Professional Documents
Culture Documents
tv-Ch03 CPU Scheduling
tv-Ch03 CPU Scheduling
tv-Ch03 CPU Scheduling
này bị ràng buộc bởi CPU (chủ yếu là sử dụng CPU) hoặc bị
ràng buộc bởi I/O (chủ yếu là chờ I/O)
bị gián đoạn
2
Machine Translated by Google
Bộ lập lịch không được ưu tiên không sử dụng các ngắt đồng
Các ứng dụng khác nhau yêu cầu các tiêu chí tối ưu hóa khác nhau
Hệ thống tương tác (thời gian phản hồi, tính công bằng, kỳ
3
Machine Translated by Google
Lên lịch
Trong HĐH, yêu cầu là việc thực hiện một công việc
hoặc một tiến trình, còn máy chủ là CPU
Lên lịch
Quyết định khi nào chấp nhận một quy trình đã đến
để lập kế hoạch, tùy thuộc vào bản chất của nó (liệu
Giới hạn CPU hoặc giới hạn I/O) và tài nguyên
Quyết định quy trình nào sẵn sàng phục vụ tiếp theo
CPU và trong bao lâu
Lên lịch
Mục tiêu: Tối đa hóa việc sử dụng CPU, nhanh chóng chuyển các tiến
trình sang CPU
Duy trì hàng đợi lập lịch của các tiến trình
Hàng đợi sẵn sàng – tập hợp tất cả các tiến trình
nằm trong bộ nhớ chính, sẵn sàng và chờ thực thi
Hàng đợi – một tập hợp các tiến trình đang chờ một sự
kiện (tức là I/O)
7
Machine Translated by Google
số 8
Machine Translated by Google
9
Machine Translated by Google
10
Machine Translated by Google
Khả năng phản hồi - có thể cho phép tiếp tục thực thi nếu một phần
của quy trình bị chặn, đặc biệt quan trọng đối với giao diện người
dùng
Chia sẻ tài nguyên – các luồng chia sẻ tài nguyên của tiến
trình, dễ dàng hơn việc chia sẻ bộ nhớ hoặc truyền tin nhắn
Kinh tế – rẻ hơn so với việc tạo quy trình, chuyển đổi luồng có
Khả năng mở rộng – quy trình có thể tận dụng các kiến
trúc đa lõi
11
Machine Translated by Google
Bộ lập lịch CPU chọn trong số các tiến trình trong hàng
đợi sẵn sàng và phân bổ lõi CPU cho một trong số chúng
Các quyết định lập lịch CPU có thể diễn ra khi một quá trình:
Chấm dứt
12
Machine Translated by Google
2 4
1
3
13
Machine Translated by Google
Điều phối
Mô-đun Bộ điều phối trao quyền điều khiển CPU cho quy trình
được bộ lập lịch CPU chọn:
15
Machine Translated by Google
Điều phối
16
Machine Translated by Google
Thời gian hoàn thành (c): Thời gian hoàn thành một công việc hoặc
quy trình
Thời gian hoàn thành (ta): Thời gian từ khi gửi một công việc hoặc
quy trình đến khi hệ thống hoàn thành nó. Khái niệm này chỉ
Vòng quay có trọng số (w): Tỷ lệ giữa thời gian quay vòng của một
công việc hoặc quy trình so với thời gian phục vụ của chính nó.
Lập kế hoạch Round-Robin với tính năng cắt thời gian (RR)
Kernel sắp xếp để tăng một ngắt hẹn giờ khi thời
gian trôi qua.
Lập lịch trình cho quy trình đã tiêu thụ cho đến nay
lượng thời gian CPU ít nhất
nhất (STG) Lập lịch trình cho một tiến trình có yêu cầu
về thời gian CPU còn lại là nhỏ nhất trong hệ thống