Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 9

TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KỲ 2 – LỚP 10 Điện thoại: 0946798489

fanpage: Nguyễn Bảo Vương KIỂM TRA GIỮA KỲ 2


Website: http://www.nbv.edu.vn/ NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: TOÁN - Lớp 10 –
DÙNG CHO BỘ SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
ĐỀ SỐ 1 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

1. Trắc nghiệm
Câu 1. Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai?
1 1 2
A. 0 x 2  5 x  3 . B. 2   1 .
x x
C. 7 x  x 2  5 . 
D. x 2  2 x  3 . 
Câu 2. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ (.).
Nếu tam thức bậc hai f ( x)  ax2  bx  c(a  0) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2  x1  x2  thì
f ( x ) ..(1) ... với hệ số a với mọi x   ; x1    x2 ;   và f ( x ) .(2). với hệ số a với
mọi x   x1; x2  .
A. (1) trái dấu - (2) cùng dấu. B. (1) trái dấu - (2) trái dấu.
C. (1) cùng dấu - (2) trái dấu. D. (1) cùng dấu - (2) cùng dấu.
2
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình x  2 x  3  0 là:
A.  . B.  . C. ( ; 1)  (3;  ) . D. ( 1;3) .
2
Câu 4. Tam thức bậc hai  x  7 x  12 nhận giá trị dương khi nào?
A. x  (3; 4) . B. x  [3; 4] .
C. x  ( ;3)  (4;  ) . D. x  (;3]  [4;  ) .
Câu 5. Cô Mai có 60 m lưới muốn rào một mảnh vườn hình chữ nhật để trồng rau. Biết rằng một cạnh
là tường (nên không cần rào), cô Mai chỉ cần rào ba cạnh còn lại của hình chữ nhật để làm
vườn. Để diện tích mảnh vườn không ít hơn 400 m 2 thì chiều rộng của vườn cần có giá trị nhỏ
nhất là bao nhiêu?
A. 20 m . B. 15 m . C. 10 m . D. 9 m .
2
Câu 6. Nghiệm của bất phương trình x  9 x  20  0 là:
A. x  [4;5] . B. x  (4;5) .
C. x  (; 4]  [5;  ) . D. x  ( ; 4)  (5;  ) .
2
Câu 7. Tập ngiệm của bất phương trình:  x  6 x  7  0 là:
A. ( ; 1]  [7;  ) . B. [ 1; 7] .
C. (; 7]  [1; ) . D. [7;1] .
( x  3)(4  x )  0
Câu 8. Hệ bất phương trình  vô nghiệm khi và chỉ khi:
x  m 1  0
A. m  2 . B. m  2 . C. m  1 . D. m  0 .
2
 x 1  0
Câu 9. Hệ bất phương trình  có nghiệm khi:
x  m  0
A. m  1 . B. m  1 . C. m  1 . D. m  1.
2
Câu 10. Cho tam thức bậc hai f ( x)  x  bx  3 . Với giá trị nào của b thì f ( x ) có hai nghiệm phân
biệt?
A. b  [2 3; 2 3] . B. b  ( 2 3; 2 3) .
C. b  (; 2 3]  [2 3;  ) . D. b  ( ; 2 3)  (2 3;  ) .
Câu 11. Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình bậc hai x2  2(m  1) x  3m  0 có nghiệm là
A. {0} B.  \ {0} . C.  . D.  .
2
Câu 12. Phương trình mx  mx  2  0 có nghiệm khi và chỉ khi:
A. m  0 hoặc m  8 . C. 0  m  8 .
B. m  0 hoặc m  8 . D. 0  m  8 .
Câu 13. Giá trị x  2 là nghiệm của phương trình nào sau đây?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
A. x2  x  4  x  4 . B. x  1  x  3 .
C. x  2  2 3x  2 . D. x  2  x  1 .
Câu 14. Số nghiệm của phương trình x2  2 x  3  2 x 2  x  3 là:
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
2
Câu 15. Tập nghiệm của phương trình x  3x  1  x  1 là:
A. S  {1} . B. S  {2} . C. S  {0} . D. S   .
2 2
Câu 16. Cho phương trình x  mx  m  x  m (với m là tham số). Giá trị của m đê phương trình
nhận x  2 làm nghiệm là:
A. m  2 . B. m  3 . C. m  0 . D. m  1 .

Câu 17. Phương trình x 2  6 x  17  x 2  x 2  6 x có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 18. Tổng các nghiệm của phương trình 3 x  7  x  1  2 là
A. 2. B. 1. C.
2. D. 4.
Câu 19. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , toạ độ của vectơ 2 i  7 j là:
A. (2; 7) . B. (2; 7) . C. (2; 7) . D. (7; 2) .

Câu 20. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho A(3; 2) . Toạ độ của vectơ OA là:
A. (3; 2) . B. (3; 2) . C. (2;3) . D. (2; 3) .

Câu 21. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho A( 3; 2), B (5; 1) . Toạ độ của vectơ AB là:
A. (2;1) . B. (8; 3) . C. (8;3) . D. (2; 1) .
Câu 22. Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 23. Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng  : y  2 x  1 là:
   
A. n (2; 1) . B. n (1; 1) . C. n (2; 1) . D. n (1;1) .

Câu 24. Đường thẳng  có vectơ chỉ phương là u (12; 13) . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến
của  ?
   
A. n (13;12) . B. n (12;13) . C. n (13;12) . D. n (12; 13) .
Câu 25. Phương trình tổng quát của đường thẳng  đi qua điểm M  x0 ; y0  và có vectơ pháp tuyến

n ( a; b) là:
x  x0 y  y0
A.  . B. b  x  x0   a  y  y0   0 .
a b
C. a  x  x0   b  y  y0   0 . D. a  x  x0   b  y  y0   0 .

Câu 26. Phương trình của đường thẳng  đi qua điểm M (5; 4) và có vectơ pháp tuyến n (11; 12) là:
A. 5 x  4 y  7  0 . B. 5 x  4 y  7  0 .
C. 11x  12 y  7  0 . D. 11x  12 y  7  0 .
Câu 27. Phương trình của đường thẳng  đi qua điểm M (5; 4) và vuông góc với đường thẳng
x  2 y  5  0 là:
A. x  2 y  3  0 . B. 2 x  y  14  0 .
C. x  2 y  13  0 . D. 2 x  y  0 .
Câu 28. Cho đường thẳng  có phương trình tổng quát là x  2 y  5  0 . Phương trình nào sau đây là
phương trình tham số của  ?
 x  3  2t x  t  x  3  4t  x  5  2t
A.  . B.  . C.  . D.  .
 y  4t  y  5  2t  y  1  2t y  t
Câu 29. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai đường thẳng 1 : x  2 y  1  0 ,  2 : 3 x  y  7  0 . Nhận
định nào sau đây là đúng?
A. Hai đường thẳng 1 và  2 vuông góc với nhau.

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KỲ 2 – LỚP 10
B. Hai đường thẳng 1 và  2 song song với nhau.
C. Hai đường thẳng 1 và  2 trùng nhau.
D. Hai đường thẳng 1 và  2 cắt nhau.
Câu 30. Người ta quy ước góc giữa hai đường thẳng song song hoặc trùng nhau là:
A. 180 . B. 120 . C. 90 . D. 0 .
Câu 31. Cho  là góc tạo bởi hai đường thẳng 1 : 2 x  3 y  5  0 và  2 : 3 x  y  14  0 . Giá trị của
cosa là:
3 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
130 130 130 130
Câu 32. Góc giữa hai đường thẳng 1 : 2 x  4 y  1  0 và  2 : x  3 y  1  0 là:
A. 0 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Câu 33. Cho đường tròn (C ) : ( x  1)2  ( y  2)2  25 . Đường tròn (C ) có:
A. Tâm I (1; 2) và bán kính R  25 . B. Tâm I ( 1; 2) và bán kính R  25 .
C. Tâm I (1; 2) và bán kính R  5 . D. Tâm I (1; 2) và bán kính R  5 .
2 2
Câu 34. Cho đường tròn (C ) : x  y  6 x  4 y  2  0 . Đường tròn (C ) có:
A. Tâm I (3; 2) và bán kính R  11 . B. Tâm I ( 3; 2) và bán kính R  11 .
C. Tâm I (3; 2) và bán kính R  11 . D. Tâm I (3; 2) và bán kính R  11 .
Câu 35. Phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn?
A. x 2  y 2  6 x  4 y  2  0 . B. x 2  y 2  2 x  4 y  8  0 .
C. x 2  y 2  6 x  10 y  45  0 . D. x 2  y 2  4 x  8 y  13  0

2. Tự luận
2
Câu 1. Giải phương trình sau: x  2 x  4  2  x
Câu 2. Tìm m để các bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x :
a) 3 x 2  2(m  1) x  m 2  4  0
b) mx 2  (m  1) x  m  1  0
   1 
Câu 3. Cho các vectơ a  (2; 0), b   1;  , c  (4; 6) .
 2
   
a) Tìm tọa độ của vectơ d  2a  3b  5c .
  
b) Biểu diễn vectơ c theo cặp vectơ không cùng phương a , b .
Câu 4. Cho tam giác ABC với A( 1; 2) và phương trình đường thẳng chứa cạnh BC là
x y4  0.
a) Viết phương trình đường cao AH của tam giác.
b) Viết phương trình đường trung bình ứng với cạnh đáy BC của tam giác.

Lời giải tham khảo


BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

1C 2C 3B 4A 5C 6D 7B 8A 9C 10D 11C 12B 13C 14A 15D


16C 17D 18A 19C 20A 21B 22D 23A 24C 25D 26C 27B 28D 29D 30D
31B 32B 33C 34B 35D

1. Trắc nghiệm
Câu 1. Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai?
1 1 2
A. 0 x 2  5 x  3 . B. 2   1 .
x x
C. 7 x  x 2  5 .  
D. x 2  2 x  3 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 2. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ (.).
Nếu tam thức bậc hai f ( x)  ax 2  bx  c(a  0) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2  x1  x2  thì
f ( x ) ..(1) ... với hệ số a với mọi x   ; x1    x2 ;   và f ( x ) .(2). với hệ số a với
mọi x   x1; x2  .
A. (1) trái dấu - (2) cùng dấu. B. (1) trái dấu - (2) trái dấu.
C. (1) cùng dấu - (2) trái dấu. D. (1) cùng dấu - (2) cùng dấu.
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình x 2  2 x  3  0 là:
A.  . B.  . C. ( ; 1)  (3;  ) . D. ( 1;3) .
Lời giải
Chọn B
Ta có: x 2  2 x  3  0  ( x  1)2  2  0, x  .
Câu 4. Tam thức bậc hai  x 2  7 x  12 nhận giá trị dương khi nào?
A. x  (3; 4) . B. x  [3; 4] .
C. x  ( ;3)  (4;  ) . D. x  (;3]  [4;  ) .
Câu 5. Cô Mai có 60 m lưới muốn rào một mảnh vườn hình chữ nhật để trồng rau. Biết rằng một cạnh
là tường (nên không cần rào), cô Mai chỉ cần rào ba cạnh còn lại của hình chữ nhật để làm
vườn. Để diện tích mảnh vườn không ít hơn 400 m 2 thì chiều rộng của vườn cần có giá trị nhỏ
nhất là bao nhiêu?
A. 20 m . B. 15 m . C. 10 m . D. 9 m .
Lời giải
Gọi x, y (0  x, y  60) lần lượt là độ dài hai cạnh của hình chữ nhật.

Ta có 2 x  y  60  y  60  2 x .
Diện tích hình chữ nhật là S  xy  x (60  2 x ) .
Ta xét bất phương trình x (60  2 x )  400  10  x  20 .
Vậy giá trị tối thiểu của chiều rộng là 10 m .
Câu 6. Nghiệm của bất phương trình x 2  9 x  20  0 là:
A. x  [4;5] . B. x  (4;5) .
C. x  (; 4]  [5;  ) . D. x  ( ; 4)  (5;  ) .
2
Câu 7. Tập ngiệm của bất phương trình:  x  6 x  7  0 là:
A. ( ; 1]  [7;  ) . B. [ 1; 7] .
C. (; 7]  [1; ) . D. [7;1] .
Lời giải
Chọn B
 x  1
Xét  x 2  6 x  7  0   .
x  7
Bảng xét dấu:

Ta có :  x2  6 x  7  0  x [1;7] .
( x  3)(4  x)  0
Câu 8. Hệ bất phương trình  vô nghiệm khi và chỉ khi:
x  m 1  0
A. m  2 . B. m  2 . C. m  1 . D. m  0 .

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KỲ 2 – LỚP 10
Lời giải
Chọn A
( x  3)(4  x )  0  3  x  4
Ta có:    * .
x  m 1  0 x  m 1
Hệ * vô nghiệm  m  1  3  m  2 .
 x2 1  0
Câu 9. Hệ bất phương trình  có nghiệm khi:
x  m  0
A. m  1 . B. m  1 . C. m  1 . D. m  1.
Lời giải
Chọn C
 x2 1  0 1  x  1
Ta có:   (*)
x  m  0 x  m
Do đó hệ * có nghiệm khi và chỉ khi m  1 .
Câu 10. Cho tam thức bậc hai f ( x)  x2  bx  3 . Với giá trị nào của b thì f ( x ) có hai nghiệm phân
biệt?
A. b  [ 2 3; 2 3] . B. b  ( 2 3; 2 3) .
C. b  ( ; 2 3]  [2 3; ) . D. b  ( ; 2 3)  (2 3; ) .
Lời giải
Chọn D
b  2 3
f ( x ) có hai nghiệm phân biệt    b 2  12  0 . Xét   0   .
 b  2 3
Bảng xét dấu:

Ta có:   b 2  12  0  b  ( ; 2 3)  (2 3;  ) .
Câu 11. Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình bậc hai x2  2(m  1) x  3m  0 có nghiệm là
A. {0} B.  \ {0} . C.  . D.  .
Lời giải
Chọn C
Phương trình x2  2(m  1) x  3m  0 có nghiệm khi và chỉ khi   0
 (m  1)2  3m  0  m2  m  1  0 .
Xét f (m)  m2  m  1 có  f  1  4  3  0 nên f ( m ) luôn dương (do cùng dấu a f  1 .
Vậy m 2  m  1  0  m   .
Câu 12. Phương trình mx 2  mx  2  0 có nghiệm khi và chỉ khi:
A. m  0 hoặc m  8 . C. 0  m  8 .
B. m  0 hoặc m  8 . D. 0  m  8 .
Lời giải
Chọn B
Trường hợp 1: m  0 . Thay vào phương trình: 2  0 (vô nghiệm). Vì vậy m  0
không thỏa mãn.
Trường hợp 2: m  0 .
Phương trình có nghiệm khi   0  (m)2  8m  0  m2  8m  0 .
Xét f (m)  m2  8m; f (m)  0  m  0  m  8 .
Bảng xét dấu:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

Ta có: f (m)  m2  8m  0  m  (;0)  (8; ) .


So với điều kiện, ta có m  0 hoặc m  8 thỏa mãn đề bài.
Câu 13. Giá trị x  2 là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. x2  x  4  x  4 . B. x  1  x  3 .
C. x  2  2 3x  2 . D. x  2  x  1 .
Câu 14. Số nghiệm của phương trình x 2  2 x  3  2 x 2  x  3 là:
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 15. Tập nghiệm của phương trình x 2  3x  1  x  1 là:
A. S  {1} . B. S  {2} . C. S  {0} . D. S   .
Câu 16. Cho phương trình x 2  mx  m2  x  m (với m là tham số). Giá trị của m đê phương trình
nhận x  2 làm nghiệm là:
A. m  2 . B. m  3 . C. m  0 . D. m  1 .

Câu 17. Phương trình x 2  6 x  17  x 2  x 2  6 x có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Lời giải
Chọn D
Điều kiện: 17  x 2  0   17  x  17 .

Ta có: x 2  6 x  
17  x 2  x 2  6 x  x 2  6 x  
17  x 2  1  0
 2   x  0 (T )
 x  6x  0  x( x  6)  0
  2
  x  6 ( L )
2
 17  x  1  16  x  0
   x  4 (T )
Vậy phương trình có 3 thực phân biệt.
Câu 18. Tổng các nghiệm của phương trình 3 x  7  x  1  2 là
A. 2. B. 1 . C. 2 . D. 4.
Lời giải
Chọn A
 x  1
3x  7  x  1  2  
 3x  7  2  x  1
 x  1  x  1  x  1  x  1
   2  .
3 x  7  4  x  1  4 x  1  x  1  2 x  1 x  2x  3  0 x  3
Vậy tổng các nghiệm của phương trình là 2.  
Câu 19. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , toạ độ của vectơ 2i  7 j là:
A. (2; 7) . B. (2; 7) . C. (2; 7) . D. (7; 2) .

Câu 20. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho A(3; 2) . Toạ độ của vectơ OA là:
A. (3; 2) . B. (3; 2) . C. (2;3) . D. (2; 3) .

Câu 21. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho A( 3; 2), B (5; 1) . Toạ độ của vectơ AB là:
A. (2;1) . B. (8; 3) . C. (8;3) . D. ( 2; 1) .
Câu 22. Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 23. Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng  : y  2 x  1 là:
   
A. n (2; 1) . B. n (1; 1) . C. n (2; 1) . D. n (1;1) .

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KỲ 2 – LỚP 10

Câu 24. Đường thẳng  có vectơ chỉ phương là u (12; 13) . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến
của
?   
A. n (13;12) . B. n (12;13) . C. n (13;12) . D. n (12; 13) .
Câu 25. Phương trình tổng quát của đường thẳng  đi qua điểm M  x0 ; y0  và có vectơ pháp tuyến

n ( a; b) là:
x  x0 y  y0
A.  . B. b  x  x0   a  y  y0   0 .
a b
C. a  x  x0   b  y  y0   0 . D. a  x  x0   b  y  y0   0 .

Câu 26. Phương trình của đường thẳng  đi qua điểm M (5; 4) và có vectơ pháp tuyến n (11; 12) là:
A. 5 x  4 y  7  0 . B. 5 x  4 y  7  0 .
C. 11x  12 y  7  0 . D. 11x  12 y  7  0 .
Câu 27. Phương trình của đường thẳng  đi qua điểm M (5; 4) và vuông góc với đường thẳng
x  2 y  5  0 là:
A. x  2 y  3  0 . B. 2 x  y  14  0 .
C. x  2 y  13  0 . D. 2 x  y  0 .
Câu 28. Cho đường thẳng  có phương trình tổng quát là x  2 y  5  0 . Phương trình nào sau đây là
phương trình tham số của  ?
 x  3  2t x  t  x  3  4t  x  5  2t
A.  . B.  . C.  . D.  .
 y  4t  y  5  2t  y  1  2t y  t
Câu 29. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai đường thẳng 1 : x  2 y  1  0 ,  2 : 3x  y  7  0 . Nhận
định nào sau đây là đúng?
A. Hai đường thẳng 1 và  2 vuông góc với nhau.
B. Hai đường thẳng 1 và  2 song song với nhau.
C. Hai đường thẳng 1 và  2 trùng nhau.
D. Hai đường thẳng 1 và  2 cắt nhau.
Câu 30. Người ta quy ước góc giữa hai đường thẳng song song hoặc trùng nhau là:
A. 180 . B. 120 . C. 90 . D. 0 .
Câu 31. Cho  là góc tạo bởi hai đường thẳng 1 : 2 x  3 y  5  0 và  2 : 3 x  y  14  0 . Giá trị của
cosa là:
3 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
130 130 130 130
Câu 32. Góc giữa hai đường thẳng 1 : 2 x  4 y  1  0 và  2 : x  3 y  1  0 là:
A. 0 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
2 2
Câu 33. Cho đường tròn (C ) : ( x  1)  ( y  2)  25 . Đường tròn (C ) có:
A. Tâm I (1; 2) và bán kính R  25 . B. Tâm I ( 1; 2) và bán kính R  25 .
C. Tâm I (1; 2) và bán kính R  5 . D. Tâm I (1; 2) và bán kính R  5 .
2 2
Câu 34. Cho đường tròn (C ) : x  y  6 x  4 y  2  0 . Đường tròn (C ) có:
A. Tâm I (3; 2) và bán kính R  11 . B. Tâm I ( 3; 2) và bán kính R  11 .
C. Tâm I (3; 2) và bán kính R  11 . D. Tâm I (3; 2) và bán kính R  11 .
Câu 35. Phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn?
A. x 2  y 2  6 x  4 y  2  0 . B. x 2  y 2  2 x  4 y  8  0 .
C. x 2  y 2  6 x  10 y  45  0 . D. x 2  y 2  4 x  8 y  13  0

2. Tự luận

Câu 1. Giải phương trình sau: x2  2 x  4  2  x


Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Lời giải:
Cách giải 1:
Bình phương hai vế phương trình, ta được:
x 2  2 x  4  2  x  x 2  3 x  2  0  x  1  x  2.
Thay giá trị x  1 vào phương trình: 3  3 (thỏa mãn).
Thay giá trị x  2 vào phương trình: 4  4 (thỏa mãn).
Vậy tập nghiệm phương trình là S  {1; 2} .
Cách giải 2:
2  x  0
Ta có: x 2  2 x  4  2  x   2
x  2x  4  2  x
 x  2 x  2  x  1
 2  
 x  3 x  2  0  x  1  x  2  x  2
Vậy tập nghiệm phương trình là S  {1; 2} .
Câu 2. Tìm m để các bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x :
a) 3 x 2  2(m  1) x  m 2  4  0
b) mx 2  (m  1) x  m  1  0
Lời giải
a) Đặt f ( x)  3 x  2(m  1) x  m  4 với a  3, b  (m  1), c  m 2  4 .
2 2

Theo giả thiết:


a  0 3  0 (luôn đúng .)
f ( x )  0, x        2m 2  2m  11  0 * .
( m  1)  3  m  4   0
2 2
  0
Đặt f (m)  2m 2  2m  11 có  f  (2)2  (2)(11)  18  0 .
Vì vậy f ( m ) luôn cùng dấu với 2 tức là f ( m)  0, m   . Do đó (*) luôn đúng.
Vậy, với mọi m thuộc  thì f ( x )  0, x   .
b) Đặt f ( x )  mx 2  (m  1) x  m  1 với a  m, b  m  1, c  m  1 .
Theo giả thiết: f ( x )  mx 2  ( m  1) x  m  1  0, x   * .
Trường hợp 1: a  m  0 .
Thay vào (*) :  x  1  0, x    x  1, x   (sai).
Suy ra m  0 không thỏa mãn.
Trường hợp 2: a  m  0 .
 a  0 m  0 m  0
Ta có: (*)    2
 2
   0 ( m  1)  4m(m  1)  0 3m  2m  1  0
m  1
Xét g (m)  3m  2m  1; g (m)  0  
2
.
m   1
 3
Bảng xét dấu g ( m) :

 1  1
Ta có: g (m)  0  m   ;    (1; ) . Vậy (1)  m   ;   . Kết hợp hai trường hợp
 3  3
 1
đã xét, ta thu được m   ;   thỏa mãn đề bài
 3

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KỲ 2 – LỚP 10
   1 
Câu 3. Cho các vectơ a  (2; 0), b   1;  , c  (4; 6) .
 2
   
a) Tìm tọa độ của vectơ d  2a  3b  5c .
  
b) Biểu diễn vectơ c theo cặp vectơ không cùng phương a , b .
Lời giải

2a  (4;0)
  
  3     63 
a) Ta có: 3b   3;    d  2a  3b  5c   27;  
   2  2 
5c  (20; 30)

 4  x  2  y ( 1) 
    x  4  
b) Gọi: c  xa  yb ( x, y   ) . Ta có:
 1   Vậy c  4 a  12b .
6  x  0  y  2  y  12
Câu 4. Cho tam giác ABC với A( 1; 2) và phương trình đường thẳng chứa cạnh BC là
x y4 0.
a) Viết phương trình đường cao AH của tam giác.
b) Viết phương trình đường trung bình ứng với cạnh đáy BC của tam giác.
Lời giải

a) Đường cao AH vuông góc với BC nên nhận u  (1; 1) làm vectơ chỉ phương, suy ra AH

có một vectơ pháp tuyến là n  (1;1) .
Phương trình tổng quát AH :1( x  1)  1( y  2)  0 hay x  y  3  0 .
 1 
b) Chọn điểm K (0; 4) thuộc BC , gọi E là trung điểm đoạn AK nên E   ;1 . Gọi d là
 2 
đường trung bình ứng với cạnh đáy BC của tam giác ABC , suy ra d qua E và có một vectơ

pháp tuyến n΄  (1; 1) .
 1
Phương trình tổng quát d :1 x    1( y  1)  0 hay 2 x  2 y  3  0 .
 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9

You might also like