Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 34

Chọn định nghĩa chính xác nhất về thông tin

A. Là tin tức thu nhận được qua các phương tiện truyền thông
B. Là tất cả những gì mang lại cho con người hiểu biết
C. Là dữ liệu của máy tính
D. Là các tín hiệu vật lý
B
Chọn câu chính xác nhất trong định nghĩa về bit sau đây
A. Là đơn vị thông tin có thể thể hiện qua một chữ số nhị phân trong một mã hoá
nhị phân
B. Là chữ số
C. Là các ký hiệu để mã hoá thông tin dưới dạng số thường dùng trong máy tính
điện tử
A
Brainpower
Read More
Previous
Play
Next
Rewind 10 seconds
Move forward 10 seconds
Unmute
0:00
/
0:15
Full screen
Có một tập 500 đối tượng. Trong mã hoá nhị phân cần bao nhiêu bít để có thể
mã hoá được các đối tượng của tập hợp này
A. 6
B. 9
C. 10
D. Tùy hoàn cảnh
B
Có một tập 200 đối tượng. Trong mã hoá nhị phân cần bao nhiêu bít để có thể
mã hoá được các đối tượng của tập hợp này
A. 8
B. 9
C. 10
D. Tùy hoàn cảnh
A
Cần bao nhiêu bít để mã hoá các trạng thái của một con xúc sắc 6 mặt
A. 1
B. 2
C. 3
D. 6
C
Chọn phương án đúng nhất. Một bit là
A. Một số có 1 chữ số
B. Đơn vị đo khối lượng kiến thức
C. Là chính chữ số 1
D. Là đơn vị thông tin
D
Dữ liệu là
A. Các số liệu
B. Chính là thông tin về đối tượng được xét
C. Là hình thức thể hiện của thông tin trong mục đích lưu trữ, truyền và xử lý
thông tin
D. Là mã hoá của thông tin
C
Định nghĩa nào đúng nhất về đơn vị Byte :
A. Là lượng tin đủ để mã hoá được một chữ trong một bảng chữ cái nào đó
B. Là lượng tin 8 bít
C. Là một đơn vị đo dung lượng bộ nhớ của máy tính
D. Là một đơn vị quy ước theo truyền thống về đơn vị đo lượng tin
B
Chọn câu đúng và đầy đủ nhất trong định nghĩa về byte sau đây
A. Là một dãy 8 chữ số
B. Là một bội số của đơn vị đo thông tin
C. Là một đại lượng đo thông tin bằng 8 bit
D. Là lượng thông tin đủ để mã hoá một chữ
C
1 kilobyte là lượng tin bằng
A. 1024 byte
B. 2mũ13 bit
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
C
Trong những điều sau đây nói về về Kilobyte (KB), điều nào đúng
A. Đơn vị đo lượng tin bằng 1000 byte
B. Đơn vị đo lượng tin lớn hơn 1000 byte
C. Đơn vị đo dung lượng bộ nhớ tính theo 1000 ký tự
D. Đơn vị đo tốc độ của máy tính
B
Tin học là gì?
A. Máy tính và các công việc liên quan đến chế tạo máy tính điện tử
B. Khoa học xử lý thông tin tự động dựa trên máy tính điện tử
C. Lập chương trình cho máy
D. áp dụng máy tính trong các hoạt động xử lý thông tin
B
Định nghĩa nào xác đáng nhất về Công nghệ thông tin
A. Là tập hợp các phương pháp xử lý thông tin bằng máy tính điện tử.
B. Là tin học, điện tử và viễn thông
C. Là viễn thông dựa trên nền tảng của tin học nhằm khai thác tốt các nguồn tin
trong môi trường mạng máy tính
D. Là tập hợp các phương pháp khoa học, các phương tiện và công cụ kỹ thuật -
chủ yếu là kỹ thuật máy tính và viễn thông và tự động hoá- nhằm tổ chức và khai
thác và sử dụng có hiệu quả nguồn tài nguyên thông tin.
D
Tín hiệu là
A. Hình thức vật lý của thông tin
B. Hình thức vật lý của dữ liệu
C. Hình thức vật lý của giá mang thông tin
A
Độ dài là thông tin
A. Liên tục
B. Rời rạc
A
Điện áp là thông tin

A. Liên tục
B. Rời rạc
A
Danh sách học sinh của một lớp là thông tin
A. Liên tục
B. Rời rạc
B
Thông tin liên tục có thể mã hoá bằng một bảng chữ hữu hạn được không

A. Được
B. Không được
B
Điều nào đúng trong các tuyên bố sau:

A. Thông tin rời rạc có thể mã hoá được


B. Thông tin rời rạc không thể có vô hạn giá trị
C. Mọi thông tin rời rạc đều là thể hiện cụ thể của các thông tin liên tục
A
Phương án trả lời nào đúng nhất
Giá mang tin là

A. Tất cả các phương tiện có thể lưu trữ thông tin


B. Bộ nhớ của máy tính điện tử
C. Các cấu trúc vật chất
D. Năng lượng
A
Cùng một tín hiệu trong những hoàn cảnh khác nhau có thể chuyển tải các thông
tin khác nhau

A. Đúng
B. Sai
A
Nhiều tín hiệu khác nhau có thể chuyển tải một nội dung thông tin

A. Đúng
B. Sai
A
Dữ liệu là hình thức thể hiện thông tin trong mục đích lưu trữ, xử lý và chuyển tải
thông tin. Có thể thể hiện thông tin bằng nhiều hình thức khác nhau hay không

A. Có
B. Không
A
Mục đích của xử lý thông tin để nhận đựơc thêm lượng tin đúng hay sai

A. Đúng
B. Sai
B
Điều nào sai khi nói về xử lý thông tin là

A. Tìm ra những hình thức thể hiện mới của thông tin
B. Tăng thêm lượng tin
C. Có căn cứ cho các quyết định
B
Trong định nghĩa CNTT trong bộ luật CNTT của Việt nam có nói: "Công nghệ
thông tin là tập hợp các các phương pháp khoa học, công nghệ và công cụ kỹ
thuật hiện đại để sản xuất, truyền đưa, thu thập, xử lý, lưu trữ và trao đổi thông
tin số."
Bạn hiểu thế nào là thông tin số

A. Là các thông tin có bản chất là số


B. Là các thông tin được mã hoá dưới dạng số trong máy tính điện tử
B
Màn hình là thiết bị loại nào:
A. Vào
B. Ra
C. Cả vào và ra
D. Cả A, B, C đều sai
B
Bàn phím là thiết bị
A. Vào
B. Ra
C. Cả vào và ra
D. Cả A, B, C đều sai
A
CPU là thiết bị
A. Vào
B. Ra
C. Cả vào và ra
D. Cả A, B, C đều sai
D
Bộ nhớ trong là thiết bị:
A. Vào
B. Ra
C. Cả vào và ra
D. Cả A, B, C đều sai
D
Ổ đĩa cứng là thiết bị
A. Vào
B. Ra
C. Cả vào và ra
D. Cả A, B, C đều sai
C
Chuột là thiết bị :
A. Vào
B. Ra
C. Cả vào và ra
D. Cả A, B, C đều sai
A
Modem là thiết bị :
A. Vào
B. Ra
C. Cả vào và ra
D. Cả A, B, C đều sai
C
Máy in là thiết bị :
A. Vào
B. Ra
C. Cả vào và ra
D. Cả A, B, C đều sai
B
Ổ đĩa CD ROM là thiết bị :
A. Vào
B. Ra
C. Cả vào và ra
D. Cả A, B, C đều sai
B
Lý do đúng đắn nhất phân biệt thiết bị thuộc khu vực ngoại vi và thiết bị thuộc
khu vực trung tâm của máy tính là:
A. Thiết bị khu vực trung tâm đắt hơn, thiết bị ngoại vi rẻ hơn
B. Thiết bị khu vực trung tâm hoạt động nhanh hơn, của khu vực ngoại vi chậm
hơn
C. Thiết bị ở khu vực trung tâm được dùng để xử lý dữ liệu còn thiết bị ở khu
vực ngoại vi là trao đổi dữ liệu giữa máy tính và môi trường tính toán
D. Thiết bị thuộc khu vực trung tâm là thiết bị điện tử còn khu vực ngoại vi là thiết
bị cơ
C
Loại phím nào trên bàn phím mà tác dụng của nó được xác định tuỳ thuộc vào
các phần mềm cụ thể :
A. Phím soạn thảo
B. Phím số
C. Phím chức năng
D. Phím điều khiển
D
Chọn câu trả lời chính xác nhất về chức năng của CPU
A. Thực hiện các phép tính số học và logic
B. Điều khiển, phối hợp các thiết bị để máy tính thực hiện đúng chương trình đã
định
C. Điều khiển thiết bị ngoại vi
D. Cả A và B
E. Cả A và C
B
Câu trả lời đúng nhất cho chức năng của bộ nhớ RAM:
A. Ghi nhớ dữ liệu và chương trình trong thời gian máy làm việc
B. Ghi nhớ chương trình trong thời gian máy làm việc
C. Ghi nhớ dữ liệu để lưu trữ lâu dài
D. Cả B và C
E. Cả A và C
A
Bộ nhớ ROM được dùng để
A. Ghi nhớ dữ liệu sinh ra trong thời gian máy làm việc
B. Lưu trữ dữ liệu trước khi máy làm việc
C. Ghi nhớ chương trình sẵn sàng để làm việc mà không phải nạp lại
D. Cả B và C
E. Cả A và C
D
Trong những năm gần đây, xuất hiện bộ nhớ flash cắm rời theo đường USB.
Đây là bộ nhớ bán dẫn nhưng vẫn được coi là bộ nhớ ngoài. Theo bạn thì vì lý
do gì

A. Vì các phần tử nhớ không có địa chỉ


B. Không tương tác trực tiếp với bộ xử lý
C. Vì nó để bên ngoài máy
D.Vì tốc độ giao tiếp chậm
B
Độ phân giải của màn hình thể hiện bởi

A. Kích thước của màn hình


B. Số điểm ảnh có thể thể hiện được
C. Số lượng sắc màu có thể thể hiện được
B
Ở siêu thị người ta dùng đầu đọc mã vạch để nhận mã hàng hoá. Đó có phải là
thiết bị vào của máy tính hay không

A. Có
B. Không
A
Trên đĩa từ, các bít được thể hiện bằng các vùng có chiều từ thông khác nhau,
một chiều cho bít 0, chiều ngược lại cho bit 1. Điều đó đúng hay sai

A. Đúng
B. Sai
A
Các bản mạch cắm qua các khe cắm mở rộng có phải là thiết bị vào hoặc ra hay
không

A. Đúng
B. Sai
C. Tuỳ từng trường hợp
C
Có thể ghi vào bộ nhớ ROM được không

A. Ghi được
B. Không được

C. Có một số loại ROM ghi được bằng các phương tiện chuyên dụng
C
Trong các lý do dùng bộ nhớ ROM sau đây, lý do nào xác đáng nhất
A. Để ghi các phần mềm được sử dụng nhiều, đỡ mất công nạp chương trình
B. Giá thành rẻ, tốc độ truy cập tuy không nhanh bằng RAM nhưng nhanh hơn
bộ nhớ ngoài rất nhiều nên dùng rất có hiệu quả
C. Do ROM có thể nhớ được mà không cần nguồn điện, nên dùng để ghi sẵn
các chương trình cho các máy tính không có thiết bị nạp chương trình
D. Nhớ được thông tin không cần nguồn điện và không ghi lại được bằng cách
ghi thông thường nên thường được dùng ghi các chương trình điền khiển và các
tham số hoạt động cơ sở của máy.
D
Các sinh viên tranh luận về lý do dùng bộ nhớ ngoài
ý kiến 1. Khi khối lượng dữ liệu lớn
ý kiến 2. Khi phải lưu trữ lâu dài
ý kiến 3. Khi không cần truy xuất dữ liệu nhanh
ý kiến 4. Khi ít tiền, không thể mua RAM nhiều mà bộ nhớ ngoài rẻ hơn RAM rất
nhiều tính theo khối lượng lưu trữ
Theo bạn các ý kiến nào xác đáng nhất
A. ý kiến 1 và ý kiến 3
B. ý kiến 3 và ý kiến 4
C. ý kiến 1 và ý kiến 2
D. ý kiến 1 và ý kiến 4
C
Đĩa được gọi là bộ nhớ ngoài truy nhập trực tiếp (direct access) vì lý do nào
A. Thời gian truy cập (access time) dữ liệu rất nhanh, dường như đọc được ngay
lập tức
B. Có thể tính trước địa chỉ vùng dữ liệu cần đọc để đặt đầu đọc (đầu từ) trực
tiếp vào vùng dữ liệu, vì thế không phải duyệt qua các vùng dữ liệu đứng trước
để đi tới vùng cần đọc
C. Đọc trực tiếp bằng đầu đọc trên vùng ghi dữ liệu, không chuyển dữ liệu qua
một nơi trung gian khác rồi mới đọc
B
Một sinh viên đưa ra những điểm tương đồng giữa một máy vi tính (mico
computer) với một máy tính bỏ túi (calculator). Điều nào sai
A. Đều có bộ nhớ
B. Đều có mạch thực hiện các phép tính số học
C. Đều có thiết bị vào ra
D. Đều có CPU
D
Tốc độ đồng hồ của máy tính đuợc tính theo
A. giây và các bội của nó
B. hertz và các bội của nó
C. byte và các bội của nó
B
Chọn phát biểu sai về CPU trong các phát biểu sau
A. Là hộp máy của máy vi tính, trong đó có bộ số học - lôgic và bộ nhớ.
B. Có tốc độ làm việc cực nhanh
C. Có thể tính toán và điều khiển việc chạy chương trình
D. Là thiết bị trung tâm của máy tính.
A
Một người bật công tắc máy tính thấy máy không chạy gì cả, màn hình tối om,
không nghe thấy tiếng quạt làm nguội máy. Bật tắt công tắc máy tính nhiều lần,
vẫn như vậy. Đèn trong phòng vẫn sáng. Điều gì có khả năng nhất
A. Máy bị virus
B. Máy không cắm điện
C. Màn hình hay card điều khiển màn hình bị hỏng
B
Một người bật công tắc máy tính thấy máy không chạy gì cả, màn hình hiện ra
các thông báo kiểm tra bộ nhớ tốt, sau đó máykhông làm gì nữa. Bật tắt công tắc
máy tính nhiều lần, vẫn như vậy. Điều gì có khả năng nhất:
A. Máy bị virus hay hỏng đĩa khởi động
B. Máy nối nguồn không tốt, tiếp xúc xấu
C. Màn hình hay card màn hình bị hỏng
D. Bản mạch chính của máy tính bị hỏng
A
Các sinh viên phát biểu: nguyên lý Von Neumann nói rằng
Sv1 : Mọi dữ liệu (chữ, số, âm thanh, hình ảnh ...) đều phải được mã hoá dưới
dạng nhị
phân
Sv2 : Máy tính phải có thiết bị điều khiển
Sv3 : Máy tính hoạt động theo chương trình nạp sẵn trong bộ nhớ
Sv4 : Máy tính truy nhập dữ liệu theo địa chỉ
Các phát biểu nào đúng ?
A. SV1
B. SV1 và SV2
C. SV2 và SV3
D. SV3 và SV4
D
Cách trả lời đúng nhất về nguyên lý điều khiển theo chương trình:
A. Máy tính chỉ hoạt động theo các chỉ dẫn của chương trình được nạp vào trong
bộ nhớ
B Cách giải quyết bài toán cần được mã hoá bằng chương trình
C Người sử dụng máy cần phải lập chương trình
D Máy tính điện tử có thể chạy các chương trình
A
Cách trả lời đúng nhất về nguyên lý truy nhập theo địa chỉ:
A. Bộ nhớ trong được tổ chức theo các ngăn (ô) dữ liệu có địa chỉ
B. Chương trình cũng được đưa vào bộ nhớ và bản thân các lệnh cũng có địa
chỉ giúp cho việc tìm lệnh để nạp lên CPU
C. Chương trình chỉ định dữ liệu thông qua địa chỉ của dữ liệu trong bộ nhớ chứ
không theo giá trị của dữ liệu
D. ở bộ nhớ ngoài dữ liệu cũng được đưa vào các vùng có địa chỉ để có thể tìm
kiếm được
C
Điều nào là nguyên lý Von Neumann
A. Dữ liệu được xác định qua địa chỉ trong bộ nhớ và để xử lý máy tính được
điều khiển theo chương trình nạp vào trong bộ nhớ
B. Bộ nhớ được phân chia thành các vùng có địa chỉ và chương trình nạp vào bộ
nhớ trong một vùng liên tục kể từ một địa chỉ nào đó
C. Cách thức giải một bài toán cần được mã hoá thành các mã nạp vào bộ nhớ
của máy tính dưới dạng một dãy các mệnh lệnh mà máy tính có thể thi hành.
D. Máy tính chỉ thực hiện theo chương trình đã có sẵn trong bộ nhớ của máy để
đảm bảo cho máy có thể xử lý thông tin một cách tự động
A
Các phép toán số học thường liên quan đến 3 toán hạng (ví dụ tính x = y +z)
Trả lời câu hỏi : tại sao người ta không chế tạo loại máy tính có cơ cấu lệnh 3 địa
chỉ, có những câu trả lời như sau. Câu trả lời nào không xác đáng

A. Vì tương tác cũng không nhanh hơn, đằng nào cũng phải tải dữ liệu lên các
thanh ghi, dù có nhiều hơn thành phần địa chỉ thì vẫn phải đọc dữ liệu lần lượt
B. Vì số lệnh có 3 toán hạng thực ra không nhiều (chỉ có các phép tính số học
mới dùng các lệnh như vậy), phần lớn các lệnh đều ít hơn 3 toán hạng. Sử dụng
các lệnh có 3 thành phần địa chỉ nói chung sẽ không tối ưu.
C. Vì tốn bộ nhớ lưu trữ lệnh
C
Pipeline là kiến trúc cho phép

A. Có nhiều bộ xử lý đồng thời trong CPU


B. Song song hoá các công đoạn trong xử lý vài lệnh đồng thời
C. Tăng cường bộ nhớ trực tiếp trong bộ xử lý để có thể lưu trữ nhiều lệnh chờ
xử lý
B
Bộ nhớ cache trong CPU dùng để
A. Nạp trước lên CPU cả khối lệnh lên giúp cho việc tính toán nhanh hơn, giảm
thời gian truy nhập bộ nhớ

B. Để lấy sẵn dữ liệu dự phòng bus dữ liệu bị nghẽn

C. Để dự phòng khi khối lượng dữ liệu lớn


Điều nào là sai khi nói về chức năng của CPU
Chọn câu:
a. Trao đổi dữ liệu trực tiếp với bộ nhớ trong
b. Tạo xung để giữ nhịp hoạt động cho máy tính
c. Trao đổi dữ liệu trực tiếp với bộ nhớ ngoài
d. Tính toán các phép tính số học và logic
c
Một sinh viên đưa ra những điểm tương đồng giữa một máy vi tính (mico
computer) với một máy tính bỏ túi (calculator). Điều nào sai
Chọn câu:
a. Đều có thiết bị vào ra
b. Đều có mạch thực hiện các phép tính số học
c. Đều có bộ nhớ
d. Đều có CPU
d
Brainpower
Read More
Previous
Play
Next
Rewind 10 seconds
Move forward 10 seconds
Unmute
0:00
/
0:15
Full screen
Trong các lý do dùng bộ nhớ ROM sau đây, lý do nào xác đáng nhất
Chọn câu:
a. Nhớ được thông tin không cần nguồn điện và không ghi lại được bằng cách
ghi thông thường nên thường được dùng ghi các chương trình điền khiển và các
tham số hoạt động cơ sở của máy.
b. Giá thành rẻ, tốc độ truy cập tuy không nhanh bằng RAM nhưng nhanh hơn
bộ nhớ ngoài rất nhiều nên dùng rất có hiệu quả
c. Để ghi các phần mềm được sử dụng nhiều, đỡ mất công nạp chương trình
d. Do ROM có thể nhớ được mà không cần nguồn điện, nên dùng để ghi sẵn các
chương trình cho các máy tính không có thiết bị nạp chương trình
a
Thông số "Core i3, socket 775" là của thiết bị nào?
Chọn câu:
a. HDD.
b. CPU.
c. Mainboard.
d. RAM.
b
Loại phím nào trên bàn phím mà tác dụng của nó được xác định tuỳ thuộc vào
các phần mềm cụ thể:
Chọn câu:
a. Phím soạn thảo
b. Phím điều khiển
c. Phím số
d. Phím chức năng
d
Bạn đã cài đặt một bộ xử lý mới có tốc độ đồng hồ cao hơn vào máy của bạn.
Điều này có thể có kết quả gì
Chọn câu:
a. Máy tính của bạn sẽ chạy nhanh hơn
b. Đĩa cứng máy tính sẽ lưu trữ dữ liệu nhiều hơn
c. ROM (Read Only Memory) sẽ có dung lượng lớn hơn
d. RAM (Random Access Memory) sẽ có dung lượng lớn hơn
a
Thiết bị sử dụng pin để cung cấp điện liên tục cho hệ thống ngay cả khi điện lưới
bị cắt được gọi là?
Chọn câu:
a. HDD
b. USB
c. UPS
d. RAM
c
Trong những năm gần đây, xuất hiện bộ nhớ flash cắm rời theo đường USB.
Đây là bộ nhớ bán dẫn nhưng vẫn được coi là bộ nhớ ngoài. Theo bạn thì lý do
nào sau đây là xác đáng nhất.
Chọn câu:
a. Vì tốc độ giao tiếp chậm và các phần tử nhớ không có địa chỉ
b. Vì có thể nhớ mà không cần nguồn
c. Vì nó để bên ngoài máy
d. Không tương tác trực tiếp với bộ xử lý và nội dung không bị xoá khi không có
nguồn
d
Lý do đúng đắn nhất phân biệt thiết bị thuộc khu vực ngoại vi và thiết bị thuộc
khu vực trung tâm của máy tính là:
Chọn câu:
a. Thiết bị thuộc khu vực trung tâm là thiết bị điện tử còn khu vực ngoại vi là thiết
bị cơ
b. Thiết bị khu vực trung tâm đắt hơn, thiết bị ngoại vi rẻ hơn
c. Thiết bị ở khu vực trung tâm được dùng để xử lý dữ liệu còn thiết bị ở khu vực
ngoại vi là trao đổi dữ liệu giữa máy tính và môi trường tính toán
d. Thiết bị khu vực trung tâm hoạt động nhanh hơn, của khu vực ngoại vi chậm
hơn
c
Ổ đĩa cứng là thiết bị
Chọn câu:
a. Ra
b. Vào
c. Cả vào và ra
d. Không phải thiết bị ngoại vi
c
Cách trả lời đúng nhất về nguyên lý điều khiển theo chương trình
Chọn câu:
a. Máy tính chỉ hoạt động theo các chỉ dẫn của chương trình được nạp vào trong
bộ nhớ
b. Cách giải quyết bài toán cần được mã hoá bằng chương trình
c. Người sử dụng máy cần phải lập chương trình
d. Máy tính điện tử có thể chạy các chương trình
a
Bộ nhớ được chia thành 2 loại là những loại nào?
Chọn câu:
a. Bộ nhớ trong và bộ nhớ ngoài.
b. Bộ nhớ tĩnh và bộ nhớ động.
c. Bộ nhớ trung tâm và bộ nhớ ngoại vi.
d. Bộ nhớ chỉ đọc và bộ nhớ cho phép ghi.
a
Màn hình cảm ứng là thiết bị gì của máy tính?
Chọn câu:
a. Thiết bị vào.
b. Thiết bị vào và ra.
c. Không phải là thiết bị ngoại vi.
d. Thiết bị ra.
b
Thông số "7200 rpm" là của thiết bị nào?
Chọn câu:
a. HDD.
b. Tất cả đáp án còn lại đều sai.
c. Mainboard.
d. RAM.
a
Cổng nào sau đây là cổng kết nối giữa màn hình và máy tính?
Chọn câu:
a. COM
b. VGA
c. Ethernet
d. Firewire
b
Bộ nhớ ROM được dùng để
Chọn câu:
a. Ghi nhớ dữ liệu trước khi máy làm việc
b. Ghi nhớ chương trình và dữ liệu sẵn sàng để làm việc mà không phải nạp lại
c. Ghi nhớ dữ liệu sinh ra trong thời gian máy làm việc
d. Tất cả các phương án còn lại
b
Trên đĩa từ, các bít được thể hiện bằng các vùng có chiều từ thông khác nhau,
một chiều cho bít 0, chiều ngược lại cho bit 1. Điều đó đúng hay sai
Chọn câu:
a. Sai
b. Đúng
b
Đâu là thứ tự sắp xếp đúng tốc độ truy cập tăng dần của các bộ nhớ?
Chọn câu:
a. CPU Cache, RAM, Ổ đĩa cứng, Flash USB.
b. Ổ đĩa cứng, Flash USB, RAM, CPU Cache.
c. Flash USB, Ổ đĩa cứng, RAM, CPU Cache.
d. RAM, Ổ đĩa cứng, Flash USB, CPU Cache.
c
Điều nào là sai khi nói về chức năng của CPU
Chọn câu:
a. Tính toán các phép tính số học và logic
b. Tạo xung để giữ nhịp hoạt động cho máy tính
c. Xuất nhập dữ liêu với các thiết bị ngoại vi
d. Điều khiển, phối hơp với bộ nhớ trong để trao đổi dữ liệu và lệnh trong
chương trình để thực hiện chương trình
c
Máy in là thiết bị:
Chọn câu:
a. Vào
b. Không phải thiết bị Vào và Ra
c. Ra
d. Cả Vào và Ra
c
Trong các thiết bị sau, thiết bị nào có thời gian truy xuất dữ liệu chậm nhất
Chọn câu:
a. CD-ROM
b. Đĩa mềm
c. ROM
d. DVD
b
Modem là thiết bị
Chọn câu:
a. Ra
b. Vào
c. Không phải thiết bị ngoại vi
d. Cả vào và ra
d
Ổ đĩa CDROM là thiết bị
Chọn câu:
a. Ra
b. Không phải thiết bị ngoại vi
c. Cả vào và ra
d. Vào
a
Chọn phát biểu SAI về CPU trong các phát biểu sau:
Chọn câu:
a. Là thiết bị trung tâm của máy tính.
b. Có tốc độ làm việc cực nhanh.
c. Là hộp máy của máy vi tính, trong đó có bộ số học - lôgic và bộ nhớ.
d. Có thể tính toán và điều khiển việc chạy chương trình.
c
Ba thiết bị đầu vào phổ biến gồm những gì?
Chọn câu:
a. Bàn phím, chuột, màn hình.
b. Bàn phím, chuột, Microphone.
c. Bàn phím, chuột, máy in.
d. Bàn phím, chuột, loa.
b
Tốc độ truyền dữ liệu tối đa trên lý thuyết của USB 2.0 là
Chọn câu:
a. 480 Mbps.
b. 12 Mbps.
c. 300 Mbps.
d. 1,5 Mbps.
a
Màn hình là thiết bị loại nào:
Chọn câu:
a. Vào
b. Ra
c. Cả vào và ra
b
Chuột là thiết bị
Chọn câu:
a. Cả vào và ra
b. Không phải thiết bị ngoại vi
c. Ra
d. Vào
d
Cách trả lời đúng nhất về nguyên lý truy nhập theo địa chỉ
Chọn câu:
a. Chương trình cũng được đưa vào bộ nhớ và bản thân các lệnh cũng có địa
chỉ giúp cho việc tìm lệnh để nạp lên CPU
b. ở bộ nhớ ngoài dữ liệu cũng được đưa vào các vùng có địa chỉ để có thể tìm
kiếm được
c. Chương trình chỉ định dữ liệu thông qua địa chỉ của dữ liệu trong bộ nhớ chứ
không theo giá trị của dữ liệu
d. Bộ nhớ trong được tổ chức theo các ngăn (ô) dữ liệu có địa chỉ
c
Khi bật máy tính, thiết bị nào sau đây được dùng để lưu trữ các chương trình
ban đầu phục vụ cho việc khởi động máy?
Chọn câu:
a. CD
b. Đĩa cứng
c. ROM
d. RAM
c
So sánh những một máy tính điện tử (computer) với một máy tính cầm tay dùng
để tính các phép tính số học cộng trừ nhân chia (calculator), trừ những điểm
khác nhau như khả năng thực hiện chương trình hay kích thước thì có nhiều
điểm mà một người nghĩ là giống nhau. Điều nào sai
Chọn câu:
a. Cùng có bộ điều khiển
b. Vào bằng bàn phím và đưa ra bằng màn hình
c. Cùng có các mạch thực hiện các phép tính số học
d. Cùng có bộ nhớ bán dẫn
a
Trong thứ tự kiểu little-endian, byte có ý nghĩa thấp hơn được đặt trước byte có
ý nghĩa cao hơn, ví dụ số thập lục phân 0x1234 có thứ tự lưu 2 byte là [0x34,
0x12]. Hỏi trạng thái của các bit khi lưu từ nhị phân 1010.0111.1111.0001 là?
Chọn câu:
a. 1010.1111.0111.0001.
b. 0001.1111.0111.1010.
c. 1010.0111.1111.0001.
d. 1111.0001.1010.0111.
d
Câu trả lời đúng nhất cho chức năng của bộ nhớ RAM:
Chọn câu:
a. Ghi nhớ dữ liệu để lưu trữ lâu dài
b. Ghi nhớ dữ liệu và chương trình trong thời gian máy làm việc
c. Ghi nhớ chương trình trong thời gian máy làm việc
d. Ghi nhớ chương trình điều khiển để không phải nạp lại mỗi khi bật máy tính
b
Thiết bị nào sau đây là phương tiện lưu trữ quang học?
Chọn câu:
a. DVD-R
b. SD Card
c. Removable Disk
d. Đĩa cứng
a
Loại máy tính nào thường đắt nhất
Chọn câu:
a. Máy tính cá nhân
b. Máy tính cầm tay
c. Máy tính xách tay
d. Máy chủ
d
Cái gì của ô nhớ có thể thay đổi được?
Chọn câu:
a. Nội dung.
b. Địa chỉ.
c. Kích thước.
d. Tất cả các đáp còn lại.
a
Chức năng của đồng hồ (clock) là gì?
Chọn câu:
a. Ghi nhớ các dữ liệu.
b. Điều khiển hoạt động của máy tính điện tử.
c. Thực hiện các phép toán cơ sở của máy như phép toán số học, logic, tạo mã.
d. Tạo các xung điện áp chính xác, đều đặn để sinh các tín hiệu cơ bản để điều
chế thông tin và đồng bộ hóa các thành phần của máy tính.
d
Trong lĩnh vực máy tính, chữ viết tắt "MB" thường được dùng để đo lường giá trị
gì?
Chọn câu:
a. Khả năng lưu trữ.
b. Mức độ âm thanh.
c. Tốc độ xử lý.
d. Độ phân giải màn hình.
a
Con số 3GB trong hệ thống máy tính có nghĩa là:
Chọn câu:
a. Máy tính có tốc độ xử lý cao nhất hiện nay.
b. Máy tính này là máy tính xách tay.
c. Độ phân giải màn hình có thể quét được 3GB trong 1 s
d. Bộ nhớ RAM hoặc ổ đĩa cứng có dung lượng là 3GB.
d
Tốc độ đồng hồ của máy tính đuợc tính theo
Chọn câu:
a. giây và các bội của nó
b. Mbps và các bội của nó
c. byte và các bội của nó
d. hertz và các bội của nó
d
Điều nào là nguyên lý Von Neumann
Chọn câu:
a. Máy tính chỉ thực hiện theo chương trình đã có sẵn trong bộ nhớ của máy để
đảm bảo cho máy có thể xử lý thông tin một cách tự động
b. Cách thức giải một bài toán cần được mã hoá thành các mã nạp vào bộ nhớ
của máy tính dưới dạng một dãy các mệnh lệnh mà máy tính có thể thi hành.
c. Dữ liệu được xác định qua địa chỉ trong bộ nhớ và để xử lý máy tính được
điều khiển theo chương trình nạp vào trong bộ nhớ
d. Bộ nhớ được phân chia thành các vùng có địa chỉ và chương trình nạp vào bộ
nhớ trong một vùng liên tục kể từ một địa chỉ nào đó
c
RAM là viết tắt của
Chọn câu:
a. Random Access Memory.
b. Recent Access Memory.
c. Read and Modify.
d. Read Access Memory.
a
Vật nào không phải thiết bị vào của máy tính?
Chọn câu:
a. Bàn phím.
b. Thiết bị ghi âm số.
c. Màn hình không cảm ứng.
d. Chuột máy tính.
c
Chọn câu trả lời ĐÚNG nhất: USB là
Chọn câu:
a. Thiết bị lưu trữ trong.
b. Thiết bị chuyển đổi dữ liệu.
c. Thiết bị nhập dữ liệu.
d. Thiết bị lưu trữ ngoài.
d
Đọc các thông số cấu hình của một máy tính thông thường: 2GHz - 20GB -
256MB, bạn cho biết con số 256MB chỉ điều gì
Chọn câu:
a. Chỉ dung lượng của bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM
b. Chỉ dung lượng của đĩa cứng
c. Chỉ dung lượng của bộ nhớ chỉ đọc ROM
d. Chỉ tốc độ của bộ vi xử lý
a
Nếu sắp theo thứ tự từ khả năng lưu trữ từ cao đến thấp, bạn chọn phương án
nào trong số các phương án sau:
Chọn câu:
a. Đĩa cứng - đĩa mềm - đĩa DVD - đĩa CD
b. Đĩa cứng - đĩa mềm - đĩa CD - đĩa DVD
c. Đĩa DVD - đĩa cứng - đĩa CD - đĩa mềm
d. Đĩa cứng - đĩa DVD - đĩa CD - đĩa mềm
d
Các sinh viên phát biểu: nguyên lý Von Neumann nói rằng
Sv1 : Mọi dữ liệu (chữ, số, âm thanh, hình ảnh ...) đều phải được mã hoá dưới
dạng nhị phân
Sv2 : Máy tính phải có thiết bị điều khiển
Sv3 : Máy tính hoạt động theo chương trình nạp sẵn trong bộ nhớ
Sv4 : Máy tính truy nhập dữ liệu theo địa chỉ
Các phát biểu nào đúng?
Chọn câu:
A. Sv1
B. Sv3 và Sv4
C. Sv2 và Sv3
D. Sv1 và Sv2
B
Modem là thiết bị dùng để:
Chọn câu:
a. Ngăn chặn thông tin.
b. Kiểm tra thông tin.
c. Chuyển đổi tín hiệu số của máy tính sang dạng tín hiệu tương tự để truyền
được trên đường điện thoại.
d. Lưu trữ thông tin.
c
Khi mất điện đột ngột, dữ liệu lưu trữ trong thiết bị nào dưới đây sẽ mất?
Chọn câu:
a. RAM
b. Đĩa cứng
c. USB
d. ROM
a
CPU là thiết bị
Chọn câu:
a. Không phải thiết bị ngoại vi
b. Cả vào và ra
c. Ra
d. Vào
a
Tin học là gì?
Chọn câu:
a. Khoa học xử lý thông tin tự động dựa trên máy tính điện tử
b. Áp dụng máy tính trong các hoạt động xử lý thông tin
c. Lập chương trình cho máy
d. Máy tính và các công việc liên quan đến chế tạo máy tính điện tử
a
Cùng một tín hiệu trong những hoàn cảnh khác nhau có thể chuyển tải các thông
tin khác nhau
Chọn câu:
a. Sai
b. Đúng
b
Brainpower
Read More
Previous
Play
Next
Rewind 10 seconds
Move forward 10 seconds
Unmute
0:04
/
0:15
Full screen
Bảng chữ cái của mã hóa lục thập phân cần bao nhiêu kí tự khác nhau?
Chọn câu:
a. 13.
b. 2.
c. 10.
d. 60.
d
Điều nào sai khi nói về xử lý thông tin là
Chọn câu:
a. Có căn cứ cho các quyết định
b. Tìm ra những hình thức thể hiện mới của thông tin phục vụ cho các hoạt động
thực tiễn
c. Tăng thêm lượng tin để tăng hiểu biết
c
Chọn định nghĩa chính xác nhất về thông tin
Chọn câu:
a. Là dữ liệu của máy tính
b. Là tin tức thu nhận được qua các phương tiện truyền thông
c. Là tất cả những gì mang lại cho con người hiểu biết
d. Là các tín hiệu vật lý
c
Điều nào đúng trong các khẳng định sau:
Chọn câu:
a. Thông tin rời rạc nếu có vô hạn giá trị thì không thể mã hoá bằng bộ chữ hữu
hạn
b. Thông tin rời rạc không thể có vô hạn giá trị
c. Mọi thông tin rời rạc đều là thể hiện cụ thể của các thông tin liên tục
d. Thông tin rời rạc có thể mã hoá được bằng bộ chữ hữu hạn
d
4 KB bằng bao nhiêu bit?
Chọn câu:
a. 16384.
b. 4096.
c. 8192.
d. 32768.
d
Định nghĩa nào xác đáng nhất về Công nghệ thông tin
Chọn câu:
a. Là tập hợp các phương pháp xử lý thông tin bằng máy tính điện tử.
b. Là viễn thông dựa trên nền tảng của tin học nhằm khai thác tốt các nguồn tin
trong môi trường mạng máy tính
c. Là tin học, điện tử và viễn thông
d. Là tập hợp các phương pháp khoa học, công nghệ và công cụ kỹ thuật hiện
đại để sản xuất, truyền, thu thập, xử lý, lưu trữ và trao đổi thông tin số.
d
Chọn câu đúng?
Chọn câu:
a. Để lưu trữ một đường thẳng, ảnh bit map chỉ lưu lại tọa độ các đầu mút.
b. Ảnh bit map lưu trữ từng điểm ảnh.
c. Ảnh raster thể hiện cách vẽ.
d. Ảnh vector là nén ảnh của anh bit map.
b
Trong sản xuất phần cứng, để phù hợp với suy nghĩ của người tiêu dùng, nhà
sản xuất định nghĩa theo hệ thập phân, 1 KB = 1000 B, 1 MB = 1000 KB, 1 GB =
1000 MB. Như vậy nếu một nhà sản xuất RAM ghi trên vỏ là 16 GB thì thực tế có
bao nhiêu GB?
Chọn câu:
a. 16.
b. 14.90.
c. 8.
d. 15.99.
b
Ngoài định nghĩa đúng "dữ liệu là hình thức thể hiện của thông tin trong mục
đích lưu trữ, truyền và xử lý thông tin", còn có các định nghĩa khác nữa. Trong
các định nghĩa sau đây, xét về bản chất định nghĩa nào có thể chấp nhận được
về dữ liệu
Chọn câu:
a. Các số liệu trong hệ đếm cơ số 2
b. Là đối tượng xử lý của máy tính
c. Là mã hoá của thông tin trong hệ đếm cơ số 2
b
Định nghĩa nào đúng nhất về đơn vị Byte
Chọn câu:
a. Là lượng tin đủ để mã hoá được một chữ trong một bảng chữ cái nào đó
b. Là một đơn vị đo dung lượng bộ nhớ của máy tính
c. Là lượng tin 8 bít
d. Là một đơn vị quy ước theo truyền thống về đơn vị đo lượng tin
c
Trong những điều sau đây nói về về Kilobyte (KB), điều nào đúng
Chọn câu:
a. Đơn vị đo lượng tin bằng 1000 byte
b. Đơn vị đo dung lượng bộ nhớ tính theo 1000 ký tự
c. Đơn vị đo lượng tin lớn hơn 1000 byte
d. Đơn vị đo tốc độ của máy tính
c
Nếu dùng mã có độ dài 3 kí tự trong mã hóa bát phân thì có thể tạo ra bao nhiêu
mã khác nhau?
Chọn câu:
a. 256.
b. 512.
c. 2048.
d. 1024.
b
Dữ liệu là
Chọn câu:
a. Là hình thức thể hiện của thông tin trong mục đích lưu trữ, truyền và xử lý
thông tin
b. Là các số liệu
c. Là mã hoá nhị phân của thông tin
d. Chính là thông tin về đối tượng được xét
a
Chọn ra đặc điểm đúng cho thông tin liên tục.
Chọn câu:
a. Có thể dùng mã hóa rời rạc để biểu diễn gần đúng thông tin liên tục.
b. Thông tin liên tục có thể liệt kê hết ra được các giá trị trong tập giá trị của nó.
c. Cả "Lượng giá trị của thông tin liên tục là vô hạn." và "Có thể dùng mã hóa rời
rạc để biểu diễn gần đúng thông tin liên tục.".
d. Lượng giá trị của thông tin liên tục là vô hạn.
c
Trong sản xuất phần cứng, để phù hợp với suy nghĩ của người tiêu dùng, nhà
sản xuất định nghĩa theo hệ thập phân, 1 KB = 1000 B, 1 MB = 1000 KB, 1 GB =
1000 MB. Như vậy nếu một nhà sản xuất RAM ghi trên vỏ là 8 GB thì thực tế có
bao nhiêu GB?
Chọn câu:
a. 10.
b. 6.95.
c. 7.45.
d. 8.
c
Chữ viết tắt MB thường gặp trong các tài liệu về máy tính có nghĩa là gì:
Chọn câu:
a. là đơn vị đo cường độ âm thanh
b. là đơn vị đo độ phân giải màn hình
c. là đơn vị đo khả năng lưu trữ
d. là đơn vị đo tốc độ xử lý
c
Có một tập hợp gồm 500 đối tượng. Trong mã hoá nhị phân cần bao nhiêu bít để
có thể mã hoá được các đối tượng của tập hợp này
Chọn câu:
a. 9
b. Chưa rõ
c. 6
d. 10
a
Phương án trả lời nào đúng nhất cho giá mang tin là
Chọn câu:
a. Tất cả các phương tiện có thể lưu trữ thông tin
b. Các cấu trúc vật chất
c. Năng lượng
d. Bộ nhớ của máy tính điện tử
a
Điện áp là thông tin
Chọn câu:
a. Liên tục
b. Không phải "Liên tục" và "Rời rạc"
c. Rời rạc
d. Cả "Liên tục" và "Rời rạc"
a
1 kilobyte bằng:
Chọn câu:
a. 1024 byte
b. 1024 MB
c. 1204 byte
d. 1024 bit
a
Có người đưa ra các lý do sử dụng hệ đếm nhị phân với máy tính. Trong các lý
do sau, lý do nào kém thuyết phục nhất
Chọn câu:
a. Hệ đếm cơ số 2 là hệ đếm có cơ số nhỏ nhất
b. Lý do kỹ thuật do các linh kiện vật lý có hai trạng thái
c. Tính toán trên hệ nhị phân đơn giản
d. Hai trạng thái phù hợp với việc mã hoá các giá trị logic mà đại số logic là một
công cụ đắc lực trong thiết kế các mạch chức năng
a
Một bit là
Chọn câu:
a. Đơn vị đo khối lượng kiến thức
b. Một số 1 chữ số
c. Chữ số 1
d. Là đơn vị thông tin
d
Đơn vị đo lượng tin là
Chọn câu:
a. GHz
b. bit
c. Hz
d. KHz
b
Một bức ảnh có kích thước 1920 x 1080 điểm ảnh, mỗi điểm ảnh cần dùng 24 bit
để biểu diễn. Giả sử bức ảnh đó được nén bằng thuật toán JPEG giúp giảm
dung lượng đi 10 lần. Hỏi ảnh sau khi nén có dung lượng khoảng bao nhiêu KB?
Chọn câu:
a. 622.
b. 6220.
c. 18660.
d. 1866.
a
Một tệp âm thanh có kích thước 2 MB khi nén với định dạng MP3, nó giảm kích
thước đi 11 lần. Hỏi kích thước của tệp tin nén khoảng bao nhiêu KB?
Chọn câu:
a. 189.
b. 2048.
c. 2.
d. 186.
d
Thông tin liên tục có thể mã hoá bằng một bảng chữ hữu hạn được không
Chọn câu:
a. Được
b. Không được
b
Trong sản xuất phần cứng, để phù hợp với suy nghĩ của người tiêu dùng, nhà
sản xuất định nghĩa theo hệ thập phân, 1 KB = 1000 B, 1 MB = 1000 KB, 1 GB =
1000 MB. Như vậy nếu một nhà sản xuất ổ đĩa cứng ghi trên vỏ là 1 TB thì thực
tế có bao nhiêu GB?
Chọn câu:
a. 909.49.
b. 1024.
c. 899.89.
d. 1000.
a
1 byte bằng:
Chọn câu:
a. 2 bit
b. 16 bit
c. 8 bit
d. 10 bit
c
Trong định nghĩa CNTT trong bộ luật CNTT của Việt nam có nói: "Công nghệ
thông tin là tập hợp các các phương pháp khoa học, công nghệ và công cụ kỹ
thuật hiện đại để sản xuất, truyền, thu thập, xử lý, lưu trữ và trao đổi thông tin
số.". Bạn hiểu thế nào là thông tin số
Chọn câu:
a. Là các thông tin có nguồn gốc từ đo đạc bằng số
b. Tất cả đáp án còn lại đều sai
c. Là các thông tin được mã hoá dưới dạng số
d. Là các thông tin có bản chất chính là số
c
Người và máy tính giao tiếp thông qua:
Chọn câu:
a. CPU
b. RAM
c. Bàn phím và màn hình
d. Hệ điều hành
c
Nhiều tín hiệu khác nhau có thể chuyển tải một nội dung thông tin
Chọn câu:
a. Đúng
b. Sai
a
Để mã hóa 16,7 triệu màu rời rạc thì cần dùng ít nhất bao nhiêu bit?
Chọn câu:
a. 16.
b. 48.
c. 32.
d. 24.
d
Chọn câu chính xác nhất trong định nghĩa về bit sau đây
Chọn câu:
a. Là chữ số nhị phân hoặc 0 hoặc 1
b. Là đơn vị thông tin có thể thể hiện qua một chữ số nhị phân trong một mã hoá
nhị phân
c. Tất cả đáp án còn lại đều sai
d. Là các ký hiệu để mã hoá thông tin dưới dạng số
b
Đơn vị nào tương đương với 1024 MB?
Chọn câu:
a. Byte.
b. TB.
c. KB.
d. GB.
d
Để mã hóa một bức ảnh có 256 điểm ảnh cần dùng ít nhất bao nhiêu kilobyte
biết mỗi điểm ảnh cần dùng 16 byte?
Chọn câu:
a. 256.
b. 16 .
c. 8 .
d. 4 .
d
Danh sách học sinh của một lớp là thông tin
Chọn câu:
a. Cả "Liên tục" và "Rời rạc"
b. Liên tục
c. Rời rạc
d. Không phải "Liên tục" và "Rời rạc"
c
Định nghĩa nào đúng nhất về dữ liệu:
Chọn câu:
a. Các số liệu
b. Là các tài liệu
c. Là đối tượng xử lý của máy tính
d. Thông tin về đối tượng
c
Nếu dùng mã có độ dài 5 kí tự trong mã hóa nhị phân thì có thể tạo ra bao nhiêu
mã khác nhau?
Chọn câu:
a. 8.
b. 5.
c. 16.
d. 32.
d
Có thể thể hiện thông tin bằng nhiều hình thức khác nhau hay không
Chọn câu:
a. Có
b. Không
a
Cần bao nhiêu bít để mã hoá các trạng thái của một con xúc sắc 6 mặt
Chọn câu:
a. 6
b. 3
c. 2
d. 1
b
Chọn ra định nghĩa đúng cho tín hiệu.
Chọn câu:
a. Tín hiệu là môi trường chuyển tải thông tin.
b. Tín hiệu là "cái đã cho".
c. Tín hiệu là hình thức vật lý của thông tin.
d. Tín hiệu là vật thể có thể mang thông tin.
c
Có người đưa ra các lý do sử dụng hệ đếm nhị phân với máy tính. Trong các lý
do sau, lý do nào kém thuyết phục nhất
Chọn câu:
a. Hệ đếm cơ số 2 là hệ đếm có cơ số nhỏ nhất
b. Tính toán trên hệ nhị phân đơn giản
c. Hai trạng thái phù hợp với việc mã hoá các giá trị logic mà đại số logic là một
công cụ đắc lực trong thiết kế các mạch chức năng
d. Lý do kỹ thuật do các linh kiện vật lý có hai trạng thái
a
Chọn câu đúng và đầy đủ nhất trong định nghĩa về byte sau đây
Chọn câu:
a. Là lượng thông tin đủ để mã hoá một chữ
b. Là một dãy 8 chữ số
c. Là một đại lượng đo thông tin bằng 8 bit
d. Là một bội số của đơn vị đo thông tin
c
Thông tin liên tục có thể mã hoá bằng một bảng chữ hữu hạn được không
Chọn câu:
a. Không được
b. Được
a
Độ dài là thông tin
Chọn câu:
a. Không phải "Liên tục" và "Rời rạc"
b. Liên tục
c. Rời rạc
d. Cả "Liên tục" và "Rời rạc"
Cột nào là kết quả của phép nhân logic x và y
xyABCD
111110
100101
010101
000000
Chọn câu:
A. Cột C
B. Cột B
C. Cột D
D. Cột A
Cột A
Trong phép toán cộng theo module 2 kí hiệu qua dấu biểu thức nào sai
Chọn câu:
a. 1 1 = 0
b. 0 0 = 0
c. 1 0 = 0
d. 0 1= 1
10=0
Brainpower
Read More
Previous
Play
Next
Rewind 10 seconds
Move forward 10 seconds
Unmute
0:00
/
0:15
Full screen
Cho phép toán A xác định như sau 0 A 0 = 0, 1 A 0 = 1, 0 A 1 = 1, 1 A 1 = 0, hỏi
kết quả của phép tính 0101 A 1010 bằng bao nhiêu?
Chọn câu:
a. 1111.
b. 1010.
c. 0101.
d. 0000.
1111
Chọn câu đúng và đầy đủ nhất về hệ hàm đầy đủ trong đại số Boole:
Là hệ ba hàm nhân, cộng và phủ định logic
Có bao nhiêu hàm đại số logic ba ngôi?
256
Kết quả nào sai đối với phép toán cộng Logic V
0V0=1
Kết quả nào đúng khi đổi 1357 từ hệ 16 sang hệ 10
4951
Kết quả nào đúng khi đổi 1111000001 từ hệ 2 sang 16
3C1
Kết quả phép nhân hai số nhị phân 1100 x 100001 đổi sang hệ đếm cơ số 16 là
bao nhiêu
18C
Kết quả nào đúng khi đổi 111011000101 từ hệ 2 sang 10
3781
Kết quả nào đúng khi đổi 3781 từ hệ đếm cơ số 10 sang hệ đếm cơ số 2
111011000101
Kết quả nào là đúng khi đổi số nhị phân 101011 sang số thập phân
43
Đặc điểm nào đúng cho biểu diễn số dấu phẩy tĩnh?
Là "Độ rộng (số bít) cố định." và "Số bít cho phần nguyên và phẩn lẻ cố định."
Kết quả nào đúng khi đổi ABC từ hệ 16 sang hệ 10
2748
Kết quả nào là đúng khi đổi số Hexa 2A3 ra hệ thập phân
675
Biểu diễn nào là biểu diễn đúng của số 7E9 trong hệ nhị phân
11111101001
Biểu diễn thập lục phân của số nhị phân 111100100001111 là gì?
790F
Kết quả nào là đúng khi đổi số Hexa FA.32 ra hệ nhị phân
11111010.0011001
Kết quả nào là đúng khi đổi số nhị phân 10011011 ra hệ thập phân
155
Kết quả nào đúng khi đổi 3579 từ 10 sang 16
DFB
Kết quả nào đúng khi đổi 100111010 từ hệ 2 sang 10
314
Kết quả nào đúng khi đổi 101000101100 từ hệ 2 sang 16
A2C
Số 13 có biểu diễn nhị phân là gì?
1101
Chọn câu trả lời đúng và đầy đủ nhất về dạng nhị phân của số thập phân 0.65 là
(nhóm số đặt trong hai dấu ngoặc đơn là nhóm tuần hoàn vô hạn):
0.10(1001)
Đổi số 12.125 từ hệ thập phân sang hệ nhị phân.
1100.001.
Kết quả nào là đúng khi đổi số thập phân 87 ra hệ nhị phân
1010111
Có bao nhiêu hàm đại số logic hai ngôi
16
xyABCD
111110
100101
010101
000010
Cột D
Cho phép toán A xác định như sau 0 A 0 = 1, 1 A 0 = 0, 0 A 1 = 0, 1 A 1 = 0, hỏi
A có thể biểu diễn qua phép hội (AND) ^ và phép phủ định ¬ (NOT) như thế nào?
a A b = (¬a) ^ (¬b).
Biểu diễn nhị phân của số thập phân 123 là:
1111011
Kết quả nào đúng khi đổi 265 từ hệ đếm cơ số 10 sang hệ đếm cơ số 2
100001001
Kết quả nào đúng khi đối 3B25 từ hệ 16 sang hệ 2
11101100100101
Kết quả nào đúng khi đổi 2468 từ 10 sang 16
9A4
Kết quả nào là đúng khi đổi số hệ thập phân 675 ra Hexa (16)
2A3
Đặc điểm nào đúng cho biểu diễn số dấu phẩy động?
Là "Bít đầu tiên để mã dấu của số" và "Số bít cho phần định trị và phần bậc là cố
định."
Biểu diễn số nhị phân 1011 0111101 trong hệ 16 là:
5BD
Kết quả nào đúng khi đổi 963 từ 10 sang 16
3C3
Kết quả nào là đúng khi đổi số thập phân 59 ra hệ nhị phân
111011
Cho phép toán A xác định như sau 0 A 0 = 1, 1 A 0 = 1, 0 A 1 = 1, 1 A 1 = 0, hỏi
kết quả của phép tính 0101 A 1001 bằng bao nhiêu?
1110
Kí hiệu ^ là phép nhân logic. Kết quả nào sai
1^1=0
Kết quả nào là đúng khi đổi số thập phân 0.125 ra hệ nhị phân lấy đến 4 chữ số
lẻ
0.0010
Kết quả nào đúng khi đổi 100001001 từ hệ 2 sang 10
265
Kết quả nào là đúng khi đổi số thập phân 0.423 ra hệ nhị phân lấy đến 6 chữ số
lẻ
0.011011
Biểu diễn hệ 16 của số nhị phân 10011011110 là
4DE
Kết quả nào đúng khi đối C91F từ hệ 16 sang hệ 2
1100100100011111
Kết quả nào đúng khi đổi B9D4 từ hệ 16 sang hệ 10
47572
Biểu diễn bát phân của số nhị phân 1100001001 là gì?
1411
Kết quả nào là đúng khi đổi số nhị phân 1011011.011 ra hệ Hexa (16)
5B.6
Kết quả nào đúng khi đổi 314 từ hệ đếm cơ số 10 sang hệ đếm cơ số 2
100111010
Cho phép toán A xác định như sau 0 A 0 = 0, 1 A 0 = 0, 0 A 1 = 1, 1 A 1 = 0, hỏi
A có thể biểu diễn qua phép hội (AND) ^ và phép phủ định ¬ (NOT) như thế nào?
a A b = (¬a) ^ b.
Các sinh viên tranh luận:
1. Sv1: Một mạch logic bất kỳ có thể được xây dựng bằng cách lắp ghép các
mạch logic (cổng) cơ bản là bộ đảo (cổng NOT), cổng AND, cổng OR;
2. Sv2: Có thể bớt đi một trong 3 cổng trên vẫn có thể xây dựng được mạch
logic bất kỳ;
3. Sv3: Chỉ bỏ bớt được bộ AND hoặc bộ OR và bắt buộc phải để lại bộ đảo.
4. Sv4: Tuy nhiên, vẫn có thể xây dựng một tập các mạch logic cơ bản khác sao
cho mọi mạch logic khác đều có thể xây dựng được từ các mạch cơ bản này.
Theo bạn nhóm nào trong 4 nhóm sau đúng?
Sv1, Sv3 và Sv4
Phép toán kéo theo (x y) nhận biểu diễn nào?
(|x v y)
Hàm Boole
Cột D
Kí hiệu đồng nhất. Khẳng định nào không đúng
|x v y
Phép cộng logic
Cột B
Hàm Boole (|x v y) ^ (x v |y)
Cột C
Điều tần là phương pháp mã hoá tín hiệu dựa trên
Tần số của sóng mang tín hiệu
Sau đây là một số ý kiên sinh viên đưa ra về lý do dùng số dấu phảy động. Điều
nào sai
Để tiết kiệm bộ nhớ
Bảng chữ UNICODE theo kiểu dựng sẵn cho tiếng Việt sử dụng 2 byte. Bảng
chữ này có khả năng thể hiện
Nhiều hơn 256 ký tự
Tuyệt đại đa số các máy tính sử dụng cấu trúc địa chỉ hoá tới byte. Byte thường
được dùng để lưu trữ một chữ. Gần đây người ta dùng nhiều đến UNICODE mà
mỗi trang mã có thể dùng đến 2 byte cho một ký tự. Lý do nào là lý do xác đáng
nhất với việc tạo ra UNICODE là
Tạo ra một bộ mã thống nhất toàn cầu trong đó mỗi quốc gia có quyền thừa
hưởng các ký tự đã có cũng như có thể khai báo đủ các ký tự riêng liên quan
đến bộ chữ của mình
Trong dữ liệu ảnh, màu được tạo từ các màu cơ bản nào
Đỏ Xanh dương và Xanh lá cây (Red Blue Green)
Người ta lưu hồ sơ của cán bộ có mục tên, tuổi, quê quán, là đoàn viên hay
không, đã có gia đình chưa, ảnh, số giấy chứng minh. Dữ liệu tuổi thuộc loại
Số
Âm thanh có thể mã hoá dưới dạng số được không

Dữ liệu đa phương tiện là dữ liệu
Là dữ liệu âm thanh hay hình ảnh
Có những ý kiến sau về dùng số dấu phảy động
Ý kiến 1. Số dấu phảy động được dùng trong tính toán gần đúng. Với số dấu
phảy động, người ta chấp nhận sai số làm tròn có tính chất sai số tuyệt đối có
thể là lớn nhưng sai số tương đối nhỏ. Còn khi cần tính toán đúng tuyệt đối vẫn
phải dùng số dấu phảy tĩnh
Ý kiến 2. ý kiến 1 không có sức thuyết phục. vì có thể tăng số bít để biểu diễn số
là có thể biểu diễn chính xác được, không nên hy sinh độ chính xác vì lý do bộ
nhớ. Chỉ cần dùng số dấu phảy tĩnh là đủ.
Ý kiến 3. Với cùng một số lượng vùng nhớ thoả đáng, khoảng giá trị biểu diễn
được của số dấu phảy động lớn hơn rất nhiều so với biểu diễn số dấu phảy tĩnh
nên dùng số dấu phảy động khi tính toán với các số lớn mà không cần tăng
lượng bộ nhớ
Ý kiến 4. ý kiến 3 không đúng vì với cùng một vùng nhớ n bít thì dù là số dấu
phảy động hay dấu phảy tĩnh cũng đều chỉ thể hiện được đúng 2n mã khác nhau
mà thôi. Hơn nữa vấn đề bộ nhớ không còn quan trọng vì bây giờ chi phí cho bộ
nhớ rất rẻ.
QUAN ĐIỂM NÀO ĐÚNG
Ý kiến 1 và ý kiến 3
Số nguyên có biểu diễn được ở dưới dạng dấu phảy động được không

Người ta lưu hồ sơ đăng ký xe máy bằng máy tính trong đó có các mục tên chủ
xe, ngày sinh, địa chỉ, số khung, số máy, biển số, dung tích xy lanh, hãng sản
xuất, kiểu xe. Dữ liệu biển số thuộc loại nào
Văn bản
Người ta lưu hồ sơ của cán bộ có mục tên, tuổi, quê quán là đoàn viên hay
không, đã có gia đình chưa, ảnh, số giấy chứng minh. Dữ liệu là đoàn viên thuộc
loại
Logic
Người ta lưu hồ sơ của cán bộ có mục tên, tuổi, quê quán, là đoàn viên hay
không, đã có gia đình chưa, ảnh, số giấy chứng minh. Dữ liệu tình trạng gia đình
thuộc loại
Logic
Người ta lưu hồ sơ của cán bộ có mục tên, tuổi, quê quán, là đoàn viên hay
không, đã có gia đình chưa, ảnh, số giấy chứng minh. Dữ liệu tên thuộc loại
Văn bản
Người ta lưu hồ sơ của cán bộ có mục tên, tuổi, quê quán, là đoàn viên hay
không, đã có gia đình chưa, ảnh, số giấy chứng minh. Dữ liệu ảnh thuộc loại
Đa phương tiện
Bản chất âm thanh là tín hiệu tương tự (analog) chứ không phải tín hiệu số
(digital). Âm thanh khi đưa vào máy tính là loại nào
Số
Khi biểu diễn giá trị logic, có những ý kiến sau, ý kiến nào kém thuyết phục hơn
cả
Tuỳ theo các hệ thống dùng từ máy dài bao nhiêu 8 bít, 16 bít, 32 bít
Có thể kết hợp cả hai phương pháp điều chế để mã hoá tín hiệu hay không
Có thể kết hợp điều pha và điều biên
Chúng ta đã biết, chuẩn dấu phảy động IEEE 754 có những điều chỉnh so với
kiểu dấu phảy động ban đầu. Phát biểu nào sai dưới đây
Số dấu phảy động theo chuẩn IEEE 754 đưa vào biểu diễn số nguyên
Người ta lưu hồ sơ của cán bộ có mục tên, tuổi, quê quán, là đoàn viên hay
không, đã có gia đình chưa, ảnh, số giấy chứng minh. Dữ liệu số giấy chứng
minh thuộc loại
Văn bản
Chúng ta đã biết, chuẩn dấu phảy động IEEE 754 có những điều chỉnh so với
kiểu dấu phảy động ban đầu. Phát biểu nào dưới đây sai
Số dấu phảy động theo chuẩn IEEE 754 đưa vào đặc tả riêng cho số khác 0

You might also like