Professional Documents
Culture Documents
Dai So Tuyen Tinh B
Dai So Tuyen Tinh B
1 −2 1 1 3
4 −2 5
A = 3 −4 2 ; B = 2 −4 ; C= .
2 1 −3 3 2 3 7 2
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị của tham số a, b để hệ phương trình tuyến tính sau có
nghiệm:
x1 − 2 x2 + 3x3 = 2
2 x1 − 3x2 + ax3 = −1 .
3x1 − 5 x2 + 4 x3 = b
Câu 9. Cho hệ phương trình tuyến tính:
−2 x + 2 z − t = −1
2x − y − 2z + t = 0
.
x − y − z = −1
2x − 2 y + t = 1
Chứng minh rằng hệ đã cho có nghiệm duy nhất. Gọi ( a, b, c, d ) là nghiệm duy nhất
của hệ. Tính a − b − c .
Câu 10. Chứng minh rằng H = ( a, b, c, d ) : a − 2b = 0; b − c + 2d = 0 4
là một không
gian con của không gian véctơ 4.
Câu 11. Trong không gian véctơ M ( 2 2, ) , cho tập hợp
a + 2b b − c
W = : a, b, c, d .
a − 2c 2c + d
Chứng minh rằng W là một không gian con của không gian véctơ M ( 2 2, ) . Tìm
một cơ sở và số chiều của W .
Dữ liệu sau đây được dung chung cho các câu từ Câu 12 đến Câu 14.
Trong không gian 2[x], cho các đa thức:
p1= −1 + 2x2 ; p2= 1 − 2x + x2 ; p3= −2 + x + x2 ; q1= 1 + 2x + x2 ; q2= 2 − x + 2x2 ;
q3= 2 + x − 3x2 .
Câu 12. Chứng minh rằng P = (p1,p2,p3) và Q = (q1,q2,q3) là cơ sở của không gian
véctơ 2[x].
Câu 13. Tìm ma trận chuyển từ cơ sở P sang cơ sở Q ( được cho trong câu 12 ).
Câu 14. Cho đa thức q [x] có tọa độ đối với cơ sở P là (1, −2,1) . Tính tọa độ
2
a b
ƒ = ( a + b − c, c + 2 d , a + b + 2d ) .
c d
Chứng minh rằng ƒ là một ánh xạ tuyến tính. Tìm một cơ sở và số chiều của Ker ƒ.
Câu 16. Cho ánh xạ ƒ : 4
→ 3[x] xác định bởi
f ( a, b, c, d ) = ( a + 2b ) + ( b − c ) x + ( a − 2c ) x 2 + ( 2c + d ) x 3 .
Chứng minh ƒ là một ánh xạ tuyến tính. Tìm một cơ sở và số chiều của Im ƒ.
Câu 17. Trong 3[x], cho các véctơ
u 1 = 1 + x + x 2 , u 2 = 1 + x + x 3 , u 3 = 1 + x 2 + x3 , u 4 = x + x 2 + x3 ;
trong không gian M ( 2 2, ) , cho các véctơ
1 −2 2 −1 −1 1 1 2
v1 = , v2 = , v3 = , v4 = .
2 −1 2 −2 0 −1 1 2
Chứng minh rằng tồn tại duy nhất một ánh xạ tuyến tính ƒ : 3[x] → M ( 2 2, )
thỏa mãn
ƒ (ui) = vi , 1 i 4. Tính ảnh của x 3 qua ƒ.
Câu 18. Cho ánh xạ tuyến tính ƒ : 3[x] → 3[x] xác định bởi
ƒ ( a + bx + cx 2 + dx3 ) = ( a + 2b ) + ( b − c ) x + ( a − 2c ) x 2 + ( 2c + d ) x 3 .
(1,1 + x,1 + x + x ,1 + x + x
2 2
+ x3 ) .
1
Câu 19. Chứng minh rằng u = −2 là một véctơ riêng của A . Tính A2021u.
−2
Câu 20. Chứng minh rằng = 1 là một giá trị riêng của A. Tìm một cơ sở của không
gian riêng của A ứng với giá trị riêng = 1.
Câu 21. Tìm tất cả giá trị riêng thực và các véctơ riêng tương ứng của ma trận B.
Câu 22. Tìm ma trận trực giao Q và ma trận chéo D sao cho D = QTCQ.
Câu 23. Trong không gian véctơ thực 3 chiều V với một cơ sở đã chọn, cho dạng
song tuyến tính ƒ có biểu thức tọa độ xác định bởi:
f ( u , v ) = x1 y1 + 5 x2 y2 − x3 y3 − x1 y2 − x2 y1 − 6 x2 y3 − 6 x3 y2 + 2 x1 y3 + 2 x3 y1 .
Chứng tỏ rằng ƒ là một dạng song tuyến tính đối xứng. Xác định dạng toàn
phương H tương ứng với dạng song tuyến tính đối xứng ƒ.
Câu 24. Trong không gian 3
, với cơ sở đã chọn, cho dạng toàn phương H có biểu
thức tọa độ như sau:
H ( u ) = x12 + 5 x2 2 + 6 x32 + 4 x1 x2 − 8 x2 x3 − 2 x1 x3 .
Xác định ma trận của dạng của phương H . Chứng tỏ rằng H là dạng toàn phương
xác định dương.
Câu 25. Trong không gian véctơ thực , với một cơ sở B = ( (1,1,1) , (1,1, 0 ) , (1, 0, 0 ) ) ,
3
Tìm cơ sở C của 3
sao cho biểu thức tọa độ của H đối với cơ sở C có dạng
chính tắc.