Chương 6 Và 8 QTM

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 20

Đáp án Không

Stt Nội dung Lựa chọn/Số lượng câu


đúng xáo
A. Cạnh tranh luôn hiện hữu trong mọi lĩnh vực kinh doanh
B. Cạnh tranh là sử dụng các biện pháp để chiến thắng trên thị trường
1 Nhận định nào sau đây về C. Chiến lược marketing cạnh tranh là sử dụng các biện pháp, chính sách và
nghệ thuật marketing nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng D
cạnh tranh là sai:
D. Cạnh tranh là làm thất bại đối thủ

A. Đưa ra thị trường sản phẩm nổi trội hơn các đối thủ cạnh tranh
B. Tìm ra lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp
2 Chiến lược marketing cạnh C. Sử dụng các biện pháp, chính sách và nghệ thuật marketing nhằm đáp ứng
C
tranh là: nhu cầu của khách hàng tốt hơn đối thủ cạnh tranh
D. Nỗ lực của doanh nghiệp làm thất bại chiến lược của các công ty cạnh tranh

A. Các doanh nghiệp trong ngành kinh doanh cùng áp dụng các chiến lược
Bản đồ nhóm chiến lược là:
marketing giống nhau nhằm vào cùng một thị trường mục tiêu.
3 B. Công cụ để xác định các doanh nghiệp trong cùng nhóm chiến lược
B
C. Công cụ để xác định sự cạnh tranh giữa các nhóm chiến lược
D. Những doanh nghiệp giống nhau về sản phẩm và các công cụ marketing

A. Giúp doanh nghiệp lựa chọn được chiến lược đối phó với các đối thủ cạnh
tranh hiệu quả
Nhà quản trị marketing
B. Giúp xác định nhu cầu về nguồn nhân lực cho doanh nghiệp;
4 nghiên cứu về các mục tiêu
C. Giúp doanh nghiệp nghiên cứu về hành vi khách hàng của ngành kinh A
chiến lược của đối thủ cạnh doanh
tranh nhằm: D. Giúp doanh nghiệp lựa chọn chiến lược theo chu kỳ sống sản phẩm

A. Các thông tin về kết quả kinh doanh


Những thông tin chủ yếu B. Các thông tin về thị phần của mỗi đối thủ; tình hình sản xuất như tồn kho,
5 đánh giá điểm mạnh và chi phí sản xuất, D
điểm yếu của các đối thủ C. Thông tin về khách hàng của đối thủ; tình hình sản xuất như tồn kho, chi
cạnh tranh bao gồm: phí sản xuất,
D. Những thông tin về thị phần, doanh thu, lượng bán, mức lãi, tỷ suất ROI;
tình hình sản xuất như tồn kho, chi phí sản xuất, đầu tư và dự trữ; mức độ
sử dụng năng lực hiện có

A. Thị phần, lợi nhuận và năng lực công nghệ


Ba chỉ tiêu cơ bản phản ánh
B. Thị phần, lợi nhuận và lượng bán
6 tương đối chính xác điểm
C. Thị phần, trí phần và tâm phần C
mạnh và yếu của đối thủ D. Lượng bán, mức lãi, tỷ suất ROI
cạnh tranh, đó là:
A. Các đối thủ cạnh tranh gần giống nhau, cùng tìm kiếm lợi nhuận theo một
cách
B. Trong ngành Có nhiều yếu tố được coi là cực kỳ quan trọng để các doanh
Trạng thái cân bằng cạnh
7 nghiệp có nhiều cơ hội tạo ra sự khác biệt ttrong kinh doanh
tranh trong ngành xảy ra B
C. Trong ngành tồn tại một điểm chung là có một yếu tố nào đó thuộc về sản
khi: phẩm là cực kỳ quan trọng
D. Các đối thủ cạnh tranh trong ngành có sức mạnh ngang nhau

A. Doanh nghiệp đó/ ngành đó có yếu tố duy nhất để cạnh tranh là quy mô
kinh doanh
Trong ngành kinh doanh,
B. Doanh nghiệp đó/ ngành đó có nhiều yếu tố quan trọng để tạo lợi thế kinh
8 doanh nghiệp xuất hiện sớm
doanh B
và quy mô lớn có vai trò C. Trong ngành tồn tại một yếu tố duy nhất tạo ra sự khác biệt
thống trị khi: D. Các đối thủ cạnh tranh khác đều có quy mô nhỏ

A. Thu thập thông tin, đánh giá và phân tích thông tin, phân phối và cung cấp
thông tin
Các bước cơ bản xây dựng B. Chuẩn bị hệ thống, thu thập thông tin, đánh giá và phân tích thông tin, phân
9 hệ thống thông tin tình báo phối và cung cấp thông tin B
cạnh tranh là: C. Thu thập thông tin, đánh giá thông tin, phân tích thông tin
D. Chuẩn bị hệ thống, thu thập thông tin, phân phối và cung cấp thông tin
A. Những nhân viên của các đối thủ cạnh tranh và những người mới tuyển
Dưới đây là các nguồn tin dụng
10 cơ bản mà doanh nghiệp có B. Những người có quan hệ với đối thủ
C
thể thu thập thông tin về đối C. Tin rác trên các mạng xã hội
thủ cạnh tranh, ngoại trừ: D. Các báo cáo hàng năm của các công ty

A. Mua ngay những sản phẩm mới của đối thủ cạnh tranh, nghiên cứu từng bộ
phận nhằm sản xuất theo
Các doanh nghiệp cần phải B. Theo dõi việc tổ chức sản xuất của công ty cạnh tranh
11 theo dõi các đối thủ cạnh C. Theo dõi thường xuyên các chương trình quảng cáo của các đối thủ cạnh D
tranh, nghĩa là: tranh
D. Theo dõi mọi sự thay đổi về các hoạt động của các đối thủ cạnh tranh

A. Doanh nghiệp có thể bán sản phẩm với giá cạnh tranh trên thị trường
B. Doanh nghiệp phải có nguồn cung cấp nguyên vật liệu rẻ hơn các công ty
12 Lợi thế cạnh tranh dựa trên cạnh tranh
A
chi phí nghĩa là: C. Doanh nghiệp phải có công nghệ hiện đại hơn các đối thủ cạnh tranh
D. Doanh nghiệp phải có thương hiệu có uy tín trên thị trường

A. Doanh nghiệp có bộ máy quản trị hiệu quả


B. Doanh nghiệp phải có quy mô sản xuất lớn và tận dụng được đường kinh
Các điều kiện để doanh
13 nghiệm (hoặc hưởng được lợi thế nhờ kinh nghiệm)
nghiệp có lợi thế cạnh tranh B
C. Doanh nghiệp phải có công nghệ hiện đại hơn các đối thủ cạnh tranh
dựa trên chi phí sản xuất là: D. Doanh nghiệp có đội ngũ công nhân lành nghề

A. Nguồn vốn lớn, máy móc hiện đại


Yếu tố nào sau đây tạo nên B. Mạng lưới hợp tác và danh tiếng của doanh nghiệp
14 lợi thế cạnh tranh không C. Bản quyền phát minh sáng chế, thương hiệu C
thể bắt chước được: D. Nhân lực lành nghề

A. Là bản mô tả điểm mạnh và điểm yếu của các đối thủ cạnh tranh
15 Ma trận hồ sơ cạnh tranh
B. Là bản mô tả các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng cạnh tranh
là: D
C. là bảng so sánh thương hiệu của doanh nghiệp so với các đối thủ trong
ngành
D. Bảng so sánh các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng cạnh tranh của doanh
nghiệp so với các đối thủ trong ngành

A. Phân tích các đối thủ cạnh tranh thành công để tìm ra nguyên nhân thành
công
Dưới đây là các cách thức B. Phân tích các doanh nghiệp thất bại để tìm ra các nguyên nhân
16 doanh nghiệp có thể học tập C. Bắt chước tất cả các hoạt động của đối thủ trong ngành mà không quan tâm
từ các đối thủ cạnh tranh, đến nguồn lực của doanh nghiệp C
ngoại trừ: D. Sử dụng phương pháp lấy chuẩn (benchmarking) như một sự chỉ dẫn tốt
nhất để cải thiện vị thế cạnh tranh

A. Bản đồ nhóm chiến lược được thiết kế dựa trên các yếu tố được coi là
quan trọng để tạo ra sự khác biệt cho những sản phẩm cung ứng trên thị
trường được khách hàng chấp nhận
Tuyên bố nào sau đây về B. Nhà quản trị marketing sử dụng bản đồ nhóm chiến lược để dự báo mức
17 bản đồ nhóm chiến lược là độ và tính chất cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trong nhóm D
sai: C. Bản đồ nhóm chiến lược giúp nhà quản trị biết rào cản ra nhập nhóm
D. Bản đồ nhóm chiến lược cung cấp thông tin chi tiết về từng đối thủ
cạnh tranh trong ngành kinh doanh

A. Có nội dung tương tự như lợi thế cạnh tranh về chi phí sản xuất
B. Lợi thế cạnh tranh khác biệt chỉ có thể đến từ lợi thế tự nhiên vốn có của
doanh nghiệp
Tuyên bố nào dưới đây về C. Lợi thế cạnh tranh có thể tạo ra từ phân tích chuỗi giá trị của doanh
18 lợi thế cạnh tranh dựa trên B
nghiệp
sự khác biệt là sai: D. Lợi thế cạnh tranh khác biệt có thể dựa trên chất lượng sản phẩm hoặc
thương hiệu
A. Xây dựng các rào cản kinh tế làm cho việc sao cép trở nên đắt đỏ
Dưới đây là các cách thức B. Thiết lập sự bảo hộ của luật pháp
19 bảo vệ nguồn lực để không C. Làm đối thủ cạnh tranh khó xác định được các nguồn lực tạo ra giá trị
D
bị đối thủ cạnh tranh sao quan trọng
chép, ngoại trừ: D. Tạo lập nguồn lực tài chính lớn

A. Đánh giá điểm mạnh, điểm yếu của các đối thủ cạnh tranh
B. So sánh nguồn lực của doanh nghiệp so với các đối thủ cạnh tranh
Nhà quản trị marketing lựa C. Phân tích chiến lược marketing của đối thủ cạnh tranh
20 chọn đối thủ cạnh tranh để D. Đánh giá điểm mạnh, điểm yếu của đối thủ cạnh tranh; phân tích thị
D
tấn công hay né tránh dựa trường và khách hàng mục tiêu của doanh nghiệp; so sánh nguồn lực của
vào: doanh nghiệp với các đối thủ
Đáp án Không
Stt Nội dung Lựa chọn/Số lượng câu
đúng xáo
A. Các yếu tố về sản phẩm và thương hiệu
Tuyên bố nào dưới đây về những B. Các yếu tố thuộc toàn bộ quá trình kinh doanh của doanh nghiệp
1 yếu tố tạo nên sự khác biệt của
doanh nghiệp trên thị trường là
C. Các yếu tố về bao gói và giá bán B
đúng nhất: D. Các yếu tố về thương hiệu, bao gói và dịch vụ

A. Sản phẩm chung


Cấp độ sản phẩm đều cung
B. Sản phẩm kỷ vọng
2 cấp các thuộc tính quan trọng
C. Sản phẩm được tăng thêm giá trị A
nhất phục vụ chiến lược khác
D. Sản phẩm tiềm năng
biệt hóa, ngoại trừ:
A. Mọi sản phẩm đều có thể làm khác biệt trên thị trường
B. Sản phẩm cần phải đáp ứng những kỳ vọng của khách hàng
3 Tuyên bố nào sau đây về khác biệt C. Các yếu tố tạo nên sản phẩm tiềm năng đều thay đổi theo các yếu tố kinh tế
hóa là sai:
D
và cạnh tranh
D. Doanh nghiệp nên mở rộng liên tục các yếu tố tăng giá trị cho khách hàng

A. Khác biệt quan trọng nhất của các sản phẩm chung thuộc quảng cáo và bao
gói
B. Khác biệt hóa về thương hiệu đang được các doanh nghiệp ngày càng quan
4 Nhận định nào sau đây về
tâm A
khác biệt hóa là sai:
C. Các yếu tố khác biệt cần duy trì dài hạn
D. Khác biệt hóa về phân phối có thể duy trì dài hạn

A. Tính chất của sản phẩm


Dưới đây là các yếu tố tạo B. Độ bền của sản phẩm
5 nên khác biệt hóa từ bản thân C. Chất lượng đồng đều của sản phẩm D
sản phẩm, ngoại trừ: D. Thương hiệu sản phẩm
A. Quan trọng với người mua, người mua phải nhận biệt được, duy trì lâu dài
trên thị trường, thể hiện lợi thế cạnh tranh, mang lại lợi nhuận cho doanh
Mỗi yếu tố khác biệt của sản nghiệp
phẩm chỉ có giá trị đối với B. Người mua phải nhận biệt được, duy trì lâu dài được, thể hiện lợi thế cạnh
6 doanh nghiệp khi đáp ứng các tranh của doanh nghiệp, khó bắt chước, mang lại lợi nhuận
C. Quan trọng với người mua, người mua phải nhận biệt được, duy trì lâu dài A
yêu cầu sau: trên thị trường, khó bắt chước
D. Quan trọng với người mua, duy trì lâu dài trên thị trường, thể hiện lợi thế
cạnh tranh của doanh nghiệp, khó bắt chước

A. Công dụng và tính chất của sản phẩm so với các sản phẩm cạnh tranh
B. Hình ảnh hay vị trí của một thương hiệu, sản phẩm hay doanh nghiệp trong
nhận thức và tình cảm (tâm trí) của người tiêu dùng so với các sản phẩm,
thương hiệu và doanh nghiệp cạnh tranh khác
7 Định vị thương hiệu là: B
C. Vị trí của thương hiệu trong các cửa hàng bán lẻ
D. Chính là các yếu tố khác biệt hóa sản phẩm so với các sản phẩm cạnh
tranh.

A. Phân đoạn thị trường, lựa chọn thị trường mục tiêu, phân tích hành vi mua
Dưới đây là các bước trong của khách hàng mục tiêu
8 quy trình lựa chọn chiến lược B. Phân tích bản đồ định vị
C. Dự kiến chương trình truyền thông định vị thương hiệu
C
định vị thương hiệu, ngoại
trừ: D. Lựa chọn lợi thế cạnh tranh khác biệt dài hạn

A. Hình ảnh của thương hiệu cụ thể và đơn giản
Dưới đây là những yêu cầu để B. Hình ảnh thương hiệu dựa trên những thuộc tính nổi bật thực sự khác biệt
9 chiến lược định vị thành C. Độc đáo và phù hợp với mong muốn của khách hàng D
công, ngoại trừ: D. Hình ảnh thương hiệu gắn với chất lượng sản phẩm tuyệt hảo
A. Nên định vị thương hiệu trong nhận thức của khách hàng mục tiêu ở vị trí
số 1 theo một tiêu chuẩn mua quan trọng của khách hàng hoặc một yếu tố
chủ yếu của sản phẩm
B. Hình ảnh thương hiệu cần dựa trên tổng hợp những thuộc tính khác biệt
10 Tuyên bố nào sau đây là
C. Hình ảnh thương hiệu phù hợp với các thông điệp truyền thông của doanh A
chính xác nhất:
nghiệp
D. Nên định vị thương hiệu ở vị trí số 1 trên thị trường về tổng hợp tất cả các
thuộc tính của sản phẩm

A. Hình ảnh định vị không rõ ràng


Dưới đây là các lỗi thường B. Hình ảnh định vị không đủ sức tin cậy
11 gặp trong lựa chọn chiến lược C. Hình ảnh định vị quá độc đáo riêng có C
định vị, ngoại trừ: D. Hình ảnh định vị không nhất quán

A. Phân tích bản đồ định vị của những thương hiệu hiện có
B. Phân đoạn thị trường, lựa chọn đoạn thị trường mục tiêu, phân tích hành vi
Bước đầu tiên của quá trình
mua của nhóm khách hàng mục tiêu
12 xây dựng chiến lược định vị B
C. Phân tích khả năng nguồn lực của doanh nghiệp
là: D. Phân tích các tiêu chuẩn mua của khách hàng và vẽ bản đồ định vị

A. Các thuộc tính sản phẩm


Các yếu tố khác biệt đều có B. Chất lượng và giá cả sản phẩm
13 thể dùng để định vị thương C. Loại người sử dụng sản phẩm D
hiệu trên thị trường, ngoại D. Khả năng công nghệ của doanh nghiệp
trừ:
A. Chất lượng và giá cả sản phẩm
Các tiêu chuẩn hoặc thuộc B. Các thuộc tính phản ánh chất lượng sản phẩm
14 tính dùng để xây dựng bản đồ C. Các thuộc tính thuộc về bao gói và dịch vụ kèm theo sản phẩm D
định vị bao gồm: D. Các tiêu chuẩn mua của khách hàng
A. Nhà quản trị marketing phải thiết kế chương trình marketing - mix để thực
hiện chiến lược định vị thương hiệu đã lựa chọn
B. Cần xây dựng và thực hiện chiến lược quảng bá về hình ảnh định vị thương
15 Nhận định nào dưới đây là hiệu C
sai: C. Chiến lược định vị thương hiệu phụ thuộc giá trị sản phẩm đã xác định
D. Kiểm tra kết quả định vị thương hiệu và điều chỉnh hoạt động

A. Doanh nghiệp dẫn đầu phải tập trung mở rộng thị trường nói chung
Các tuyên bố sau đây là định B. Phát triển thêm nhiều thương hiệu mới
16 hướng chiến lược của doanh C. Bảo vệ thị phần B
nghiệp dẫn đầu thị trường, D. Tìm thêm những người tiêu dùng mới
ngoại trừ:
A. Doanh nghiệp dẫn đầu thị trường phải tập trung mở rộng thị phần
B. Doanh nghiệp dẫn đầu thị trường phải phòng thủ linh hoạt
C. Doanh nghiệp thách thức thị trường cần tìm mọi cách để bảo vệ thị phần
17 Nhận định nào sau đây là sai: D. Doanh nghiệp thách thức thị trường cần tìm cách tấn công các doanh B
nghiệp nhỏ hơn

A. Chọn đoạn thị trường phù hợp và tập trung được nguồn lực tập trung phục
Các yếu tố quan trọng để vụ đoạn thị trường mục tiêu đó
chiến lược của doanh nghiệp B. Tăng cường năng lực marketing để sản xuất sản phẩm chất lượng cao hơn
18 A
nép góc thành công là: C. Tăng cường các hoạt động quảng cáo và xúc tiến bán
D. Chọn đoạn thị trường có khả năng mang lại lợi nhuận cao

A. Tấn công vào điểm yếu của doanh nghiệp dẫn đầu thị trường
Dưới đây là các định hướng B. Tấn công trực diện vào các đối thủ cạnh tranh nhỏ
19 chiến lược của doanh nghiệp C. Tấn công du kích vào đối thủ lớn D
thách thức thị trường, ngoại D. Bảo vệ vị trí đã chiếm lĩnh được trên thị trường
trừ
A. Thị trường ổn định hay tăng trưởng yếu
Các đặc điểm của một doanh B. Doanh nghiệp chỉ chuyên môn hóa vào một số hoạt động, có nguồn lực để
20 nghiệp chuyên môn hóa hay D
nghiên cứu phát triển
nép góc thành công là:
C. Doanh nghiệp tạo được sản phẩm có chất lượng với chi phí thấp
D. Doanh nghiệp có khả năng phân đoạn thị trường sáng tạo, sử dụng hiệu
quả nguồn lực nghiên cứu phát triển, tập trung nỗ lực vào đoạn thị trường
đã chọn
Đáp án Không
Stt Nội dung Lựa chọn/Số lượng câu
đúng xáo
Đối thủ cạnh tranh trực tiếp A. Những công ty cùng cạnh tranh trên một đoạn thị trường, cùng khai thác
của doanh nghiệp là: một khu vực thị trường địa lý,...
B. Những công ty trong cùng ngành kinh doanh
1 A
C. Những công ty có nhà máy trên cùng khu vực địa lý
D. Những công ty sản xuất sản phẩm có thể thay thế sản phẩm của doanh
nghiệp
Doanh nghiệp cần tìm hiểu A. Các thông tin về chất lượng sản phẩm, tính năng và danh mục sản phẩm
rất nhiều thông tin về các của đối thủ
B. Chính sách giá, phạm vi phân phối, chính sách bán hàng và quảng cáo; hoạt
2 đối thủ cạnh tranh, ngoại D
động nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới
trừ:
C. Các mục tiêu của đối thủ và chiến lược marketing của đối thủ cạnh tranh
D. Thông tin về gia định của lãnh đạo công ty đối thủ cạnh tranh
A. Dẫn đầu về chi phí sản xuất thấp, khác biệt hóa và tập trung váo thị trường
mục tiêu
Ba hướng cơ bản để tạo lợi
3 B. Có quy mô sản xuất lớn, đường kinh nghiệm sản xuất và khác biệt hóa A
thế cạnh tranh là: C. Có công nghệ hiện đại, khác biệt hóa và tập trung vào thị trường mục tiêu
D. Dẫn đầu về chi phí sản xuất thấp, quản trị hiệu quả và khả năng khác biệt
A. Đóng góp trong việc tạo ra giá trị khách hàng, năng lực sản xuất hiện đại,
quản trị tốt
B. Đóng góp trong việc tạo ra giá trị khách hàng, có kinh nghiệm sản xuất
Các điều kiện của lợi thế
riêng có
4 cạnh tranh khác biệt bền D
C. Đóng góp trong việc tạo ra giá trị khách hàng, độc đáo và duy nhất, công
vững là: nghệ hiện đại, tập trung
D. Đóng góp trong việc tạo ra giá trị cho khách hàng, giá trị này là độc đáo và
duy nhất, đối thủ cạnh tranh khó bắt chước
Một trong những cách cơ A. Sản phẩm có giá trị cao và khác biệt
bản để tạo ra vị thế cạnh B. Sản phẩm có giá trị cao và bán giá thấp
5 C. Sản phẩm được sản xuất từ nguồn nguyên liệu nhập khẩu
tranh vững chắc ở cấp độ A
D. Sản phẩm có kỹ thuật cao
sản phẩm là:
A. Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng cạnh tranh, cho điểm từng
yếu tố, xác định tầm quan trọng của từng yếu tố, xác định điểm số của từng
yếu tố, xác định tổng điểm cho mỗi đối thủ cạnh tranh
B. Xác định tầm quan trọng của từng yếu tố, cho điểm từng yếu tố, xác định
Đâu là thứ tự các bước điểm số của từng yếu tố, xác định tổng điểm cho mỗi đối thủ cạnh tranh
6 trong quy trình xây dựng C. Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng cạnh tranh, xác định điểm số D
ma trận hồ sơ cạnh tranh: của từng yếu tố, xác định tổng điểm cho mỗi đối thủ cạnh tranh
D. Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng cạnh tranh, xác định tầm quan
trọng của từng yếu tố, cho điểm từng yếu tố, xác định điểm số của từng yếu
tố, xác định tổng điểm cho mỗi đối thủ cạnh tranh

A. Phát hiện những tiêu chuẩn cơ bản mà khách hàng cho là quan trọng khi
lựa chọn sản phẩm
Đâu là bước công việc đầu
B. Đánh giá thành tích của đối thủ cạnh tranh theo các tiêu chuẩn mà khách
tiên trong phân tích thị hàng cho là quan trọng
7 trường/khách hàng mục C. So sánh doanh nghiệp với các đối thủ theo từng tiêu chuẩn mà khách hàng
tiêu để lựa chọn chiến lược cho là quan trọng A
cạnh tranh: D. Xác định tầm quan trọng của các tiêu chuẩn cơ bản mà khách hàng lựa
chọn

Dưới đây là các cách phân A. Các đối thủ cạnh tranh mạnh hay yếu
loại đối thủ cạnh tranh để B. Các đối thủ cạnh tranh gần hay xa
8 C. Các đối thủ cạnh tranh có tỷ suất lợi nhuận cao hay thấp
lựa chọn chiến lược cạnh C
D. Các đối thủ cạnh tranh tốt hay xấu
tranh, ngoại trừ:
A. Doanh nghiệp vừa phải chăm sóc khách hàng vừa phải cạnh tranh
B. Doanh nghiệp phải vừa thực hiện việc “lấy khách hàng làm trung tâm”
Quan điểm cân bằng giữa nhưng vừa phải tạo nên lợi thế so với các đối thủ cạnh tranh, cung ứng
định hướng khách hàng và những giá trị nổi bật hơn được khách hàng chấp nhận
9 C. Doanh nghiệp thi đua cùng các đối thủ cạnh tranh trong phục vụ khách
định hướng cạnh tranh hàng B
nghĩa là: D. Doanh nghiệp phải vừa thực hiện việc “lấy khách hàng làm trung tâm” vừa
theo đuổi chiến lược đại dương xanh

A. 5 bước
Phương pháp lấy chuẩn
B. 4 bước
10 (Benchmarking) gồm có bao C. 6 bước D
nhiêu bước công việc: D. 7 bước

A. Tạo ra đoạn thị trường mới


Dưới đây là các định hướng B. Tạo ra và nắm bắt nhu cầu mới
11 của chiến lược đại dương C. Tạo ra sản phẩm phức tạp về công nghệ C
xanh, ngoại trừ: D. Phá vỡ sự đánh đổi giữa giá trị và chi phí

Tuyên bố nào dưới đây thể A. Tạo ra những thị trường mới
B. Phát triển sản phẩm mới
hiện chính xác nhất về nền C. Điều chỉnh mô hình tổ chức kinh doanh của doanh nghiệp
12 D
tảng của chiến lược đại D. Đổi mới giá trị và quá trình cung ứng giá trị cho khách hàng
dương xanh:
A. Là yếu tố độc đáo riêng có của doanh nghiệp
Dưới đây là các điều kiện B. Là các yếu tố tạo ra giá trị cho khách hàng
13 của lợi thế cạnh tranh khác C. Là yếu tố mà đối thủ cạnh tranh khó có thể bắt chước D
biệt bền vững, ngoại trừ: D. Là đội ngũ lao động đông đảo của doanh nghiệp

Những thông tin cụ thể để A. Lượng bán, thị phần, hàng tồn kho
B. Doanh thu, tỷ suất lợi nhuận
đánh giá năng lực của các C. Thị phần, lợi nhuận,
14 D
đối thủ cạnh tranh bao D. ROI, doanh thu, lượng bán, thị phần,mức lãi, hàng tồn kho, chi phí sản
gồm: xuất, đầu tư,…
A. Nhà quản trị phải thu thập những số liệu mới về tình hình kinh doanh của
Tuyên bố nào sau đây về các đối thủ cạnh tranh trực tiếp và đối thủ lớn
nhiệm vụ của nhà quản trị B. Nhà quản trị phải thiết lập và quản lý các thông tin về đối thủ cạnh tranh
15 marketing trong đánh giá C. Nhà quản trị chỉ cần dựa trên dữ liệu thứ cấp từ hệ thống thông tin để
C
đánh giá đối thủ cạnh tranh
điểm mạnh và điểm yếu của D. Nhà quản trị cần thực hiện các nghiên cứu marketing để cập nhật những
đối thủ cạnh tranh là sai: thông tin về đối thủ cạnh tranh

A. Từ các nhân viên của đối thủ cạnh tranh và những người có quan hệ với
Tuyên bố nào dưới đây thể đối thủ
B. Từ các nguồn thông tin đại chúng, các tài liệu xuất bản và mạng xã hội
hiện đầy đủ nhất về các C. Từ theo dõi sản phẩm và các hoạt động của đối thủ cạnh tranh trên thị
16 nguồn có thể thu thập thông trường D
tin tình báo về đối thủ cạnh D. Từ nhân viên, sản phẩm và các hoạt động trên thị trường của đối thủ cạnh
tranh: tranh; từ những người có quan hệ với đối thủ; từ các tài liệu, thông tin đã
được công bố

Dưới đây là các thông tin A. Báo cáo tổng kết hàng năm của các doanh nghiệp
B. Báo cáo kết quả thực hiện KPI của lực lượng bán hàng của doanh nghiệp
thứ cấp cung cấp thông tin
17 C. Các báo cáo của các công ty tư vấn và dịch vụ marketing B
về các đối thủ cạnh tranh, D. Các quảng cáo thương mại của các doanh nghiệp trên truyền hình
ngoại trừ:
A. Doanh nghiệp sản xuất muốn trực tiếp bán sản phẩm của họ tại điểm bán
B. Doanh nghiệp sản xuất muốn xây dựng mối quan hệ tốt đẹp với các siêu
Việc doanh nghiệp sản xuất thị
hàng tiêu dùng cử nhân C. Doanh nghiệp sản xuất muốn tiếp nhận ngay lập tức các phản hồi của
18 khách hàng D
viên đến làm việc miễn phí
D. Tìm hiểu nhận thức và đánh giá của khách hàng về sản phẩm của doanh
tại siêu thị là ví dụ về: nghiệp; đồng thời thu thập thông tin đánh giá của khách hàng về sản
phẩm của đối thủ cạnh tranh
A. Lợi thế khác biệt dựa trên chất lượng cảm nhận thường được sử dụng khi
sự khác biệt sản phẩm thực tế là không đáng kể
B. Lợi thế khác biệt phải dựa vào nguồn thực hữu hình mà doanh nghiệp sở
Tuyên bố nào sau đây là hữu
19 A
đúng: C. Lợi thế khác biệt chỉ có thể truyền tải tới khách hàng qua truyền thông
marketing
D. Chỉ có kênh phân phối độc quyền mới tạo nên sự khác biệt khó bắt chước

A. Doanh nghiệp tìm kiếm sự hợp tác để cùng tồn tại, cùng có lợi thay thế
cho các hoạt động cạnh tranh với các đối thủ
B. Các doanh nghiệp trong ngành có nguồn lực tương đương nhau
Xu hướng cân bằng cạnh C. Doanh nghiệp luôn tránh những hoạt động gây nên phản ứng của các đối
20 A
tranh là: thủ cạnh tranh
D. Các đối thủ cạnh tranh lớn không có hành động thu hút mất khách hàng
của doanh nghiệp
Đáp án Không
Stt Nội dung Lựa chọn/Số lượng câu
đúng xáo
A. Khách hàng chưa nhận biết được hình ảnh định vị
B. Hình ảnh định vị mờ nhạt và không hiệu quả so với đối thủ cạnh tranh trực
Tái định vị được thực hiện
1 tiếp B
khi: C. Hình ảnh thương hiệu khác biệt với đối thủ cạnh tranh
D. Hình ảnh thương hiệu quá nổi trội
Nhận định nào sau đây A. Hình ảnh cụ thể đơn giản
KHÔNG phải là yêu cầu B. Độc đáo, và phù hợp với mong muốn của khách hàng
2 C. Được thể hiện trên thực tế D
cho một chiến lược định vị
D. Đồng nhất với các sản phẩm khác trên thị trường
thành công?
Định hướng chiến lược mở A. Doanh nghiệp thách thức
rộng thị trường chung là B. Doanh nghiệp dẫn đầu thị trường
3 định hướng chiến lược của C. Doanh nghiệp theo sau
B
D. Doanh nghiệp nép góc
doanh nghiệp với vị thế
cạnh tranh như thế nào?
Tấn công các doanh nghiệp A. Doanh nghiệp thách thức
địa phương có quy mô nhỏ, B. Doanh nghiệp dẫn đầu thị trường
nguồn lực hạn chế và yếu C. Doanh nghiệp theo sau
4 D. Doanh nghiệp nép góc A
hơn là chiến lược của doanh
nghiệp có vị thế cạnh tranh
nào?
“Bắt chước” các biện pháp A. Doanh nghiệp thách thức
5 B. Người dẫn đầu thị trường C
marketing của người dẫn
đầu là chiến lược của doanh C. Người theo sau
nghiệp có vị thế cạnh tranh D. Doanh nghiệp nép góc
nào?
Quan tâm tới đoạn thị A. Doanh nghiệp thách thức
trường nhỏ và cố gắng B. Người dẫn đầu thị trường
chiếm khoảng trống thị C. Người theo sau
D. Doanh nghiệp nép góc
trường mà ở đó doanh
6 D
nghiệp hy vọng chuyên môn
hoá hoạt động là chiến lược
của doanh nghiệp có vị thế
cạnh tranh nào?
Chiến lược tấn công của A. Chiến lược cắt giảm giá bán
người thách thức thị trường B. Chiến lược phát triển sản phẩm chất lượng cao hơn
7 thường sử dụng các công cụ C. Chiến lược tăng cường quảng cáo và xúc tiến bán
D
D. Bán sản phẩm thấp hơn chi phí sản xuất trong dài hạn
marketing dưới đây, ngoại
trừ:
Tuyên bố nào dưới đây về A. Là sự khác biệt về các tính chất của sản phẩm
sự khác biệt từ bản thân sản B. Là sự khác biệt về công dụng sản phẩm
8 D
C. Sự khác biệt về chất lượng, độ bền của sản phẩm
phẩm là sai:
D. Sự khác biệt về các dịch vụ đi kèm sản phẩm
Các yếu tố tạo nên sự khác A. Tất cả các dịch vụ mà doanh nghiệp có thể cung cấp cho khách hàng trước,
biệt về dịch vụ bao gồm: trong và sau khi bán
9 A
B. Các dịch vụ giao hàng, lắp đặt, huấn luyện khách hàng sử dụng, tín dụng
C. Các dịch vụ tư vấn, bảo hành, sửa chữa
D. Các dịch vụ kèm theo sản phẩm như vận chuyển, tư vấn, thanh toán, bảo
hành
Chiến lược định vị thương A. Xây dựng vị thế số 1 cho thương hiệu trên thị trường
hiệu là: B. Việc lựa chọn và xây dựng trong tâm trí khách hàng mục tiêu một hình ảnh
rõ nét và có giá trị cho thương hiệu so với các thương hiệu cạnh tranh
10 B
C. Việc xác định thị phần của thương hiệu trên thị trường
D. Nỗ lực làm khác biệt hóa sản phẩm của doanh nghiệp so với các sản phẩm
cạnh tranh
Phân tích bản đồ định vị A. Vẽ bản đồ định vị theo mối quan hệ giữa giá cả và chất lượng
của các thương hiệu hiện có B. Vẽ bản đồ định vị theo vị thế của các thương hiệu trên thị trường
11 C. Nghiên cứu hình ảnh đã được xác lập trong tâm trí của khách hàng đối với
trên thị trường nghĩa là: C
từng thương hiệu cạnh tranh
D. Nghiên cứu lập bản đồ định vị theo chất lượng và hiệu quả kinh doanh
Dưới đây là các nhận thức A. Định vị thương hiệu là hình ảnh rõ ràng và có giá trị cho thương hiệu trong
sai lầm về định vị thương tâm trí khách hàng mục tiêu
B. Định vị thương hiệu thực chất là xác định khẩu hiệu truyền thông thông
hiệu, ngoại trừ:
12 thương hiệu A
C. Định vị thương hiệu là lợi mời gọi của doanh nghiệp đối với khách hàng
mục tiêu
D. Là công cụ marketing đơn lẻ của doanh nghiệp
Cửa hàng A là cửa hàng A. Các thuộc tính của sản phẩm
bán lẻ có giá bán luôn rẻ B. Bằng so sánh trực tiếp với các đối thủ cạnh tranh
C. Dựa trên đối tượng người mua là những người thích giá rẻ
13 nhất trên thị trường Hà Nội D
D. Bằng giá cả và chất lượng
là chiến lược định vị dựa
trên:
Tuyên bố nào dưới đây về vị A. Thể hiện qua thị phần của doanh nghiệp trên thị trường
thế cạnh tranh trên thị B. Thể hiện qua quy mô nguồn vốn kinh doanh của doanh nghiệp
14 C. Biểu thị sức mạnh cạnh tranh của doanh nghiệp trên thị trường C
trường của doanh nghiệp là
D. Biểu thị quy mô kinh doanh của doanh nghiệp
chính xác nhất:
Trong các định hướng chiến A. Tấn công cạnh tranh vào thị trường của các công ty lớn hơn
lược dưới đây, đâu là chiến B. Chuyên môn hóa vào các đoạn thị trường có lợi thế cạnh tranh
15 C. Nghiên cứu để cải tiến theo các doanh nghiệp thành công khác D
lược của doanh nghiệp dẫn
D. Mở rộng thị trường chung
đầu thị trường:
Dưới đây là những cân nhắc A. Lo ngại về phản ứng mãnh liệt của các đối thủ cạnh tranh
của doanh nghiệp dẫn đầu B. Có khả năng dẫn đến hành động chống độc quyền của chính phủ
C. Có khả năng dẫn đến giảm hiệu quả kinh tế
16 thị trường khi theo đuổi A
D. Có thể làm giảm khả năng sinh lời
chiến lược tăng thị phần,
ngoại trừ:
Dưới đây là công cụ A. Đưa ra thị trường sản phẩm chất lượng thấp hơn, giá rẻ hơn
marketing tấn công cạnh B. Đưa ra thị trường sản phẩm chất lượng cao hơn, giá cao hơn
C. Đưa ra thị trường danh mục sản phẩm đầy đủ hơn so với doanh nghiệp dẫn
17 tranh của các doanh nghiệp C
đầu thị trường
thách thức thị trường, ngoại D. Tìm cách cải tiến kênh phân phối sản phẩm
trừ:
Chiến lược của doanh A. Có một doanh nghiệp lớn dẫn đầu đang dẫn dắt thị trường
nghiệp theo sau phù hợp với B. Có thị trường phân mảng thành nhiều nhu cầu cụ thể khác nhau
C. Các doanh nghiệp có thể thu hút được khách hàng dễ dàng từ các đối thủ
18 các ngành kinh doanh: D
cạnh tranh
D. Có sản phẩm đồng nhất và cần vốn đầu tư lớn, khả năng khác biệt hóa sản
phẩm thấp
Yếu tố quyết định nhất đến A. Có nguồn vốn ban đầu nhất định cho kinh doanh
thành công của doanh B. Có các đoạn thị trường có quy mô và sức mua đủ để có thể mang lại lợi
nhuận
19 nghiệp chuyên môn hóa hay D
C. Có nguồn lực công nghệ và quản lý ở mức độ nhất định
nép góc thị trường là: D. Lựa chọn được đoạn thị trường mục tiêu phù hợp và tập trung được nguồn
lực để khai thác thị trường mục tiêu đó
Dưới đây là các định hướng A. Tăng giá trị cung ứng cho khách hàng
chiến lược marketing bên B. Cắt giảm chi phí sản xuất
20 C. Tìm kiếm sản phẩm mới và thị trường mới C
trong chuỗi giá trị của
D. Lựa chọn thuê ngoài thay cho tự làm
doanh nghiệp, ngoại trừ:

You might also like