Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 9

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

BỘ MÔN NỘI TỔNG HỢP Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Hà Nội, ngày 02 tháng 08 năm 2023

KẾ HOẠCH HỌC TẬP MÔN NỘI BỆNH LÝ II (ĐỢT 1) NĂM HỌC 2023 – 2024
Đối tượng: Sinh viên Y6 hệ Bác sĩ đa khoa
Thời gian: 13/11/2023 - 14/01/2024

Kính gửi: - Phòng QLĐT Đại học – Trường Đại học Y Hà Nội;
- Các Bộ môn, Phân môn hệ Nội.

Trong 9 tuần (từ 13/11/2023 đến 14/01/2024), có 247 sinh viên Y6 đa khoa (từ tổ 1 đến tổ 10 thuộc lớp YK1+YK2+Tổ 9,10 YK3)
gồm 8 nhóm sẽ đi học lâm sàng theo 2 hướng tại các Bộ môn hệ Nội theo chương trình sau. Kính đề nghị các Bộ môn/ Phân môn
sắp xếp lịch giảng lý thuyết và lâm sàng:
Sinh viên học lâm sàng liên hệ các Thầy Cô sau:
Khoa/ Viện Thầy Cô phụ trách Khoa/ Viện Thầy Cô phụ trách
Tim mạch ThS Hà: 0904198025 Thận tiết niệu Ths Thủy: 0914596896
CN Mến: 0979024887
BV ĐHYHN ThS Thành: 0349498114 (tiêu hóa) Tiêu hoá ThS Nga: 0974195360
ThS Huyền: 0988839428 (nội tiết)
Lão khoa BSCKII Nam: 0983719188 Nội tiết ThS Ngọc: 0947620589
Cơ xương khớp ThS Huyền Trang: 0984778780 Hô hấp ThS Nghĩa: 0349555474

1
Hồi sức cấp cứu ThS Hùng: 0912530518 Huyết học ThS Mai: 0985224332
CN Quế Anh: 0988723273

I. LỊCH HỌC LÝ THUYẾT: chiều thứ tư, thứ năm hàng tuần
KHOA TÊN BÀI SỐ TIẾT THỜI GIAN GIẢNG VIÊN
(Ngày – Giờ)
Huyết học 1. An toàn truyền máu 2 13h30 ngày 15/11/2023 ThS. Trần Thị Mỹ Dung
2. Leucemia cấp 1 Thứ tư SĐT: 0978.264.479
3. U Lympho 1 Hướng dẫn tự học
Tim mạch 2 13h30 ngày 16/11/2023 TS. Phan Tuấn Đạt
1. Bệnh mạch vành (Hội chứng vành
Thứ năm SĐT: 0988.082.733
cấp và bệnh mạch vành ổn định)
2 TS. Phan Đình Phong
2. Chẩn đoán và xử trí một số rối
SĐT: 0988.609.888
loạn nhịp tim thường gặp
3. Đại cương về bệnh lý động mạch 2 13h30 ngày 22/11/2023 TS. Đinh Huỳnh Linh
chủ và bệnh động mạch ngoại vi Thứ tư SĐT: 0912.598.079
4. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn 1 Ths. Nguyễn Tuấn Hải
SĐT: 0912.475.990
5. Viêm màng ngoài tim 2 Hướng dẫn tự học
CXK 1. Loãng xương 2 13h30 ngày 23/11/2023 TS. Nguyễn Thị Phương Thủy
SĐT: 0966.274.629
2. Bệnh tổ chức liên kết 2 Thứ năm
3. Chẩn đoán và xử trí đau thắt lưng 1 Hướng dẫn tự học
HSCC 1. Shock 2 13h30 ngày 29/11/2023 Ths. Ngô Đức Hùng
2. Nguyên tắc xử trí ngộ độc cấp 2 Thứ tư SĐT: 0912.530.518

2
3. Rối loạn nước điện giải và thăng 4 13h30 ngày 30/11/2023 TS. Bùi Thị Hương Giang
bằng kiềm toan Thứ năm SĐT: 0904.061.986
4. Một số ngộ độc cấp thường gặp 3 Hướng dẫn tự học

Nội tiết 1. Điều trị đái tháo đường 2 13h30 ngày 06/12/2023 TS. Nguyễn Quang Bảy
2. Hội chứng Cushing 2 Thứ tư SĐT: 0989.127.980
3. Suy thượng thận 1 Hướng dẫn tự học
Thận - TN 1. Suy thận mạn và các phương pháp 2 13h30 ngày 07/12/2023 Ths. Nguyễn Thị An Thủy
điều trị thay thế thận suy Thứ năm SĐT: 0914.596.896
2. Tổn thương thận cấp 2
3. Bệnh lý cầu thận 2 Hướng dẫn tự học
Lão khoa 1. U lành tiền liệt tuyến 2 13h30 ngày 13/12/2023 BSCKII. Hoàng T Phương Nam
Thứ tư SĐT: 0983719188
2. Đặc điểm bệnh lý và nguyên tắc 2 Hướng dẫn tự học
điều trị bệnh ở người cao tuổi
Tiêu hoá 1. Một số bệnh lý tụy tạng 2 13h30 ngày 14/12/2023 Ths. Nguyễn Thế Phương
2. Viêm gan mạn 2 Thứ năm SĐT: 0989.357.621
3. Táo bón 1
4. Trĩ 1 Hướng dẫn tự học
5. Hội chứng ruột kích thích 2
Hô hấp 1. COPD 2 13h30 ngày 20/12/2023 TS. Nguyễn Thanh Thủy
2. Ung thư phổi 2 Thứ tư SĐT: 0912.591.060

3
3. Áp xe phổi 2 13h30 ngày 21/12/2023 TS. Vũ Thị Thu Trang
4. Giãn phế quản 2 Thứ năm SĐT: 0904.700.951
5. Xử trí ho ra máu 1 Hướng dẫn tự học
6. Tâm phế mạn 1
- Địa điểm khu giảng đường tại Đại học Y Hà nội, xem cụ thể tại tầng 1 – Khu giảng đường Hồ Đắc Di
- Điều kiện thi lý thuyết: SV phải tham gia tối thiểu 80% số buổi học lý thuyết
- Các buổi học lý thuyết có điểm danh và chiếm 20% điểm chuyên cần/tổng số điểm lý thuyết.
- Tài liệu học tập: Bài giảng Bệnh học Nội khoa, tập 1-2, NXB Y học năm 2022.
- Nội dung thi bao gồm cả các bài tự đọc
- Nếu thầy cô bận xin tự đổi lịch giảng cho nhau.

II. LÂM SÀNG


1. V/v chia nhóm, chọn hướng và thời gian luân khoa
1.1. Năm học Y4 (nhắc lại)
- Từ tổ 1 – 4 và tổ 9, 10 đã học luân khoa theo hướng 1.
- Từ tổ 5 - 8 đã được học luân khoa theo hướng 2.
- Thời gian học lâm sàng: 2 tuần /khoa; từ 7h30 đến 11h30 hàng ngày.
- Hướng đi lâm sàng:

Hướng 1 Tim mạch Tiêu hóa Thận – Tiết niệu Cơ xương khớp Lão khoa 1

Hướng 2 Cấp cứu Nội tiết Hô hấp Huyết học Lão khoa 2

1.2. Năm học thứ 6 (Y6)


- Có 10 tổ, chia thành 8 nhóm học luân khoa, chia theo 2 hướng, đi các khoa chưa được học năm Y4
4
- Từ tổ 1 – 4 và tổ 9, 10 được chia thành 4 nhóm (N5- N8), học luân khoa theo hướng 2.
- Từ tổ 5 - 8 được chia thành 4 nhóm (N1 – N4), học luân khoa theo hướng 1.
- Thời gian học lâm sàng: từ 7h30 đến 11h30 hàng ngày, 2 tuần/khoa x 4 khoa = 8 tuần, tuần cuối cùng ôn tập và thi.
- Hướng đi lâm sàng

Hướng 1 Tim mạch Tiêu hóa Thận – Tiết niệu Cơ xương khớp

Hướng 2 Cấp cứu Nội tiết Hô hấp Huyết học

2. Kế hoạch luân khoa


Tuần 1 – 2 Tuần 3 – 4 Tuần 5 – 6 Tuần 7 – 8 08/01/2024–
(13/11 – 26/11) (27/11 – 10/12) (11/12 – 24/12) (25/12 – 14/01/2024
07/01/2024)
Hướng 1 Tim mạch Nhóm 1 N4 N3 N2
Tiêu hóa Nhóm 2 N1 N4 N3
Thận TN Nhóm 3 N2 N1 N4 Ôn tập, giải
CXK Nhóm 4 N3 N2 N1 đáp thắc mắc.
Hướng 2 Cấp cứu Nhóm 5 N8 N7 N6 Thi lâm sàng
Nội tiết Nhóm 6 N5 N8 N7 hết môn
Hô hấp Nhóm 7 N6 N5 N8
Huyết học Nhóm 8 N7 N6 N5
Ghi chú: SV nghỉ tết dương lịch thứ 2 ngày 01/01/2024.
3. Nội quy học tập lâm sàng tại các khoa:
- Tất cả sinh viên đi học và trực đều phải đeo thẻ (Thẻ từ 2 mặt kiêm thẻ ATM do nhà trường cấp).
- Giờ học: từ 7h30’ đến 11h30’ hàng ngày.
- Sinh viên phải tham gia giao ban tại các khoa/phòng.
- Sinh viên phải tham gia 100% số buổi học thực hành.

5
- Sinh viên được yêu cầu học qua cả các vấn đề về hành chính như đón tiếp BN vào/ ra viện..., mỗi SV được phân công để gắn
kết với bệnh phòng, bệnh nhân, được giảng viên, bác sĩ bệnh viện kèm cặp, hướng dẫn tiếp xúc, thăm khám, điều trị bệnh nhân.
- Thứ sáu của tuần cuối luân khoa, tổ trưởng liên hệ trước với các thầy cô giáo vụ tại các khoa để nhận kế hoạch học tập trong
tuần luân khoa tiếp theo.
- Mỗi nhóm có 01 sổ theo dõi học tập lâm sàng, trong đó có danh sách nhóm (đánh máy). Sau mỗi buổi học, nhóm trưởng đề
nghị thầy cô nhận xét và ký vào sổ theo dõi học tập lâm sàng.
- Khi điểm danh, nếu sinh viên không có mặt tại bất cứ thời điểm điểm danh nào, tính nghỉ học buổi hôm đó.
- Nghỉ học quá 10% tổng số buổi (~ 5 buổi) không được thi lâm sàng.
- Nghi học ≤ 4 buổi (có/không phép)  SV phải đi học bù. Nếu không học bù sẽ bị tính là vắng và sẽ bị trừ điểm chuyên cần,
mỗi buổi vắng bị trừ 0.5 điểm  Tổng số điểm chuyên cần bị từ tối đa là 2 điểm ( 0.5 x 4 buổi = 2 điểm).
- Thời gian học bù: cho phép đến tuần cuối cùng, trước ngày thi lâm sàng.
- Sinh viên đi muộn 2 buổi tính bằng 1 buổi nghỉ.
- Nếu SV nghỉ không phép ≥ 2 buổi sẽ bị gửi thông báo về nhà trường và có thể bị kỷ luật theo quyết định của nhà trường.
- Trong thời gian học lâm sàng, giáo vụ phụ trách lớp sẽ kiểm tra các sổ theo dõi lâm sàng và trực của sinh viên vào bất kỳ thời
gian nào (không thông báo trước).
- Cuối đợt học, toàn bộ sổ theo dõi lâm sàng nhóm, phiếu đánh giá và bảng ký trực cá nhân được nộp về cho giáo vụ phụ trách
lớp (BS An Thủy) vào ngày thứ sáu của tuần trước khi thi lâm sàng để xét tư cách dự thi và đánh giá điểm chuyên cần.
- Đối với SV trực: có bảng theo dõi trực (dán ảnh, đóng dấu giáp lai của BM Nội vào 16h00 ngày 15/11 và 16/11 tại phòng
phòng văn thư, nhà A1. Liên hệ cô Hà 0984819529), có nhận xét trực và chữ ký của BS trực, nếu không có coi như bỏ trực (theo
quy định của Nhà trường: kỷ luật cảnh cáo đối với SV bỏ trực 1 buổi, kỷ luật buộc thôi học đối với SV bỏ trực 2 buổi). Có bản
phân công trực toàn đợt và nộp cho BS An Thủy. Ngoài ra, có bản phân công trực mỗi tuần trong đó có chữ ký xác nhận trực của
từng sinh viên và được dán tại các khoa. Lớp trưởng các lớp chịu trách nhiệm việc phân công, theo dõi lịch trực của các bạn. Mỗi
sinh viên không được trực 2 ngày liên tiếp.
- SV trực phải xin chữ ký trực của BS trực chính (không xin chữ ký của BS học viên: NT, CH hay Điều dưỡng trực). Trường hợp
SV giả mạo chữ kỹ BS trực sẽ bị gửi thông báo về nhà trường đề nhà trường ra quyết định kỷ luật.
- Trong thời gian học môn Nội khoa, nếu SV có lịch thi lý thuyết của các môn học khác vào ngày nghỉ, SV phải viết đơn xin
phép đến trực muộn có chữ ký xác nhận của giáo vụ khối và nộp cho thầy cô giáo vụ phụ trách tại các bộ môn, phân môn trước
khi thi ít nhất 03 ngày làm việc.

6
4. Lịch giảng lâm sàng tập trung
- Địa điểm: Giảng đường Trường ĐHYHN
- Thời gian: từ 13h30 – 15h30 các ngày thứ sáu hàng tuần
- Lịch giảng cụ thể như sau:
BM/PM Thời gian Giảng viên BM/PM Thời gian Giảng viên
HSCC 17/11/2023 PGS.TS Hà Trần Hưng Thận tiết niệu 15/12/2023 Ths. Nguyễn Văn Thanh
SĐT: 0913028360 SĐT: 09888428690
Tiêu hóa 24/11/2023 PGS.TS Đào Việt Hằng Hô hấp 22/12/2023 TS. Lê Hoàn
SĐT: 0987.988.075 SĐT: 0372286666
Nội tiết 01/12/2023 PGS.TS Vũ Bích Nga Cơ xương khớp 29/12/2023 PGS.TS Nguyễn Vĩnh Ngọc
SĐT: 0913.544.622 SĐT: +84 91 2210299
Tim mạch 08/12/2023 PGS.TS Phạm Mạnh Hùng Huyết học 05/01/2024 TS. Nguyễn Bá Khanh
SĐT: 098 8171717 SĐT: 0986.933.755
III. LỊCH THI
1. Thi lý thuyết: theo kế hoạch của nhà trường
- Hình thức thi: trắc nghiệm
- Công thức tính điểm: + Điểm chuyên cần: 20%; + Điểm bài thi: 80%
- Địa điểm thi: Trung tâm Khảo thí và đảm bảo chất lượng giáo dục.
2. Thi lâm sàng: từ ngày 08/01/2024 đến 12/01/2024
- Hình thức thi: hỏi thi trên bệnh án, tại bệnh phòng
- Công thức tính điểm: + Điểm chuyên cần: 20%; + Điểm lâm sàng: 80%
- 11h30 ngày 05/01/2024: 08 nhóm trưởng bốc thăm khoa thi theo 2 hướng học lâm sàng. Địa điểm: tại Trung tâm Thận TN, Bệnh
viện Bạch Mai, Ths Nguyễn Thị An Thủy tổ chức (SV mang theo sổ theo dõi học lâm sàng + bảng ký trực + đơn xin nghỉ học +
đơn học bù + xác nhận đi học bù nếu có).
- Từ ngày 08/01/2024 đến 12/01/2024 kính đề nghị các bộ môn, phân môn tự tổ chức và sắp xếp lịch hỏi thi tại khoa/phòng.

7
- Bộ môn Nội tổng hợp kính đề nghị giáo vụ phụ trách Y6 tại các bộ môn, phân môn hệ Nội nộp bảng điểm và hồ sơ thi lâm sàng
của sinh viên về Văn phòng bộ môn Nội tổng hợp.
IV. Lịch trực
Bảng phân công các vị trí trực của sinh viên lớp Y6 (đợt 1) từ ngày 13/11/2023 đến 14/01/2024

Khoa Số sinh viên trực hàng ngày


C2 1
C3 1
C4 1
C6 1
Tim mạch 8 SV C7 1
C9 1
Q1 1
Trung tâm Tim mạch ĐHY 1
Khoa Cấp cứu 2
5 SV Trung tâm Chống độc 1
Hồi sức cấp cứu
Khoa Điều trị tích cực 1
Khoa Cấp cứu ĐHY 1
Viện Huyết học TW (H1,H4, H5, H7) 4
Huyết học 6 SV
Khoa huyết học Bệnh viện Bạch Mai (T1, T2) 2
Hô hấp 2
Nội tiết 1
8 SV Tiêu hóa 1
Nội Cơ xương khớp 1
Thận TN 1
1 SV Khoa Nội ĐHY 1
1 SV Khoa Nội tiết- Hô hấp ĐHY 1
TỔNG SỐ SINH VIÊN TUA TRỰC 27

PHÓ TRƯỞNG BỘ MÔN

PGS.TS Phan Thu Phương


8
9

You might also like