Tailieunhanh Phuong Phap Don Bien Buoi 2 0215

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

PHƯƠNG PHÁP CAUCHY NGƯỢC DẤU

Câu 1

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

Trên miền

PHƯƠNG PHÁP DỒN BIẾN

Câu 1. Cho ba số thực x, y, z thay đổi thỏa mãn .

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .

Câu 2. Cho x, y, z là ba số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

Câu 3. Cho là các số thực thỏa mãn điều kiện . Tìm giá trị

lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức .

Câu 4. Cho các số thực dương a , b , c thỏa mãn a+ b+c=1.


ab+bc +ca 2 2 2
Chưng minh rằng: 2 2 2 2 2 2
≥ 8(a + b +c )
a b +b c +c a
Buổi 2

Từ

Vậy

Do

1 Đặt với

Có ,

Ta có:

Do vậy khi

2
Ta có: ;

Đặt: , đk:

Lập BBT suy ra

Suy ra: khi


Ta có: .

Do đó xảy ra dấu đẳng thức, tức là và . Suy ra


và .

Đặt . Ta có . Mặt khác

Khi đó

3
Hàm số liên tục trên

đồng biến trên

Khi thì và khi thì

Vậy
Câu 4: (4 điểm ) Cho các số thực dương a , b , c thỏa mãn a+ b+c=1. Chưng
ab+bc +ca 2 2 2
minh rằng 2 2 2 2 2 2
≥ 8(a + b +c )
a b +b c +c a

Nội dung trả lời Điểm

( a +b+c )2 1
Đặt t=ab+ bc+ ca, suy ra 0 ≤ t ≤ =
3 3
0,5
Áp dụng điều kiện a+ b+c=1, bất đẳng thức cần chứng minh trở thành
t
≥ 8 [ ( a+ b+c ) −2(ab+bc +ca) ]
2
2
t −2abc (a+b+ c) 0,5
t
⟺ 2
≥ 8(1−2 t)
t −2 abc
0,5
t t 1
Do abc ≥ 0 nên ta có đánh giá: 2 ≥ 2=
t −2abc t t

1 0,5
Để kết thúc bài toán ta sẽ chứng minh t ≥ 8 (1−2 t ) (¿)

Thật vậy ( ¿ ) ⟺ 16 t 2−8 t+1 ≥ 0 ⟺ ( 4 t −1 )2 ≥ 0. Điều này luôn đúng.


0,5

{
a+ b+c=1
abc =0
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 1
t=ab+bc + ca=
4 0,5
3 2 1
Khi đó a , b , c là nghiệm phương trình x −x + 4 x =0
0,5
( 1 1
)
Do đó ( a ; b ; c ) = 2 ; 2 ; 0 hoặc các hoán vị
0,5

You might also like