Professional Documents
Culture Documents
Ái Mỹ
Ái Mỹ
Giới tính: Nữ ☐
X Nam ☐ Năm sinh:.2002 (22 tuổi) Nghề nghiêp:̣ Sinh viên
Tình trạng hôn nhân:̣ Đôc ̣ thân ☐ Có gia đình ☐ Ly dị ☐ Góa ☐
Người liên lạc trường hợp khẩn: Tên: Mối quan hệ:
Địa chỉ: Số nhà: Đường: Xã/ phường:
Quận/huyện: Tỉnh/TP: Số điện thoại:
2. Tiền sử bênh toàn thân Ông/Bà, Anh/Chị có bất cứ bệnh nào sau đây không? (Khoanh
1. Cao huyết áp ...................................... Có/ Không 8. Đái tháo đường ............................ Có/ Không
2. Tim macḥ ....................................... Có/ Không 9. Bênh máu ..................................... Có/ Không
3. Có bao giờ đau ngưc không?̣ ........ Có/ Không 10. Bênh thận ..................................... Có/ Không
Nếu có, khi nào?............................. 11. Bênh suyễn ....................................Có/ Không
4. Có mang máy điều hòa nhip tim ̣ ...... Có/ Không 12. Các bênh xương khớp....................... Có/ Không
5. Hở van tim ......................................... Có/ Không 13. Các vấn đề về cơ ..............................Có/ Không
6. Viêm khớp dạng thấp ........................ Có/ Không 14. Bênh về tâm lý .................................Có/ Không
7. Vàng da .............................................. Có/ Không 15. Bênh khác: ........................................ Có/ Không
Bùi Thị Ái Mỹ
Họ tên sinh viên:………………… Nguyễn Thành Nhân.....………….…
Lớp: OS18DH-OS2 (năm thứ 6) Nhóm…7.. Mã số SV: …181304097…..
- Đường giữa hàm trên lệch trái 1mm với đường giữa mặt, đường giữa hàm dưới lệch phải 3mm so
với hàm trên.
Mão sứ Mão sứ
11 21
Mão sứ
12 Mão sứ 22
13 Xoay gần, nghiêng trong Nghiêng trong, sâu phía xa (S2)
23
Sâu mặt ngoài , phía gần (S2) Mão sứ
14 24
Trám composite nhai, xa Mão sứ
15 25
Sâu tái phát comp mặt nhai + sâu mặt trong (S2) Sâu mặt nhai,gần (S2)/composite mặt trong
16 26
Trám composite mặt nhai (S1) Sâu mặt nhai (S2)/ mặt trong S1
17 27
18 Chưa mọc Đang mọc 28
48 Đang mọc/Sâu mặt nhai (S2) Đang mọc, sau tái phát comp mặt nhai (S2) 38
47 Sâu phía xa/nhai (S2) Trám Composite mặt nhai 37
46 Vỡ lớn Sâu mặt nhai / mặt ngoài (S2) 36
45 Nghiêng trong, sâu mặt nhai/xa (S2) Trám comp phía gần/sâu phía trong xa (S2) 35
44 Nghiêng trong Sâu mặt nhai (S1) 34
43 Sâu phía xa (S2) Xoay gần 33
42 Sâu phía gần (S2) Chưa ghi nhận bất thường 32
41 Chưa ghi nhận bất thường Chưa ghi nhận bất thường 31
5. CHẨN ĐOÁN
Viêm nướu độ 1 & sâu răng, cắn chéo + đối đầu răng trước.
Hút thuốc lá ☐ Đái tháo đường ☐ Dị ứng ☐ ………… Thuốc đang sử dụng :…………………………
PHÂN TÍCH PHIM
Họ tên bệnh nhân: Bùi Thị Ái Mỹ Số hồ sơ: 954/24
Tại: HIU Dental Clinic
Phim X quang: Toàn cảnh
- Vùng lồi cầu bên phải nằm ở vị trí thấp hơn so với bên trái.
Khớp TDH/Góc - Đầu lồi cầu P có thấu quang loang lỗ (nghi do chập cấu trúc khi
hàm chụp phim)
- Góc hàm bên phải lớn hơn bên trái.
- Vùng hàm 1: Tiêu xương ngang (mất mào xương ổ, tiêu xương
~20% chiều dài chân R); dây chằng nha chu dãn ở phía gần răng
17;16.
- Vùng hàm 2: Tiêu xương ngang ~20% chiều dài chân R); dây
Nha chu
chằng nha chu dãn ở R23.
- Vùng hàm 3: Tiêu xương ngang ~20% chiều dài chân R); dây
chằng nha chu dãn rộng ở R3133; 3538.
- Vùng hàm 4: Mất mào xương ổ ở tất cả các răng.
- Chưa ghi nhận bất thường trên phim; răng 1816; 2628 chân
Xoang hàm
răng chập trong xoang hàm.
- Vùng hàm 1: R18 nghiêng xa; thấu quang mặt nhai R16; thấu
quang dưới miếng trám R1614. R12 đã nội nha, chưa ghi nhận
rõ do có cấu trúc cản.
- Vùng hàm 2: R21, 24 đã nội nha tốt; R28 nghiêng xa.
Răng - Vùng hàm 3: R38 mọc thẳng; thấu quang dưới miếng trám R38;
35.
- Vùng hàm 4: Thấu quang dưới miếng trám R4245; thấu quang
phía gần R43; R46 đã nội nha, thấu quang gần toàn bộ thân răng
và phía chóp chân gần; R48 nghiêng xa nhẹ.
PHÂN TÍCH PHIM
Họ tên bệnh nhân: Bùi Thị Ái Mỹ Số hồ sơ: 954/24
Tại: HIU Dental Clinic
Phim X quang: Cắn cánh.
Chẩn đoán lâm sàng: ..............................................................................................................
Số buổi dự
Điều trị dự định theo trình tự Mục đích của điều trị
tính
Điều trị cũng như cải thiện tình
1. Lấy vôi răng, đánh bóng + HDVSRM 1 trạng VRMB cũng như viêm nướu
của BN
Làm sạch vôi răng dưới nướu của
2. Xử lý mặt chân răng 2
các răng có túi lớn hơn 4mm
3. Cắt nướu phủ R46, làm phục hình cố định
3 Cải thiện khả năng ăn nhai của BN
R46 trên cùi giả đúc.
4. Trám các răng Ngăn chặn sâu răng tiến triển tiếp
2
16;14;23;26;27;36;35;42;43;45;47 tục ở các răng bị sâu tái phát.
BN vệ sinh răng miệng kém + dễ
sâu răng nên nhổ các răng 8 để
5. Nhổ R18;28;38;48. 2
phòng ngừa sâu răng cũng như
chuẩn bị cho kế hoạch chỉnh nha.
Cải thiện khớp cắn của bệnh nhân,
giúp bệnh nhân dễ dàng vệ sinh
6. Chỉnh nha ~
răng miệng hơn cũng như tăng chức
năng thẩm mỹ của bộ răng.
Xác nhận của bệnh nhân Xác nhận của giảng viên phụ trách
Người thực GV
Ngày Răng Chi tiết điều trị hiện Hướng Ghi chú
dẫn
5/4/2024 2H Khám và lập kế hoạch điều trị SV. Thành Nhân
K18 - 181304097
2H Lấy vôi răng, đánh bóng + HDVSRM SV. Thành Nhân
K18 - 181304097
Sextant Chụp phim cắn cánh SV. Thành Nhân
1-6 và K18 - 181304097
3-4
2H Chụp phim toàn cảnh SV. Thành Nhân
K18 - 181304097
8/4/2024 2H Đo túi và ghi nhận sơ đồ nha chu SV. Thành Nhân
K18 - 181304097
12/4/2024 2H Xử lý mặt chân răng SV. Thành Nhân
K18 - 181304097
Họ tên sinh viên:………………… Nguyễn Thành Nhân.....………
Lớp: OS18DH-OS2 (năm thứ 6) Nhóm…7.. Mã số SV: 181304097