Professional Documents
Culture Documents
12a5 Cuói Kì Ii - 12 (The Final Version)
12a5 Cuói Kì Ii - 12 (The Final Version)
12a5 Cuói Kì Ii - 12 (The Final Version)
1 e x 1
x dx ln x C .
C. D. e x dx C.
x 1
Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) x s inx là
x2 x2
A. x 2 cos x+C B. x 2 cos x+C C. cos x+C D. cos x+C
2 2
Câu 11. Họ nguyên hàm của hàm số f x e x 2 x là.
1 x
A. e x x 2 C . B. e x x 2 C . C. e x2 C . D. e x 2 C .
x 1
Câu 44: Cho hàm số y f x có đạo hàm là f ' x 24 x 2 6 x và f 1 3 . Biết F x là một nguyên hàm
của hàm số f x và thỏa mãn F 0 2 . Khi đó F 1 bằng
8
A. 2. B. 3. C. 2. D. .
3
Câu 1: Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x x 2 2 x 3 thỏa mãn F 0 2 , giá trị của F 1 bằng
13 11
A. 4 . B. . C. 2 . D. .
3 3
Câu 2. Tìm nguyên hàm F x của hàm số f x thoả mãn điều kiện f x 2 x 3cos x , F 3 .
2
2 2
A. F x x 2 3sin x 6 . B. F x x 2 3sin x .
4 4
2 2
C. F x x 2 3sin x . D. F x x 2 3sin x 6 .
4 4
201 1
Câu 3. Biết F x là một nguyên hàm của hàm số e2 x và F 0 Giá trị F là
2 2
1 1 1
A. e 200 B. 2e 100 C. e 50 D. e 100
2 2 2
Câu 4: Hàm số f x có đạo hàm liên tục trên và: f x 2e 1, x, f 0 2 . Hàm f x là
2x
A. y 2e x 2 x . B. y 2e x 2 . C. y e 2 x x 2 . D. y e 2 x x 1 .
Câu 5: Cho hàm số f x 2 x e x . Tìm một nguyên hàm F x của hàm số f x thỏa mãn F 0 2019
.
A. F x x 2 e x 2018 . B. F x x 2 e x 2018 .
C. F x x 2 e x 2017 . D. F x e x 2019 .
Câu 6. Biết hàm số F x là một nguyên hàm của hàm số f x cos x và thỏa mãn F 0 2 . Giá trị
F bằng
2
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
3
Câu 7. Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f ( x) e x 2 x thỏa mãn F 0 . Tìm F x .
2
1 5 3 1
A. F x e x x 2 B. F x e x x 2 C. F x e x x 2 D. F x 2e x x 2
2 2 2 2
2/19 – 12A5
3 3
Câu 3: Biết f x dx 3 . Giá trị 2 f x dx bằng
1 1
A. 5. B. 2. C. 6. D. 3.
4 4 4
Câu 19: Cho f ( x)dx 3 và g ( x)dx 5 . Giá trị của 3 f ( x) 2 g ( x)dx bằng bao nhiêu ?
1 1 1
A. 1. B. 1 . C. 2 . D. 7 .
1
Câu 14: Giá trị của e3 x 1dx bằng bao nhiêu ? (Dạng đổi biến đơn giản)
0
4
e e e4 e
A. . B. . C. e 4 e . D. e 3 e. .
3 3
Câu 16: Nếu ∫ ( )d = 4 thì ∫ (3 − ( ))d bằng
A. 7. B. 13. C. 5. D. -1.
2 2
Câu 45: Nếu
0
f ( x)dx 2 thì f x s inx dx bằng
0
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
1 1
Câu 3.1. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Nếu f x dx 4 thì 2 f x dx bằng
0 0
A. 16 . B. 4 . C. 2 . D. 8 .
2 3
Câu 3.2. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Biết f x dx 2 . Giá trị của 3 f x dx
1 1
bằng
2
A. 5 . B. 6 . C. . D. 8 .
3
3 3 3
Câu 19.1 (Mã 101 - 2020 Lần 2) Biết f x dx 4 và g x dx 1 . Khi đó: f x g x dx bằng:
2 2 2
A. 3 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
1 1 1
Câu 19.2 (Mã 101 2019) Biết f x dx 2 và g x dx 3 , khi đó f x g x dx bằng
0 0 0
A. 1 . B. 1. C. 5 . D. 5 .
1 1 1
Câu 19.3 (Đề Tham Khảo 2019) Cho f x dx 2 và g x dx 5 , khi f x 2 g x dx bằng
0 0 0
A. 8 B. 1 C. 3 D. 12
2 2 2
Câu 19.4. Cho f x dx 3 và g x dx 7 , khi đó
0 0 0
f x 3 g x dx bằng
A. 16 . B. 18 . C. 24 . D. 10 .
2 2 2
Câu 19.5. (Mã 110 2017) Cho f x dx 2 và g x dx 1 . Tính I x 2 f x 3g x dx .
1 1 1
17 5 7 11
A. I B. I C. I D. I
2 2 2 2
3/19 – 12A5
1 1
Câu 16.1. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Biết f x 2 x dx 5 . Khi đó f x dx bằng
0 0
A. 7 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
2 2
Câu 45.1 (Mã 104 2017) Cho f x dx 5 . Tính I f x 2sin x dx 5 .
0 0
A. I 7 B. I 5 C. I 3 D. I 5
2
1
3
Câu 14.1 Giá trị của (2 x 1) dx bằng bao nhiêu ? (Dạng đổi biến đơn giản)
0
A. 10. B. 8. C. 7 . D. 1 .
1
1
Câu 14.2 Giá trị của 3x 2 dx bằng bao nhiêu ?
0
1 5 5 1 2
A. ln . B. 3ln . C. ln . . D. 1 .
3 2 2 3 5
1
1
Câu 14.3 Giá trị của (3x 2) 2
dx bằng bao nhiêu ?
0
1 1
A. 10. B. 1 . C. .. D. 1 .
10 10
Câu 1: Cho hàm số y f x liên tục và không âm trên a; b . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số y f x , trục hoành và hai đường thẳng x a, x b được tính theo công thức nào sau đây?
b b a b
2
A. S f x dx. B. S f x dx. C. S f x dx. D. S f x dx.
a a b a
Câu 8: Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y f ( x) liên tục và không âm trên đoạn 1; 4 , trục
Ox và hai đường thẳng x 1, x 4 quay quanh trục Ox , ta được khối tròn xoay. Thể tích của khối tròn xoay
này được tính theo công thức nào dưới đây?
4 4 4 4
2 2 2
A. V f ( x) dx. B. V f ( x) dx. C. V f ( x) dx. D. V 2 f ( x) dx.
1 1 1 1
Câu 27: Cho hình H giới hạn bởi các đường y 2 x 1, y 0, x 1, x 2 quay quanh trục Ox tạo thành
2
Câu 1. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên đoạn a; b . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số y f x , trục hoành và hai đường thẳng x a, x b được tính theo công thức
b b b a
A. S f x dx . B. S f x dx . C. S f x dx . D. S f x dx .
a a a b
Câu 2. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y x 2 2 và y 3x 2 bằng
9 9 125 125
A. . B. . C. . D. .
2 2 6 6
4/19 – 12A5
Câu 3. (Mã 102 2018) Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y 2 x , y 0 , x 0 ,
x 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 2 2 2
x x 2x
A. S 2 dx B. S 2 dx C. S 2 dx D. S 22 x dx
0 0 0 0
Câu 4. (Mã 102 - 2019) Cho hàm số y f x liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
đường y f x , y 0, x 1 và x 5 (như hình vẽ bên).
Câu 5. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành, đường thẳng
x a, x b (như hình vẽ bên). Hỏi cách tính S nào dưới đây đúng?
b c b
A. S f x dx . B. S f x dx f x dx .
a a c
c b c b
C. S f x dx f x dx . D. S f x dx f x dx .
a c a c
Câu 6. Cho hai hàm số f ( x) và g ( x) liên tục trên a ; b . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các
hàm số y f ( x) , y g ( x) và các đường thẳng x a , x b bằng
b b b b
A. f ( x ) g ( x ) dx .
a
B.
a
f ( x ) g ( x ) dx . C.
a
f ( x) g ( x) dx . D. f ( x ) g ( x ) dx .
a
Câu 7. (Đề Tham Khảo 2018) Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a; b . Gọi D là hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành và hai đường thẳng x a, x b a b . Thể tích của khối
tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức:
b b b b
A. V 2 f x dx B. V f 2 x dx C. V 2 f 2 x dx D. V 2 f 2 x dx
a a a a
Câu 8. (Mã 101 2020 Lần 2) Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường y e3 x , y 0 , x 0 và x 1 . Thể
tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng:
5/19 – 12A5
1 1 1 1
A. e3 x dx . B. e6 x dx . C. e6 x dx . D. e3 x dx .
0 0 0 0
Câu 9. (Mã 103 2018) Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y x 3 , y 0 , x 0 , x 2 . Gọi V 2
là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay H xung quanh trục Ox . Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
2 2 2 2
2 2
A. V x 2 3 dx B. V x 2 3 dx C. V x 2 3 dx D. V x 2 3 dx
0 0 0 0
Câu 10. (Mã 104 2018) Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường thẳng y x 2 2, y 0, x 1, x 2 . Gọi
V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay H xung quanh trục Ox . Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
2 2 2 2
2 2
A. V x 2 dx 2
2
B. V x 2 dx C. V x 2 dx 2
D. V x2 2 dx
1 1 1 1
Câu 11. (Sở Phú Thọ 2019) Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y 2 x x 2 , y 0 . Quay H
quanh trục hoành tạo thành khối tròn xoay có thể tích là
2 2 2 2
2 2 2
2 x x dx B. 2 x x 2 dx 2x x D. 2 x x 2 dx
2
A. C. dx
0 0 0 0
SỐ PHỨC
Câu 5: Số phức = 4 − 5 có phần ảo bằng
A. -5. B. -4. C. −5 . D. 4.
Câu 13: Phần ảo của số phức z 2 5i là
A. 5. B. 5i. C. 5. D. 2.
Câu 6: Số phức liên hợp của số phức z 4 2i là
A. z 4 2i. B. z 4 2i. C. z 2i. D. z 4 2i.
Câu 11: Môđun của số phức z 1 2i bằng
A. 5. B. 2. C. 1. D. 5.
Câu 1. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Phần thực của số phức z 5 4i bằng
A. 5 . B. 4 . C. 4 . D. 5 .
Câu 2. (Mã 104 2018) Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3 là
A. 1 3i B. 1 3i C. 1 3i D. 1 3i
Câu 3. (Mã 102 2018) Số phức có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 là
A. 3 4i B. 4 3i C. 3 4i D. 4 3i
Câu 4. Cho số phức z 3 4i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
A. Phần thực là 4 và phần ảo là 3i . B. Phần thực là 3 và phần ảo là 4 .
C. Phần thực là 4 và phần ảo là 3 . D. Phần thực là 3 và phần ảo là 4i .
Câu 5. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Số phức liên hợp của số phức z 2 i là
A. z 2 i . B. z 2 i . C. z 2 i . D. z 2 i .
Câu 6. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Số phức liên hợp của số phức z 3 5i là:
A. z 3 5i . B. z 3 5i . C. z 3 5i . D. z 3 5i .
6/19 – 12A5
A. z 5 B. z 5 C. z 2 D. z 3
Câu 8. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Môđun của số phức 1 2i bằng
A. 5 . B. 3. C. 5. D. 3 .
Câu 2. (Mã 104 2018) Tìm hai số thực x và y thỏa mãn 2 x 3 yi 3 i 5 x 4i với i là đơn vị ảo.
A. x 1; y 1 . B. x 1; y 1 . C. x 1; y 1 . D. x 1; y 1 .
Câu 3. (Mã 105 2017) Tìm tất cả các số thực x , y sao cho x2 1 yi 1 2i .
A. x 2 , y 2 B. x 2 , y 2 C. x 0, y 2 D. x 2 , y 2
Câu 4. (Mã 101 2018) Tìm hai số thực x và y thỏa mãn 2 x 3 yi 1 3i x 6i với i là đơn vị ảo.
A. x 1; y 1 B. x 1; y 3 C. x 1; y 3 D. x 1; y 1
Câu 4. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Cho hai số phức z1 3 2i và z2 2 i . Số phức z1 z2 bằng
A. 1 3i . B. 1 3i . C. 1 3i . D. 1 3i .
7/19 – 12A5
Câu 5. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Cho hai số phức z1 3 i và z 2 1 i . Phần ảo của số phức z1 z2
bằng
A. 4 . B. 4i . C. 1. D. i .
Câu 6. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho hai số phức z 1 2i và w 3 i . Môđun của số phức z.w bằng
A. 5 2 . B. 26 . C. 26 . D. 50 .
Câu 7. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Cho số phức z 2 3i , số phức 1 i z bằng
A. 5 i . B. 1 5i . C. 1 5i . D. 5 i .
Câu 28: trong hình bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
A. 2 + . B. −1 + 2 .
C. 2 − . D. −1 − 2 .
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z 3 2i là
A. N( 3; 2) . B. M (3; 2) . C. Q(2;3) D. P(3; 2) .
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2018) Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức
A. z 1 2i B. z 1 2 i C. z 2 i D. z 2 i
Câu 2. (Đề Tham Khảo 2019) Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z 1 2i ?
A. P B. M C. Q D. N
Câu 3. (Mã 110 2017) Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là điểm M như hình bên?
A. z1 1 2i B. z2 1 2i C. z3 2 i D. z4 2 i
8/19 – 12A5
Câu 4. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm phần thực
và phần ảo của số phức z .
Câu 6. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Trên mặt phẳng tọa độ, biết M 3;1 là điểm biểu diễn số phức z . Phần
thực của z bằng
A. 1. B. 3 . C. 1 . D. 3 .
Câu 7. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Trong mặt phẳng tọa độ, biết điểm M (2;1) là điểm biểu diễn số phức z .
Phần thực của z bằng:
A. 2 B. 2 C. 1 D. 1
Câu 8. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức
z 1 2i ?
A. Q 1; 2 . B. M 2;1 . C. P 2;1 . D. N 1; 2 .
Câu 24: Số phức nào dưới đây là nghiệm của phương trình z 2 2 z 5 0 ?
A. z 1 i. B. z i. C. z 1 2i. D. z 1 i.
Câu 35: Cho số phức z thỏa mãn 2 i z 4 3i . Phần ảo của số phức z bằng
A. 1. B. 2 C. 1 D. 2
Câu 43: Cho số phức = 3 − , phần thực của số phức (1 − ) ‾ bằng
A. 4. B. 2. C. -4. D. -2.
Câu 41: Cho số phức z thỏa mãn 2( z 2 4i ) 7 6i . Môđun của z bằng
5 2 13
A. 5 2. B. . C. . D. 2.
2 2
2 2
Câu 24.1. Gọi z1 ; z 2 là hai nghiệm của phương trình z 2 2z 10 0 . Tính giá trị biểu thức A z1 z2 .
A. 10 3 . B. 5 2 . C. 2 10 . D. 20 .
Câu 24.2. Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2 2 z 5 0 là:
A. 1 2i . B. 1 2i . C. 1 2i . D. 1 2i .
Câu 24.3. (Mã 123 2017) Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức 1 2i và 1 2i là nghiệm.
A. z 2 2z 3 0 B. z 2 2z 3 0 C. z 2 2 z 3 0 D. z 2 2 z 3 0
Câu 24.4. (Mã 110 2017) Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình 3 z 2 z 1 0 . Tính P z1 z2
.
2 3 2 3 14
A. P B. P C. P D. P
3 3 3 3
Câu 1. Cho số phức z thỏa mãn z 1 2i 4 3i . Tìm số phức liên hợp z của z .
9/19 – 12A5
2 11 2 11 2 11 2 11
A. z i. B. z i. C. z = i. D. z = i.
5 5 5 5 5 5 5 5
Câu 2. Cho số phức z thỏa mãn z 1 i 3 5i . Tính môđun của z
A. z 17 . B. z 16 . C. z 17 . D. z 4 .
Câu 3. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Cho số phức z 2 3i , số phức 1 i z bằng
A. 5 i . B. 1 5i . C. 1 5i . D. 5 i .
10/19 – 12A5
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1; 3;1 , B 3;0; 2 . Tính độ dài AB .
A. 26. B. 22. C. 26 . D. 22.
Câu 1. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng : 3 x 2 y 4 z 1 0 .
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ?
A. n2 3;2;4 . B. n3 2; 4;1 . C. n1 3; 4;1 . D. n4 3;2; 4 .
Câu 2. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x 3 y z 2 0 .
Véctơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của P ?
A. n3 2;3; 2 . B. n1 2;3;0 . C. n2 2;3;1 . D. n4 2; 0;3 .
Câu 3. (Mã 123 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , vectơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến
của mặt phẳng Oxz ?
A. i 1; 0; 0 B. m 1;1;1 C. j 0;1; 0 D. k 0; 0; 1
x 3 y 4 z 1
Câu 4. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Vecto
2 5 3
nào dưới đây là một vecto chỉ phương của d ?
A. u2 2; 4; 1 . B. u1 2; 5;3 . C. u3 2;5;3 . D. u4 3; 4;1 .
x 2 t
Câu 5. (Mã 101 2018) Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : y 1 2t có một vectơ chỉ phương là:
z 3 t
A. u1 1; 2;3 B. u3 2;1;3 C. u4 1; 2;1 D. u2 2;1;1
Câu 21: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng ( P) : x y 2 z 1 0 ?
A. M 3 1; 1;1 . B. M1 1; 1; 2 . C. M 4 1; 2;1 . D. M 2 1;4;1 .
x 2 2t
Câu 22: Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d : y 3 5t ?
z 4 3t
A. M 3 2; 3;4 . B. M 4 2; 3;4 . C. M1 2;3; 4 . D. M 2 (2;5;3).
Câu 1. (Mã 105 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng : x y z 6 0 . Điểm
nào dưới đây không thuộc ?
A. Q 3;3;0 B. N 2; 2; 2 C. P 1; 2;3 D. M 1; 1;1
Câu 2. (Mã 123 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2 y z 5 0. Điểm
nào dưới đây thuộc P ?
A. P 0;0; 5 B. M 1;1;6 C. Q 2; 1;5 D. N 5;0; 0
Câu 3. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : x y z 3 0 đi qua điểm nào dưới đây?
A. M 1; 1; 1 B. N 1;1;1 C. P 3;0;0 D. Q 0;0; 3
11/19 – 12A5
Câu 4. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
x 1 y 2 z 1
d: ?
1 3 3
A. P 1;2;1 . B. Q 1; 2; 1 . C. N 1;3;2 . D. P 1;2;1 .
x 1 y 2 z 1
Câu 5. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Điểm
2 3 1
nào sau đây thuộc d ?
A. P 1; 2; 1 . B. M 1; 2;1 . C. N 2;3; 1 . D. Q 2; 3;1 .
x 2 y 1 z 3
Câu 6. (Mã 101 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : . Điểm nào
4 2 1
dưới đây thuộc d?
A. Q 4; 2;1 . B. N 4; 2;1 . C. P 2;1; 3 . D. M 2;1;3 .
Câu 17: Trong không gian Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua điểm
M (4;5;1) và có vectơ chỉ phương u (2;3; 4) ?
x 4 2t x 4 2t x 2 4t x 2 4t
A. y 5 3t B. y 5 3t C. y 3 5t D. y 3 5t
z 1 4t z 1 4t z 4 t z 4
Câu 1. Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M 2;0; 1 và có véctơ
chỉ phương a 2; 3;1 là
x 4 2t x 2 2t x 2 4t x 2 2t
A. y 6 . B. y 3t . C. y 6t . D. y 3t .
z 2 t z 1 t z 1 2t z 1 t
Câu 2. Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A 1; 2;3 và có vectơ chỉ
phương u 2; 1; 2 .
x 2 y 1 z 2 x 1 y 2 z 3 x 2 y 1 z 2 x 1 y 2 z 3
A. . B. .C. .D. .
1 2 3 2 1 2 1 2 3 2 1 2
Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 3;1; 2 và mặt phẳng : 3x 2 y z 20 0. Mặt phẳng đi
qua M và song song với có phương trình là
A. 3x 2 y z 6 0. B. 3x 2 y z 6 0. C. 3x 2 y z 9 0. D. 3 x 2 y z 14 0.
Câu 1. (Mã 101 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2; 1; 4 và mặt phẳng
P :3x 2 y z 1 0 . Phương trình của mặt phẳng đi qua M và song song với mặt phẳng P là
A. 2 x 2 y 4 z 21 0 . B. 2 x 2 y 4 z 21 0 C. 3x 2 y z 12 0 . D. 3x 2 y z 12 0 .
Câu 2. (Mã 105 2017) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M 3; 1; 2 và mặt phẳng
: 3x y 2 z 4 0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M và song
song với ?
A. 3x y 2 z 6 0 B. 3x y 2 z 6 0 C. 3x y 2 z 6 0 D. 3x y 2 z 14 0
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2;1; 1) và mặt phẳng P : 3x y 2 z 1 0. Đường thẳng
đi qua M và vuông góc với P có phương trình là
x 2 y 1 z 1 x 2 y 1 z 1 x 2 y 1 z 1 x 2 y 1 z 1
A. . B. . C. . D. .
1 1 2 3 1 2 2 1 2 3 1 2
12/19 – 12A5
Câu 1. (Mã 101 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 và mặt phẳng
P : 2 x y 3z 1 0 . Phương trình của đường thẳng đi qua M và vuông góc với P là
x 1 2t x 1 2t x 2 t x 1 2t
A. y 2 t . B. y 2 t . C. y 1 2t . D. y 2 t .
z 3 3t z 3 3t z 3 3t z 3 3t
Câu 2. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho điểm M 1; 3; 2 và mặt phẳng P : x 3 y 2 z 1 0 .
Tìm phương trình đường thẳng d qua M và vuông góc với P .
x 1 y 3 z 2 x 1 y 3 z 2 x y z x 1 y 3 z 2
A. . B. . C. . D. .
1 3 2 1 3 2 1 3 2 1 3 2
Câu 3. Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A 1;1;1 và vuông góc với mặt phẳng tọa độ
Oxy có phương trình tham số là:
x 1 t x 1 x 1 t x 1 t
A. y 1 . B. y 1 . C. y 1 . D. y 1 t .
z 1 z 1 t z 1 z 1
Câu 40: Trong không gian , cho ba điểm (−1; 0; 1), (1; 0; 2) và (3; 2; 3). Đường thẳng đi qua
và song song với có phương trình là
=2− = −1 + 4 = −1 + 2 = 4+2
A. = 2 B. = 2 . C. = 2 . D. = 2 + 2
= 1+ =1+5 =1+ =5+
Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M (1;0;1) và N ( 3; 2; 1) P 1;1; 1 . Đường thẳng đi qua M
và song song với NP có phương trình tham số là
x 1 2t x 1 2t x 1 t x 1 t
A. y 1 t . B. y t . C. y t . D. y t .
z 1 z 1 z 1 t z 1 t
Câu 2. Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm P 1;1; 1 và Q 2;3;2
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 x 1 y 2 z 3 x2 y 3 z 2
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 1 2 3 1 1 1 1 2 3
PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
Câu 31: Trong không gian , cho mặt cầu ( ) có tâm (1; −2; 1) và bán kính
= 5. Phương trình của ( )là
A. ( − 1) + ( + 2) + ( − 1) = 25. B. ( + 1) + ( − 2) + ( + 1) = 25
C. ( − 1) + ( + 2) + ( − 1) = 5. D. ( + 1) + ( − 2) + ( + 1) = 5.
Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) : x2 y 2 z 2 6 x 4 y 2 z 2 0 . Tọa độ tâm I và bán
kính R của mặt cầu S là
A. I (3; 2; 1), R 16. B. I (3; 2; 1), R 4. C. I ( 3; 2;1), R 16. D. I ( 3; 2;1), R 4.
Câu 38: Trong không gian , mặt cầu có tâm (4; 0; 0) và đi qua điểm (0; −3; 0) có phương trình
A. ( − 4) + + = 5. B. ( + 4) + + = 5.
C. ( + 4) + + = 25. D. ( − 4) + + = 25.
13/19 – 12A5
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2017) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm tọa độ tâm I và bán kính
2 2 2
R của mặt cầu x 1 y 2 z 4 20 .
A. I 1; 2; 4 , R 2 5 B. I 1; 2;4 , R 20 C. I 1; 2; 4 , R 2 5 D. I 1; 2; 4 , R 5 2
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 8 x 2 y 1 0 . Tìm tọa độ
tâm và bán kính của mặt cầu S .
A. I –4;1; 0 , R 2. B. I –4;1; 0 , R 4. C. I 4; – 1; 0 , R 2. D. I 4; – 1; 0 , R 4.
2 2 2
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu có phương trình x 1 y 2 z 3 4 .
Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.
A. I 1;2; 3 ; R 2 . B. I 1;2; 3 ; R 4 . C. I 1; 2;3 ; R 2 . D. I 1; 2;3 ; R 4 .
Câu 4. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 0; 0; 3 và đi
qua điểm M 4;0;0 . Phương trình của S là
2 2
A. x 2 y 2 z 3 25 . B. x 2 y 2 z 3 5 .
2 2
C. x 2 y 2 z 3 25 . D. x 2 y 2 z 3 5 .
Câu 5. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu tâm I 2;1; 2 bán kính R 2 là:
2 2 2
A. x 2 y 1 z 2 2 2 . B. x2 y 2 z 2 4 x 2 y 4 z 5 0 .
2 2 2
C. x2 y 2 z 2 4 x 2 y 4 z 5 0 . D. x 2 y 1 z 2 2 .
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt cầu có tâm I 1; 4;3 và đi qua điểm
A 5; 3;2 .
2 2 2 2 2 2
A. x 1 y 4 z 3 18 . B. x 1 y 4 z 3 16 .
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 4 z 3 16 . D. x 1 y 4 z 3 18 .
Câu 7. Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu S tâm A 2;1;0 , đi qua điểm B 0;1; 2 ?
2 2 2 2 2
A. S : x 2 y 1 z 8 . B. S : x 2 y 1 z 2 8 .
2 2 2 2
C. S : x 2 y 1 z 2 64 . D. S : x 2 y 1 z 2 64 .
Câu 8. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;3 , B 5;4; 1 . Phương trình mặt
cầu đường kính AB là
2 2 2 2 2 2
A. x 3 y 3 z 1 9 . B. x 3 y 3 z 1 6 .
2 2 2 2 2 2
C. x 3 y 3 z 1 9 . D. x 3 y 3 z 1 36 .
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 7; 2; 2 và B 1; 2; 4 . Phương trình nào dưới đây là phương
trình mặt cầu đường kính AB ?
2 2 2 2
A. x 4 y 2 z 3 14 . B. x 4 y 2 z 3 2 14 .
2 2 2 2 2
C. x 7 y 2 z 2 14 . D. x 4 y 2 z 3 56 .
14/19 – 12A5
VẬN DỤNG CAO
Câu 42: Xét các số phức , ( ≠ 2) thỏa mãn | | = 1 và là số thuần ảo. Khi | − | = √3, giá
trị của |2 + | bằng
√ √ √
A. . B. . C. . D. 2√3.
Câu 46: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi H là phần mặt phẳng chứa các điểm biểu diễn các số phức z
z 16
thỏa mãn và có phần thực và phần ảo đều thuộc đoạn 0;1 . Tính diện tích S của H .
16 z
A. 64 3 B. 16 4 C. 32 6 D. 128 1
Câu 1: (TK-24- Câu 47) Xét các số phức z , w thỏa mãn z w 2 z 2 và số phức z.w có phần thực bằng
1. Giá trị lớn nhất của P z w 1 2i thuộc khoảng nào dưới đây?
A. 4;5 . B. 3; 4 . C. 5; 6 . D. 6; 7 .
2 2
Câu 2: Cho z1 , z2 , z1 3, z2 4, z1 z2 5. Giá trị A z1 .z2 z .z
1 2 bằng
A. 288 . B. 144 . C. 0 . D. 24 .
Câu 3: Cho hai số phức z , w thỏa mãn z w 10 , 2 z w 17 và z 3w 146 . Tính giá trị của biểu
Câu 4: Cho z1; z2 là hai số phức thỏa mãn zi 2 i 2 . Biết z1 z2 =2, tính giá trị biểu thức
A z1 z2 2 4i .
3 3
A. A 2 3 . B. A 3 . C. A . D. A .
3 2
z. z
Câu 6: Cho số phức z thỏa số phức w có phần ảo bằng 1 . Tìm môđun của số phức z .
iz z
1
A. 1. B. 2 . C. 4 . D. .
2
Câu 47: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A(1; 2;5) và hai đường thẳng
x 3t
x 4 y 2 z 1
d1 : , d 2 : y 1 4t (t R ). Phương trình đường thẳng (d ) đi qua điểm A , vuông góc
3 1 2 z 1 5t
với đường thẳng d1 và cắt đường thẳng d 2 là
x 1 y 2 z 5 x 1 y 2 z 5 x 1 y 2 z 5 x 1 y 2 z 5
A. . B. . C. . D. .
3 1 5 2 5 3 3 7 1 4 7 4
15/19 – 12A5
x 1 y 1 z 2
Câu 1 (Mã 102 2018) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 2;1;3 và đường thẳng d : .
1 2 2
Đường thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Oy có phương trình là.
x 2t x 2 2t x 2 2t x 2t
A. y 3 4t B. y 1 t C. y 1 3t D. y 3 3t
z 3t z 3 3t z 3 2t z 2t
x 1 y z 2
Câu 2. (Mã 103 2018) Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : và mặt phẳng
2 1 2
( P ) : x y z 1 0 . Đường thẳng nằm trong mặt phẳng ( P ) đồng thời cắt và vuông góc với d có
phương trình là:
x 1 t x 3 t x 3 t x 3 2t
A. y 4t B. y 2 4t C. y 2 4t D. y 2 6t
z 3t z 2 t z 2 3t z 2 t
Câu 3. (Mã 123 2017) Trong không gian Oxyz cho điểm M 1; 1; 3 và hai đường thẳng
x 1 y 3 z 1 x1 y z
: , : . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng
3 2 1 1 3 2
đi qua M và vuông góc với và .
x 1 t x t x 1 t x 1 t
A. y 1 t B. y 1 t C. y 1 t D. y 1 t
z 1 3t z 3 t z 3 t z 3 t
x y 1 z 1
Câu 4. (Mã 104 2018) Trong không gian Oxyz cho đường thẳng : và mặt phẳng
1 2 1
P : x 2 y z 3 0 . Đường thẳng nằm trong P đồng thời cắt và vuông góc với có phương
trình là:
x 1 2t x 3 x 1 t x 1
A. y 1 t B. y t C. y 1 2t D. y 1 t
z 2 z 2t z 2 3t z 2 2t
x 1 3t
Câu 5. (Mã 123 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : y 2 t ,
z 2
x 1 y 2 z
d2 : và mặt phẳng P : 2 x 2 y 3z 0. Phương trình nào dưới đây là phương trình
2 1 2
mặt phẳng đi qua giao điểm của d1 và P , đồng thời vuông góc với d2 ?
A. 2x y 2z 13 0 B. 2x y 2z 22 0
C. 2x y 2z 13 0 D. 2x y 2z 22 0
Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 3;0;1 , B 6; 2;1 . Phương trình mặt phẳng P đi qua
2
A, B và tạo với mặt phẳng Oyz một góc thỏa mãn cos là
7
2 x 3 y 6 z 12 0 2 x 3 y 6 z 12 0 2 x 3 y 6 z 12 0 2 x 3 y 6 z 12 0
A. B. C. D.
2 x 3 y 6 z 1 0 2 x 3 y 6 z 0 2 x 3 y 6 z 0 2 x 3 y 6 z 1 0
16/19 – 12A5
Câu 1. (Toán Học Tuổi Trẻ 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , biết mặt phẳng
P : ax by cz d 0 với c 0 đi qua hai điểm A 0;1;0 , B 1;0; 0 và tạo với mặt phẳng yOz
một góc 60 . Khi đó giá trị a b c thuộc khoảng nào dưới đây?
A. 0;3 . B. 3;5 . C. 5;8 . D. 8;11 .
Câu 2 (THPT Quang Trung Đống Đa 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) có phương trình
x 2 y 2 z 5 0 . Xét mặt phẳng (Q ) : x (2m 1) z 7 0 , với m là tham số thực. Tìm tất cả giá
trị của m để ( P ) tạo với (Q) góc .
4
m 1 m 2 m 2 m 4
A. . B. . C. . D. .
m 4 m 2 2 m 4 m 2
Câu 3. (THPT Ba Đình 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P có phương trình:
ax by cz 1 0 với c 0 đi qua 2 điểm A 0;1;0 , B 1;0;0 và tạo với Oyz một góc 60 . Khi
đó a b c thuộc khoảng nào dưới đây?
A. 5;8 . B. 8;11 . C. 0;3 . D. 3;5 .
Câu 49: Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường: y x , x 9 và trục Ox . Cho điểm M thuộc đồ
thị hàm số y x và điểm A 9;0 , điểm H là hình chiếu của M lên Ox . Gọi V1 là thể tích khối tròn xoay
khi cho D quay quanh trục Ox , V2 là thể tích khối tròn xoay khi cho tam giác AOM quay quanh trục Ox ,
biết rằng V1 2V2 . Tính diện tích S phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x và đường thẳng OM
.
9 3 27 3 27 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
4 64 16 2
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2018) Cho H là hình phẳng giới hạn bởi parabol y 3x 2 , cung tròn có phương
trình y 4 x 2 (với 0 x 2 ) và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của H bằng
17/19 – 12A5
4 3 4 3 4 2 3 3 5 3 2
A. B. C. D.
12 6 6 3
Câu 2 (Việt Đức Hà Nội 2019) Cho H là hình phẳng giới hạn bởi các đường y x , y x 2 và trục
hoành. Diện tích của H bằng
y
2
y x
O 2 4 x
7 8 10 16
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
x2
Câu 3 (HSG Bắc Ninh 2019) Cho hình phẳng H giới hạn bới parabol y và đường cong có phương
12
x2
trình y 4 (tham khảo hình vẽ bên )
4
A.
2 4 3 4 3
B. C.
4 3
D.
4 3
3 6 3 6
Câu 4. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Người ta cần trồng một vườn hoa Cẩm Tú Cầu ( phần được
gạch chéo trên hình vẽ). Biết rằng phần gạch chéo là hình phẳng giới hạn bởi parabol y 2 x 2 1 và nửa trên
của đường tròn có tâm là gốc tọa độ và bán kính bằng 2 m Tính số tiền tối thiểu để trồng xong vườn hoa
Cẩm Tú Cầu biết rằng để trồng mỗi m 2 hoa cần ít nhất là 250000 đồng.
3π 2 3π 10 3π 10 3π 2
A. 250000 . B. 250000 . C. 250000 . D. 250000
6 6 3 6
18/19 – 12A5
3
Câu 50: Cho hàm số y f x liên tục trên \ 0; 1 thỏa mãn điều kiện f 2 ln 3 và
2
2
x x 1 . f x f x x x . Giá trị f 3 a b ln 3 , với a, b . Giá trị a b bằng
2
11 5 8 7
A. B. C. D.
3 9 9 3
1 2
Câu 1. (Mã 102 2018) Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f (2) và f ( x) x f ( x) với mọi x . Giá trị
3
của f (1) bằng
2 2 7 11
A. B. C. D.
3 9 6 6
Câu 2. (Minh họa 2020 Lần 1) Cho hàm số f x liên tục trên thảo mãn
0
xf x3 f 1 x 2 x10 x 6 2 x, x . Khi đó f x dx ?
1
17 13 17
A. . B. . C. . D. 1 .
20 4 4
Câu 3: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x liên tục trên đoạn 1;e thỏa mãn f 1 1 và
2
1
x. f x xf x 3 f x , x 1; e . Giá trị của f e bằng
2
x
2 4 3 3e
A. . B. . C. . D. .
3e 3e 4e 2
f x
Câu 4: Cho hàm số f x 0 và có đạo hàm liên tục trên , thỏa mãn x 1 f x và
x2
2
ln 2
f 0 . Giá trị f 3 bằng
2
2 1 2 2 1 2
A. 2 4 ln 2 ln 5 . B. 4 ln 2 ln 5 . C. 4 4 ln 2 ln 5 . D. 4 ln 2 ln 5 .
2 4
19/19 – 12A5