12a5 Cuói Kì Ii - 12 (The Final Version)

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 19

ĐỀ ÔN CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024

NGUYÊN HÀM- TÍCH PHÂN


Câu 4: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.  7 f ( x)dx  7 f ( x)dx. B.  7 f ( x)dx  7 x  f ( x)dx.
C.  7 f ( x)dx   f ( x)dx. D.  7 f ( x)dx   f (7 x)dx.
Câu 2: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
A.  e x dx  e x  C. B.  e x dx  e x  C.C.  e x dx  e x  C. D.  e x dx  2e x  C.
e
Câu 32: Cho hàm số f  x   cos x  1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
2
A.  f  x dx   sin x  C. B.  f  x dx  sin x  x  C.
C.  f  x dx  sin x  x  C. D.  f  x dx   sin x.
Câu 15: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x )  cos 3 x là
1 1
A.  sin 3x  C . B. sin 3x  C . C. sin 3x  C . D. sin 3x  C
3 3
Câu 9: Cho hàm số ( ) = 5 − 6 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. ∫ ( )d = 5 − 2 + . B. ∫ ( )d = 5 − 2 + .
C. ∫ ( )d = 5 − 6 + . D. ∫ ( )d = 5 − 3 + .
Câu 39: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  3 x 2  x  2 là:
1 1 1
A. x 3  x 2  C B. x3  x 2  x  C C. x 3  x 2  2 x  C D. x3  x 2  2 x  C
2 3 2

Câu 1. (Mã 103 2018) Nguyên hàm của hàm số f  x   x 4  x 2 là


1 5 1 3
A. x  x C B. x 4  x 2  C C. x 5  x 3  C . D. 4 x 3  2 x  C
5 3
Câu 2. (Mã 104 - 2019) Họ tất cả nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  4 là
A. x 2  C . B. 2x 2  C . C. 2 x 2  4 x  C . D. x 2  4 x  C .
Câu 3: Tính  sin 3x dx .
1 1
A.  cos 3x  C . B.  cos 3x  C . C. cos 3x  C . D. cos 3x  C .
3 3
Câu 4 (Mã123 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   cos 3 x
sin 3 x
A.  cos 3 xdx  3 sin 3 x  C B.  cos 3 xdx 
C
3
Câu 5. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Họ nguyên hàm của hàm số f  x   cos x  6 x là
A. sin x  3x 2  C . B.  sin x  3 x 2  C . C. sin x  6 x 2  C . D.  sin x  C .
x
Câu 6. (Đề Tham Khảo 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f  x   e  x là
1 2 1 x 1 2
A. e x  1  C B. ex  x2  C C. e x  x C D. e  x C
2 x 1 2
Câu 7 (Mã 104 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   7 x .
7x 7 x 1
A.  7 x dx  C B.  7 x dx  7 x 1  C C.  7 x dx   C D.  7 x dx  7 x ln 7  C
ln 7 x 1
Câu 8. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x)  2 x  sin x  cos x là
A. x 2  cos x  sin x  C B. x 2  cos x  sin x  C
1/19 – 12A5
C. x 2  cos x  sin x  C D. x 2  cos x  sin x  C
Câu 9. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
1 e x e1
A.  cos 2 xdx  sin 2 x  C .
2
B.  x dx  e 1
C .

1 e x 1
 x dx  ln x  C .
C. D.  e x dx  C.
x 1
Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x )  x  s inx là
x2 x2
A. x 2  cos x+C B. x 2  cos x+C C.  cos x+C D.  cos x+C
2 2
Câu 11. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   e x  2 x là.
1 x
A. e x  x 2  C . B. e x  x 2  C . C. e  x2  C . D. e x  2  C .
x 1
Câu 44: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f '  x   24 x 2  6 x và f 1  3 . Biết F  x  là một nguyên hàm
của hàm số f  x  và thỏa mãn F  0   2 . Khi đó F 1 bằng
8
A. 2. B. 3. C. 2. D. .
3
Câu 1: Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   x 2  2 x  3 thỏa mãn F  0   2 , giá trị của F 1 bằng
13 11
A. 4 . B. . C. 2 . D. .
3 3
 
Câu 2. Tìm nguyên hàm F  x  của hàm số f  x  thoả mãn điều kiện f  x   2 x  3cos x , F    3 .
2
2 2
A. F  x   x 2  3sin x  6  . B. F  x   x 2  3sin x  .
4 4
2 2
C. F  x   x 2  3sin x  . D. F  x   x 2  3sin x  6  .
4 4
201 1
Câu 3. Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số e2 x và F  0    Giá trị F   là
2 2
1 1 1
A. e  200 B. 2e  100 C. e  50 D. e  100
2 2 2
Câu 4: Hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  và: f   x   2e  1, x, f  0   2 . Hàm f  x  là
2x

A. y  2e x  2 x . B. y  2e x  2 . C. y  e 2 x  x  2 . D. y  e 2 x  x  1 .
Câu 5: Cho hàm số f  x   2 x  e x . Tìm một nguyên hàm F  x  của hàm số f  x  thỏa mãn F  0   2019
.
A. F  x   x 2  e x  2018 . B. F  x   x 2  e x  2018 .
C. F  x   x 2  e x  2017 . D. F  x   e x  2019 .
Câu 6. Biết hàm số F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   cos x và thỏa mãn F  0   2 . Giá trị
 
F   bằng
2
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
3
Câu 7. Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f ( x)  e x  2 x thỏa mãn F  0   . Tìm F  x  .
2
1 5 3 1
A. F  x   e x  x 2  B. F  x   e x  x 2  C. F  x   e x  x 2  D. F  x   2e x  x 2 
2 2 2 2
2/19 – 12A5
3 3
Câu 3: Biết  f  x  dx  3 . Giá trị  2 f  x  dx bằng
1 1
A. 5. B. 2. C. 6. D. 3.
4 4 4
Câu 19: Cho  f ( x)dx  3 và  g ( x)dx  5 . Giá trị của  3 f ( x)  2 g ( x)dx bằng bao nhiêu ?
1 1 1
A. 1. B. 1 . C. 2 . D. 7 .
1

Câu 14: Giá trị của  e3 x 1dx bằng bao nhiêu ? (Dạng đổi biến đơn giản)
0
4
e e e4  e
A. . B. . C. e 4  e . D. e 3  e. .
3 3
Câu 16: Nếu ∫ ( )d = 4 thì ∫ (3 − ( ))d bằng
A. 7. B. 13. C. 5. D. -1.
 
2 2
Câu 45: Nếu 
0
f ( x)dx  2 thì   f  x   s inx  dx bằng
0

A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.

1 1

Câu 3.1. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Nếu  f  x  dx  4 thì  2 f  x  dx bằng
0 0

A. 16 . B. 4 . C. 2 . D. 8 .
2 3
Câu 3.2. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Biết  f  x  dx  2 . Giá trị của  3 f  x  dx
1 1
bằng

2
A. 5 . B. 6 . C. . D. 8 .
3
3 3 3
Câu 19.1 (Mã 101 - 2020 Lần 2) Biết  f  x dx  4 và  g  x dx  1 . Khi đó:   f  x   g  x  dx bằng:
2 2 2

A.  3 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
1 1 1
Câu 19.2 (Mã 101 2019) Biết  f  x dx  2 và  g  x dx  3 , khi đó   f  x   g  x dx bằng
0 0 0

A. 1 . B. 1. C. 5 . D. 5 .
1 1 1
Câu 19.3 (Đề Tham Khảo 2019) Cho  f  x  dx  2 và  g  x  dx  5 , khi   f  x   2 g  x  dx bằng
0 0 0

A. 8 B. 1 C. 3 D. 12
2 2 2
Câu 19.4. Cho  f  x  dx  3 và  g  x  dx  7 , khi đó 
0 0 0
 f  x   3 g  x  dx bằng
A. 16 . B. 18 . C. 24 . D. 10 .
2 2 2
Câu 19.5. (Mã 110 2017) Cho  f  x  dx  2 và  g  x  dx  1 . Tính I    x  2 f  x   3g  x  dx .
1 1 1

17 5 7 11
A. I  B. I  C. I  D. I 
2 2 2 2
3/19 – 12A5
1 1
Câu 16.1. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Biết   f  x   2 x dx  5 . Khi đó  f  x  dx bằng
0 0

A. 7 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
 
2 2
Câu 45.1 (Mã 104 2017) Cho  f  x  dx  5 . Tính I    f  x   2sin x  dx  5 .
0 0


A. I  7 B. I  5  C. I  3 D. I  5  
2
1
3
Câu 14.1 Giá trị của  (2 x  1) dx bằng bao nhiêu ? (Dạng đổi biến đơn giản)
0

A. 10. B. 8. C. 7 . D. 1 .
1
1
Câu 14.2 Giá trị của  3x  2 dx bằng bao nhiêu ?
0

1 5 5 1 2
A. ln . B. 3ln . C. ln . . D. 1 .
3 2 2 3 5

1
1
Câu 14.3 Giá trị của  (3x  2) 2
dx bằng bao nhiêu ?
0

1 1
A. 10. B. 1 . C. .. D. 1 .
10 10

ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

Câu 1: Cho hàm số y  f  x  liên tục và không âm trên  a; b  . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  a, x  b được tính theo công thức nào sau đây?
b b a b
2
A. S    f  x dx. B. S   f  x dx. C. S   f  x dx. D. S    f  x   dx.
a a b a

Câu 8: Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y  f ( x) liên tục và không âm trên đoạn 1; 4 , trục
Ox và hai đường thẳng x  1, x  4 quay quanh trục Ox , ta được khối tròn xoay. Thể tích của khối tròn xoay
này được tính theo công thức nào dưới đây?
4 4 4 4
2 2 2
A. V     f ( x) dx. B. V   f ( x) dx. C. V    f ( x)  dx. D. V   2   f ( x)  dx.
1 1 1 1

Câu 27: Cho hình  H  giới hạn bởi các đường y  2 x  1, y  0, x  1, x  2 quay quanh trục Ox tạo thành
2

vật thể tròn xoay có thể tích bằng


2 2 2 2
2 2
A. V    2 x 2  1 dx. B. V     2 x 2  1dx. C. V    2 x 2  1dx. D. V     2 x 2  1 dx.
1 1 1 1

Câu 1. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên đoạn  a; b . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  a, x  b được tính theo công thức
b b b a

A. S   f  x  dx . B. S   f  x  dx . C. S    f  x  dx . D. S   f  x  dx .
a a a b

Câu 2. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  x 2  2 và y  3x  2 bằng
9 9 125 125
A. . B. . C. . D. .
2 2 6 6
4/19 – 12A5
Câu 3. (Mã 102 2018) Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  2 x , y  0 , x  0 ,
x  2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 2 2 2
x x 2x
A. S    2 dx B. S   2 dx C. S    2 dx D. S   22 x dx
0 0 0 0

Câu 4. (Mã 102 - 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
đường y  f  x  , y  0, x  1 và x  5 (như hình vẽ bên).

Mệnh đề nào sau đây đúng?


1 5 1 5
A. S    f ( x)dx   f ( x)dx . B. S   f ( x)dx   f ( x)dx .
1 1 1 1
1 5 1 5
C. S   f ( x)dx   f ( x)dx . D. S    f ( x)dx   f ( x)dx .
1 1 1 1

Câu 5. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành, đường thẳng
x  a, x  b (như hình vẽ bên). Hỏi cách tính S nào dưới đây đúng?

b c b

A. S   f  x  dx . B. S   f  x  dx   f  x  dx .
a a c
c b c b

C. S    f  x  dx   f  x  dx . D. S   f  x  dx   f  x  dx .
a c a c

Câu 6. Cho hai hàm số f ( x) và g ( x) liên tục trên  a ; b  . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các
hàm số y  f ( x) , y  g ( x) và các đường thẳng x  a , x  b bằng
b b b b
A.   f ( x )  g ( x )  dx .
a
B. 
a
f ( x )  g ( x ) dx . C. 
a
f ( x)  g ( x) dx . D.   f ( x )  g ( x )  dx .
a

Câu 7. (Đề Tham Khảo 2018) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a; b . Gọi D là hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  a, x  b  a  b  . Thể tích của khối
tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức:
b b b b
A. V   2  f  x dx B. V    f 2  x dx C. V  2  f 2  x dx D. V   2  f 2  x dx
a a a a

Câu 8. (Mã 101 2020 Lần 2) Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường y  e3 x , y  0 , x  0 và x  1 . Thể
tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng:

5/19 – 12A5
1 1 1 1
A.   e3 x dx . B.  e6 x dx . C.   e6 x dx . D.  e3 x dx .
0 0 0 0

Câu 9. (Mã 103 2018) Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  x  3 , y  0 , x  0 , x  2 . Gọi V 2

là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay  H  xung quanh trục Ox . Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
2 2 2 2
2 2
A. V    x 2  3 dx B. V     x 2  3 dx C. V    x 2  3 dx D. V     x 2  3 dx
0 0 0 0

Câu 10. (Mã 104 2018) Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường thẳng y  x 2  2, y  0, x  1, x  2 . Gọi
V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay  H  xung quanh trục Ox . Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
2 2 2 2
2 2
A. V   x  2 dx 2
  2

B. V    x  2 dx C. V   x  2 dx  2
 
D. V    x2  2 dx 
1 1 1 1

Câu 11. (Sở Phú Thọ 2019) Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  2 x  x 2 , y  0 . Quay  H 
quanh trục hoành tạo thành khối tròn xoay có thể tích là
2 2 2 2
2 2 2
  2 x  x  dx B.    2 x  x 2  dx  2x  x  D.    2 x  x 2  dx
2
A. C. dx
0 0 0 0

SỐ PHỨC
Câu 5: Số phức = 4 − 5 có phần ảo bằng
A. -5. B. -4. C. −5 . D. 4.
Câu 13: Phần ảo của số phức z  2  5i là
A. 5. B. 5i. C. 5. D. 2.
Câu 6: Số phức liên hợp của số phức z  4  2i là
A. z  4  2i. B. z  4  2i. C. z  2i. D. z  4  2i.
Câu 11: Môđun của số phức z  1  2i bằng
A. 5. B. 2. C. 1. D. 5.
Câu 1. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Phần thực của số phức z  5  4i bằng
A. 5 . B. 4 . C. 4 . D. 5 .
Câu 2. (Mã 104 2018) Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3 là
A. 1  3i B. 1  3i C. 1  3i D. 1  3i

Câu 3. (Mã 102 2018) Số phức có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 là
A. 3  4i B. 4  3i C. 3  4i D. 4  3i
Câu 4. Cho số phức z  3  4i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
A. Phần thực là  4 và phần ảo là 3i . B. Phần thực là 3 và phần ảo là  4 .
C. Phần thực là  4 và phần ảo là 3 . D. Phần thực là 3 và phần ảo là  4i .

Câu 5. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Số phức liên hợp của số phức z  2  i là
A. z  2  i . B. z  2  i . C. z  2  i . D. z  2  i .
Câu 6. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Số phức liên hợp của số phức z  3  5i là:
A. z  3  5i . B. z  3  5i . C. z  3  5i . D. z  3  5i .

Câu 7. (Mã 104 2017) Cho số phức z  2  i . Tính z .

6/19 – 12A5
A. z  5 B. z  5 C. z  2 D. z  3

Câu 8. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Môđun của số phức 1  2i bằng
A. 5 . B. 3. C. 5. D. 3 .

Câu 29: Tìm các số thực x, y thỏa mãn 2 x  i  4  3 yi.


1 1
A. x  2, y   B. x  4, y  1 C. x  2, y  D. x  2, y  3
3 3
Câu 1. (Mã 104 2017) Tìm số phức z thỏa mãn z  2  3i  3  2i .
A. z  5  5i B. z  1  i C. z  1  5i D. z  1  i

Câu 2. (Mã 104 2018) Tìm hai số thực x và y thỏa mãn  2 x  3 yi    3  i   5 x  4i với i là đơn vị ảo.
A. x  1; y  1 . B. x  1; y  1 . C. x  1; y  1 . D. x  1; y  1 .

Câu 3. (Mã 105 2017) Tìm tất cả các số thực x , y sao cho x2  1  yi  1  2i .
A. x  2 , y  2 B. x   2 , y  2 C. x  0, y  2 D. x  2 , y  2

Câu 4. (Mã 101 2018) Tìm hai số thực x và y thỏa mãn  2 x  3 yi   1  3i   x  6i với i là đơn vị ảo.
A. x  1; y  1 B. x  1; y  3 C. x  1; y  3 D. x  1; y  1

Câu 10: Cho hai số phức z1  2  3i và z2  5  2i . Số phức z1  z2 bằng


A. 3  5i. B. 7  i. C. 3  i. D. 5  4i.
Câu 23: Cho hai số phức z1  1  3i và z2  1  2i . Số phức z1  z2 bằng
A. 2  i. B. 2  i. C. 2  i. D. 5i.
Câu 25: Cho hai số phức z1  2  3i, z2  5  2i . Số phức z1.z2 là
A. 10  6i. B. 16 11i. C. 11  16i. D. 16  11i.
Câu 30: Cho hai số phức z1  1  2i và z2  1  3i . Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z  z1.z2
có tọa độ là:
A.  5;5 . B.  7;5 . C.  5; 5 . D.  1;6  .
z1
Câu 34: Cho hai số phức z1  3  2i và z2  4  2i . Số phức là
z2
2 7 2 7 2 7 2 7
A.   i. B.  i. C.   i. D.  i.
5 10 5 10 5 10 5 10
Câu 1. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho hai số phức z1  3  i và z2  1  i. Phần ảo của số phức z1  z2
bằng
A. 2. B. 2i. C. 2. D. 2i.
Câu 2. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Cho hai số phức z1  2  i và z2  1  3i . Phần thực của số phức
z1  z2 bằng
A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 3. (Mã 104 - 2019) Cho hai số phức z1  2  i và z2  1  i . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu
diễn của số phức 2 z1  z2 có tọa độ là
A.  0; 5 . B.  5; 1 . C.  1; 5 . D.  5; 0  .

Câu 4. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Cho hai số phức z1  3  2i và z2  2  i . Số phức z1  z2 bằng
A. 1  3i . B. 1  3i . C. 1  3i . D. 1  3i .
7/19 – 12A5
Câu 5. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Cho hai số phức z1  3  i và z 2  1  i . Phần ảo của số phức z1 z2
bằng
A. 4 . B. 4i . C. 1. D. i .

Câu 6. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho hai số phức z  1  2i và w  3  i . Môđun của số phức z.w bằng
A. 5 2 . B. 26 . C. 26 . D. 50 .

Câu 7. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Cho số phức z  2  3i , số phức 1 i  z bằng
A. 5  i . B. 1  5i . C. 1  5i . D. 5  i .

Câu 8. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Cho số phức z  3  2i , số phức 1  i  z bằng


A. 1  5i B. 5  i . C. 1  5i . D. 5  i .
z1
Câu 9. Cho hai số phức z1  3  i và z2  2  i . Số phức bằng
z2
A. 1  3i . B. 1  3i . C. 1  i . D. 1  3i .

Câu 28: trong hình bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
A. 2 + . B. −1 + 2 .
C. 2 − . D. −1 − 2 .
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z  3  2i là
A. N( 3; 2) . B. M (3; 2) . C. Q(2;3) D. P(3; 2) .
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2018) Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức

A. z  1  2i B. z  1  2 i C. z  2  i D. z   2  i
Câu 2. (Đề Tham Khảo 2019) Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z  1  2i ?

A. P B. M C. Q D. N
Câu 3. (Mã 110 2017) Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là điểm M như hình bên?

A. z1  1  2i B. z2  1  2i C. z3  2  i D. z4  2  i

8/19 – 12A5
Câu 4. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm phần thực
và phần ảo của số phức z .

A. Phần thực là 3 và phần ảo là 4i B. Phần thực là 3 và phần ảo


là 4
C. Phần thực là 4 và phần ảo là 3i D. Phần thực là 4 và phần
ảo là 3
Câu 5. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z  1  2i là điểm
nào dưới đây?
A. Q 1;2  . B. P  1; 2  . C. N 1; 2  . D. M  1; 2  .

Câu 6. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Trên mặt phẳng tọa độ, biết M  3;1 là điểm biểu diễn số phức z . Phần
thực của z bằng
A. 1. B. 3 . C. 1 . D. 3 .
Câu 7. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Trong mặt phẳng tọa độ, biết điểm M (2;1) là điểm biểu diễn số phức z .
Phần thực của z bằng:
A. 2 B. 2 C. 1 D. 1
Câu 8. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức
z  1  2i ?
A. Q 1; 2  . B. M  2;1 . C. P  2;1 . D. N 1;  2  .

Câu 24: Số phức nào dưới đây là nghiệm của phương trình z 2  2 z  5  0 ?
A. z  1  i. B. z  i. C. z  1  2i. D. z  1  i.
Câu 35: Cho số phức z thỏa mãn  2  i  z  4  3i . Phần ảo của số phức z bằng
A. 1. B. 2 C. 1 D. 2
Câu 43: Cho số phức = 3 − , phần thực của số phức (1 − ) ‾ bằng
A. 4. B. 2. C. -4. D. -2.
Câu 41: Cho số phức z thỏa mãn 2( z  2  4i )  7  6i . Môđun của z bằng
5 2 13
A. 5 2. B. . C. . D. 2.
2 2
2 2
Câu 24.1. Gọi z1 ; z 2 là hai nghiệm của phương trình z 2  2z 10  0 . Tính giá trị biểu thức A  z1  z2 .
A. 10 3 . B. 5 2 . C. 2 10 . D. 20 .

Câu 24.2. Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2  2 z  5  0 là:
A. 1  2i . B.  1  2i . C.  1  2i . D. 1  2i .

Câu 24.3. (Mã 123 2017) Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức 1  2i và 1  2i là nghiệm.
A. z 2  2z  3  0 B. z 2  2z  3  0 C. z 2  2 z  3  0 D. z 2  2 z  3  0

Câu 24.4. (Mã 110 2017) Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình 3 z 2  z  1  0 . Tính P  z1  z2
.
2 3 2 3 14
A. P  B. P  C. P  D. P 
3 3 3 3

Câu 1. Cho số phức z thỏa mãn z 1  2i   4  3i . Tìm số phức liên hợp z của z .

9/19 – 12A5
2 11 2 11 2 11 2 11
A. z   i. B. z   i. C. z =  i. D. z =  i.
5 5 5 5 5 5 5 5
Câu 2. Cho số phức z thỏa mãn z 1  i   3  5i . Tính môđun của z
A. z  17 . B. z  16 . C. z  17 . D. z  4 .

Câu 3. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Cho số phức z  2  3i , số phức 1 i  z bằng
A. 5  i . B. 1  5i . C. 1  5i . D. 5  i .

Câu 4. Cho số phức z thỏa mãn z 1  i   3  5i . Tính môđun của z


A. z  17 . B. z  16 . C. z  17 . D. z  4 .
Câu 41.1 Cho số phức z thỏa mãn 3( z  2  i)  7  6i . Môđun của z bằng
5 2 10
A. 5 2. B. . C. . D. 2.
2 3
Câu 41.2 Cho số phức z thỏa mãn 3(2 z  1  i )  5  6i . Số phức liên hợp của z là
1 1 1 1 1 1
A.  i. B.  i. C.  i. D. 2.
3 2 3 2 2 3

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG- ĐƯỜNG THẲNG


Câu 20: Trong không gian , cho hai điểm (1; 1; −2) và (3; −1; 2). Tọa độ của vectơ ⃗ là
A. (2; −2; 4). B. (2; 0; 0). C. (1; −1; 2). D. (−2; 2; −4).
Câu 7: Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
( P ) : 3 x  2 y  z  1  0 ?
   
A. n4   3; 2; 1 . B. n1   3; 2;1 . C. n2   3; 2;0  . D. n3   3; 2;1 .
Câu 37: Trong không gian , vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( )?
A. ⃗ = (1; 1; 0). B. ⃗ = (0; 1; 0). C. ⃗ = (1; 0; 0). D. ⃗ = (0; 0; 1).
 x  2  3t

Câu 18: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  y  5  t có một véc tơ chỉ phương là
 z  4  2t

   
A. u2   3;0; 2  . B. u1   3;1;2  . C. u3   2;5; 4  . D. u4   3;0;0  .

Câu 1. (Mã 102 2018) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1;  2  và B  2; 2;1 . Vectơ AB có tọa
độ là
A.  1;  1;  3 B.  3;1;1 C. 1;1;3 D.  3;3;  1

Câu 2. (Đề Tham Khảo 2019) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1;1;  1 và B  2;3; 2  . Vectơ AB
có tọa độ là
A. 1; 2; 3 B.  1;  2; 3 C.  3;5;1 D.  3; 4;1
    
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho a  1; 2;1 và b   1;3;0  . Vectơ c  2a  b có tọa độ là
A. 1; 7;2 . B. 1;5;2 . C.  3; 7;2 . D. 1; 7;3 .
    
Câu 4. Trong không gian với trục hệ tọa độ Oxyz , cho a  i  2 j  3k . Tọa độ của vectơ a là:
   
A. a  1; 2; 3 . B. a  2; 3; 1 . C. a  3; 2; 1 . D. a  2; 1; 3 .

10/19 – 12A5
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1; 3;1 , B  3;0; 2  . Tính độ dài AB .
A. 26. B. 22. C. 26 . D. 22.

Câu 1. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 3 x  2 y  4 z  1  0 .
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của   ?
   
A. n2   3;2;4  . B. n3   2;  4;1 . C. n1   3;  4;1 . D. n4   3;2;  4  .

Câu 2. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  z  2  0 .
Véctơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của  P  ?
   
A. n3  2;3; 2  . B. n1  2;3;0  . C. n2  2;3;1 . D. n4  2; 0;3 .

Câu 3. (Mã 123 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , vectơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến
của mặt phẳng  Oxz  ?
   
A. i   1; 0; 0  B. m   1;1;1 C. j   0;1; 0  D. k   0; 0; 1
x  3 y  4 z 1
Câu 4. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Vecto
2 5 3
nào dưới đây là một vecto chỉ phương của d ?
   
A. u2  2; 4; 1 . B. u1  2; 5;3 . C. u3  2;5;3 . D. u4  3; 4;1 .
x  2  t

Câu 5. (Mã 101 2018) Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  y  1  2t có một vectơ chỉ phương là:
z  3  t

   
A. u1   1; 2;3 B. u3   2;1;3 C. u4   1; 2;1 D. u2   2;1;1
Câu 21: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng ( P) : x  y  2 z  1  0 ?
A. M 3 1; 1;1 . B. M1 1; 1; 2  . C. M 4 1; 2;1 . D. M 2 1;4;1 .
 x  2  2t

Câu 22: Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d :  y  3  5t ?
 z  4  3t

A. M 3  2; 3;4  . B. M 4  2; 3;4  . C. M1  2;3; 4  . D. M 2 (2;5;3).

Câu 1. (Mã 105 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng   : x  y  z  6  0 . Điểm
nào dưới đây không thuộc   ?
A. Q  3;3;0  B. N  2; 2; 2  C. P 1; 2;3  D. M 1; 1;1

Câu 2. (Mã 123 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  z  5  0. Điểm
nào dưới đây thuộc  P  ?
A. P  0;0; 5  B. M 1;1;6  C. Q  2; 1;5  D. N  5;0; 0 

Câu 3. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 đi qua điểm nào dưới đây?
A. M  1; 1; 1 B. N 1;1;1 C. P  3;0;0  D. Q  0;0; 3

11/19 – 12A5
Câu 4. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
x 1 y  2 z 1
d:   ?
1 3 3
A. P  1;2;1 . B. Q 1;  2;  1 . C. N  1;3;2 . D. P 1;2;1 .
x 1 y  2 z 1
Câu 5. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Điểm
2 3 1
nào sau đây thuộc d ?
A. P 1; 2;  1 . B. M  1;  2;1 . C. N  2;3;  1 . D. Q  2;  3;1 .
x  2 y 1 z  3
Câu 6. (Mã 101 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :   . Điểm nào
4 2 1
dưới đây thuộc d?
A. Q  4; 2;1 . B. N  4; 2;1 . C. P  2;1; 3 . D. M  2;1;3 .
Câu 17: Trong không gian Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua điểm

M (4;5;1) và có vectơ chỉ phương u  (2;3; 4) ?
 x  4  2t  x  4  2t  x  2  4t  x  2  4t
   
A.  y  5  3t B.  y  5  3t C.  y  3  5t D.  y  3  5t
 z  1  4t  z  1  4t  z  4  t  z  4
   
Câu 1. Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M  2;0; 1 và có véctơ

chỉ phương a   2; 3;1 là
 x  4  2t  x  2  2t  x  2  4t  x  2  2t
   
A.  y   6 . B.  y   3t . C.  y   6t . D.  y   3t .
z  2  t z  1 t  z  1  2t  z  1  t
   
Câu 2. Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A 1; 2;3 và có vectơ chỉ

phương u   2; 1; 2  .
x  2 y 1 z  2 x 1 y  2 z  3 x  2 y 1 z  2 x 1 y  2 z  3
A.   . B.   .C.   .D.   .
1 2 3 2 1 2 1 2 3 2 1 2
Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho điểm M  3;1; 2  và mặt phẳng   : 3x  2 y  z  20  0. Mặt phẳng đi
qua M và song song với   có phương trình là
A. 3x  2 y  z  6  0. B. 3x  2 y  z  6  0. C. 3x  2 y  z  9  0. D. 3 x  2 y  z  14  0.
Câu 1. (Mã 101 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2;  1; 4  và mặt phẳng
 P  :3x  2 y  z  1  0 . Phương trình của mặt phẳng đi qua M và song song với mặt phẳng  P  là
A. 2 x  2 y  4 z  21  0 . B. 2 x  2 y  4 z  21  0 C. 3x  2 y  z  12  0 . D. 3x  2 y  z  12  0 .

Câu 2. (Mã 105 2017) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M  3;  1;  2  và mặt phẳng
  : 3x  y  2 z  4  0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M và song
song với   ?
A. 3x  y  2 z  6  0 B. 3x  y  2 z  6  0 C. 3x  y  2 z  6  0 D. 3x  y  2 z  14  0
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2;1; 1) và mặt phẳng  P  : 3x  y  2 z  1  0. Đường thẳng
đi qua M và vuông góc với  P có phương trình là
x  2 y 1 z 1 x  2 y 1 z 1 x  2 y 1 z 1 x  2 y  1 z 1
A.   . B.   . C.   . D.   .
1 1 2 3 1 2 2 1 2 3 1 2
12/19 – 12A5
Câu 1. (Mã 101 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 và mặt phẳng
 P  : 2 x  y  3z  1  0 . Phương trình của đường thẳng đi qua M và vuông góc với  P  là
 x  1  2t  x  1  2t x  2  t  x  1  2t
   
A.  y  2  t . B.  y  2  t . C.  y  1  2t . D.  y  2  t .
 z  3  3t  z  3  3t  z  3  3t  z  3  3t
   
Câu 2. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho điểm M 1;  3; 2  và mặt phẳng  P  : x  3 y  2 z  1  0 .
Tìm phương trình đường thẳng d qua M và vuông góc với  P  .
x 1 y  3 z  2 x 1 y  3 z  2 x y z x 1 y  3 z  2
A.   . B.   . C.   . D.   .
1 3 2 1 3 2 1 3 2 1 3 2
Câu 3. Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A 1;1;1 và vuông góc với mặt phẳng tọa độ
 Oxy  có phương trình tham số là:
x  1 t x  1 x  1 t x  1 t
   
A.  y  1 . B.  y  1 . C.  y  1 . D.  y  1  t .
z  1 z  1 t z  1 z  1
   
Câu 40: Trong không gian , cho ba điểm (−1; 0; 1), (1; 0; 2) và (3; 2; 3). Đường thẳng đi qua
và song song với có phương trình là
=2− = −1 + 4 = −1 + 2 = 4+2
A. = 2 B. = 2 . C. = 2 . D. = 2 + 2
= 1+ =1+5 =1+ =5+

Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M (1;0;1) và N ( 3; 2;  1) P 1;1; 1 . Đường thẳng đi qua M
và song song với NP có phương trình tham số là
 x  1  2t  x  1  2t x  1 t x  1 t
   
A.  y  1  t . B.  y  t . C.  y  t . D.  y  t .
 z  1 z  1 z  1 t z  1 t
   
Câu 2. Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm P 1;1; 1 và Q  2;3;2 
x 1 y 1 z  1 x 1 y 1 z  1 x 1 y  2 z  3 x2 y 3 z 2
A.   . B.   . C.   . D.   .
2 3 2 1 2 3 1 1 1 1 2 3
PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
Câu 31: Trong không gian , cho mặt cầu ( ) có tâm (1; −2; 1) và bán kính
= 5. Phương trình của ( )là
A. ( − 1) + ( + 2) + ( − 1) = 25. B. ( + 1) + ( − 2) + ( + 1) = 25
C. ( − 1) + ( + 2) + ( − 1) = 5. D. ( + 1) + ( − 2) + ( + 1) = 5.
Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) : x2  y 2  z 2  6 x  4 y  2 z  2  0 . Tọa độ tâm I và bán
kính R của mặt cầu  S  là
A. I (3; 2; 1), R  16. B. I (3; 2; 1), R  4. C. I ( 3; 2;1), R  16. D. I ( 3; 2;1), R  4.
Câu 38: Trong không gian , mặt cầu có tâm (4; 0; 0) và đi qua điểm (0; −3; 0) có phương trình
A. ( − 4) + + = 5. B. ( + 4) + + = 5.
C. ( + 4) + + = 25. D. ( − 4) + + = 25.

13/19 – 12A5
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2017) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm tọa độ tâm I và bán kính
2 2 2
R của mặt cầu  x  1   y  2    z  4   20 .
A. I  1; 2; 4  , R  2 5 B. I 1; 2;4  , R  20 C. I 1; 2; 4  , R  2 5 D. I  1; 2; 4  , R  5 2

Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  8 x  2 y  1  0 . Tìm tọa độ
tâm và bán kính của mặt cầu  S  .
A. I  –4;1; 0  , R  2. B. I  –4;1; 0  , R  4. C. I  4; – 1; 0  , R  2. D. I  4; – 1; 0  , R  4.
2 2 2
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu có phương trình  x  1   y  2    z  3  4 .
Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.
A. I  1;2; 3 ; R  2 . B. I  1;2; 3 ; R  4 . C. I 1; 2;3 ; R  2 . D. I 1; 2;3 ; R  4 .

Câu 4. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I  0; 0;  3 và đi
qua điểm M  4;0;0  . Phương trình của  S  là
2 2
A. x 2  y 2   z  3  25 . B. x 2  y 2   z  3  5 .
2 2
C. x 2  y 2   z  3  25 . D. x 2  y 2   z  3  5 .

Câu 5. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu tâm I  2;1;  2  bán kính R  2 là:
2 2 2
A.  x  2    y  1   z  2   2 2 . B. x2  y 2  z 2  4 x  2 y  4 z  5  0 .
2 2 2
C. x2  y 2  z 2  4 x  2 y  4 z  5  0 . D.  x  2    y  1   z  2   2 .

Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt cầu có tâm I 1;  4;3 và đi qua điểm
A  5;  3;2 .
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  4    z  3   18 . B.  x  1   y  4    z  3   16 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  4    z  3   16 . D.  x  1   y  4    z  3   18 .

Câu 7. Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu  S  tâm A  2;1;0  , đi qua điểm B  0;1; 2  ?
2 2 2 2 2
A.  S  :  x  2   y 1  z  8 . B.  S  :  x  2    y  1  z 2  8 .
2 2 2 2
C.  S  :  x  2    y  1  z 2  64 . D.  S  :  x  2    y  1  z 2  64 .

Câu 8. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;3 , B  5;4; 1 . Phương trình mặt
cầu đường kính AB là
2 2 2 2 2 2
A.  x  3   y  3   z  1  9 . B.  x  3   y  3   z  1  6 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  3   y  3   z  1  9 . D.  x  3   y  3   z  1  36 .

Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  7; 2; 2  và B 1; 2; 4  . Phương trình nào dưới đây là phương
trình mặt cầu đường kính AB ?
2 2 2 2
A.  x  4   y 2   z  3  14 . B.  x  4   y 2   z  3  2 14 .
2 2 2 2 2
C.  x  7    y  2    z  2  14 . D.  x  4  y 2   z  3  56 .

14/19 – 12A5
VẬN DỤNG CAO
Câu 42: Xét các số phức , ( ≠ 2) thỏa mãn | | = 1 và là số thuần ảo. Khi | − | = √3, giá
trị của |2 + | bằng
√ √ √
A. . B. . C. . D. 2√3.
Câu 46: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi  H  là phần mặt phẳng chứa các điểm biểu diễn các số phức z
z 16
thỏa mãn và có phần thực và phần ảo đều thuộc đoạn  0;1 . Tính diện tích S của  H  .
16 z
A. 64  3    B. 16  4    C. 32  6    D. 128   1

Câu 1: (TK-24- Câu 47) Xét các số phức z , w thỏa mãn z  w  2 z  2 và số phức z.w có phần thực bằng
1. Giá trị lớn nhất của P  z  w  1  2i thuộc khoảng nào dưới đây?
A.  4;5  . B.  3; 4  . C.  5; 6  . D.  6; 7  .
2 2
Câu 2: Cho z1 , z2  , z1  3, z2  4, z1  z2  5. Giá trị A  z1 .z2     z .z 
1 2 bằng

A. 288 . B. 144 . C. 0 . D. 24 .

Câu 3: Cho hai số phức z , w thỏa mãn z  w  10 , 2 z  w  17 và z  3w  146 . Tính giá trị của biểu

thức P  z.w  z.w .


A. P  14 . B. P  14 . C. P  16 . D. P  8 .

Câu 4: Cho z1; z2 là hai số phức thỏa mãn zi   2  i   2 . Biết z1  z2 =2, tính giá trị biểu thức
A  z1  z2  2  4i .
3 3
A. A  2 3 . B. A  3 . C. A  . D. A  .
3 2

Câu 5: Giả sử z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình  2  i  z z  1  2i  z  1  3i và z1  z2  1 . Tính


M  2 z1  5 z2 .
A. M  19 . B. M  39 . C. M  7 . D. M  39 .

z. z
Câu 6: Cho số phức z thỏa số phức w  có phần ảo bằng 1 . Tìm môđun của số phức z .
iz  z
1
A. 1. B. 2 . C. 4 . D. .
2

Câu 47: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A(1; 2;5) và hai đường thẳng
 x  3t
x  4 y  2 z 1 
d1 :   , d 2 :  y  1  4t (t  R ). Phương trình đường thẳng (d ) đi qua điểm A , vuông góc
3 1 2  z  1  5t

với đường thẳng d1 và cắt đường thẳng d 2 là
x 1 y  2 z  5 x 1 y  2 z  5 x 1 y  2 z  5 x 1 y  2 z  5
A.   . B.   . C.   . D.   .
3 1 5 2 5 3 3 7 1 4 7 4

15/19 – 12A5
x 1 y 1 z  2
Câu 1 (Mã 102 2018) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;1;3 và đường thẳng d :   .
1 2 2
Đường thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Oy có phương trình là.
 x  2t  x  2  2t  x  2  2t  x  2t
   
A.  y  3  4t B.  y  1  t C.  y  1  3t D.  y  3  3t
 z  3t  z  3  3t  z  3  2t  z  2t
   
x 1 y z  2
Câu 2. (Mã 103 2018) Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
2 1 2
( P ) : x  y  z  1  0 . Đường thẳng nằm trong mặt phẳng ( P ) đồng thời cắt và vuông góc với d có
phương trình là:
 x  1  t x  3  t x  3  t  x  3  2t
   
A.  y  4t B.  y  2  4t C.  y  2  4t D.  y  2  6t
 z  3t z  2  t  z  2  3t z  2  t
   
Câu 3. (Mã 123 2017) Trong không gian Oxyz cho điểm M  1; 1; 3  và hai đường thẳng
x 1 y  3 z 1 x1 y z
:   ,  :   . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng
3 2 1 1 3 2
đi qua M và vuông góc với  và   .
 x  1  t  x  t  x  1  t  x  1  t
   
A.  y  1  t B.  y  1  t C.  y  1  t D.  y  1  t
 z  1  3t z  3  t z  3  t z  3  t
   
x y 1 z 1
Câu 4. (Mã 104 2018) Trong không gian Oxyz cho đường thẳng  :   và mặt phẳng
1 2 1
 P  : x  2 y z 3  0 . Đường thẳng nằm trong  P  đồng thời cắt và vuông góc với  có phương
trình là:
 x  1  2t  x  3 x  1  t x  1
   
A.  y  1  t B.  y  t C.  y  1  2t D.  y  1  t
z  2  z  2t  z  2  3t  z  2  2t
   
 x  1  3t

Câu 5. (Mã 123 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :  y  2  t ,
z  2

x 1 y  2 z
d2 :   và mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  3z  0. Phương trình nào dưới đây là phương trình
2 1 2
mặt phẳng đi qua giao điểm của d1 và  P  , đồng thời vuông góc với d2 ?
A. 2x  y  2z  13  0 B. 2x  y  2z  22  0
C. 2x  y  2z  13  0 D. 2x  y  2z  22  0
Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  3;0;1 , B  6; 2;1 . Phương trình mặt phẳng  P  đi qua
2
A, B và tạo với mặt phẳng  Oyz  một góc  thỏa mãn cos   là
7
2 x  3 y  6 z  12  0 2 x  3 y  6 z  12  0 2 x  3 y  6 z  12  0 2 x  3 y  6 z  12  0
A.  B.  C.  D. 
2 x  3 y  6 z  1  0 2 x  3 y  6 z  0 2 x  3 y  6 z  0 2 x  3 y  6 z  1  0

16/19 – 12A5
Câu 1. (Toán Học Tuổi Trẻ 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , biết mặt phẳng
 P  : ax  by  cz  d  0 với c  0 đi qua hai điểm A  0;1;0  , B 1;0; 0  và tạo với mặt phẳng  yOz 
một góc 60 . Khi đó giá trị a  b  c thuộc khoảng nào dưới đây?
A.  0;3 . B.  3;5  . C.  5;8  . D.  8;11 .

Câu 2 (THPT Quang Trung Đống Đa 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) có phương trình
x  2 y  2 z  5  0 . Xét mặt phẳng (Q ) : x  (2m  1) z  7  0 , với m là tham số thực. Tìm tất cả giá

trị của m để ( P ) tạo với (Q) góc .
4
m  1 m  2 m  2 m  4
A.  . B.  . C.  . D.  .
m  4  m  2 2 m  4 m  2

Câu 3. (THPT Ba Đình 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  có phương trình:
ax  by  cz  1  0 với c  0 đi qua 2 điểm A  0;1;0 , B 1;0;0 và tạo với  Oyz  một góc 60 . Khi
đó a  b  c thuộc khoảng nào dưới đây?
A.  5;8 . B.  8;11 . C.  0;3 . D.  3;5 .

Câu 49: Gọi  D  là hình phẳng giới hạn bởi các đường: y  x , x  9 và trục Ox . Cho điểm M thuộc đồ
thị hàm số y  x và điểm A  9;0  , điểm H là hình chiếu của M lên Ox . Gọi V1 là thể tích khối tròn xoay
khi cho  D  quay quanh trục Ox , V2 là thể tích khối tròn xoay khi cho tam giác AOM quay quanh trục Ox ,
biết rằng V1  2V2 . Tính diện tích S phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x và đường thẳng OM
.

9 3 27 3 27 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
4 64 16 2
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2018) Cho  H là hình phẳng giới hạn bởi parabol y  3x 2 , cung tròn có phương

trình y  4  x 2 (với 0  x  2 ) và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của  H  bằng

17/19 – 12A5
4  3 4  3 4  2 3  3 5 3  2
A. B. C. D.
12 6 6 3
Câu 2 (Việt Đức Hà Nội 2019) Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x , y  x  2 và trục
hoành. Diện tích của  H  bằng
y
2
y x

O 2 4 x

7 8 10 16
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3

x2
Câu 3 (HSG Bắc Ninh 2019) Cho hình phẳng  H  giới hạn bới parabol y  và đường cong có phương
12
x2
trình y  4  (tham khảo hình vẽ bên )
4

Diện tích hình phẳng  H  bằng:

A.

2 4  3  4  3
B. C.
4  3
D.
4 3 
3 6 3 6
Câu 4. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Người ta cần trồng một vườn hoa Cẩm Tú Cầu ( phần được
gạch chéo trên hình vẽ). Biết rằng phần gạch chéo là hình phẳng giới hạn bởi parabol y  2 x 2  1 và nửa trên
của đường tròn có tâm là gốc tọa độ và bán kính bằng 2  m  Tính số tiền tối thiểu để trồng xong vườn hoa
Cẩm Tú Cầu biết rằng để trồng mỗi m 2 hoa cần ít nhất là 250000 đồng.

3π  2 3π  10 3π  10 3π  2
A.  250000 . B.  250000 . C.  250000 . D.  250000
6 6 3 6

18/19 – 12A5
3
Câu 50: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  \ 0;  1 thỏa mãn điều kiện f  2    ln 3 và
2
2
x  x  1 . f   x   f  x   x  x . Giá trị f  3  a  b ln 3 , với a, b   . Giá trị a  b bằng
2

11 5 8 7
A. B. C.  D. 
3 9 9 3
1 2
Câu 1. (Mã 102 2018) Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f (2)   và f ( x)  x  f ( x) với mọi x  . Giá trị
3
của f (1) bằng
2 2 7 11
A.  B.  C.  D. 
3 9 6 6
Câu 2. (Minh họa 2020 Lần 1) Cho hàm số f  x liên tục trên  thảo mãn
0
xf  x3   f 1  x 2    x10  x 6  2 x, x   . Khi đó  f  x dx ?
1

17 13 17
A. . B. . C. . D. 1 .
20 4 4

Câu 3: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f  x liên tục trên đoạn 1;e thỏa mãn f 1  1 và
2
1
x. f   x   xf  x   3 f  x   ,  x  1; e  . Giá trị của f  e  bằng
2

x
2 4 3 3e
A. . B. . C. . D. .
3e 3e 4e 2

f  x
Câu 4: Cho hàm số f  x   0 và có đạo hàm liên tục trên  , thỏa mãn  x  1 f   x   và
x2
2
 ln 2 
f 0    . Giá trị f  3  bằng
 2 
2 1 2 2 1 2
A. 2  4 ln 2  ln 5  . B.  4 ln 2  ln 5  . C. 4  4 ln 2  ln 5  . D.  4 ln 2  ln 5  .
2 4

19/19 – 12A5

You might also like