốc lá truyền thống, sử dụng rượu, bia, ma túy…
B. Rối loạn nhận thức, rối loạn cảm xúc, rối loạn tâm thần, trong đó ảnh hưởng nhiều
nhất chính là suy giảm khả năng học tập.
C. Cả A và B đúng
D. A và B sai

Câu 42: Theo số liệu thống kê, hiện nay tỉ lệ người hút thuốc lá trong số người trưởng thành
chiếm?

A. 45,3%
B. 43,5%
C. 53,4%
D. 35,4%

Câu 43: Trong khói thuốc lá có chứa bao nhiêu hóa chất độc hại?

A. 3000
B. 4000
C. 5000
D. 7000

Câu 44: Căn cứ thông tư 32/20220/TT- BGDDT học sinh hút thuốc lá trong trường sẽ chịu
hình thức kỷ luật gì?
A. Nhắc nhở, kiểm điểm, hạ hạnh kiểm, thông báo ngay với cha mẹ học sinh.
B. Buộc thôi học 1 năm ngay khi bị phát hiện.
C. Nhắc nhở, khiển trách, thông báo với cha mẹ học sinh hoặc có thể bị tạm dừng học có
thời hạn.
D. Chỉ nhắc nhở, khiển trách và thông báo cho cha mẹ học sinh biết.

Câu 45: Đường lây truyền của bệnh viêm gan do virus A là
A. Đường hô hấp
B. Đường tiêu hóa
C. Đường da do côn trùng đốt
D. Đường tình dục
Câu 46: Loại viêm gan có thể điều trị khỏi?
A. Viêm gan B
B. Viêm gan C
C. Không loại viêm gan nào
Câu 47: Để phòng bệnh viên gan A nên:
A. Tiệt trùng bơm tiêm và kim tiêm
B. Tránh tiếp xúc với người bệnh
C. Đảm bảo vệ sinh thực phẩm và nguồn nước uống
D. Kiểm tra kỹ người cho máu
Câu 48: Thuốc kháng vi rút HIV có tên là gì?
A. ARV
B. poxlovit
C. acyclovir stella
D. vaccine
Câu 49: Sử dụng bao cao su đúng cách sẽ làm giảm bao nhiêu % nguy cơ nhiễm HIV?
A. 25% B.
50%
C. 80%
D. 100%
Câu 50: Nếu điều trị HIV sớm khi có kế hoạch mang thai, bạn sẽ giảm nguy cơ nhiễm
HIV của con bạn xuống
A. 20%
B. 10%
C. nhỏ hơn 1%
D. 25%
Câu 51: Trong những dấu hiệu sau đây, dấu hiệu nào thể hiện bạn gái đã bước vào tuổi dậy
thì chính thức?
A. Lớn nhanh, mặt nổi mụn.
B. Bắt đầu có kinh nguyệt.
C. Ngực phát triển, hông nở rộng, eo thu hẹp.
D. Bắt đầu rụng trứng.
Câu 52: Đặt vòng tránh thai có tác dụng
A. ngăn không cho trứng chín và rụng
B. không cho hợp tử làm tổ
C. không cho tinh trùng gặp trứng
D. tiêu diệt tinh trùng
Câu 53: Phụ nữ mang thai ở tuổi vị thành niên có nguy cơ A.
gây tác hại xấu đến những đứa trẻ sơ sinh.
B. đẻ non cao hoặc sinh ra những đứa trẻ quá nhẹ cân.
C. các vấn đề về y tế và có nguy cơ tử vong cao ngay sau sinh.
D. sinh con có nhiều dị tật và dễ tử vong.
Câu 54: Ở người, sau khi rụng, trứng chỉ duy trì được khả năng thụ tinh trong vòng A. 12
giờ. B. 24 giờ. C. 6 giờ. D. 48 giờ.
Câu 55: Độ tuổi có sức khỏe sinh sản tốt nhất là:
A. khoảng từ:18-35 B. khoảng từ: 22-29 C.
khoảng từ: 18-30 D. khoảng từ: 20-35 Câu 56:
Có thể phá thai an toàn tại đâu?
A . Nhà riêng. B. Bệnh viện
C. Phòng khám thai. D.Trung tâm y tế dự phòng
Câu 57: Để có điều kiện nuôi dạy con cho tốt, mỗi cặp vợ chồng nên có mấy con?
A. Một đến hai con B. Tùy điều kiện kinh tế gia đình
C. Ba con D. Bốn con
Câu 58: Đặc điểm nào trong những đặc điểm sau đây là biểu hiện của một tình bạn tốt ? A.
Biết bao che khuyết điểm cho nhau.
B. Chân thành, tin cậy và có trách nhiệm với nhau.
C. Kết thành bè phái để làm bất cứ gì theo ý thích.
D.Tụ tập những người có cùng những vấn đề khiếm khuyết vì để cảm thông với nhau.
Câu 59: Đâu là lý do không nên quan hệ tình dục ở tuổi vị thành niên ?
A. Tuổi học đường là mùa xuân đầu tiên trong cuộc đời, vì vậy thanh niên chúng ta nên tập
trung vào học tập và phấn đấu cho một tương lai tươi sáng.
B. Tình bạn, tình yêu, là những rung động đầu đời rất đẹp và không thể thiếu trong cuộc đời
mỗi con người, song hãy làm sao để nó đừng làm chúng ta hối tiếc và ân hận.
C. Không quan hệ tình dục sớm là cách tốt nhất để thanh niên chúng ta tự tránh mình và bạn
mình khỏi những nguy cơ rắc rối không đáng có về sức khoẻ và tâm lý.
D. Tất cả các điều trên.
Câu 60: Trong các quan niệm sau đây, quan niệm nào đúng đắn khi nói về tình bạn khác giới:
A. Không thể có một tình bạn đích thực giữa hai người khác giới.
B. Tình bạn khác giới chỉ là hình thức nguỵ trang cho tình yêu.
C. Tình bạn khác giới có thể là sự khởi đầu của tình yêu.
D. Luôn có sự hấp dẫn giới tính trong tình bạn khác giới.
Câu 61: Dấu hiệu hay gặp nhất khi có thai là gì?
A. Bạn nữ hay buồn nôn và nôn vào buổi sáng B. Bạn nữ cảm thấy mệt mỏi C. Bạn
nữ bị tắt kinh D. Bạn nữ thấy ngực đầy và tròn hơn
Câu 62: Bạn gái có thể xác định có thai khi dùng bộ thử thai với dịch nào sau đây:
A. Nước bọt B. Nước tiểu C. Máu D. Dịch tiết sinh dục Câu 63:
Mỗi tháng, trung bình bạn gái có bao nhiêu trứng chín?
A. Thường chỉ một trứng chín duy nhất B. Chẳng có trứng nào chín cả
C. Mỗi buồng trứng đều có một trứng chín D. Nhiều lắm, từ 3 quả trở lên
Câu 64: Một bạn gái sau khi đã trót lỡ có quan hệ tình dục lần đầu tiên, hiện đang rất lo lắng.
Theo các bạn, những nguy cơ nào có thể xảy ra đối với bạn gái ấy ? A. Bạn ấy có thể mang
thai ngoài ý muốn.
B. Bạn ấy có thể bị nhiễm HIV.
C. Bạn ấy có thể bị nhiễm bệnh lây truyền qua đường tình dục.
D. Tất cả các nguy cơ trên
Câu 65: Ăn thế nào là tốt để đảm bảo có sức khỏe tốt?
A. Cần ăn chủ yếu thực phẩm có chứa chất béo, chứa nhiều dầu, mỡ
B. Cần ăn chủ yếu thực phẩm cung cấp năng lượng, nhiều rau, hoa quả và một ít protein
C. Cần ăn chủ yếu đồ ngọt, thực phẩm có chứa nhiều đường
D. Cần ăn chủ yếu thực phẩm giàu chất đạm
Câu 66: Ngủ bao lâu trong một đêm là tốt nhất để đảm bảo có sức khỏe tốt?
A. 6 tiếng B. 8 tiếng C.10 tiếng D.12 tiếng
Câu 67: Để đảm bảo sức khỏe, chúng ta cần nhóm thực phẩm cơ bản nào dưới đây?
A. Thực phẩm cung cấp năng lượng và protein
B. Thực phẩm cung cấp năng lượng, vitamin và protein
C. Thực phẩm cung cấp năng lượng, protein, lipid, vitamin và khoáng chất
D. Thực phẩm cung cấp năng lượng, khoáng chất và protein
Câu 68: Ở bạn gái, kinh nguyệt lần đầu tiên xuất hiện chứng tỏ điều gì?
A. Cơ thể bạn gái ấy không khoẻ
B. Bạn ấy đã dậy thì, chuẩn bị là người lớn và bắt đầu có khả năng mang thai
C. Bạn ấy bị bệnh rối loạn đông máu
D. Bạn ấy có thai
Câu 69: Chức năng quan trọng nhất của tử cung là gì?
A. Tạo ra kinh nguyệt
B. Làm tổ, bảo vệ và nuôi dưỡng bào thai cho tới khi thai nhi ra đời
C. Tạo ra các chất dinh dưỡng để nuôi dưỡng bào thai
D. Tạo môi trường thuận lợi cho tinh trùng gặp trứng kết hợp thụ thai
Câu 70: Theo bạn ai là người có trách nhiệm trong việc phòng tránh thai và kế hoạch hoá gia
đình?
A. Phụ nữ vì phụ nữ là người có vai trò chính trong việc sinh đẻ do đó nên để họ đảm đương
việc này
B. Nam giới vì nam giới luôn là người chủ động trong quan hệ tình dục
C. Cả nam giới và nữ giới đều phải san sẻ trách nhiệm kế hoạch hoá gia đình và phòng tránh
thai
D. Nữ giới phải vận động nam giới tiến hành triệt sản nhằm thực hiện tốt hơn nữa kế hoạch
hoá gia đình và phòng tránh thai
HẾT

1.A 14.B 15.B 28.C 29.A 42.A 43.D 56.B 57.A 70.C
2.C 13.C 16.A 27.C 30.A 41.C 44.C 55.D 58.B 69.B
3.C 12.C 17.D 26.B 31.C 40.C 45.B 54.B 59.B 68.B
4.D 11.D 18.C 25.B 32.B 39.B 46.B 53.B 60.C 67.C
5.B 10.C 19.B 24.C 33.C 38.D 47.C 52.C 61.C 66.B
6.B 9.D 20.D 23.C 34.B 37.D 48.A 51.B 62.B 65.B
7.C 8.A 21.A 22.B 35.C 36.B 49.C 50.C 63.A 64.D

You might also like