Professional Documents
Culture Documents
CHTN TV2 CD2 HNKD
CHTN TV2 CD2 HNKD
m soát
Consideration
(1) Chi tiền trả CĐ của B 100,000
(2) Phát hành CP cho CĐ của B 5,000,000 5,000,000
(3)Chi phí phát hành CP
(4) Phải trả CĐ của B 5,000,000.0 5% 3 4,319,187.99
(5) Phải thu tiềm tàng từ CĐ S 500,000 60% 7% 1.50 (271,047.61)
(6) Chuyển giao TSCĐ cho CĐ S 2,000,000
(7) Chi phí thẩm định
Total 11,148,140
y ra vào/hay trước ngày mua (1/7/20X0): (1) Chi tiền trả cho cổ đông của B là 100.000$; (2) Giá trị
hiếu này là: 4.500.000$, (3) Cho phí phát hành cổ phiếu chi bằng tiền là: 10.000$; (4) Khoản thanh
hủ sở hữu của B lần lượt là 5%/năm và 7%/năm, (5) A sẽ nhận được bồi thường từ CSH của B vào
g xác suất B đạt lợi nhuận không đạt 1.000.000$ là 60%. (6) Giá trị hợp lý và giá trị sổ sách tòa nhà
iá là 130.000$. Giá trị khoản đầu tư của Cty A vào B là:
Expenses SC other
(10,000)
130,000
2.22 a.Cty A đạt được quyền kiểm soát cty B. Các thông tin sau đây liên quan đến các giao dịch xẩy ra vào/hay trước ngày mu
hợp lý số cổ phiếu do Cty A phát hành cho các chủ sở hữu của B: 5.000.000 $, mênh giá số cổ phiếu này là: 4.500.000$, (3) C
toán trả chậm cho CĐ của B vào cuối năm thứ ba là 5.000.000$, cho biết: Chi phí vốn của A và chủ sở hữu của B lần lượt là 5
ngày 31/12/X1 500.000 $ nếu lợi nhuận của B trong năm X1 không đạt trên 1.000.000$, Khả năng xác suất B đạt lợi nhuận kh
mà A chuyển cho chủ sở hữu của B lần lượt là 2.000.000$ và 1.500.000 $; (7)Chi phí thẩm định giá là 130.000$. Giá trị khoản
A. 11.648.779 $
B. 11.148.140 $
C. 11.895.378 $
D. 11.168.140 $
ANSWER: D
Consideration
(1) Chi tiền trả CĐ của B 120,000
(2) Phát hành CP cho CĐ của B 5,000,000 5,000,000
(3)Chi phí phát hành CP
(4) Phải trả CĐ của B 5,000,000.0 5% 3 4,319,187.99
(5) Phải thu tiềm tàng từ CĐ S 500,000 60% 7% 1.50 (271,047.61)
(6) Chuyển giao TSCĐ cho CĐ S 2,000,000
(7) Chi phí thẩm định
Total 11,168,140
ẩy ra vào/hay trước ngày mua (1/7/20X0): (1) Chi tiền trả cho cổ đông của B là 120.000$; (2) Giá trị
hiếu này là: 4.500.000$, (3) Cho phí phát hành cổ phiếu chi bằng tiền là: 10.000$; (4) Khoản thanh
hủ sở hữu của B lần lượt là 5%/năm và 7%/năm, (5) A sẽ nhận được bồi thường từ CSH của B vào
g xác suất B đạt lợi nhuận không đạt 1.000.000$ là 60%. (6) Giá trị hợp lý và giá trị sổ sách tòa nhà
iá là 130.000$. Giá trị khoản đầu tư của Cty A vào B là:
Expenses SC other
(10,000)
130,000
2.22.Cty A đạt được quyền kiểm soát cty B. Các thông tin sau đây liên quan đến các giao dịch xẩy ra vào/hay trước ngày mua
hợp lý số cổ phiếu do Cty A phát hành cho các chủ sở hữu của B: 5.000.000 $, mênh giá số cổ phiếu này là: 4.500.000$, (3) C
toán trả chậm cho CĐ của B vào cuối năm thứ ba là 5.000.000$, cho biết: Chi phí vốn của A và chủ sở hữu của B lần lượt là 5
ngày 31/12/X1 500.000 $ nếu lợi nhuận của B trong năm X1 không đạt trên 1.000.000$, Khả năng xác suất B đạt lợi nhuận kh
mà A chuyển cho chủ sở hữu của B lần lượt là 2.000.000$ và 1.500.000 $; (7)Chi phí thẩm định giá là 130.000$. Giá trị khoản
A. 11.080.378 $
B. 11.148.140 $
C. 11.895.378 $
D. 11.168.140 $
ANSWER: A
Consideration
(1) Chi tiền trả CĐ của B 100,000
(2) Phát hành CP cho CĐ của B 5,000,000 5,000,000
(3)Chi phí phát hành CP
(4) Phải trả CĐ của B 5,000,000.0 5% 3 4,319,187.99
(5) Phải thu tiềm tàng từ CĐ S 500,000 75% 7% 1.50 (338,809.52)
(6) Chuyển giao TSCĐ cho CĐ S 2,000,000
(7) Chi phí thẩm định
Total 11,080,378
y ra vào/hay trước ngày mua (1/7/20X0): (1) Chi tiền trả cho cổ đông của B là 100.000$; (2) Giá trị
hiếu này là: 4.500.000$, (3) Cho phí phát hành cổ phiếu chi bằng tiền là: 10.000$; (4) Khoản thanh
hủ sở hữu của B lần lượt là 5%/năm và 7%/năm, (5) A sẽ nhận được bồi thường từ CSH của B vào
g xác suất B đạt lợi nhuận không đạt 1.000.000$ là 75%. (6) Giá trị hợp lý và giá trị sổ sách tòa nhà
iá là 130.000$. Giá trị khoản đầu tư của Cty A vào B là:
Expenses SC other
(10,000)
130,000
2.22.Cty A đạt được quyền kiểm soát cty B. Các thông tin sau đây liên quan đến các giao dịch xẩy ra vào/hay trước ngày mua
hợp lý số cổ phiếu do Cty A phát hành cho các chủ sở hữu của B: 5.000.000 $, mênh giá số cổ phiếu này là: 4.500.000$, (3) C
toán trả chậm cho CĐ của B vào cuối năm thứ ba là 5.000.000$, cho biết: Chi phí vốn của A và chủ sở hữu của B lần lượt là 5
ngày 31/12/X1 500.000 $ nếu lợi nhuận của B trong năm X1 không đạt trên 1.000.000$, Khả năng xác suất B đạt lợi nhuận kh
mà A chuyển cho chủ sở hữu của B lần lượt là 2.000.000$ và 1.500.000 $; (7)Chi phí thẩm định giá là 130.000$. Giá trị khoản
A. 11.080.378 $
B. 11.130.378 $
C. 11.895.378 $
D. 11.168.140 $
ANSWER: B
Consideration
(1) Chi tiền trả CĐ của B 150,000
(2) Phát hành CP cho CĐ của B 5,000,000 5,000,000
(3)Chi phí phát hành CP
(4) Phải trả CĐ của B 5,000,000.0 5% 3 4,319,187.99
(5) Phải thu tiềm tàng từ CĐ S 500,000 75% 7% 1.50 (338,809.52)
(6) Chuyển giao TSCĐ cho CĐ S 2,000,000
(7) Chi phí thẩm định
Total 11,130,378
y ra vào/hay trước ngày mua (1/7/20X0): (1) Chi tiền trả cho cổ đông của B là 150.000$; (2) Giá trị
hiếu này là: 4.500.000$, (3) Cho phí phát hành cổ phiếu chi bằng tiền là: 10.000$; (4) Khoản thanh
hủ sở hữu của B lần lượt là 5%/năm và 7%/năm, (5) A sẽ nhận được bồi thường từ CSH của B vào
g xác suất B đạt lợi nhuận không đạt 1.000.000$ là 75%. (6) Giá trị hợp lý và giá trị sổ sách tòa nhà
iá là 130.000$. Giá trị khoản đầu tư của Cty A vào B là:
Expenses SC other
(10,000)
130,000
2-23. Trong suốt tháng 1 năm 20X5, P đã tìm hiểu kỹ lưỡng về cty S. Vào ngày 1/2/20X5 P đã hoàn tất mua 80% lợi ích của
có các giao dịch phát sinh sau đây: (1)Chi tiền mặt trả cho tư vấn để tìm hiểu về S: 150.000$; (2) Phát hành 10.000.000 cổ p
2,5$/CP; (3)Chi trả lương cho quản lý phát triển kinh doanh trong tháng 1/20X5: 15.000$; (4) Chi phí đi lại/ lưu trú chi trả c
S:25.000$; (5) Chi tiền mặt trả cho phí pháp lý của giao dịch là 20.000, (6) Gánh chịu một khoản nợ phải trả (sau hai năm) c
4%/năm; (7) Chi phí đăng ký giao dịch: 2.000 $. Giá trị khoản đầu tư vào công ty S là:
A. 25.462.278 $
B. 25.464.278 $
C. 25.527.000 $
D. 20.547.000 $
ANSWER: A
Total
P đã hoàn tất mua 80% lợi ích của S từ chủ sở hữu của cty S. Trong tháng 1/20X5, tại cty P
00$; (2) Phát hành 10.000.000 cổ phiếu cho CSH của S, mệnh giá 2$/CP, giá trị hợp lý là
$; (4) Chi phí đi lại/ lưu trú chi trả cho quản lý phát triển kinh doanh liên quan đến mua cty
t khoản nợ phải trả (sau hai năm) của chủ sở hữu của S là 500.000$, lãi suất chiết khấu
25,462,278
2-24. Công ty A mua lại toàn bộ công ty B với giá 100 tỷ đồng, thanh toán bằng tiền mặt. Tại ngày mua, giá trị sổ sách và
giá trị hợp lý tài sản thuần của công ty B là 80 và 90 tỷ đồng. Giá trị khoản đầu tư vào công ty B, trên báo cáo tài chính
riêng của công ty A là:
A. 110 tỷ đồng
B. 90 tỷ đồng
C. 80 tỷ đồng
D. 100 tỷ đồng
ANSWER: D
A 100% 100
Bv(TST) 80
FV(TST) 90
ngày mua, giá trị sổ sách và
B, trên báo cáo tài chính
2-24. Công ty A mua 80% cổ phần công ty B với giá 120 tỷ đồng, thanh toán bằng tiền mặt. Tại ngày mua, giá trị sổ sách và
giá trị hợp lý tài sản thuần của công ty B là 110 và 90 tỷ đồng. Giá trị khoản đầu tư vào công ty B, trên báo cáo tài chính
riêng của công ty A là:
A. 110 tỷ đồng
B. 90 tỷ đồng
C. 88 tỷ đồng
D. 120 tỷ đồng
ANSWER: D
A 100% 100
Bv(TST) 80
FV(TST) 90
ại ngày mua, giá trị sổ sách và
ty B, trên báo cáo tài chính
2-3.Ngày 01/02/2020, Công ty A mua lại công ty B, thanh toán bằng tài sản cố định. Tài sản này được ghi
công ty A mua ngày 01/04/2019 với giá 200 tỷ đồng, kỳ vọng sử dụng trong vòng 10 năm. Tại ngày
01/02/2020, tài sản này có giá trị hợp lý 150 tỷ đồng. Giá trị khoản đầu tư vào công ty B trên báo cáo tài
chính riêng của công ty A là:
A. 200 tỷ đồng
B. 150 tỷ đồng
C. 185 tỷ đồng
D. 180 tỷ đồng
ANSWER: B
được ghi
gày
o cáo tài
2-26.Ngày 01/01/20x0, công ty A mua lại toàn bộ cổ phần của công ty B. Trong thỏa thuận này, công ty A sẽ phải thanh toán
đông của công ty B 200 tỷ đồng. Tuy nhiên, nếu kết quả kinh doanh của công ty B không như kỳ vọng, cổ đông của công ty B
trách nhiệm thanh toán lại cho công ty A 20 tỷ đồng vào ngày 31/12/20x0. Xác suất xẩy ra không đạt kỳ vọng là 40%. Giá gố
đầu tư vào công ty B của công ty A là?
A. Nhỏ hơn 200 tỷ đồng
B. Nhỏ hơn 180 tỷ đồng
C. Lớn hơn 200 tỷ đồng
D. Tất cả dều sai
ANSWER: A
y, công ty A sẽ phải thanh toán cho cổ
kỳ vọng, cổ đông của công ty B có
ông đạt kỳ vọng là 40%. Giá gốc khoản
2.27. Ngày 1/1/20X0, Cty P đã đạt được quyền kiểm soát công ty S sau khi thực hiện các giao dịch sau:(1) Chi tiền trả c
giao dịch mua cty S: 2.200.000$; (3) Giá trị hợp lý số cổ phiếu do Cty P phát hành cho các chủ sở hữu của S: 2.500.000
cổ phiếu chi bằng tiền là: 30.000$; (5) Khoản thanh toán trả chậm (CSH của B) vào cuối năm thứ ba là 6.000.000$, lãi
là:
A. 9.183.026 $
B. 10.030.000 $
C. 11.383.026$
D. 9.213.026 $
ANSWER: A
GPHN khác
1.Chi tiền mặt cho CĐ của S 1,500,000
2. Vay NH 2,200,000
3.Phát hành CP cho CSH của S 2,500,000
4. Chi phí phát hành CP
5. Nợ trả chậm cho CSH của B 6,000,000 5% 3 5,183,026
9,183,026
iao dịch sau:(1) Chi tiền trả cho cổ đông của S là 1.500.000$; (2) Vay ngân hàng để tài trợ cho
chủ sở hữu của S: 2.500.000 $ và Mệnh giá số cổ phiếu này là: 2.000.000$; (4) Cho phí phát hành
ăm thứ ba là 6.000.000$, lãi suất 5%/năm. Giá trị khoản thanh toán (cosideration) đầu tư vào S
trừ SC
30000
2-28. Vào ngày 1/1/20X0, P mua 70% cổ phiếu của S thông qua các giao dịch như sau
hữu của S, giá trị hợp lý mỗi cổ phiếu là 2,5$, (2) Gánh chịu một khoản nợ phải trả
500.000$, cho biết lãi suất thực là 5%/năm; 4. Chi tiền mặt trả cho tư vấn là 12.000
7.000$; Chuyển cho CSH của S một thiết bị: giá trị sổ sách là 25.000$; giá trị hợp lý
A. 2.978.515 $
B. 3.000.515 $
C. 3.035.000 $
D. 2.988.515 $
ANSWER: D
GPHNKD CP
(1) chi tiền mặt tư vấn
(2) phát hành CP cho CSH của S 10,000,000 2 3 30,000,000
(3) chi lương QLDA 15,000
(4) chi phí đi lại QL 25,000
(5) Chi tư vân pháp lý 20,000
(60 Nợ phải trả NH 150,000
(7) chi đăng ký GD 2,000
30,150,000 62,000
đã hoàn tất mua 80% lợi ích của S từ chủ sở hữu của cty S. Trong tháng
iểu về S: 150.000$; (2) Phát hành 10.000.000 cổ phiếu cho CSH của S, mệnh
háng 1/20X5: 15.000$; (4) Chi phí đi lại/ lưu trú chi trả cho quản lý phát triển
dịch là 20.000, (6) Gánh chịu một khoản nợ phải trả ngắn hạn của chủ sở hữu
là:
Khác
150,000
150,000
2-30. Cty A đạt được quyền kiểm soát cty B. Các thông tin sau đây liên quan đến các giao dịch xẩy ra vào/hay trước n
phiếu do Cty A phát hành cho các chủ sở hữu của B: 5.000.000 $, mênh giá số cổ phiếu này là: 4.500.000$, (3) Cho p
của B sau hai năm là 1.000.000$, cho biết: Chi phí vốn của A và chủ sở hữu của B lần lượt là 5%/năm và 7%/năm, (5)
không đạt trên 1.000.000$, khả năng xác suất B đạt lợi nhuận không đạt 1.000.000$ là 70%. (6) Chi phí thẩm định g
A. Giá phí hợp nhất kinh doanh: 5.701.326 $ và chi phí ghi nhận trong kỳ 20X0 là 150.000 $
B. Giá phí hợp nhất kinh doanh: 5.572.742 $ và chi phí ghi nhận trong kỳ 20X0 là 150.000 $
C. Giá phí hợp nhất kinh doanh: 5.606.314 $ và chi phí ghi nhận trong kỳ 20X0 là 170.000 $
D. Giá phí hợp nhất kinh doanh: 5.572.742 $ và chi phí ghi nhận trong kỳ 20X0 là 170.000 $
ANSWER: A
consideration
1 Cash 100,000
2 Share (equity) 5,000,000
3 Cash
4 Deff Liability 1,000,000 2 5% 7% 907,029
5 Cont receivable 500,000 2 70% (305,704)
6 Chi phí thẩm định
5,701,326
305,704
ác giao dịch xẩy ra vào/hay trước ngày mua (1/7/20X0): (1) Chi tiền trả cho cổ đông của B là 100.000$; (2) Giá trị hợp lý số cổ
phiếu này là: 4.500.000$, (3) Cho phí phát hành cổ phiếu chi bằng tiền là: 20.000$; (4) Khoản thanh toán trả chậm cho CĐ
ần lượt là 5%/năm và 7%/năm, (5) A sẽ nhận được bồi thường từ CSH của B 500.000 $ sau 2 năm nếu lợi nhuận của B
00$ là 70%. (6) Chi phí thẩm định giá là 150.000$. Phát biểu nào sau đây là đúng:
150.000 $
50.000 $
70.000 $
70.000 $
20,000
150,000
- 150,000 20,000
rị hợp lý số cổ
ậm cho CĐ
ận của B
2-31-Ngày 01/01/20x0, công ty A mua lại 40% cổ phần của công ty X, thanh toán bằng các hình thức sau: (i) 100 tỷ đồng
ngày 31/12/20x1; (ii) 1 lô đất có giá trị ghi sổ 20 tỷ đồng. Giá trị được niêm yết bởi chính quyền địa phương 25 tỷ đồng. G
đồng; (iii) Lãi suất đi vay của công ty A và công ty X lần lượt là 8% và 10%. Giá gốc khoản đầu tư vào công ty X của công ty
A. 112,87 tỷ đồng
B. 122,87 tỷ đồng
C. 117,87 tỷ đồng
D. 111,32 tỷ đồng
ANSWER: B
GPHNKD CP
(1) chi tiền mặt tư vấn 50,000
(2) phát hành CP cho CSH của S 1,000,000 10 12 12,000,000
(3) chi lương QLDA 25,000
(4) chi phí đi lại QL 5,000
(5) Chi tư vân pháp lý 10,000
(60 Nợ phải trả NH 12,000
(7) chi đăng ký GD
12,012,000 90,000
u của công ty này. Trong tháng 1/2020, tại Nhà đầu tư có các giao dịch liên
hát hành 1.000.000 cổ phiếu cho chủ sở hữu của công ty S, mệnh giá 10$/CP,
gian tới : 25.000$; (4) Chi phí đi lại/ lưu trú chi trả cho quản lý phát triển
dịch là 10.000, (6) Gánh chịu một khoản nợ phải trả ngắn hạn của chủ sở hữu
ư vào công ty S và chi phí nhà đầu tư ghi nhận là:
SC
2,000
2,000
2-33. Vào ngày 1/5/2020, Công ty A nắm được quyền kiểm soát công ty B sau khi sở hữu 80% cổ phiếu phổ thông của Cô
150.000$; (2) Mệnh giá số cổ phiếu do Công ty A phát hành cho các chủ sở hữu của B là 6.000.000 $, (3) Phí phát hành c
năm là 500.000$, cho biết: Chi phí vốn của A và chủ sở hữu của B lần lượt là 6%/năm và 5%/năm, (5) A sẽ nhận được bồ
1.000.000$, khả năng xác suất B đạt lợi nhuận không đạt 1.000.000$ là 75%. (6) Chi phí thẩm định giá là 150.000$. Giá
của nhà đầu tư (công ty A) liên quan đến phát hành cổ phiếu cho cổ đông của công ty B là:
A. Nơ- Đầu tư vào công ty con/ Có- Vốn góp cổ phần: 6.000.000 $ và Nơ- vốn góp cổ phần/Có- Tiền: 50.000$.
B. Nơ- Đầu tư vào công ty con/ Có- Vốn góp cổ phần: 6.270.326 $ và Nơ- vốn góp cổ phần/Có- Tiền: 50.000$.
C. Nơ- Đầu tư vào công ty con/ Có- Vốn góp cổ phần: 6.000.000 $ và Nơ- vốn góp cổ phần/Có- Tiền: 150.000$.
D. Nơ- Đầu tư vào công ty con/ Có- Vốn góp cổ phần: 6.270.326 $ và Nơ- vốn góp cổ phần/Có- Tiền: 150.000$.
ANSWER: B
consideration
1 Cash 150,000
2 Share (equity) 60,000,000 6,270,326
3 Cash A CĐB
4 Deff Liability 500,000 3 6% 5% 419,810
5 Cont receivable 500,000 2 75% (340,136)
6 Chi phí thẩm định
6,500,000
ữu 80% cổ phiếu phổ thông của Công ty B thông qua thực hiện các giao dịch sau: (1) Chi tiền trả cho cổ đông của B là
là 6.000.000 $, (3) Phí phát hành cổ phiếu chi bằng tiền là: 50.000$; (4) Khoản thanh toán trả chậm cho cổ đông của B sau ba
à 5%/năm, (5) A sẽ nhận được bồi thường từ cổ đông của B 500.000 $ sau 2 năm nếu lợi nhuận của B không đạt trên
phí thẩm định giá là 150.000$. Giá trị hợp lý 80% cổ phiếu của B vào ngày 5/1/2020 là 6.500.000$. Bút toán trên sổ kế toán
B là:
hần/Có- Tiền: 50.000$.
hần/Có- Tiền: 50.000$.
hần/Có- Tiền: 150.000$.
hần/Có- Tiền: 150.000$.
50,000
150,000
- 150,000 50,000
a B là
của B sau ba
đạt trên
sổ kế toán
2.34. Ngày 1/1/2020, Công ty M mua 100% cổ phần của công ty C với giá 500.000$ . Vào ngày mua, Vốn chủ sở hữu của C gồ
hợp hợp lý của tài sản và nợ phải trả của công ty C bằng giá trị ghi sổ ngoại trừ một bất động sản đầu tư có chênh lệch giá t
nghiệp 25%. Khi lập báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2020, trong bút toán loại trừ giá trị k
A. Ghi Nợ Đầu tư vào công ty con 500.000 $ & Ghi Nơ- Lợi thế thương mại: 15.000 $
B. Ghi Có Đầu tư vào công ty con: 500.000 $ & Ghi Có- Thu nhập: 15.000 $
C. Ghi Có Đầu tư vào công ty con: 485.000$ & và ghi Nợ- Lợi thế thương mại: 15.000 $
D. Ghi Có Đầu tư vào công ty con: 485.000 $ & ghi Có Thu nhập: 15.000$
ANSWER: B
5,000
500,000
15,000
520,000
2-35.Cty A đạt được quyền kiểm soát cty B. Các thông tin sau đây liên quan đến các giao dịch xẩy ra vào/hay trước ngày m
cho giao dịch mua cty B: 5.000.000$; (3) Giá trị hợp lý số cổ phiếu do Cty A phát hành cho các chủ sở hữu của B: 6.400.00
phí phát hành cổ phiếu chi bằng tiền là: 90.000$; (5)Khoản thanh toán trả chậm vào cuối năm thứ năm là 8.000.000$ và G
6.268.209$; (6) A phải thanh toán bổ sung cho CSH của B vào ngày 31/12/X1 1.000.000 $ nếu lợi nhuận của B trong năm X
Chi phí vốn của A và chủ sở hữu của B lần lượt là 5%/năm và 7%/năm. Giá trị khoản đầu tư vào Công ty con S (consideratio
A. 17.597.638 $
B. 17.096.001 $
C. 17.225.867 $
D. 16.668.209 $
ANSWER: C
Consideration
(1) Chi tiền trả CĐ của B 4,000,000
(2) vay NH
(3) Phát hành CP cho CĐ của B 6,400,000 3,600,000 6,400,000
(4)Chi phí phát hành CP
(5) Phải trả CĐ của B 5% 5 8,000,000 6,268,209.33
(6)Phải trả tiềm tàng cho CĐ của B 60% 5% 1.5 1,000,000 557,657
Total 17,225,867
xẩy ra vào/hay trước ngày mua (1/7/20X0): (1) Chi tiền trả cho cổ đông của B là 4.000.000$; (2) Vay ngân hàng để tài trợ
chủ sở hữu của B: 6.400.000 $; Giá trị sổ sách số cổ phiếu do cty A phát hành trả cho CSH của B là: 3.600.000$; (4) Cho
thứ năm là 8.000.000$ và Giá trị hiện tại khoản nợ phải thanh toán vào cuối năm thứ 5 với lãi suất 5%/năm:
lợi nhuận của B trong năm X1 đạt trên 5.000.000$; cho biết khả năng xác suất B đạt lợi nhuận trên 5.000.000$ là 60% và
o Công ty con S (consideration) là:
Expenses SC other
5,000,000
(90,000)
àng để tài trợ
000$; (4) Cho
m:
00$ là 60% và
2-36.Ngày 1/1/X1, theo hợp đồng, P mua tài sản thuần của Cty T với các giao dịch phát sinh như sau: 1. Chi tiền thanh toán
mua cty T: 400.000$. 3.Giá trị hợp lý & giá trị ghi sổ khu đất chuyển cho T lần lượt là 2.000.000$ và 800.000 $. 4.Chi tiền m
bồi hoàn sau năm năm 1.200.000$ nếu T không đạt được mục tiêu lợi nhuận. P ước tính khả năng nhận được số tiền bồi h
5% và 3%. Giá trị khoản đầu tư vào tài sản thuần của Công ty T (consideration) là:
A. 2.529.884 $
B. 3.470.116 $
C. 2.482.435 $
D. 3.517.565 $
ANSWER: A
Total
t sinh như sau: 1. Chi tiền thanh toán cho T: 1.000.000$. 2.Vay ngân hàng để tài trợ tiền
000.000$ và 800.000 $. 4.Chi tiền mặt cho phí làm hợp đồng là 40.000 $. 5. P sẽ được
nh khả năng nhận được số tiền bồi hoàn này là 50%. Chi phí vốn của T và P lần lượt là
2,529,884
2-36.Ngày 1/1/X1, theo hợp đồng, P mua tài sản thuần của Cty T với các giao dịch phát sinh như sau: 1. Chi tiền thanh toán
tiền mua cty T: 400.000$. 3.Giá trị hợp lý & giá trị ghi sổ khu đất chuyển cho T lần lượt là 2.000.000$ và 800.000 $. 4.Chi tiề
được bồi hoàn sau năm năm 1.200.000$ nếu T không đạt được mục tiêu lợi nhuận. P ước tính khả năng nhận được số tiền
lượt là 5% và 3%. Giá trị khoản đầu tư vào tài sản thuần của Công ty T (consideration) là:
A. 2.529.884 $
B. 3.470.116 $
C. 2.482.435 $
D. 2.435.681 $
ANSWER: D
Total
át sinh như sau: 1. Chi tiền thanh toán cho T: 1.000.000$. 2.Vay ngân hàng để tài trợ
ợt là 2.000.000$ và 800.000 $. 4.Chi tiền mặt cho phí làm hợp đồng là 40.000 $. 5. P sẽ
P ước tính khả năng nhận được số tiền bồi hoàn này là 60%. Chi phí vốn của T và P lần
) là:
2,435,861
2-37.Trong suốt tháng 1 năm 20X5, P đã tìm hiểu kỹ lưỡng về công ty S. Vào ngày 1/2/20X5 P đã hoàn tất mua 80% lợi ích c
1/20X5, tại cty P có các giao dịch phát sinh sau đây:(1)Chi tiền mặt trả cho tư vấn để tìm hiểu về S: 200.000$; (2)Số lượng c
lý 3$/CP; (3) Chi trả lương cho quản lý phát triển kinh doanh trong tháng 1/20X5: 20.000$; (4) Chi phí đi lại/ lưu trú chi trả
S:15.000$; (5) Phải trả cho V một khoản tiền sau năm năm là 1.000.000 $. Lãi suất 5%/năm.; (6) Chi tiền mặt trả cho phí ph
nợ phải trả ngắn hạn của V: 200.000$; (8) Chi phí đăng ký giao dịch: 10.000 $. Giá trị khoản đầu tư vào Công ty con S (cons
A. 19.058.526 $
B. 18.983.526 $
C. 19.013.526 $
D. 18.993.526 $
ANSWER: B
Total
P đã hoàn tất mua 80% lợi ích của S từ chủ sở hữu của cty S. Trong tháng 1/20X5, tại cty P có
$; (2) Phát hành 5.000.000 cổ phiếu cho CSH của S, mệnh giá 2$/CP, giá trị hợp lý là 3$/CP;
phí đi lại/ lưu trú chi trả cho quản lý phát triển kinh doanh liên quan đến mua cty S:5.000$;
phải trả ngắn hạn của chủ sở hữu của S là 250.000$; (7) Chi phí đăng ký giao dịch: 12.000 $.
15,250,000
2.41 Cty A đạt được quyền kiểm soát cty B. Các thông tin sau đây liên quan đến các giao dịch xẩy ra vào/hay trước ngày mu
(2) Giá trị hợp lý số cổ phiếu do Cty A phát hành cho các chủ sở hữu của B: 5.400.000 $, mênh giá số cổ phiếu này là: 3.400
(4) Khoản thanh toán trả chậm cho CĐ của B vào cuối năm thứ ba là 6.000.000$, cho biết: Chi phí vốn của A và chủ sở hữu
sung cho CSH của B vào ngày 31/12/X1 1.000.000 $ nếu lợi nhuận của B trong năm X1 đạt trên 2.000.000$, Khả năng xác s
giá trị sổ sách tòa nhà mà A chuyển cho chủ sở hữu của B lần lượt là 2.000.000$ và 1.500.000 $; (7)Chi phí thẩm định giá là
A. 14.323.367 $
B. 14.233.626 $
C. 14.535.407 $
D. 11.319.692 $
ANSWER: B
Total
ẩy ra vào/hay trước ngày mua (1/7/20X0): (1) Chi tiền trả cho cổ đông của B là 1.000.000$;
giá số cổ phiếu này là: 3.400.000$, (3) Cho phí phát hành cổ phiếu chi bằng tiền là: 70.000$;
hí vốn của A và chủ sở hữu của B lần lượt là 5%/năm và 7%/năm, (5) A phải thanh toán bổ
2.000.000$, Khả năng xác suất B đạt lợi nhuận trên 2.000.000$ là 70%. (6) Giá trị hợp lý và
; (7)Chi phí thẩm định giá là 130.000$. Giá trị khoản đầu tư của Cty A vào B là:
14,233,626
2-42. Cty A đạt được quyền kiểm soát cty B. Các thông tin sau đây liên quan đến các giao dịch xẩy ra vào/hay trước ngày m
(2) Giá trị hợp lý số cổ phiếu do Cty A phát hành cho các chủ sở hữu của B: 5.400.000 $, mênh giá số cổ phiếu này là: 3.400
(4) Khoản thanh toán trả chậm cho CĐ của B vào cuối năm thứ ba là 6.000.000$, cho biết: Chi phí vốn của A và chủ sở hữu
toán bổ sung cho A sau hai năm cho A 500.000 $ nếu lợi nhuận của B trong dưới 2.000.000$, Khả năng xác suất B đạt lợi n
tòa nhà mà A chuyển cho chủ sở hữu của B lần lượt là 2.000.000$ và 1.500.000 $; (7)Chi phí thẩm định giá là 130.000$. Giá
A. 13.320.994 $
B. 13.845.057 $
C. 13.883.026 $
D. 13.390.994 $
ANSWER: A
Total
ẩy ra vào/hay trước ngày mua (1/7/20X0): (1) Chi tiền trả cho cổ đông của B là 1.000.000$;
giá số cổ phiếu này là: 3.400.000$, (3) Cho phí phát hành cổ phiếu chi bằng tiền là: 70.000$;
hí vốn của A và chủ sở hữu của B lần lượt là 5%/năm và 7%/năm, (5) CSH của B phải thanh
hả năng xác suất B đạt lợi nhuận dưới 2.000.000$ là 60%. (6) Giá trị hợp lý và giá trị sổ sách
ẩm định giá là 130.000$. Giá trị khoản đầu tư của Cty A vào B là:
13,320,994
2-43.Vào ngày 1/1/20X0, P mua 70% cổ phiếu của S thông qua các giao dịch như sau: (1) P phát hành 1.000.000 cổ phiếu ch
Gánh chịu một khoản nợ phải trả sẽ thanh toán cho chủ sở hữu của S sau 2 năm là 500.000$, cho biết lãi suất thực là 6%/n
mặt trả phí cho phát hành cổ phiếu là 7.000$; Chuyển cho CSH của S một thiết bị: giá trị sổ sách là 25.000$; giá trị hợp lý là
A. 2.535.000 $
B. 2.491.998 $
C. 2.525.000 $
D. 2.479.998 $
ANSWER: D
consideration
1 Cash 100,000
2 Share (equity) 5,000,000
3 Cash
4 Deff Liability 1,000,000 2 5% 907,029
5 Cont receivable 500,000 2 70% 6% (311,499)
6 Chi phí thẩm định
5,695,531 -
đến các giao dịch xẩy ra vào/hay trước ngày mua: (1) Chi tiền trả cho cổ đông của B là 100.000$; (2) Giá trị hợp lý
này là: 4.500.000$, (3) Cho phí phát hành cổ phiếu chi bằng tiền là: 20.000$; (4) Khoản thanh toán trả chậm cho
à 5%/năm và 6%/năm, (5) A sẽ nhận được bồi thường từ CSH của B 500.000 $ sau 2 năm nếu lợi nhuận của B
6) Chi phí thẩm định giá là 150.000$. Phát biểu nào sau đây là đúng:
Expense equity
20,000
150,000
150,000 20,000
2-45. Ngày 1/2/20X0, Cty A đạt được quyền kiểm soát cty B. Các thông tin sau đây liên quan đến các giao dịch xẩy ra vào/ha
lý số cổ phiếu do Cty A phát hành cho các chủ sở hữu của B: 5.000.000 $, mênh giá số cổ phiếu này là: 4.500.000$, (3) Cho
cho CĐ của B sau hai năm là 1.000.000$, cho biết: Chi phí vốn của A và chủ sở hữu của B lần lượt là 5%/năm và 6%/năm, (5)
của B không đạt trên 1.000.000$, khả năng xác suất B đạt lợi nhuận không đạt 1.000.000$ là 70%. (6) Chi phí thẩm định giá
A. Giá phí hợp nhất kinh doanh: 5.695.531 $ và chi phí ghi nhận trong kỳ 20X0 là 150.000 $
B. Giá phí hợp nhất kinh doanh: 5.633.231 $ và chi phí ghi nhận trong kỳ 20X0 là 150.000 $
C. Giá phí hợp nhất kinh doanh: 5.672.536 $ và chi phí ghi nhận trong kỳ 20X0 là 170.000 $
D. Giá phí hợp nhất kinh doanh: 5.695.531 $ và chi phí ghi nhận trong kỳ 20X0 là 170.000 $
ANSWER: B
consideration
1 Cash 100,000
2 Share (equity) 5,000,000
3 Cash
4 Deff Liability 1,000,000 2 5% 907,029
5 Cont receivable 600,000 2 70% 6% (373,799)
6 Chi phí thẩm định
5,633,231 -
n các giao dịch xẩy ra vào/hay trước ngày mua: (1) Chi tiền trả cho cổ đông của B là 100.000$; (2) Giá trị hợp
này là: 4.500.000$, (3) Cho phí phát hành cổ phiếu chi bằng tiền là: 20.000$; (4) Khoản thanh toán trả chậm
t là 5%/năm và 6%/năm, (5) A sẽ nhận được bồi thường từ CSH của B 600.000 $ sau 2 năm nếu lợi nhuận
%. (6) Chi phí thẩm định giá là 150.000$. Phát biểu nào sau đây là đúng:
Expense equity
20,000
150,000
150,000 20,000
1-Ngày 01/01/20x0, công ty A mua 60% cổ phần của công ty X, thanh toán bằng các hình thức sau: (i) 100 tỷ đồng tiền m
toán sau 2 năm; (ii) 1 lô hàng có giá trị ghi sổ 20 là tỷ đồng; giá trị hợp lý là 30 tỷ đồng; (iii) Lãi suất đi vay của công ty A và
đầu tư vào công ty X của công ty A (làm tròn)là:
A. 122,15 tỷ đồng
B. 124,89 tỷ đồng
C. 114,89 tỷ đồng
D. 112,15 tỷ đồng
ANSWER: B