Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 110

1 kiểm soát

2 ảnh hưởng đáng kể


3 Đồng kiểm soát
4 tính TL SH & BQ
5 Xác định cấu trúc tập đoàn
6 Nguyên tắc chung
2.1. Hình thức hợp nhất kinh doanh nào sau đây cần lập báo cáo tài chính hợp nhất vào mỗi năm sau ngày mua.
A. A+B=A
B. A+B=C
C. A+B=A+B
D. Tất cả đều đúng
ANSWER: C
năm sau ngày mua.
2.2.Hợp nhất kinh doanh là một giao dịch hay sự kiện mà bên mua sẽ:
A. Nắm được quyền kiểm soát bên bị mua
B. Đồng kiểm soát bên bị mua
C. Có ảnh hưởng đáng kể đến bên bị mua
D. Tất cả đều đúng
ANSWER: A
2.3.Hình thức nào sau có thể dẫn đến hợp nhất kinh doanh:
A. Mua cổ phần hoặc tài sản thuần của doanh nghiệp khác.
B. Gánh chịu các khoản nợ.
C. Yêu cầu của pháp lý.
D. Tất cả đều đúng
ANSWER: D
2.4. Hình thức hợp nhất kinh doanh nào chỉ cần lập báo cáo hợp nhất một lần tại ngày mua:
A. A+B = A.
B. A+B = C.
C. A+ B = A+B.
D. A+B = Avà A+B = C.
ANSWER: D
2.5 Khi khó xác định quyền kiểm soát, các yếu tố nào sau đây được xem xét để xác định bên mua:
A. Bên mua thường là bên chuyển tiền hoặc các tài sản khác
B. Bên mua là bên gánh chịu nợ phải trả.
C. Bên mua thường là bên phát hành các công cụ vốn
D. Tất cả các yếu tố trên
ANSWER: D
a:
2.6.Phát biểu nào sau đây là sai
A. Công ty mẹ phải hợp nhất tất cả các báo cáo tài chính của công ty con ngoại trừ công ty con được giữ để bán.
B. Tất cả các công ty mẹ đều phải lập báo cáo tài chính hợp nhất kể cả công ty mẹ bị kiểm soát một phần hoặc toàn bộ bởi
ty mẹ khác.
C. Trong giao dịch nội bộ là mua bán hàng hóa bên bán là công ty con thì cần điều chỉnh ảnh hưởng của lợi nhuận chưa th
cho bên không nắm quyền kiểm soát.
D. Khi thực hiện điều chỉnh hàng hóa bán nội bộ đã bán hết ra ngoài thì chỉ cần điều chỉnh doanh thu nội bộ năm phát sin
ANSWER: B
on được giữ để bán.
oát một phần hoặc toàn bộ bởi công

h hưởng của lợi nhuận chưa thực hiện

oanh thu nội bộ năm phát sinh.


2.7. Giả sử các điều kiện ghi nhận của IFRS 3 được thỏa mãn, khoản nào sau đây không được ghi nhận tại thời điểm mua:
A. Các tài sản có thể xác định được của bên bị mua
B. Các khoản nợ phải trả gánh chịu của bên bị mua
C. Lợi ích của cổ đông không nắm quyền kiểm soát của bên bị mua
D. Tài sản vô hình trên sổ sách kế toán của bên bị mua, nhưng đối với bên mua không đủ điều kiện ghi nhận tài sản
ANSWER: D
hi nhận tại thời điểm mua:

iện ghi nhận tài sản


2.8.Theo IFRS 3, thu nhập do mua rẻ (lợi thế thương mại âm) được ghi nhận như sau:
A. Ghi tăng doanh thu chưa thực hiện, sau đó phân bổ vào thu nhập trong thời gian tối đa 10 năm.
B. Ghi tăng lợi nhuận chưa thực hiện, khi thanh lý khoản đầu tư thì khoản lợi nhuận này được xem là đã thực hiện và sẽ được
chuyển ghi tăng thu nhập.
C. Ghi tăng thu nhập kỳ có phát sinh giao dịch hợp nhất kinh doanh.
D. Ghi tăng thu nhập mỗi khi lập BCTC hợp nhất.
ANSWER: C
ăm.
em là đã thực hiện và sẽ được kết
2.10. Phát biểu nào sau đây là là sai:
A. Lợi thế thương mại là phần chênh lệch dương giữa giá trị hợp lý của các khoản dùng để thanh toán trong giao dịch hợp nh
ích bên thiểu số trừ cho giá trị hợp lý của tài sản thuần tại ngày mua.
B. theo IFRS 3, lợi thế thương mại được phân bổ đều hàng năm.
C. Tổn thất lợi thế thương mại được điều chỉnh vào chi phí trên báo cáo hợp nhất.
D. Không được phép hoàn nhập tổn thất lợi thế thương mại đã ghi nhận trước đây.
ANSWER: B
h toán trong giao dịch hợp nhất kinh doanh cộng với giá trị phần lợi
2.12. Chi phí phát hành cổ phiếu của bên đầu tư được
A. Ghi giảm vốn chủ sở hữu
B. Ghi tăng giá trị khoản đầu tư
C. Ghi giảm thu nhập trong kỳ
D. Ghi tăng chi phí trong kỳ
ANSWER: A
2.13. Chi phí có liên quan đến hợp nhất kinh doanh sẽ được
A. Ghi tăng chi phí trong kỳ
B. Ghi giảm vốn chủ sở hữu
C. Ghi tăng giá trị khoản đầu tư
D. Ghi giảm thu nhập trong kỳ
ANSWER: A
2.14. Điều nào sau đây là đúng, khi phát hành cổ phiếu để hợp nhất kinh doanh
A. Chi phí phát hành cổ phiếu làm tăng giá trị khoản đầu tư
B. Giá trị hợp lý của cổ phiếu bên mua được ưu tiên sử dụng để xác định giá trị khoản đầu tư
C. Chi phí phát hành cổ phiếu làm tăng chi phí trong kỳ
D. Giá phí hợp nhất là giá trị hợp lý của số lượng cổ phiếu mua được
ANSWER: B
2.15. Phát biểu nào sau đây là là sai?
A. Lợi thế thương mại là phần chênh lệch dương giữa giá trị hợp lý của các khoản dùng để thanh toán cộng với giá trị phần lợ
trị hợp lý của tài sản thuần tại ngày mua.
B. Lợi thế thương mại được phân bổ đều hàng năm theo IFRS 3.
C. Tổn thất lợi thế thương mại được điều chỉnh vào chi phí trên báo cáo hợp nhất.
D. Không được phép hoàn nhập tổn thất lợi thế thương mại đã ghi nhận trước đây.
ANSWER: B
h toán cộng với giá trị phần lợi ích bên thiểu số trừ cho giá
2.16Lợi ích của bên không nắm quyền kiểm soát được ghi nhận trên BCTC hợp nhất của bên mua như thế nào?
A. Giá trị tài sản thuần tương ứng với tỷ lệ sở hữu của bên không nắm quyền kiểm soát
B. Ghi nhận theo giá trị tài sản thuần tương ứng với tỉ lệ sở hữu của bên không nắm quyền kiểm soát
C. Ghi nhận theo giá trị hợp lý.
D. Ghi nhận theo giá trị hợp lý hoặc theo giá trị tài sản thuần tương ứng với tỉ lệ sở hữu của bên không nắm quyền kiểm soát
ANSWER: D
ua như thế nào?

m soát

n không nắm quyền kiểm soát


2.17.Lợi thế thương mại được đo lường sau ban đầu như thế nào?
A. Phân bổ đều với thời gian không quá 20 năm
B. Ghi nhận tổn thất
C. Ghi nhận theo giá trị cao hơn giữa tổn thất và phân bổ đều không quá 20 năm.
D. Không phân bổ cũng không đánh giá tổn thất
ANSWER: B
2.18. Giả sử các điều kiện ghi nhận của IFRS 3 được thỏa mãn, khoản nào sau đây không được ghi nhận tại thời điểm mua:
A. Các tài sản có thể xác định được của bên bị mua
B. Các khoản nợ phải trả gánh chịu của bên bị mua
C. Lợi ích của cổ đông không nắm quyền kiểm soát của bên bị mua
D. Tài sản vô hình trên sổ sách kế toán của bên bị mua, nhưng đối với bên mua không đủ điều kiện ghi nhận tài sản
ANSWER: D
ghi nhận tại thời điểm mua:

iện ghi nhận tài sản


2.19. Theo IFRS 3, thu nhập do mua rẻ (lợi thế thương mại âm) được ghi nhận như sau:
A. Ghi tăng doanh thu chưa thực hiện, sau đó phân bổ vào thu nhập trong thời gian tối đa 10 năm.
B. Ghi tăng lợi nhuận chưa thực hiện, khi thanh lý khoản đầu tư thì khoản lợi nhuận này được xem là đã thực hiện và sẽ được
C. Ghi tăng thu nhập.
D. Ghi tăng chi phí.
ANSWER: C
ăm.
em là đã thực hiện và sẽ được kết chuyển ghi tăng thu nhập.
2.20. Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Giá trị khoản lợi ích bên không kiểm soát được xác định theo giá trị hợp lý hoặc theo giá trị tài sản thuần tương ứng với tỉ l
B. Nếu giá trị khoản lợi ích bên không kiểm soát được xác định theo giá trị hợp lý nghĩa là có một khoản lợi thế thương mại đ
C. Lợi thế thương mại tính theo phương pháp tỷ lệ lớn hơn tính theo phương pháp giá trị hợp lý.
D. Lợi ích bên không kiểm soát được trình bày thành một dòng riêng biệt trên bảng báo cáo kết quả kinh doanh.
ANSWER: C
ài sản thuần tương ứng với tỉ lệ bên không kiểm soát.
ột khoản lợi thế thương mại được tính cho họ.
ý.
quả kinh doanh.
2.22.Cty A đạt được quyền kiểm soát cty B. Các thông tin sau đây liên quan đến các giao dịch xẩy ra vào/hay trước ngày mua
hợp lý số cổ phiếu do Cty A phát hành cho các chủ sở hữu của B: 5.000.000 $, mênh giá số cổ phiếu này là: 4.500.000$, (3) C
toán trả chậm cho CĐ của B vào cuối năm thứ ba là 5.000.000$, cho biết: Chi phí vốn của A và chủ sở hữu của B lần lượt là 5
ngày 31/12/X1 500.000 $ nếu lợi nhuận của B trong năm X1 không đạt trên 1.000.000$, Khả năng xác suất B đạt lợi nhuận kh
mà A chuyển cho chủ sở hữu của B lần lượt là 2.000.000$ và 1.500.000 $; (7)Chi phí thẩm định giá là 130.000$. Giá trị khoản
A. 11.648.779 $
B. 11.148.140 $
C. 11.895.378 $
D. 11.168.140 $
ANSWER: B

Consideration
(1) Chi tiền trả CĐ của B 100,000
(2) Phát hành CP cho CĐ của B 5,000,000 5,000,000
(3)Chi phí phát hành CP
(4) Phải trả CĐ của B 5,000,000.0 5% 3 4,319,187.99
(5) Phải thu tiềm tàng từ CĐ S 500,000 60% 7% 1.50 (271,047.61)
(6) Chuyển giao TSCĐ cho CĐ S 2,000,000
(7) Chi phí thẩm định
Total 11,148,140
y ra vào/hay trước ngày mua (1/7/20X0): (1) Chi tiền trả cho cổ đông của B là 100.000$; (2) Giá trị
hiếu này là: 4.500.000$, (3) Cho phí phát hành cổ phiếu chi bằng tiền là: 10.000$; (4) Khoản thanh
hủ sở hữu của B lần lượt là 5%/năm và 7%/năm, (5) A sẽ nhận được bồi thường từ CSH của B vào
g xác suất B đạt lợi nhuận không đạt 1.000.000$ là 60%. (6) Giá trị hợp lý và giá trị sổ sách tòa nhà
iá là 130.000$. Giá trị khoản đầu tư của Cty A vào B là:

Expenses SC other

(10,000)

130,000
2.22 a.Cty A đạt được quyền kiểm soát cty B. Các thông tin sau đây liên quan đến các giao dịch xẩy ra vào/hay trước ngày mu
hợp lý số cổ phiếu do Cty A phát hành cho các chủ sở hữu của B: 5.000.000 $, mênh giá số cổ phiếu này là: 4.500.000$, (3) C
toán trả chậm cho CĐ của B vào cuối năm thứ ba là 5.000.000$, cho biết: Chi phí vốn của A và chủ sở hữu của B lần lượt là 5
ngày 31/12/X1 500.000 $ nếu lợi nhuận của B trong năm X1 không đạt trên 1.000.000$, Khả năng xác suất B đạt lợi nhuận kh
mà A chuyển cho chủ sở hữu của B lần lượt là 2.000.000$ và 1.500.000 $; (7)Chi phí thẩm định giá là 130.000$. Giá trị khoản
A. 11.648.779 $
B. 11.148.140 $
C. 11.895.378 $
D. 11.168.140 $
ANSWER: D

Consideration
(1) Chi tiền trả CĐ của B 120,000
(2) Phát hành CP cho CĐ của B 5,000,000 5,000,000
(3)Chi phí phát hành CP
(4) Phải trả CĐ của B 5,000,000.0 5% 3 4,319,187.99
(5) Phải thu tiềm tàng từ CĐ S 500,000 60% 7% 1.50 (271,047.61)
(6) Chuyển giao TSCĐ cho CĐ S 2,000,000
(7) Chi phí thẩm định
Total 11,168,140
ẩy ra vào/hay trước ngày mua (1/7/20X0): (1) Chi tiền trả cho cổ đông của B là 120.000$; (2) Giá trị
hiếu này là: 4.500.000$, (3) Cho phí phát hành cổ phiếu chi bằng tiền là: 10.000$; (4) Khoản thanh
hủ sở hữu của B lần lượt là 5%/năm và 7%/năm, (5) A sẽ nhận được bồi thường từ CSH của B vào
g xác suất B đạt lợi nhuận không đạt 1.000.000$ là 60%. (6) Giá trị hợp lý và giá trị sổ sách tòa nhà
iá là 130.000$. Giá trị khoản đầu tư của Cty A vào B là:

Expenses SC other

(10,000)

130,000
2.22.Cty A đạt được quyền kiểm soát cty B. Các thông tin sau đây liên quan đến các giao dịch xẩy ra vào/hay trước ngày mua
hợp lý số cổ phiếu do Cty A phát hành cho các chủ sở hữu của B: 5.000.000 $, mênh giá số cổ phiếu này là: 4.500.000$, (3) C
toán trả chậm cho CĐ của B vào cuối năm thứ ba là 5.000.000$, cho biết: Chi phí vốn của A và chủ sở hữu của B lần lượt là 5
ngày 31/12/X1 500.000 $ nếu lợi nhuận của B trong năm X1 không đạt trên 1.000.000$, Khả năng xác suất B đạt lợi nhuận kh
mà A chuyển cho chủ sở hữu của B lần lượt là 2.000.000$ và 1.500.000 $; (7)Chi phí thẩm định giá là 130.000$. Giá trị khoản
A. 11.080.378 $
B. 11.148.140 $
C. 11.895.378 $
D. 11.168.140 $
ANSWER: A

Consideration
(1) Chi tiền trả CĐ của B 100,000
(2) Phát hành CP cho CĐ của B 5,000,000 5,000,000
(3)Chi phí phát hành CP
(4) Phải trả CĐ của B 5,000,000.0 5% 3 4,319,187.99
(5) Phải thu tiềm tàng từ CĐ S 500,000 75% 7% 1.50 (338,809.52)
(6) Chuyển giao TSCĐ cho CĐ S 2,000,000
(7) Chi phí thẩm định
Total 11,080,378
y ra vào/hay trước ngày mua (1/7/20X0): (1) Chi tiền trả cho cổ đông của B là 100.000$; (2) Giá trị
hiếu này là: 4.500.000$, (3) Cho phí phát hành cổ phiếu chi bằng tiền là: 10.000$; (4) Khoản thanh
hủ sở hữu của B lần lượt là 5%/năm và 7%/năm, (5) A sẽ nhận được bồi thường từ CSH của B vào
g xác suất B đạt lợi nhuận không đạt 1.000.000$ là 75%. (6) Giá trị hợp lý và giá trị sổ sách tòa nhà
iá là 130.000$. Giá trị khoản đầu tư của Cty A vào B là:

Expenses SC other

(10,000)

130,000
2.22.Cty A đạt được quyền kiểm soát cty B. Các thông tin sau đây liên quan đến các giao dịch xẩy ra vào/hay trước ngày mua
hợp lý số cổ phiếu do Cty A phát hành cho các chủ sở hữu của B: 5.000.000 $, mênh giá số cổ phiếu này là: 4.500.000$, (3) C
toán trả chậm cho CĐ của B vào cuối năm thứ ba là 5.000.000$, cho biết: Chi phí vốn của A và chủ sở hữu của B lần lượt là 5
ngày 31/12/X1 500.000 $ nếu lợi nhuận của B trong năm X1 không đạt trên 1.000.000$, Khả năng xác suất B đạt lợi nhuận kh
mà A chuyển cho chủ sở hữu của B lần lượt là 2.000.000$ và 1.500.000 $; (7)Chi phí thẩm định giá là 130.000$. Giá trị khoản
A. 11.080.378 $
B. 11.130.378 $
C. 11.895.378 $
D. 11.168.140 $
ANSWER: B

Consideration
(1) Chi tiền trả CĐ của B 150,000
(2) Phát hành CP cho CĐ của B 5,000,000 5,000,000
(3)Chi phí phát hành CP
(4) Phải trả CĐ của B 5,000,000.0 5% 3 4,319,187.99
(5) Phải thu tiềm tàng từ CĐ S 500,000 75% 7% 1.50 (338,809.52)
(6) Chuyển giao TSCĐ cho CĐ S 2,000,000
(7) Chi phí thẩm định
Total 11,130,378
y ra vào/hay trước ngày mua (1/7/20X0): (1) Chi tiền trả cho cổ đông của B là 150.000$; (2) Giá trị
hiếu này là: 4.500.000$, (3) Cho phí phát hành cổ phiếu chi bằng tiền là: 10.000$; (4) Khoản thanh
hủ sở hữu của B lần lượt là 5%/năm và 7%/năm, (5) A sẽ nhận được bồi thường từ CSH của B vào
g xác suất B đạt lợi nhuận không đạt 1.000.000$ là 75%. (6) Giá trị hợp lý và giá trị sổ sách tòa nhà
iá là 130.000$. Giá trị khoản đầu tư của Cty A vào B là:

Expenses SC other

(10,000)

130,000
2-23. Trong suốt tháng 1 năm 20X5, P đã tìm hiểu kỹ lưỡng về cty S. Vào ngày 1/2/20X5 P đã hoàn tất mua 80% lợi ích của
có các giao dịch phát sinh sau đây: (1)Chi tiền mặt trả cho tư vấn để tìm hiểu về S: 150.000$; (2) Phát hành 10.000.000 cổ p
2,5$/CP; (3)Chi trả lương cho quản lý phát triển kinh doanh trong tháng 1/20X5: 15.000$; (4) Chi phí đi lại/ lưu trú chi trả c
S:25.000$; (5) Chi tiền mặt trả cho phí pháp lý của giao dịch là 20.000, (6) Gánh chịu một khoản nợ phải trả (sau hai năm) c
4%/năm; (7) Chi phí đăng ký giao dịch: 2.000 $. Giá trị khoản đầu tư vào công ty S là:
A. 25.462.278 $
B. 25.464.278 $
C. 25.527.000 $
D. 20.547.000 $
ANSWER: A

(1) Chi tiền trả tư vấn PL


(2) Phát hành CP trả- CĐ S 10,000,000 2.5 2
(3) chi trả lương NVQL dự án
(4)Chi phí cho NV đi công tác
(5)Chi tiền cho tư vấn
(6) Phải trả sau 2 năm cho CĐ của S 500,000 4% 2.0
(7) Chi phí đăng ký GD

Total
P đã hoàn tất mua 80% lợi ích của S từ chủ sở hữu của cty S. Trong tháng 1/20X5, tại cty P
00$; (2) Phát hành 10.000.000 cổ phiếu cho CSH của S, mệnh giá 2$/CP, giá trị hợp lý là
$; (4) Chi phí đi lại/ lưu trú chi trả cho quản lý phát triển kinh doanh liên quan đến mua cty
t khoản nợ phải trả (sau hai năm) của chủ sở hữu của S là 500.000$, lãi suất chiết khấu

Consideration Expenses SC other


150,000
25,000,000
15,000
25,000
20,000
462,278
2,000

25,462,278
2-24. Công ty A mua lại toàn bộ công ty B với giá 100 tỷ đồng, thanh toán bằng tiền mặt. Tại ngày mua, giá trị sổ sách và
giá trị hợp lý tài sản thuần của công ty B là 80 và 90 tỷ đồng. Giá trị khoản đầu tư vào công ty B, trên báo cáo tài chính
riêng của công ty A là:
A. 110 tỷ đồng
B. 90 tỷ đồng
C. 80 tỷ đồng
D. 100 tỷ đồng
ANSWER: D

A 100% 100
Bv(TST) 80
FV(TST) 90
ngày mua, giá trị sổ sách và
B, trên báo cáo tài chính
2-24. Công ty A mua 80% cổ phần công ty B với giá 120 tỷ đồng, thanh toán bằng tiền mặt. Tại ngày mua, giá trị sổ sách và
giá trị hợp lý tài sản thuần của công ty B là 110 và 90 tỷ đồng. Giá trị khoản đầu tư vào công ty B, trên báo cáo tài chính
riêng của công ty A là:
A. 110 tỷ đồng
B. 90 tỷ đồng
C. 88 tỷ đồng
D. 120 tỷ đồng
ANSWER: D

A 100% 100
Bv(TST) 80
FV(TST) 90
ại ngày mua, giá trị sổ sách và
ty B, trên báo cáo tài chính
2-3.Ngày 01/02/2020, Công ty A mua lại công ty B, thanh toán bằng tài sản cố định. Tài sản này được ghi
công ty A mua ngày 01/04/2019 với giá 200 tỷ đồng, kỳ vọng sử dụng trong vòng 10 năm. Tại ngày
01/02/2020, tài sản này có giá trị hợp lý 150 tỷ đồng. Giá trị khoản đầu tư vào công ty B trên báo cáo tài
chính riêng của công ty A là:
A. 200 tỷ đồng
B. 150 tỷ đồng
C. 185 tỷ đồng
D. 180 tỷ đồng
ANSWER: B
được ghi
gày
o cáo tài
2-26.Ngày 01/01/20x0, công ty A mua lại toàn bộ cổ phần của công ty B. Trong thỏa thuận này, công ty A sẽ phải thanh toán
đông của công ty B 200 tỷ đồng. Tuy nhiên, nếu kết quả kinh doanh của công ty B không như kỳ vọng, cổ đông của công ty B
trách nhiệm thanh toán lại cho công ty A 20 tỷ đồng vào ngày 31/12/20x0. Xác suất xẩy ra không đạt kỳ vọng là 40%. Giá gố
đầu tư vào công ty B của công ty A là?
A. Nhỏ hơn 200 tỷ đồng
B. Nhỏ hơn 180 tỷ đồng
C. Lớn hơn 200 tỷ đồng
D. Tất cả dều sai
ANSWER: A
y, công ty A sẽ phải thanh toán cho cổ
kỳ vọng, cổ đông của công ty B có
ông đạt kỳ vọng là 40%. Giá gốc khoản
2.27. Ngày 1/1/20X0, Cty P đã đạt được quyền kiểm soát công ty S sau khi thực hiện các giao dịch sau:(1) Chi tiền trả c
giao dịch mua cty S: 2.200.000$; (3) Giá trị hợp lý số cổ phiếu do Cty P phát hành cho các chủ sở hữu của S: 2.500.000
cổ phiếu chi bằng tiền là: 30.000$; (5) Khoản thanh toán trả chậm (CSH của B) vào cuối năm thứ ba là 6.000.000$, lãi
là:
A. 9.183.026 $
B. 10.030.000 $
C. 11.383.026$
D. 9.213.026 $
ANSWER: A

GPHN khác
1.Chi tiền mặt cho CĐ của S 1,500,000
2. Vay NH 2,200,000
3.Phát hành CP cho CSH của S 2,500,000
4. Chi phí phát hành CP
5. Nợ trả chậm cho CSH của B 6,000,000 5% 3 5,183,026
9,183,026
iao dịch sau:(1) Chi tiền trả cho cổ đông của S là 1.500.000$; (2) Vay ngân hàng để tài trợ cho
chủ sở hữu của S: 2.500.000 $ và Mệnh giá số cổ phiếu này là: 2.000.000$; (4) Cho phí phát hành
ăm thứ ba là 6.000.000$, lãi suất 5%/năm. Giá trị khoản thanh toán (cosideration) đầu tư vào S

trừ SC

30000
2-28. Vào ngày 1/1/20X0, P mua 70% cổ phiếu của S thông qua các giao dịch như sau
hữu của S, giá trị hợp lý mỗi cổ phiếu là 2,5$, (2) Gánh chịu một khoản nợ phải trả
500.000$, cho biết lãi suất thực là 5%/năm; 4. Chi tiền mặt trả cho tư vấn là 12.000
7.000$; Chuyển cho CSH của S một thiết bị: giá trị sổ sách là 25.000$; giá trị hợp lý
A. 2.978.515 $
B. 3.000.515 $
C. 3.035.000 $
D. 2.988.515 $
ANSWER: D

1,000,000 2.5 2,500,000


500,000 453,515
2 35,000
5%
2,988,515
ác giao dịch như sau: (1) P phát hành 1.000.000 cổ phiếu cho chủ sở
t khoản nợ phải trả sẽ thanh toán cho chủ sở hữu của S sau 2 năm là
cho tư vấn là 12.000$ ; (5) Chi tiền mặt trả phí cho phát hành cổ phiếu là
.000$; giá trị hợp lý là 35.000$. Giá trị khoản đầu tư vào S là:
2-29. Trong suốt tháng 1 năm 20X5, P đã tìm hiểu kỹ lưỡng về cty S. Vào ngày 1/2/20X5 P đã hoàn tất mua 80% lợi ích của S từ
1/20X5, tại cty P có các giao dịch phát sinh sau đây: (1)Chi tiền mặt trả cho tư vấn để tìm hiểu về S: 150.000$; (2) Phát hành 1
giá 2$/CP, giá trị hợp lý là 3$/CP; (3)Chi trả lương cho quản lý phát triển kinh doanh trong tháng 1/20X5: 15.000$; (4) Chi phí đ
kinh doanh liên quan đến mua cty S:25.000$; (5) Chi tiền mặt trả cho phí pháp lý của giao dịch là 20.000, (6) Gánh chịu một k
của S là 150.000$; (7) Chi phí đăng ký giao dịch: 2.000 $. Giá trị khoản đầu tư vào công ty S là:
A. 30.150.000 $
B. 30.152.000 $
C. 30.177.000 $
D. 20.197.000 $
ANSWER: A

GPHNKD CP
(1) chi tiền mặt tư vấn
(2) phát hành CP cho CSH của S 10,000,000 2 3 30,000,000
(3) chi lương QLDA 15,000
(4) chi phí đi lại QL 25,000
(5) Chi tư vân pháp lý 20,000
(60 Nợ phải trả NH 150,000
(7) chi đăng ký GD 2,000
30,150,000 62,000
đã hoàn tất mua 80% lợi ích của S từ chủ sở hữu của cty S. Trong tháng
iểu về S: 150.000$; (2) Phát hành 10.000.000 cổ phiếu cho CSH của S, mệnh
háng 1/20X5: 15.000$; (4) Chi phí đi lại/ lưu trú chi trả cho quản lý phát triển
dịch là 20.000, (6) Gánh chịu một khoản nợ phải trả ngắn hạn của chủ sở hữu
là:

Khác
150,000

150,000
2-30. Cty A đạt được quyền kiểm soát cty B. Các thông tin sau đây liên quan đến các giao dịch xẩy ra vào/hay trước n
phiếu do Cty A phát hành cho các chủ sở hữu của B: 5.000.000 $, mênh giá số cổ phiếu này là: 4.500.000$, (3) Cho p
của B sau hai năm là 1.000.000$, cho biết: Chi phí vốn của A và chủ sở hữu của B lần lượt là 5%/năm và 7%/năm, (5)
không đạt trên 1.000.000$, khả năng xác suất B đạt lợi nhuận không đạt 1.000.000$ là 70%. (6) Chi phí thẩm định g
A. Giá phí hợp nhất kinh doanh: 5.701.326 $ và chi phí ghi nhận trong kỳ 20X0 là 150.000 $
B. Giá phí hợp nhất kinh doanh: 5.572.742 $ và chi phí ghi nhận trong kỳ 20X0 là 150.000 $
C. Giá phí hợp nhất kinh doanh: 5.606.314 $ và chi phí ghi nhận trong kỳ 20X0 là 170.000 $
D. Giá phí hợp nhất kinh doanh: 5.572.742 $ và chi phí ghi nhận trong kỳ 20X0 là 170.000 $
ANSWER: A

consideration
1 Cash 100,000
2 Share (equity) 5,000,000
3 Cash
4 Deff Liability 1,000,000 2 5% 7% 907,029
5 Cont receivable 500,000 2 70% (305,704)
6 Chi phí thẩm định
5,701,326

305,704
ác giao dịch xẩy ra vào/hay trước ngày mua (1/7/20X0): (1) Chi tiền trả cho cổ đông của B là 100.000$; (2) Giá trị hợp lý số cổ
phiếu này là: 4.500.000$, (3) Cho phí phát hành cổ phiếu chi bằng tiền là: 20.000$; (4) Khoản thanh toán trả chậm cho CĐ
ần lượt là 5%/năm và 7%/năm, (5) A sẽ nhận được bồi thường từ CSH của B 500.000 $ sau 2 năm nếu lợi nhuận của B
00$ là 70%. (6) Chi phí thẩm định giá là 150.000$. Phát biểu nào sau đây là đúng:
150.000 $
50.000 $
70.000 $
70.000 $

onsideration Expense equity

20,000

150,000
- 150,000 20,000
rị hợp lý số cổ
ậm cho CĐ
ận của B
2-31-Ngày 01/01/20x0, công ty A mua lại 40% cổ phần của công ty X, thanh toán bằng các hình thức sau: (i) 100 tỷ đồng
ngày 31/12/20x1; (ii) 1 lô đất có giá trị ghi sổ 20 tỷ đồng. Giá trị được niêm yết bởi chính quyền địa phương 25 tỷ đồng. G
đồng; (iii) Lãi suất đi vay của công ty A và công ty X lần lượt là 8% và 10%. Giá gốc khoản đầu tư vào công ty X của công ty
A. 112,87 tỷ đồng
B. 122,87 tỷ đồng
C. 117,87 tỷ đồng
D. 111,32 tỷ đồng
ANSWER: B

TM trả ngay 50 50.00


TM trả sau 2 năm 50 8% 2.00 42.87
BĐS 20 25 30 30.00
122.87
nh thức sau: (i) 100 tỷ đồng tiền mặt. 50% thanh toán ngay. 50% thanh toán
ền địa phương 25 tỷ đồng. Giá trị được định giá bởi các công ty định giá 30 tỷ
tư vào công ty X của công ty A là:
2.32 Vào ngày 1/2/2020 nhà đầu tư P đã hoàn tất mua 80% lợi ích của công ty S từ chủ sở hữu của công ty này. Trong tháng
quan phát sinh sau đây: (1)Chi tiền mặt trả cho tư vấn để tìm hiểu về công ty S: 50.000$; (2) Phát hành 1.000.000 cổ phiếu ch
giá trị hợp lý là 12$/CP; (3)Chi trả lương cho quản lý phát triển kinh doanh công ty S trong thời gian tới : 25.000$; (4) Chi phí đ
kinh doanh liên quan đến mua công ty S: 5.000$; (5) Chi tiền mặt trả cho phí pháp lý của giao dịch là 10.000, (6) Gánh chịu mộ
của S là 12.000$; (7) Chi phí đăng ký giao dịch phát hành cổ phiếu: 2.000 $. Giá trị khoản đầu tư vào công ty S và chi phí nhà đ
A. 12.012.000$ và 80.000 $
B. 10.12.000 $ và 92.000 $
C. 12.012.000 $ và 92.000 $
D. 12.012.000 $ và 90.000 $
ANSWER: D

GPHNKD CP
(1) chi tiền mặt tư vấn 50,000
(2) phát hành CP cho CSH của S 1,000,000 10 12 12,000,000
(3) chi lương QLDA 25,000
(4) chi phí đi lại QL 5,000
(5) Chi tư vân pháp lý 10,000
(60 Nợ phải trả NH 12,000
(7) chi đăng ký GD
12,012,000 90,000
u của công ty này. Trong tháng 1/2020, tại Nhà đầu tư có các giao dịch liên
hát hành 1.000.000 cổ phiếu cho chủ sở hữu của công ty S, mệnh giá 10$/CP,
gian tới : 25.000$; (4) Chi phí đi lại/ lưu trú chi trả cho quản lý phát triển
dịch là 10.000, (6) Gánh chịu một khoản nợ phải trả ngắn hạn của chủ sở hữu
ư vào công ty S và chi phí nhà đầu tư ghi nhận là:

SC

2,000
2,000
2-33. Vào ngày 1/5/2020, Công ty A nắm được quyền kiểm soát công ty B sau khi sở hữu 80% cổ phiếu phổ thông của Cô
150.000$; (2) Mệnh giá số cổ phiếu do Công ty A phát hành cho các chủ sở hữu của B là 6.000.000 $, (3) Phí phát hành c
năm là 500.000$, cho biết: Chi phí vốn của A và chủ sở hữu của B lần lượt là 6%/năm và 5%/năm, (5) A sẽ nhận được bồ
1.000.000$, khả năng xác suất B đạt lợi nhuận không đạt 1.000.000$ là 75%. (6) Chi phí thẩm định giá là 150.000$. Giá
của nhà đầu tư (công ty A) liên quan đến phát hành cổ phiếu cho cổ đông của công ty B là:
A. Nơ- Đầu tư vào công ty con/ Có- Vốn góp cổ phần: 6.000.000 $ và Nơ- vốn góp cổ phần/Có- Tiền: 50.000$.
B. Nơ- Đầu tư vào công ty con/ Có- Vốn góp cổ phần: 6.270.326 $ và Nơ- vốn góp cổ phần/Có- Tiền: 50.000$.
C. Nơ- Đầu tư vào công ty con/ Có- Vốn góp cổ phần: 6.000.000 $ và Nơ- vốn góp cổ phần/Có- Tiền: 150.000$.
D. Nơ- Đầu tư vào công ty con/ Có- Vốn góp cổ phần: 6.270.326 $ và Nơ- vốn góp cổ phần/Có- Tiền: 150.000$.
ANSWER: B

consideration
1 Cash 150,000
2 Share (equity) 60,000,000 6,270,326
3 Cash A CĐB
4 Deff Liability 500,000 3 6% 5% 419,810
5 Cont receivable 500,000 2 75% (340,136)
6 Chi phí thẩm định
6,500,000
ữu 80% cổ phiếu phổ thông của Công ty B thông qua thực hiện các giao dịch sau: (1) Chi tiền trả cho cổ đông của B là
là 6.000.000 $, (3) Phí phát hành cổ phiếu chi bằng tiền là: 50.000$; (4) Khoản thanh toán trả chậm cho cổ đông của B sau ba
à 5%/năm, (5) A sẽ nhận được bồi thường từ cổ đông của B 500.000 $ sau 2 năm nếu lợi nhuận của B không đạt trên
phí thẩm định giá là 150.000$. Giá trị hợp lý 80% cổ phiếu của B vào ngày 5/1/2020 là 6.500.000$. Bút toán trên sổ kế toán
B là:
hần/Có- Tiền: 50.000$.
hần/Có- Tiền: 50.000$.
hần/Có- Tiền: 150.000$.
hần/Có- Tiền: 150.000$.

onsideration Expense equity

50,000

150,000
- 150,000 50,000
a B là
của B sau ba
đạt trên
sổ kế toán
2.34. Ngày 1/1/2020, Công ty M mua 100% cổ phần của công ty C với giá 500.000$ . Vào ngày mua, Vốn chủ sở hữu của C gồ
hợp hợp lý của tài sản và nợ phải trả của công ty C bằng giá trị ghi sổ ngoại trừ một bất động sản đầu tư có chênh lệch giá t
nghiệp 25%. Khi lập báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2020, trong bút toán loại trừ giá trị k
A. Ghi Nợ Đầu tư vào công ty con 500.000 $ & Ghi Nơ- Lợi thế thương mại: 15.000 $
B. Ghi Có Đầu tư vào công ty con: 500.000 $ & Ghi Có- Thu nhập: 15.000 $
C. Ghi Có Đầu tư vào công ty con: 485.000$ & và ghi Nợ- Lợi thế thương mại: 15.000 $
D. Ghi Có Đầu tư vào công ty con: 485.000 $ & ghi Có Thu nhập: 15.000$
ANSWER: B

M 100% 500,000 Nơ- VGCP 400,000


Equity (S): 500,000 Nơ- LNGL 100,000
SC 400,000 Nơ- BĐSSD 20,000
RE 100,000 Có- DTL
Fv(Diff- PPE) 20,000 Có- Dtcty con
Tax 25% Có- Thu nhập
FV(Diff- NA) 15,000 520,000
FV(NA) 515,000
G/w (15,000)
Vốn chủ sở hữu của C gồm: Vốn góp của chủ sở hữu là 400.000 $; Lợi nhuận giữ lại là 100.000 $. Giá trị
ầu tư có chênh lệch giá trị hợp lý lớn hơn giá trị ghi sổ là 20.000 $. Thuế suất thuế thu nhập doanh
bút toán loại trừ giá trị khoản đầu tư vào công ty con sẽ gồm:

5,000
500,000
15,000
520,000
2-35.Cty A đạt được quyền kiểm soát cty B. Các thông tin sau đây liên quan đến các giao dịch xẩy ra vào/hay trước ngày m
cho giao dịch mua cty B: 5.000.000$; (3) Giá trị hợp lý số cổ phiếu do Cty A phát hành cho các chủ sở hữu của B: 6.400.00
phí phát hành cổ phiếu chi bằng tiền là: 90.000$; (5)Khoản thanh toán trả chậm vào cuối năm thứ năm là 8.000.000$ và G
6.268.209$; (6) A phải thanh toán bổ sung cho CSH của B vào ngày 31/12/X1 1.000.000 $ nếu lợi nhuận của B trong năm X
Chi phí vốn của A và chủ sở hữu của B lần lượt là 5%/năm và 7%/năm. Giá trị khoản đầu tư vào Công ty con S (consideratio
A. 17.597.638 $
B. 17.096.001 $
C. 17.225.867 $
D. 16.668.209 $
ANSWER: C

Consideration
(1) Chi tiền trả CĐ của B 4,000,000
(2) vay NH
(3) Phát hành CP cho CĐ của B 6,400,000 3,600,000 6,400,000
(4)Chi phí phát hành CP
(5) Phải trả CĐ của B 5% 5 8,000,000 6,268,209.33
(6)Phải trả tiềm tàng cho CĐ của B 60% 5% 1.5 1,000,000 557,657

Total 17,225,867
xẩy ra vào/hay trước ngày mua (1/7/20X0): (1) Chi tiền trả cho cổ đông của B là 4.000.000$; (2) Vay ngân hàng để tài trợ
chủ sở hữu của B: 6.400.000 $; Giá trị sổ sách số cổ phiếu do cty A phát hành trả cho CSH của B là: 3.600.000$; (4) Cho
thứ năm là 8.000.000$ và Giá trị hiện tại khoản nợ phải thanh toán vào cuối năm thứ 5 với lãi suất 5%/năm:
lợi nhuận của B trong năm X1 đạt trên 5.000.000$; cho biết khả năng xác suất B đạt lợi nhuận trên 5.000.000$ là 60% và
o Công ty con S (consideration) là:

Expenses SC other

5,000,000

(90,000)
àng để tài trợ
000$; (4) Cho
m:
00$ là 60% và
2-36.Ngày 1/1/X1, theo hợp đồng, P mua tài sản thuần của Cty T với các giao dịch phát sinh như sau: 1. Chi tiền thanh toán
mua cty T: 400.000$. 3.Giá trị hợp lý & giá trị ghi sổ khu đất chuyển cho T lần lượt là 2.000.000$ và 800.000 $. 4.Chi tiền m
bồi hoàn sau năm năm 1.200.000$ nếu T không đạt được mục tiêu lợi nhuận. P ước tính khả năng nhận được số tiền bồi h
5% và 3%. Giá trị khoản đầu tư vào tài sản thuần của Công ty T (consideration) là:
A. 2.529.884 $
B. 3.470.116 $
C. 2.482.435 $
D. 3.517.565 $
ANSWER: A

(1) Chi tiền trả CĐ của T


(2) vay NH
(3) chuyển BĐS
(4)Chi phí hợp đồng
(5) Phải thu tiềm tàng (nhận được của T) 50% 5% 3% 5 1,200,000
(6)Phải trả tiềm tàng cho CĐ của B

Total
t sinh như sau: 1. Chi tiền thanh toán cho T: 1.000.000$. 2.Vay ngân hàng để tài trợ tiền
000.000$ và 800.000 $. 4.Chi tiền mặt cho phí làm hợp đồng là 40.000 $. 5. P sẽ được
nh khả năng nhận được số tiền bồi hoàn này là 50%. Chi phí vốn của T và P lần lượt là

Consideration Expenses SC other


1,000,000
400,000
2,000,000
40,000
(470,115.70)

2,529,884
2-36.Ngày 1/1/X1, theo hợp đồng, P mua tài sản thuần của Cty T với các giao dịch phát sinh như sau: 1. Chi tiền thanh toán
tiền mua cty T: 400.000$. 3.Giá trị hợp lý & giá trị ghi sổ khu đất chuyển cho T lần lượt là 2.000.000$ và 800.000 $. 4.Chi tiề
được bồi hoàn sau năm năm 1.200.000$ nếu T không đạt được mục tiêu lợi nhuận. P ước tính khả năng nhận được số tiền
lượt là 5% và 3%. Giá trị khoản đầu tư vào tài sản thuần của Công ty T (consideration) là:
A. 2.529.884 $
B. 3.470.116 $
C. 2.482.435 $
D. 2.435.681 $
ANSWER: D

(1) Chi tiền trả CĐ của T


(2) vay NH
(3) chuyển BĐS
(4)Chi phí hợp đồng
(5) Phải thu tiềm tàng (nhận được của T) 60% 5% 3% 5 1,200,000
(6)Phải trả tiềm tàng cho CĐ của B

Total
át sinh như sau: 1. Chi tiền thanh toán cho T: 1.000.000$. 2.Vay ngân hàng để tài trợ
ợt là 2.000.000$ và 800.000 $. 4.Chi tiền mặt cho phí làm hợp đồng là 40.000 $. 5. P sẽ
P ước tính khả năng nhận được số tiền bồi hoàn này là 60%. Chi phí vốn của T và P lần
) là:

Consideration Expenses SC other


1,000,000
400,000
2,000,000
40,000
(564,138.84)

2,435,861
2-37.Trong suốt tháng 1 năm 20X5, P đã tìm hiểu kỹ lưỡng về công ty S. Vào ngày 1/2/20X5 P đã hoàn tất mua 80% lợi ích c
1/20X5, tại cty P có các giao dịch phát sinh sau đây:(1)Chi tiền mặt trả cho tư vấn để tìm hiểu về S: 200.000$; (2)Số lượng c
lý 3$/CP; (3) Chi trả lương cho quản lý phát triển kinh doanh trong tháng 1/20X5: 20.000$; (4) Chi phí đi lại/ lưu trú chi trả
S:15.000$; (5) Phải trả cho V một khoản tiền sau năm năm là 1.000.000 $. Lãi suất 5%/năm.; (6) Chi tiền mặt trả cho phí ph
nợ phải trả ngắn hạn của V: 200.000$; (8) Chi phí đăng ký giao dịch: 10.000 $. Giá trị khoản đầu tư vào Công ty con S (cons
A. 19.058.526 $
B. 18.983.526 $
C. 19.013.526 $
D. 18.993.526 $
ANSWER: B

(1) Chi tiền trả tư vấn PL


(2) Phát hành CP trả Cty V- CĐ S 6,000,000 3.0
(3) chi trả lương NVQL dự án
(4)Chi phí cho NV đi công tác
(5) Phải trả cho cty V- CĐ của S 1,000,000 5% 5
(6)Chi tiền cho tư vấn
(7) Phải trả ngắn hạn cho V
(8) Chi phí đăng ký GD
Total
X5 P đã hoàn tất mua 80% lợi ích của S từ cty V (đang là chủ sỡ hữu của cty S). Trong tháng
hiểu về S: 200.000$; (2)Số lượng cổ phiếu phát hành cho Cty V: 6.000.000 CP với giá trị hợp
0$; (4) Chi phí đi lại/ lưu trú chi trả cho quản lý phát triển kinh doanh liên quan đến mua cty
ăm.; (6) Chi tiền mặt trả cho phí pháp lý của giao dịch là 30.000; (7) Gánh chịu một khoản
oản đầu tư vào Công ty con S (consideration) là:

Consideration Expenses SC other


200,000
18,000,000
20,000
15,000
783,526.17
30,000
200,000
10,000
18,983,526
2.38. Ngày 1/1/20X0, Cty P đã đạt được quyền kiểm soát công ty S sau khi thực hiện các giao dịch sau:(1) Chi tiền trả cho c
giao dịch mua cty S: 2.200.000$; (3) Giá trị hợp lý số cổ phiếu do Cty P phát hành cho các chủ sở hữu của S: 3.000.000 $ và
hành cổ phiếu chi bằng tiền là: 30.000$; (5) Khoản thanh toán trả chậm (CSH của B) vào cuối năm thứ năm là 8.000.000$,
cuối năm thứ 5 với lãi suất 5%/năm: 6.268.209 $. Giá trị khoản thanh toán (cosideration) đầu tư vào S là:
A. 11.468.209 $
B. 11.268.209 $
C. 13.000.000$
D. 10.768.209
ANSWER: B

(1) Chi tiền trả CĐ của S


(2) Vay NH tài trợ giao dịch
(3) Phát hành Cổ phiếu cho CĐ của S
(4)Chi tiền mặt cho PH cổ phiếu
(5) Phải trả cho CĐ của S (dài hạn) 8,000,000 5% 5
Total
giao dịch sau:(1) Chi tiền trả cho cổ đông của S là 2.000.000$; (2) Vay ngân hàng để tài trợ cho
ác chủ sở hữu của S: 3.000.000 $ và Mệnh giá số cổ phiếu này là: 2.500.000$; (4) Cho phí phát
cuối năm thứ năm là 8.000.000$, cho biết Giá trị hiện tại (FV) khoản nợ phải thanh toán vào
) đầu tư vào S là:

Consideration Expenses SC other


2,000,000
2,200,000
3,000,000
(30,000)
6,268,209.33
11,268,209
2-39. Vào ngày 1/1/20X6, P mua 80% cổ phiếu của S thông qua các giao dịch như sau: (1) P phát hành 1.200.000 cổ phiếu c
Gánh chịu một khoản nợ phải trả sẽ thanh toán cho chủ sở hữu của S sau 4 năm là 1.000.000$, cho biết lãi suất thực là 6%
tiền mặt trả phí cho phát hành cổ phiếu là 5.000$; Chuyển cho CSH của S một thiết bị: giá trị sổ sách là 50.000$; giá trị hợp
A. 2.839.000 $
B. 2.632.094 $
C. 2.642.094 $
D. 2.622.094 $
ANSWER: D

(1) Phát hành Cổ phiếu cho CĐ của S 1,200,000 1.5


(2) Phải trả cho CĐ của S (dài hạn) 1,000,000 6% 4
(3) chi TM tư vấn PL
(4)Chi tiền mặt cho PH cổ phiếu
(5) Chuyển giao TSCĐ
Total
) P phát hành 1.200.000 cổ phiếu cho chủ sở hữu của S , giá trị hợp lý mỗi cổ phiếu là 1,5$, (2)
0.000$, cho biết lãi suất thực là 6%/năm; (3). Chi tiền mặt trả cho tư vấn là 10.000$ ; (4) Chi
iá trị sổ sách là 50.000$; giá trị hợp lý là 30.000$. Giá trị khoản đầu tư vào S là:

Consideration Expenses SC other


1,800,000
792,093.66
10,000
(5,000)
30,000.00
2,622,094
2-40 Trong suốt tháng 1 năm 20X5, P đã tìm hiểu kỹ lưỡng về cty S. Vào ngày 1/2/20X5 P đã hoàn tất mua 80% lợi ích của S
các giao dịch phát sinh sau đây: (1)Chi tiền mặt trả cho tư vấn để tìm hiểu về S: 100.000$; (2) Phát hành 5.000.000 cổ phiếu
(3)Chi trả lương cho quản lý phát triển kinh doanh trong tháng 1/20X5: 25.000$; (4) Chi phí đi lại/ lưu trú chi trả cho quản
(5) Chi tiền mặt trả cho phí pháp lý của giao dịch là 20.000, (6) Gánh chịu một khoản nợ phải trả ngắn hạn của chủ sở hữu c
Giá trị khoản đầu tư vào công ty S là:
A. 15.250.000 $
B. 15.262.000 $
C. 15.282.000 $
D. 10.302.000 $
ANSWER: A

(1) Chi tiền trả tư vấn PL


(2) Phát hành CP trả- CĐ S 5,000,000 3.0 2
(3) chi trả lương NVQL dự án
(4)Chi phí cho NV đi công tác
(5)Chi tiền cho tư vấn
(6) Phải trả ngắn hạn cho CĐ của S
(7) Chi phí đăng ký GD

Total
P đã hoàn tất mua 80% lợi ích của S từ chủ sở hữu của cty S. Trong tháng 1/20X5, tại cty P có
$; (2) Phát hành 5.000.000 cổ phiếu cho CSH của S, mệnh giá 2$/CP, giá trị hợp lý là 3$/CP;
phí đi lại/ lưu trú chi trả cho quản lý phát triển kinh doanh liên quan đến mua cty S:5.000$;
phải trả ngắn hạn của chủ sở hữu của S là 250.000$; (7) Chi phí đăng ký giao dịch: 12.000 $.

Consideration Expenses SC other


100,000
15,000,000
25,000
5,000
20,000
250,000 12,000

15,250,000
2.41 Cty A đạt được quyền kiểm soát cty B. Các thông tin sau đây liên quan đến các giao dịch xẩy ra vào/hay trước ngày mu
(2) Giá trị hợp lý số cổ phiếu do Cty A phát hành cho các chủ sở hữu của B: 5.400.000 $, mênh giá số cổ phiếu này là: 3.400
(4) Khoản thanh toán trả chậm cho CĐ của B vào cuối năm thứ ba là 6.000.000$, cho biết: Chi phí vốn của A và chủ sở hữu
sung cho CSH của B vào ngày 31/12/X1 1.000.000 $ nếu lợi nhuận của B trong năm X1 đạt trên 2.000.000$, Khả năng xác s
giá trị sổ sách tòa nhà mà A chuyển cho chủ sở hữu của B lần lượt là 2.000.000$ và 1.500.000 $; (7)Chi phí thẩm định giá là
A. 14.323.367 $
B. 14.233.626 $
C. 14.535.407 $
D. 11.319.692 $
ANSWER: B

(1) Chi tiền trả CĐ của B


(2) Phát hành CP trả - CĐ B 5,400,000 3,400,000
(3)Chi tiền mặt cho PH cổ phiếu
(4) Phải trả cho CĐ của B 6,000,000 5% 3 7%
(5)Phải trả tiềm tàng cho CĐ của B 1,000,000 70% 5% 1.5
(6) Chuyển giao CĐ của B 1 tòa nhà
(7) Chi phí thẩm định

Total
ẩy ra vào/hay trước ngày mua (1/7/20X0): (1) Chi tiền trả cho cổ đông của B là 1.000.000$;
giá số cổ phiếu này là: 3.400.000$, (3) Cho phí phát hành cổ phiếu chi bằng tiền là: 70.000$;
hí vốn của A và chủ sở hữu của B lần lượt là 5%/năm và 7%/năm, (5) A phải thanh toán bổ
2.000.000$, Khả năng xác suất B đạt lợi nhuận trên 2.000.000$ là 70%. (6) Giá trị hợp lý và
; (7)Chi phí thẩm định giá là 130.000$. Giá trị khoản đầu tư của Cty A vào B là:

Consideration Expenses SC other


1,000,000
5,400,000
(70,000)
5,183,025.59
650,600
2,000,000
130,000

14,233,626
2-42. Cty A đạt được quyền kiểm soát cty B. Các thông tin sau đây liên quan đến các giao dịch xẩy ra vào/hay trước ngày m
(2) Giá trị hợp lý số cổ phiếu do Cty A phát hành cho các chủ sở hữu của B: 5.400.000 $, mênh giá số cổ phiếu này là: 3.400
(4) Khoản thanh toán trả chậm cho CĐ của B vào cuối năm thứ ba là 6.000.000$, cho biết: Chi phí vốn của A và chủ sở hữu
toán bổ sung cho A sau hai năm cho A 500.000 $ nếu lợi nhuận của B trong dưới 2.000.000$, Khả năng xác suất B đạt lợi n
tòa nhà mà A chuyển cho chủ sở hữu của B lần lượt là 2.000.000$ và 1.500.000 $; (7)Chi phí thẩm định giá là 130.000$. Giá
A. 13.320.994 $
B. 13.845.057 $
C. 13.883.026 $
D. 13.390.994 $
ANSWER: A

(1) Chi tiền trả CĐ của B


(2) Phát hành CP trả - CĐ B 5,400,000 3,400,000
(3)Chi tiền mặt cho PH cổ phiếu
(4) Phải trả cho CĐ của B 6,000,000 5% 3 7%
(5)Phải thu tiềm tàng từ CĐ của B 500,000 60% 7% 2.0
(6) Chuyển giao CĐ của B 1 tòa nhà
(7) Chi phí thẩm định

Total
ẩy ra vào/hay trước ngày mua (1/7/20X0): (1) Chi tiền trả cho cổ đông của B là 1.000.000$;
giá số cổ phiếu này là: 3.400.000$, (3) Cho phí phát hành cổ phiếu chi bằng tiền là: 70.000$;
hí vốn của A và chủ sở hữu của B lần lượt là 5%/năm và 7%/năm, (5) CSH của B phải thanh
hả năng xác suất B đạt lợi nhuận dưới 2.000.000$ là 60%. (6) Giá trị hợp lý và giá trị sổ sách
ẩm định giá là 130.000$. Giá trị khoản đầu tư của Cty A vào B là:

Consideration Expenses SC other


1,000,000
5,400,000
(70,000)
5,183,025.59
(262,032)
2,000,000
130,000

13,320,994
2-43.Vào ngày 1/1/20X0, P mua 70% cổ phiếu của S thông qua các giao dịch như sau: (1) P phát hành 1.000.000 cổ phiếu ch
Gánh chịu một khoản nợ phải trả sẽ thanh toán cho chủ sở hữu của S sau 2 năm là 500.000$, cho biết lãi suất thực là 6%/n
mặt trả phí cho phát hành cổ phiếu là 7.000$; Chuyển cho CSH của S một thiết bị: giá trị sổ sách là 25.000$; giá trị hợp lý là
A. 2.535.000 $
B. 2.491.998 $
C. 2.525.000 $
D. 2.479.998 $
ANSWER: D

(1) Phát hành Cổ phiếu cho CĐ của S 1,000,000 2.0


(2) Phải trả cho CĐ của S (dài hạn) 500,000 6% 2
(3) chi TM tư vấn PL
(4)Chi tiền mặt cho PH cổ phiếu
(5) Chuyển giao TSCĐ
Total
P phát hành 1.000.000 cổ phiếu cho chủ sở hữu của S, giá trị hợp lý mỗi cổ phiếu là 2$, (2)
000$, cho biết lãi suất thực là 6%/năm; (3). Chi tiền mặt trả cho tư vấn là 12.000$ ; (4) Chi tiền
ị sổ sách là 25.000$; giá trị hợp lý là 35.000$. Giá trị khoản đầu tư vào S là:

Consideration Expenses SC other


2,000,000
444,998.22
12,000
(7,000)
35,000.00
2,479,998
2-43.Vào ngày 1/1/20X0, P mua 70% cổ phiếu của S thông qua các giao dịch như sau: (1) P phát hành 1.000.000 cổ phiếu ch
Gánh chịu một khoản nợ phải trả sẽ thanh toán cho chủ sở hữu của S sau 2 năm là 500.000$, cho biết lãi suất thực là 5%/n
mặt trả phí cho phát hành cổ phiếu là 7.000$; Chuyển cho CSH của S một thiết bị: giá trị sổ sách là 25.000$; giá trị hợp lý là
A. 2.535.000 $
B. 2.491.998 $
C. 2.488.515.000 $
D. 2.479.998 $
ANSWER: C

(1) Phát hành Cổ phiếu cho CĐ của S 1,000,000 2.0


(2) Phải trả cho CĐ của S (dài hạn) 500,000 5% 2
(3) chi TM tư vấn PL
(4)Chi tiền mặt cho PH cổ phiếu
(5) Chuyển giao TSCĐ
Total
P phát hành 1.000.000 cổ phiếu cho chủ sở hữu của S, giá trị hợp lý mỗi cổ phiếu là 2$, (2)
000$, cho biết lãi suất thực là 5%/năm; (3). Chi tiền mặt trả cho tư vấn là 12.000$ ; (4) Chi tiền
ị sổ sách là 25.000$; giá trị hợp lý là 35.000$. Giá trị khoản đầu tư vào S là:

Consideration Expenses SC other


2,000,000
453,514.74
12,000
(7,000)
35,000.00
2,488,515
2-44-Giá phí hợp nhất kinh doanh khi Công ty M mua 70% cổ phần của Công ty C để đạt quyền kiểm soát công ty
này là 230 tỷ đồng. Tài sản thuần (chưa tính ảnh hưởng của thuế) của công ty C theo giá trị ghi sổ và giá trị hợp lý
lần lượt là 200 tỷ đồng và 280 tỷ đồng. Thuế suất 20%. Lợi thế thương mại và lợi ích của cổ đông không nắm quyền
kiểm soát ngày mua theo phương pháp tỷ lệ lần lượt là:
A. 45,2 tỷ đồng & 79,2 tỷ đồng
B. 34 tỷ đồng & 84 tỷ đồng
C.79,2 tỷ đồng & 45,2 tỷ đồng
D. 84 tỷ đồng & 34 tỷ đồng
ANSWER: A
ền kiểm soát công ty
hi sổ và giá trị hợp lý
ông không nắm quyền
2-45. Ngày 1/2/20X0, Cty A đạt được quyền kiểm soát cty B. Các thông tin sau đây liên quan đến các giao dịch xẩy ra vào
số cổ phiếu do Cty A phát hành cho các chủ sở hữu của B: 5.000.000 $, mênh giá số cổ phiếu này là: 4.500.000$, (3) Cho
CĐ của B sau hai năm là 1.000.000$, cho biết: Chi phí vốn của A và chủ sở hữu của B lần lượt là 5%/năm và 6%/năm, (5)
không đạt trên 1.000.000$, khả năng xác suất B đạt lợi nhuận không đạt 1.000.000$ là 70%. (6) Chi phí thẩm định giá là 1
A. Giá phí hợp nhất kinh doanh: 5.695.531 $ và chi phí ghi nhận trong kỳ 20X0 là 150.000 $
B. Giá phí hợp nhất kinh doanh: 5.672.536 $ và chi phí ghi nhận trong kỳ 20X0 là 150.000 $
C. Giá phí hợp nhất kinh doanh: 5.672.536 $ và chi phí ghi nhận trong kỳ 20X0 là 170.000 $
D. Giá phí hợp nhất kinh doanh: 5.695.531 $ và chi phí ghi nhận trong kỳ 20X0 là 170.000 $
ANSWER: A

consideration
1 Cash 100,000
2 Share (equity) 5,000,000
3 Cash
4 Deff Liability 1,000,000 2 5% 907,029
5 Cont receivable 500,000 2 70% 6% (311,499)
6 Chi phí thẩm định
5,695,531 -
đến các giao dịch xẩy ra vào/hay trước ngày mua: (1) Chi tiền trả cho cổ đông của B là 100.000$; (2) Giá trị hợp lý
này là: 4.500.000$, (3) Cho phí phát hành cổ phiếu chi bằng tiền là: 20.000$; (4) Khoản thanh toán trả chậm cho
à 5%/năm và 6%/năm, (5) A sẽ nhận được bồi thường từ CSH của B 500.000 $ sau 2 năm nếu lợi nhuận của B
6) Chi phí thẩm định giá là 150.000$. Phát biểu nào sau đây là đúng:

Expense equity

20,000

150,000
150,000 20,000
2-45. Ngày 1/2/20X0, Cty A đạt được quyền kiểm soát cty B. Các thông tin sau đây liên quan đến các giao dịch xẩy ra vào/ha
lý số cổ phiếu do Cty A phát hành cho các chủ sở hữu của B: 5.000.000 $, mênh giá số cổ phiếu này là: 4.500.000$, (3) Cho
cho CĐ của B sau hai năm là 1.000.000$, cho biết: Chi phí vốn của A và chủ sở hữu của B lần lượt là 5%/năm và 6%/năm, (5)
của B không đạt trên 1.000.000$, khả năng xác suất B đạt lợi nhuận không đạt 1.000.000$ là 70%. (6) Chi phí thẩm định giá
A. Giá phí hợp nhất kinh doanh: 5.695.531 $ và chi phí ghi nhận trong kỳ 20X0 là 150.000 $
B. Giá phí hợp nhất kinh doanh: 5.633.231 $ và chi phí ghi nhận trong kỳ 20X0 là 150.000 $
C. Giá phí hợp nhất kinh doanh: 5.672.536 $ và chi phí ghi nhận trong kỳ 20X0 là 170.000 $
D. Giá phí hợp nhất kinh doanh: 5.695.531 $ và chi phí ghi nhận trong kỳ 20X0 là 170.000 $
ANSWER: B

consideration
1 Cash 100,000
2 Share (equity) 5,000,000
3 Cash
4 Deff Liability 1,000,000 2 5% 907,029
5 Cont receivable 600,000 2 70% 6% (373,799)
6 Chi phí thẩm định
5,633,231 -
n các giao dịch xẩy ra vào/hay trước ngày mua: (1) Chi tiền trả cho cổ đông của B là 100.000$; (2) Giá trị hợp
này là: 4.500.000$, (3) Cho phí phát hành cổ phiếu chi bằng tiền là: 20.000$; (4) Khoản thanh toán trả chậm
t là 5%/năm và 6%/năm, (5) A sẽ nhận được bồi thường từ CSH của B 600.000 $ sau 2 năm nếu lợi nhuận
%. (6) Chi phí thẩm định giá là 150.000$. Phát biểu nào sau đây là đúng:

Expense equity

20,000

150,000
150,000 20,000
1-Ngày 01/01/20x0, công ty A mua 60% cổ phần của công ty X, thanh toán bằng các hình thức sau: (i) 100 tỷ đồng tiền m
toán sau 2 năm; (ii) 1 lô hàng có giá trị ghi sổ 20 là tỷ đồng; giá trị hợp lý là 30 tỷ đồng; (iii) Lãi suất đi vay của công ty A và
đầu tư vào công ty X của công ty A (làm tròn)là:
A. 122,15 tỷ đồng
B. 124,89 tỷ đồng
C. 114,89 tỷ đồng
D. 112,15 tỷ đồng
ANSWER: B

100 45% 55%


TM trả ngay 45 45.00
TM trả sau 2 năm 55 5% 2.00 49.887
HTK 20 30 30.00
124.89 114.89
c sau: (i) 100 tỷ đồng tiền mặt, trong đó 45% thanh toán ngay, 55% thanh
i suất đi vay của công ty A và công ty X lần lượt là 5% và 8%. Giá mua khoản

You might also like