Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 26

BỘ ĐỀ ÔN THI Trạng nguyên tiếng việt lớp 2 cấp tỉnh năm 2023 - 2024

CÓ ĐÁP ÁN
TRẠNG NGUYÊN TOÀN TÀI LỚP 2
NĂM 2023-2024
PHẦN I. MÈO CON NHANH NHẸN
Em hãy giúp bạn Mèo nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa hoặc phép toán
giống nhau
Bảng 1. Nối từ với hình ảnh, phụ huynh và thầy cô có thể luyện cho bé với tài liệu
PDF đi kèm:
Elephant (con voi)

Goldfish (cá vàng) Snail (con ốc sên) Tiger (con hổ)

Hen (gà mái) Starfish (sao biển)

Parrot (con vẹt) Duck (con vịt) Dolphin (concas heo) Ant (con kiến)

Bảng 2

cat pig biển dòng sông fish

anh trai sea rainbow mother river

bố cá mẹ lợn mèo

father brother sister chị gái cầu vồng

Bảng 3

Bút chì apple cake bike kẹo

pencil trường học mango candy hoa

banana quyển sách book xe đạp quả táo

https://hoatieu.vn/hoc-tap/bo-de-thi-trang-nguyen-tieng-viet-lop-2-211202?t=34
quả xoài bánh ngọt school flower quả chuối

Bảng 4.

hair màu đỏ rain white tóc

red đồng hồ bút chì pencil mưa

book black màu hồng màu trắng clock

màu đen pink six 6 sách

Bảng 5

two car lemon

carrot

candy lamp one

mango book duck

Bảng 6

egg cake dog

walk Coconut(quả dừa )

monkey panda

pig elephant fish

Bảng 7.

Con khỉ Quả nho Lạnh Monkey Onion(củ hành )

https://hoatieu.vn/hoc-tap/bo-de-thi-trang-nguyen-tieng-viet-lop-2-211202?t=34
Con hổ Tiger Con chim Quả dưa hấu Goat(con dê)

Cold Củ hành tây Con dê Watermelon Bird

Grape Rose Horse Con ngựa Hoa hồng

Bảng 8.

sing listen talk bed

window television hát nhìn

house look nghe nói

nhảy dance fan

Bảng 9.

cherry sing màu đen mưa

mẹ rain black tamarind

màu đỏ orange red cầu vồng

bicycle mother rainbow

Bảng 10.

Tall Drink Trèo Red Xem

Uống Rain See Buồn Màu đỏ

Mưa Cầu vồng Black Rainbow Climb

Draw Vẽ Màu đen Cao sad

https://hoatieu.vn/hoc-tap/bo-de-thi-trang-nguyen-tieng-viet-lop-2-211202?t=34
Bảng 11.

Fourteen 16 Sixteen Twelve 19

Eighteen 14 15 17 11

13 Ten Fifteen Eleven 12

Thirteen 10 Nineteen 18 seventeen

Bảng 12.

Cloud Pencil Hat Bút chì

Cat Pet Hot

Pen Milk Con mèo Thú nuôi

Mouse Nóng mango

Bảng 13.

Pan Thước kẻ Ink Cái quạt

Table Ruler Monkey Bed

Yêu thích Cái chảo

Popcorn Like Fan lamp

Phần 2: Chuột vàng tài ba


Em hãy nối các ô chứa từ,phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề
Bảng 1.
38 + 45 = 81

https://hoatieu.vn/hoc-tap/bo-de-thi-trang-nguyen-tieng-viet-lop-2-211202?t=34
53 + 28 81

65 + 19 84

38 + 49 87

49 + 36 85

7 + 74 81

38 + 46 = 84

39 + 49 88

34 + 47 81

52 + 35 87

63 + 24 87

57 + 27 84

35 + 49 = 87

Bảng 2.

45 + 27 < 50

23 + 9 + 18 50

96 - 5 - 21 70

65 - 19 46

https://hoatieu.vn/hoc-tap/bo-de-thi-trang-nguyen-tieng-viet-lop-2-211202?t=34
87 - 12 75

96 - 39 - 8 49

39 + 5 + 26 = 50

78 - 28 50

85 - 38 47

23 + 9 + 38 70

16 + 7 + 27 50

77 - 29 48

64 + 35 = 70

Bảng 3

54+38-24 = 64

84-28+8 64

69+24-30 63

93-15-12 66

94-59+33 68

58+26-17 67

43+56-33 = 66

https://hoatieu.vn/hoc-tap/bo-de-thi-trang-nguyen-tieng-viet-lop-2-211202?t=34
87-39+16 64

38+57-31 64

18+25+22 65

48+27-7 98

15+34+17 66

86-29+11 = 68

Bảng 4

36-24+37 < 50

96-54+12 54

93-19-20 54

76-65+45 56

83-54+27 56

85-38+6 53

65-9-7 = 54

28+56-45 39

72-45+38 65

78-9-12 57

https://hoatieu.vn/hoc-tap/bo-de-thi-trang-nguyen-tieng-viet-lop-2-211202?t=34
39+51-36 54

46+49-39 56

81-17-10 = 56

Bảng 5

73 - 25 38

22 + 26 48

19 + 39 58

19 + 19 38

55 - 18 37

84 - 26 58

95 - 37 48

29 + 19 48

85 - 46 39

54 -16 38

76 - 17 59

85 - 47 38

84 - 36 58

Bảng 6

https://hoatieu.vn/hoc-tap/bo-de-thi-trang-nguyen-tieng-viet-lop-2-211202?t=34
87 - 10 Lớn hơn 60

50 + 5 66

19 + 15 34

30 + 15 45

20 + 30 50

80 - 40 40

17 + 44 Bằng 55

9 + 46 55

65 - 10 45

7 + 27 35

39 + 27 66

60 - 40 20

30 + 10 Nhỏ hơn 40

Bảng 7

31 + 57 - 10 94

90 - 12 88

50 + 50 - 6 94

https://hoatieu.vn/hoc-tap/bo-de-thi-trang-nguyen-tieng-viet-lop-2-211202?t=34
100 - 33 67

7 + 10 + 50 67

63 + 12 75

45 + 55 67

11 + 23 + 60 94

21 + 22 + 23 + 24 - 12 77

31 + 67 - 4 94

67 + 3 70

65 - 15 + 21 - 4 67

55 + 12 78

Bảng 8

38 + 17 + 8 63

86 - 29 + 9 66

83 - 45 + 29 63

99 - 47 + 12 64

15 + 26 + 24 65

16 + 27 + 25 68

https://hoatieu.vn/hoc-tap/bo-de-thi-trang-nguyen-tieng-viet-lop-2-211202?t=34
92 - 18 - 7 65

6 + 38 + 19 63

9 + 47 + 11 67

87 - 68 + 46 65

33 + 49 - 19 63

14 + 58 - 7 65

72 - 47 + 38 67

https://hoatieu.vn/hoc-tap/bo-de-thi-trang-nguyen-tieng-viet-lop-2-211202?t=34
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Đáp án nào sau đây chỉ gồm các loại động vật vừa có thể sống trên cạn, vừa có
thể sống dưới nước?
A. ếch, ốc, voi B. rùa, rắn, ếch
C. rùa, mèo, rắn D. ốc, rắn, gà
Câu 2: Hành động nào dưới đây có thể gây ra nguy hiểm khi tham gia giao thông?
A. chơi đùa trên đường sắt B. mặc áo phao khi đi tàu thuyền
C. đi đúng làn đường quy định D. đi xe máy đội mũ bảo hiểm
Câu 3. Giải câu đố sau:
Ai người cắt vải khéo tay
Tạo ra quần áo đường may thẳng hàng?
A. thợ điện B. thợ hồ C.thợ may D. thợ mộc
Câu 4. Từ nào sau đây là từ chỉ hoạt động?
A. ngân hàng B. xếp hàng C. khách hàng D. nhà hàng
Câu 5. Câu nào sau đây là câu nêu đặc điểm?
A. Áo dài là trang phục truyền thống của nước ta
B. Bé và chị trang trí nhà cửa để đón tết
C. Chúng em đi thăm trại ở ngoại ô
D. Không khí của buổi chào cờ nghiêm trang
Câu 6. Câu nào dưới đây là câu tục ngữ đúng?
A. Người ta là hoa lá B. Người ta là hoa đất
C. Người ta là hoa tay D. Người ta là hoa văn
Câu 7. Từ nào dưới đây là từ viết sai chính tả?
A. dễ dàng B. dắc dối C. riêng rẽ D. cứng rắn
Câu 8. Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu câu?
A. Bé thích đi nhà sách lắm! B. Ở đây có bao nhiêu cuốn sách ạ!

https://hoatieu.vn/hoc-tap/bo-de-thi-trang-nguyen-tieng-viet-lop-2-211202?t=34
C. Thư viện này rộng quá! D. Ở đây có bao nhiêu là sách!
Câu 9. Câu hỏi 1: Điền từ chỉ đặc điểm thích hợp vào chỗ trống sau: Những tia nắng
[….] chiếu qua ô cửa sổ.
A. xanh lét B. đỏ rực C. vàng bạc D.vàng hoe
Câu 10: Dòng nào dưới đây thuộc câu kiểu "Ai thế nào?"?
A. Đại bàng bay lượn trên bầu trời.
B. Đại bàng là vệ sĩ của rừng xanh.
C. Những đám mây trắng dạo chơi trên bầu trời.
D. Đám mây trắng như bông.
Câu 11: Giải câu đố sau:
Sớm chiều gương mặt hiền hòa
Giữa trưa bộ mặt chói lòa gắt gay
Đi đằng đông, về đằng tây
Hôm nào vắng mặt, trời mây tối mù!
Là gì?
A. ngôi sao B. ngọn lửa C. mặt trăng D. mặt trời
Câu 12: Bộ phận nào dưới đây không thuộc cơ quan tiêu hóa?
A. dạ dày B. thực quản C. tim D. ruột non
Câu 13: Hoa gì chỉ nở vào mùa hè?
A. hoa hồng B. hoa cúc C. hoa phượng D. Tất cả các đáp án trên
Câu 14: Đồ vật nào dưới đây không phải là đồ dùng học tập? (Hình ảnh)
A. B. C. D.
Câu 15: Biển báo sau có ý nghĩa gì?
A. Cấm người đi bộ B. Cấm xe máy
C. Cấm xe tải D. Đường dành cho người đi bộ
Câu 16: Dòng nào dưới đây có cặp từ trái nghĩa chỉ đặc điểm về hình dáng?
A. tốt bụng - xấu xa B. béo - gầy C. đứng - ngồi D. khóc - cười

https://hoatieu.vn/hoc-tap/bo-de-thi-trang-nguyen-tieng-viet-lop-2-211202?t=34
Câu 17: Dòng nào dưới đây gồm toàn từ chỉ sự vật?
A. buồn, khóc, vở B. đen, xanh, sao
C. chạy, nhảy, bóng D. bảng, bàn, ghế
Câu 18. Người phụ nữ sinh ra mẹ của mình được gọi là gì?
A. bà nội B. bà ngoại C. bà trẻ D. bà lão
Câu 19. Gia đình Lan có 6 người: ông nội, bà nội, bố, mẹ, Lan và em gái. Hỏi gia đình
Lan có bao nhiêu thế hệ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 6
Câu 20. Khi đi bộ, chúng ta nên:
A. đi vào đường cao tốc B. đi lên vỉa hè
C. đi giữa lòng đường D. đi vào đường dành cho xe thô sơ
Câu 21: Câu nào dưới đây không phải là câu nêu đặc điểm?
A. Trời trong đầy tiếng rì rào. B. Đàn gà con nhặt thóc trên sân.
C. Bông hoa rực rỡ trong vườn. D. Bầu trời trong xanh lạ thường
Câu 22. Đáp án nào dưới đây gồm những từ ngữ chỉ đặc điểm?
A. luồn lách, ngọ nguậy B. long lanh, lanh lợi
C. lưỡi liềm, lan can D. đọc sách, nghĩ ngợi
Câu 23. Đáp án nào dưới đây không phải là thành ngữ, tục ngữ?
A. Đi đến nơi về đến chốn B. Đi sớm về khuya
C. Ao sâu tốt cá D. Đi guốc đau bụng
Câu 24. Khổ thơ sau có bao nhiêu từ viết sai chính tả?
Mưa dăng trên đồng
Uốn mềm ngọn lúa
Hoa soan theo gió
Dải tím mặt đường.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

https://hoatieu.vn/hoc-tap/bo-de-thi-trang-nguyen-tieng-viet-lop-2-211202?t=34
Câu 25. Giải câu đố sau:
Quả gì nhiều mắt
Khi chín nứt ra
Ruột trắng nõn nà
Hạt đen nhanh nhánh?
A. mít B. sầu riêng C. na D. dứa
Câu 26: Câu nào dưới đây là câu nêu hoạt động?
A. Rặng dừa xanh ngắt, rì rào trong gió C. Chúng em nô đùa trên bãi cát
B. Hoàng hôn trên biển rất đẹp. D. Nước biển mát lạnh, xanh thẫm
Câu 27: Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu chấm hỏi?
A. Bạn Nam rủ em đi chơi? C. Con đã làm bài tập chưa?
B. Bạn có muốn đi chơi không? D. Hoa có phải bạn thân của bạn không?
Câu 28: Câu nào dưới đây là câu tục ngữ đúng?
A. Lửa thử vàng, gian nan thử bạc. C. Lửa thử vàng, gian nan thử sức.
B. Lửa thử rơm, nước thử than. D. Lửa thử vàng, gian nan thử thách.
Câu 29: Nhóm từ nào dưới đây chỉ gồm các từ chỉ sự vật?
A. tia nắng, long lanh, giọt sương C. bà ngoại, trìu mến, cổ tích
B. đường phố, xe cộ, biển báo D. hoa lá, dạo chơi, đồng cỏ
Câu 30: Loài cây nào dưới đây có thể sống được ở sa mạc?
A. cây xương rồng C. cây bèo
B. cây sen D. cây nhãn
Câu 31: Loại phương tiện nào dưới đây tham gia giao thông đường hàng không?
A. tàu ngầm B. phi cơ hỏa C. xe cứu D. bè
Câu 32: Hành động nào dưới đây góp phần vào việc bảo vệ môi trường?
A. Sử dụng nhiều thuốc trừ sâu C. Sử dụng nhiều túi ni lông
B. Sử dụng nhiều hộp xốp dùng một lần D. Sử dụng đồ có thể tái chế

https://hoatieu.vn/hoc-tap/bo-de-thi-trang-nguyen-tieng-viet-lop-2-211202?t=34
Câu 33: Giải câu đố sau:
Con gì báo hiệu mùa hè
Râm ran vòm lá, tiếng nghe rất sầu?
A. con cò B. con ếch C. con ve D. con cóc
Câu 34: Hành động nào dưới đây gây nguy hiểm khi tham gia giao thông?
A. Không lái xe sau khi uống rượu bia C. Đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy
B. Đi xe đạp bằng một tay D. Cài dây an toàn khi đi ô tô
Câu 35: Câu nào dưới đây là câu nêu đặc điểm?
A. Các chú kiểm lâm đang đi thăm rừng. C. Bố đưa em đi sở thú.
B. Rừng là lá phổi xanh của trái đất. D. Chị em rất hiền lành.
Câu 36: Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu chấm than?
A. Em yêu quê hương em xiết bao! C. Chiếc diều thật là to!
B. Bạn làm chiếc diều bằng cách nào! D. Chao ôi, bầu trời hôm nay trong xanh quá!
Câu 37: Giải câu đố sau:
Bốn chân như bốn cột nhà
Hai tai to lớn, hai ngà cong cong.
Là con gì?
A. con hươu B. con tê giác C. con voi D. con dê
Câu 38: Hành động nào dưới đây góp phần vào việc bảo vệ môi trường?
A. Không phân loại rác thải C. Vứt rác ra hè phố
B. Dùng nhiều túi ni lông D. Trồng cây, gây rừng
Câu 39: Câu nào dưới đây là câu tục ngữ đúng?
A. Gieo gió gặt mây. C. Gieo gió gặt bão.
B. Gieo gió gặt nắng. D. Gieo gió gặt mưa.
Câu 40: Câu nào dưới đây là câu nêu hoạt động?
A. Cô y tá rất dịu hiền C. Bác sĩ là nghề chữa bệnh, cứu người.

https://hoatieu.vn/hoc-tap/bo-de-thi-trang-nguyen-tieng-viet-lop-2-211202?t=34
B. Bác sĩ chẩn đoán bệnh cho các bệnh nhân D. Bố em là bác sĩ.
Câu 6: Trong các phương tiện giao thông sau, phương tiện nào lưu thông trên
đường thủy?
A. xe tải B. phà C. xích lô D. tàu hỏa
Câu 41: Câu nào dưới đây là câu nêu hoạt động?
A. Cánh đồng vàng xuộm màu lúa chín. C. Cánh cò trắng phau.
B. Cánh đồng rộng bao la. D. Cò kiếm ăn trên đồng.
Câu 42: Nhóm từ nào dưới đây chỉ gồm các từ chỉ hoạt động?
A. giữ gìn, bảo vệ, quý giá C. cười đùa, trẻ em, học tập
B. mong ngóng, chờ đợi, ước mong D. tô màu, vẽ tranh, cục tẩy
Câu 43: Ngày nào dưới đây là Ngày Phụ nữ Việt Nam?
A. 8/3 B.20/11 C. 20/10 D.1/5
Câu 44: Hành động nào dưới đây vi phạm luật giao thông đường bộ Việt Nam?
A. Cài dây an toàn khi đi ô tô C. Đi đúng làn đường
B. Đi xe đạp ở bên trái đường D. Cài quai mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông
Câu 45: Dấu câu nào thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn thơ sau?
"Biển trong xanh màu trời
Hay trời xanh sắc biển [ ]
Mây đen vừa kéo đến
Nước biển xám lại rồi!"
(Theo Trần Thanh Phương)
A. Dấu chấm hỏi B. Dấu chấm than C. Dấu phẩy D. Dấu chấm
Câu 46: Ngày nào dưới đây là ngày Quốc tế Lao động?
A. 2/9 B. 20/10 C. 1/5 D. 30/4
Câu 47: Hành động nào sau đây có thể gây nguy hiểm khi tham gia giao thông?
A. Mặc áo phao khi đi thuyền, bè B. Đi bộ trên đường sắt

https://hoatieu.vn/hoc-tap/bo-de-thi-trang-nguyen-tieng-viet-lop-2-211202?t=34
C. Đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy D. Đi xe đạp bên phải đường
Câu 48: Phà là loại phương tiện lưu thông trên loại đường giao thông nào?
A. đường hàng không B. đường bộ C. đường thuỷ D. đường sắt
Câu 49: Câu nào dưới đây là câu nêu hoạt động?
A. Bác Nam điều khiển chiếc tàu chạy trên đường ray.
B. Chiếc điều hoà nhiệt độ này còn mới.
C. Cô của bé Hoa là điều dưỡng.
D. Chiếc điều khiển đó màu đen.
Câu 50: Từ nào dưới đây là từ chỉ đặc điểm?
A. bầu bạn B. bầu bĩnh C. đàn bầu D. bầu cử
Câu 51: Giải câu đố sau:
Cái gì kết bằng sợi đay
Đung đưa cho bé ngủ say trưa hè?
A. cái chăn B. cái đệm C. cái giường D. cái võng
Câu 52: Câu nào dưới đây là câu tục ngữ đúng?
A. Muốn biết phải hỏi, muốn giỏi phải học.
B. Muốn biết phải hỏi, muốn giỏi phải làm.
C. Muốn biết phải hỏi, muốn giỏi phải chăm.
D. Muốn biết phải hỏi, muốn giỏi phải tài.
Câu 53: Đọc đoạn văn sau và cho biết từ nào viết sai chính tả?
"Cây na mảnh giẻ, phóng khoáng. Lá không lớn lắm, cành chẳng um tùm lắm, nhưng
toàn thân nó toát ra không khí mát dịu, êm ả, khiến ta chìm ngợp giữa một điệu ru thấp
thoáng, mơ hồ. Và từ màu hoa xanh ẩn náu đó, những quả na nhỏ bé, tròn vo, trong
không khí thanh bạch của vườn, cứ mỗi ngày mỗi lớn. Quả na nở biết bao nhiêu là mắt để
ngắm nhìn mảnh đất sinh trưởng, thấy hết họ hàng, để nhận biết từng chùm lấp lánh treo
từ ngọn cây rọi xuống mặt đất."
(Phạm Đức)

https://hoatieu.vn/hoc-tap/bo-de-thi-trang-nguyen-tieng-viet-lop-2-211202?t=34
A. tròn vo B. mảnh giẻ C. sinh trưởng D. mát dịu
Câu 54: Nội dung chính của "Thông điệp 5K" mà Bộ Y tế ban hành là gì?
A. khẩu trang - khoẻ mạnh - khử khuẩn - khoảng cách - khoanh vùng
B. khẩu trang - khử khuẩn - khoảng cách - không tụ tập - khai báo y tế
C. khẩu trang - khử khuẩn - khoảng cách - không khí - khẩn cấp
D. khẩu trang - khử khuẩn - khoa học - khoảng cách - không tụ tập
Câu 55: Người đứng đầu, quản lí các hoạt động trong trường học gọi là gì?
A. hiệu trưởng B. hiệu phó C. ban giám hiệu D. trưởng khối
Câu 56: Hành động nào dưới đây có thể gây ra nguy hiểm khi tham gia giao thông?
A. chơi đùa trên đường sắt B. mặc áo phao khi đi tàu thuyền
C. đi đúng làn đường quy định D. đi xe máy đội mũ bảo hiểm
Câu 57: Đáp án nào dưới đây gồm các từ chỉ đặc điểm?
A. chờ mong, niềm nở, nhiệt tình B. duyên dáng, trang trọng, dũng cảm
C. nết na, hiền lành, cử chỉ D. rầm rộ, đông đúc, cư dân
Câu 58: Những cặp từ nào dưới đây là những cặp từ gần nghĩa?
A. cử động - hoạt động B. sinh động - sinh sôi
C. hòa thuận - hòa tan D. bồi hồi - hồi sinh
Câu 59: Dòng nào dưới đây nói đúng về Trung thu?
A. là rằm tháng bảy âm lịch, ngày Tết thiếu nhi
B. là quốc tế thiếu nhi mồng 1 tháng 6
C. là rằm tháng tám âm lịch, ngày Tết thiếu nhi
D. là rằm tháng tư âm lịch, ngày Tết của thiếu nhi
Câu 60: Từ nào dưới đây có nghĩa là trình bày để người khác hiểu rõ?
A. luyện tập B. nhảy múa C. hát hò D. giải thích

https://hoatieu.vn/hoc-tap/bo-de-thi-trang-nguyen-tieng-viet-lop-2-211202?t=34
Câu 61: Giải câu đố sau:
Mùa gì ấm áp
Mưa phùn nhẹ bay
Khắp chốn cỏ cây
Đâm chồi nảy lộc?
A.Xuân B.Đông C.Thu D. Hạ
Câu 62: Cây "cổ thụ" được dùng để chỉ loại cây nào dưới đây?
A. cây sống lâu năm B. cây trong truyện cổ
C. cây cho quả D. cây cao
Câu 63: Đèn tín hiệu giao thông dành riêng cho người đi bộ gồm những màu nào?
A. xanh, vàng B. đỏ, vàng C. xanh, đỏ, vàng D. xanh, đỏ
Câu 64: Câu nào dưới đây là câu giới thiệu?
A. Ai ai cũng áo quần là lượt, nô nức đi xem hội.
B. Sáng sớm, mẹ thức dậy là quần áo, nấu sáng và đưa em đến trường.
C. Cây tre là loài cây biểu tượng cho con người Việt Nam.
D. Chú chuồn chuồn bay là là mặt nước rồi về đậu trên nhánh cây khô bên bờ ao.
Câu 65: Trong những thứ sau, thứ nào có thể uống được?
A. cái cốc B. cái bát C. cái đĩa D. nước đun sôi
Câu 66: Trong những thứ sau, thứ nào không thể ăn được?
A. cơm B. cháo C. cái bàn D. mì
Câu 67: Trong những thứ sau, thứ nào có thể ăn được?
A. bánh mì B. hòn sỏi C. hòn đá D. bao diêm
Câu 68: Trong các hành động sau, hành động nào không đúng?
A. rửa tay trước khi ăn B. rửa tay sau khi đi vệ sinh
C. bóc vỏ quả trước khi ăn D. không rửa tay sạch
Câu 69: Để đề phòng bệnh giun ta phải làm gì?

https://hoatieu.vn/hoc-tap/bo-de-thi-trang-nguyen-tieng-viet-lop-2-211202?t=34
A. Ăn thức ăn nấu chín B. Uống nước đun sôi
C. Rửa tay trước khi ăn D. Cả 3 đáp án trên
Câu 70: Đâu không phải là tên một loại giun giây bệnh cho con người?
A. giun móc B. giun đũa C. giun kim D. hoa giun
Câu 71: Em nên làm gì để giúp đỡ bố mẹ?
A. chơi điện tử B. ngủ C. đánh nhau D. quét dọn nhà cửa
Câu 72: Công việc mẹ thường làm là gì?
A. Chơi điện tử B. Nấu cơm, giặt quần áo
C. Học bài D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 73: Những công việc em có thể làm để giúp đỡ gia đình?
A. nhặt rau B.phụ mẹ nấu cơm C.quét nhà D.cả ba đáp án trên
Câu 74: Đâu không phải là thành viên trong gia đình?
A. ông B. bà C. bố D. bạn
Câu 75: Người phụ nữ sinh ra em là ai?
A. mẹ B. bà C. cô D. dì
Câu 76: Nơi diễn ra hoạt động vui chơi của học sinh toàn trường là ở đâu?
A. Phòng y tế B. Sân trường C. Phòng truyền thống D. Phòng bếp
Câu 77: Chúng ta đến phòng học để làm gì?
A. khám bệnh B.chơi điện tử C. học bài D. ăn uống
Câu 78: Hoạt động nào dưới đây không diễn ra ở trường học?
A. giảng dạy B. chào cờ C. đọc sách D. mua bán
Câu 79: Phòng nào dưới đây không có ở trường học?
A. phòng ngủ B. phòng hội đồng
C. phòng truyền thống D. phòng thư viện
Câu 80: Vật nào không có trong thư viện?
A. sách B.từ điển C.giá sách D. nồi cơm

https://hoatieu.vn/hoc-tap/bo-de-thi-trang-nguyen-tieng-viet-lop-2-211202?t=34
Câu 81: Đồ vật nào không có trong phòng học?
A. thước kẻ B. dao C. bảng D. phấn
Câu 82: Chúng ta đến phòng y tế để làm gì?
A. đọc sách B. vẽ tranh C. khám bệnh D. nghe nhạc
Câu 83: Đâu không phải là tên của một trò chơi?
A. đá bóng B. bắn bi C. cầu lông D. đánh nhau
Câu 84: Để giữ an toàn cho mình và người khác chúng ta không nên làm gì?
A. không nên học bài B.không nên đọc sách
C. không nên chơi các trò nguy hiểm D. không nên nghe giảng
Câu 85: Những hoạt động nào dễ gây nguy hiểm cho mình và người khác?
A. học bài B. chào cờ C. ca hát D. đuổi bắt
Câu 86: Hãy chỉ ra hành động không nên làm ở trường?
A. viết lên bàn B. giúp đỡ bạn C. bảo vệ cây D. đi lại nhẹ nhàng
Câu 87: Người dạy học được gọi là gì?
A. lái đò B. học sinh C. phụ huynh D. giáo viên
Câu 88: Đâu không phải đồ dùng trong gia đình?
A. tủ lạnh B. bảng đen C. tivi D. quạt
Câu 89. Câu nào sau đây trả lời cho câu hỏi "Vì sao?"
A. Chẳng hiểu vì sao đến mùa đông, họ hàng Bồ Nông sẽ bay về.
B. Vì đây là một loài cá quý của biển.
C. Vì sao mùa đông lại có tuyết rơi nhỉ?
D. Giờ thì mình đã hiểu vì sao bạn ấy lại hát hay.
Câu 90. Từ nào dưới đây có nghĩa trái ngược với "hạnh phúc"?
A. lạc quan B. sung sướng C. bất hạnh D.vui vẻ
Câu 91. Từ nào dưới đây có nghĩa là nói để người khác hiểu?

https://hoatieu.vn/hoc-tap/bo-de-thi-trang-nguyen-tieng-viet-lop-2-211202?t=34
A. làm việc B. hí hoáy C. học tập D. giải thích
Câu 92. Những cặp từ nào dưới đây có cùng nghĩa với nhau?
A. xao xuyến - sinh sôi
B. hòa thuận - hòa hợp
C. rung động - nảy nở
D. bồi hồi - hồi sinh
Câu 93. Giải câu đố sau:
"Thân em bé nhỏ tí ti
Em có tí lửa lập lòe sáng ghê
Trẻ em chẳng bạn nào chê
Bắt ngay em về bỏ lọ mà chơi."
Đố là con gì?
A. con châu chấu B. con dế mèn C. con ve sầu D. con đom đóm
Câu 94. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả?
A. rành rụm B. giành dụm C. dành dụm D. giành giụm
Câu 95. Loài cây nào dưới đây sống dưới nước?
A. cây lục bình B. cây vạn tuế
C. cây phong lan D.cây hồng
Câu 96. Con vật nào vừa sống trên cạn, vừa sống dưới nước?
A. B. C. D.
Câu 97. Cây nào vừa sống trên cạn, vừa sống dưới nước?
A. cây hoa lan B. cây bằng lăng C. cây hoa súng D. cây rau muống
Câu 98. Con nào dưới đây là động vật hoang dã?
A. B. C. D.
Câu 99. Đọc đoạn thơ sau và cho biết người mẹ được so sánh với hình ảnh nào?

https://hoatieu.vn/hoc-tap/bo-de-thi-trang-nguyen-tieng-viet-lop-2-211202?t=34
"Những ngôi sao thức ngoài kia
Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con.
Đêm nay con ngủ giấc tròn
Mẹ là ngọn gió của con suốt đời."
(Trần Quốc Minh)
A. Bông hoa của cuộc đời con
B. Biển lớn của cuộc đời con
C. Mặt trời của cuộc đời con
D. Ngọn gió của cuộc đời con
Câu 100. Từ nào dưới đây là từ chỉ đặc điểm?
A. trường học B. vĩ đại C. núi rừng D. con hổ
Câu 101. Từ nào dưới đây là từ chỉ hoạt động?
A. cô giáo B. mái tóc C. nhảy dây D. suôn mượt
Câu 102. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả?
A. xấu hổ B. sâu vòng C. sanh lá D. xân bóng
Câu 103. Từ nào dưới đây là từ chỉ sự vật?
A. rì rào B. nảy mầm C. hạt đậu D. khô hạn
Câu 104. Câu nào dưới đây là câu nêu hoạt động?
A. Cô giáo của em rất hiền.
B. Mẹ đang nấu bữa tối.
C. Hà là cô bé ngoan ngoãn.
D. Cánh đồng rộng bao la.
Câu 105. Từ nào dưới đây viết sai chính tả?
A. kiên trì B. cây tre C. chia sẻ D. buổi chưa
Câu 106. Tên riêng nào dưới đây được viết đúng?
A. Cao bằng B. Nam định C. phú Thọ D. Hà Nội

https://hoatieu.vn/hoc-tap/bo-de-thi-trang-nguyen-tieng-viet-lop-2-211202?t=34
Câu 107. Từ nào dưới đây là từ chỉ đặc điểm?
A. suy nghĩ B. bóng bay C. dễ thương D. búp bê
Câu 108. Giải câu đố sau:
Con gì nhỏ bé
Mà hát khỏe ghê
Suốt cả mùa hè
Râm ran hợp xướng?
A. con mèo B. con vẹt C. con vịt D. con ve
Câu 109. Đọc văn bản sau và cho biết thư viện xanh nằm ở đâu?
"Trong sân trường, thư viện xanh nằm dưới vòm cây rợp mát. Giờ ra chơi, chúng em
chạy ùa đến đây để gặp lại những người bạn bước ra từ trang sách.
Sách, báo được đặt trong những chiếc túi vải, hộp thư sơn màu bắt mắt. Có rất nhiều loại
sách hay và đẹp để chúng em chọn đọc như Truyện cổ tích, Những câu hỏi vì sao, Vũ trụ
kì thú,..."
(Võ Thu Hương)
A. Ngoài cổng trường B. Dưới vòm cây rợp mát
C. Trên tầng hai D. Cuối dãy hành lang
Câu 110. Từ nào là từ chỉ hoạt động trong câu văn sau?
Cô giáo chỉ bảo cho em biết bao nhiêu điều hay, lẽ phải.
A. cô giáo B. chỉ bảo C. điều hay D. lẽ phải
Câu 111.Câu nào dưới đây là câu nêu đặc điểm?
A. Sáng sớm, ông ngoại của em đã ra vườn tưới cây.
B. Trên cây, những chùm quả vải đỏ tươi, căng mọng.
C. Em thường cùng bà ra vườn bắt sâu cho mấy luống rau.
D. Tu hú bay về, đậu trên cành vải mỗi khi hè sang.
Câu 112. Giải câu đố sau:
Cây gì không lá không hoa

https://hoatieu.vn/hoc-tap/bo-de-thi-trang-nguyen-tieng-viet-lop-2-211202?t=34
Sáng ngày sinh nhật, cả nhà vây quanh?
A. cây tre B. cây nến C. cây dù D. cây táo
Câu 113.Từ nào dưới đây viết sai chính tả?
A. ngả nghiêng B. nghi nghút C. ngon ngọt D. nghe nhạc
Câu 114. Câu văn nào dưới đây sử dụng sai dấu câu?
A. Bạn Hà có bao nhiêu chiếc bánh bao.
B. Bác đưa thư đem đến cho Hiền một lá thư.
C. Khắp nơi bao phủ một màn sương mỏng.
D. Bà luôn bao bọc,

https://hoatieu.vn/hoc-tap/bo-de-thi-trang-nguyen-tieng-viet-lop-2-211202?t=34

You might also like