Professional Documents
Culture Documents
Bài 1. (4 điểm) : Đề Thi Chính Thức
Bài 1. (4 điểm) : Đề Thi Chính Thức
Bài 1. (4 điểm) : Đề Thi Chính Thức
TỈNH QUẢNG NINH DỰ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA THPT NĂM 2018
Môn thi: Toán
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi: 10/10/2017
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi này có 01 trang)
Bài 1. ( 4 điểm)
Cho ba số thực dương có tổng bằng Chứng minh bất đẳng thức
a , b, c 3.
a2 b2 c2 a 2 b2 c2
.
2a 1 2b 1 2c 1 a 2 b2 c2 6
Bài 2. ( 5 điểm)
f x2 f y
2
x. f ( x) y ; x, y R.
2
Bài 3. ( 5 điểm)
Bài 4. ( 6 điểm)
Trên đường tròn cố định, lấy hai điểm cố định và điểm di động sao
O B, C A
cho tam giác nhọn. Gọi là đường tròn đi qua và tiếp xúc tại ;
ABC OB B AC A OC
là đường tròn đi qua và tiếp xúc tại . cắt nhau tại và lần lượt
C AB A OB , OC A, D
cắt tại .
BC E, F
a) Chứng minh rằng: luôn đi qua mô ôt điểm cố định khi di động.
AD A
b) Đường thẳng lần lượt cắt tại tương ứng. Chứng minh
BO, CO AF , AE M,N
rằng: Đường tròn luôn tiếp xúc với mô ôt đường tròn cố định khi di động.
DMN A
Thí sinh không được sử dụng tài liê êu và máy tính cầm tay. Cán bô ê coi thi không giải thích gì thêm.
Chữ kí của giám thị 1:.................................... Chữ kí của giám thị 2:...........................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO HƯỚNG DẪN CHẤM THI LẬP ĐỘI TUYỂN DỰ THI
TẠO CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA THPT NĂM 2018
TỈNH QUẢNG NINH Môn thi : Toán
Ngày thi :10/10/2017
ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Hướng dẫn này có 04 trang)
a b c
2
a a2 a 1 a2 1 1 9
2 2a 1 2 2a 1 2 2a 2 a 2 . 2 a 2 b2 c 2 a b c 2 . 2t 3 2,0
trong đó .
1
t a b c a b c 3
2 2 2 2
3
Suy ra . 1,0
Bây giờ ta chỉ cần chứng minh với . Bất đẳng thức này tương
3 9 t t 3
2 4t 6 t6
đương với
2t 9
2 1 0
t 6 2t 3
1
t2 1
t 3 0
t 6 t t 6 2t 3
4t 2 23t 30 1,0
t t 3 . 0
t 6. t t 6 . 2t 3 . 2t 6 t 6
ta có đpcm. Đẳng thức xảy ra
a b c 1.
Bài 2
5 điểm
f x2 f y
2
x. f ( x) y ; x, y R (1).
2
Giả sử là hàm thỏa mãn đề bài. Ký hiệu là thao tác thay bởi , thay bởi
f P ( a, b ) x a y b
.
(1): . Đặt
P 0;0 : f f 2 0 0 f 2 0 u f u 0.
(1): 1,0
P 0; u : u0
f 0 u u f 0 u u u 0
2 2 4 4
.
u 1
Nếu Trong (1) ta được
u 1 f 1 0, f 0 1. P 1;0 f 0 f 1
vô lý, suy ra
u 0 f 0 0.
(1): (2)
P x;0 : f x 2 xf x , x R.
(1): (3)
P x;0 : f x 2
xf x , x R.
1,0
Từ (2) và (3) suy ra , mà
xf x xf x , x R f x f x , x 0 f 0 0
suy ra (4)
f x f x , x R.
f x 2 f 2 y xf x y 2 f x 2 f f 2 y , x, y R.
(6)
2
Ta chứng minh là toàn ánh. Thật vậy:
f
y0 0 : x 0 y0 f f 2 x0 x02 y0.
y0 0 : x 0 y0 f f 2 x0 x02 y0 f f 2 x0 y0 .
, mặt khác ta có
f x y f ( x) f ( y ), x 0, y 0 x 0, y 0
f x y f y f x y f y f x y y f x
(7)
f x y f x f y , x , y R.
Từ (2) và (7):
f x 1 x 1 f x 1 , x R
2
f x 2 2 x 1 x 1 f x f 1 , x R
f x 2 2 f x f 1 xf x f x xf 1 f 1 , x R
f x xf 1 , x R.
f x x, x R.
Thử lại, hàm thỏa mãn đề bài. Vậy có duy nhất một hàm số
f x x, x R
Bài 3 Giả sử là mô ôt số nguyên tố thỏa mãn điều kiê ôn bài toán. Theo giả thiết, tồn tại số tự nhiên
p A
5 điểm
thỏa mãn
3 p 1 1 p. A2
Hiển nhiên thỏa mãn. Xét , đă ôt với là số nguyên dương, ta có 1,0
p2 p2 p 1 2k k
(3k 1)(3k 1) p. A2
3
3k 1 2 p.B 2 ;3k 1 2.C 2
3 1 2.B ;3 1 2 p.C
k 2 k 2
( vô lý)
Trường hợp 2: . Nếu lẻ suy ra , do đó
3k 1 2.B 2 ;3k 1 2 p.C 2 k 4 |3k 1 2 p.C 2 2|C
( vì lẻ) . Vâ ôy
p
3m 1 2.D 2 ;3m 1 E 2
3 1 D ;3 1 2.E
m 2 m 2
điều này dẫn đến tồn tại hai số tự nhiên sao cho và
3m ( E 1)( E 1) st E 1 3t 1,0
.
E 1 3s
4
Bài 4
6 điểm
a) Xét trường hợp như trong hình vẽ các trường hợp còn lại chứng minh tương tự.
3
điể a) cắt tại .
AD BC G
m
1,0
Ta có:
GB GF BF
GB.GE GA.GD GC.GF
GC GE CE
Suy ra đi qua là giao điểm hai tiếp tuyến tại của , cố định.
AG P B, C O 1,0
b) Ta có: 1,0
3 điểm BDC BDG CDG BAD ABD CAD ACD BAC ABD ACD
5
Lưu ý rằng: có đường kính là . Vì vậy (1)
BOC OP ADO ODP 90
Do đó: (2)
DMN ADO
1,0
Từ (1), (2) tiếp xúc .
DMN O
6
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI LẬP ĐỘI TUYỂN
TỈNH QUẢNG NINH DỰ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA THPT NĂM 2018
Môn thi: Toán
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi: 11/10/2017
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi này có 01 trang)
Bài 1. (5 điểm)
Cho dãy số ( được xác định bởi :
( xn ) n 1, 2,3,...)
, ;
x1 a 1 x 2 xn
2 2
n N *
xn1 n
xn
2
b) Chứng minh rằng dãy số có giới hạn hữu hạn với mọi và tìm giới hạn
( xn ) a 1
đó.
Bài 2. (5 điểm)
Cho là các đa thức khác hằng, có hệ số thực và thỏa mãn
P ( x), Q( x), R( x)
với mọi
P( x x ) xQ ( x x) ( x 4) R ( x )
2 2 2 x R.
a) Chứng minh rằng phương trình có ít nhất hai nghiệm thực phân biệt.
Q( x) R ( x 3)
Bài 3. (5 điểm)
Cho tam giác nhọn, cố định. Điểm di động trên cạnh . Gọi lần
ABC D BC O, O1 , O2
lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ; Điểm là trực tâm của tam
ABC , ADB, ADC H
giác .
OO1O2
Bài 4. (5 điểm)
Trong một cuộc thi toán gồm có 2 phần thi (phần thi đầu và phần thi sau) và có tất
cả 28 câu hỏi ở cả 2 phần thi. Mỗi người giải chính xác 7 câu hỏi. Mỗi cặp câu hỏi được
giải chỉ bởi 2 người chơi.
a) Tìm số người chơi trong cuộc thi.
b) Chứng minh rằng tồn tại một người chơi không giải được câu nào hoặc ít nhất 4
câu hỏi ở phần thi đầu.
............................Hết...........................
Thí sinh không được sử dụng tài liê êu và máy tính cầm tay. Cán bô ê coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ................................................................... Số báo danh: .................................
Chữ kí của giám thị 1:.................................... Chữ kí của giám thị 2:............................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM THI LẬP ĐỘI TUYỂN DỰ THI CHỌN HỌC
TỈNH QUẢNG NINH SINH GIỎI QUỐC GIA THPT NĂM 2018
Môn thi : Toán
Ngày thi :11/10/2017
ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Hướng dẫn này có 05 trang)
Vâ yâ . Do đó
xn 1, n 2,3,... lim xn 1
n
Khi đó và . Do đó ta có:
Ta có :
a 2 2{a}2 ( a a ) 2 a
2 2
2.[a]2 ([a]2 2[ a ].{a} {a}2 )
x2
a
2
[a ]2 [ a]2
2(
[a ] {a} 2
) 2 (1
a ) 2 . 1,0
[a ] a
Vì nên . Do đó
a 1 {a} {a} 2
0 1 x2 2 (1 ) (1; 2)
[a] [a ]
Do đó
{xn } xn [ xn ] xn 1, n 2,3,...
Từ đó với mọi , ta có
n2
xn2 2( xn 1) 2 n 1
xn 1 2 xn 1 (2 xn ) 2 ... (2 x2 ) 2
1 1,0
Nên n1
lim (2 xn 1 ) lim (2 x2 ) 2 0 ( do 0 2 x2 1)
n n
Suy ra
lim xn 2
n
ta được
.
P(2) Q(2) 3R(1)
Từ đó suy ra hay .
3Q(2) 3R( 1) Q(2) R(1)
và .
mn p 5 max 2 m, 2 n 1 p 2
1,0
Vì là đa thức bậc hai, có hệ số cao nhất bằng 1 và có hai
R ( x 3) Q ( x )
.
R( x 3) x 8 x 12 ax b
2
Suy ra .
Đặt , ta có .
Vậy giá trị nhỏ nhất của là , đạt được khi hay
Ứng với , ta có các đa thức
a 1, b 1
Bài 3
5 điểm
Xét trường hợp như trong hình vẽ, các trường hợp khác chứng minh tương tự.
0,5
a) Ta phát biểu và chứng minh bổ đề sau:
2,5 Bổ đề: Cho hai tam giác đồng dạng, cùng hướng. Khi đó: đồng
điểm ABC , ADE ABD, ACE
Ta có: vì
AB AD
, BAD BAC DAC DAE DAC CAE
AC AE
ABC S ADE
Nên theo bổ đề 1,
AO1O2 S ABC
nội tiếp.
Do đó: 1,0
OHB OHC 180 BO1O 180 CO2O ADB ADC 180 B, H , C
thẳng hàng.
Vậy cố định.
H BC
(2).
AOO1 S ACD, AOO2 S ABD BD OO2
BA OA
CA OA 1,0
CD OO1
Bài 4 A 1 , A 2 , … An T 1 , T 2 , … ,T 28
a, Giả sử có n người chơi và 28 bài tập trong
5 điểm
a) T 1 , T 2 , … ,T m 1,0
đó là m bài trong phần thi thứ nhất. Ta gọi S là số bộ ba
2 điểm
{ Ak, T i, T j } Ak Ti , T j
nếu giải được 2 bài .
A ,T Tj
Ta đi đếm số cặp ( i j ) trong đó bài tập ở phần thi đầu tiên được
Ai
giải bởi :
x+ 2 y +3 z=9 m .(2)