Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

3.

2 Phụ tải ổ cắm


Công suất ổ cắm 1 phòng được quy ước 45w/1m2 ; 300w/1 ổ đôi
Hệ số đồng thời 𝐾đ𝑡 = 0,8 ( Lấy theo TCVN 9206 – 2012 ) Số lượng ổ cắm của
tầng 1.

Tính toán ổ cắm tầng hầm:

Tính toán ổ cắm tầng 1:


Không gian cho thuê: S=130 (m2) ; chọn ổ cắm đôi
→ Pổ cắm = S x 45 x 0,8 = 130.45.0,8= 4680 W
P ổ cắm 4680
Số ổ cắm = = =15 , 6
300 300

 Chọn 16 ổ cắm đôi

Khu vực sảnh chờ : S=32 (m2) ; chọn ổ cắm đôi


→ Pổ cắm = S x 45 x 0,8 = 32.45.0,8= 1152 W
P ổ cắm 1152
Số ổ cắm = = =3 ,84
300 300

 Chọn 4 ổ cắm đôi

Khu vực vệ sinh 1: S=7,6 (m2) ; chọn ổ cắm đôi


→ Pổ cắm = S x 45 x 0,8 = 7,6.45.0,8= 273,6 W
P ổ cắm 273.6
Số ổ cắm = = =0 , 912
300 300
 Chọn 1 ổ cắm đôi
Khu vực vệ sinh 2: S=5,35 (m2) ; chọn ổ cắm đôi
→ Pổ cắm = S x 45 x 0,8 = 5,35.45.0,8= 192.6W
P ổ cắm 192.6
Số ổ cắm = = =0.642
300 300

 Chọn 1 ổ cắm đôi

Khu vực phòng điều khiển: S=1,7 (m2) ; chọn ổ cắm đôi
→ Pổ cắm = S x 45 x 0,8 = 1,7.45.0,8= 61,2 W
P ổ cắm 273.6
Số ổ cắm = = =0,204
300 300

 Chọn 1 ổ cắm đôi

You might also like