Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 227

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ

BỘ MÔN GIẢI PHẪU BỆNH – PHÁP Y

NGUYỄN VĂN LUÂN (Chủ biên)

NGÂN HÀNG CÂU HỎI

GIẢI PHẪU BỆNH HỌC


(Dành cho sinh viên hệ chính quy)

Năm 2023
MỤC LỤC

BÀI 1. GIỚI THIỆU MÔ BỆNH HỌC-----------------------------------------------


BÀI 2. TỔN THƯƠNG CƠ BẢN CỦA TẾ BÀO VÀ MÔ----------------------23
BÀI 3. TỔN THƯƠNG DO RỐI LOẠN TUẦN HOÀN MÁU-----------------36
BÀI 4. VIÊM------------------------------------------------------------------------------55
BÀI 5. U LÀNH TÍNH VÀ UNG THƯ----------------------------------------------70
BÀI 6. BỆNH PHỔI---------------------------------------------------------------------90
BÀI 7. BỆNH DẠ DÀY – ĐẠI TRÀNG-------------------------------------------110
BÀI 8. BỆNH GAN VÀ ĐƯỜNG MẬT-------------------------------------------129
BÀI 9. BỆNH HỌC THẬN – BÀNG QUANG-----------------------------------143
BÀI 10. BỆNH LÝ TỬ CUNG – BUỒNG TRỨNG – TUYẾN VÚ------------178
BÀI 11. BỆNH XƯƠNG – MÔ MỀM-----------------------------------------------215
BÀI 12. BỆNH HẠCH LYMPHÔ----------------------------------------------------233
BÀI 13. BỆNH TUYẾN GIÁP--------------------------------------------------------251
BÀI 1. GIỚI THIỆU MÔ BỆNH HỌC
Mục tiêu 1. Nêu rõ 4 giai đoạn phát triển của mô bệnh học
Câu 1. Claudius Galen là thầy thuốc nhà triết học nổi tiếng người La Mã gốc:①
a. Ai Cập
b. *Hy Lạp
c. Ấn Độ
d. Trung Quốc
Câu 2. Andreas Vesalius là thầy thuốc người nước:①
a. *Bỉ
b. Đức
c. Anh
d. Hà lan
Câu 3. Giovanni Bathista Morgagni là thầy thuốc người nước:①
a. Mỹ
b. Pháp
c. *Ý
d. Đức
Câu 4. Giáo sư Karl Rokitansky là người nước:①
a. *Tiệp Khắc
b. Hy Lạp
c. Ai Cập
d. Hà Lan
Câu 5. Marcelo Malpighi là người nước:①
a. Anh
b. Hà Lan
c. *Italia
d. Bỉ
Câu 6. Antoni Van Leeuwenhoek là người nước:①
a. Pháp
b. *Hà Lan
c. Nga
d. Đức
Câu 7. Giáo sư Rudolf Virchow là người nước:①
a. *Đức
b. Áo
c. Bỉ
d. Anh
Câu 8. Nội dung nghiên cứu của mô bệnh học gồm mấy phần: ①
a. *2
b. 3
c. 4
d. 5
Câu 9. Nội dung nghiên cứu của mô bệnh học đại cương gồm:①
a. *Cơ chế và đặc điểm chủ yếu của quá trình bệnh
b. Mô tả các tổn thương ở các cơ quan và các hệ thống cơ quan của từng bệnh lý
cụ thể
c. Giải thích cơ chế gây bệnh
d. Mô tả tổn thương các cơ quan
Câu 10. Nhiệm vụ của mô bệnh học là:①
a. *Chẩn đoán bệnh, đào tạo cán bộ y tế, nghiên cứu y học, xây dựng một nền y
học dân tộc và khoa học
b. Chẩn đoán bệnh, điều trị và tiên lượng bệnh, đào tạo cán bộ y tế, xây dựng một
nền y học dân tộc và khoa học
c. Chẩn đoán bệnh, đào tạo cán bộ y tế, nghiên cứu y học, nghiên cứu và phát triển
nền y học hiện đại
d. Chẩn đoán bệnh, đào tạo cán bộ y tế, nghiên cứu y học
Câu 11. Thế kỷ V – IV trước công nguyên, y học thoát khỏi mê tín dị đoan nhờ
công của:①
a. *Hippocrate
b. Cornelius Celcus
c. Claudius Galen
d. Rudolf Virchow
Câu 12. Người được coi là nhà giải phẫu bệnh thực nghiệm đầu tiên:①
a. *Julius Cohnheim
b. Rudolf Virchow
c. Claudius Galen
d. Cornelius Celcus
Câu 13. Mô bệnh học còn được gọi là:①
a. *Giải phẫu bệnh
b. Mô học
c. Mô bệnh học pháp y
d. Tế bào học
Câu 14. Người đầu tiên mô tả triệu chứng của hiện tượng viêm là:①
a. *Cornelius Celcus
b. Rudolf Virchow
c. Cornelius Celcus
d. William Havey
Câu 15. Thực hành y khoa của Hippocrate dựa vào các quan sát và các nghiên
cứu trên đối tượng nào:①
a. Chuột
b. Chó
c. *Con người
d. Thỏ
Câu 16. Theo quan niệm của Hippocrate , quá trình lành bệnh tự nhiên là do:①
a. Sức mạnh siêu nhiên
b. *Nghỉ ngơi, dinh dưỡng hợp lý
c. Thuốc , phẫu thuật
d. Tập thể dục thường xuyên
Câu 17. ‘‘Bệnh tật có thể chữa trị bằng chế độ ăn, thuốc men hay phẫu thuật’’ là
quan niệm của:①
a. Hippocrate
b. *Cornelius Celsus
c. William Harvey
d. Boerhaave
Câu 18. Phương pháp nghiên cứu của mô bệnh học đại thể là:①
a. Quan sát tổn thương bằng kính hiển vi quang học
b. Quan sát tổn thương bằng kính hiển vi điện tử
c. *Quan sát tổn thương bằng mắt thường
d. Lai tại chỗ
Câu 19. Y học và giải phẫu bệnh phát triển rực sáng trong giai đoạn nào:①
a. Đầu thế kỷ I
b. Thế kỷ V đến thế kỷ XVII
c. *Giữa thế kỷ XVII đến đầu thế kỷ XX
d. Nửa sau thế kỷ XX đến nay
Câu 20. Viêm ruột thừa là nội dung nghiên cứu thuộc phần:①
a. Mô bệnh học ngoại khoa
b. Mô bệnh học đại cương
c. *Mô bệnh học các tạng và hệ thống
d. Mô bệnh học tế bào
Câu 21. Tên cuốn sách mang nội dung giải phẫu bệnh đại thể của Giovanni
Bathista Morgagni là:①
a. Hoạt động của tim và máu động vật
b. Bệnh học tế bào
c. *Nguyên nhân bệnh tật
d. Giải phẫu người
Câu 22. Trong bộ sách về y học của Cornelius Celsus đã phân biệt bệnh tật thành
mấy nhóm:①
a. 2
b. *3
c. 4
d. 5
Câu 23. Cuốn sách “ Giải phẫu người” đầu tiên thuộc về tác giả:①
a. Pare
b. Lancisi
c. Boerhaave
d. *Andreas Vesalius
Câu 24. Tác phẩm “ Hoạt động của tim và máu ở động vật” thuộc về:①
a. Pare
b. Lancisi
c. *William Harvey
d. Boerhaave
Câu 25. Giai đoạn phát triển mạnh của Mô bệnh học trong lĩnh vực sinh học
phân tử, di truyền, miễn dịch và ung thư là:①
a. 2
b. 3
c. *4
d. 5
Câu 26. Có bao nhiêu phương pháp nghiên cứu mô bệnh học:①
a. 3
b. 4
c. 5
d. *6
Câu 27. Hoá mô là phương pháp nghiên cứu áp dụng hóa học vào:①
a. Cơ thể
b. Cơ quan
c. Tế bào
d. *Mô
Câu 28. Mô bệnh học có bao nhiêu nhiệm vụ:①
a. 2
b. 3
c. *4
d. 5
Câu 29. Vào thời cổ đại, người thầy thuốc cho rằng khám bệnh phải dựa trên sự
quan sát và đánh giá toàn diện là:①
a. *Hippocrate
b. Morgagni
c. Leeuwenhoek
d. Crick
Câu 30. Hippocrate, người thầy thuốc đầu tiên mô tả các triệu chứng của viêm
phổi, sinh vào thời đại nào:①
a. *Cổ đại
b. Trung đại
c. Cận đại
d. Hiện đại

Mục tiêu 2. Nêu rõ và phân tích nội dung của bệnh học.
Câu 31. Bệnh học được chia thành nhiều phân chuyên ngành, trong đó mô bệnh
học, còn được gọi là:①
a. Sinh lí bệnh
b. Sinh lí
c. *Giải phẫu bệnh
d. Giải phẫu
Câu 32. Giải phẫu bệnh có chuyên ngành nào:①
a. *Mô bệnh học ngoại khoa
b. Mô bệnh học nội khoa
c. Mô bệnh học sản khoa
d. Mô bệnh học nhi khoa
Câu 33. Giải phẫu bệnh có chuyên ngành nào:①
a. Mô bệnh học nội khoa
b. Mô bệnh học sản khoa
c. Mô bệnh học nhi khoa
d. *Mô bệnh học pháp y
Câu 34. Giải phẩu bệnh có chuyên ngành nào:①
a. Sinh lí học
b. Giải phẩu học
c. *Tế bào học
d. Hóa sinh học
Câu 35. Nội dung nghiên cứu giải phẫu bệnh gồm bao nhiêu phần:①
a. 1
b. *2
c. 3
d. 4
Câu 36. Nội dung nghiên cứu của mô bệnh học đại cương:①
a. *Các cơ chế và đặc điểm chủ yếu của quá trình bệnh
b. Các hoạt động của sự biến đổi vật chất trong cơ thể
c. Các rối loạn của cơ thể bệnh
d. Các đại cương của cơ thể bình thường
Câu 37. Nội dung nghiên cứu của mô bệnh học các tạng và hệ thống:①
a. Mô tả các rối loạn bệnh lý trên cơ thể người
b. *Mô tả các tổn thương ở các cơ quan và các hệ thống cơ quan của từng bệnh lý
cụ thể
c. Mô tả các tổn thương lân cận các cơ quan có bệnh lý cụ thể
d. Mô tả các tạng và hệ thống bình thường của cơ thể người
Câu 38. Ai là người đưa y học thoát khỏi ảnh hưởng của mê tín, dị đoan:①
a. Cornelius Celsus
b. Andreas Vesalius
c. *Hippocrate
d. Claudius Galen
Câu 39. Bệnh học thực sự có một bước tiến toàn diện, nhờ vào việc sử dụng kính
hiển vi để nghiên cứu các mô bệnh từ khoảng năm:①
a. *1800
b. 1801
c. 1802
d. 1803
Câu 40. Thầy thuốc người nước nào đã cho ra đời cuốn sách giải phẫu học đầu
tiên minh họa về “ giải phẫu người ”:①
a. *Bỉ
b. Pháp
c. Ấn Độ
d. Trung Quốc
Câu 41. Ông Giovavnni Bathista Morgagni cho xuất bản cuốn sách “ nguyên
nhân bệnh tật ” là người nước nào:②
a. *Ý
b. Pháp
c. Bỉ
d. Anh
Câu 42. Ông Giovavnni Bathista Morgagni cho xuất bản cuốn sách “ nguyên
nhân bệnh tật ” tổng kết bao nhiêu năm nghiên cứu:②
a. 20
b. 30
c. 40
d. *50
Câu 43. Ông Giovavnni Bathista Morgagni cho xuất bản cuốn sách “ nguyên
nhân bệnh tật ” tổng kết 50 năm nghiên cứu, qua kết quả giải phẫu tử thi của bao
nhiêu trường hợp tử vong:②
a. 500
b. 600
c. *700
d. 800
Câu 44. Giáo sư Karl Rokitansky đã giải phẫu tử thi bao nhiêu trường hợp:②
a. 10.000
b. 20.000
c. *30.000
d. 40.000
Câu 45. Mô bệnh học phát triển qua mấy giai đoạn:②
a. 3
b. *4
c. 5
d. 6
Câu 46. Con người được hình thành từ 4 yếu tố là khí, nước, lửa và đất là quan
điểm của:②
a. *Hippocrate
b. Cornelius Celsus
c. Claudius Galen
d. Marcus Aurelius
Câu 47. Y học tuy đã nảy sinh và tồn tại, nhưng vẫn chưa có bước phát triển
đáng kể là đặc điểm thời kỳ:②
a. *Cổ đại
b. Trung đại
c. Cận đại
d. Hiện đại
Câu 48. Nhà nghiên cứu bệnh học lớn nhất mọi thời đại là:②
a. Karl Rokitansky
b. Marcelo Malpighi
c. *Rudolf Virchow
d. Lancisi
Câu 49. Tác phẩm “Hoạt động của tim và máu ở động vật” ra đời năm:②
a. 1627
b. *1628
c. 1629
d. 1630
Câu 50. Sách “Nguyên nhân bệnh tật” xuất bản năm:②
a. *1761
b. 1760
c. 1762
d. 1763
Câu 51. “Nguồn gốc của mọi bệnh tật đều xuất nguồn từ tế bào” là quan điểm
của:②
a. Hagerford
b. *Rudolf Virchow
c. William Harvey
d. Boerhaave

Mục tiêu 3. Kể các phương pháp nghiên cứu của mô bệnh học.
Câu 52. Phương pháp nghiên cứu của mô bệnh học đại thể là quan sát tổn
thương bằng:②
a. *Mắt thường
b. Kính hiển vi
c. Siêu âm
d. X quang
Câu 53. Phương pháp nghiên cứu của mô bệnh học vi thể là quan sát tổn thương
bằng:②
a. *Kính hiển vi
b. Mắt thường
c. Siêu âm
d. X quang
Câu 54. Chuyên gia về giải phẫu bệnh và sinh lý và là người đầu tiên sử dụng
phương pháp cắt lạnh là:②
a. *Julius Cohnheim
b. Wiliam Haver
c. Lancisi
d. Pare
Câu 55. Ai là người được coi là nhà giải phẩu bệnh thực nghiệm đầu tiên:②
a. *Julius Cohnheim
b. Rudolf Virchow
c. Jenner
d. Pare
Câu 56. Cha đẻ của bệnh học hiện đại:②
a. Haver
b. *Rudolf Virchow
c. Jenner
d. Pare
Câu 57. Dùng kính hiển vi điện tử để quan sát gì trong các mô bệnh:②
a. *Virus
b. Vi khuẩn
c. Tế bào
d. Kí sinh trùng
Câu 58. Ai là người vẽ cơ người, chân dung và phôi người:②
a. *Leonardo da vinci
b. Galen
c. William Haver
d. Morgani
Câu 59. Người sáng lập ra nền y học phương Tây: ②
a. *Hippocrate (460 – 377)
b. Galen (130 – 200)
c. Morgagni (1628 – 1771)
d. Virchow (1821 – 1902)
Câu 60. Hippocrate là một thầy thuốc của quốc gia nào: ②
a. Ấn Độ
b. Trung Quốc
c. La Mã
d. *Hy Lạp
Câu 61. Trong thực hành y khoa, ai là người dựa trên cơ sở quan sát và nghiên
cứu cơ thể người :②
a. *Hippocrate (460 – 377)
b. Galen (130 – 200)
c. Morgagni (1628 – 1771)
d. Virchow (1821 – 1902)
Câu 62. Theo cornelius Celsus, các nhóm bệnh tật có thể chữa trị bằng: ②
a. *Chế độ ăn uống, thuốc men, phẫu thuật
b. Khí công ,tập luyện
c. Chế độ nghỉ ngơi
d. Không cần chế độ nào
Câu 63. Hippocrate cho rằng con người được hình thành từ mấy loại yếu tố: ②
a. *4
b. 3
c. 2
d. 1
Câu 64. Claudius Galen là một thầy thuốc và nhà triết học nổi tiếng ở thế kỷ: ②
a. *Thế kỷ II
b. Thế kỷ I
c. Thế kỷ III
d. Thế kỷ IV
Câu 65. Claudius Galen là một thầy thuốc của quốc gia nào: ②
a. *Người La Mã gốc Hy Lạp
b. Người Hy Lạp gốc La Mã
c. Người Hy Lạp gốc Ấn Độ
d. Người Hy Lạp gốc Ai Cập
Câu 66. Giải phẫu bệnh là gì:②
a. Là môn nghiên cứu khoa học các cấu trúc mô lành
b. *Là môn nghiên cứu khoa học các tổn thương
c. Là môn nghiên cứu khoa học các cơ quan bình thường
d. Là một trong các phân ngành của hóa học
Câu 67. Người đã thực hiện giải phẫu trên heo, dê, vượn:②
a. *Claudius Galen
b. Cornelius Celsus
c. Hippocrate
d. Rudolf Virchow
Câu 68. Người đã xác định các nhiễm sắc thể Philadelphia t trong bệnh bệnh cầu
dòng tủy mạn tính:②
a. *Nowell và Hagerford
b. Tijo và Levan
c. Nowell và Levan
d. Vesalius và Wiliam Harvey
Câu 69. Người mở đầu cho giải phẩu bệnh vi thể:②
a. Antoni van Leeuwenhoek
b. *Rudolf Virchow
c. Cornelius Celsus
d. Karl Rokitansky
Câu 70. Nghiên cứu ở cấp độ phân tử và cung cấp chẩn đoán khách quan ở giai
đoạn:②
a. 1
b. 2
c. 3
d. *4
Câu 71. Phương pháp đại thể trong giải phẫu bệnh có tác dụng:②
a. *Chẩn đoán xác định
b. Chẩn đoán sơ bộ
c. Chẩn đoán hồi cứu
d. Chẩn đoán phân biệt
Câu 72. Tổn thương mô và tế bào là tổn thương:②
a. Đại thể
b. *Vi thể
c. Siêu vi
d. Bên trong
Câu 73. Thời đại phát triển rực sáng của y học và giải phẩu ,chọn câu đúng:②
a. Thế kỷ V-IV
b. Thế kỷ V- XVII
c. *Giữa TK XVII – đầu TK XX
d. Thế kỷ 20 đến nay
Câu 74. Thành tựu nổi bật “Mô tả cấu trúc DNA” thuộc về:②
a. Tijo và Levan
b. *Watson và Crick
c. Nowell và Hagerford
d. Rudolf Virchow
Câu 75. Phương pháp nghiên cứu Mô Bệnh học nào trở nên phổ biến và mở rộng
rất nhiều với sự phát triển của kháng thể đơn dòng:②
a. Đại thể
b. Mô học
c. Vi Thể
d. *Hóa mô miễn dịch
Câu 76. Kính hiển vi điện tử là phương pháp nghiên cứu của:②
a. Mô phôi
b. Bệnh phẩm
c. *Mô bệnh học
d. Mô học
Câu 77. Phương pháp nghiên cứu của mô bệnh học, NGOẠI TRỪ:②
a. Hóa mô
b. Kính hiển vi điện tử
c. Nuôi cấy tế bào
d. *Hóa học
Câu 78. Phương pháp nghiên cứu của mô bệnh học, NGOẠI TRỪ:②
a. *Sinh học phân tử
b. Đại thể
c. Kính hiển vi điện tử
d. Nuôi cấy tế bào
Câu 79. Sử dụng “lai tại chổ” bộc lộ sự hiện diện của gen cụ thể hoặc mRNA
trong các tiêu bản mô hoặc tế bào được thực hiện bằng phương pháp:②
a. *Nuôi cấy tế bào
b. Kính hiển vi điện tử
c. Hóa mô
d. Đại thể
Câu 80. Quan sát virus trong các mô bệnh bằng phương pháp:②
a. Vi thể
b. Nuôi cấy tế bào
c. Hóa mô
d. *Kính hiển vi điện tử
Câu 81. Phương pháp nghiên cứu của mô bệnh học là:③
a. *Kính hiển vi điện tử
b. Hóa học
c. Sinh học phân tử
d. Sinh học
Câu 82. Phương pháp nghiên cứu của mô bệnh học là:③
a. Sinh lý
b. Hóa học
c. Sinh học phân tử
d. *Nuôi cấy tế bào

Mục tiêu 4. Nêu rõ 4 nhiệm vụ của mô bệnh học.


Câu 83. Các phân loại mô bệnh học mới và áp dụng các kỹ thuật mới như hoá mô
miễn dịch, giúp cho các nhà mô bệnh học có những kết luận chính xác và khách
quan là một trong những nhiệm vụ nào của mô học:③
a. *Chẩn đoán bệnh
b. Nghiên cứu y học
c. Đào tạo cán bộ y tế
d. Xây dựng một nền y học dân tộc và khoa học
Câu 84. Tham gia vào các nghiên cứu với lâm sàng và các xét nghiệm cận lâm
sàng khác kết hợp đối chiếu kết quả để đưa ra kết luận cuối cùng có tính khoa
học, khách quan và chuyên môn cao là một trong những nhiệm vụ nào chả mô
học:③
a. Chẩn đoán bệnh
b. Đào tạo cán bộ y tế
c. Xây dựng một nền y học dân tộc và khoa học
d. *Nghiên cứu y học
Câu 85. Mô bệnh học tham gia nghiên cứu xác định các đặc điểm riêng về bệnh
tật cuả người Việt Nam là một trong những nhiệm vụ nào:③
a. Nghiên cứu y học
b. Đào tạo cán bộ y tế
c. Chẩn đoán bệnh
d. *Xây dựng nền y học và dân tộc
Câu 86. Mô bệnh học có bao nhiêu nhiệm vụ:③
a. 8
b. 2
c. 6
d. *4
Câu 87. Cấu tạo cơ thể con người được hình thành từ 4 yếu tố theo quan niệm
của người Ai Cập cổ đại:③
a. Khí, huyết, thủy, hỏa
b. *Khí, hỏa, thủy, thổ
c. Khí, huyết, tân, dịch
d. Âm, dương, khí, huyết
Câu 88. Quan niệm “quá trình lành bệnh tự nhiên thông qua nghỉ ngơi, chế độ
dinh dưỡng hợp lý, không khí trong lành và sự sạch sẽ” là của:③
a. *Hippocrate
b. Cornelius Celsus
c. Claudius Galen
d. William Harvey
Câu 89. Theo học giả Cornelius Celsus, bệnh tật được phân biệt thành:③
a. 2 nhóm
b. *3 nhóm
c. 4 nhóm
d. 5 nhóm
Câu 90. Claudius Galen là thầy thuốc và nhà triết học nổi tiếng:③
a. *Người La Mã gốc Hy Lạp
b. Người Hy Lạp gốc La Mã
c. Người Đức gốc Hy Lạp
d. Người La Mã gốc Đức
Câu 91. Người phụ trách chăm sóc sức khỏe cho các võ sĩ giác đấu và có điều kiện
quan sát các tổn thương là:③
a. Hippocrates
b. Andreas Vesalius
c. *Claudius Galen
d. Antoni van Leewenhoek
Câu 92. Đặc điểm của y học thời kỳ Cổ Đại:③
a. Chưa tồn tại
b. Chưa có bước phát triển đáng kể
c. Có nhiều bước phát triển
d. *Đã nảy sinh, tồn tại nhưng chưa có bước phát triển đáng kể
Câu 93. Người thực nghiệm y khoa trên động vật:③
a. Hippocrate
b. Cornelius Celcus
c. *Claudius Galen
d. Rudolf Virchow
Câu 94. Người ghi nhận 4 triệu chứng của viêm sưng nóng đỏ đau:③
a. Hippocrate
b. *Cornelius Celcus
c. Claudius Galen
d. Rudolf Virchow
Câu 95. Người đầu tiên mô tả triệu chứng trẻ em:③
a. *Hippocrate
b. Cornelius Celcus
c. Claudius Galen
d. Rudolf Virchow
Câu 96. Hippocrate thầy thuốc người:③
a. *Hy Lạp
b. Anh
c. Ý
d. Hà Lan
Câu 97. Người sáng lập ra nền y học phương tây:③
a. *Hippocrate
b. Cornelius Celcus
c. Claudius Galen
d. Rudolf Virchow
Câu 98. Cornelius Celcus thầy thuốc người nước:③
a. Hy lạp
b. Anh
c. Ý
d. *La mã
Câu 99. Thời trung đại kéo dài khoảng bao nhiêu năm:③
a. 1000 năm
b. *1200 năm
c. 1300 năm
d. 1400 năm
Câu 100. Quốc gia đầu tiên cho phép các sinh viên Y khoa được giải phẩu tử thi
là:③
a. Pháp
b. Bỉ
c. Đức
d. *Ý
BÀI 2. TỔN THƯƠNG CƠ BẢN CỦA TẾ BÀO VÀ MÔ
Mục tiêu 1. Mô tả và phân tích 5 loại đáp ứng thích nghi.
Câu 1. Bệnh học là môn khoa học nghiên cứu về:①
a. *Tổn thương
b. Tăng trưởng
c. Sinh sản
d. Chuyển hoá
Câu 2. Bệnh có thể phát sinh do những thay đổi gì:①
a. Thay đổi khả năng phân chia của tế bào, không thay đổi chức năng bình thường
của chúng
b. *Thay đổi khả năng phân chia của tế bào, thay đổi chức năng bình thường của
chúng
c. Không thay đổi khả năng phân chia của tế bào, thay đổi chức năng bình thường
của chúng
d. Không thay đổi khả năng phân chia của tế bào, không thay đổi chức năng bình
thường của chúng
Câu 3. Sự thích nghi có thể do: ①
a. Sinh lý, không do bệnh lý
b. Bệnh lý, không do sinh lý
c. *Sinh lý hoặc bệnh lý
d. Không do sinh lý hoặc bệnh lý
Câu 4. Sự thích nghi phụ thuộc vào: ①
a. Các kích thích bình thường và thời gian kéo dài kích thích đó
b. Các kích thích bất thường và mức độ của kích thích đó
c. Các kích thích bình thường hay bất thường và mức độ của kích thích đó
d. *Các kích thích bình thường hay bất thường, mức độ và thời gian kéo dài kích
thích đó
Câu 5. Khi kích thích vượt ngưỡng sẽ gây hậu quả gì: ①
a. *Gây tổn thương tế bào dẫn đến tổn thương các cơ quan
b. Gây tổn thương tế bào nhưng không gây tổn thương cơ quan
c. Không gây tổn thương tế bào nhưng làm tổn thương cơ quan
d. Không gây tổn thương tế bào cũng không làm tổn thương cơ quan
Câu 6. Nếu tế bào không thể thích nghi với các kích thích bệnh lý sẽ: ①
a. Không thể sinh sản
b. Vẫn bình thường
c. *Chết
d. Phì đại
Câu 7. Sự thích nghi là: ①
a. *Những thay đổi khả hồi, gây ra bởi nhiều nguyên nhân khác nhau
b. Những thay đổi không khả hồi, gây ra bởi một nguyên nhân
c. Những thay đổi không khả hồi, không có nguyên nhân gây ra
d. Những thay đổi không khả hồi, gây ra bởi nhiều nguyên nhân khác nhau
Câu 8. Tích lũy sắt có mấy hình thức: ①
a. 1
b. *2
c. 3
d. 4
Câu 9. Cơ quan bị ảnh hưởng do tích tụ sắt bao gồm:①
a. *Gan, da, tụy và tim
b. Gan, da, tụy và lách
c. Gan, mật, tụy và tim
d. Gan, da, tụy và dạ dày
Câu 10. Bệnh hạt màu vàng - nâu do tích tụ:①
a. Mỡ
b. *Sắt
c. Canxi
d. Protein
Câu 11. Bệnh nhiễm Hemosiderin ở mô là hình thức tích tụ: ①
a. Lipofuscin
b. Canxi
c. *Sắt
d. Cholesteron
Câu 12. Bệnh nhiễm Hemosiderin sắc tố trong đại thực bào là sự tích tụ:①
a. Gan thoái hóa mỡ
b. Canxi
c. Protein
d. *Sắt
Câu 13. Đặc điểm hình thái học của sự tích tụ mỡ (gan thoái hóa mỡ) là:①
a. Gan nhiễm mỡ màu nâu xậm
b. *Gan nhiễm mỡ màu vàng nhạt
c. Gan nhiễm mỡ màu đỏ nhạt
d. Gan nhiễm mỡ màu tím nhạt
Câu 14. Đặc điểm vi thể của sự tích tụ mỡ (gan thoái hóa mỡ) là:①
a. Có bào mỡ trong tế bào gan
b. *Không bào mỡ trong tế bào gan
c. Có hoặc không có bào mỡ trong tế bào gan
d. Tất cả đều sai
Câu 15. Tích tụ cholesterol các cơ quan bị ảnh hưởng①
a. *Mạch máu
b. Cơ trơn
c. Cơ vân
d. Cơ tim
Câu 16. Phát biểu đúng khi nói về tích tụ mỡ (gan thoái hóa mỡ) là, NGOẠI
TRỪ:②
a. Gan nhiễm mỡ màu vàng nhạt
b. Không bào mỡ trong tế bào gan
c. Gan thoái hóa mỡ là tổn thương khả hồi
d. *Dấu hiệu của sự chuyển hóa chất béo
Câu 17. Tích tụ cholesterol mạch máu là cơ quan bị ảnh hưởng do:②
a. *Quá trình xơ vữa động mạch
b. Mạch máu phì đại do tích nhiều cholesterol
c. Quá trình xơ vữa tĩnh mạch trung tâm
d. Mạch máu tăng lượng cholesterol quá mức
Câu 18. Mạch máu là cơ quan bị ảnh hưởng do quá trình xơ vữa động mạch
do:②
a. Ăn quá nhiều chất dinh dưỡng
b. Tích tụ nhiều protein động vật
c. Mạch máu kém đàn hồi
d. *Tích tụ cholesterol
Câu 19. Hình ảnh vi thể của tích tụ Calci:②
a. *Mịn, hạt nhỏ màu tím
b. Mịn, hạt to màu tím
c. Mịn, hạt nhỏ màu nâu
d. Mịn, hạt to màu nâu
Câu 20. Hình ảnh vi thể của tích tụ Lipofuscin là:②
a. Màu vàng- nâu, trong bào tương và tích tụ trong lysosome
b. *Màu vàng- nâu, trong bào tương và bao quanh nhân
c. Màu vàng- nâu, ngoài bào tương và bao quanh nhân
d. Màu vàng- nâu, ngoài bào tương và không bao quanh nhân
Câu 21. Hình ảnh vi thể của tích tụ gan thoái hóa mỡ là:②
a. Gan nhiễm mỡ màu vàng nhạt
b. Tế bào mỡ trong tế bào gan
c. *Không bào mỡ trong tế bào gan
d. Gan nhiễm mỡ màu vàng đậm
Câu 22. Đặc điểm quan trọng của gan thoái hóa mỡ, NGOẠI TRỪ:②
a. Tổn thương khả hồi
b. Dấu hiệu bất thường chuyển hóa chất béo
c. *Tổn thương không khả hồi và chuyển hóa chất béo
d. Câu A và B đúng
Câu 23. Sự phát triển của cơ bắp trong tập thể dục là:②
a. *Phì đại tế bao sinh lý
b. Phì đại tế bào bệnh lý
c. Tích tụ chất sắc tố
d. Tăng sinh sinh lý
Câu 24. Vi thể phân biệt dựa theo:②
a. *Đặc điểm chính hình thái của tế bào
b. Kích thước tế bào
c. Sinh lý bình thường của tế bào
d. Cả 3 đều đúng
Câu 25. Gia tăng kích thước của tim do hẹp động mạch chủ là:②
a. Phì đại tế bào sinh lý
b. *Phì đại tế bào bệnh lý
c. Sự tăng kích thước tế bào
d. Tích tụ chất sắc tố
Câu 26. Dạng tổn thương làm tăng kích thước cơ quan:②
a. Tăng sinh
b. Phì đại
c. Teo đét
d. *Cả A và B đúng
Câu 27. Định nghĩa phì đại tế bào là:②
a. *Sự tăng kích thước của tế bào,dẫn đến tăng kích thước của cơ quan.
b. Sự gia tăng các số lượng các tế bào
c. Sự giảm kích thước của một tế bào,mô hoặc cơ quan
d. Sự thay đổi mô mới
Câu 28. Teo đét tế bào là:②
a. Hiện tượng to ra của tế bào
b. *Là hiện tượng thích nghi của tế bào
c. Chuyển thành mô trưởng thành khác
d. Tăng số lượng tế bào
Câu 29. Hình thái học của teo đét tế bào:②
a. Hiện tượng to ra của tế bào
b. *Cơ quan có kích thước nhỏ hơn bình thường
c. Chuyển thành mô trưởng thành khác
d. Tăng số lượng tế bào
Câu 30. Teo đét tế bào sinh lý là:②
a. Hiện tượng to ra của tế bào
b. *Do đáp ứng với tế bào sinh lý bình thường
c. Chuyển thành mô trưởng thành khác
d. Tăng số lượng tế bào
Câu 31. Phát biểu đúng về sự tích tụ lipofusin, NGOẠI TRỪ:③
a. Là sản phẩm của peroxidation peptid
b. Cơ quan hay tích tụ là gan, tim
c. Tích tụ trong lysosome của tế bào
d. *Còn gọi là “teo – xám”
Câu 32. Phát biểu đúng về sự tích tụ canxi, NGOẠI TRỪ:③
a. Gây tăng canxi huyết
b. Do loạn dưỡng
c. Vi thể hạt mịn, hạt nhỏ màu tím
d. *Đại thể màu trắng cứng
Câu 33. Phát biểu đúng về sự tích tụ protein, NGOẠI TRỪ:③
a. Có nhiều nguyên nhân gây tích tụ protein
b. Tích tụ thường liên quan đến sợi trung gian
c. *Cơ quan hay tích tụ protein là não
d. Hay gặp trong bệnh Alzeimer
Câu 34. Các cơ quan bị tích tụ calci:③
a. Mạch máu, gan, phổi
b. *Mạch máu, thận, phổi
c. Mạch máu, tim, phổi
d. Mạch máu, lách,phổi
Câu 35. Bệnh Alzheimer có trong hình thức tích tụ nào:③
a. Calci
b. *Protein
c. Sắt
d. Lipofuscin
Câu 36. Nguyên nhân tích tụ calci, NGOẠI TRỪ:③
a. Tăng calci huyết
b. *Suy dinh dưỡng
c. Loạn dưỡng
d. Suy thận
Câu 37. Phát biểu đúng về sự tích tụ sắt, NGOẠI TRỪ:③
a. Thường gặp trong các bệnh: suy tim, xơ gan, đái tháo đường
b. Hình thái học là các hạt vàng nâu
c. Ảnh hưởng cơ quan: gan, da, tụy
d. *Bệnh nhiệm hemosiderin chỉ do di truyền
Câu 38. Các cơ quan bị tích tụ calci, NGOẠI TRỪ:③
a. Mạch máu
b. Thận
c. Phổi
d. *Gan
Câu 39. Sự tích tụ các chất trong tế bào ở gan và tim thường do dạng tích tụ: ③
a. Calci
b. Protein
c. *Lipofuscin
d. Cholesteron
Câu 40. Thể Mallory trong tế bào gan thường liên quan đến sợi trung gian, do:③
a. Natri
b. *Protein
c. Kẽm
d. Sắt

Mục tiêu 2. Phân biệt 2 hiện tượng chết tế bào.


Câu 31. Sự thay đổi hình thái nhân trong tổn thương không khả hồi hay sự chết
của tế bào, NGOẠI TRỪ:①
a. Hạt nhân nhỏ, dày đặc
b. Hạt nhân bị tan, mờ nhạt
c. *Hạt nhân phì đại
d. Hạt nhân bị phân mảnh
Câu 32. Tổn thương cơ bản của tế bào và mô được phân thành các nhóm
chính:①
a. Tổn thương loạn sản, tổn thương cấp,tổn thương không khả hồi,
b. Tổn thương thoái hóa, tổn thương hoại tử, tổn thương không khả hồi
c. Tổn thương không khả hồi, tổn thương dị sản, tổn thương khả hồi
d. *Tổn thương khả hồi, tổn thương không khả hồi, tổn thương thích nghi
Câu 33. Ý nghĩa của hoại sinh học①
a. *Cần thiết để điều hòa mật độ, số lượng tế bào bình thường, thải bỏ tế bào
không cần thiết.
b. Không cần thiết với cơ thể sống
c. Không có sự tương quan giữa hoại sinh học và tăng sinh tế bào
d. Điều hòa mật độ, số lượng tế bào
Câu 34. Hoại tử ở não thường là:①
a. *Hoại tử nước
b. Hoại tử đông
c. Hoại tử khô
d. Hoại tử mỡ
Câu 35. Nguyên nhân quan trọng nhất gây tổn thương tế bào①
a. Mất cân bằng về dinh dưỡng
b. *Thiếu Oxy
c. Tác nhân truyền nhiễm
d. Chấn thương
Câu 36. Sự tổn thương tế bào là①
a. *Tế bào không thích nghi với môi trường mới, dẫn đến thay đổi sinh hóa hoặc
hình thái tế bào
b. Tổn thương khả hồi, gây ra bởi một nguyên nhân
c. Tổn thương không khả hồi, gây ra bởi nhiều nguyên nhân
d. Tổn thương khả hồi, gây ra bởi nhiều nguyên nhân
Câu 37. Thay đổi hình thái của tế bào chết theo lập trình①
a. Hoại tử mất cấu trúc tế bào
b. Hiện diện đại thực bào ăn mỡ
c. *Nhân tế bào đông
d. Thay đổi màu cơ quan
Câu 38. Cơ quan nào bị ảnh hưởng khi xảy ra hoại tử đông①
a. Gan và cơ xương
b. *Tim, thận và lách
c. Thận và mô não
d. Não và tụy
Câu 39. Hình thái học của hoại sinh học là①
a. Nhân vón lại
b. Nhân vỡ
c. Nhân tan
d. *Nhân tế bào đông
Câu 40. Trong sự chết của tế bào hoại sinh học là cần thiết để①
a. Đều hòa mật độ, số lượng tế bào bất thường
b. Để thải bỏ tế bào cần thiết
c. *Đều hòa mật độ, số lượng tế bào bình thường
d. Đều hòa số lượng tế bào bình thường, thải bỏ tế bào cần thiết
Câu 41. Nguyên nhân của sự tổn thương tế bào là①
a. Thiếu oxy, tăng lưu lượng máu, chấn thương
b. Dư oxy, thiếu máu cục bộ, bất thường chuyển hóa
c. *Thiếu oxy, chấn thương, sự mất cân bằng về dinh dưỡng và lão hóa
d. Tăng lưu lượng máu, bất thường chuyển hóa, chấn thương
Câu 42. Tích tụ chất sắc tố, sắc tố ngoại sinh là, NGOẠI TRỪ:①
a. Hình xăm, tích tụ trong phổi của người hút thuốc lá
b. Than thợ mỏ, hình xăm
c. Môi trường ô nhiễm, than thợ mỏ
d. *Melanin, bilirubin
Câu 43. Tích tụ chất sắc tố, sắc tố ngoại sinh là:①
a. *Hình xăm, môi trường ô nhiễm, than thợ mỏ
b. Hình xăm, melanin, tích tụ trong phổi của người hút thuốc lá
c. Tích tụ trong phổi của người hút thuốc lá, than thợ mỏ, bilirubin
d. Hình xăm, than thợ mỏ, bilirubin, melanin
Câu 44. Hoại tử là①
a. *Sự chết của tế bào không kiểm soát được
b. Sự chết của tế bào trong quá trình chuyển hóa
c. Sự chết của tế bào có kiểm soát
d. Do sự lão hóa của tế bào
Câu 45. Tổn thương không khả hồi hay sự chết của tế bào được nhận biết bởi①
a. Nhân tế bào đông
b. Nhân vón lại, nhân tế bào đông
c. *Nhân vón lại, nhân vỡ, nhân tan
d. Nhân vỡ, nhân tan
Câu 46. Tích tụ glycogen gây nên bệnh, hội chứng:①
a. *Bệnh di truyền (hội chứng McArdle)
b. Bệnh nhiễm hemosiderin
c. Bệnh teo gan-nâu
d. Bệnh Alzheimer
Câu 47. Chất sắc tố ngoại sinh bao gồm①
a. Melanin, than thợ mỏ
b. Hình xăm, melanin
c. *Hình xăm, than thợ mỏ
d. Melanin,bilirubin
Câu 50. Trong tích tụ chất sắc tố, sắc tố nội sinh là①
a. *Melanin, bilirubin
b. Melanin, bilirubin, ô nhiễm môi trường
c. Bilirubin, hình xăm, than thợ mỏ
d. Melanin, bilirubin, hình xăm
Câu 51. Sự thay đồi tế bào bệnh lý có thể được phục hồi hoàn toàn bình thường
nếu①
a. *Yếu tố kích thích hoặc nguyên nhân gây thương được loại bỏ
b. Yếu tố kích thích bị loại bỏ
c. Kiểm soát được nguyên nhân gây thương
d. Loại bỏ các tế bào không cần thiết
Câu 52. Khi sự tương quan giữa hoại sinh học và tăng sinh tế bào mất cân bằng sẽ
dẫn đến①
a. *Gây ung thư
b. Gây rối loạn chuyển hóa
c. Giảm khả năng dự trữ
d. Giảm chức năng của các cơ quan
Câu 53. Hội chứng McArdle do①
a. Tích tụ Cholesteron
b. Tích tụ mỡ
c. Tích tụ protein
d. *Tích tụ Glycogen
Câu 54. Phát biểu đúng về hoại tử là: ①
a. Tế bào chết có kiểm soát, do nhiều nguyên nhân
b. *Tế bào chết không kiểm soát, do nhiều nguyên nhân
c. Tế bào chết do nhiễm vi khuẩn
d. Tế bào chết do bị dập nát
Câu 55. Tổn thương sinh lý gây teo đét tế bào②
a. Liệt dây thần kinh lâu ngày
b. *Già nua
c. Thiếu oxy
d. Suy dinh dưỡng
Câu 56. Tế bào bị thoái hóa khi:①
a. Tăng hoạt động phân bào
b. *Giảm về số lượng, chất lượng, không đảm bảo chức năng bình thường
c. Giảm về số lượng
d. Giảm về chất lượng
Câu 57. Trong tích tụ Glycogen cơ quan bị ảnh hưởng là:①
a. *Gan
b. Thận
c. Lách
d. Phổi
Câu 58. Tổn thương không khả hồi hay sự chết của tế bào được nhận biết bởi sự
thay đổi hinh thái nhân: NGOẠI TRỪ:①
a. Nhân vón lại
b. Nhân vỡ
c. Nhân tan
d. *Nhân hút vào
Câu 59. Sự tích tụ Glycogen, cơ quan nào bị ảnh hưởng:①
a. Gan và tim
b. Gan và thận
c. *Gan và cơ xương
d. Gan và lách
Câu 60. Có mấy loại hình thức tế bào chết:①
a. 3
b. *2
c. 1
d. 4

Mục tiêu 3. Mô tả 5 hiện tượng hoại tử.


Câu 61. Hoại sinh học là gì :②
a. Hoại tử nước mất cấu trúc tế bào
b. Hoại tử điển hình
c. *Tế bào chết theo lập trình
d. Tế bào có số lần phân chia nhất định
Câu 62. Hoại sinh học còn gọi là:②
a. *Chết có lập trình
b. Chết có dự báo
c. Chết có chuẩn bị
d. Chết có dự đoán
Câu 63. Hoại tử là:②
a. *Chết không kiểm soát
b. Chết lập trình
c. Chết có dự báo
d. Chết có chuẩn bị
Câu 64. Cơ quan ảnh hưởng của tích tụ sắt:②
a. *Gan, da
b. Gan, mật
c. Gan, lách
d. Gan, thận
Câu 65. Các hạt sắc tố ứ đọng trong bào tương tế bào là:②
a. Tích tụ sắt
b. *Tích tụ lipofuscin
c. Tích tụ chất sắc tố
d. Tích tụ glycogen
Câu 66. Hoại tử làm mất cấu trúc tế bào, kèm hiện diện đại thực bào ăn mỡ thay
thế vào vùng mô chết:②
a. Hoại tử đông
b. *Hoại tử nước
c. Hoại tử mỡ
d. Hoại tử fibrin hóa
Câu 67. Hoại tử xảy ra ở mô não sau nhồi máu hoặc chấn thương và tụy có nồng
độ men cao:②
a. *Họai tử nước
b. Hoại tử sinh học
c. Hoại tử đông
d. Hoại tử bã đậu
Câu 68. Hoại sinh học trong sự chết tế bào là:②
a. *Là tế bào chết theo lập trình
b. Là sự chết của tế bào không kiểm soát được
c. Được mô tả bằng sự mềm hoặc đổi màu của cơ quan
d. Gồm hoại tử đông và hoại tử nước
Câu 69. Hoại tử nào với đặc điểm protein biến tính nổi bật hơn biến tính của các
enzym:②
a. *Hoại tử đông
b. Hoại tử nước
c. Hoại tử mỡ
d. Hoại tử fibrin
Câu 70. Hoại tử nào với đặc điểm enzym biến tính nổi bật hơn biến tính của các
protein:②
a. Hoại tử đông
b. *Hoại tử nước
c. Hoại tử mỡ
d. Hoại tử fibrin
Câu 71. Thuật ngữ chết lập trình:②
a. *Apoptosis
b. Atrophy
c. Hyperplasia
d. Metaplasia
Câu 72. Định nghĩa hoại tử là thuật ngữ dùng để mô tả:②
a. *Tế bào chết không kiểm soát
b. Tế bào chết có kiểm soát
c. Tế bào chết theo lập trình
d. Tế bào chết không theo lập trình
Câu 73. Hoại tử là gì②
a. *Sự chết tế bào không kiểm soát được
b. Sự chết tế bào kiểm soát được
c. Sự chết tế bào được lập trình
d. Câu B và C đúng
Câu 74. Đại thưc bào ăn mỡ thường hiện diện trong hoại tử nào:②
a. *Hoại tử nước
b. Hoại tử đông
c. Hoại tử bã đậu
d. Hoại tử mỡ
Câu 75. Sự phóng thích enzym nào trong nhồi máu cơ tim có giá trị chẩn đoán
sớm②
a. CK
b. *CK - MB
c. GOT
d. GPT
Câu 76. Loại hoại tử thường diễn tiến sau hoại tử đông là③
a. Hoại tử mỡ
b. Hoại sinh học
c. *Hoại tử nước
d. Hoại tử bã đậu
Câu 77. Hoại sinh học là gì:②
a. Hoại tử nước mất cấu trúc tế bào
b. Hoại tử điển hình
c. Tế bào có số lần phân chia nhất định
d. *Tế bào chết theo lập trình
Câu 78. Ý nghĩa của hoại sinh học:②
a. Không cần thiết với cơ thể sống
b. *Cần thiết để điều hòa mật độ, số lượng tế bào bình thường, thải bỏ tế bào
không cần thiết.
c. Không có sự tương quan giữa hoại sinh học và tăng sinh tế bào
d. Điều hòa mật độ, số lượng tế bào
Câu 79. Hoại tử hay xảy ra ở mạch máu:②
a. *Hoại tử fibrin hóa
b. Hoại tử đông
c. Hoại tử nước
d. Hoại tử mỡ
Câu 80. Các tế bào có số lần phân chia nhất định:③
a. *Sự lão hóa tế bào
b. Sự chết chương trình
c. Sự nguyên phân
d. Sự giảm phân
Câu 81. Nhiệm vụ của Telomere là bảo vệ:③
a. *Phần cuối của nhiễm sắc thể và rút ngắn sự phân chia tế bào
b. Phần đầu của nhiễm sắc thể và rút ngắn sự phân chia tế bào
c. Phần cuối của nhiễm sắc thể và kéo dài sự phân chia tế bào
d. Phần đầu của nhiễm sắc thể và kéo dài sự phân chia tế bào
Câu 82. Telomere quyết định:③
a. Sự tiến hóa của loài
b. *Sự lão hóa của loài
c. Kéo dài sự phân chia tế bào
d. Bảo vệ phần đầu của nhiễm sắc thể
Câu 83. Trong sự lão hóa tế bào, DNA được xem là bị hỏng khi:③
a. Telomere tế bào quá dài
b. *Telomere tế bào quá ngắn
c. Telomere rút ngắn sự phân chia tế bào
d. Telomere bảo vệ phần cuối của nhiễm sắc thể
Câu 84. Telomerase hiện diện trong:③
a. *Tế bào mầm và tế bào gốc
b. Tế bào mầm và tế bào nội mô
c. Tế bào gốc và tế bào nội mô
d. Tế bào mầm và lympho bào
Câu 85. Telomera có nhiệm vụ làm:③
a. *Tăng thêm Telomere phần cuối của nhiễm sắc thể sau mỗi lần phân chia, cho
phép kéo dài tuổi thọ của tế bào vô hạn định
b. Tăng thêm Telomere phần đầu của nhiễm sắc thể sau mỗi lần phân chia. cho
phép kéo dài tuổi thọ của tế bào vô hạn định
c. Giảm bớt Telomere phần cuối của nhiễm sắc thể sau mỗi lần phân chia. cho
phép kéo dài tuổi thọ của tế bào vô hạn định
d. Giảm bớt Telomere phần đầu của nhiễm sắc thể sau mỗi lần phân chia. cho phép
kéo dài tuổi thọ của tế bào vô hạn định
Câu 86. Hoại tử bã đậu do:②
a. *Viêm lao
b. Viêm hạch
c. Viêm não
d. Viêm gan
Câu 87. Hoại tử fibrin hóa hay xảy ra ở:②
a. *Mạch máu
b. Tim
c. Thận
d. Gan
Câu 88. Hình thái học của hoại sinh học:②
a. *Nhân đông tế bào
b. Nhân rã tế bào
c. Nhân teo tế bào
d. Nhân bình thường
Câu 89. Loại hoại tử thường diễn tiến sau hoại tử đông là: ③
a. Hoại tử mỡ
b. Hoại sinh học
c. *Hoại tử nước
d. Hoại tử bã đậu

BÀI 3. TỔN THƯƠNG DO RỐI LOẠN TUẦN HOÀN MÁU

Mục tiêu 1. Mô tả và phân tích 4 dạng phù.


Câu 1. Định nghĩa của phù là:①
a. Sự ứ đọng của chất lỏng ở nội bào
b. *Sự ứ đọng của chất lỏng trong mô kẽ và các khoang cơ thể
c. Sự lắng đọng của chất rắn trong khoang cơ thể
d. Sự ứ đọng của chất khí trong các khoang của cơ thể
Câu 2. Cơ chế nào sau đây là của hiện tượng phù, NGOẠI TRỪ:①
a. Tăng áp lực thủy tĩnh
b. Viêm
c. *Tăng áp lực thẩm thấu
d. Tắc mạch bạch huyết
Câu 3. Có bao nhiêu loại phù①
a. 1
b. *2
c. 3
d. 4
Câu 4. Nguyên nhân gây phù được chia làm mấy nhóm chính①
a. 4*
b. 3
c. 2
d. 1
Câu 5. Trong phù có sự đối lập của:①
a. *Áp lực thẩm thấu và áp suất thủy tinh
b. Áp lực thẩm thấu và áp suất keo
c. Áp lực keo và áp lực trong mạch bạch huyết
d. Áp lực keo và áp suất thủy tĩnh
Câu 6. Phát biểu nào sau đây đúng về phù do viêm:①
a. Thường là dịch tiết
b. Tỷ trọng > 1,020
c. Giàu Protein
d. *Thường ít tế bào
Câu 7. Đặc điểm phù do viêm cầu thận:①
a. Do giảm áp suất keo huyết tương
b. Cùng cơ chế với phù do suy tim
c. *Kèm theo tiểu máu
d. Phù nhiều vào buổi chiều
Câu 8. Đặc điểm của phù chân voi:①
a. Do giảm áp suất keo
b. Do tăng áp suất thủy tĩnh
c. Do tăng áp suất thẩm thấu
d. *Do tắc mạch bạch huyết
Câu 9. Phù tăng áp lực thủy tĩnh thường do nguyên nhân, NGOẠI TRỪ③
a. Suy tim
b. Xơ gan
c. Tắc nghẽn tĩnh mạch
d. *Tăng áp lực nội sọ
Câu 10. Suy tim gây các tác động gì từ đó phù tăng áp lực thủy tĩnh thứ phát,
NGOẠI TRỪ②
a. Tim bơm không hiệu quả
b. Ứ máu tĩnh mạch chi dưới
c. *Thuyên tắc phổi
d. Tăng áp lực tĩnh mạch phổi
Câu 11. Cho các phát biểu sau đây:
(1) Tăng áp lực tĩnh mạch cửa
(2) Sẹo xơ trong gan cản trở máu tĩnh mạch cửa
(3) Rỉ dịch vào khoang phúc mạc
Sắp xếp diễn tiến đúng khi có xơ gan③
a. *(2) - (1) - (3)
b. (1) - (3) - (2)
c. (2) - (3) - (1)
d. (1) - (2) - (3)
Câu 12. Nguyên nhân nào sau đây gây tắc nghẽn tĩnh mạch, NGOẠI TRỪ①
a. U chèn ép tĩnh mạch
b. *Suy dinh dưỡng
c. Hội chứng thận hư
d. Suy giãn tĩnh mạch
Câu 13. Phù do tăng áp lực thủy tĩnh là do:①
a. *Tăng áp lực trong lòng mạch máu
b. Giun chỉ gây tắc mạch
c. Tăng tính thấm thành mạch
d. Suy dinh dưỡng
Câu 14. Nguyên nhân có thể gây phù:②
a. Ứ máu động mạch
b. *Tim bơm kém hiệu quả
c. Tắc động mạch do u chèn ép
d. Tăng áp lực nội sọ
Câu 15. Nguyên nhân dẫn đến cổ trướng ở bệnh nhân xơ gan, NGOẠI TRỪ②
a. Giảm protein máu do gan không tổng hợp được
b. Tăng áp lực tĩnh mạch cửa
c. Có hiện tượng rò rỉ dịch vào khoang phúc mạc
d. *Tắc mạch bạch huyết do giun chỉ
Câu 16. Bệnh lý gây phù do giảm áp lực thẩm thấu là:①
a. Suy tim
b. Giun chỉ
c. *Hội chứng thận hư
d. Tắc nghẽn tĩnh mạch
Câu 17. Thành phần trong máu đóng vai trò chính trong tạo áp lực thẩm thấu:①
a. *Albumin
b. Globulin
c. Fibrinogen
d. Glucose
Câu 18. Phù do giảm áp lực thẩm thấu xuất hiện đầu tiên ở:①
a. *Quanh mắt
b. Đầu ngón chi
c. Bụng
d. Ngực
Câu 19. Tính chất phù do giảm áp lực thẩm thấu:①
a. Phù cứng, ấn không lõm, đau
b. Phù cứng, ấn không lõm, không đau
c. *Phù mềm, ấn lõm, không đau
d. Phù mềm, ấn lõm, đau
Câu 20. Cơ chế phù trong viêm:①
a. *Tăng tính thấm thành mạch
b. Tắc mạch bạch huyết
c. Giảm áp suất keo
d. Tăng áp lực thuỷ tĩnh
Câu 21. Tăng tính thấm thành mạch trong phù viêm do:①
a. Suy tim
b. *Hoạt động của các chất trung gian hoạt mạch
c. Giun chỉ gây tắc mạch bạch huyết
d. U chèn tĩnh mạch
Câu 22. Nguyên nhân gây phù viêm, NGOẠI TRỪ:②
a. Tăng tính thấm thành mạch
b. Protein thoát vách mạch ra ngoài gian bào
c. Dị ứng
d. *Sẹo xơ gan cản trở máu trong tĩnh mạch cửa
Câu 23. Phù chân voi do giun chỉ có đặc điểm:①
a. Phù viêm
b. *Phù cục bộ
c. Phù toàn thân
d. Phù ấn lõm
Câu 24. Nguyên nhân gây phù chân voi:①
a. Tăng áp lực thủy tĩnh
b. Giảm áp lực thẩm thấu
c. *Tắc mạch bạch huyết
d. Giảm áp suất kep
Câu 25. Phù do giun chỉ gây tắc hạch bạch huyết có đặc điểm nào sau đây:①
a. *Phù chân voi
b. Phù tay
c. Phù toàn thân
d. Phù viêm
Câu 26. Nguyên nhân thường gặp gây ra phù bạch mạch nguyên phát, NGOẠI
TRỪ:③
a. Bệnh Milroy
b. Bệnh Meige
c. *Xạ trị
d. Thiếu hụt GATA2
Câu 27. Loại phù nào xảy ra say khi phẫu thuật nạo hạch trong ung thư vú③
a. Phù chân voi
b. *Phù tay
c. Phù mắt
d. Phù toàn thân
Câu 28. Phù tay xảy ra sau khi phẫu thuật②
a. *Nạo hạch ung thư vú
b. Cắt bỏ thùy gan
c. Cắt bỏ thùy phổi dưới
d. Cắt bỏ thùy phổi trên
Câu 29. Những loại phù điển hình trong tắc mạch bạch huyết②
a. Phù chân voi, phù mí mắt
b. Phù mí mắt, phù tay
c. Phù mí mắt, phù toàn thân
d. *Phù chân voi, phù tay
Câu 30. Ảnh hưởng của phù chủ yếu lên những cơ quan nào, NGOẠI TRỪ:①
a. Mô mềm
b. Ở phổi
c. Trong não
d. *Bụng
Câu 31. Phù nề mô mềm gây ra thay đổi ở đâu:①
a. *Da
b. Võng mạc
c. Phúc mạc
d. Tạng rỗng
Câu 32. Phù nề ở mô mềm gây ra những vấn đề gì: ①
a. Ảnh hưởng đến nội tiết
b. *Ảnh hưởng đến thẩm mỹ
c. Ảnh hưởng đến sinh sản
d. Có thể nguy hiểm đến tính mạng
Câu 33. Phù não gây ra những biến chứng gì:②
a. Tăng áp lực nội sọ
b. Có thể dẫn đến tụt não
c. Bệnh nhân có thể hồi phục hoàn toàn
d. *Cả A và B đúng
Câu 34. Những ảnh hưởng của phù đến các cơ quan, NGOẠI TRỪ:③
a. *Làm giảm tính thấm thành mạch
b. Dịch phù lấp đầy phế nang và các khoang màng phổi
c. Gây tăng áp lực nội sọ và có thể dẫn đến tụt não
d. Ở mô mềm, phù nề gây ra thay đổi trong da
Câu 35. Ảnh hưởng của phù đến phổi:②
a. Suy hô hấp mãn tính, tràn khí màng phổi
b. *Dịch phù lấp đầy phế nang và các khoang màng phổi
c. Tắc nghẽn động mạch phổi
d. Gây nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới cấp tính
Câu 36. Cho các phát biểu về ảnh hưởng của phù đến đến các cơ quan:③
(1) Dịch phù lấp đầy phế nang và các khoang màng phổi
(2) Gây nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới cấp tính
(3) Phù nề ở mô mềm có thể nguy hiểm đến tính mạng
(4) Gây tăng áp lực nội sọ và có thể dẫn đến tụt não
(5) Làm giảm tính thấm thành mạch
Các phát biểu đúng là:
a. (1), (3), (4)
b. (2), (5)
c. (2), (3), (5)
d. *(1), (4)
Câu 37. Phù thường gặp ở vị trí nào:①
a. *Mô dưới da, phổi, não
b. Mô dưới da, ruột, não
c. Mô dưới da, tụy, thận
d. Ruột, phổi, não
Câu 38. Đặc điểm hình thái đại thể của tạng phù①
a. *To, mềm, nặng hơn bình thường
b. To, cứng, nặng hơn bình thường
c. To, mềm, nhẹ hơn bình thường
d. To, nặng hơn bình thương
Câu 39. Phát biểu đúng khi nói về hình thái học đại thể của phù:①
a. *Diện cắt tạng phù có dịch chảy ra
b. Các tạng phù nhẹ hơn bình thường
c. Chỉ có mô dưới da, phổi, não có thể bị phù
d. Màu sắc giống với mô bình thường
Câu 40. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về phù:③
a. *Mọi mô, cơ quan đều có thể bị phù
b. Chỉ có mô dưới da, phổi, não có thể bị phù
c. Phù thường gặp nhất ở mô dưới da (bụng)
d. Phù không chịu ảnh hưởng của trọng lực

Mục tiêu 2. Mô tả và phân tích sự hình thành huyết khồi.


Câu 41. Phát biểu đúng khi nói về sung huyết động①
a. Là sự tắc nghẽn thụ động lâu dài
b. Diễn tiến nhanh
c. Do sự ứ đọng máu thụ động trong tĩnh mạch
d. *Thường do viêm cấp tính, gây giãn các tiểu động mạch
Câu 42. Nguyên nhân gây sung huyết động:①
a. Suy tim trái
b. Suy tim phải
c. *Viêm cấp tính
d. Viêm mạn tính
Câu 43. Hình thái học của sung huyết mạn tính, NGOẠI TRỪ:③
a. Mạch máu chứa đầy hồng cầu
b. Viêm
c. Xuất huyết
d. *Không xuất hiện đại thực bào
Câu 44. Nguyên nhân gây sung huyết mạn tính ở gan:①
a. Suy tim trái
b. *Suy tim phải
c. Giãn tính mạch gan
d. Ứ máu ở phổi
Câu 45. Đặc điểm của sung huyết mạn tính ở gan:①
a. Gan to
b. Các tế bào trung tâm tiểu thùy phình to
c. *Sợi hóa quanh tĩnh mạch trung tâm
d. Teo các xoang
Câu 46. Suy tim phải thường gây sung huyết thụ động ở:①
a. Phổi
b. *Gan
c. Tim
d. Thận
Câu 47. Phát biểu đúng khi nói về sung huyết mạn tính ở phổi:②
a. *Phổi màu đen, nặng, chắc
b. Nguyên nhân do suy tim phải
c. Diễn tiến nhanh
d. Sung huyết xảy ra thường do giãn các tiểu ĐM
Câu 48. Cơ quan bị xuất huyết thường bị thoái hoá hoại tử do:②
a. Ứ trệ tuần hoàn
b. Thiếu oxygen mô
c. Rối loạn chuyển hoá
d. *Tất cả đều đúng
Câu 49. Viêm cấp tính thường gây ra tình trạng nào:①
a. Sung huyết tĩnh
b. Sung huyết động*
c. Thuyên tắc do cục máu đông
d. Chấm xuất huyết
Câu 50. Phổi màu đen, nặng và chắc, vi thể có hiện diện “tế bào tim” là đặc điểm
của tổn thương do:③
a. Sung huyết mạn tính ở phổi*
b. Sung huyết cấp tính ở phổi
c. Viêm cấp tính ở phổi
d. Sung huyết mạn tính ở tim

Mục tiêu 3. Mô tả và phân tích hình thái học 2 dạng nhồi máu.
Câu 51. Thuyên tắc mỡ sẽ gây khó thở nếu ở: ②
a. Động mạch vành
b. Mạch não
c. *Mạch phổi
d. Mạch thận
Câu 52. Lượng khí gây thuyên tắc khí ở tĩnh mạch từ khoảng①
a. 200-400ml
b. *100-200ml
c. 50-70ml
d. 1-5ml
Câu 53. Các biến chứng của một nhồi máu tuỳ theo :②
a. Vị trí của vùng nhồi máu
b. Kích thước của vùng nhồi máu
c. *Vị trí và kích thước của vùng nhồi máu
d. Thể trạng của bệnh nhân
Câu 54. Nhồi máu đỏ xảy ra ở :①
a. *Các cơ quan có nguồn cung cấp máu kép
b. Các cơ quan có nguồn cung cấp máu đơn
c. Các cơ quan được cấp máu từ tim
d. Nhu mô rắn chắc
Câu 55. Có mấy cơ chế chính dẫn đến nhồi máu :①
a. 1
b. *2
c. 3
d. 4
Câu 56. Loại nhồi máu nào sau đây đúng:②
a. Nhồi máu hồng
b. *Nhồi máu đỏ
c. Nhồi máu cam
d. Nhồi máu đen
Câu 57. Nguyên nhân nào sau đây không dẫn đến nhồi máu:②
a. Huyết khối
b. Hạ huyết áp do sốc
c. Khối u chèn ép
d. *Chuyển sản
Câu 58. Hình thái học vi thể của nhồi máu trắng:①
a. Mô trắng nhạt, mềm
b. *Hoại tử đông
c. Hồng cầu thoát mạch
d. Hạt, mịn, nhỏ
Câu 59. Nguyên nhân nào sau đây không dẫn đến nhồi máu:②
a. U chèn ép
b. Sốc
c. Xơ vữa động mạch
d. *Khó thở
Câu 60. Đặc điểm hình thái học nào không phải của nhồi máu trắng:②
a. Mô trắng mềm
b. *Hồng cầu thoát mạch
c. Hoại tử đông
d. Mô trắng nhạt
Câu 61. Nhồi máu không có điểm quan trọng nào sau đây:②
a. Giảm lưu lượng máu
b. *Tăng cung cấp ôxy
c. Giảm cung cấp chất dinh dưỡng
d. Ứ động các chất chuyển hóa độc hại
Câu 62. Phát biểu nào sau đúng đúng khi nói về nhồi máu trắng:①
a. Ở các cơ quan có nguồn cung cấp máu kép
b. *Mô trắng nhạt, mềm
c. Thường gặp ở phổi và ruột non
d. Đặc điểm mô học chủ yếu ở hầu hết các mô là hoại tử mỡ
Câu 63. Vùng trung tâm của ổ nhồi máu đỏ xuất hiện loại hoại tử gì:③
a. *Hoại tử đông
b. Hoại tử nước
c. Hoại tử mỡ
d. Hoại tử bã đậu
Câu 64. Hầu hết các nhồi máu là kết quả của:②
a. Co thắt mạch máu
b. Túi thoát vị nghẹt
c. Xoắn tinh hoàn
d. *Sự hình thành huyết khối hoặc huyết tắc
Câu 65. Điểm giống nhau giữa nhồi máu trắng và nhồi máu đỏ là:②
a. Hoại tử nước
b. *Hoại tử đông
c. Hoại tử fibrin hóa
d. Hoại tử mỡ
Câu 66. Cơ chế chính hình thành nhồi máu nào gây tổn thương nhiều nhất:②
a. Thiếu oxy
b. Chấn thương
c. Chất độc hóa học
d. *Thiếu máu
Câu 67. Nhồi máu đỏ xảy ra ở cơ quan nào: ②
a. Phổi *
b. Ruột non*
c. Gan
d. Tá tràng
Câu 68. Đặc điểm của nhồi máu đỏ, NGOẠI TRỪ:②
a. Đại thể mô mềm, đỏ
b. Vi thể hoại tử đông và nhiều hồng cầu thoát mạch
c. *Nguồn cung cấp máu duy nhất
d. Gồm nhồi máu phổi, ruột non
Câu 69. Hai cơ chế chính dẫn đến nhồi máu:②
a. *Thiếu O2 và thiếu máu
b. Thiếu máu và sốc
c. Sốc và thiếu O2
d. Tăng CO2 và thiếu máu
Câu 70. Nhồi máu trắng thường xảy ra ở các cơ quan, NGOẠI TRỪ:②
a. Tim
b. *Phổi
c. Gan
d. Lách
Câu 71. Điền vào chỗ trống để hoàn thành định nghĩa của Nhồi máu"Nhồi máu là
kết quả của sự ..cung cấp máu ..cho một vùng mô nào đó, dẫn đến thiếu máu và
hoại tử tế bào cục bộ trong một cơ quan"③
a. Giảm - từ từ
b. Tăng - từ từ
c. *Giảm - đột ngột
d. Tăng - đột ngột
Câu 72. Cho các phát biểu sau:③
(1) Nhồi máu đỏ là do tắc nghẽn động mạch ở các cơ quan có nguồn cung cấp máu
kép*
(2) Nhồi máu đỏ là do tắc nghẽn động mạch ở các cơ quan có nhu mô lỏng lẻo*
(3) Hình thái học đại thể của nhồi máu đỏ là mô mềm màu trắng nhạt
(4) Hình thái học vi thể của nhồi máu đỏ là hoại tử nước và có nhiều hồng cầu
thoát mạch *
Số phát biểu đúng khi nói về nhồi máu đỏ:
a. 1
b. 2
c. 3*
d. 4
Câu 73. Nhồi máu trắng thường xảy ra ở cơ quan nào sau đây:②
a. Phổi
b. Ruột non
c. Ruột già
d. *Tim
Câu 74. Phát biểu nào sau đây đúng về nhồi máu , NGOẠI TRỪ ②
a. 2 cơ chế chính dẫn đến nhồi máu Thiếu oxy và Thiếu máu
b. Thiếu máu cục bộ gây tổn thương nhiều hơn thiếu oxy
c. *Thiếu oxy gây tổn thương nhiều hơn Thiếu máu cục bộ
d. Dẫn đến thiếu máu và hoại tử tế bào cục bộ trong một cơ quan
Câu 75. Đặc điểm nhồi máu đỏ là, NGOẠI TRỪ: ②
a. *Tắc nghẽn động mạch các cơ quan có nguồn cung cấp máu kép
b. Tắc nghẽn động mạch các cơ quan có nguồn cung cấp máu duy nhất
c. Đại thể mô mềm , đỏ
d. Vi thể hoại tử đông và nhiều hồng cầu thoát mạch
Câu 76. Đặc điểm nhồi máu trắng là, NGOẠI TRỪ②
a. Tắc nghẽn động mạch các cơ quan có nguồn cung cấp máu duy nhất
b. *Tắc nghẽn động mạch các cơ quan có nhu mô lỏng lẽo
c. Đại thể mô trắng, nhạt, mềm
d. Xuất hiện ở gan, tim, lá lách
Câu 77. Phát biểu đúng khi nói về nhồi máu:②
a. Xuất hiện các khoảng sáng trong mạch máu
b. Tình trạng giảm tưới máu của cơ thể, tức là không cung cấp đủ oxy cho các cơ
quan
c. *Kết quả của sự giảm cung cấp máu đột ngột dẫn đến thiếu máu và hoại tử tế
bào cục bộ
d. Kết quả của quá trình di chuyển của một vật dịch lỏng gây bít lòng mạch
Câu 78. Đặc điểm nào sau đây là của nhồi máu, NGOẠI TRỪ:②
a. Thiếu oxy và thiếu máu là hai cơ chế chính dẫn đến nhồi máu
b. Giảm lưu lượng máu làm giảm cung cấp các chất dinh dưỡng
c. Ứ đọng các chất chuyển hóa độc hại trong thiếu máu cục bộ
d. *Thiếu oxy gây tổn thương nhiều hơn thiếu máu cục bộ
Câu 79. Cơ quan thường tắc nghẽn động mạch trong nhồi máu trắng:②
a. Cơ quan có nguồn cung cấp máu kép
b. *Cơ quan nhu mô rắn chắc
c. Thận
d. Đại tràng
Câu 80. Có mấy cơ chế chính hình thành nhồi máu:①
a. 1
b. *2
c. 3
d. 4
Câu 81. Nhồi máu trắng thường xảy ra ở cơ quan nào, NGOẠI TRỪ: ③
a. Tim
b. Gan
c. Lá lách
d. *Phổi
Câu 82. Đặc điểm đại thể của nhồi máu đỏ là:②
a. *Mô mềm, đỏ
b. Hoại tử đông và nhiều hồng cầu thoát mạch
c. Mô trắng nhạt, mềm
d. Hoại tử đông
Câu 83. Nhồi máu đỏ thường xảy ra ở cơ quan nào:①
a. Tim
b. Gan
c. *Phổi
d. Lá lách
Câu 84. Nguyên nhân thường gây tắc nghẽn mạch:③
a. Sốc
b. Nhồi máu đỏ và nhồi máu trắng
c. Tai nạn xe
d. *Xơ vữa động mạch
Câu 85. Khi nói về tắc nghẽn động mạch trong nhồi máu đỏ, NGOẠI TRỪ:③
a. *Ở các cơ quan có nguồn cung cấp máu duy nhất
b. Ở các cơ quan có nguồn cung cấp máu kép
c. Đại thể gồmmô mềm, đỏ
d. Vi thể có hoại tử đông
Câu 86. Cơ chế hình thành nhồi máu:①
a. Tắc nghẽn thụ động của máu ở xoang gan
b. Tổn thương nội mạc
c. *Thiếu oxy và thiếu máu
d. Hồng cầu thoát ra khỏi mạch
Câu 87. Loại nhồi máu cơ tim phổ biến nhất là①
a. Nhồi máu trắng
b. *Nhồi máu cơ tim xuyên thành
c. Nhồi máu cơ tim dưới nội tâm mạc
d. Nhồi máu cơ tim xuyên mạch
Câu 88. Đặc điểm của nhồi máu cơm tim dưới nội tâm mạch là, NGOẠI TRỪ:③
a. Xảy ra ở vùng được tưới máu ít nhất tim
b. Phần lớn gây xơ vữa động mạch vành
c. Không có sự xuất hiện của huyết khối
d. *Có sự xuất hiện của mảng xơ vữa
Câu 89. Đặc điểm của nhồi máu trắng là②
a. Ổ nhồi máu diễn tiến khác với một ổ viêm
b. Nhồi máu do thiếu máu cục bộ ở não còn gọi là nhũn não
c. *Có thể bị nhiễm khuẩn do cục huyết tắc mang tới
d. Ổ nhồi máu cũ là sẹo mềm
Câu 90. Nhồi máu tĩnh mạch xảy ra ở cơ quan nào sau đây:②
a. Dạ dày
b. *Tinh hoàn
c. Tim
d. Phổi
Câu 91. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nhồi máu đỏ, NGOẠI TRỪ:③
a. *Tắc nghẽn ở các cơ quan có nguồn cung cấp máu duy nhất
b. Xảy ra ở các cơ quan lỏng lẽo
c. Đại thể mô mềm, đỏ
d. Vi thể hoại tử đông và nhiều hồng cầu thoát mạch
Câu 92. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nhồi máu trắng:③
a. Tắc nghẽn ở các cơ quan có nguồn cung cấp máu kép
b. Xảy ra ở phổi, ruột non
c. Đại thể mô đỏ
d. *Xảy ra ở tim, gan, lá lách
Câu 93. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về biểu hiện lâm sàng của thuyên tắc
mỡ, NGOẠI TRỪ:③
a. Chấm xuất huyết
b. Khó thở nếu ở mạch phổi
c. *ECG kinh điển
d. Thay đổi trạng thái tâm thần ở não
Câu 94. Yếu tố nguy cơ của thuyên tắc do cục máu đông :②
a. *Bất động lâu, béo phì, chấn thương, tăng đông máu do di truyền, khối ung thư
b. Đứng lâu, suy dinh dưỡng
c. Chấn thương sây sát nhẹ, giảm yếu tố đông máu
d. Di truyền từ gia đình
Câu 95. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về định nghĩa của thuyên tắc,
NGOẠI TRỪ: ②
a. Là kết quả của một quá trình di chuyển một vật, dịch lỏng, khí vào lòng mạch
máu
b. Di chuyển trong lòng mạch rồi ngưng lại
c. *Không làm bít lòng mạch
d. Hậu quả là nhồi máu
Câu 96. Nguyên nhân thường gặp nhất của thuyên tắc mỡ:②
a. Té ngã
b. Nhiễm ký sinh trùng
c. *Tai nạn xe cơ giới
d. Sốc
Câu 97. Phát biểu đúng khi nói về thuyên tắc huyết khối hệ thống:③
a. *Hiếm khi có nguồn gốc từ tĩnh mạch đi qua tâm nhĩ và tâm thất.
b. 25 % bắt nguồn từ nội tâm mạc.
c. 80% phát sinh từ giãn nhĩ thất trái hoặc rung nhĩ.
d. 80% phát sinh từ giãn nhĩ trái hoặc cuồng động nhĩ.
Câu 98. Hậu quả của thuyên tắc động mạch phụ thuộc vào:②
a. Nguồn cung cấp máu phụ.
b. Tổn thương mô do thiếu máu cục bộ.
c. Nguyên nhân sinh bệnh.
d. *Câu A và B đúng.
Câu 99. Biểu hiện hình thái học của thuyên tắc mỡ:②
a. *Có khoảng sáng trong mạch máu.
b. Hiện diện tế bào gai không nhân trong lòng mạch máu mô phổi của người mẹ.
c. Huyết khối đúc khuôn trong lòng tĩnh mạch phổi.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 100. Biểu hiện lâm sàng trong thuyên tắc máu đông, NGOẠI TRỪ:③
a. *pO2 giảm còn 85%
b. Đau ngực đột ngột
c. Ho máu
d. Khó thở
BÀI 4. VIÊM

Mục tiêu 1. Mô tả và phân tích các giai đoạn của viêm cấp và mạn tính.
Câu 1. Quá trình viêm cấp tính xảy ra gồm mấy giai đoạn ①
a. 1
b. 2
c. *3
d. 4
Câu 2. Chất trung gian hóa học phóng thích trong quá trình viêm, NGOẠI TRỪ:

a. Leukotrien
b. Prostaglandin
c. Histamine
d. *PAF
Câu 3. Đặc điểm tế bào nội mô bị tổn thương trực tiếp trong quá trình viêm cấp
chủ yếu là ①
a. Enzym từ cơ thể đáp ứng với quá trình viêm
b. *Mạch máu xung quanh bị tổn thương
c. Xảy ra từ 4-6 giờ sau khi có yếu tố gây viêm
d. Các tế bào nội mô bị mất chức năng tạm thời và hồi phục lại
Câu 4. Sự giãn mạch thông qua các chất trung gian nào sau đây, NGOẠI TRỪ:

a. Histamine.
b. Prostacylin (PGI2).
c. Nitric oxide.
d. *Leukotrienes C4
Câu 5. Quá trình bạch cầu thoát mạch gồm, NGOẠI TRỪ ①
a. Lăn tròn.
b. Bám sát thành mạch.
c. *Sự chuyển động
d. Sự di cư.
Câu 6. Trong viêm cấp, định nghĩa sự lăn tròn trong quá trình bạch cầu thoát
mạch là: ①
a. *Bạch cầu nằm cọ sát tế bào nội mô mạch máu
b. Bạch cầu cách xa tế bào nội mô
c. Bạch cầu vượt qua lớp nội mô mạch máu
d. Bạch cầu thoát ra mạch máu đi vào vùng viêm
Câu 7. Các giai đoạn viêm cấp tính gồm, NGOẠI TRỪ: ①
a. Giai đoạn giãn mạch
b. *Giai đoạn co mạch
c. Giai đoạn tăng tính thấm thành mạch
d. Giai đoạn bạch cầu thoát mạch
Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự co rút tế bào nội mô trong cơ chế
tăng tính thấm thành mạch, NGOẠI TRỪ: ①
a. *Chất trung gian hoạt mạch: yếu tố hoại tử u (TNF) và histamin
b. Sự sắp xếp lại trật tự tế bào
c. Thời gian của quá trình này: 4-6 giờ (đáp ứng chậm)
d. Tế bào nội mô bị tổn thương trực tiếp
Câu 9. Giai đoạn tăng tính thấm thành mạch, NGOẠI TRỪ: ①
a. Thông qua các quá chất trung gian: Histamin và Leukotrienes C4, D4 và E4
b. *Sự gia tăng tính thấm thành mạch làm tăng áp lực thủy tĩnh và sung huyết
c. Sự gia tăng tính thấm thành mạch làm giảm áp lực thẩm thấu trong lòng mạch
máu và tăng áp lực trong mô kẽ
d. Kết quả là phù mô kẽ
Câu 10. Trong cơ chế của tăng tính thấm thành mạch trong viêm, yếu tố có thể
gây đáp ứng kéo dài, NGOẠI TRỪ : ③
a. Ánh sáng tia cực tím
b. Tia X
c. *Mất nhiều máu
d. Tổn thương nhiệt nhẹ
Câu 11. Thời gian của quá trình co rút của tế bào nội mô: ②
a. 1-2 giờ
b. 2-4 giờ
c. 3-5 giờ
d. *4-6 giờ
Câu 12. Sự co rút của tế bào nội mô thuộc loại: ①
a. *Đáp ứng chậm
b. Đáp ứng trung bình
c. Đáp ứng nhanh
d. Đáp ứng tức thì
Câu 13. Trong viêm cấp, sự di cư trong quá trình bạch cầu thoát mạch được định
nghĩa là: ①
a. Bạch cầu nằm cọ sát tế bào nội mô mạch máu
b. Bạch cầu bám chặt vào tế bào nội mô
c. * Bạch cầu vượt qua lớp nội mô mạch máu
d. Bạch cầu thoát ra khỏi mạch máu
Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về các chất enzyme do vi khuẩn tiết
ra, NGOẠI TRỪ: ①
a. Các mạch máu bị tổn thương
b. Tế bào nội mô hoại tử
c. Thời gian của quá trình xảy ra tức thì
d. *Có sự sắp xếp lại trật tự tết bào
Câu 15. Chất trung gian hoạt mạch của sự bám sát thành mạch: ①
a. Phân tử X Sialyl - Lewis
b. *LFA-1 và Mac-1
c. CD31
d. Phân tử kết dính tiểu cầu
Câu 16. Sự thoát mạch và di cư đúng chỗ của bạch cầu nhờ vào: ②
a. *Hiện tượng hóa hướng động
b. Hiện tượng thẩm thấu
c. Nhờ chất trung gian hóa học
d. Tăng tính thấm thành mạch
Câu 17. Thời gian của quá trình co mạch: ②
a. 60 phút
b. *30 phút
c. 5 phút
d. 10 phút
Câu 18. Sự co thắt mạch máu trong cơ chế tăng tính thấm thành mạch đáp ứng
với các chất trung gian hoạt mạch, NGOẠI TRỪ: ②
a. Histamin
b. Leukotrienes
c. Bradykinin
d. *TNF
Câu 19. Thứ tự các giai đoạn trong viêm cấp tính: ②
a. *Giai đoạn giãn mạch - giai đoạn tăng tính thấm thành mạch - giai đoạn bạch
cầu thoát mạch
b. Giai đoạn tăng tính thấm thành mạch - giai đoạn giãn mạch - giai đoạn bạch cầu
thoát mạch
c. Giai đoạn giãn mạch - giai đoạn bạch cầu thoát mạch - giai đoạn tăng tính thấm
thành mạch
d. Giai đoạn tăng tính thấm thành mạch - giai đoạn bạch cầu thoát mạch - giai
đoạn giãn mạch
Câu 20. Trong quá trình bạch cầu thoát mạch, sự bám sát thành mạch là: ②
a. Bạch cầu nằm cọ sát tế bào nội mô mạch máu
b. *Bạch cầu bám chặt vào tế bào nội mô
c. Bạch cầu vượt qua lớp nội mô mạch máu
d. Bạch cầu thoát ra mạch máu đi vào vùng viêm
Câu 21. Cơ chế tăng tính thấm thành mạch trong viêm cấp tính, sự co rút tế bào
nội mô thể hiện: ②
a. Chất trung gian hoạt mạch: histamine, interleukins,bradykinin
b. Thời gian của quá trình này là 4-6 giờ (đáp ứng nhanh)
c. Do ánh sáng tia cực tím, x-ray và tổn thương nhiệt nhẹ gây ra
d. *Sự sắp xếp lại trật tự tế bào
Câu 22. Cơ chế tăng tính thấm thành mạch trong viêm cấp tính, tế bào nội mô bị
tổn thương trực tiếp thể hiện, NGOẠI TRỪ: ①
a. Các chất enzyme do vi khuẩn tiết ra gây ra
b. Thời gian của quá trình này: xảy ra tức thì
c. *Thời gian của quá trình này là 4-6 giờ (đáp ứng chậm)
d. Các mạch máu bị tổn thương và tế bào nội mô hoại tử
Câu 23. Chất trung gian gây co rút tế bào nội mô là: ②
a. *TNF và interleukins
b. Histamin và TNF
c. Histamin và interleukins
d. Histamin và bradynikin
Câu 24. Cho phát biểu sau "Sự thoát mạch và ....(1)… nhờ vào hiên tượng ....(2)
…". Nhận định nào sau đây đúng: ①
a. (1) Di chuyển, (2) hóa ứng động
b. (1) Di cư, (2) sinh ứng động
c. *(1) Di cư, (2) hóa ứng động
d. (1) Di chuyển, (2) sinh ứng động
Câu 25. Cho phát biểu sau “Sự ....(1)… làm tăng áp lực thủy tĩnh và ...(2)…”.
Nhận định nào sau đây đúng: ①
a. *(1) Giãn mạch, (2) sung huyết
b. (1) Co mạch, (2) sung huyết
c. (1) Giãn mạch, (2) xuất huyết
d. (1) Co mạch, (2) xuất huyết
Câu 26. Sự gia tăng tính thấp thành mạch cho phép : ①
a. *Chất lỏng đi từ lòng mạch máu qua mô kẻ
b. Chất lỏng đi từ lòng mạch vào tế bào
c. Chất lỏng đi từ tế bào vào máu
d. Chất lỏng đi từ mô kẻ vào máu
Câu 27. Đặc điểm của tổn thương có thể hồi phục, NGOẠI TRỪ: ②
a. Tổn thương sớm
b. Tái tạo tế bào ống thận
c. *Apoptosis
d. Thâm nhiễm viêm
Câu 28. Tăng Ca2+ nội bào gây tác động chết tế bào do các nguyên nhân sau,
NGOẠI TRỪ: ①
a. Protease
b. Endocluease
c. Phospholipase
d. *Suy yếu bơm Na+/K+/ATP
Câu 29. Đặc điểm của dày mô sợi là ở quá trình: ①
a. *Xơ vữa động mạch
b. Viêm kẽ
c. Hoại tử ống thận cấp
d. Xơ hóa mô kẽ thận
Câu 30. Đặc điểm của u nguyên bào thận ở cấp độ đại thể, NGOẠI TRỪ: ③
a. Thường to, tròn và làm teo thận bị bệnh
b. Thường chỉ ở một thận
c. Có những vùng nhầy, mềm như thịt cá
d. * Thường xâm lấn thượng thận
Câu 31. Trong viêm cấp xuất tiết, dịch thấm có tỉ trọng là: ①
a. >1.012
b. *<1.012
c. >2.011
d. <2.011
Câu 32. Nguyên nhân gây viêm cấp fibrin hóa: ①
a. Giảm Cholesterol huyết
b. Giảm ure huyết
c. Tăng cholesterol huyết
d. *Tăng ure huyết
Câu 33. Đặc điểm đại thể của viêm cấp mủ: ①
a. Dịch lỏng, trong
b. Hạt mịn,chất lỏng đặc hơn
c. *Mủ đặc, trắng vàng
d. Dịch đặc, màu vàng chanh
Câu 34. Phát biểu đúng về áp xe là: ①
a. *Vách sợi chứa mủ
b. Sự mất niêm mạc
c. Sự thông nối bất thường giữa 2 cơ quan
d. Sự mất các mô sâu
Câu 35. Vị trí loét phổ biến nhất là: ①
a. Đường tiết niệu
b. Đường hô hấp
c. Đường sinh dục
d. *Đường tiêu hóa
Câu 36. Thứ tự các lớp từ nông đến sâu của một ổ loét: ②
a. *Fibrin, bạch cầu trung tính, mô hạt và sợi hóa
b. Mô hạt và sợi hóa, bạch cầu trung tính, Fibrin
c. Bạch cầu trung tính, Fibrin, mô hạt và sợi hóa
d. Mô hạt và sợi hóa, Fibrin, bạch cầu trung tính
Câu 37. Hình ảnh đại thể trong viêm cấp xuất tiết: ②
a. *Dịch lỏng, trong
b. Dịch lỏng, đục
c. Dịch đặc, trong
d. Dịch đặc, đục
Câu 38. Hình ảnh đại thể trong viêm fibrin hoá: ②
a. *Hạt mịn, chất lỏng đặc hơn
b. Hạt to, chất lỏng đặc hơn
c. Hạt to, chất lỏng, trong
d. Hạt mịn, chất lỏng, trong
Câu 39. Loại viêm cấp hay gặp nhất: ②
a. Viêm cấp xuất tiết
b. Viêm cấp fibrin hoá
c. Viêm cấp mũ
d. *Tất cả đều đúng
Câu 40. Hình ảnh vi thể của viêm cấp mủ hoá là③
a. Dịch lỏng, trong
b. Mủ đặc, màu trắng vàng
c. Hạt mịn, chất lỏng, trong
d. *Bạch cầu trung tính, Fibrin, mô hạt và sợi hóa
Câu 41. Hậu quả của viêm cấp tính, NGOẠI TRỪ: ①
a. Hình thành ổ áp xe
b. Loét
c. Viêm mạn tính
d. *Phục hồi một phần
Câu 42. Biến chứng của loét gây ra, NGOẠI TRỪ: ①
a. Đau, xuất huyết, thủng
b. Xuát huyết tiêu hoá
c. Viêm phúc mạc
d. *Mất chức năng, sẹo xấu
Câu 43. U Wilms hay gặp nhất ở độ tuổi nào : ①
a. *Trẻ em dưới 10 tuổi
b. Trẻ lớn trên 10 tuổi
c. Người trưởng thành
d. Người già
Câu 44. Viêm bàng quang chủ yếu do : ①
a. *Viêm ngược dòng
b. Viêm xuôi dòng
c. Viêm tại chỗ
d. Viêm qua lỗ rò
Câu 45. Trong u trung mô ác tính, loại rất hiếm gặp là: ①
a. *Sarcom cơ trơn
b. Carcinoma cơ trơn
c. Sarcom cơ vân
d. Carcinima cơ vân
Câu 46. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về vị trí của ổ áp xe: ①
a. Thường gặp ở cơ quan hô hấp
b. Hiếm gặp ở cơ quan tiêu hóa
c. Chỉ gặp ở cơ quan sinh dục
d. *Có thể gặp ở bất kỳ cơ quan nào
Câu 47. Lỗ rò là: ①
a. *Đường nối thông giữa hai cơ quan; hầu hết là ở tạng rỗng
b. Sự mất niêm mạc
c. Sự mất các mô sâu
d. Vách sợi chứa mủ
Câu 48. Viêm cấp fibrin hóa, dịch tiết có tỷ trọng: ②
a. <1,021
b. *>1,021
c. <2,021
d. >2,021
Câu 49. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về loét: ②
a. *Là sự mất niêm mạc và các mô sâu hơn
b. Vách sợi chứa mủ
c. Là sự thông nối bất thường giữa 2 cơ quan
d. Các tế bào chết không kiểm soát được
Câu 50. Sự hồi phục hoàn toàn ở tế bào biểu mô xảy ra khi, NGOẠI TRỪ: ②
a. Màng đáy còn nguyên vẹn
b. *Phần mô liên kết sợi còn nguyên vẹn
c. Các tác nhân gây bệnh được loại bỏ loàn toàn
d. Các tế bào viêm tiến hành sửa chữa
Câu 51. Nguyên nhân gây viêm cấp mủ là ②
a. Do nhiễm virus và bỏng
b. Tăng ure huyết
c. *Nhiễm vi khuẩn và nấm
d. Viêm ngoại tâm mạc sau nhồi máu cơ tim
Câu 52. Nguyên nhân gây viêm cấp xuất tiết: ②
a. *Virus và bỏng
b. Virus và chấn thương
c. Bỏng và chấn thương
d. Nhiễm vi khuẩn
Câu 53. Phát biểu đúng về sự hồi phục hoàn toàn, NGOẠI TRỪ: ②
a. Các tác nhân gây bệnh được loại bỏ hoàn toàn
b. Các thành phần mô hết được lấy đi
c. Các tế bào viêm tiến hành sửa chữa
d. *Lành vết thương
Câu 54. Tình trạng vết thương của sự phục hồi hoàn toàn: ②
a. Sẹo lớn
b. Sẹo vĩnh viễn
c. *Sẹo rất nhỏ
d. Sẹo lồi
Câu 55. Viêm cấp tính thường gây ra hậu quả, NGOẠI TRỪ: ②
a. *Sự hồi phục không hoàn toàn
b. Lỗ rò
c. Sự hình thành sẹo
d. Viêm mạn tính
Câu 56. Loại viêm cấp tính nào thường gặp nhất: ②
a. Viêm cấp xuất tiết
b. viêm cấp fibrin hóa
c. Viêm cấp mủ
d. *Tất cả đều đúng
Câu 57. Biến chứng của lỗ rò là: ②
a. Sưng, nóng, đỏ, đau
b. *Tùy theo tính chất của các cơ quan liên quan
c. Xuất huyết
d. Mất chức năng xấu
Câu 58. Đặc điểm đại thể của viêm cấp xuất tiết ②
a. *Dịch lỏng, trong
b. Dịch lỏng, đục
c. Mủ đặc, màu trắng - vàng
d. Hạt mịn, đặc
Câu 59. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về vi thể của viêm cấp mủ: ①
a. Rất ít tế bào, dịch thấm, tỷ trọng <1,012
b. Dịch tiết, giàu protein và nhiều tế bào giống huyết tương, tỷ trọng >1,012
c. *Bạch cầu trung tính, protein và tế bào hoại tử
d. Bạch cầu ưa aicd, ít tế bào dịch tiết và dịch thấm
Câu 60. Biến chứng của một ổ áp xe③
a. *Sưng, nóng, đỏ, đau và vỡ
b. Tùy theo tính chất của các cơ quan liên quan
c. Mất chức năng, sẹo xấu
d. Đau, xuất huyết, thủng

Mục tiêu 2. Mô tả và phân tích các giai đoạn của mạn tính.
Câu 61. Nguyên nhân của tình trạng viêm mạn tính, NGOẠI TRỪ: ①
a. Do nhiễm khuẩn kéo dài
b. Do nhiễm virrus kéo dài
c. Do tiếp xúc độc chất và rối loạn miễn dịch
d. *Do tác nhân vật lý
Câu 62. "Sự kéo dài các hoạt động của quá trình viêm, phá huỷ mô và sửa chữa"
là định nghĩa của: ①
a. Viêm cấp tính
b. *Viêm mạn tính
c. Lổ rò
d. Loét
Câu 63. Tế bào nào tham gia quá trình viêm mạn: ①
a. *Đại thực bào
b. Hồng cầu
c. Tiểu cầu
d. Bạch cầu đa nhân
Câu 64. Viêm hạt phổ biến ở Việt Nam là: ①
a. *Viêm lao
b. Viêm hạch
c. Viêm khớp dạng thấp
d. Viêm xoang
Câu 65. Nguyên nhân của tình trạng viêm mạn tính, NGOẠI TRỪ: ①
a. Virus
b. Độc chất
c. Vi khuẩn kéo dài
d. *Phản ứng miễn dịch
Câu 66. Kích hoạt các đại thực bào là vai trò của: ①
a. Interferon alpha
b. Interferon beta
c. *Interferon gamma
d. Interferon omega
Câu 67. Chọn câu đúng nhất: Các tế bào và các yếu tố tham gia vào quá trình
viêm mạn tính là: ②
a. *Đại thực bào và lympho bào
b. Tế bào diệt tự nhiên
c. Tế bào mast
d. Đại thực bào
Câu 68. Yếu tố hoạt hóa nào sau đây làm liền sẹo: ②
a. PDGF
b. *FGF
c. Interferon gamma
d. IL-1
Câu 69. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về viêm mạn tính, NGOẠI TRỪ: ②
a. Là sự kéo dài của viêm cấp tính
b. *Có 2 yếu tố tham gia vào quá trình viêm mạn tính
c. Có 2 loại tế bào tham gia vào quá trình viêm mạn tính
d. ra sau viêm cấp tính
Câu 70. Tế bào nào tham gia vào quá trình viêm mạn tính: ②
a. Bạch cầu
b. Tiểu cầu
c. *Lympho bào
d. Tế bào bạch cầu đa nhân

Mục tiêu 3. Mô tả và giải thích quá trình liền sẹo và các yếu tố ảnh hưởng.
Câu 71. Vết thương của da trở lại bình thường sau một tuần chiếm tỷ lệ khoảng :

a. 5%
b. *10%
c. 20%
d. 30%
Câu 72. Được nhận biết bởi thụ thể FC trên bạch cầu là: ①
a. *IgG
b. C3b
c. C5a
d. Collectins
Câu 73. Quá trình liền sẹo, lắng đọng collagen, dịch phù và các tế bào viêm gần
như biến mất hoàn toàn trong bao lâu: ①
a. 24h đầu
b. 3-5 ngày
c. *Trong tuần thứ 2
d. Khoảng 1 tháng
Câu 74. Có khoảng 10% vết thương của da trở lại bình thường sau: ①
a. *1 tuần
b. 2 tuần
c. 3 tuần
d. 4 tuần
Câu 75. Quá trình liền sẹo, hiện tượng viêm không còn nữa trong khoảng: ①
a. *1 tháng
b. 2 tháng
c. 3 tháng
d. 4 tháng
Câu 76. Các loại opsonins bao gồm các thụ thể: ①
a. *IgG
b. IgE
c. IgA
d. IgM
Câu 77. Acid arachidonic đóng vai trò gì trong viêm mạn tính:
a. Là yếu tố tăng trưởng nguồn gốc tiểu cầu
b. Là yếu tố hoạt hoá lympho
c. Là yếu tố tăng trưởng nguyên bào sợi
d. *Là yếu tố hoạt hoá đại thực bào
Câu 78. Các chất trung gian quan trọng tham gia trong quá trình sửa chữa,
NGOẠI TRỪ: ②
a. EGF
b. VEGF
c. *TNF
d. FGF
Câu 79. Yếu tố kích thích sinh mạch (FGF) là ②
a. Thúc đẩy sự hình thành mạch máu
b. Kích thích sự di cư và tăng sinh của nguyên bào sợi
c. *Kích thích hình thành mạch máu và sửa chữa vết thương
d. Kích thích hình thành mô hạt
Câu 80. Di cư và tăng sinh của nguyên bào sợi là bước mấy trong quá trình liền
sẹo ②
a. Bước 1
b. *Bước 2
c. Bước 3
d. Bước 4
Câu 81. Sự lành vết thương là: ①
a. *Sự tái tạo các tế bào kết hợp với hình thành sẹo và sợi hóa
b. Sự thay thế hoàn toàn các tế bào bị tổn thương, mà không hình thành sẹo
c. Sự phá hủy hoàn toàn các tế bào bị tổn thương, không hình thành sẹo
d. Sự thay thế không hoàn toàn các tế bào bị tổn thương
Câu 82. Yếu tố tăng trưởng biểu bì (EGF): ①
a. *Kích thích hình thành mô hạt
b. Hoạt động như chất ức chế tăng trưởng biểu mô
c. Kích thích sự di cư và tăng sinh của nguyên bào sợi
d. Thúc đẩy sự hình thành mạch máu
Câu 83. Bước 3 của quá trình liền sẹo: ①
a. Hình thành các mạch máu mới
b. *Lắng đọng của chất nền ngoại bào
c. Di cư và tăng sinh của nguyên bào sợi
d. Sự trưởng thành và tái tổ chức lại của mô sợi
Câu 84. Thế nào là tái tạo: ①
a. *Sự thay thế hoàn toàn tế bào bị tổn thương, mà không thành sẹo
b. Sự tái tạo của tế bào kết hợp với hình thành sẹo và sợi hóa
c. Sự thay thế hòan tòan tế bài tổn thương và hình thành sẹo
d. Sự tái tạo của tế bào không kết hợp với hình thành sẹo và sợi hóa
Câu 85. Bước thứ 2 của quá trình liền sẹo: ①
a. Hình thành các mạch máu mới
b. Lắng đọng chất nền ngoại bào
c. Sự trưởng thành và tái tổ chức lại của mô sợi
d. *Di cư và tăng sinh của nguyên bào sợi
Câu 86. Vai trò của yếu tố tăng trưởng nội mô mạch máu (VEGF): ①
a. Kích thích hình thành các mạch máu và sửa chữa vết thương
b. *Thúc đẩy sự hình thành mạch máu
c. Hoạt động như chất ức chế tăng trưởng biểu mô
d. Kích thích hình thành mô hạt
Câu 87. Quá trình liền sẹo gồm mấy bước: ①
a. 3
b. *4
c. 5
d. 6
Câu 88. Ổ viêm chứa, NGOẠI TRỪ: ①
a. Chất gây độc tế bào
b. Vi khuẩn
c. *Collagen
d. Mô chết
Câu 89. Chất trung gian tham gia sửa chữa, NGOẠI TRỪ: ①
a. *ECG
b. EGF
c. VEGF
d. FGF
Câu 90. Diễn tiến theo thời gian của sự liền sẹo trong 3-5 ngày: ②
a. Quá trình liền sẹo bắt đầu
b. *Mô hạt được hình thành
c. Lắng đọng collagen
d. Hiện tượng viêm không còn nữa
Câu 91. Yếu tố làm cản trở quá trình chữa lành vết thương, NGOẠI TRỪ: ②
a. Bệnh tiểu đường
b. Sự đè nén vết thương
c. Thiếu vitamin C
d. *Collagen
Câu 92. Sự lắng đọng collagen, dịch phù và các tế bào viêm gần như biến mất
hoàn toàn xảy ra trong ②
a. 3-5 ngày
b. *Trong tuần thứ 2
c. 24 giờ đầu
d. Khoảng 1 tháng
Câu 93. Chất trung gian kích thích hình thành mô hạt: ③
a. VEGF
b. FGF
c. PDGF
d. *EGF
Câu 94. Bước đầu tiên của quá trình liền sẹo: ③
a. Di cư và tăng sinh của nguyên bào sợi
b. *Hình thành các mạch máu mới
c. Lắng đọng của chất nền ngoại bào
d. Sự trưởng thành và tái tổ chức lại của mô sợi
Câu 95. Lắng đọng chất nền ngoại bào là bước thứ mấy của quá trình liền sẹo: ③
a. Bước 1
b. Bước 2
c. *Bước 3
d. Bước 4
Câu 96. Vai trò của yếu tố TGF-β là: ③
a. Kích thích hình thành mô hạt
b. *Hoạt động như chất ức chế tăng trưởng biểu mô
c. Thúc đầy sự hình thành mạch máu
d. Tích thích sự di cư và tăng sinh của tế bào sợi, các tế bào cơ trơn và tế bào đơn
nhân
Câu 97. Bước 4 trong các bước hinh thành mô sẹo là: ③
a. *Sự trưởng thành và tái tổ chức lại của mô sợi
b. Hình thành các mạch máu mới
c. Di cư và tăng sinh của nguyên bào sợi
d. Lắng động của chất nền ngoại bào
Câu 98. Các thành phần tham gia vào sự hình thành vết thương, NGOẠI TRỪ:

a. Ổ viêm chứa các chất gây độc cho tế bào, vi khuẩn và mô chết phải được lấy đi
b. Hình thành mạch máu mới
c. *Sản xuất chất nền nội bào
d. Sản xuất collagen
Câu 99. Bước 4 của quá trình liền sẹo là gì: ③
a. Hình thành các mạch máu mới
b. Di cư và tăng sinh của Nguyên bào sợi
c. Lắng động của chất nền ngoại bào
d. *Sự trưởng thành và tái tổ chức lại các mô sợi
Câu 100. Bước hình thành các mạch máu mới là bước mấy trong quá trình liền
sẹo: ③
a. *Bước 1
b. Bước 2
c. Bước 3
d. Bước 4
BÀI 5. U LÀNH TÍNH VÀ UNG THƯ

Mục tiêu 1. Nêu rõ và phân tích các danh pháp dùng phân loại khối u.
Câu 1. Nguyên tắc chung của tên khối u lành tính bắt đầu bằng: ①
a. *Loại tế bào u
b. Số lượng tế bào u
c. Kích thước u
d. Màu sắc u
Câu 2. Nguyên tắc kết thúc của tên khối u lành tính bằng chữ: ①
a. *OMA
b. OME
c. IME
d. IMA
Câu 3. Đặc điểm nào là của u lành tính: ①
a. *Không xâm nhập
b. Phát triển nhanh
c. Nhiều màu sắc
d. Nhiều phân bào bất thường
Câu 4. Sự di căn qua đường nào là đặc trưng của sarcom: ①
a. *Đường máu
b. Đường hô hấp
c. Đường mẹ sang con
d. Đường quan hệ tình dục
Câu 5. Sự di căn qua đường nào là đặc trưng của carcinom: ①
a. *Đường bạch huyết
b. Đường hô hấp
c. Đường mẹ sang con
d. Đường quan hệ tình dục
Câu 6. Định nghĩa adenoma là: ②
a. *Khối u lành tính có nguồn gốc từ các tế bào biểu mô tuyến
b. Khối u cơ trơn lành tính
c. Khối u ác tính xuất phát từ hắc tố lào
d. Khối u sợi tuyến vú lành tính
Câu 7. Hình ảnh đại thể của u lành là: ②
a. *Mặt ngoài trơn láng, có vỏ bao, mặt cắt đồng dạng, màu sắc đồng nhất
b. Mặt ngoài không đều, có vỏ bao , mặt cắt đồng dạng, màu sắc thay đổi
c. Mặt ngoài trơn láng, không có vỏ bao, mặt cắt thay đổi, màu sắc đồng nhất
d. Mặt ngoài không đều, không có vỏ bọc, mặt cắt đồng dạng, màu sắc thay đổi
Câu 8. Hình ảnh vi thể của u lành là: ②
a. *Biệt hóa giống mô bình thường, hình dạng và kích thước nhân bình thường,
phân bào ít
b. Biệt hóa khác biệt mô bình thường, hình dạng và kích thước nhân bình thường,
nhiều phân bào bất thường
c. Biệt hóa giống mô bình thường, nhân không điển hình, tăng sắc và dị dạng,
nhiều phân bào bất thường
d. Biệt hóa khác biệt mô bình thường, nhân không điển hình tăng sắc và dị dạng,
nhiều phân bào bất thường
Câu 9. Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về u lành: ②
a. Phát triển nhanh
b. Không có vỏ bao
c. Biệt hóa khác mô bình thường
d. *Mặt cắt đồng dạng
Câu 10. Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về u ác, NGOẠI TRỪ: ②
a. Phát triển nhanh
b. Không có vỏ bao
c. Biệt hóa khác mô bình thường
d. *Màu sắc đồng nhất
Câu 11. Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về u lành, NGOẠI TRỪ: ②
a. Phát triển chậm
b. Có vỏ bao
c. Biệt hóa giống mô bình thường
d. *Mặt cắt thay đổi
Câu 12. Có bao nhiêu đặc điểm đáng tin cậy để phân biệt lành tính và ung thư: ②
a. *2
b. 3
c. 4
d. 5
Câu 13. Tiến triển tại chỗ của u lành: ②
a. *Phát triển chậm, không xâm nhập mô kế cận
b. Phát triển chậm, xâm nhập mô kế cận
c. Phát triển nhanh, không xâm nhập mô kế cận
d. Phát triển nhanh, xâm nhập mô kế cận
Câu 14. Hình thái học bất thường của nhân tế bào gồm, NGOẠI TRỪ: ③
a. *Hình dạng
b. Nhiễm sắc thể
c. Hạt nhân nổi bật
d. Tỉ lệ nhân và bào tương
Câu 15. Leiomyoma là gì: ①
a. U sợi tuyến vú lành tính
b. *U cơ trơn lành tính
c. U tế bào trung mạc
d. U ác tính tế bào mầm của tinh hoàn
Câu 16. Hình ảnh đại thể của u lành, NGOẠI TRỪ: ①
a. Mặt ngoài trơn láng, có vỏ bao
b. Mặt cắt đồng dạng
c. *Hình dạng và kích thước nhân bình thường
d. Màu sắc đồng nhất
Câu 17. Đâu là u lành tính ở biểu mô: ①
a. Carcinôm tế bào gai
b. *U tuyến tế bào đáy
c. U mạch máu
d. U trung mạc ác
Câu 18. Cho các phát biểu về u lành tính ở biểu mô: ①
(1) U nhú bàng quang
(2) Carcinôm tế bào gai
(3) U trung mạc tà
(4) U nhú gai
(5) U mỡ
(6) U xương
(7) U tuyến tế bào đáy
Có bao nhiêu phát biểu đúng:
a. 1
b. 2
c. *3
d. 4
Câu 19. Phát biểu đúng về u lành tính là, NGOẠI TRỪ: ①
a. Có xu hướng tăng trưởng chậm, thường có tỷ lệ tương ứng với thoái sản.
b. Có mặt ngoài trơn láng. mặt cắt đồng dạng, màu sắc đồng nhất
c. Ít phân bào, có vỏ bao, biệt hoá không khác mô bình thường
d. *Hiếm khi di căn nhưng xâm nhập tại chỗ và mô xung quanh
Câu 20. Khối u ác tính hiếm khi di căn nhưng thường xâm nhập tại chỗ và mô
xung quanh là: ③
a. *U thần kinh đệm
b. Carcinom tế bào gai
c. Carcinome tuyến
d. Sarcoma
Câu 21. Khối u ác tính hiếm khi di căn nhưng thường xâm nhập tại chỗ và mô
xung quanh là: ③
a. Melanoma
b. *Carcinom tế bào đáy
c. Carcinome tuyến
d. Sarcoma
Câu 22. Sự di căn qua đường máu là đặc trưng của: ③
a. Melanoma
b. Carcinoma
c. *Sarcoma
d. Lyphoma
Câu 23. Sự di căn qua các mạch bạch huyết là đặc trưng của: ③
a. Melanoma
b. *Carcinoma
c. Sarcoma
d. Lyphoma
Câu 24. Ảnh hưởng của khối u xâm nhập mạch máu là, NGOẠI TRỪ: ③
a. Ho ra máu
b. *Nhồi máu
c. Tiểu máu
d. Xuất huyết nội
Câu 25. Ảnh hưởng của khối u chèn ép mạch máu là: ③
a. Ho ra máu
b. *Nhồi máu
c. Tiêu phân máu
d. Xuất huyết nội
Câu 26. Dấu hiệu và triệu chứng gây ra do ảnh hưởng của khối u, thông qua sự
chế tiết ra các chất có đặc tính giống hormone là định nghĩa của: ③
a. Hội chứng Cushing
b. *Hội chứng cận u
c. Hội chứng Horner
d. Tất cả đều sai
Câu 27. Carcinoma là gì: ①
a. *U ác tính có nguồn gốc biểu mô
b. U ác tính có nguồn gốc trung mô
c. U lành tính có nguồn gốc biểu mô
d. U lành tính có nguồn gốc trung mô
Câu 28. Sarcoma là gì: ②
a. U ác tính có nguồn gốc biểu mô
b. *U ác tính có nguồn gốc trung mô
c. U lành tính có nguồn gốc biểu mô
d. U lành tính có nguồn gốc trung mô
Câu 29. Đặc điểm của ung thư là: ②
a. Mặt ngoài trơn láng, vỏ bao không có,phát triển nhanh
b. Mặt ngoài trơn làng, vỏ bao không có, phát triển nhanh
c. *Mặt cắt thay đổi, phát triển nhanh, xâm nhập mô kế cận
d. Mặt cắt thay đổi, phát triển nhanh, không xâm nhập mô kế cận
Câu 30. Seminoma là gì: ②
a. *U ác tính tế bào mầm tinh hoàn
b. U ác tính biểu mô tinh hoàn
c. U ác tính trung mô tinh hoàn
d. U ác tính biểu mô tuyến tinh hoàn
Câu 31. Melanoma là gì:
a. *U ác tính của hắc tố bào
b. U ác tính của cơ trơn
c. U ác tính của tuyến vú
d. U ác tính của mạch máu
Câu 32. Giai đoạn tiến triển nào sau đây phù hợp bệnh ung thư, NGOẠI TRỪ:

a. *Ung thư thoái triển
b. Ung thư di căn
c. Ung thư xâm lấn
d. Ung thư tại chỗ
Câu 33. Quá trình gây ung thư là: ①
a. Các tế bào phải có đột biến, phân chia truyền lại các đột biến, gây chết có tổ
chức
b. *Các tế bào phải có đột biến, có thể phân chia truyền lại các đột biến , không
chết
c. Các tế bào phải có dị sản, không thể phân chia, không chết
d. Các tế bào phải có đột biến, không thể phân chia lại các đột biến, không chết
Câu 34. Trình tự nào sau đây đúng khi nói về sinh bệnh học ung thư: ①
a. Bước 2: Chết theo lập trình
b. Bước 1: Có tính độc lập trong các tín hiệu tăng trưởng và có phụ thuộc vào yếu
tố ức chế
c. Bước 4: Có được khả năng phân chia có giới hạn số lần
d. *Bước 3: Khiếm khuyết gen trong sửa chữa DNA
Câu 35. Cho các tác nhân sau đây: ①
(1) HPV
(2) EBV
(3) HCV
(4) HP
(5) HIV
(6) HHV-7
(7) HDV
Số tác nhân liên quan đến khối ung thư là:
a. 4 b. *5 c. 6 d. 7
Câu 36. Kháng nguyên PSA tương ứng loại ung thư nào sau đây: ①
a. *Carcinôm tiền liệt tuyến
b. Carcinôm tuyến giáp dạng tủy
c. Carcinôm tuyến đại tràng
d. Carcinôm đệm nuôi
Câu 37. Đại thể hình thể học của ung thư, NGOẠI TRỪ: ②
a. Ung thư có thể xảy ra ở bất kỳ vị trí nào trên cơ thể
b. *Màu sắc ít đa dạng
c. Mật độ khác nhau
d. Kích thước từ rất nhỏ, không có triệu chứng lâm sàng đến rất to 10cm
Câu 38. Ung thư biểu mô phủ thường có mấy dạng: ②
a. 1
b. 2
c. *3
d. 4
Câu 39. Các kháng nguyên đặc hiệu cho khối u, NGOẠI TRỪ: ②
a. Alpha fetoprotein: ung thư gan, u tế bào mầm
b. Chorionic gonadotropin: carcinom đệm nuôi, u tế bào mầm
c. Calcitonin: carcinom tuyến giáp dạng tụy
d. *Prostate - specific antigen (PSA): carcinom tuyến
Câu 40. Những điểm chính dùng để phân độ mô học là: ②
(1) Độ biệt hóa của các tế bào khối u
(2) Chỉ số phân bào
(3) Hoại tử mô đệm hay xâm nhập thần kinh
Số phát biểu đúng là:
a. 1
b. 2
c. *3
d. 4
Câu 41. Xác định mức độ lan rộng xung quanh và sự di căn của ung thư dựa vào
mấy yếu tố: ③
a. 1
b. 2
c. *3
d. 4
Câu 42. Kháng nguyên nào tương ứng với ung thư gan①
a. *Alpha fetoprotein
b. Chorionic gonadotropin
c. Carcinoembryonic antigen (CEA)
d. Calcitonin
Câu 43. Kháng nguyên nào tương ứng với carcinoma tuyến①
a. Alpha fetoprotein
b. Chorionic gonadotropin
c. *Carcinoembryonic antigen (CEA)
d. Calcitonin
Câu 44. Kháng nguyên nào tương ứng với carcinoma tuyến giáp dạng tủy①
a. Alpha fetoprotein
b. Chorionic gonadotropin
c. Carcinoembryonic antigen (CEA)
d. *Calcitonin
Câu 45. Khối u ác tính xuất phát từ hắc tố bào①
a. Adenoma
b. Sarcoma
c. Lymphoma
d. *Melanoma
Câu 46. Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về u lành tính, NGOẠI TRỪ:①
a. Không xâm nhập
b. Có vỏ bọc
c. *Nhiều màu sắc
d. Phân bào ít
Câu 47. Đặc điểm của cơ chế Carcinom tế bào gai cổ tử cung, NGOẠI TRỪ: ②
a. Sản xuất protein E6, E7
b. *Gắn kết với CD21
c. Ức chế chức năng p53
d. Ức chế chức năng RB
Câu 48. Hình thái học đại thể của ung thư biểu mô phủ thường có dạng ②
a. Dạng nốt tròn, sùi, loét
b. Dạng nốt tròn, bọc, tổn thương vệ tinh
c. Dạng bọc, tổn thương vệ tinh, xâm nhiễm
d. *Dạng sùi, loét và xâm nhiễm
Câu 49. Danh pháp của khối u ác tính có nguồn gốc từ tế bào biểu mô là ②
a. Adenoma
b. *Carcinôma
c. Sarcoma
d. Lymphoma
Câu 50. Danh pháp của khối u ác tính có nguồn gốc từ trung mô là ②
a. Adenoma
b. Carcinôma
c. *Sarcoma
d. Lymphoma
Câu 51. Adenoma là : ③
a. *Khối u lành tính có nguồn gốc từ các tế bào biểu mô tuyến
b. Khối u ác tính có nguồn gốc từ tế bào biểu mô
c. Khối u ác tính có nguồn gốc từ tế bào trung mô
d. Khối u ác tính xuất phát từ hắc tố bào
Câu 52. Carcinôma là : ①
a. Khối u ác tính có nguồn gốc từ tế bào trung mô
b. *Khối u ác tính có nguồn gốc từ tế bào biểu mô
c. Khối u lành tính có nguồn gốc từ các tế bào biểu mô tuyến
d. Khối u ác tính xuất phát từ các tế bào mầm
Câu 53. Lymphoma là : ①
a. Khối u lành tính có nguồn gốc từ các tế bào biểu mô tuyến
b. Khối u ác tính xuất phát từ hắc tố bào
c. Khối u lành tính xuất phát từ lympho bào
d. *Khối u ác tính xuất phát từ lympho bào
Câu 54. Virus có liên quan đến ung thư cổ tử cung: ①
a. EBV
b. HBV
c. *HPV
d. HP
Câu 55. Sự thay đổi từ một tế bào bình thường thành một tế bào ác tính là,
NGOẠI TRỪ: ①
a. *Chết theo lập trình
b. Thúc đẩy sự sinh mạch
c. Xâm lấn mô xung quanh, qua màng đáy và di căn các cơ quan xa
d. Khiếm khuyết gen trong sửa chữa DNA
Câu 56. Sự thay đổi từ một tế bào bình thường thành tế bào ác tính gồm mấy
bước: ①
a. *6 bước
b. 5 bước
c. 4 bước
d. 3 bước
Câu 57. Đâu là bước 5 trong sinh bệnh học ung thư ②
a. Có được khả năng phân chia không giới hạn số lần
b. Xâm lấn mô xung quanh
c. Không chết theo lập trình
d. *Thúc đẩy sự sinh mạch
Câu 58. Đâu là u lành tính của tế bào gai: ②
a. *U nhú gai
b. Carcinôm tế bào gai
c. U nhú bang quang
d. Carinôm tế bào chuyển tiếp
Câu 59. Đâu là u lành tính của tế mô mỡ: ②
a. *U mỡ
b. Sarcôm mỡ
c. U tuyến
d. U sụn
Câu 60. Đâu là u lành tính của tế bào đáy: ②
a. *U tuyến tế bào đáy
b. U tuyến
c. U sụn
d. U trung mạc
Câu 61. Đâu là tên của một khối u lành tính: ③
a. Melanoma
b. Adenocarcinoma
c. Leiomyosarcoma
d. *Adenoma
Câu 62. Đâu là đặc điểm của thoái sản, NGOẠI TRỪ: ①
a. *Là sự bất thường về tăng trưởng và biệt hóa của mô
b. Là sự mất biệt hóa của tế bào u
c. Tế bào trở nên không điển hình
d. Tính chất của tế bào chưa biệt hóa của các tế bào phôi thai
Câu 63. Đặc điểm nào sau đây là của ung thư gia đình, NGOẠI TRỪ: ①
a. Có ở nhiều thế hệ trong cùng một gia đình
b. *Thường khởi phát muộn
c. Thường gặp như: ung thư vú, ung thư buồng trứng, ung thư đại tràng,…
d. Các ung thư gia đình, thì không có đột biến di truyền giống nhau
Câu 64. U nào là loại u ác tính: ①
a. Adenoma
b. *Melanoma
c. Fibroadenoma
d. Leiomyoma
Câu 65. U cơ trơn lành tính là: ①
a. Leiomyosarcoma
b. *Leiomyoma
c. Melanoma
d. Carcinoma
Câu 66. U nào có cả lành tính và ác tính: ②
a. Seminoma
b. Sarcoma
c. Carcinoma
d. *Mesothelioma
Câu 67. Đặc điểm của u lành là: ②
a. *Không xâm lấn
b. Phát triển nhanh
c. Mặt ngoài không đều
d. Không có vỏ bao
Câu 68. Ung thư xâm lấn là: ②
a. *Tế bào khối u xâm nhập qua màng đáy
b. Tế bào ung thư lan sang những cơ quan xa
c. Nghịch sản hết lớp bề dày của lớp biểu mô
d. U xuất hiện cùng lúc nhiều cơ quan
Câu 69. Bệnh nhân nhiễm cùng lúc HBV và HBC dễ tiến triển thành ②
a. *Carcinom tế bào gan
b. Sarcom tế bào gan
c. Viêm gan mạn tồn tại
d. U nguyên bào gan
Câu 70. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về u: ②
a. U lành tính có xu hướng tăng trưởng nhanh
b. *Sự di căn qua đường máu là đặc trưng của sarcom
c. Sự di căn qua các mạch bạch huyết là đặc trưng của sarcom
d. Một số u ác tính hay di căn như u thần kinh đệm và carcinom tế bào đáy của da
Câu 71. Ảnh hưởng của khối u theo vị trí là: ①
a. U to chèn ép mạch máu: tiểu máu
b. *U xâm nhập dây thần kinh: tổn thương dây thần kinh và đau
c. U chèn ép gây tắc hóa học
d. U 2,0cm trong cuống phổi là chưa đủ để gây tử vong
Câu 72. Trong sinh bệnh học ung thư, sự thay đổi từ một tế bào bình thường
thành một tế bào ác tính phải tuân theo bao nhiêu bước : ①
a. 4
b. 5
c. *6
d. 7
Câu 73. Đâu là một trong định nghĩa của U theo Willis, NGOẠI TRỪ: ①
a. Là khối mô tân tạo
b. Tế bào tăng sản bất thường
c. Tồn tại lâu dài
d. *Phụ thuộc vào cơ thể: phát triển lành tính hoặc ác tính
Câu 74. Phát biểu đúng về nghịch sản: ①
a. Ít gặp ở cổ tử cung, đường tiêu hóa
b. *Là tổn thương tiền ung thư
c. Tế bào tăng sinh, phân cực
d. Nhân tế bào ít dị dạng, phân bào bất thường
Câu 75. Đặc trưng di căn của carcinôm: ①
a. Đường máu
b. Khoang cơ thể
c. Cấy truyền
d. *Đường hạch bạch huyết
Câu 76. Phát biểu đúng về sarcôm xương, NGOẠI TRỪ: ①
a. Phát triển nhanh gây sưng, đau
b. Nguy cơ dẫn đến gãy xương bệnh lý 5-10%
c. Là loại ung thư có độ ác tính cao
d. *U thường di căn hạch
Câu 77. Phát biểu đúng về sarcôm sụn, NGOẠI TRỪ: ①
a. Phát triển chậm hơn sarcôm xương
b. Thường xảy ra ở người lớn, 30-60 tuổi
c. Thường di căn theo đường máu đến phổi
d. *Thường thấy ở các xương bàn tay và bàn chân
Câu 78. Germ cell tumors là: ②
a. Khối u ác tính có nguồn gốc từ các tế bào biểu mô tuyến
b. Khối u lành tính có nguồn gốc từ các tế bào biểu mô tuyến
c. Khối u ác tính có nguồn gốc từ tế bào trung mô
d. *Khối u ác tính xuất phát từ các tế bào mầm
Câu 79. Những ảnh hưởng của khối u, NGOẠI TRỪ: ②
a. Theo vị trí
b. Suy kiệt
c. Hội chứng cận ung thư
d. *Tăng cân
Câu 80. Phát biểu đúng về sự biệt hoá u, NGOẠI TRỪ: ②
a. Tế bào u biệt hoá tốt: giống tể bào trưởng thành của mô gốc
b. *Tế bào u biệt hoá tốt: những tế bào nguyên thuỷ
c. Là đặc tính của tế bào và mô đã phát triển tới mức trưởng thành và có chức năng
rõ rệt
d. Thoái sản là sự mất biệt hoá của tế bào u
Câu 81. Phân độ mô hoc của ung thư, NGOẠI TRỪ: ③
a. Chỉ số phân bào
b. Hoại tử mô đệm hay xâm nhập thần kinh
c. Độ biệt hoá
d. *Các biện pháp xâm lấn
Câu 82. Trong các loại u sau đây, loại khối u nào lành tính : ①
a. *Adenoma
b. Carcinoma
c. Sarcoma
d. Lymphoma
Câu 83. Khối u nào xuất phát từ lympho bào : ①
a. Sarcoma
b. *Lymphoma
c. Melanoma
d. Germ cell tumors
Câu 84. Sarcoma là khối u ác tính có nguồn gốc từ : ①
a. Mô tuyến
b. Biểu mô
c. *Trung mô
d. Tế bào mầm
Câu 85. Tên của một khối u lành tính là, NGOẠI TRỪ: ①
a. Adenoma
b. Melanoma
c. Leiomyoma
d. *Sarcoma
Câu 86. Phát biểu nào sau đây đúng: ①
a. Sarcoma là u lành tính có nguồn gốc từ trung mô
b. *Leiomyosarcoma là u ác tính của cơ trơn
c. Melanoma là khối u lành tính của hắc tố bào
d. Leiomyoma là u cơ trơn ác tính
Câu 87. U ác tính là: ②
a. *Adenocarcinoma
b. Seminoma
c. Fibroadenoma
d. Melanoma
Câu 88. “Anaplastic” có nghĩa là: ②
a. Tăng sản
b. Chuyển sản
c. *Thoái sản
d. Nghịch sản
Câu 89. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nghịch sản, NGOẠI TRỪ: ②
a. Nghịch sản không nhất thiết phát triển thành ung thư
b. Nghịch sản là tổn thương tiền ung thư
c. Nghịch sản có thể thoái triển
d. *Nghịch sản là bất thường về tăng trưởng và phát triển của biểu mô
Câu 90. Ung thư biểu mô tại chỗ là: ②
a. Thoái sản toàn bộ bề dày lớp biểu mô, chưa xâm nhập màng đáy
b. Thoái sản một phần bề dày lớp biểu mô, xâm nhập màng đáy
c. *Nghịch sản toàn bộ bề dày lớp biểu mô, chưa xâm nhập màng đáy
d. Nghịch sản một phần bề dày lớp biểu mô, xâm nhập màng đáy
Câu 91. Đặc điểm u lành: ③
a. Phát triển chậm, nhiều màu, ít phân bào
b. *Phát triển chậm, màu sắc đồng nhất, ít phân bào
c. Phát triển nhanh, màu sắc đồng nhất, nhiều phân bào bất thường
d. Phát triển nhanh, nhiều màu, nhiều phân bào bất thường
Câu 92. Đặc điểm đáng tin cậy để phân biệt lành tính và ung thư: ①
a. Không xâm lấn hoặc xâm nhập của các tế bào khối u vào mô xung quanh của
các cơ quan
b. Không di căn hoặc gieo rắc của các tế bào đến các cơ quan
c. Xâm lấn hoặc xâm nhập của các tế bào khối u vào mô xung quanh của các cơ
quan và không di căn
d. *Xâm lấn hoặc xâm nhập của các tế bào khối u vào mô xung quanh của các cơ
quan và di căn hoặc sự gieo rắc của các tế bào khối u đến các cơ quan xa
Câu 93. Sự di căn qua đường máu là đặc điểm của: ①
a. Melanoma
b. U thần kinh đệm
c. *Sarcôm
d. Carcinôm
Câu 94. Viêm gan virus B và C là tác nhân gây: ①
a. *Tế bào gan
b. Tế bào da
c. Carcinôm tế bào não
d. Carcinôm tế bào thận
Câu 95. Cơ chế gây khối ung thư của HPV là①
a. Sản xuất protein E8 và E9, ức chế với chức năng của p53 và RB
b. Sản xuất protein E3 và E9, ức chế với chức năng của p53 và RB
c. Sản xuất protein E2 và E5, ức chế với chức năng của p53 và RB
d. *Sản xuất protein E6 và E7, ức chế với chức năng của p53 và RB
Câu 96. Loại khối u theo vị trí nào sau đây gây nhồi máu: ①
a. *U to chèn ép mạch máu
b. U xâm nhập mạch máu
c. U xâm nhập dây thần kinh
d. U trong cuống phổi
Câu 97. Các loại khối u gây cản trở cung cấp năng lượng là: ①
a. U nhú bàng quang
b. U mạch máu
c. *U thực quản
d. U phổi
Câu 98. Helicobacter pylori gây ra carcinôm cho cơ quan nào: ②
a. *Dạ dày
b. Gan
c. Não
d. Phổi
Câu 99. Đâu là giai đoạn tiến triển của bệnh ung thư, NGOẠI TRỪ: ②
a. *Chuyển sản
b. Nghịch sản
c. Ung thư tại chỗ
d. Ung thư di căng
Câu 100. Tiền gen ung thư là: ②
a. Là gen hoạt động cho sự tăng trưởng và phát triển không bình thường
b. Gen mà có kết quả là giảm tế bào đột biến
c. *Là gen thường hoạt động cho sự tăng sinh và phát triển bình thường
d. Gen này có chức năng kiểm soát tăng trưởng tế bào
Câu 101. Sự thay đổi từ một tế bào bình thường thành một tế bào ác tính phải
tuân theo bao nhiêu bước: ②
a. 2
b. 3
c. *6
d. 7
Câu 102. Trong các bước của sự thay đổi từ một tế bào bình thường thành một tế
bào ác tính, bước nào sau đây đúng: ①
a. Bước 1: không chết theo lập trình
b. Bước 2: khiếm quyết gen trong sửa chữa DNA
c. Bước 3: thúc đẩy sự sinh mạch
d. *Bước 4: có được khả năng phân chia không giới hạn số lần
Câu 103. Giai đoạn tiến triển của bệnh ung thư bao gồm: ①
a. 3 giai đoạn: nghịch sản, ung thư tại chỗ, ung thư di căn
b. *4 giai đoạn: nghịch sản, ung thư tại chỗ, ung thư xâm lấn, ung thư di căn
c. 3 giai đoạn: ung thư tại chỗ, ung thư xâm lấn, ung thư di căn
d. 2 giai đoạn: ung thư xâm lấn, ung thư di căn
Câu 104. Về đại thể, ung thư có đặc điểm nào dưới đây, NGOẠI TRỪ: ②
a. Có thể xảy ra ở bất kỳ vị trí nào trên cơ thể
b. Ung thư biểu mô phủ thường có dạng sùi, loét và xâm nhiễm
c. Ung thư tạng đặc thường có dạng nốt tròn, bọc và tổn thương vệ tinh
d. *Có nhiều vỏ bao
Câu 105. Về vi thể, ung thư có đặc điểm: ②
a. Biến hình và biệt hóa
b. Không phân bào
c. Sắp xếp có trật tự
d. *Mất ức chế tiếp cận, rời rạc dễ bong tróc
Câu 106. Kháng nguyên tương ứng với ung thư gan, u tế bào mầm: ②
a. *Alpha fetoprotein
b. Chorionic gonadotropin
c. Carcinoembryonic antigen (CEA)
d. Calcitonin
Câu 107. Kháng nguyên tương ứng với carcinôm tuyến giáp dạng tủy: ②
a. Chorionic gonadotropin
b. Prostate-specific antigen (PSA)
c. *Calcitonin
d. Carcinoembryonic antigen (CEA)
Câu 108. Kháng nguyên tương ứng với carinôm tiền liệt tuyến: ②
a. Carcinoembryonic antigen (CEA)
b. *Prostate-specific antigen (PSA)
c. Chorionic gonadotropin
d. Alpha fetoprotein
Câu 109. Cách phân độ mô học nào dưới đây đúng, NGOẠI TRỪ: ③
a. Độ biệt hóa của các tế bào khối u
b. Chỉ số phân bào
c. Xâm nhập thần kinh
d. *Không co hoại tử mô đệm
Câu 110. Phát biểu nào sau đây là đúng: ③
a. Giai đoạn của bệnh ung thư không có giá trị giúp tiên lượng bệnh
b. *Giai đoạn của bệnh ung thư là xác định ức độ lan rộng và sự di căn của khối u
c. Xác định giai đoạn ung thư dựa vào 3 yếu tố: kích thước khối u, hạch di căn, di
căn gần
d. Xác định giai đoạn ung thư dựa vào 2 yếu tố: kích thước, di căn
Câu 111. Phát biểu đúng về phân độ mô học, NGOẠI TRỪ: ③
a. Biểu thị mức độ ác tính của khối u
b. *Tính ác tính càng cao thì khối u càng không có khả năng di căn xa
c. Chỉ số phân bào dùng để phân độ mô học
d. Có nhiều cách để phân độ ô học tùy thuộc vào cơ quan và điều kiện thực tế về
các kỹ thuật đang áp dụng
BÀI 6. BỆNH PHỔI
Mục tiêu 1. Mô tả và phân tích đặc điểm của các bệnh phổi tắc nghẽn.
Câu 1. Đặc điểm bệnh học của bệnh phổi tắc nghẽn①
a. *Giảm khả năng thông khí, khó thở trong thì thở ra
b. Tăng khả năng thông khí, khó thở trong thì hít vào
c. Giảm khả năng thông khí, khó thở trong thì hít vào
d. Tăng khả năng thông khí, khó thở trong thì thở ra
Câu 2. Đặc điểm bệnh học của bệnh phổi tắc nghẽn①
a. *Suy yếu khả năng thông khí, FEV1/FVC giảm
b. Suy yếu khả năng thông khí, FEV1/FVC tăng
c. Tăng khả năng thông khí, FEV1/FVC giảm
d. Tăng khả năng thông khí, FEV1/FVC tăng
Câu 3. Đặc điểm bệnh học của bệnh phổi tắc nghẽn①
a. *FEV1/FVC giảm, khó thở thì thở ra
b. FEV1/FVC tăng, khó thở thì hít vào
c. FEV2/FVC tăng, khó thở thì hít vào
d. FEV2/FVC giảm, khó thở thì thở ra
Câu 4. Đặc điểm bệnh học của bệnh phổi tắc nghẽn①
a. *Suy yếu khả năng thông khí, khó thở thì thở ra, FEV1/FVC giảm
b. Suy yếu khả năng thông khí, khó thở thì thở ra, FEV1/FVC tăng
c. Suy yếu khả năng thông khí, khó thở thì hít vào, FEV1/FVC tăng
d. Suy yếu khả năng thông khí, khó thở thì hít vào, FEV1/FVC giảm
Câu 5. Đặc điểm bệnh học của bệnh phổi tắc nghẽn①
a. *Khó thở thì thở ra, suy yếu khả năng thông khí, FEV1/FVC giảm
b. Khó thở thì thở ra, tăng khả năng thông khí, FEV1/FVC tăng
c. Khó thở thì thở ra, suy yếu khả năng thông khí, FEV1/FVC tăng
d. Khó thở thì thở ra, tăng khả năng thông khí, FEV1/FVC giảm
Câu 6. Đặc điểm bệnh học của bệnh phổi tắc nghẽn①
a. *FEV1/FVC giảm, suy yếu khả năng thông khí, khó thở thì thở ra
b. FEV1/FVC giảm, tăng khả năng thông khí, khó thở thì hít vào
c. FEV1/FVC giảm, tăng khả năng thông khí, khó thở thì thở ra
d. FEV1/FVC giảm, suy yếu khả năng thông khí, khó thở thì hít vào
Câu 7. Đặc điểm vi thể của bệnh khí phế thủng①
a. *Mất nhu mô phổi, mất vách phế nang
b. Giảm nhu mô phổi, mất vách phế nang
c. Mất nhu mô phổi, dày vách phế nang
d. Giảm nhu mô phổi, dày vách phế nang
Câu 8. Đặc điểm vi thể của bệnh khí phế thủng①
a. *Mất nhu mô phổi, giãn đường dẫn khí
b. Mất nhu mô phổi, hẹp đường dẫn khí
c. Giảm nhu mô phổi, giãn đường dẫn khí
d. Giảm nhu mô phổi, hẹp đường dẫn khí
Câu 9. Đặc điểm bệnh học của bệnh khí phế thủng①
a. *Mất nhu mô phổi, mất lực đàn hồi của phổi
b. Mất nhu mô phổi, tăng lực đàn hồi của phổi
c. Giảm nhu mô phổi, mất lực đàn hồi của phổi
d. Giảm nhu mô phổi, tăng lực đàn hồi của phổi
Câu 10. Đặc điểm bệnh học của bệnh khí phế thủng②
a. *Mất vách phế nang, giãn đường dẫn khí
b. Dày vách phế nang, giãn đường dẫn khí
c. Mất vách phế nang, hẹp đường dẫn khí
d. Dày vách phế nang, hẹp đường dẫn khí
Câu 11. Đặc điểm bệnh học của bệnh khí phế thủng②
a. *Mất vách phế nang, mất lực đàn hồi của phổi
b. Dày vách phế nang, mất lực đàn hồi của phổi
c. Dày vách phế nang, tăng lực đàn hồi của phổi
d. Mất vách phế nang, tăng lực đàn hồi của phổi
Câu 12. Đặc điểm bệnh học của bệnh khí phế thủng②
a. *Giãn đường dẫn khí, mất lực đàn hồi của phổi
b. Hẹp đường dẫn khí, mất lực đàn hồi của phổi
c. Hẹp đường dẫn khí, tăng lực đàn hồi của phổi
d. Giãn đường dẫn khí, tăng lực đàn hồi của phổi
Câu 13. Đặc điểm bệnh học của bệnh khí phế thủng②
a. *Mất nhu mô phổi, giãn đường dẫn khí, mất lực đàn hồi của phổi
b. Mất nhu mô phổi, hẹp đường dẫn khí, mất lực đàn hồi của phổi
c. Giảm nhu mô phổi, giãn đường dẫn khí, mất lực đàn hồi của phổi
d. Giảm nhu mô phổi, hẹp đường dẫn khí, mất lực đàn hồi của phổi
Câu 14. Đặc điểm bệnh học của bệnh khí phế thủng②
a. *Mất nhu mô phổi, giãn đường dẫn khí, mất lực đàn hồi của phổi
b. Giảm nhu mô phổi, giãn đường dẫn khí, mất lực đàn hồi của phổi
c. Mất nhu mô phổi, giãn đường dẫn khí, tăng lực đàn hồi của phổi
d. Giảm nhu mô phổi, giãn đường dẫn khí, tăng lực đàn hồi của phổi
Câu 15. Đặc điểm bệnh học của bệnh khí phế thủng②
a. *Mất nhu mô phổi, giãn đường dẫn khí, mất lực đàn hồi của phổi
b. Mất nhu mô phổi, hẹp đường dẫn khí, tăng lực đàn hồi của phổi
c. Mất nhu mô phổi, giãn đường dẫn khí, tăng lực đàn hồi của phổi
d. Mất nhu mô phổi, hẹp đường dẫn khí, mất lực đàn hồi của phổi
Câu 16. Đặc điểm bệnh học của hen phế quản①
a. *Co thắt khí phế quản, thường kèm viêm mạn tính
b. Giãn khí phế quản, thường kèm viêm mạn tính
c. Co thắt khí phế quản, thường kèm viêm cấp tính
d. Giãn khí phế quản, thường kèm viêm cấp tính
Câu 17. Đặc điểm bệnh học của hen phế quản①
a. *Co thắt khí phế quản, có thể có sốt
b. Giãn khí phế quản, có thể có sốt
c. Co thắt khí phế quản, không sốt
d. Giãn khí phế quản, không sốt
Câu 18. Đặc điểm bệnh học của hen phế quản①
a. *Co thắt khí phế quản, thường kèm viêm mạn tính, có thể có sốt
b. Co thắt khí phế quản, thường kèm viêm cấp tính, có thể có sốt
c. Co thắt khí phế quản, thường kèm viêm mạn tính, không sốt
d. Co thắt khí phế quản, thường kèm viêm cấp tính, không sốt
Câu 19. Đặc điểm bệnh học của hen phế quản①
a. *Co thắt khí phế quản, thường kèm viêm mạn tính, có thể có sốt
b. Co thắt khí phế quản, thường kèm viêm mạn tính, không sốt
c. Giãn khí phế quản, thường kèm viêm mạn tính, có thể có sốt
d. Giãn khí phế quản, thường kèm viêm mạn tính, không sốt
Câu 20. Đặc điểm bệnh học của hen phế quản①
a. *Co thắt khí phế quản, thường kèm viêm mạn tính, có thể có sốt
b. Co thắt khí phế quản, thường kèm viêm cấp tính, có thể có sốt
c. Giãn khí phế quản, thường kèm viêm mạn tính, có thể có sốt
d. Giãn khí phế quản, thường kèm viêm cấp tính, có thể có sốt
Câu 21. Đặc điểm bệnh học của hen phế quản do dị ứng①
a. *Thường gặp ở trẻ em, có phản ứng quá mẫn cảm type I
b. Thường gặp ở trẻ em, không có phản ứng quá mẫn cảm type I
c. Thường gặp ở người lớn, có phản ứng quá mẫn cảm type I
d. Thường gặp ở người lớn, không có phản ứng quá mẫn cảm type I
Câu 22. Đặc điểm bệnh học của hen phế quản do dị ứng①
a. *Thường gặp ở trẻ em, nguyên nhântiếp xúc phấn hoa, bụi, thuốc
b. Thường gặp ở trẻ em, nguyên nhândạ dày trào ngược, nhiễm siêu vi
c. Thường gặp ở người lớn, nguyên nhântiếp xúc phấn hoa, bụi, thuốc
d. Thường gặp ở người lớn, nguyên nhândạ dày trào ngược, nhiễm siêu vi
Câu 23. Đặc điểm bệnh học của hen phế quản không do dị ứng①
a. *Thường gặp ở người lớn, không do phản ứng quá mẫn cảm type I
b. Thường gặp ở người lớn, có phản ứng quá mẫn cảm type I
c. Thường gặp ở trẻ em, không do phản ứng quá mẫn cảm type I
d. Thường gặp ở trẻ em, không do phản ứng quá mẫn cảm type I
Câu 24. Đặc điểm bệnh học của hen phế quản không do dị ứng①
a. *Thường gặp ở người lớn, nguyên nhân không khí lạnh, nhiễm siêu vi
b. Thường gặp ở người lớn, nguyên nhân không khí lạnh, phấn hoa, bụi
c. Thường gặp ở trẻ em, nguyên nhân không khí lạnh, nhiễm siêu vi
d. Thường gặp ở trẻ em, nguyên nhân không khí lạnh, phấn hoa, bụi
Câu 25. Đặc điểm bệnh học của hen phế quản không do dị ứng①
a. *Thường gặp ở người lớn, mức IgE trong máu bình thường
b. Thường gặp ở người lớn, mức IgE trong máu tăng
c. Thường gặp ở trẻ em, mức IgE trong máu bình thường
d. Thường gặp ở trẻ em, mức IgE trong máu tăng
Câu 26. Giai đoạn sớm và muộn của bệnh hen phế quản có đặc điểm①
a. *Sớm: tăng tính thấm thành mạch, muộn: có sự thay đổi về hình thái học khí
phế quản
b. Sớm: giảm tính thấm thành mạch, muộn: không có sự thay đổi về hình thái học
khí phế quản
c. Sớm: tăng tính thấm thành mạch, muộn: có sự thay đổi về hình thái học khí phế
quản
d. Sớm: giảm tính thấm thành mạch, muộn: không có sự thay đổi về hình thái học
khí phế quản
Câu 27. Hình thái học của bệnh hen phế quản①
a. *Phổi tăng kích thước, hiện diện các nút nhầy bít kín khí phế quản
b. Phổi tăng kích thước, hiện diện các nút nhầy bít kín tiểu phế quản
c. Phổi giảm kích thước, hiện diện các nút nhầy bít kín khí phế quản
d. Phổi giảm kích thước, hiện diện các nút nhầy bít kín tiểu phế quản
Câu 28. Hình thái học của bệnh hen phế quản①
a. *Phổi tăng kích thước, phì đại cơ trơn
b. Phổi tăng kích thước, tăng sản cơ trơn
c. Phổi giảm kích thước, phì đại cơ trơn
d. Phổi giảm kích thước, tăng sản cơ trơn
Câu 29. Hình thái học của bệnh hen phế quản①
a. *Phổi tăng kích thước, tăng collagen ở màng đáy
b. Phổi tăng kích thước, giảm collagen ở màng đáy
c. Phổi giảm kích thước, tăng collagen ở màng đáy
d. Phổi giảm kích thước, giảm collagen ở màng đáy
Câu 30. Hình ảnh vi thể của bệnh hen phế quản①
a. *Phì đại cơ trơn, tăng collagen ở màng đáy
b. Phì đại cơ trơn, giảm collagen ở màng đáy
c. Tăng sản cơ trơn, tăng collagen ở màng đáy
d. Tăng sản cơ trơn, giảm collagen ở màng đáy
Câu 31. Hình ảnh vi thể của bệnh hen phế quản①
a. *Phì đại cơ trơn, tăng sinh tuyến nhầy
b. Phì đại cơ trơn, tuyến nhầy giãn rộng
c. Teo đét cơ trơn, tăng sinh tuyến nhầy
d. Teo đét cơ trơn, tuyến nhầy giãn rộng
Câu 32. Hình ảnh vi thể của bệnh hen phế quản①
a. *Phì đại cơ trơn, hiện diện bạch cầu ái toan
b. Phì đại cơ trơn, hiện diện bạch cầu trung tính
c. Teo đét cơ trơn, hiện diện bạch cầu ái toan
d. Teo đét cơ trơn, hiện diện bạch cầu trung tính
Câu 33. Hình ảnh vi thể của bệnh hen phế quản①
a. *Phì đại cơ trơn, hiện diện tinh thể Charcot-Leyden
b. Phì đại cơ trơn, hiện diện tinh thể Curschmann
c. Tăng sản cơ trơn, hiện diện tinh thể Charcot-Leyden
d. Tăng sản cơ trơn, hiện diện tinh thể Curschmann
Câu 34. Hình ảnh vi thể của bệnh hen phế quản①
a. *Phì đại cơ trơn, hiện diện xoắn Curschmann
b. Phì đại cơ trơn, hiện diện xoắn Charcot-Leyden
c. Tăng sản cơ trơn, hiện diện xoắn Curschmann
d. Tăng sản cơ trơn, hiện diện xoắn Charcot-Leyden
Câu 35. Hình ảnh vi thể của bệnh hen phế quản①
a. *Hiện diện nút nhầy bít kín khí phế quản, phì đại cơ trơn
b. Hiện diện nút nhầy bít kín khí phế quản, teo đét cơ trơn
c. Hiện diện nút nhầy bít kín tiểu phế quản, phì đại cơ trơn
d. Hiện diện nút nhầy bít kín tiểu phế quản, teo đét cơ trơn
Câu 36. Hình ảnh vi thể của bệnh hen phế quản①
a. *Hiện diện nút nhầy bít kín khí phế quản, tăng sinh tuyến nhầy
b. Hiện diện nút nhầy bít kín khí phế quản, teo đét tuyến nhầy
c. Hiện diện nút nhầy bít kín tiểu phế quản, tăng sinh tuyến nhầy
d. Hiện diện nút nhầy bít kín tiểu phế quản, teo đét tuyến nhầy
Câu 37. Hình ảnh vi thể của bệnh hen phế quản①
a. *Hiện diện nút nhầy bít kín khí phế quản, xâm nhập bạch cầu ái toan
b. Hiện diện nút nhầy bít kín khí phế quản, xâm nhập bạch cầu trung tính
c. Hiện diện nút nhầy bít kín tiểu phế quản, xâm nhập bạch cầu ái toan
d. Hiện diện nút nhầy bít kín tiểu phế quản, xâm nhập bạch cầu trung tính
Câu 38. Hình ảnh vi thể của bệnh hen phế quản①
a. *Hiện diện nút nhầy bít kín khí phế quản, tinh thể Charcot-Leyden
b. Hiện diện nút nhầy bít kín khí phế quản, tinh thể Curschmann
c. Hiện diện nút nhầy bít kín tiểu phế quản, tinh thể Charcot-Leyden
d. Hiện diện nút nhầy bít kín tiểu phế quản, tinh thể Curschmann
Câu 39. Hình ảnh vi thể của bệnh hen phế quản ①
a. *Hiện diện nút nhầy bít kín khí phế quản, xoắn Curschmann
b. Hiện diện nút nhầy bít kín khí phế quản, xoắn Charcot-Leyden
c. Hiện diện nút nhầy bít kín tiểu phế quản, xoắn Curschmann
d. Hiện diện nút nhầy bít kín tiểu phế quản, xoắn Charcot-Leyden
Câu 40. Hình ảnh vi thể của bệnh hen phế quản①
a. *Tăng collagen màng đáy, tăng sinh tuyến nhầy
b. Tăng collagen màng đáy, teo đét tuyến nhầy
c. Giảm collagen màng đáy, tăng sinh tuyến nhầy
d. Giảm collagen màng đáy, teo đét tuyến nhầy
Câu 41. Hình ảnh vi thể của bệnh hen phế quản①
a. *Tăng collagen màng đáy, xâm nhập bạch cầu ái toan
b. Tăng collagen màng đáy, xâm nhập bạch cầu trung tính
c. Giảm collagen màng đáy, xâm nhập bạch cầu ái toan
d. Giảm collagen màng đáy, xâm nhập bạch cầu trung tính
Câu 42. Hình ảnh vi thể của bệnh hen phế quản①
a. *Tăng collagen màng đáy, hiện diện tinh thể Charcot-Leyden
b. Tăng collagen màng đáy, hiện diện tinh thể Curschmann
c. Giảm collagen màng đáy, hiện diện tinh thể Charcot-Leyden
d. Giảm collagen màng đáy, hiện diện tinh thể Curschmann
Câu 43. Hình ảnh vi thể của bệnh hen phế quản①
a. *Tăng collagen màng đáy, hiện diện xoắn Curschmann
b. Tăng collagen màng đáy, hiện diện xoắn Charcot-Leyden
c. Giảm collagen màng đáy, hiện diện xoắn Curschmann
d. Giảm collagen màng đáy, hiện diện xoắn Charcot-Leyden
Câu 44. Hình ảnh vi thể của bệnh hen phế quản①
a. *Tuyến nhầy tăng sinh, xâm nhập bạch cầu ái toan
b. Tuyến nhầy tăng sinh, xâm nhập bạch cầu trung tính
c. Tuyến nhầy teo đét, xâm nhập bạch cầu ái toan
d. Tuyến nhầy teo đét, xâm nhập bạch cầu trung tính
Câu 45. Hình ảnh vi thể của bệnh hen phế quản①
a. *Tuyến nhầy tăng sinh, hiện diện tinh thể Charcot-Leyden
b. Tuyến nhầy tăng sinh, hiện diện tinh thể Curschmann
c. Tuyến nhầy teo đét, hiện diện tinh thể Charcot-Leyden
d. Tuyến nhầy teo đét, hiện diện tinh thể Curschmann
Câu 46. Hình ảnh vi thể của bệnh hen phế quản①
a. *Tuyến nhầy tăng sinh, hiện diện xoắn Curschmann
b. Tuyến nhầy tăng sinh, hiện diện xoắn Charcot-Leyden
c. Tuyến nhầy teo đét, hiện diện xoắn Curschmann
d. Tuyến nhầy teo đét, hiện diện xoắn Charcot-Leyden
Câu 47. Đặc điểm bệnh học của bệnh viêm phế quản mạn tính②
a. *Ho ít nhất 3 tháng và trong 2 năm liên tiếp
b. Ho ít nhất 3 tháng và trong 3 năm liên tiếp
c. Ho ít nhất 2 tháng và trong 2 năm liên tiếp
d. Ho ít nhất 2 tháng và trong 3 năm liên tiếp
Câu 48. Biến chứng của bệnh viêm phế quản mạn tính②
a. *Tắc nghẽn khí phế quản, xẹp phổi, tăng áp phổi
b. Tắc nghẽn khí phế quản, giãn phế nang, tăng áp phổi
c. Tắc nghẽn tiểu phế quản, xẹp phổi, tăng áp phổi
d. Tắc nghẽn tiểu phế quản, giãn phế nag, tăng áp phổi
Câu 49. Biến chứng của bệnh viêm phế quản mạn tính②
a. *Tắc nghẽn khí phế quản, giãn phế quản, tăng áp phổi
b. Tắc nghẽn khí phế quản, xơ hóa phế quản, tăng áp phổi
c. Tắc nghẽn tiểu phế quản, giãn phế quản, tăng áp phổi
d. Tắc nghẽn tiểu phế quản, xơ hóa phế quản, tăng áp phổi
Câu 50. Đặc điểm hình thái học của bệnh viêm phế quản mạn tính②
a. *Các nút nhầy bít kín phế quản, chỉ số Reid giảm
b. Các nút nhầy bít kín phế quản, chỉ số Reid giảm
c. Các nút nhầy bít kín khí quản, chỉ số Reid tăng
d. Các nút nhầy bít kín khí quản, chỉ số Reid tang

Mục tiêu 2. Mô tả và phân tích đặc điểm của bệnh phổi hạn chế.
Câu 51. Cho các nguyên nhân của bệnh tự miễn trong bệnh phổi hạn chế mạn
tính: ③
(1) Lupus ban đỏ
(2) Bệnh Sarcoidosis
(3) U hạt Wegener
Phát biểu nào sau đây đúng:
a. *(1) đúng, (2) sai, (3) đúng
b. (1) đúng, (2) sai, (3) sai
c. (1) sai, (2) sai, (3) đúng
d. (1) sai, (2) sai, (3) sai
Câu 52. Cho các nguyên nhân của bệnh tự miễn trong bệnh phổi hạn chế mạn
tính: ③
(1) Lupus ban đỏ
(2) Bệnh Sarcoidosis
(3) U hạt Wegener
Phát biểu nào sau đây đúng:
a. *(1) đúng, (2) sai, (3) đúng
b. (1) đúng, (2) đúng, (3) đúng
c. (1) đúng, (2) sai, (3) sai
d. (1) đúng, (2) đúng, (3) sai
Câu 53. Cho các nguyên nhân của bệnh tự miễn trong bệnh phổi hạn chế mạn
tính: ③
(1) Lupus ban đỏ
(2) Bệnh phổi abestosis
(3) U hạt Wegener
Phát biểu nào sau đây đúng:
a. *(1) đúng, (2) sai, (3) đúng
b. (1) đúng, (2) đúng, (3) đúng
c. (1) đúng, (2) đúng, (3) sai
d. (1) đúng, (2) sai, (3) sai
Câu 54. Cho các nguyên nhân của bệnh tự miễn trong bệnh phổi hạn chế mạn
tính: ③
(1) Lupus ban đỏ
(2) Bệnh phổi abestosis
(3) U hạt Wegener
Phát biểu nào sau đây đúng:
a. *(1) đúng, (2) sai, (3) đúng
b. (1) đúng, (2) đúng, (3) đúng
c. (1) sai, (2) sai, (3) đúng
d. (1) sai, (2) đúng, (3) đúng
Câu 55. Cho các nguyên nhân của bệnh tự miễn trong bệnh phổi hạn chế mạn
tính: ③
(1) Lupus ban đỏ
(2) Bệnh phổi abestosis
(3) U hạt Wegener
Phát biểu nào sau đây đúng:
a. *(1) đúng, (2) sai, (3) đúng
b. (1) đúng, (2) sai, (3) sai
c. (1) sai, (2) sai, (3) đúng
d. (1) sai, (2) sai, (3) sai
Câu 56. Cho các nguyên nhân của bệnh tự miễn trong bệnh phổi hạn chế mạn
tính: ③
(1) Lupus ban đỏ
(2) Bệnh phổi abestosis
(3) Viêm khớp dạng thấp
Phát biểu nào sau đây đúng:
a. *(1) đúng, (2) sai, (3) đúng
b. (1) đúng, (2) đúng, (3) đúng
c. (1) sai, (2) sai, (3) đúng
d. (1) sai, (2) đúng, (3) đúng
Câu 57. Cho các nguyên nhân của bệnh tự miễn trong bệnh phổi hạn chế mạn
tính: ③
(1) Lupus ban đỏ
(2) Bệnh phổi abestosis
(3) Viêm khớp dạng thấp
Phát biểu nào sau đây đúng:
a. *(1) đúng, (2) sai, (3) đúng
b. (1) đúng, (2) sai, (3) sai
c. (1) sai, (2) sai, (3) đúng
d. (1) sai, (2) sai, (3) sai
Câu 58. Cho các nguyên nhân của bệnh tự miễn trong bệnh phổi hạn chế mạn
tính: ③
(1) Lupus ban đỏ
(2) Bệnh phổi abestosis
(3) Viêm khớp dạng thấp
Phát biểu nào sau đây đúng:
a. *(1) đúng, (2) sai, (3) đúng
b. (1) đúng, (2) sai, (3) sai
c. (1) đúng, (2) đúng, (3) đúng
d. (1) đúng, (2) đúng, (3) sai
Câu 59. Cho các nguyên nhân của bệnh tự miễn trong bệnh phổi hạn chế mạn
tính: ③
(1) U hạt Wegener
(2) Bệnh phổi abestosis
(3) Viêm khớp dạng thấp
Phát biểu nào sau đây đúng:
a. *(1) đúng, (2) sai, (3) đúng
b. (1) đúng, (2) đúng, (3) đúng
c. (1) sai, (2) sai, (3) đúng
d. (1) sai, (2) đúng, (3) đúng
Câu 60. Cho các nguyên nhân của bệnh tự miễn trong bệnh phổi hạn chế mạn
tính: ③
(1) U hạt Wegener
(2) Bệnh phổi abestosis
(3) Viêm khớp dạng thấp
Phát biểu nào sau đây đúng:
a. *(1) đúng, (2) sai, (3) đúng
b. (1) sai, (2) sai, (3) sai
c. (1) đúng, (2) sai, (3) sai
d. (1) sai, (2) sai, (3) đúng
Câu 61. Cho các nguyên nhân của bệnh tự miễn trong bệnh phổi hạn chế mạn
tính: ③
(1) U hạt Wegener
(2) Bệnh phổi abestosis
(3) Viêm khớp dạng thấp
Phát biểu nào sau đây đúng:
a. *(1) đúng, (2) sai, (3) đúng
b. (1) đúng, (2) sai, (3) sai
c. (1) đúng, (2) đúng, (3) đúng
d. (1) đúng, (2) đúng, (3) sa
Câu 62. Cho các nguyên nhân của bệnh tự miễn trong bệnh phổi hạn chế mạn
tính: ③
(1) Lupus ban đỏ
(2) Bệnh Sarcoidosis
(3) U hạt Wegener
Phát biểu nào sau đây đúng:
a. *(1) đúng, (2) sai, (3) đúng
b. (1) đúng, (2) đúng, (3) đúng
c. (1) sai, (2) sai, (3) đúng
d. (1) sai, (2) đúng, (3) đúng
Câu 63. Cho các nguyên nhân của bệnh tự miễn trong bệnh phổi hạn chế mạn
tính: ③
(1) Lupus ban đỏ
(2) Bệnh Sarcoidosis
(3) U hạt Wegener
Phát biểu nào sau đây đúng:
a. *(1) đúng, (2) sai, (3) đúng
b. (1) đúng, (2) sai, (3) sai
c. (1) sai, (2) sai, (3) đúng
d. (1) sai, (2) sai, (3) sai
Câu 64. Cho các nguyên nhân của bệnh tự miễn trong bệnh phổi hạn chế mạn
tính: ③
(1) Lupus ban đỏ
(2) Bệnh Sarcoidosis
(3) U hạt Wegener
Phát biểu nào sau đây đúng:
a. *(1) đúng, (2) sai, (3) đúng
b. (1) đúng, (2) đúng, (3) đúng
c. (1) đúng, (2) sai, (3) sai
d. (1) đúng, (2) đúng, (3) sai
Câu 65. Cho các nguyên nhân của bệnh tự miễn trong bệnh phổi hạn chế mạn
tính: ③
(1) Lupus ban đỏ
(2) Bệnh Sarcoidosis
(3) Viêm khớp dạng thấp
Phát biểu nào sau đây đúng:
a. *(1) đúng, (2) sai, (3) đúng
b. (1) đúng, (2) đúng, (3) đúng
c. (1) sai, (2) sai, (3) đúng
d. (1) sai, (2) đúng, (3) đúng

Mục tiêu 3. Mô tả và phân tích đặc điểm các dạng viêm phổi.
Câu 66. Các yếu tố nguy cơ của bệnh viêm phế quản②
a. *Xơ gan, cắt lách, thiếu máu cục bộ cơ tim
b. Xơ gan, thiếu máu não cục bộ, thiếu máu cục bộ cơ tim
c. Cắt lách, thiếu máu não cục bộ, thiếu máu cục bộ cơ tim
d. Cắt lách, xơ gan, thiếu máu não cục bộ
Câu 67. Các yếu tố nguy cơ của bệnh viêm phế quản②
a. *Thiếu Immunoglobin, thiếu máu cục bộ cơ tim, ung thư hạch
b. Thiếu Immunoglobin, thiếu máu não cục bộ, ung thư hạch
c. Thiếu Immunoglobulin, thiếu máu cục bộ cơ tim, ung thư hạch
d. Thiếu Immunoglobulin, thiếu máu não cục bộ, ung thư hạch
Câu 68. Đặc điểm bệnh học của viêm phổi thùy②
a. *Viêm phổi giới hạn trong 1 thùy, thường do Streptococcus pneumonie
b. Viêm phổi giới hạn trong 1 thùy, thường do Streptococcus aureus
c. Viêm phổi lan tỏa, thường do Streptococcus pneumonie
d. Viêm phổi lan tỏa, thường do Streptococcus aureus
Câu 69. Các giai đoạn của viêm phổi thùy theo thứ tự②
a. *Sung huyết, gan hóa đỏ, gan hóa xám
b. Sung huyết, gan hóa xám, gan hóa đỏ
c. Xuất huyết, gan hóa đỏ, gan hóa xám
d. Xuất huyết, gan hóa xám, gan hóa đỏ
Câu 70. Tương ứng với giai đoạn 1, giai đoạn 2 và giai đoạn 3 trong bệnh viêm
phổi thùy③
a. *Sung huyết, gan hóa đỏ, gan hóa xám
b. Sung huyết, gan hóa đỏ, phục hồi
c. Sung huyết, gan hóa xám, phục hồi
d. Gan hóa đỏ, sung huyêt, gan hóa xám
Câu 71. Tương ứng với giai đoạn 1, giai đoạn 2 và giai đoạn 3 trong bệnh viêm
phổi thùy③
a. *Phù và sung huyết, gan hóa đỏ, gan hóa xám
b. Phù và sung huyết, gan hóa đỏ, phục hồi
c. Phù và xuất huyết, gan hóa đỏ, gan hóa xám
d. Phù và xuất huyết, gan hóa đỏ, phục hồi
Câu 72. Đặc điểm hình thái học của giai đoạn gan hóa đỏ trong bệnh viêm phổi
thùy②
a. *Phổi có màu đỏ và chắc, phế nang chứa đầy bạch cầu hạt trung tính
b. Phổi có màu đỏ và chắc, phế nang chứa nhiều đại thực bào
c. Phổi có màu đỏ và mềm, phế nang chứa đầy bạch cầu hạt trung tính
d. Phổi có màu đỏ và mềm, phế nang chứa nhiều đại thực bào
Câu 73. Đặc điểm hình thái học của giai đoạn gan hóa đỏ trong bệnh viêm phổi
thùy②
a. *Phổi có màu đỏ và chắc, phế nang chứa đầy fibrin và hồng cầu
b. Phổi có màu đỏ và chắc, phế nang chứa đầy fibrin và bạch cầu hạt ưa acide
c. Phổi có màu đỏ và mềm, phế nang chứa đầy fibrin và hồng cầu
d. Phổi có màu đỏ và mềm, phế nang chứa đầy fibrin và bạch cầu hạt ưa acide
Câu 74. Đặc điểm hình thái học của giai đoạn gan hóa xám trong bệnh viêm phổi
thùy②
a. *Hồng cầu bị phân giải, phế nang chứa fibrin và đại thực bào
b. Hồng cầu bị phân giải, phế nang chứa fibrin và bạch cầu hạt
c. Hồng cầu bị thoái hóa, phế nang chứa fibrin và đại thực bào
d. Hồng cầu bị thoái hóa, phế nang chứa fibrin và bạch cầu hạt
Câu 75. Các biến chứng của viêm phổi thùy②
a. *Áp xe phổi, viêm mủ màng phổi, hóa sợi và sẹo
b. Áp xe phổi, xơ hóa màng phổi, viêm nội tâm mạc
c. Viêm mủ màng phổi, xơ hóa màng phổi, viêm màng não
d. Xơ hóa màng phổi, viêm màng não, viêm nội tâm mạc
Câu 76. Đặc điểm bệnh học của viêm phổi hít②
a. *Thường do gây mê, tổn thương thần kinh cơ
b. Thường do gây mê, chỉ gặp loại vi khuẩn hiếu khí
c. Thường do tổn thương thần kinh cơ, chỉ gặp loại khuẩn kỵ khí
d. Thường do tổn thương thần kinh cơ, chỉ gặp loại khuẩn hiếu khí
Câu 77. Yếu tố nguy cơ và hình thái học của viêm phổi hoại tử②
a. *Cơ địa suy giảm miễn dịch, áp xe và hoại tử cục bộ
b. Cơ địa suy giảm miễn dịch, áp xe và hoại tử lan tỏa
c. Cơ địa có bệnh tự miễn, áp xe và hoại tử cục bộ
d. Cơ địa có bệnh tự miễn, áp xe và hoại tử lan tỏa
Câu 78. Yếu tố nguy cơ và hình thái học của viêm phổi hoại tử②
a. *Cơ địa suy giảm miễn dịch, hoại tử cục bộ nhu mô phổi
b. Cơ địa suy giảm miễn dịch, hoại tử lan tỏa ở nhu mô phổi
c. Cơ địa có bệnh tự miễn, hoại tử cục bộ nhu mô phổi
d. Cơ địa có bệnh tự miễn, hoại tử lan tỏa ở mô phổi
Câu 79. “Vi khuẩn lao theo đường máu đến phổi, gan, lách” là đặc điểm bệnh
học dạng nào của bệnh lao phổi③
a. *Lao kê
b. Lao nguyên phát
c. Lao thứ phát
d. Lao nguyên phát tiến triển
Câu 80. “Phức hợp Ghon ở ngoại vi phổi gần các rãnh liên thùy” là đặc điểm
bệnh học dạng nào của bệnh lao phổi③
a. *Lao nguyên phát
b. Lao thứ phát
c. Lao kê
d. Lao nguyên phát tiến triển

Mục tiêu 4. Mô tả và phân tích đặc điểm đại thể và vi thể carcinôm phổi.
Câu 81. Đặc điểm hình thái học của Carcinôm tế bào lớn ở phổi②
a. *Vi thể có các tế bào u rất dị dạng, nhân quái, nhân chia
b. Vi thể có các tế bào u rất dị dạng, có thể tạo nhú hoặc dạng đặc
c. Vi thể có các tế bào u ít dị dạng, tế bào lớn, nhân chia
d. Vi thể có các tế bào u ít dị dạng, có thể có dạng đặc hoặc dạng nang
Câu 82. Đặc điểm bệnh học của Carcinôm tế bào nhỏ ở phổi②
a. *Nam chiếm ưu thế; tổn thương thường ở vùng trung tâm, dọc phế quản
b. Nam chiếm ưu thế; tổn thương thường ở vùng ngoại vi của phổi
c. Nữ chiếm ưu thế; tổn thương thường ở vùng trung tâm, dọc phế quản
d. Nữ chiếm ưu thế; tổn thương thường ở vùng ngoại vi của phổi
Câu 83. Đặc điểm bệnh học của Carcinôm tế bào nhỏ ở phổi②
a. *Nam giới chiếm ưu thế, liên quan đến hút thuốc lá
b. Nam giới chiếm ưu thế, không liên quan đến hút thuốc lá
c. Nữ giới chiếm ưu thế, liên quan đến hút thuốc lá
d. Nữ giới chiếm ưu thế, không liên quan đến hút thuốc lá
Câu 84. Đặc điểm bệnh học của Carcinôm tế bào nhỏ ở phổi②
a. *Liên quan đến hút thuốc lá, có đột biến gen c-Myc
b. Liên quan đến hút thuốc lá, có đột biến gen c-Myb
c. Không liên quan đến hút thuốc lá, có đột biến gen c-Myc
d. Không liên quan đến hút thuốc lá, có đột biến gen c-Myb
Câu 85. Hội chứng cận ung thư của Carcinôm tế bào nhỏ ở phổi tiết ra các chất③
a. *Adrenocorticotropic hormone, Antidiuretic hormone và Calcitonin
b. Adrenocorticotropic hormone, Anticordiotic hormone và Calcitonin
c. Adrenocorticotropin hormone, Antidiuretic hormone và Calcitonin
d. Adrenocorticotropin hormone, Anticordiotic hormone và Calcitonin
Câu 86. Hình thái học của Carcinôm tế bào nhỏ ở phổi②
a. *Tế bào nhỏ, bào tương ít, dễ vỡ và biến dạng khi sinh thiết
b. Tế bào nhỏ, bào tương nhiều, dễ vỡ và biến dạng khi nhuộm HE
c. Tế bào nhỏ, bào tương ít, dễ vỡ và biến dạng khi sinh thiết
d. Tế bào nhỏ, bào tương nhiều, dễ vỡ và biến dạng khi nhuộm HE
Câu 87. Đặc điểm bệnh học của Carcinôm tiểu phế quản-phế nang②
a. *Tổn thương luôn ở ngoại vi phổi, triệu chứng lâm sàng nghèo nàn
b. Tổn thương luôn ở ngoại vi phổi, triệu chứng lâm sàng xuất hiện sớm
c. Tổn thương thường ở trung tâm phổi, triệu chứng lâm sàng nghèo nàn
d. Tổn thương thường ở trung tâm phổi, triệu chứng lâm sàng xuất hiện sớm
Câu 88. Đặc điểm bệnh học của Carcinôm tiểu phế quản-phế nang②
a. *Tổn thương thường dạng cục hay rải rác, các tế bào u có hình trụ
b. Tổn thương thường dạng cục hay rải rác, các tế bào u có hình đa diện
c. Tổn thương thường dạng lan tỏa hay rải rác, các tế bào u có hình trụ
d. Tổn thương thường dạng lan tỏa hay rải rác, các tế bào u có hình đa diện
Câu 89. Đặc điểm bệnh học của Carcinôm tiểu phế quản-phế nang②
a. *Tổn thương luôn ở ngoại vi phổi, vi thể có mô đệm nhầy
b. Tổn thương luôn ở ngoại vi phổi, vi thể có mô đệm phản ứng viêm
c. Tổn thương thường ở trung tâm phổi, vi thể có mô đệm nhầy
d. Tổn thương thường ở trung tâm phổi, vi thể có mô đệm phản ứng viêm
Câu 90. Đặc điểm bệnh học của u carcinoid của phế quản②
a. *Xuất nguồn từ tế bào thần kinh nội tiết
b. Xuất nguồn từ tế bào trung mạc
c. Xuất nguồn từ ngoại bì phôi
d. Xuất nguồn từ trung bì phôi
Câu 91. Đặc điểm bệnh học của u carcinoid của phế quản②
a. *Đại thể thường có dạng pôlíp, vi thể được phủ niêm mạc bình thường
b. Đại thể thường có dạng pôlíp, vi thể được phủ biểu mô nghịch sản
c. Đại thể thường có dạng u sùi, vi thể được phủ niêm mạc bình thường
d. Đại thể thường có dạng u sùi, vi thể được phủ biểu mô nghịch sản
Câu 92. Đặc điểm vi thể của u carcinoid của phế quản②
a. *Tế bào xếp đám, dạng biểu mô, mô đệm sợi mạch máu
b. Tế bào xếp đám, dạng tế bào đáy, mô đệm sợi mạch máu
c. Tế bào xếp dạng tuyến, dạng biểu mô, mô đệm sợi mạch máu
d. Tế bào xếp dạng tuyến, dạng tế bào đáy, mô đệm sợi mạch máu
Câu 93. Đặc điểm vi thể của u carcinoid của phế quản②
a. *Tế bào xếp đám, dạng biểu mô, mô đệm sợi mạch máu
b. Tế bào xếp đám, dạng tế bào gai, mô đệm nhầy
c. Tế bào xếp đám, dạng biểu mô, mô đệm sợi mạch máu
d. Tế bào xếp đám, dạng tế bào gai, mô đệm nhầy
Câu 94. Đặc điểm vi thể của u carcinoid của phế quản②
a. *Tế bào xếp đám, dạng biểu mô, mô đệm sợi mạch máu
b. Tế bào xếp dạng nhú, dạng biểu mô, mô đệm sợi mạch máu
c. Tế bào xếp đám, dạng biểu mô, mô đệm tăng sản sợi
d. Tế bào xếp dạng nhú, dạng biểu mô, mô đệm tăng sản sợi
Câu 95. Đặc điểm bệnh học của u trung mạc ở phổi②
a. *U đơn độc, thường không có triệu chứng
b. U gần rốn phổi, thường có triệu chứng sớm
c. U đơn độc, thường có triệu chứng muộn
d. U nằm vùng trung tâm, thường không có triệu chứng
Câu 96. Đặc điểm bệnh học của u trung mạc ở phổi②
a. *U của khoang màng phổi, nguồn gốc từ tế bào trung mạc
b. U của khoang màng phổi, nguồn gốc từ trung bì phôi
c. U của nhu mô phổi, nguồn gốc từ tế bào trung mạc
d. U của nhu mô phổi, nguồn gốc từ trung bì phôi
Câu 97. Đặc điểm hình thái học của u trung mạc ở phổi②
a. *U đơn độc, vi thể gồm các thành phần dạng biểu mô hoặc dạng sarcôm
b. U đơn độc, vi thể gồm các thành phần dạng biểu mô hoặc dạng carciôm
c. Thường nhiều u ở ngoại vi, vi thể gồm các thành phần dạng biểu mô hoặc dạng
sarcôm
d. Thường nhiều u ở ngoại vi, vi thể gồm các thành phần dạng biểu mô hoặc dạng
carciôm
Câu 98. Ung thư nào thường gặp nhất ở phổi②
a. *Ung thư thứ phát
b. Carcinôm tế bào gai
c. Carcinôm tuyến
d. Ung thư nguyên phát
Câu 99. Hai loại u phổi có ý nghĩa quan trọng về mặt lâm sàng②
a. *Carcinôm tế bào nhỏ và Carcinôm không tế bào nhỏ
b. Carcinôm tế bào nhỏ và Carcinôm tế bào gai
c. Carcinôm tế bào nhỏ và Carcinôm tuyến
d. Carcinôm tế vào nhỏ và Carcinôm tế bào lớn
Câu 100. Hai loại u phổi có ý nghĩa quan trọng về mặt lâm sàng②
a. *Carcinôm tế bào nhỏ và Carcinôm không tế bào nhỏ
b. Carcinôm tế bào lớn và Carcinôm tế bào gai
c. Carcinôm tế bào lớn và Carcinôm tuyến
d. Carcinôm tế bào nhỏ và Carcinôm tế bào lớn
BÀI 7. BỆNH DẠ DÀY – ĐẠI TRÀNG
Mục tiêu 1. Mô tả và phân tích đặc điểm của viêm loét dạ dày.
Câu 1. Hình thái học của bệnh hẹp môn vị bẩm sinh①
a. *Có thể có viêm niêm mạc vùng môn vị
b. Có viêm loét niêm mạc vùng môn vị
c. Viêm loét niêm mạc vùng hang môn vị
d. Có thể thấy hình ảnh teo niêm mạc vùng môn vị
Câu 2. Hình thái học của bệnh hẹp môn vị bẩm sinh①
a. *Phì đại các cơ môn vị, có thể có viêm niêm mạc vùng môn vị
b. Phì đại các cơ môn vị, có thể có viêm biểu mô vùng môn vị
c. Teo đét các cơ môn vị, có thể có viêm niêm mạc vùng môn vị
d. Teo đét các cơ môn vị, có thể có viêm biểu mô vùng môn vị
Câu 3. Đặc điểm bệnh học của viêm dạ dày cấp tính①
a. *Tế bào viêm thấm nhập niêm mạc dạ dày
b. Tế bào viêm thấm nhập mô dưới niêm mạc dạ dày
c. Tế bào viêm thấm nhập lớp cơ dạ dày
d. Tế bào viêm thấm nhập trong ống tuyến niêm mạc dạ dày
Câu 4. Đặc điểm bệnh học của viêm dạ dày cấp tính①
a. *Bạch cầu hạt trung tính thấm nhập niêm mạc dạ dày
b. Bạch cầu hạt ưa acid thấm nhập niêm mạc dạ dày
c. Bạch cầu hạt trung tính thấm nhập mô dưới niêm mạc dạ dày
d. Limphô bào và tương bào thấm nhập mô dưới niêm mạc dạ dày
Câu 5. Sinh bệnh học của viêm dạ dày cấp tính①
a. *Sự tổn hại của lớp nhầy ở dạ dày, giảm sản xuất bicarbonate
b. Sự tổn hại của lớp nhầy ở dạ dày, giảm sản xuất acid dịch vị
c. Sự tổn hại của niêm mạc dạ dày, giảm sản xuất bicarbonate
d. Sự tổn hại của niêm mạc dạ dày, giảm sản xuất acid dịch vị
Câu 6. Biến chứng của viêm dạ dày cấp tính①
a. *Thủng dạ dày
b. Viêm dạ dày mạn tính
c. Loét dạ dày mạn tính
d. Ung thư dạ dày
Câu 7. Biến chứng của viêm dạ dày cấp tính①
a. *Xuất huyết tiêu hóa
b. Viêm dạ dày mạn tính
c. Loét dạ dày mạn tính
d. Ung thư dạ dày
Câu 8. Hình thái học của viêm dạ dày cấp tính①
a. *Chấm xuất huyết lan tỏa toàn bộ niêm mạc dạ dày
b. Các chấm xuất huyết lan tỏa tại vùng viêm
c. Các chấm xuất huyết khu trú tại vùng viêm
d. Các chấm xuất huyết rải rác toàn bộ niêm mạc dạ dày
Câu 9. Hình thái học của viêm dạ dày cấp tính①
a. *Các chấm xuất huyết lan tỏa toàn bộ niêm mạc dạ dày, bạch cầu trung tính
trong mô kẽ
b. Các chấm xuất huyết lan tỏa toàn bộ niêm mạc dạ dày, bạch cầu ưa acid trong
mô kẽ
c. Các chấm xuất huyết rải rác toàn bộ niêm mạc dạ dày, bạch cầu trung tính trong
mô kẽ
d. Các chấm xuất huyết rải rác toàn bộ niêm mạc dạ dày, bạch cầu ưa acid trong
mô kẽ
Câu 10. Hình thái học của viêm dạ dày cấp tính①
a. *Các chấm xuất huyết lan tỏa toàn bộ niêm mạc dạ dày, bạch cầu trung tính
trong tuyến niêm mạc
b. Các chấm xuất huyết lan tỏa toàn bộ niêm mạc dạ dày, bạch cầu ưa bazơ trong
tuyến niêm mạc
c. Các chấm xuất huyết rải rác toàn bộ niêm mạc dạ dày, bạch cầu trung tính trong
tuyến niêm mạc
d. Các chấm xuất huyết rải rác toàn bộ niêm mạc dạ dày, bạch cầu ưa bazơ trong
tuyến niêm mạc
Câu 11. Đặc điểm bệnh học của viêm dạ dày mạn tính①
a. *Viêm dạ dày mạn tính loại A thường gặp ở đáy vị
b. Viêm dạ dày mạn tính loại A thường gặp ở hang vị
c. Viêm dạ dày mạn tính loại B thường gặp ở đáy vị
d. Viêm dạ dày mạn tính loại C thường gặp ở hang vị
Câu 12. Đặc điểm bệnh học của viêm dạ dày mạn tính①
a. *Viêm dạ dày mạn tính loại A thường gặp ở đáy vị và nguyên nhân tự miễn dịch
b. Viêm dạ dày mạn tính loại A thường gặp ở đáy vị và nguyên nhân do nhiễm
Helicobacter pylori
c. Viêm dạ dày mạn tính loại B thường gặp ở đáy vị và nguyên nhân tự miễn dịch
d. Viêm dạ dày mạn tính loại B thường gặp ở đáy vị và nguyên nhân do nhiễm
Helicobacter pylori
Câu 13. Hình thái học của viêm dạ dày mạn tính①
a. *Viêm dạ dày mạn tính loại B thường do nhiễm Helicobacter pylori
b. Viêm dạ dày mạn tính loại B thường do nhiễm Ecoli
c. Viêm dạ dày mạn tính loại A thường do nhiễm Helicobacter pylori
d. Viêm dạ dày mạn tính loại A thường do nhiễm Ecoli
Câu 14. Các nguyên nhân có thể gây viêm dạ dày mạn tính①
a. *Nhiễm Helicobacter pylori, uống rượu, bức xạ
b. Nhiễm Helicobacter pylori, uống rượu, urê huyết cao
c. Nhiễm Ecoli, uống rượu, bức xạ
d. Nhiễm Ecoli, uống rượu, urê huyết cao
Câu 15. Các nguyên nhân của viêm dạ dày mạn tính①
a. *Uống rượu, hút thuốc lá, bệnh bột
b. Uống rượu, hút thuốc lá, mất thăng bằng kiềm-toan
c. Uống rượu, tổn hại lớp nhầy của niêm mạc dạ dày, bệnh bột
d. Uống rượu, tổn hại lớp nhầy của niêm mạc dạ dày, mất thăng bằng kiềm-toan
Câu 16. Biến chứng của viêm dạ dày mạn tính①
a. *Giảm acid dịch vị, chuyển sản ruột
b. Giảm acid dịch vị, chuyển sản dạ dày
c. Tăng acid dịch vị, chuyển sản ruột
d. Tăng acid dịch vị, chuyển sản dạ dày
Câu 17. Biến chứng của viêm dạ dày mạn tính①
a. *Giảm acid dịch vị, ung thư dạ dày
b. Giảm acid dịch vị, viêm dạ dày kinh niên
c. Tăng acid dịch vị, carcinôm dạ dày
d. Tăng acid dịch vị, viêm dạ dày kinh niên
Câu 18. Biến chứng của viêm dạ dày mạn tính①
a. *Chuyển sản ruột, ung thư dạ dày
b. Chuyển sản ruột, viêm dạ dày kinh niên
c. Chuyển sản dạ dày, ung thư dạ dày
d. Chuyển sản dạ dày, viêm dạ dày kinh niên
Câu 19. Đặc điểm bệnh học của bệnh loét dạ dày①
a. *Là sự khuyết mất niêm mạc dạ dày
b. Là sự khuyết mất lớp biểu mô dạ dày
c. Là sự bong tróc lớp biểu mô dạ dày
d. Là sự khuyết mất lớp biểu mô nhưng còn màng đáy
Câu 20. Đặc điểm bệnh học của bệnh loét dạ dày①
a. *Là sự khuyết mất niêm mạc dạ dày, có thể loét sâu qua lớp cơ niêm
b. Là sự khuyết mất niêm mạc dạ dày, chỉ loét sâu qua lớp cơ niêm
c. Là sự khuyết mất biểu mô dạ dày, có thể loét sâu qua lớp cơ niêm
d. Là sự khuyết mất biểu mô dạ dày, chỉ loét sâu qua lớp cơ niêm
Câu 21. Đặc điểm dịch tễ học của bệnh loét dạ dày①
a. *Thường gặp độ tuổi từ 25 đến 64
b. Thường gặp độ tuổi từ 25 đến 50
c. Thường gặp độ tuổi từ 35 đến 64
d. Thường gặp độ tuổi từ 35 đến 50
Câu 22. Các biến chứng của bệnh loét dạ dày①
a. *Xuất huyết tiêu hóa, thủng dạ dày, tắc ruột
b. Xuất huyết tiêu hóa, viêm dạ dày, tắc ruột
c. Sung huyết dạ dày, thủng dạ dày, tắc ruột
d. Sung huyết dạ dày, viêm dạ dày, tắc ruột
Câu 23. Đặc điểm hình thái học của loét dạ dày do hội chứng Zollinger-Ellison①
a. *Đại thể có nhiều ổ loét, vi thể có lớp fibrin phủ ở bề mặt
b. Đại thể có nhiều ổ loét, vi thể có lớp giả mạc phủ ở bề mặt
c. Đại thể có thể có loét rải rác, vi thể có lớp fibrin phủ ở bề mặt
d. Đại thể có thể có loét rải rác, vi thể có lớp giả mạc phủ ở bề mặt
Câu 24. Đặc điểm hình thái học của loét dạ dày do hội chứng Zollinger-Ellison①
a. *Đại thể có nhiều ổ loét, vi thể có lớp bạch cầu hạt trung tính tại ổ loét
b. Đại thể có nhiều ổ loét, vi thể có lớp bạch cầu limphô tại ổ loét
c. Đại thể có thể có loét rải rác, vi thể có lớp bạch cầu hạt trung tính tại ổ loét
d. Đại thể có thể có loét rải rác, vi thể có lớp bạch cầu limphô tại ổ loét
Câu 25. Đặc điểm hình thái học của loét dạ dày do hội chứng Zollinger-Ellison①
a. *Đại thể có nhiều ổ loét, vi thể có lớp mô hạt tại ổ loét
b. Đại thể có nhiều ổ loét, vi thể có lớp mô hoại tử tại ổ loét
c. Đại thể có loét rải rác, vi thể có lớp mô hạt tại ổ loét
d. Đại thể có loét rải rác, vi thể có lớp mô hoại tử tại ổ loét
Câu 26. Các biến chứng của bệnh loét dạ dày, NGOẠI TRỪ③
a. *Không hóa ác tính
b. Thủng dạ dày
c. Tắc ruột
d. Xuất huyết tiêu hóa
Câu 27. Nguyên nhân của viêm dạ dày cấp tính, NGOẠI TRỪ③
a. *Thuốc kháng viêm không steroid, rượu, bức xạ
b. Thuốc kháng viêm không steroid, stress, rượu
c. Thuốc kháng viêm không steroid, rượu, urê huyết cao
d. Thuốc kháng viêm không steroid, stress, urê huyết cao
Câu 28. Nguyên nhân của viêm dạ dày cấp tính, NGOẠI TRỪ③
a. *Thuốc aspirin, rượu, chế độ ăn nhiều muối
b. Thuốc aspirin, rượu, stress
c. Thuốc aspirin, rượu, urê huyết cao
d. Thuốc aspirin, stress, urê huyết cao
Câu 29. Sinh bệnh học của loét dạ dày cấp③
a. *Sốc và nhiễm trùng dẫn đến thiếu máu cục bộ gây loét
b. Sốc và nhiễm trùng dẫn đến tăng acid dạ dày gây loét
c. Tăng kích thích thần kinh X dẫn đến thiếu máu cục bộ gây loét
d. Tăng kích thích dây thần kinh X dẫn đến giảm bicarbonate gây loét
Câu 30. Sinh bệnh học của loét dạ dày cấp③
a. *Chấn thương vùng đầu và tăng kích thích thần kinh X làm tăng acid dạ dày
b. Chấn thương vùng đầu và tăng kích thích thần kinh X gây thiếu máu cục bộ
c. Sốc nhiễm trùng và tăng kích thích thần kinh X làm tăng acid dạ dày
d. Sốc nhiễm trùng và tăng kích thích thần kinh X gây thiếu máu cục bộ

Mục tiêu 2. Mô tả và phân tích đặc điểm của tổn thương tiền ung thư đường tiêu
hóa.
Câu 31. Bệnh nào thường gặp nhất trong các u ác tính ở dạ dày①
a. *Carcinôm tuyến
b. Lymphôm
c. Carcinod
d. U mô đệm đường tiêu hóa
Câu 32. Bệnh nào ít gặp nhất trong các u ác tính ở dạ dày①
a. *U mô đệm đường tiêu hóa
b. Carcinoid
c. Lymphôm
d. Carcinôm tuyến
Câu 33. Tổn thương lành tính thường gặp nhất của pôlíp ở dạ dày①
a. *Pôlíp tăng sản
b. Pôlíp tuyến đáy vị
c. U tuyến
d. Pôlíp tuyến đáy vị và u tuyến
Câu 34. Tân sinh trong biểu mô ở dạ dày①
a. *U tuyến
b. Carcinôm tuyến
c. Carcinôm tế bào nhỏ
d. Carcinoid
Câu 35. Tỷ lệ sống 5 năm của ung thư dạ dày②
a. *Dưới 20%
b. Từ 20 - 25%
c. Trên 25%
d. Từ 30 - 40%
Câu 36. Vị trí thường gặp nhất của ung thư dạ dày①
a. *Hang môn vị
b. Đáy vị
c. Tâm vị
d. Thân vị
Câu 37. Vị trí ít gặp nhất trong ung thư dạ dày①
a. *Bờ cong lớn
b. Bờ cong nhỏ
c. Tâm vị
d. Hang môn vị
Câu 38. Ví trí thường gặp nhất của ung thư dạ dày①
a. *Hang môn vị và bờ cong nhỏ
b. Hang môn vị và bờ cong lớn
c. Hang môn vị và tâm vị
d. Hang môn vị và thân vị
Câu 39. Hình ảnh đại thể thường gặp của ung thư dạ dày①
a. *Dạng nấm, dạng xâm nhiễm và dạng loét
b. Dạng nấm, dạng chồi sùi và dạng loét
c. Dạng pôlíp, dạng xâm nhiễm và dạng loét
d. Dạng pôlíp, dạng chồi sùi và dạng loét
Câu 40. Hình ảnh đại thể thường gặp của ung thư dạ dày①
a. *Dạng nấm, dạng xâm nhiễm và dạng loét
b. Dạng nấm, dạng xâm nhiễm và dạng lan tỏa
c. Dạng pôlíp, dạng xâm nhiễm và dạng loét
d. Dạng pôlíp, dạng xâm nhiễm và dạng lan tỏa
Câu 41. Hình ảnh đại thể thường gặp của ung thư dạ dày①
a. *Dạng nấm, dạng xâm nhiễm và dạng loét
b. Dạng nấm, dạng xâm nhiễm và dạng lan tỏa
c. Dạng nấm, dạng chồi sùi và dạng loét
d. Dạng nấm, dạng chồi sùi và dạng lan tỏa
Câu 42. Hình ảnh vi thể thường gặp của ung thư dạ dày①
a. *Tế bào kiểu ruột, tế bào nhẫn và kiểu lan tỏa
b. Tế bào kiểu ruột, tế bào không biệt hóa và kiểu lan tỏa
c. Tế bào kiểu chuyển sản ruột, tế bào nhẫn và kiểu lan tỏa
d. Tế bào kiểu chuyển sản ruột, tế bào không biệt hóa và kiểu lan tỏa
Câu 43. Hình ảnh vi thể thường gặp của ung thư dạ dày①
a. *Tế bào kiểu ruột, tế bào nhẫn và kiểu lan tỏa
b. Tế bào kiểu ruột, tế bào nhẫn và kiểu khu trú
c. Tế bào kiểu chuyển sản ruột, tế bào nhẫn và kiểu lan tỏa
d. Tế bào kiểu chuyển sản ruột, tế bào nhẫn và kiểu khu trú
Câu 44. Hình ảnh vi thể thường gặp của ung thư dạ dày①
a. *Tế bào kiểu ruột, tế bào nhẫn và kiểu lan tỏa
b. Tế bào kiểu ruột, tế bào nhẫn và kiểu khu trú
c. Tế bào kiểu ruột, tế bào không biệt hóa và kiểu lan tỏa
d. Tế bào kiểu ruột, tế bào không biệt hóa và kiểu khu trú
Câu 45. Đặc điểm hình thái học của u mô đệm đường tiêu hóa ở dạ dày①
a. *Thường là u đặc, gồm các tế bào hình thoi, xếp thành bó
b. Thường là u đặc, gồm các tế bào hình thoi, xếp thành đám
c. Thường là u dạng nang, gồm các tế bào hình thoi, xếp thành bó
d. Thường là u dạng nang, gồm các tế bào hình thoi, xếp thành đám
Câu 46. Đặc điểm hình thái học của u mô đệm đường tiêu hóa ở dạ dày②
a. *Thường là u đặc, gồm các tế bào hình thoi, xếp thành bó
b. Thường là u đặc, gồm các tế bào dạng biểu mô, xếp thành bó
c. Thường là u dạng nang, gồm các tế bào hình thoi, xếp thành bó
d. Thường là u dạng nang, gồm các tế bào dạng biểu mô, xếp thành bó
Câu 47. Đặc điểm hình thái học của u mô đệm đường tiêu hóa ở dạ dày②
a. *Thường là u đặc, gồm các tế bào hình thoi, xếp thành bó
b. Thường là u đặc, gồm các tế bào hình thoi, xếp thành đám
c. Thường là u đặc, gồm các tế bào dạng biểu mô, xếp thành bó
d. Thường là u đặc, gồm các tế bào dạng biểu mô, xếp thành đám
Câu 48. Đặc điểm hình thái học của u mô đệm đường tiêu hóa ở dạ dày②
a. *U đặc, chắc, trắng, đôi khi có xuất huyết
b. U đặc, Chắc, xám, đôi khi có xuất huyết
c. U dạng nang, vỏ dày, trắng, đôi khi có xuất huyết
d. U dạng nang, vỏ mỏng, xám, đôi khi có xuất huyết
Câu 49. Đặc điểm hình thái học của u mô đệm đường tiêu hóa ở dạ dày②
a. *U đặc, chắc, trắng, đôi khi có xuất huyết
b. U đặc, chắc, xám, đồng nhất, không xuất huyết
c. U đặc, mềm, trắng, đồng nhất, không xuất huyết
d. U đặc, mềm, xám, đôi khi có xuất huyết
Câu 50. Đặc điểm hình thái học của u mô đệm đường tiêu hóa ở dạ dày②
a. *U đặc, chắc, đôi khi có xuất huyết, hoại tử
b. U đặc, chắc, không kèm xuất huyết và hoại tử
c. U đặc, mềm, đôi khi có xuất huyết, hoại tử
d. U đặc, mềm, không kèm xuất huyết và hoại tử
Câu 51. Đặc điểm hình thái học của u mô đệm đường tiêu hóa ở dạ dày②
a. *U đặc, chắc, gồm các tế bào hình thoi, xếp thành bó
b. U đặc, chắc, gồm các tế bào dị dạng, xếp thành bó
c. U đặc, mềm, gồm các tế bào hình thoi, xếp thành bó
d. U đặc, mềm, gồm các tế bào dị dạng, xếp thành bó
Câu 52. Đặc điểm hình thái học của u mô đệm đường tiêu hóa ở dạ dày②
a. *U đặc, chắc, gồm các tế bào hình thoi, xếp thành bó
b. U đặc, mềm, gồm các tế bào hình thoi, xếp thành bó
c. U đặc, chắc, gồm các tế bào hình thoi, xếp thành đám
d. U đặc, mềm, gồm các tế bào hình thoi, xếp thành đám
Câu 53. Đặc điểm hình thái học của u mô đệm đường tiêu hóa ở dạ dày②
a. *U đặc, chắc, gồm các tế bào hình thoi, xếp thành bó
b. U đặc, chắc, gồm các tế bào hình thoi, xếp thành đám
c. U đặc, chắc, gồm các tế bào dị dạng, xếp thành bó
d. U đặc, chắc, gồm các tế bào dị dạng, xếp thành đám
Câu 54. Đặc điểm hình thái học của u mô đệm đường tiêu hóa ở dạ dày②
a. *Các tế bào hình thoi, xếp thành bó, đôi khi kèm phân bào bất thường
b. Các tế bào hình thoi, xếp thành bó, đôi khi kèm phân bào bình thường
c. Các tế bào hình thoi, xếp thành đám, đôi khi kèm phân bào bất thường
d. Các tế bào hình thoi, xếp thành đám, đôi khi kèm phân bào bình thường
Câu 55. Hình ảnh đại thể thường gặp của ung thư dạ dày②
a. *Dạng nấm, dạng xâm nhiễm và dạng loét
b. Dạng nấm, dạng xâm nhiễm và dạng lan tỏa
c. Dạng nấm, dạng chồi sùi và dạng loét
d. Dạng nấm, dạng chồi sùi và dạng lan tỏa
Câu 56. Hình ảnh vi thể thường gặp của ung thư dạ dày②
a. *Tế bào kiểu ruột, tế bào nhẫn và kiểu lan tỏa
b. Tế bào kiểu ruột, tế bào không biệt hóa và kiểu lan tỏa
c. Tế bào kiểu chuyển sản ruột, tế bào nhẫn và kiểu lan tỏa
d. Tế bào kiểu chuyển sản ruột, tế bào không biệt hóa và kiểu lan tỏa
Câu 57. Hình ảnh vi thể thường gặp của ung thư dạ dày②
a. *Tế bào kiểu ruột, tế bào nhẫn và kiểu lan tỏa
b. Tế bào kiểu ruột, tế bào nhẫn và kiểu khu trú
c. Tế bào kiểu chuyển sản ruột, tế bào nhẫn và kiểu lan tỏa
d. Tế bào kiểu chuyển sản ruột, tế bào nhẫn và kiểu khu trú
Câu 58. Hình ảnh vi thể thường gặp của ung thư dạ dày②
a. *Tế bào kiểu ruột, tế bào nhẫn và kiểu lan tỏa
b. Tế bào kiểu ruột, tế bào nhẫn và kiểu khu trú
c. Tế bào kiểu ruột, tế bào không biệt hóa và kiểu lan tỏa
d. Tế bào kiểu ruột, tế bào không biệt hóa và kiểu khu trú
Câu 59. U mô đệm đường tiêu hóa ở dạ dày②
a. *U trung mô của dạ dày
b. U biểu mô của dạ dày
c. U tân sinh trong biểu mô của dạ dày
d. U lành tính ở dạ dày
Câu 60. Nguồn gốc tế bào u trong u mô đệm đường tiêu hóa ở dạ dày②
a. *Các tế bào kẽ Cajal
b. Các tế bào trung mô
c. Các tế bào nội mô
d. Các tế bào thần kinh-nội tiết
Câu 61. Đặc điểm hình thái học của u mô đệm đường tiêu hóa ở dạ dày③
a. *U có nguồn gốc từ các tế bào kẽ Cajal, dương tính với CD117
b. U có nguồn gốc từ các tế bào kẽ Cajal, âm tính với CD117
c. U có nguồn gốc từ các tế bào thần kinh-nội tiết, dương tính với CD117
d. U có nguồn gốc từ các tế bào thần kinh-nội tiết, âm tính với CD117
Câu 62. Đặc điểm quan trọng để chẩn đoán u mô đệm đường tiêu hóa ác tính ở
dạ dày③
a. *Dựa vào chỉ số phân bào và CD117(+)
b. Hình ảnh tế bào dị dạng và CD118(+)
c. Dựa vào chỉ số phân bào và CD117(-)
d. Hình ảnh tế bào dị dạng và CD118(-)
Câu 63. Hình ảnh vi thể của khối u ở dạ dày“Các tế bào hình thoi, xếp thành bó,
phân bào nhiều, CD117(+)” là đặc diểm của bệnh nào sau đây③
a. *U mô đệm đường tiêu hóa ác tính
b. Sarcôm sợi
c. Sarcôm mỡ
d. Mô tụy lạc chỗ
Câu 64. Đặc điểm hình thái học của u mô đệm đường tiêu hóa ở dạ dày③
a. *U có nguồn gốc từ các tế bào kẽ Cajal, dương tính với CD117
b. U có nguồn gốc từ các tế bào kẽ Cajal, âm tính với CD117
c. U có nguồn gốc từ các tế bào thần kinh-nội tiết, dương tính với CD117
d. U có nguồn gốc từ các tế bào thần kinh-nội tiết, âm tính với CD117
Câu 65. Đặc điểm quan trọng để chẩn đoán u mô đệm đường tiêu hóa ác tính ở
dạ dày③
a. *Dựa vào chỉ số phân bào và CD117(+)
b. Hình ảnh tế bào dị dạng và CD118(+)
c. Dựa vào chỉ số phân bào và CD117(-)
d. Hình ảnh tế bào dị dạng và CD118(-)
Câu 66. Hình ảnh vi thể của khối u ở dạ dày “Các tế bào hình thoi, xếp thành bó,
phân bào nhiều, CD117(+)” là đặc diểm của bệnh nào sau đây③
a. *U mô đệm đường tiêu hóa ác tính
b. Sarcôm sợi
c. Sarcôm mỡ
d. Mô tụy lạc chỗ
Câu 67. Các tổn thương lành tính ở dạ dày, NGOẠI TRỪ③
a. *Carcinoid
b. Pôlíp tăng sản
c. U tuyến
d. Mô tụy lạc chỗ
Câu 68. Các tổn thương lành tính ở dạ dày, NGOẠI TRỪ③
a. *U mô đệm đường tiêu hóa
b. U tuyến
c. Mô tụy lạc chỗ
d. Pôlíp tăng sản
Câu 69. Hình ảnh vi thể thường gặp của ung thư dạ dày③
a. *Tế bào kiểu ruột, tế bào nhẫn và kiểu lan tỏa
b. Tế bào kiểu ruột, tế bào nhẫn và kiểu khu trú
c. Tế bào kiểu chuyển sản ruột, tế bào nhẫn và kiểu lan tỏa
d. Tế bào kiểu chuyển sản ruột, tế bào nhẫn và kiểu khu trú
Câu 70. Hình ảnh vi thể thường gặp của ung thư dạ dày③
a. *Tế bào kiểu ruột, tế bào nhẫn và kiểu lan tỏa
b. Tế bào kiểu ruột, tế bào nhẫn và kiểu khu trú
c. Tế bào kiểu ruột, tế bào không biệt hóa và kiểu lan tỏa
d. Tế bào kiểu ruột, tế bào không biệt hóa và kiểu khu trú

Mục tiêu 3. Mô tả và phân tích đặc điểm carcinôm đại tràng.


Câu 71. Đặc điểm dịch tễ học của Carcinôm tuyến ở đại tràng②
a. *Tuổi mắc bệnh thường trên 50 tuổi
b. Tuổi mắc bệnh thường trên 30 tuổi
c. Tuổi mắc bệnh thường từ 30 - 50 tuổi
d. Tuổi mắc bệnh thường từ 40 - 60 tuổi
Câu 72. Đặc điểm dịch tễ học của ung thư tuyến ở đại tràng②
a. *Chiếm khoảng 98% các ung thư ở đại tràng
b. Chiếm khoảng 90% các ung thư ở đại tràng
c. Chiếm trên 80% các ung thư ở đại tràng
d. Chiếm khoảng 80 - 90% các ung thư ở đại tràng
Câu 73. Yếu tố nguy cơ của ung thư tuyến ở đại tràng②
a. *Tổn thương tiền ung thư ở đại tràng
b. Có tiền sử viêm mạn tính ở đại tràng
c. Có tiền sử loét mạn tính ở đại tràng
d. Chế độ ăn nhiều chất cay
Câu 74. Yếu tố nguy cơ của ung thư tuyến ở đại tràng②
a. *Chế độ ăn nhiều dầu mỡ, ít chất xơ
b. Chế độ ăn ít dầu mỡ, ít chất xơ
c. Chế độ ăn nhiều dầu mỡ, nhiều chất xơ
d. Chế độ ăn nhiều dầu mỡ và chất xơ
Câu 75. Đặc điểm bệnh học của ung thư tuyến ở đại tràng②
a. *U ở đại tràng trái thường phát hiện sớm hơn, do tắc ruột sớm
b. U ở đại tràng trái thường phát hiện sớm hơn, do bán tắc ruột sớm
c. U ở đại tràng phải thường phát hiện sớm hơn, do tắc ruột sớm
d. U ở đại tràng phải thường phát hiện sớm hơn, do bán tắc ruột sớm
Câu 76. Đặc điểm về vị trí tổn thương của ung thư tuyến ở đường tiêu hóa②
a. *Carcinôm tuyến ít gặp ở ruột non
b. Carcinôm tuyến ít gặp ở dạ dày
c. Lymphôm đường tiêu hóa thường gặp ở thực quản
d. Lymphôm đường tiêu hóa ít gặp ở dạ dày
Câu 77. Đặc điểm nào có ý nghĩa nhất trong xếp giai đoạn bệnh theo Dukes②
a. *Xâm nhập các lớp của thành ruột
b. Xâm nhập cơ quan lân cận
c. Xâm lấn bang quang
d. Có hay không có di căn hạch
Câu 78. Ung thư tuyến ở đại tràng thường di căn đến đâu nhiều nhất②
a. *Gan
b. Phổi
c. Xương
d. Não
Câu 79. Đặc điểm bệnh học của carcinôm tuyến ở đại tràng②
a. *U đại tràng phải thường đau, thay đổi thói quen đi tiêu
b. U đại tràng phải thường ít đau, thay đổi thói quen đi tiêu
c. U đại tràng trái thường đau, thay đổi thói quen đi tiêu
d. U đại tràng trái thường ít đau, thay đổi thói quen đi tiêu
Câu 80. Đặc điểm bệnh học của carcinôm tuyến ở đại tràng②
a. *U đại tràng trái thường kèm thiếu máu thiếu sắt và tắc ruột sớm
b. U đại tràng trái thường kèm thiếu máu hồng cầu hình liềm và tắc ruột sớm
c. U đại tràng phải thường kèm thiếu máu thiếu sắt và tắc ruột sớm
d. U đại tràng phải thường kèm thiếu máu hồng cầu hình liềm và tắc ruột sớm
Câu 81. Đặc điểm đại thể của ung thư tuyến ở đại tràng②
a. *U đại tràng trái thường có dạng chít hẹp, vòng nhẫn
b. U đại tràng trái thường có dạng loét sùi hoặc vòng nhẫn
c. U đại tràng phải thường có dạng chít hẹp, vòng nhẫn
d. U đại tràng phải thường có dạng loét sùi hoặc vòng nhẫn
Câu 82. Đặc điểm đại thể của ung thư tuyến ở đại tràng②
a. *U đại tràng phải thường có dạng chồi sùi
b. U đại tràng phải thường có dạng vòng nhẫn và chồi sùi
c. U đại trái thường có dạng chồi sùi
d. U đại tràng trái thường có dạng vòng nhẫn và chồi sùi
Câu 83. Đặc điểm vi thể của ung thư tuyến ở đại tràng②
a. *Tế bào dị dạng, xếp dạng tuyến xâm nhập các lớp thành ruột
b. Tế bào dị dạng, phân bào nhiều, có cầu liên bào
c. Tế bào dị dạng, bào tương ít, xâm nhập vào lớp cơ
d. Tế bào ít dị dạng, thường xếp thành đám đặc
Câu 84. Đặc điểm vi thể của ung thư tuyến ở đại tràng②
a. *Có thể gặp dạng tế bào nhẫn, mô đệm nhầy
b. Tế bào dị dạng, xếp thành bó, mô đệm tăng sinh sợi
c. Có thể gặp dạng tế bào nhẫn, mô đệm xơ hóa
d. Tế bào dị dạng, có cầu liên bào, mô đệm nhầy
Câu 85. Tổn thương tân sinh trong biểu mô ở đại tràng②
a. *U tuyến
b. Carcinoid
c. Pôlíp tăng sản
d. Pôlíp thanh xuân
Câu 86. Tổn thương tân sinh trong biểu mô ở đại tràng②
a. *U tuyến
b. Lymphôm
c. Carcinoid
d. Pôlíp viêm
Câu 87. Loại u có thể là giáp biên ác ở đại tràng②
a. *Carcinoid
b. U tuyến
c. Pôlíp thanh xuân
d. Pôlíp Peutz-Jeghers
Câu 88. Loại u có thể là giáp biên ác ở đại tràng②
a. *Carcinoid
b. U tuyến
c. Carcinôm tuyến
d. Carcinôm tế bào gai
Câu 89. Loại u có thể là giáp biên ác ở đại tràng②
a. *Carcinoid
b. Lymphôm
c. U tuyến
d. Carcinôm tuyến
Câu 90. Loại u có thể là giáp biên ác ở đại tràng②
a. *Carcinoid
b. Pôlíp Hamartom
c. U tuyến
d. Lymphôm
Câu 91. Đặc điểm hình thái học của pôlíp tăng sản ở đại tràng②
a. *Là u giả, có sự tăng sản, phì đại niêm mạc
b. Là u giả, không có sự tăng sản, phì đại niêm mạc
c. Là u thật thường gặp ở đại tràng, có sự tăng sản, phì đại niêm mạc
d. Là u thật thường gặp ở đại tràng, không có sự tăng sản, phì đại niêm mạc
Câu 92. Đặc điểm hình thái học của pôlíp tăng sản ở đại tràng②
a. *Là u giả, có sự tăng sản, phì đại niêm mạc
b. Là u thật thường gặp ở đại tràng, có sự tăng sản, phì đại niêm mạc
c. Là u giả, có sự tăng sản, teo đét niêm mạc
d. Là u thật thường gặp ở đại tràng, có sự tăng sản, teo đét niêm mạc
Câu 93. Đặc điểm hình thái học của pôlíp tăng sản ở đại tràng②
a. *Là u giả, phì đại niêm mạc, giãn rộng tuyến niêm mạc ruột
b. Là u thật thường gặp ở đại tràng, phì đại niêm mạc, giãn rộng tuyến niêm mạc
ruột
c. Là u giả, teo đét niêm mạc, giãn rộng tuyến niêm mạc ruột
d. Là u thật thường gặp ở đại tràng, teo đét niêm mạc, giãn rộng tuyến niêm mạc
ruột
Câu 94. U carcinoid có thể tiết ra các chất②
a. *Gastrin, somatostatin
b. Gastrin, proinsulin
c. Somatostatin, proinsulin
d. Gastrin, prerosomatostatin
Câu 95. U carcinoid có thể tiết ra các chất②
a. *Insulin, serotonin
b. Insulin, prerosomatostatin
c. prerosomatostatin, serotonin
d. Serotonin, proinsulin
Câu 96. Xếp giai đoạn carcinôm tuyến của đại tràng theo Dukes “Tế bào u xâm
nhập đến lớp cơ, chưa di căn hạch”③
a. *Giai đoạn A
b. Giai đoạn B
c. Giai đoạn C
d. Giai đoạn D
Câu 97. Xếp giai đoạn carcinôm tuyến của đại tràng theo Dukes “Tế bào u xâm
nhập đến hết lớp cơ, chưa di căn hạch”③
a. Giai đoạn A
b. *Giai đoạn B
c. Giai đoạn C
d. Giai đoạn D
Câu 98. Xếp giai đoạn carcinôm tuyến của đại tràng theo Dukes “Tế bào u xâm
nhập đến hết lớp cơ, có di căn hạch”③
a. Giai đoạn A
b. Giai đoạn B
c. *Giai đoạn C
d. Giai đoạn D
Câu 99. Hội chứng carcinoid có các triệu chứng sau③
a. *Đỏ bừng mặt, tiêu chảy, xơ hóa nội tâm mạc
b. Đỏ bừng mặt, táo bón, xơ hóa nội tâm mạc
c. Mặt nhợt nhạt, tiêu chảy, viêm nội tâm mạc
d. Mặt nhợt nhạt, táo bón, viêm nội tâm mạc
Câu 100. Đặc điểm bệnh học của bệnh carcinoid③
a. *1/3 bệnh nhân có u di căn, 1/3 bệnh nhân có kèm bệnh ác tính thứ phát
b. 1/2 bệnh nhân có u di căn, 1/2 bệnh nhân có kèm bệnh ác tính nguyên phát
c. 1/3 bệnh nhân không di căn, 1/3 bệnh nhân có kèm bệnh ác tính thứ phát
d. 1/2 bệnh nhân không di căn, 1/2 bệnh nhân có kèm bệnh ác tính nguyên phát
BÀI 8. BỆNH GAN VÀ ĐƯỜNG MẬT

Mục tiêu 1. Mô tả và phân tích đặc điểm vi thể của viêm gan siêu vi.
Câu 1. Đặc điểm của bệnh viêm gan siêu vi A①
a. *Thời gian ủ bệnh có thể đến 6 tuần, có thể phân lập được virus trong phân 2
tuần trước khi khởi bệnh
b. Thời gian ủ bệnh có thể đến 6 tuần, có thể phân lập được virus trong phân 4 tuần
trước khi khởi bệnh
c. Thời gian ủ bệnh có thể đến 8 tuần, có thể phân lập được virus trong phân 2 tuần
trước khi khởi bệnh
d. Thời gian ủ bệnh có thể đến 8 tuần, có thể phân lập được virus trong phân 4 tuần
trước khi khởi bệnh
Câu 2. Đặc điểm của bệnh viêm gan siêu vi A①
a. *Phân lập được virus trong phân người đang mắc bệnh từ năm 1973
b. Chưa thể phân lập được virus
c. Phân lập được virus trong phân người đang mắc bệnh từ năm 1873
d. Có thể phân lập virus trong máu người đang mắc bệnh
Câu 3. Tác giả phân lập virus viêm gan siêu vi A trong phân người đang mắc
bệnh①
a. *Feinstone
b. Cornelius Celsus
c. Rudolf Virchow
d. Karl Rokitansky
Câu 4. Thời gian ủ bệnh của bệnh viêm gan siêu vi A①
a. *Từ 2 - 6 tuần
b. Từ 2 - 4 tuần
c. Từ 4 - 6 tuần
d. Từ 6 - 8 tuần
Câu 5. Trong viêm gan siêu vi A, khi bệnh nhân vừa hết virus thì kháng thể tăng
nhanh và tồn tại trung bình khoảng: ①
a. *10 năm
b. 8 năm
c. 6 năm
d. 5 năm
Câu 6. Viêm gan do siêu vi có thể do tác nhân nào sau đây, NGOẠI TRỪ: ①
a. Virus viêm gan A, B, C, D
b. Herpes simplex
c. Cytomegalovirus
d. *Klebsiella
Câu 7. Feinstone đã phân lập được virus trong phân người đang mắc bệnh viêm
gan siêu vi A vào năm: ①
a. 1793
b. 1739
c. 1937
d. *1973
Câu 8. Virus có trong phân bao lâu trước khi bệnh khởi phát: ①
a. *1-2 tuần
b. 2-3 tuần
c. 3-4 tuần
d. 4-5 tuần
Câu 9. Nhóm viêm gan siêu vi không A – không B gồm bao nhiêu nhóm: ①
a. *2
b. 3
c. 4
d. 5
Câu 10. Viêm gan siêu vi E có kiểu lây giống với: ①
a. *Viêm gan siêu vi A
b. Viêm gan siêu vi B
c. Viêm gan siêu vi C
d. Viêm gan siêu vi D
Câu 11. Viêm gan siêu vi C và viêm gan siêu vi D có kiểu lây giống với: ①
a. Viêm gan siêu vi A
b. *Viêm gan siêu vi B
c. Viêm gan siêu vi E
d. Tất cả đều đúng
Câu 12. Viêm gan siêu vi C và viêm gan siêu vi D có kiểu lây giống với: ①
a. Viêm gan siêu vi A
b. *Viêm gan siêu vi B
c. Viêm gan siêu vi E
d. Tất cả đều đúng
Câu 13. Thời gian ủ bệnh của viêm gan siêu vi E là: ①
a. 2-3 tuần
b. 2-6 tuần
c. *2-9 tuần
d. 3-6 tuần
Câu 14. Thời gian ủ bệnh trung bình của viêm gan siêu vi E là: ①
a. 3 tuần
b. *6 tuần
c. 9 tuần
d. 12 tuần
Câu 15. Thời gian ủ bệnh trung bình của viêm gan siêu vi E là: ①
a. 3 tuần
b. *6 tuần
c. 9 tuần
d. 12 tuần
Câu 16. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về viêm gan siêu vi E, NGOẠI TRỪ:

a. Do HEV lây lan chủ yếu qua đường tiêu hóa
b. Có thể lan tràn thành dịch lớn 9 tuần
c. *Có tình trạng mang mầm bệnh và diễn biến mạn tính
d. Thường gây tắc mật trong gan
Câu 17. Đặc điểm lây nhiễm của bệnh viêm gan siêu vi E①
a. *Qua đường tiêu hóa, có thể gây viêm gan cấp trầm trọng
b. Qua đường tiêu hóa, chỉ gây viêm gan cấp nhẹ
c. Qua đường máu, có thể gây viêm gan cấp trầm trọng
d. Qua đường máu, chỉ gây viêm gan cấp nhẹ
Câu 18. Đặc điểm lây nhiễm của bệnh viêm gan siêu vi E①
a. *Kiểu lây giống với viêm gan siêu vi A, có thể lan tràn thành dịch
b. Kiểu lây giống với viêm gan siêu vi A, không lan tràn thành dịch
c. Kiểu lây giống với viêm gan siêu vi B, có thể lan tràn thành dịch
d. Kiểu lây giống với viêm gan siêu vi B, không lan tràn thành dịch
Câu 19. Đặc điểm của virus gây bệnh viêm gan siêu vi D là①
a. *Virus bất toàn
b. Virus bất hoạt
c. Virus có cấu trúc giống với virus viêm gan B
d. Virus có cấu trúc giống với virus viêm gan C
Câu 20. Đặc điểm của bệnh viêm gan siêu vi D①
a. *Viêm gan siêu vi D chỉ xảy ra ở bệnh nhân có HBsAg
b. Viêm gan siêu vi D không xảy ra ở bệnh nhân có HBsAg
c. Viêm gan siêu vi D chỉ xảy ra ở bệnh nhân có HBeAg
d. Viêm gan siêu vi D không xảy ra ở bệnh nhân có HBeAg
Câu 21. Viêm gan siêu vi D cấp có thể xảy ra dưới mấy dạng:①
a. *2
b. 3
c. 4
d. 5
Câu 22. Viêm gan siêu vi D cấp xuất hiện trên người bị viêm gan siêu vi B
mạn tính hoặc người mang HBsAg mạn tính là tình trạng:①
a. Đồng mắc
b. Chuyển dạng
c. *Bội nhiễm
d. Tất cả đều sai
Câu 23. Viêm gan siêu vi nào sau đây là một loại viêm gan siêu vi không A -
không B liên quan đến truyền máu vì có tần suất quá cao:①
a. Viêm gan siêu vi A
b. Viêm gan siêu vi B
c. *Viêm gan siêu vi C
d. Viêm gan siêu vi D
Câu 24. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về viêm gan cấp trong viêm gan
siêu vi B: ②
a. Đại thể quan sát thấy gan hơi nhỏ
b. Vi thể có thể thấy tế bào gan bị thoái hóa mỡ
c. *Tế bào gan vỡ màng tế bào và tan mất
d. Tế bào Kupffer thoái hóa và teo đét
Câu 25. Thể Councilman là một cục bắt màu gì khi tế bào có bào tương co
cụm, vón cục, nhân tan:①
a. *Acid
b. Baso
c. Hematoxylin
d. Eosin
Câu 26. Gan teo nhỏ, mặt cắt gan có nhiều hạt là đặc điểm của:①
a. Viêm gan mạn tồn tại
b. *Viêm gan hoại tử bán cấp
c. Viêm gan hoại tử toàn bộ
d. Viêm gan mạn tấn công
Câu 27. Đặc điểm vi thể của viêm gan mạn tấn công, NGOẠI TRỪ: ②
a. Hoại tử từng mảng tế bào gan ở vùng tiếp giáp nhu mô gan và mô liên kết
b. Hoại tử kèm thấm nhập limphô bào và tương bào ở khoảng cửa và các vách sợi

c. Hoại tử tới đâu xơ hoá tới đó, dần dần các dãy xơ nối các khoảng cửa với nhau
d. *Hoại tử nối liền nhau và nối từ tĩnh mạch trung tâm tiểu thùy đến khoảng cửa
Câu 28. Hình thái tổn thương trong viêm gan mạn tồn tại: ②
a. *Hiện tượng thấm nhập tế bào viêm chỉ giới hạn trong khoảng cửa
b. Gồm các tế bào neutrophil, đại thực bào và tương bào
c. Cấu trúc tiểu thuỳ gan không còn được bảo tồn
d. Dạng này có thể tiến triển thành xơ gan
Câu 29. Xơ gan do rượu còn được gọi là, NGOẠI TRỪ:①
a. Xơ gan cửa
b. Xơ gan Laennec
c. Xơ gan dinh dưỡng
d. *Xơ gan sau hoại tử
Câu 30. Nguyên nhân thường gặp gây xơ gan sau hoại tử là, NGOẠI TRỪ:①
a. Viêm gan siêu vi B
b. Viêm gan siêu vi không A không B
c. Bệnh tự miễn
d. *Rượu
Câu 31. Đặc điểm của bệnh viêm gan siêu vi D①
a. *Có thể nhiễm cùng lúc với viêm gan siêu vi B cấp
b. Chỉ nhiễm khi bệnh nhân viêm gan siêu vi C cấp
c. Không thể nhiễm cùng lúc với viêm gan siêu vi B cấp
d. Không thể nhiễm cùng lúc với viêm gan siêu vi B cấp
Câu 32. Đặc điểm lây nhiễm của bệnh viêm gan siêu vi C①
a. *Qua đường máu
b. Qua đường tiêu hóa
c. Qua đường tiếp xúc với phân có mầm bệnh
d. Phải đồng thời ở bệnh nhân có virus viêm gan B
Câu 33. Đặc điểm của bệnh viêm gan siêu vi C①
a. *Liên quan nhiều đến bệnh mạn tính của gan
b. Ít liên quan đến bệnh mạn tính của gan
c. Liên quan nhiều đến bệnh gan thoái hóa mỡ
d. Ít liên quan đến bệnh gan thoái hóa mỡ
Câu 34. Đặc điểm của bệnh viêm gan siêu vi C①
a. *Liên quan đến ung thư gan nguyên phát
b. Ít liên quan đến ung thư gan nguyên phát
c. Không liên quan đến ung thư gan nguyên phát
d. Liên quan đến ung thư gan thứ phát
Câu 35. Đặc điểm đại thể của bệnh viêm gan cấp do siêu vi B①
a. *Gan hơi lớn
b. Gan rất lớn
c. Gan hơi nhỏ
d. Gan teo nhỏ
Câu 36. Đặc điểm vi thể của bệnh viêm gan cấp do siêu vi B①
a. *Tế bào gan thoái hóa nước phồng to, bào tương nhạt màu
b. Tế bào gan thoái hóa bắt màu kiềm, bào tương nhạt màu
c. Tế bào gan thoái hóa nước phồng to, bào tương bắt màu kiềm đậm
d. Tế bào gan thoái hóa bắt màu acid, bào tương bắt màu kiềm đậm
Câu 37. Đặc điểm vi thể của viêm gan mạn tấn công do siêu vi B①
a. *Hoại tử từng mảng tế bào gan
b. Hoại tử rải rác từng đám tế bào gan
c. Hoại tử dọc theo các bè tế bào gan
d. Hoại tử tế bào gan vùng trung tâm tiểu thùy
Câu 38. Đặc điểm vi thể của viêm gan mạn tấn công do siêu vi B①
a. *Hoại tử tế bào gan ở vùng tiếp giáp nhu mô gan và mô liên kết
b. Hoại tử tế bào gan ở vùng trung tâm tiểu thùy
c. Hoại tử tế nhu mô gan ở vùng trung tâm tiểu thùy
d. Hoại tử mô liên kết ở vùng giáp với các khoảng cửa
Câu 39. Đặc điểm vi thể của viêm gan mạn tấn công do siêu vi B①
a. *Hoại tử kèm thấm nhập limphô bào và tương bào ở khoảng cửa và các vách sợi

b. Hoại tử kèm thấm nhập limphô bào và tương bào ở trung tâm và các vách sợi xơ
c. Hoại tử kèm thấm nhập bạch cầu hạt trung tính ở khoảng cửa và các vách sợi xơ
d. Hoại tử kèm thấm nhập bạch cầu hạt trung tính ở trung tâm và các vách sợi xơ
Câu 40. Đặc điểm vi thể của viêm gan mạn tấn công do siêu vi B①
a. *Hoại tử tới đâu xơ hóa tới đó tạo thành các dãy xơ nối các khoảng cửa với
nhau
b. Hoại tử tới đâu xơ hóa tới đó tạo thành các dãy xơ nối các tĩnh mạch trung tâm
với nhau
c. Hoại tử tới đâu xơ hóa tới đó tạo thành các nốt xơ nối các khoảng cửa với nhau
d. Hoại tử tới đâu xơ hóa tới đó tạo thành các nốt xơ nối các tĩnh mạch trung tâm
với nhau
Câu 41. Đặc điểm vi thể của viêm gan mạn tồn tại do siêu vi B①
a. *Chỉ thấy thấm nhập tế bào viêm mạn tính ở khoảng cửa
b. Thấm nhập bạch cầu hạt trung tính ở khoảng cửa
c. Chỉ thấy thấm nhập tế bào viêm mạn tính ở trung tâm tiểu thùy
d. Thấm nhập bạch cầu hạt ưa acid và tương bào ở khoảng cửa
Câu 42. Diễn tiến của viêm gan mạn tồn tại do siêu vi B③
a. *Bệnh không diễn tiến thành xơ gan
b. Bệnh có thể diễn tiến thành xơ gan
c. Bệnh thường diễn tiến thành xơ gan
d. Bệnh ít khi diễn tiến thành xơ gan
Câu 43. “Hiện tượng thấm nhập tế bào viêm chỉ giới hạn trong khoảng cửa, gồm
các limphô bào, thực bào và tương bào, cấu trúc tiểu thùy gan còn được bảo tồn”
là đặc điểm vi thể của bệnh:③
a. *Viêm gan mạn tồn tại
b. Viêm gan mạn tấn công
c. Viêm gan siêu vi B cấp
d. Viêm gan siêu vi A cấp
Câu 44. “Hiện tượng thấm nhập tế bào viêm chỉ giới hạn trong khoảng cửa, gồm
các limphô bào, thực bào và tương bào, cấu trúc tiểu thùy gan còn được bảo tồn”
là đặc điểm vi thể của bệnh:③
a. *Viêm gan mạn tồn tại
b. Viêm gan hoại tử toàn bộ
c. Viêm gan hoại tử bán cấp
d. Viêm gan siêu vi A mạn
Câu 45. Đặc điểm vi thể của bệnh viêm gan cấp do siêu vi B, NGOẠI TRỪ③
a. *Tế bào gan teo nhỏ
b. Tăng sản tế bào Kupffer giữa các xoang gan
c. Thấm nhập limphô bào ở khoảng cửa
d. Có thể thấy thể Councilman
Câu 46. Biến chứng thường gặp của viêm gan siêu vi E là gây:③
a. *Tắc mật trong gan
b. Tắc mật trước gan
c. Tắc mật sau gan
d. Thấm nhập mật trong gan
Câu 47. Gan có màu nâu chocolate trong xơ gan sắc tố là do lắng đọng:③
a. *Hemosiderin
b. Eumelanin
c. Pheomelanin
d. Neuromelanin
Câu 48. Trong xơ gan trong bệnh Wilson, do rối loạn chuyển hóa đồng, xơ gan
kèm nhiễm độc các cơ quan, NGOẠI TRỪ:③
a. Não
b. Mắt
c. Thận
d. *Gan
Câu 49. Đặc điểm vi thể của xơ gan trong bệnh Wilson, NGOẠI TRỪ:③
a. Bào tương tế bào gan có các hạt triglyceride
b. Nhân phồng to do chứa đầy glycogen
c. Kính hiển vi điện tử cho thấy đồng ứ đọng trong tiêu thể
d. *Không thể điều trị hữu hiệu với D-penicillamine
Câu 50. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về xơ gan mật nguyên phát:③
a. Thường gặp ở phụ nữ trẻ 20 - 39 tuổi
b. Khởi phát với triệu chứng ngứa và vàng da đồng thời
c. Gan to màu nâu, mềm
d. *Tăng phosphase kiềm, cholesterol và lipid máu
Câu 51. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về xơ gan mật nguyên phát, NGOẠI
TRỪ:③
a. *Thường gặp ở phụ nữ trẻ 20 - 39 tuổi
b. Khởi phát với triệu chứng ngứa, vài tháng sau xuất hiện vàng da
c. Gan to màu xanh, mềm
d. Tăng tự kháng thể và các limphô bào T
Câu 52. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về xơ gan mật nguyên phát, NGOẠI
TRỪ:③
a. Thường gặp ở phụ nữ trẻ 40 - 59 tuổi
b. Khởi phát với triệu chứng ngứa, vài tháng sau xuất hiện vàng da
c. *Gan to màu nâu, mềm
d. Tăng tự kháng thể và các limphô bào T
Câu 53. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về xơ gan mật nguyên phát, NGOẠI
TRỪ:③
a. Thường gặp ở phụ nữ trẻ 40 - 59 tuổi
b. Khởi phát với triệu chứng ngứa, vài tháng sau xuất hiện vàng da
c. Gan to màu xanh, mềm
d. *Tăng tự kháng thể và các limphô bào B
Câu 54. Đặc điểm gan to, chắc, hơi nhạt là xơ gan:③
a. Xơ gan do ký sinh trùng
b. Xơ gan sắc tố
c. Xơ gan trong bệnh Wilson
d. *Xơ gan do giang mai
Câu 55. Xơ gan do ký sinh trùng thường do:③
a. *Clonorchis sinensis
b. Balantidiasis
c. Babesiosis
d. Anisakis
Câu 56. Có bao nhiêu phần trăm trường hợp xơ gan không rõ nguyên nhân:③
a. * 15-20%
b. 20-35%
c. 25-40%
d. 30-45%

Mục tiêu 2. Mô tả và phân tích đặc điểm vi thể ung thư gan nguyên phát
Câu 57. Đặc điểm đại thể của ung thư gan nguyên phát①
a. *Thường đa dạng một ổ, nhiều ổ rải rác hoặc xâm nhập lan tỏa
b. Thường chỉ ở dạng một khối to, đơn độc
c. Dạng khối to và nhiều khối nhỏ kiểu vệ tinh
d. Dạng xâm nhập lan tỏa thường gặp nhất
Câu 58. Độ biệt hóa của carcinôm tế bào gan①
a. *Biệt hóa rõ, biệt hóa vừa và biệt hóa kém
b. Biệt hóa rõ, biệt hóa kém và không biệt hóa
c. Biệt hóa tốt, biệt hóa kém và không biệt hóa
d. Biệt hóa vừa, biệt hóa kém và không biệt hóa
Câu 59. Đặc điểm vi thể của carcinôm tế bào gan loại biệt hóa rõ và vừa①
a. *Tế bào u có hình dạng gần giống với tế bào gan bình thường
b. Tế bào u dị dạng, phân bào mức độ vừa
c. Tế bào u có nhân dị dạng, tăng sắc, phân bào mức độ vừa
d. Tế bào u dị dạng nhiều, nhân to, ít bào tương
Câu 60. Đặc điểm vi thể của carcinôm tế bào gan loại biệt hóa rõ và vừa①
a. *Kích thước tế bào và nhân thay đổi, hạt nhân rõ
b. Kích thước tế bào và nhân không thay đổi, hạt nhân rõ
c. Kích thước tế bào và nhân thay đổi, không có hạt nhân
d. Kích thước tế bào và nhân không thay đổi, không có hạt nhân
Câu 61. Đặc điểm vi thể của carcinôm tế bào gan loại biệt hóa rõ và vừa①
a. *Kích thước tế bào và nhân thay đổi, thỉnh thoảng có phân bào
b. Kích thước tế bào và nhân không thay đổi, có nhiều phân bào
c. Tỷ lệ tế bào và nhân không thay đổi, thỉnh thoảng có phân bào
d. Tỷ lệ tế bào và nhân thay đổi, có nhiều phân bào
Câu 62. Đặc điểm vi thể của carcinôm tế bào gan loại biệt hóa rõ và vừa①
a. *Kích thước nhân thay đổi, hạt nhân rõ
b. Kích thước nhân thay đổi, không có hạt nhân
c. Kích thước nhân không thay đổi, hạt nhân rõ
d. Kích thước nhân không thay đổi, không có hạt nhân
Câu 63. Đặc điểm vi thể của carcinôm tế bào gan loại biệt hóa kém①
a. *Hình thái rất thay đổi với các đại bào đa dạng
b. Hình thái rất thay đổi với các tế bào đa nhân
c. Hình thái ít thay đổi với các đại bào đa dạng
d. Hình thái ít thay đổi với các tế bào đa nhân
Câu 64. Đặc điểm vi thể của carcinôm tế bào gan loại biệt hóa kém①
a. *Tế bào nhỏ không biệt hóa hoặc các tế bào dẹt
b. Tế bào nhỏ không biệt hóa hoặc các tế bào đa diện
c. Tế bào lớn không biệt hóa hoặc các tế bào dẹt
d. Tế bào lớn không biệt hóa hoặc các tế bào đa diện
Câu 65. Đặc điểm vi thể của carcinôm tế bào gan loại biệt hóa kém①
a. *Hình thái rất thay đổi, nhiều phân bào bất thường
b. Hình thái ít thay đổi, ít phân bào bất thường
c. Hình thái ít thay đổi, nhiều phân bào bất thường
d. Hình thái rất thay đổi, ít phân bào bất thường
Câu 66. Đặc điểm vi thể của carcinôm tế bào gan loại biệt hóa kém①
a. *Tế bào sắp xếp hỗn loạn thành bè xen lẫn với những vùng mô hoại tử
b. Tế bào sắp xếp có trật tự thành bè xen lẫn với những vùng mô hoại tử
c. Tế bào sắp xếp hỗn loạn thành bó xen lẫn với những vùng mô xuất huyết
d. Tế bào sắp xếp có trật tự thành bó xen lẫn với những vùng mô xuất huyết
Câu 67. Biểu hiện cận lâm sàng của carcinôm nguyên phát ở gan①
a. *AFP huyết thanh dương tính trong 50 - 90% trường hợp
b. AFP huyết thanh dương tính trong 60 - 80% trường hợp
c. AFP huyết thanh âm tính trong 20 - 30% trường hợp
d. AFP huyết thanh âm tính trong 30 - 40% trường hợp
Câu 68. Diễn tiến thường gặp của carcinôm nguyên phát ở gan gan①
a. *Thường di căn theo đường máu tới phổi, xương, thượng thận, não
b. Thường di căn theo đường máu tới phổi, tim, thận, não
c. Thường di căn theo đường máu tới phổi, xương, thận, tuyến giáp
d. Thường di căn theo đường máu tới phổi, xương, dạ dày, tuyến giáp
Câu 69. Đặc điểm bệnh học của u nguyên bào gan①
a. *Lúc được chẩn đoán khoảng 1/3 trường hợp đã có di căn phổi, não, hạch
limphô
b. Lúc được chẩn đoán khoảng 2/3 trường hợp đã có di căn phổi, não, hạch limphô
c. Lúc được chẩn đoán khoảng 1/3 trường hợp đã có di căn thận, não, xương
d. Lúc được chẩn đoán khoảng 2/3 trường hợp đã có di căn thận, não, xương
Câu 70. Đặc điểm bệnh học của u nguyên bào gan①
a. *U thường gây đau nhiều và có thể điều trị thành công nếu được phát hiện sớm
b. U thường ít đau và có thể điều trị thành công nếu được phát hiện sớm
c. U thường không đau nên khó điều trị thành công nếu không được phát hiện sớm
d. U thường ít đau và khó điều trị thành công vì không được phát hiện sớm
Câu 71. Đặc điểm bệnh học của u nguyên bào gan①
a. *Thường có kèm dị tật bẩm sinh ở thận
b. Thường có kèm dị tật bẩm sinh như bệnh down
c. Thường có kèm dị tật bẩm sinh như bệnh thalassemia
d. Thường có kèm dị tật bẩm sinh ở tim
Câu 72. Loại nào thường gặp nhất trong ung thư gan①
a. *Ung thư gan do di căn
b. Ung thư gan nguyên phát
c. Carcinôm tế bào gan
d. U nguyên bào gan
Câu 73. Ung thư gan thứ phát thường có nguyên phát từ đâu①
a. *Ung thư vú, ung thư phổi, ung thư đại tràng
b. Ung thư vú, ung thư phổi, ung thư dạ dày
c. Ung thư phổi, ung thư đại tràng, ung thư tuyến giáp
d. Ung thư phổi, ung thư đại tràng, ung thư da
Câu 74. Carcinôm nguyên phát thường gặp của gan①
a. *Có 2 loại chính là carcinôm tế bào gan và carcinôm tế bào ống mật
b. Có 2 loại chính là carcinôm tế bào gan và u nguyên bào gan
c. Có 2 loại chính là carcinôm tế bào ống mật và u nguyên bào gan
d. Có 2 loại chính là carcinôm tế bào gan và carcinôm tế bào gan-ống mật
Câu 75. Đặc điểm dịch tễ học của carcinôm tế bào gan①
a. *Xuất độ bệnh thay đổi, khác nhau tùy theo vùng địa dư
b. Xuất độ bệnh không đổi, ít liên quan đến vùng địa dư
c. Xuất độ bệnh khá thấp, khác nhau tùy theo vùng địa dư
d. Xuất độ bệnh khá cao, ít liên quan đến vùng địa dư
Câu 76. Đặc điểm dịch tễ học của carcinôm tế bào gan①
a. *Có sự liên quan rõ ràng giữa ung thư gan nguyên phát với bệnh xơ gan
b. Không có sự liên quan giữa ung thư gan nguyên phát với bệnh xơ gan
c. Có sự liên quan rõ ràng giữa ung thư gan nguyên phát với viêm gan siêu vi A
d. Không có sự liên quan giữa ung thư gan nguyên phát với viêm gan siêu vi B
Câu 77. Diễn tiến thường gặp của carcinôm nguyên phát ở gan gan③
a. *Thường di căn theo đường máu tới phổi, xương, thượng thận, não
b. Thường di căn theo đường máu tới phổi, tim, thận, não
c. Thường di căn theo đường máu tới phổi, xương, thận, tuyến giáp
d. Thường di căn theo đường máu tới phổi, xương, dạ dày, tuyến giáp

Câu 78. Diễn tiến thường gặp của carcinôm nguyên phát ở gan③
a. *Di căn theo đường limphô đến các hạch quanh rốn phổi, quanh tụy tạng
b. Di căn theo đường limphô đến các hạch quanh mạc nối lớn, quanh lách
c. Di căn theo đường máu đến các vùng quanh rốn phổi, quanh tụy tạng
d. Di căn theo đường máu đến các vùng tụy, lách và xương
Câu 79. Diễn tiến của carcinôm nguyên phát ở gan③
a. *Di căn theo đường máu và limphô gặp trong khoảng 50% các trường hợp
carcinôm tế bào ống mật
b. Di căn theo đường máu và limphô gặp trong khoảng 60% các trường hợp
carcinôm tế bào ống mật
c. Di căn theo đường máu và limphô gặp trong khoảng 70% các trường hợp
carcinôm tế bào ống mật
d. Di căn theo đường máu và limphô gặp trong khoảng 80% các trường hợp
carcinôm tế bào ống mật
Câu 80. Diễn tiến của carcinôm nguyên phát ở gan③
a. *Khoảng 5% các carcinôm tế bào gan xâm nhập qua bao gan
b. Khoảng 10% các carcinôm tế bào gan xâm nhập qua bao gan
c. Khoảng 15% các carcinôm tế bào gan xâm nhập qua bao gan
d. Khoảng 20% các carcinôm tế bào gan xâm nhập qua bao gan
Câu 81. Những thay đổi về vi thể giai đoạn tiền ung của sarcôm mạch máu ở
gan③
a. *Tăng sản tế bào Kupffer, tích tụ nhiều sợi võng quanh các xoang mao mạch
b. Tăng sản tế bào Kupffer, tích tụ nhiều tế bào sợi quanh các mao mạch
c. Giảm sản tế bào Kupffer, tích tụ nhiều sợi võng trong các xoang mao mạch
d. Giảm sản tế bào Kupffer, tích tụ nhiều tế bào sợi trong các mao mạch
Mục tiêu 3. Mô tả và phân tích carcinôm túi mật.
Câu 82. Đặc điểm của u nhú và u tuyến ở túi mật②
a. *Là u lành thượng mô lót túi mật
b. Là u lành có thể hóa ác
c. Là u giáp biên ác thượng mô lót túi mật
d. Là u giáp biên ác của trung mô
Câu 83. Đặc điểm đại thể của u nhú ở túi mật②
a. *Thường có cuống và có nhánh, kích thước thường dưới 1cm
b. Thường có cuống và có nhánh, kích thước thường dưới 2cm
c. Không có cuống và nhánh, kích thước thường dưới 1cm
d. Không có cuống và nhánh, kích thước thường dưới 2cm
Câu 84. Đặc điểm đại thể của u tuyến ở túi mật②
a. *Thường dày, phẳng, không có cuống, kích thước thường dưới 1cm
b. Thường dày, tạo nhú, có cuống, kích thước thường dưới 1cm
c. Thường mỏng, phẳng, không có cuống, kích thước thường dưới 2cm
d. Thường mỏng, tạo nhú, có cuống, kích thước thường dưới 2cm
Câu 85. Đặc điểm vi thể của u tuyến-cơ ở túi mật②
a. *Tăng sản tế bào cơ trơn bao bọc các khoảng tuyến dạng bọc lót bởi tế bào
thượng mô trụ
b. Tăng sản tế bào cơ trơn bao bọc các mạch máu dạng bọc lót bởi tế bào thượng
mô trụ
c. Tăng sản tế bào cơ trơn bao bọc các khoảng tuyến dạng bọc lót bởi tế bào
thượng mô dẹt
d. Tăng sản tế bào cơ trơn bao bọc các mạch máu dạng bọc lót bởi tế bào thượng
mô dẹt
Câu 86. Đặc điểm dịch tễ học của carcinôm túi mật②
a. *Có xuất độ cao hơn so với u lành của túi mật, gặp ở nữ nhiều hơn nam
b. Có xuất độ cao hơn so với u lành của túi mật, gặp ở nam nhiều hơn nữ
c. Có xuất độ thấp hơn so với u lành của túi mật, gặp ở nữ nhiều hơn nam
d. Có xuất độ thấp hơn so với u lành của túi mật, gặp ở nam nhiều hơn nữ
Câu 87. Đặc điểm hình thái học của carcinôm túi mật②
a. *Thường có dạng xâm nhập và dạng chồi sùi
b. Thường có dạng xâm nhập và dạng loét
c. Thường có dạng chồi sùi và dạng loét
d. Thường có dạng chồi sùi và dạng pôlíp
Câu 88. Vị trí tổn thương thường gặp của carcinôm túi mật②
a. *Đáy và cổ túi mật
b. Đáy và thân túi mật
c. Cổ và thân túi mật
d. Cổ và thành trước túi mật
Câu 89. Đặc điểm vi thể carcinôm của túi mật②
a. *Thường gặp nhất là carcinôm tuyến biệt hóa rõ
b. Thường gặp nhất là carcinôm tuyến biệt hóa vừa
c. Thường gặp nhất là carcinôm tuyến biệt hóa kém
d. Thường gặp nhất là carcinôm không biệt hóa
Câu 90. Diễn tiến carcinôm của túi mật②
a. *Loại kém biệt hóa thường dễ cho di căn và xâm nhập
b. Loại kém biệt hóa thường dễ cho di căn nhưng ít xâm nhập
c. Loại biệt hóa dạng tuyến-gai dễ cho di căn và xâm nhập
d. Loại biệt hóa dạng tuyến-gai dễ cho di căn nhưng ít xâm nhập
Câu 91. Diễn tiến carcinôm của túi mật②
a. *Loại biệt hóa dạng tế bào gai ít cho di căn
b. Loại biệt hóa dạng tế bào gai thường cho di căn
c. Loại biệt hóa dạng tế bào tuyến ít cho di căn
d. Loại kém biệt hóa ít cho di căn và xâm nhập
Câu 92. Đặc điểm dịch tễ học carcinôm của bóng Vater và của ống dẫn mật②
a. *Thường gặp hơn u lành, nam giới có tỷ lệ mắc cao hơn nữ giới
b. Thường gặp hơn u lành, nữ giới có tỷ lệ mắc cao hơn nam giới
c. Ít gặp hơn u lành, nam giới có tỷ lệ mắc cao hơn nữ giới
d. Ít gặp hơn u lành, nữ giới có tỷ lệ mắc cao hơn nam giới
Câu 93. Đặc điểm vi thể của carcinôm đường dẫn mật②
a. *Hầu hết là carcinôm tuyến, có thể có nhú hặc chuyển sản gai, có nhiều mô đệm
sợi
b. Hầu hết là carcinôm tế bào gai, có thể có nhú, có nhiều mô đệm sợi
c. Hầu hết là carcinôm tuyến, có thể có nhú hặc chuyển sản gai, mô đệm sợi ít tế
bào sợi
d. Hầu hết là carcinôm tế bào gai, có thể có chuyển sản tuyến, mô đệm ít tế bào sợi
Câu 94. Đặc điểm hình thái học của viêm túi mật cấp tính②
a. *Túi mật phù nề, sung huyết
b. Túi mật teo nhỏ, thành túi mật dày
c. Túi mật teo nhỏ, thành túi mật mỏng
d. Túi mật phù nề, thấm nhập limphô bào
Câu 95. Đặc điểm vi thể của viêm túi mật cấp tính②
a. *Túi mật phù nề, xuất huyết
b. Túi mật teo nhỏ, cứng như sứ
c. Túi mật teo nhỏ, thành túi mật dày
d. Túi mật phù nề, xuất huyết, thấm nhập nhiều tương bào
Câu 96. Đặc điểm vi thể của viêm túi mật cấp tính②
a. *Túi mật phù nề, thấm nhập bạch cầu hạt trung tính
b. Túi mật phù nề, thấm nhập bạch cầu hạt ưa acid
c. Túi mật thấm nhập bạch cầu hạt trung tính và lắng đọng canxi
d. Thành túi mật mỏng thấm nhập bạch cầu hạt ưa acid
Câu 97. Đặc điểm vi thể của viêm túi mật cấp tính②
a. *Túi mật phù nề, có các ổ áp xe nhỏ
b. Túi mật phù nề, có các điểm xuất huyết nhỏ rải rác
c. Túi mật dãn rộng, có các ổ áp xe nhỏ
d. Túi mật dãn rộng, có các điểm xuất huyết nhỏ rải rác
Câu 98. Đặc điểm vi thể của viêm túi mật cấp tính②
a. *Viêm mủ có các ổ áp xe nhỏ, viêm hoại tử tắc mật
b. Các ổ áp xe lớn, có thể viêm hoại tử tắc mật
c. Viêm hoại tử tắc mật, thấm nhập nhiều đại thực bào
d. Nhiều ổ áp xe nhỏ, thành túi mật thấm nhập nhiều đại thực bào
Câu 99. Đặc điểm đại thể của viêm túi mật bán cấp ②
a. *Lắng đọng canxi ở thành túi mật, túi mật cứng như sứ
b. Lắng đọng canxi ở thành túi mật, túi mật dai như cao su
c. Lắng đọng hemosiderin ở thành túi mật, túi mật cứng như sứ
d. Lắng đọng hemosiderin ở thành túi mật, túi mật dai như cao su
Câu 100. Đặc điểm vi thể của viêm túi mật bán cấp②
a. *Thấm nhập bạch cầu ái toan
b. Thấm nhập bạch cầu trung tính
c. Thấm nhập bạch cầu ưa bazơ
d. Thấm nhập bạch cầu đơn nhân và thực bào
Câu 101. Đặc điểm đại thể của viêm túi mật bán cấp②
a. *Thành túi mật có thể lắng đọng canxi, thấm nhập bạch cầu ái toan
b. Thành túi mật có thể lắng đọng canxi, thấm nhập bạch cầu trung tính và đại thực
bào
c. Thành túi mật có thể lắng đọng hemosiderin, thấm nhập bạch cầu ái toan
d. Thành túi mật có thể lắng đọng hemosiderin, thấm nhập bạch cầu trung tính và
đại thực bào
BÀI 9. BỆNH HỌC THẬN – BÀNG QUANG

Mục tiêu 1. Mô tả và phân tích các đặc điểm vi thể các u lành của thận.
Câu 1. Nguồn gốc của u tuyến vỏ thượng thận:①
a. *Ống thận
b. Bàng quang
c. Niệu đạo
d. Niệu quản
Câu 2. Mô tả đại thể của u tuyến thượng thận có:①
a. *Dạng cục
b. U rất to
c. Đường kính > 2cm
d. Màu xám nhạt vỏ bao không rõ
Câu 3. Mô tả vi thể của u tuyến thượng thận, NGOẠI TRỪ:③
a. *Cấu trúc u cố định
b. Tế bào hình lập phương hoặc đa diện
c. Màng nhân rõ, nhân nhỏ tròn đều, nằm ngay giữa
d. Bào tương nhiều hạt, không bào chứa mỡ trung tính và cholesterol
Câu 4. U tế bào kẽ của tuỷ thận thường có đường kính là:①
a. >1cm
b. *<1cm
c. >10cm
d. <10cm
Câu 5. Đặc điểm của u tuyến vỏ thượng thận, NGOẠI TRỪ:③
a. Tế bào hình lập phương hoặc đa diện
b. *Vỏ bao u rõ
c. Các không bào chứa mỡ trung tính, cholestero
d. Có màng nhân
Câu 6. Đặc điểm của u tế bào cận tiểu cầu sản xuất renin, NGOẠI TRỪ:③
a. Có hình dạng vi thể giống u mạch chu bào
b. Xảy ra ở trẻ em
c. Tế bào u có các hạt giống như các hạt của tế bào cận tiểu cầu.
d. *Kèm theo hạ huyết áp
Câu 7. Loại u nào thường xảy ra ở trẻ em kèm tăng huyết áp:②
a. U tuyến vỏ thượng thận
b. U tế bào kẽ của tủy thận
c. U sợi
d. *U tế bào cận tiểu cầu sản xuất renin
Câu 8. Loại u có nguồn gốc từ biểu mô là:①
a. U tuyến vỏ thượng thận
b. U sợi
c. *U phồng bào
d. U tế bào kẽ của tủy thận
Câu 9. Loại u có nguồn gốc từ ống thận là:①
a. *U tuyến vỏ thượng thận
b. U tế bào kẽ của tủy thận
c. U phồng bào
d. U tế bào cận tiểu cầu sản xuất renin
Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về u lành mạch máu-cơ-mỡ:③
a. Được coi là Carcinôm
b. Được coi là Harmatom, gồm mạch máu, cơ vân, mỡ
c. *U thường có ở bệnh nhân bị bệnh xơ củ
d. Là một bệnh có tính chất gia đình theo kiểu gen lặn
Câu 11. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về u tế bào cận tiểu cầu sản xuất
renin:③
a. *U xảy ra ở trẻ em, kèm cao huyết áp
b. U xảy ra ở người lớn, kèm cao huyết áp
c. U xảy ra ở người lớn, kèm hạ huyết áp
d. U xảy ra ở trẻ em, kèm hạ huyết áp
Câu 12. Hình ảnh vi thể nào của u tế bào cận tiểu cầu sản xuất renin:②
a. Cấu trúc u rất thay đổi, u có thể gồm những cấu trúc nhánh hoặc nhú nhô vào
trong lòng một khoang trống dạng bọc
b. Gồm những tế bào giống nguyên bào sợi
c. *U giống như u mạch chu bào, nhưng tế bào u có các hạt giống như các hạt của
tế bào cận tiểu cầu
d. Loại tế bào thường gặp nhất là tế bào sáng, hình tròn hoặc đa diện, với bào
tương nhiều và sáng chứa glycogen và lipid
Câu 13. Mô tả nào sau đây đúng với u phồng bào:①
a. *Xuất nguồn từ biểu mô, tế bào to ưa eosin, nhân tròn nhỏ lành tính, có vỏ bào

b. U xảy ra ở trẻ em, kèm hạ huyết áp
c. U thường có ở bệnh nhân bị bệnh xơ củ
d. U thường nhỏ, đường kính dưới 1cm
Câu 14. U lành thận nào dễ chuẩn đoán nhầm với carcinom:②
a. U tuyến vỏ thận
b. U lành mạch máu
c. *U phồng bào
d. U tế bào cận tiểu cầu sản xuất renin
Câu 15. Đặc điểm nào làm cho u phồng bào dễ chuẩn đoán nhầm với
carcinom:②
a. Đôi khi u nhỏ, đường kính không tới 12cm
b. *Đôi khi u to, đường kính tới 12cm
c. U thường có vỏ bào rõ
d. U thường có vỏ bào không rõ
Câu 16. U nào sau đây là u lành thận, NGOẠI TRỪ:①
a. U tuyến vỏ thận
b. *U tế bào kẽ của vỏ thận
c. U lành mạch máu
d. U phồng bào
Câu 17. U tế bào kẽ của tủy thận thường ở:②
a. Vỏ thận
b. Cầu thận
c. *Tháp thận
d. Ống thận
Câu 18. U nào thường có ở bệnh nhân xơ củ:②
a. U lành mạch máu
b. *U lành mạch máu-cơ-mỡ
c. U tế bào cận tiểu cầu sản xuất renin
d. U phồng bào
Câu 19. Đặc điểm của u phồng bào:①
a. *Tế bào to, ưa eosin, có nhân tròn nhỏ lành tính.
b. U thường nhỏ, màu xám nhạt vỏ bao rõ
c. Tế bào giống nguyên bào sợi
d. U giống như u mạch chu bào
Câu 20. Carcinoma tế bào thận thường xảy ra ở độ tuổi nào:①
a. *60-70 tuổi
b. 50-60 tuổi
c. >70 tuổi
d. 50-70 tuổi
Câu 21. U lành thận bao gồm: ②
a. U tuyến vỏ thận
b. U tế bào kẽ của tủy thận
c. U sợi hay hamatom của thận
d. *Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 22. Câu nào sau đây đúng khi nói về u phồng bào, NGOẠI TRỪ:③
a. *U giống như u mạch chu bào
b. Xuất nguồn từ biểu mô
c. U thường có vỏ bào rõ
d. Đường kính tới 12cm dễ chẩn đoán nhầm với carcinôm
Câu 23. U phồng bào dể nhầm lẫn với: ②
a. *Carcinom
b. U tế bào
c. U lành mạch máu
d. U hạch
Câu 24. U tế bào tiểu cầu sản xuất renin xảy ra ở đâu ①
a. *Trẻ em
b. Người già
c. Trẻ vị thành niên
d. Phụ nữ mang thai
Câu 25. U phồng bào to có thể lên đến bao nhiêu cm ①
a. *12
b. 13
c. 14
d. 15
Câu 26. Tần suất của u tuyến thượng thận ①
a. *7 đến 22%
b. 7 đến 28%
c. 7 đến 30%
d. 7 đến 25%
Câu 27. Cấu trúc vi thể của u tuyến vỏ thượng thận, NGOẠI TRỪ:②
a. Cấu trúc nhánh hoặc nhú nhô vào trong lòng một khoảng trống dạng bọc
b. Tế bào xếp thành chuỗi, thành đám
c. Có thể có dạng ống, dạng tuyến
d. *Cấu trúc u tương đối hằng định
Câu 28. Hamartoma của thận:②
a. *U tế bào kẽ của tủy thận
b. U tuyến vỏ thận
c. U mạch máu
d. U phồng bào
Câu 29. U lành ở thận, NGOẠI TRỪ:②
a. U tuyến vỏ thận
b. U tế bào cận tiểu cầu sản xuất renin
c. U phồng bào
d. *U Wilms
Câu 30. U lành ở thận thường xảy ra ở trẻ em và kèm theo tăng huyết áp:②
a. *U tế bào cận tiểu cầu sản xuất renin
b. U tuyến vỏ thận
c. U lành mạch máu
d. U lành mạch máu-cơ-mỡ

Mục tiêu 2. Mô tả và phân tích các đặc điểm đại thể và vi thể Carcinôm tế bào
thận.
Câu 31. Carcinom tế bào thận thường xảy ra ở độ tuổi:①
a. 30-40 tuổi
b. *60-70 tuổi
c. 20-40 tuổi
d. 50-60 tuổi
Câu 32. Khảo sát về dịch tể học cho thấy bệnh có tần suất cao nguyên nhân
do:①
a. Uống nhiều rượu bia
b. Uống ít nước
c. *Hút thuốc lá, hút xì gà, hút "píp"
d. Thức khuya
Câu 33. Nam giới có tần suất bệnh cao gấp mấy lần nữ giới:①
a. Gấp 4 lần
b. Gấp 5 lần
c. Ngang nhau
d. *Gấp 3 lần
Câu 34. Có bao nhiêu biểu hiện lầm sàng ở Carcinom tế bào thận①
a. *3 biểu hiện kinh điển
b. 4 biểu hiện kinh điển
c. 5 biểu hiện kinh điển
d. 2 biểu hiện kinh điển
Câu 35. Triệu chứng chỉ xuất hiện u Carcinom tế bào thận:①
a. *Đường kính trên 20 cm
b. Đường kinh <10 cm
c. Đường kinh <5 cm
d. Đường kính < 1 cm
Câu 36. Phẫu thuật cắt bỏ thận trong u ác tính thận là cách điều trị:②
a. *Chọn lọc
b. Triệt để
c. Bán phần
d. Tất cả đều sai
Câu 37. Biểu hiện lâm sàng nào sau đây có trong Carcinoma tế bào thận,
NGOẠI TRỪ:①
a. Đau lưng
b. Tiểu ra máu
c. Khối u sờ được
d. *Đau hạ sườn trái
Câu 38. Tỉ lệ xuất hiện triệu chứng kinh điển trong Carcinoma tế bào thận:①
a. 90%
b. *10%
c. 80%
d. 20%
Câu 39. U thường nằm ở vị trí nào của thận :①
a. Cực dưới
b. *Cực trên
c. Vỏ thận
d. Tủy thận
Câu 40. Tỉ lệ trung bình sống trên 5 năm của Carcinoma tế bào thận :②
a. *Khoảng 45%
b. Khoảng 55%
c. Khoảng 40%
d. Khoảng 50%
Câu 41. Trong Carcinoma tế bào thận u xuất nguồn từ đâu :①
a. Biểu mô bể thận
b. Tế bào gai
c. Tế bào chuyển tiếp
d. *Biểu mô ống thận
Câu 42. Tỉ lệ sống trung bình trên 5 năm của Carcinoma tế bào thận giảm bao
nhiêu nếu u đã xâm nhập tĩnh mạch thận và mỡ quanh thận :②
a. 45-60%
b. 5-20%
c. *10-25%
d. 30-45%
Câu 43. Tỉ lệ bệnh nhân có carcinom tế bào thận 2 bên, nhiều ổ khi mắc hội
chứng Lindau-von Hippel là:②
a. 1/3
b. *2/3
c. 3/3
d. 4/3
Câu 44. Tỉ lệ sống trung bình trên 5 năm của carcinoma tế bào thận cao nhất là
bao nhiêu nếu không có di căn:①
a. 50%
b. 60%
c. *70%
d. 80%
Câu 45. Đâu là triệu chứng toàn thân của carcinom tế bào thận, NGOẠI
TRỪ:②
a. *Buồn nôn
b. Sốt
c. Mệt mỏi
d. Sụt cân
Câu 46. Cho các triệu chứng sau:
(1) Đau lưng
(2) Tiểu ra máu
(3) Sụt cân
(4) Tăng huyết áp
Đâu là biểu hiện lâm sàng của carcinom tế bào thận:③
a. (1) và (3)
b. (2) và (3)
c. *(1) và (2)
d. (1), (2), (3) và (4)
Câu 47. Triệu chứng lâm sàng của carcinom tế bào thận:②
a. Xuất hiện ở tất cả các giai đoạn
b. *Chỉ gây triệu chứng khi u đã to
c. Xuất hiện ngay khi mắc bệnh
d. Không biểu hiện rõ ra bên ngoài
Câu 48. Cho các triệu chứng sau đây: ③
(1) Sốt
(2) Mệt mỏi
(3) Sụt cân
(4) Da tím tái
Đâu là triệu chứng toàn thân của carcinom tế bào thận:
a. (1) và (4)
b. (1) và (3)
c. *(1) và (2)
d. (1), (2), (3) và (4)
Câu 49. Carcinom tế bào thận thường xuất hiện ở đối tượng①
a. Thường xuyên hút thuốc lá
b. Thường xuyên uống rượu bia
c. Người > 70 tuổi
d. *Người nằm trong độ tuổi 60-70 tuổi
Câu 50. Carcinom đã được phát hiện liên quan đến:①
a. Đảo đoạn giữa thể nhiễm sắc 3 và 8
b. *Chuyển đoạn giữa nhiễm sắc thể 3 và 8
c. Mất một phần của hai nhiểm sắc thể 3 và 8
d. Cà hai nhiễm sắc thể 3 và 8 đều bị lặp đoạn
Câu 51. Cho các phát biểu sau đây:
(1) Đau lưng
(2) Tiểu buốt
(3) Tiểu ra máu
(4) Khối u sờ được
Biểu hiện lâm sàng kinh điển của carcinom tế bào thận là: ③
a. (1),(2),(3)
b. (2),(3),(4)
c. *(1),(3),(4)
d. (1),(2),(4)
Câu 52. Tỷ lệ carcinoma tế bào thận không xuất hiện triệu chứng lâm sàng kinh
điển là:①
a. 75%
b. 60%
c. *90%
d. 80%
Câu 53. Bệnh thường chỉ gây ra triệu chứng khi khối u:①
a. Đã to, đường kính <20cm
b. Teo lại, đường kính >10cm
c. *Đã to, đường kính >20cm
d. Luôn xuất hiện triệu chứng khi đã có khối u
Câu 54. Carcinom tế bào thận chiếm bao nhiêu phần trăm các ung thư thận ở
người lớn:①
a. 60-70%
b. 70-80%
c. *85-90%
d. 50-60%
Câu 55. Carcinom tế bào thận có tần suất cao ở bệnh nhân :①
a. *Hút thuốc lá, xì gà
b. Uống nhiều nước
c. Ăn nhiều chất dinh dưỡng
d. Nhịn đói nhiều lần
Câu 56. U carcinom tế bào thận liên quan với :②
a. U bàng quang
b. *U tuyến vỏ thận
c. U tử cung
d. U tiền liệt tuyến
Câu 57. Cách điều trị chọn lọc u Carcinom tế bào thận :①
a. Điều trị thuốc
b. Hóa trị
c. *Phẫu thuật cắt bỏ
d. Sống không lo âu.
Câu 58. Tác nhân nào có thể gây carcinôm tuyến thận trên động vật thí nghiệm,
NGOẠI TRỪ:③
a. Virus
b. Tia bức xạ
c. Hóa chất
d. *Vi khuẩn
Câu 59. "Tăng tỉ lệ mắc ở người bị hội chứng Lindau-von Hippel, có bất thường
nhiễm sắc thể". Đặc điểm trên gợi ý bệnh cảnh nào :③
a. U tuyến vỏ thận
b. Harmartôm thận
c. *Carcinôm tuyến thận
d. U phồng bào
Câu 60. Điểm giống nhau giữa u tuyến vỏ thận và carcinôm tuyến thận, NGOẠI
TRỪ:③
a. Đặc tính mô học
b. Hóa mô học
c. Siêu cấu trúc
d. *Tiên lượng
Câu 61. Carcinom tế bào thận có đường kính bằng bao nhiêu :①
a. *3 - 5 cm
b. 1 - 3 cm
c. 2 - 6 cm
d. 4-7 cm
Câu 62. Carcinom tế bào thận loại tế bào hạt chiếm tỷ lệ:②
a. *20%
b. 30%
c. 40%
d. 50%
Câu 63. Carcinom tế bào thận loại tế bào dẹp chiếm tỷ lệ:②
a. *14%
b. 15%
c. 16%
d. 17%
Câu 64. U thận thường gặp ở vị trí nào:①
a. *Cực trên
b. Cực dưới
c. Trung tâm
d. Ngoại vi
Câu 65. Tính chất của carcinom tế bào thận:②
a. *U thường đơn độc, ở một thận
b. U thường đơn độc, luôn xuất hiện ở cả hai thận
c. U thường tập trung thành chùm ở một thận
d. U thường tập trung thành chùm ở hai thận
Câu 66. Khuynh hướng lan của u thận:②
a. Lan vào niệu quản
b. Lan vào cổ bàng quang
c. *Lan vào lòng tĩnh mạch thận
d. Lan vào tĩnh mạch chủ
Câu 67. Bào tương của tế bào sáng chứa:①
a. Glycogen
b. Lipid
c. *Glycogen và lipid
d. Glycogen, lipid và protid
Câu 68. Hình thái nhân của tế bào u có đặc điểm:①
a. Không thay đổi qua các giai đoạn bệnh
b. Thay đổi 1 lần ở độ I
c. Thay đổi nhiều nhưng không liên quan đến tiên lượng bệnh
d. *Thay đổi nhiều và liên quan đến tiên lượng bệnh
Câu 69. Loại tế bào thường gặp nhất trong Carcinoma tế bào thận:②
a. Tế bào hạt, hình tròn
b. Tế bào dẹt, hình đa diện
c. *Tế bào sáng, hình tròn
d. Tế bào hạt
Câu 70. Tính chất mô u trong Carcinom tế bào thận:①
a. *Mềm, xám-trắng
b. Cứng, xám-trắng
c. Mềm, vàng-nâu
d. Cứng, vàng-nâu
Câu 71. Trong Carcinom tế bào thận, loại tế bào nào chiếm 20% các trường
hợp:②
a. Tế bào sáng
b. Tế bào dẹp
c. *Tế bào hạt
d. Tế bào u trung mô
Câu 72. Chọn phát biểu đúng về tế bào hạt trong Carcinom tế bào thận:②
a. Bào tương nhiều, sáng chứa glycogen và lipid
b. *Bào tương ưa eosin, chiếm 20% trường hợp
c. Vi thể giống tế bào u trung mô
d. Chiếm 14% trường hợp, bào tương chứa glycogen và lipid
Câu 73. Carcinom tế bào thận đại thể, NGOẠI TRỪ③
a. U có thể ở bất cứ vị trí nào của thận
b. Thường nhất là ở các cực thận
c. Đặc biệt là cực trên
d. *Đặc biệt là cực dưới
Câu 74. Đặc điểm vi thể của carcinom tế bào thận, NGOẠI TRỪ:③
a. Dạng nhú
b. *Dạng sao
c. Dạng bè
d. Dạng ống
Câu 75. Nhân của các tế bào u Carcinom:②
a. *Hình thái rất thay đổi và liên quan đến tiên lượng bệnh
b. Hình thái không thay đổi và liên quan đến tiên lượng bệnh
c. Hình thái rất thay đổi và không liên quan đến tiên lượng bệnh
d. Hình thái không thay đổi và không liên quan đến tiên lượng bệnh
Câu 76. Hầu hết u Carcinom tế bào thận có độ biệt hóa cao:②
a. Độ I
b. Độ II
c. *Độ I và II
d. Độ IV
Câu 77. U ở thận có thể xuất hiện ở:①
a. *Bất cứ vị trí nào
b. Cực trên thận
c. Cực dưới thận
d. Đài bể thận
Câu 78. U to có thể lồi vào, NGOẠI TRỪ:②
a. *Ống thận
b. Lòng đài bể thận
c. Bể thận
d. Niệu quản
Câu 79. Mô đệm của u thường, NGOẠI TRỪ:②
a. *Ít mạch máu
b. Có xuất huyết
c. Lắng đọng canxi
d. Xơ hóa
Câu 80. Hình thái học vi thể, tế bào u sắp xếp theo các dạng, NGOẠI TRỪ③
a. *Dạng que
b. Dạng ống
c. Dạng nhú
d. Dạng bè
Câu 81. Hình thái học vi thể, loại tế bào thường gặp nhất, NGOẠI TRỪ :③
a. Tế bào sáng
b. Tế bào hình tròn
c. Tế bào đa diện
d. *Tế bào hình vuông
Câu 82. Hình thái học vi thể của carcinom tế bào thận, NGOẠI TRỪ :③
a. Độ I u có độ biệt hóa cao
b. Độ II u có độ biệt hóa cao
c. *Độ III u có nhân quái và có cả đại bào
d. Độ IV u có nhân quái và có cả đại bào
Câu 83. Tính chất của u:
a. Thường đi theo cặp
b. *Hiếm khi có ở hai bên cùng lúc
c. Hình dạng vô định
d. Thường có ở cả 2 bên
Câu 84. Phát biểu đúng khi nói về nhân tế bào u, NGOẠI TRỪ:②
a. Hình thái rất thay đổi
b. Liên quan đến tiên lượng bệnh
c. Có độ biệt hoá cao (độ I và II)
d. *Có độ biệt hóa cao (độ I và III)
Câu 85. Đặc điểm về mô đệm của u:②
a. Thường thưa
b. Nhiều mạch máu
c. *Lắng đọng huyết sắc tố và chất kali
d. Thường có xuất huyết, xơ hoá
Câu 86. Trong hình thái đại thể của carcinom tế bào thận u thường có khuynh
hướng, NGOẠI TRỪ :②
a. Ăn lan vào lòng tĩnh mạch tim
b. Ăn lan xa hơn vào tĩnh mạch chủ bào phần bên phải tim
c. Ít cho di căn
d. *Ăn lan đến động mạch phổi
Câu 87. Khi nói về hình thái vi thể của carcinom tế bào thận loại tế bào dẹp
chiếm :①
a. *14 %
b. 15 %
c. 20 %
d. 17 %
Câu 88. Phát biểu đúng khi nói về carcinom tế bào thận loại tế bào thường gặp,
NGOẠI TRỪ:②
a. Là tế bào sáng
b. Chứa glycogen và lipit
c. Có nhiều bào tương và sáng
d. *Hình thoi hoặc hình tròn
Câu 89. Trong carcinom tế bào thận tế bào u nào thường gặp nhất:①
a. *Tế bào sáng
b. Tế bào hạt
c. Tế bào dẹp
d. Tế bào gai
Câu 90. Phát biểu đúng khi nói về hình thái học đại thể của carcinom tế bào
thận, NGOẠI TRỪ:②
a. U thường đơn độc
b. *Chỉ gặp ở cực thận trên
c. Mô u mềm, trắng sáng
d. Bờ u tương đối rõ
Câu 91. Câu nào sau đây đúng khi nói về hình thái vi thể của carcinom tế bào
thận:②
a. *Loại tế bào thường gặp nhất là tế bào sáng
b. Loại tế bào dẹp giống với tế bào u biểu mô
c. Loại tế bào hạt với bào tương ưa baso
d. Bào tương của tế bào sáng chứa nhiều protein
Câu 92. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nhân của tế bào u trong
carcinom tế bào thận, NGOẠI TRỪ:②
a. *Không liên quan đến tiên lượng bệnh
b. Hầu hết u có độ biệt hóa cao
c. Nhân có hình thái rất thay đổi
d. Một số ít ở dộ IV có nhân quái
Câu 93. Đặc điểm đại thể là của u trong Carcinôm tế bào thận, NGOẠI
TRỪ:②
a. Đơn độc
b. *Mô u xơ cứng
c. Đường kính từ 3-15 cm
d. Màu xám-trắng
Câu 94. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự phát triển của u trong
carcinôm tế bào thận:②
a. Có khuynh hướng khu trú vào lòng tĩnh mạch thận
b. U không di căn
c. *Đôi khi u phá bỏ vỏ bao thận
d. U xâm nhập thượng thận nhưng không có ở mô mỡ quanh thận
Câu 95. Trong Carcinôm tế bào thận , hình thái học vi thể thì tế bào u:②
a. *Sắp xếp theo nhiều dạng
b. Có sắp xếp theo dạng nhú nhưng không có dạng đặc
c. Có sắp xếp theo dạng bè thì không có dạng ống
d. Chỉ có một dạng sắp xếp trên một u
Mục tiêu 3. Mô tả và phân tích các đặc điểm đại thể và vi thể của U Wilms.
Câu 96. U Wilms thường gặp ở trẻ em dưới :①
a. *10 tuôi
b. 9 tuổi
c. 8 tuôi
d. 7 tuổi
Câu 97. Lứa tuổi có tần số bị u Wilms cao nhất :①
a. *1-4 tuổi
b. 1-3 tuổi
c. 5 tuổi
d. 2 tuổi
Câu 98. Dạng đại thể khối u có hình dạng :①
a. *To, tròn
b. To, dẹp
c. Nhỏ
d. Không xác định
Câu 99. Để chẩn đoán vi thể cho u Wilms dựa vào :①
a. *Cấu trúc tiểu cầu
b. Cơ tim
c. Cơ trơn
d. Tế bào gan
Câu 100. Ở dạng vi thể cấu trúc điển hình của u Wilms :①
a. *Tiểu cầu nguyên thủy
b. Không xác định
c. Vi cầu
d. Tế bào sợi
Câu 101. Đặc điểm của khối u đại thể :①
a. *U chỉ thường ở một bên thận, hiếm khi ở hai thận
b. U xuất hiện hai bên thận
c. Không xác đinh
d. U xuất hiện ở gan
Câu 102. Trong cấu trúc vi thể thành phần quan trọng nhất là :①
a. *Mô cơ vân
b. Mô cơ trơn
c. Mô mỡ
d. Tế bào mỡ
Câu 103. Bệnh nhân bị u Wilms bị gãy nhánh ngắn của NST số :①
a. *Số 11
b. Số 1
c. Số 2
d. Số 3
Câu 104. U Wilms, NGOẠI TRỪ:①
a. Còn gọi là u nguyên bào thận
b. Do bất thường NST và dị tật bẩm sinh gãy ngắn của NST 11
c. Dị tật ở bộ phận niệu sinh dục
d. *Rất hiếm gặp ở trẻ em
Câu 105. Cấu trúc đại thể của u Wilms, NGOẠI TRỪ:①
a. U thường to, tròn và àm teo thận bị bệnh
b. U thường dễ bể ra ngoài vỏ bao thận
c. *U thường ở 2 thận, hiếm khi ở 1 thận
d. U thường đẩy thượng thận lên trên
Câu 106. U Wilms gặp ở 2 thận với tỷ lệ:①
a. *5-10%
b. 1-5%
c. 2-5%
d. 2-10%
Câu 107. Những bất thường hay gặp ở bệnh nhân bị u Wilms①
a. Gãy nhánh ngắn của thể nhiễm sắc số 12
b. *Chứng tam thể nhiễm sắc
c. Liệt nửa bên mặt
d. Run cơ
Câu 108. U Wilms đại thể có đặc điểm①
a. To, làm thận bị bệnh phình ra
b. Nhỏ, làm thận bị bệnh teo lại
c. *To, làm thận bị bệnh teo lại
d. Nhỏ, làm thận bị bệnh phình ra
Câu 109. Cấu trúc nào sau đây dùng để chuẩn đoán vi thể cho u Wilms, NGOẠI
TRỪ: ①
a. Tiểu cầu
b. Ống thận
c. Cơ vân
d. *Bể thận
Câu 110. Đại thể của u Wilms, NGOẠI TRỪ:②
a. U thường to tròn là làm teo thận bị bệnh
b. U thường chỉ ở một thận
c. U thường dễ bể ra ngoài vỏ bao thận
d. *Diện cắt u có màu sắc không thay đổi tùy thuộc vào loại mô trong u
Câu 111. Một số bất thường trong bộ thể nhiễm sắc của bệnh nhân u Wilms,
NGOẠI TRỪ:②
a. Gãy nhánh ngắn của thể nhiễm sắc số 11
b. Đôi khi có chứng tam thể nhiễm sắc
c. *Tật không có võng mạc
d. Dị tật ở bộ phận niệu sinh dục
Câu 112. Đặc điểm vi thể của u Wilms, NGOẠI TRỪ:②
a. Cấu trúc điển hình là những tiểu cầu nguyên thủy
b. *Tới những năm 1960, số bệnh nhân sống thêm 5 năm rất ít (5 - 20%)
c. U còn có tên là sarcom tuyến hoặc carcino-sarcom
d. Dựa vào sự hiện diện của cấu trúc tiểu cầu, ống thận và cơ vân để có chẩn đoán
vi thể cho u Wilms
Câu 113. Độ tuổi thường mắc U Wilms, NGOẠI TRỪ:②
a. *Trẻ từ 15 đến 18 tuổi
b. Trẻ dưới 10 tuổi
c. Tần số xuất hiện bệnh cao nhất từ 1 đên 4 tuổi
d. Rất hiếm gặp ở người lớn
Câu 114. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về u Wilms vi thể:②
a. U thường to, tròn
b. Làm teo thận bị lệch
c. Làm bụng bệnh nhân căng
d. *Là những tiểu cầu nguyên thuỷ
Câu 115. U Wilms đại thể thường:②
a. Dễ bể ra ngoài vỏ bao thận
b. Ít khi xâm lấn thượng thận
c. To, tròn
d. *Tất cả đều đúng
Câu 116. Phát biểu đúng khi nói về u nguyên bào thận, NGOẠI TRỪ:②
a. U thường to, tròn và làm teo thận bị bệnh
b. Ít khi xâm lấn thượng thận
c. *U thường ở cả 2 thận
d. Rất hiếm gặp ở người lớn.
Câu 117. Phát biểu đúng khi nói về u nguyên bào thận:②
a. Tuổi có tần suất bệnh cao nhất từ 1 đến 10 tuổi
b. U thường có tính chất khu trú
c. *Cấu trúc vi thể điển hình là những tiểu cầu nguyên thủy
d. Tiên lượng bệnh có liên quan đến mức độ điển hình của thành phần mô đệm
trong u vào phương thức điều trị
Câu 118. Để có chẩn đoán vi thể cho u Wilms, người ta thường dựa vào sự hiện
diện của cấu trúc, NGOẠI TRỪ:②
a. Tiểu cầu
b. Ống thận
c. Cơ vân
d. *Cơ trơn
Câu 119. Trong đại thể của u Wilms, u chỉ ở một thận chiếm tỷ lệ:①
a. *5-10%
b. 10-20%
c. 10-15%
d. 20-30%
Câu 120. Năm 1960, số bệnh nhân bị U WILMS vi thể sống thêm 5 năm chiếm:

a. *10-40%
b. 10-20%
c. 20-30%
d. 10-30%
Câu 121. Người ta thường dựa vào đâu để chẩn đoán vi thể cho u Wlilms,
NGOẠI TRỪ: ②
a. *Cấu trúc hồng cầu
b. Cấu trúc ống thận
c. Cấu trúc tiểu cầu
d. Cấu trúc cơ vân
Câu 122. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về u Wilms②
a. Là một trong những loại ung thư tạng hiếm gặp ở trẻ nhỏ
b. Tuổi có tần suất bệnh cao nhất từ 5 đến 10 tuổi
c. *Rất hiếm gặp ở người lớn
d. Là một trong những loại ung thư thường gặp ở trẻ em dưới 10 tuổi
Câu 123. Người ta thường dựa vào sự hiện diện của cấu trúc nào sau đây để có
thể chẩn đoán vi thể cho u Wilms, NGOẠI TRỪ: ②
a. Cấu trúc tiểu cầu
b. Cấu trúc ống thận
c. Cấu trúc cơ vân
d. *Cấu trúc cơ trơn
Câu 124. Đặc điểm về đại thể của u Wilms②
a. *U thường chỉ ở một thận
b. U thường xâm lấn thượng thận
c. Diện cắt u có màu sắc giống nhau ở mọi loại mô trong u
d. U thường nhỏ, tròn và làm teo thận
Câu 125. Đặc điểm về đại thể của U Wilms, NGOẠI TRỪ②
a. U thường to
b. U thường tròn
c. *U thường nhỏ
d. Làm teo thận bị bệnh
Câu 126. Cho đến năm 1960, số bệnh nhân mắc u Wilms có thời gian sống thêm
5 năm là: ③
a. *10%-40%
b. 10%-30%
c. 0%-40%
d. 10%-50%
Câu 127. Đặc điểm đại thể của U Wilms là, NGOẠI TRỪ:③
a. U thường to, tròn và làm tro thận bị bệnh
b. U thường chỉ ở 1 thận hiếm khi ở 2 thận
c. U thường dễ bể ra ngoài vỏ bao thận
d. *Cấu trúc điển hình là những tiểu cầu nguyên thủy
Câu 128. Phát biểu đúng khi nói về u Wilms, NGOẠI TRỪ:③
a. Tần suất bệnh cao nhất từ 1 đến 4 tuổi
b. Rất hiếm gặp ở người lớn
c. *Gãy nhánh dài của thể nhiễm sắc số 11
d. Đôi khi có chứng tam thể nhiễm sắc
Câu 129. Đặc điểm vi thể của u Wilms là:③
a. Cấu trúc điển hình là những tiểu cầu nguyên thủy
b. Dựa về hiện diện của cấu trúc tiểu cầu , ống thận và cơ vân để chẩn đoán
c. *U thường to, tròn và làm teo thận bị bệnh
d. Bệnh nhân có thời gian sống thêm 5 năm rất ít
Câu 130. Đặc điểm vi thể của u Wilms là:③
a. *U có cơ vân, cơ trơn , mô sợi tạo keo, sụn
b. Tỉ lệ bệnh nhân sống thêm 5 năm khoảng 50-70%
c. Tiên lượng bệnh không liên quan đến mức độ không điển hình của thành phần
mô đệm trong u
d. U thường dễ bể ra ngoài vỏ bao thận
Câu 131. Carcinom của biểu mô bể thận chiếm tỷ lệ bao nhiêu trong u nguyên
phát của thận:②
a. *5-10%
b. 10-20%
c. 20-30%
d. 30-40%
Câu 132. Carcinom của biểu mô bể thận thường xâm nhập vào phần nào,
NGOẠI TRỪ.②
a. *Động mạch thận
b. Vách bể thận
c. Đài thận
d. Tĩnh mạch thận
Câu 133. Tần xuất bệnh nhân sống thêm 5 năm khi gặp những tổn thương nông,
ác tính thấp là :②
a. *50-70%
b. 40-50%
c. 60-70%
d. 80-90%
Câu 134. Tần xuất bệnh nhân sống thêm 5 năm khi gặp những tổn thương xâm
nhập, độ ác cao là :②
a. *10%
b. 20-30%
c. 25-35%
d. 15-20%
Câu 135. Phát biểu đúng về carcinôm của biểu mô bể thận:②
a. *Chiếm tỷ lệ 5%-10% u nguyên phát của thận
b. Dễ phân biệt u nhú lành với các ung thư dạng nhú có độ thấp
c. U thường xâm nhập vỏ thận
d. Có thể là dạng như u mỡ
Câu 136. U thường xuất hiện ở đâu khi nói về carcinôm của biểu mô bể thận①
a. *Vách bể thận
b. Động mạch thận
c. Vỏ thận
d. Vỏ thượng thận
Câu 137. Tần suất bệnh nhân sống thêm 5 năm trong carcinôm của biểu mô bể
thận chiếm tỷ lệ:①
a. *50-70%
b. 80-90%
c. 60-70%
d. 40-50%
Câu 138. Carcinom của biểu mô bể thận thường xâm nhập vào phần nào,
NGOẠI TRỪ.②
a. Đài thận
b. *Bể thận
c. Vách bể thận
d. Tĩnh mạch thận
Câu 139. Phát biểu đúng về carcinom của biểu mô thận:①
a. Bướu ở bể thận thường nhỏ nên ít gây triệu chứng lâm sàng
b. Chiếm 20% bướu nguyên phát của thận
c. *Khó phân biệt bướu nhú lành với các ung thư dạng nhú có độ ác thấp
d. Bướu chỉ có ở bể thận
Câu 140. Phát biểu đúng về carcinom tế bào thận:①
a. Nữ giới có xuất độ cao hơn nam giới
b. *Bướu xuất nguồn từ biểu mô ống thận
c. Bướu xuất nguồn từ mô thượng thận
d. Bướu xuất nguồn từ tháp thận

Mục tiêu 4. Mô tả và phân tích các đặc điểm carcinôm của biểu mô chuyển tiếp
bàng quang
Câu 141. Tác nhân gây viêm bàng quang hiếm gặp nhất, NGOẠI TRỪ:②
a. Trichomonas
b. Chlamydia
c. *Cầu khuẩn E. coli
d. Mycoplasma
Câu 142. Tác nhân gây viêm bàng quang thường gặp nhất theo thứ tự giảm dần
là:②
a. *E.coli -> Proteus -> Klebsiella -> Enterobacter
b. Proteus -> E. coli -> Klebsiella -> Enterobacter
c. Klebsiella -> Proteus -> E. coli -> Enterobacter
d. Enterobacter -> Proteus -> Klebsiella -> E.coli
Câu 143. Khi nói về viêm bàng quang, NGOẠI TRỪ:②
a. Tác nhân gây viêm bàng quang ít gặp hơn là liên cầu khuẩn, tụ cầu khuẩn
b. Tác nhân gây viêm bàng quang hầu hết xuất nguồn từ phân của chính bệnh nhân
c. *Viêm bàng quang do lao thường nguyên phát từ lao thận
Câu 144. Tác nhân viêm bàng quang thường gặp :①
a. *E.coli
b. Nấm
c. Virus
d. Mycoplasma
Câu 145. Viêm bàng quang do lao là viêm thứ phát :①
a. Lao phổi
b. *Lao thận
c. Lao tiết niệu
d. Lao màng bụng
Câu 146. Viêm bàng quang do sử dụng kháng sinh lâu ngày gây①
a. *candida albicans
b. Proteus
c. Aspergillus fumigatus
d. Chlamydia
Câu 147. Tác nhân gây viêm bàng quang sau E.coli là, NGOẠI TRỪ:②
a. *Yersina
b. Proteus
c. Klebsilla
d. Enterobacter
Câu 148. Viêm bàng quang do lao thường thứ phát từ:①
a. *Lao thận
b. Lao phổi
c. Lao màng não
d. Ung thư dương vật
Câu 149. Viêm bàng quang do vi khuẩn nào sau đây hiếm gặp, NGOẠI TRỪ:②
a. *E.coli
b. Mycoplasma
c. Adenovirus
d. Trichomonas
Câu 150. U thượng mô bàng quang loại Carcinom tế bào chuyển tiếp có bao
nhiêu phân độ:①
a. *4
b. 5
c. 3
d. 2
Câu 151. Ở u trung mô, u nào sao đây là u ác tính:①
a. *Sarcom cơ trơn
b. U sợi nhày
c. U mạch máu
d. U cơ trơn
Câu 152. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về Carcinom của biểu mô bể thận,
NGOẠI TRỪ:②
a. *U càng nhỏ, tiên lượng bệnh càng tốt
b. Chiếm tỉ lệ 5-10% u nguyên phát của thận
c. Ở u bàng quang, khó phân biệt u nhú lành với các ung thư dạng nhú có độ ác
thấp
d. U thường xâm nhập vách bể thận, đài thận và tĩnh mạch thận
Câu 153. Tác nhân thường gặp nhất gây viêm bàng quang sau cầu khuẩn
E.Coli, NGOẠI TRỪ②
a. Proteus
b. Klebsiella
c. Enterobacter
d. *Helicobacter pylori
Câu 154. Tác nhân gây viêm bàng quang thường gặp nhất①
a. *E.coli
b. Proteus
c. Klebsiella
d. Enterobacter
Câu 155. Nhận định nào sau đây đúng về tác nhân gây viêm bàng quang thường
gặp nhất①
a. *Thuộc dạng cầu khuẩn
b. Vi khuẩn hình que
c. Vi khuẩn Proteus
d. Vi khuẩn Klebsiella
Câu 156. Tác nhân ít gặp trong viêm bàng quang là①
a. Klebsiella
b. Proteus
c. Cầu khuẩn
d. *Liên cầu khuẩn
Câu 157. U trung mô bàng quang lành tính thường gặp nhất:①
a. *U cơ trơn
b. U cơ vân
c. U mạch máu
d. U sợi nhầy
Câu 158. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về carcôm bàng quang. NGOẠI
TRỪ:③
a. Có kích thước từ 10 đến 15cm
b. Sarcôm cơ vân phôi thường gặp nhất ở trẻ em
c. Sarcôm cơ trơn thường gặp nhất ở người lớn
d. *Sarcom cơ trơn là u lành tính
Câu 159. Khi nói về u trung mô bàng quang. NGOẠI TRỪ:③
a. *Bệnh thường gặp
b. Bệnh hiếm gặp
c. U trung mô lành tính: gồm u cơ trơn, u cơ vân, u sợi-nhầy
d. U trung mô ác tính: Sacrôm cơ trơn
Câu 160. U trung mô gồm các loại nào:①
a. U lành và u cơ vân
b. U ác tính và u cơ vân
c. *U lành và u ác tính
d. U ác tính và sarcom
Câu 161. U lành bao gồm các loại sau, NGOẠI TRỪ:②
a. U cơ trơn
b. U sợi thần kinh
c. *Sarcom cơ trơn
d. U mỡ
Câu 162. U ác tính thuộc loại u:①
a. U phổ biến
b. U thường gặp
c. U ít gặp
d. *U rất hiếm gặp
Câu 163. U bàng quang xuất nguồn từ thượng nguồn chiếm tỷ lệ:①
a. *95%
b. 90%
c. 85%
d. 80%
Câu 164. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về u nhú:①
a. U có thể gây tiểu máu,đau, và liên tục
b. U thường gặp
c. *Có thể có bất cứ nơi nào trong bàng quang, nhiều nhất là vách bên, tam giác
bàng quang
d. U thường từng đám
Câu 165. Các loại u thượng mô: ①
a. *U nhú, carcinom tuyến
b. U lành, u ác tính
c. U phồng bào, u nhú
d. U sợi, carcinom tuyến
Câu 166. Carcinom tế bào gai chiếm tỷ lệ bao nhiêu của carcinom bàng
quang:①
a. 2%
b. 3%
c. 4%
d. *5%
Câu 167. U nhú bàng quang xuất hiện nhiều nhất ở nơi nào :①
a. *Vách bên
b. Vách trước
c. Vách sau
d. Đáy
Câu 168. Carinom tế bào chuyển tiếp 70% là dạng gì :①
a. *Dạng nhú
b. Dạng phẳng
c. Dạng nhú và phẳng
d. Dạng lõm
Câu 169. Carinom tuyến hiếm gặp là :②
a. Carinom tế bào hình phẳng
b. *Carinom tế bào hình nhẫn
c. Carinom tế hình sao
d. Carinom tế bào hình nhú
Câu 170. Carcinom tuyến xuất nguồn từ đâu, NGOẠI TRỪ :②
a. Ống niệu rốn tồn dư
b. Tuyến quanh niệu đạo
c. Tuyến quanh tiền liệt
d. *Tuyến quanh âm đạo
Câu 171. Đặc điểm của u nhú ở thượng mô bàng quang:②
a. *Có nhú nhỏ, mềm bám lên bề mặt nông của niêm mạc bằng một cuống
b. U có thể tiết chất mucin
c. Có những vùng nhầy, mềm như thịt cá
d. Mô u mềm, xám-trắng
Câu 172. Đặc điểm của carcinom tế bào gai, NGOẠI TRỪ:②
a. Carcinom tế bào gai chiếm 5% carcinom bàng quang
b. Thường là loại sùi hoặc loét xâm nhập
c. *Thường là dạng nhú
d. Tế bào u có thể biệt hóa từ rõ đến thoái sản
Câu 173. Đặc điểm của carcinom tế bào tuyến, NGOẠI TRỪ:②
a. Có thể bắt nguồn từ niệu rốn tồn dư
b. U có thể tiết chất mucin
c. Rất hiếm gặp
d. *Dễ dàng chẩn đoán phân biệt với các ung thư của các cấu trúc lân cận
Câu 174. Khoảng 95% các u bàng quang bắt nguồn từ:①
a. *Thượng mô
b. Mô cơ
c. Tế bào nội mô mạch máu
d. Mô sợi
Câu 175. Carcinom tuyến có đặc điểm:①
a. Rất phổ biến
b. *Ăn lan vào bàng quang
c. Dễ chẩn đoán phân biệt với ung thư túi tinh
d. Carcinom tế bào hình nhẫn thường gặp
Câu 176. Carcinom tuyến có đặc điểm, NGOẠI TRỪ:③
a. Rất hiếm gặp
b. Không ăn lan vào bàng quang
c. *Khó chẩn đoán phân biệt với ung thư túi tinh
d. Carcinom tế bào hình nhẫn hiếm gặp
Câu 177. Carcinom có thể xuất nguồn từ, NGOẠI TRỪ:③
a. Ống niệu rốn tồn dư
b. Tuyến quanh niệu đạo
c. Quanh tuyến tiền liệt
d. *Đại tràng
Câu 178. Carcinom tế bào chuyển tiếp dạng nào phổ biến nhất:①
a. *Dạng nhú, không xâm nhập
b. Dạng nhú, xâm nhập
c. Dạng phẳng, không xâm nhập
d. Dạng phẳng, xâm nhập
Câu 179. U nhú có đặc điểm sau:②
a. *Có thể gây ra tiểu máu
b. Tiểu đau
c. Tiểu không ngắt quãng
d. U thường gặp
Câu 180. Đâu là xuất nguồn của Carcinoma tuyến, NGOẠI TRỪ:②
a. Chuyển sản của thượng mô chuyển tiếp
b. Tuyến quanh niệu đạo
c. *Tuyến quanh bàng quang
d. Tuyến quanh tuyến tiền liệt
Câu 181. Đâu là cách xếp loại của Carcinom tế bào chuyển tiếp, NGOẠI
TRỪ:③
a. Tù không xâm nhập đến xâm nhập
b. Từ dạng phẳng đến dạng nhú
c. *Từ dạng lỏng lẻo đến dày đặc
d. Từ biệt hóa rõ đến thoái sản
Câu 182. Carcinom tế bào gai chiếm 5% carcinom của:①
a. Thận
b. Niệu quản
c. Niệu đạo
d. *Bàng quang
Câu 183. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về u thượng mô dạng u nhú,
NGOẠI TRỪ:②
a. *Chỉ có ở vách bên và tam giác bàng quang
b. Rất khó phân biệt giữa u nhú lành thật sự với các ung thư
c. U hiếm gặp
d. U thường được cắt bỏ dễ dàng qua nội soi
Câu 184. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về u thượng mô:③
a. *Carcinom tế bào chuyển tiếp được xếp loại từ không xâm nhập đến xâm nhập
b. Carcinom tế bào gai chiếm 10% carcinom bàng quang
c. U bàng quang xuất nguồn chủ yếu từ trung mô
d. Carcinom tuyến thường gặp, xuất nguồn từ ống niệu rốn tồn dư
Câu 185. Phân loại các u thượng mô bàng quang bao gồm phân loại nào,
NGOẠI TRỪ:②
a. *Carcinom tế bào sợi
b. U nhú
c. Carcinom tế bào chuyển tiếp
d. Carcinom tế bào gai
Câu 186. U bàng quang ít gặp ở đâu, NGOẠI TRỪ:②
a. Cơ
b. Sợi
c. Tế bào mạch máu
d. *Thượng mô
Câu 187. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về u nhú, NGOẠI TRỪ:③
a. *U thường thành chùm, luôn luôn có nhiều ổ
b. U có thể gây tiểu ra máu
c. U hiểm gặp, với xuất độ 1% các u dạng nhú của bàng quang
d. U có nhú nhỏ mềm bám lên bề mặt nông của niêm mạc bằng một cuống
Câu 188. Đặc điểm vi thể của u nhú:③
a. *U thường khó cắt bỏ qua nội soi, bởi vì u chỉ bám vào niêm mạc
b. Mỗi nhú có một trục liên kết-mạch máu thưa
c. Được phủ bởi những lớp tế bào chuyển tiếp giống tế bào thượng mô đường tiểu
bình thường
d. Khi u tái phát, u có thể vẫn lành tính
Câu 189. Thượng mô là nguồn gốc chủ yếu của②
a. *U bàng quang (95% xuất nguồn từ thượng mô)
b. Viêm bàng quang (95% xuất nguồn từ thượng mô)
c. U nguyên bào thận (95% xuất nguồn từ thượng mô)
d. Carcinôm tế bào thận (95% xuất nguồn từ thượng mô)
Câu 190. U thượng mô bàng quang nào chiếm 5% carcinôm bàng quang②
a. U nhú
b. Carcinôm tế bào chuyển tiếp
c. *Carcinôm tế bào gai
d. Carcinôm tuyến
Câu 191. Khi u tái phát, u có thể vẫn lành tính, nhưng đôi khi có thêm những tế
bào đủ để chẩn đoán là:②
a. U bàng quang
b. Viêm bàng quang
c. U nguyên bào thận
d. *Carcinôm
Câu 192. U có nguồn gốc từ trung mô, NGOẠI TRỪ:③
a. *U bàng quang
b. Cơ
c. Sợi
d. Tế bào nội mô mạch máu
Câu 193. Nguồn gốc chính của u bàng quang:②
a. *Thượng mô
b. Cơ
c. Tế bào nội mô mạch máu
d. Sợi
Câu 194. Tính chất của u nhú:②
a. Khó loại bỏ vì ăn vào lớp cơ
b. *Dễ dàng loại bỏ vì chỉ bám vào niêm mạc
c. Luôn luôn lành tính
d. Tỉ lệ u hóa ác tính cao
Câu 195. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về u nhú, NGOẠI TRỪ:③
a. Có thể ở bất cứ nơi nào trong bàng quang
b. Xuất hiện nhiều nhất tam giác bàng quang
c. *Có thể gây tiểu máu, đau và ngắt quãng
d. U thường đơn độc, ít khi có nhiều ổ
Câu 196. Khoảng 95% u bàng quang xuất nguồn từ:②
a. *Thượng mô
b. Cơ
c. Niêm mạc
d. Nội mô mạch máu
Câu 197. U thượng mô bao gồm, NGOẠI TRỪ:③
a. U nhú
b. Carcinom tế bào chuyển tiếp
c. Carcinom tế bào gai
d. *Carcinom biệt hóa

Câu 198. Phát biểu đúng về carcinôm bể thận, NGOẠI TRỪ:②


a. Chiếm tỷ lệ 5 đến 10% u nguyên phát của thận.
b. Đại thể u dạng u nhú giống u nhú lành tính.
c. U thường xâm nhập vách bể thận và đài thận.
d. *U có tiên lượng tốt.
Câu 199. U nhú bàng quang có đặc điểm①
a. Có xuất độ cao nhất của u bàng quang.
b. Thường có ở đáy bàng quang.
c. Thường không có cuống.
d. *Có đặc điểm khó phân biệt với ung thư bàng quang.
Câu 200. Carcinôm tế bào gai bàng quang①
a. Carcinôm tế bào gai chiếm 80% carcinôm bàng quang.
b. Thường xảy ra ở nữ
c. Đại thể có dạng nhú.
d. *Tiên lượng tùy thuộc độ biệt hoá, độ xâm nhập và lan rộng.
BÀI 10. BỆNH LÝ TỬ CUNG – BUỒNG TRỨNG – TUYẾN VÚ

Mục tiêu 1. Mô tả và phân tích các đặc điểm vi thể tân sinh trong biểu mô cổ tử
cung
Câu 1. Đặc điểm vi thể của CIN ở cổ tử cung①
a. *Quá trình trưởng thành của tế bào gai bị rối loạn
b. Quá trình trưởng thành của tế bào gai bị gián đoạn
c. Quá trình phân chia của tế bào gai bị gián đoạn
d. Quá trình phân chia của tế bào gai ở lớp đáy bị rối loạn
Câu 2. Đặc điểm vi thể của CIN ở cổ tử cung①
a. *Mật độ tế bào tăng, mất phân cực
b. Mật độ tế bào tăng, còn phân cực
c. Tế bào sắp xếp còn trật tự, mất phân cực
d. Tế bào sắp xếp còn trật tự, còn phân cực
Câu 3. Đặc điểm vi thể của CIN ở cổ tử cung①
a. *Mật độ tế bào tăng, tế bào có hình dạng và kích thước thay đổi
b. Mật độ tế bào thay đổi, tế bào có hình dạng và kích thước thay đổi
c. Mật độ tế bào thay đổi, tế bào có hình dạng và kích thước bình thường
d. Mật độ tế bào tăng, tế bào có hình dạng và kích thước bình thường
Câu 4. Đặc điểm vi thể của CIN ở cổ tử cung①
a. *Mật độ tế bào tăng, nhân tăng sắc méo mó
b. Mật độ tế bào tăng, nhân phân bào méo mó
c. Mật độ tế bào thay đổi, nhân phân bào méo mó
d. Mật độ tế bào thay đổi, nhân tăng sắc méo mó
Câu 5. Tổn thương CIN 3 ở cổ tử cung tương ứng với③
a. *Nghịch sản nặng và carcinôm tại chỗ
b. Nghịch sản nhẹ và nghịch sản vừa
c. Nghịch sản vừa và nghịch sản nặng
d. Nghịch sản nặng và không thoái triển
Câu 6. Đặc điểm vi thể của carcinôm tế bào gai ở cổ tử cung①
a. *Carcinôm tế bào gai sừng hóa thuộc loại biệt hóa tốt
b. Carcinôm tế bào gai sừng hóa thuộc loại biệt hóa kém
c. Carcinôm tế bào gai không sừng hóa thuộc loại biệt hóa kém
d. Carcinôm tế bào gai không sừng hóa thuộc loại biệt hóa tốt
Câu 7. Đặc điểm vi thể của carcinôm tế bào gai biệt hóa tốt ở cổ tử cung①
a. *Các tế bào u có cầu liên bào, tạo được các cầu sừng
b. Các tế bào u không có cầu liên bào, tạo được các cầu sừng
c. Các tế bào u không có cầu liên bào, không có các cầu sừng
d. Các tế bào u có cầu liên bào, không có các cầu sừng
Câu 8. Đặc điểm vi thể của carcinôm tế bào gai ở cổ tử cung①
a. *Loại tế bào lớn, không sừng hóa thuộc loại biệt hóa vừa
b. Loại tế bào lớn, sừng hóa thuộc loại biệt hóa vừa
c. Loại tế bào nhỏ, sừng hóa thuộc loại biệt hóa vừa
d. Loại tế bào nhỏ, không sừng hóa thuộc loại biệt hóa vừa
Câu 9. Đặc điểm vi thể của carcinôm tế bào gai biệt hóa vừa ở cổ tử cung①
a. *Tế bào lớn, dị dạng, xếp thành từng đám
b. Tế bào nhỏ, dị dạng, xếp thành từng đám
c. Tế bào nhỏ, dị dạng, xếp thành từng bó
d. Tế bào lớn, dị dạng, xếp thành từng bó
Câu 10. Đặc điểm vi thể của carcinôm tế bào gai biệt hóa vừa ở cổ tử cung①
a. *Tế bào lớn, dị dạng, có thể thấy cầu liên bào
b. Tế bào nhỏ, dị dạng, có thể thấy cầu liên bào
c. Tế bào lớn, dị dạng, không có cầu liên bào
d. Tế bào nhỏ, dị dạng, không có cầu liên bào
Câu 11. Đặc điểm vi thể của carcinôm tế bào gai biệt hóa vừa ở cổ tử cung①
a. *Tế bào lớn, dị dạng, không có cầu sừng
b. Tế bào lớn, không dị dạng, có cầu sừng
c. Tế bào lớn, dị dạng, có cầu sừng
d. Tế bào lớn, không dị dạng, không có cầu sừng
Câu 12. Đặc điểm vi thể của carcinôm tế bào gai biệt hóa vừa ở cổ tử cung①
a. *Tế bào dị dạng, xếp thành từng đám, có thể thấy cầu liên bào
b. Tế bào không dị dạng, xếp thành từng bó, có thể thấy cầu liên bào
c. Tế bào dị dạng, xếp thành từng bó, có thể thấy cầu liên bào
d. Tế bào không dị dạng, xếp thành từng đám, có thể thấy cầu liên bào
Câu 13. Đặc điểm vi thể của carcinôm tế bào gai biệt hóa vừa ở cổ tử cung①
a. *Tế bào dị dạng, có thể thấy cầu liên bào nhưng không có cầu sừng
b. Tế bào dị dạng, có thể thấy cầu sừng nhưng không có cầu liên bào
c. Tế bào không dị dạng, có thể thấy cầu sừng nhưng không có cầu liên bào
d. Tế bào không dị dạng, có thể thấy cầu liên bào nhưng không có cầu sừng
Câu 14. Đặc điểm vi thể của carcinôm tế bào gai biệt hóa kém ở cổ tử cung①
a. *Tế bào gai không sừng hóa, loại tế bào nhỏ
b. Tế bào gai sừng hóa, loại tế bào nhỏ
c. Tế bào gai sừng hóa, loại tế bào lớn
d. Tế bào gai không sừng hóa, loại tế bào lớn
Câu 15. Đặc điểm vi thể của carcinôm tế bào gai biệt hóa kém ở cổ tử cung①
a. *Tế bào có kích thước nhỏ, không có cầu liên bào
b. Tế bào có kích thước nhỏ, có cầu liên bào
c. Tế bào có kích thước lớn, không có cầu liên bào
d. Tế bào có kích thước lớn, có cầu liên bào
Câu 16. Đặc điểm vi thể của carcinôm tế bào gai biệt hóa kém ở cổ tử cung①
a. *Tế bào có kích thước nhỏ, không có cầu liên bào và cầu sừng
b. Tế bào có kích thước lớn, không có cầu liên bào và cầu sừng
c. Tế bào có kích thước lớn, có cầu liên bào và cầu sừng
d. Tế bào có kích thước nhỏ, có cầu liên bào và cầu sừng
Câu 17. Loại nào sau đây không phải là carcinôm tuyến ở cổ tử cung①
a. *Carcinôm tế bào nhỏ
b. Carcinôm tuyến cổ trong
c. Carcinôm tế bào sáng
d. Carcinôm tế tuyến kiểu ruột
Câu 18. Tiến triển của CIN 3 nếu không được điều trị③
a. *Hơn 2/3 trường hợp tiến triển thành ung thư trong vòng 3 - 20 năm
b. Hơn 1/3 trường hợp tiến triển thành ung thư trong vòng 3 - 5 năm
c. Hơn 1/2 trường hợp tiến triển thành ung thư trong vòng 10 - 15 năm
d. Hơn 2/3 trường hợp tiến triển thành ung thư trong vòng 5 - 10 năm
Câu 19. Theo hệ thống Bethesda thì SIL được xem là③
a. *Tổn thương tế bào gai trong biểu mô
b. Tổn thương biểu mô gai
c. Tổn thương biểu mô tuyến
d. Tổn thương tế bào tuyến trong biểu mô
Câu 20. Tổn thương SIL grad cao ở cổ tử cung tương ứng với③
a. *Nghịch sản vừa hoặc nghịch sản nặng
b. Nghịch sản nhẹ hoặc nghịch sản vừa
c. Nghịch sản vừa hoặc condylôm cổ tử cung
d. Nghịch sản nặng hoặc condylôm cổ tử cung
Mục tiêu 2. Mô tả và phân tích các đặc điểm vi thể ung thư nội mạc tử cung
Câu 21. Đặc điểm vi thể của tăng sản phức tạp ở nội mạc tử cung①
a. *Tuyến tăng sản phân nhánh phức tạp, ít mô đệm quanh tuyến
b. Tuyến tăng sản phân nhánh phức tạp, nhiều mô đệm quanh tuyến
c. Tế bào tăng sản tạo nhú phức tạp, ít mô đệm quanh tuyến
d. Tế bào tăng sản tạo nhú phức tạp, nhiều mô đệm quanh tuyến
Câu 22. Đặc điểm vi thể của tăng sản không điển hình ở nội mạc tử cung①
a. *Tế bào tuyến không điển hình tăng sản chồng chất nhiều lớp tế bào
b. Tế bào tuyến điển hình tăng sản chồng chất nhiều lớp giả tầng
c. Tế bào tuyến không điển hình tăng sản chồng chất nhiều lớp giả tầng
d. Tế bào tuyến điển hình tăng sản chồng chất nhiều lớp tế bào
Câu 23. Đặc điểm vi thể của tăng sản không điển hình ở nội mạc tử cung①
a. *Tế bào có nhân to tròn, chất nhiễm sắc thô
b. Tế bào có nhân to tròn, chất nhiễm sắc mịn
c. Tế bào có nhân nhỏ tròn, chất nhiễm sắc mịn
d. Tế bào có nhân nhỏ tròn, chất nhiễm sắc thô
Câu 24. Đặc điểm vi thể của tăng sản không điển hình ở nội mạc tử cung①
a. *Tế bào có nhân to tròn, hạch nhân rõ
b. Tế bào có nhân nhỏ tròn, hạch nhân rõ
c. Tế bào có nhân nhỏ tròn, không có hạch nhân
d. Tế bào có nhân to tròn, không có hạch nhân
Câu 25. Đặc điểm vi thể của tăng sản không điển hình ở nội mạc tử cung①
a. *Nhân tế bào có chất nhiễm sắc thô, hạch nhân rõ
b. Nhân tế bào có chất nhiễm sắc mịn, không có hạch nhân
c. Nhân tế bào có chất nhiễm sắc mịn, hạch nhân rõ
d. Nhân tế bào có chất nhiễm sắc thô, không có hạch nhân
Câu 26. Đặc điểm vi thể của tăng sản không điển hình ở nội mạc tử cung①
a. *Tế bào tăng sản chồng chất nhiều lớp, mất phân cực
b. Tế bào tăng sản tạo các tuyến giãn rộng, mất phân cực
c. Tế bào tăng sản chồng chất nhiều lớp, còn phân cực
d. Tế bào tăng sản tạo các tuyến giãn rộng, còn phân cực
Câu 27. Đặc điểm vi thể của tăng sản không điển hình ở nội mạc tử cung①
a. *Nhân tế bào to tròn, tỉ lệ phân bào tăng
b. Nhân tế bào to tròn, tỉ lệ nhân trên tế bào tăng
c. Nhân tế bào nhỏ tròn, tỉ lệ nhân trên bào tương tăng
d. Nhân tế bào nhỏ tròn, tỉ lệ phân bào tăng
Câu 28. Đặc điểm bệnh học của pôlíp nội mạc tử cung①
a. *Là một u thật lành tính
b. Là một u thật giáp biên ác
c. Là một u giả lành tính
d. Là một u giả có thể hóa ác
Câu 29. Đặc điểm bệnh học của pôlíp nội mạc tử cung①
a. *Do tăng sinh các tế bào mô đệm nội mạc
b. Do tăng sinh các tế bào mô đệm dưới nội mạc
c. Do tăng sinh các tế bào biểu mô tuyến nội mạc
d. Do tăng sinh các tế bào biểu mô tuyến vùi dưới nội mạc
Câu 30. Đặc điểm bệnh học của pôlíp nội mạc tử cung①
a. *Các tế bào mô đệm tăng sinh có tính chất đơn dòng
b. Các tế bào mô đệm tăng sinh có tính chất đa dòng
c. Các tế bào biểu mô tuyến tăng sinh không có phân bào
d. Các tế bào biểu mô tuyến tăng sinh có phân bào ít
Câu 31. Đặc điểm bệnh học của pôlíp nội mạc tử cung①
a. *Thường gặp ở phụ nữ quanh tuổi mãn kinh
b. Thường gặp ở phụ nữ trên 50 tuổi
c. Thường gặp ở phụ nữ tiền mãn kinh
d. Thường gặp ở phụ nữ dưới 50 tuổi
Câu 32. Đặc điểm bệnh học của pôlíp nội mạc tử cung①
a. *Có thể gây xuất huyết tử cung bất thường
b. Có thể gây xuất huyết tử cung kéo dài
c. Có thể gây ra huyết trắng bất thường
d. Có thể gây ra huyết trắng kéo dài
Câu 33. Đặc điểm đại thể của pôlíp nội mạc tử cung①
a. *Thường ở đáy tử cung
b. Thường ở thân tử cung
c. Thường ở mặt sau tử cung
d. Thường ở mặt trước tử cung
Câu 34. Đặc điểm đại thể của pôlíp nội mạc tử cung①
a. *Kích thước khoảng 0,5 - 3cm
b. Kích thước khoảng 0,5 - 1cm
c. Kích thước khoảng 1 - 2cm
d. Kích thước khoảng 2 - 3cm
Câu 35. Đặc điểm vi thể của pôlíp nội mạc tử cung①
a. *Pôlíp có mô đệm xơ, nhiều mạch máu thành dày
b. Pôlíp có mô đệm xơ, nhiều mạch máu thành mỏng
c. Pôlíp có mô đệm thưa, nhiều mạch máu thành dày
d. Pôlíp có mô đệm thưa, nhiều mạch máu thành mỏng
Câu 36. Đặc điểm vi thể của pôlíp nội mạc tử cung①
a. *Trong mô đệm pôlíp có nhiều tuyến nội mạc giãn rộng
b. Mô đệm quanh pôlíp có nhiều tuyến nội mạc gập góc
c. Trong mô đệm pôlíp có nhiều tuyến nội mạc gập góc
d. Mô đệm quanh pôlíp có nhiều tuyến nội mạc giãn rộng
Câu 37. Tiến triển của tăng sản nội mạc đơn giản và phức tạp③
a. *Chỉ có 2% tiến triển thành carcinôm
b. Chỉ có 3% tiến triển thành carcinôm
c. Chỉ có 4% tiến triển thành carcinôm
d. Chỉ có 1% tiến triển thành carcinôm
Câu 38. Tiến triển của tăng sản nội mạc tử cung không điển hình③
a. *Khoảng 23% tiến triển thành carcinôm
b. Khoảng 13% tiến triển thành carcinôm
c. Khoảng 15% tiến triển thành carcinôm
d. Khoảng 20% tiến triển thành carcinôm
Câu 39. Tiêu chuẩn để phân biệt các loại của tăng sản nội mạc tử cung③
a. *Dựa trên hình thái tế bào và cấu trúc tuyến
b. Dựa trên hình thái tế bào và phản ứng mô đệm
c. Dựa trên mật độ tế bào và cấu trúc tuyến
d. Dựa trên mật độ tế bào và phản ứng mô đệm
Câu 40. Tăng sản nội mạc tử cung gồm các loại sau③
a. *Đơn giản, phức tạp, đơn giản không điển hình, phức tạp không điển hình
b. Đơn giản, phức tạp, đơn giản điển hình, đơn giản không điển hình
c. Đơn giản, phức tạp, phức tạp điển hình, phức tạp không điển hình
d. Đơn giản, phức tạp, tăng sản điển hình, tăng sản không điển hình
Câu 41. Đặc điểm vi thể của u cơ trơn tử cung①
a. *Tế bào u có hình thoi giống tế bào cơ trơn
b. Tế bào u có hình bầu dục giống tế bào cơ trơn
c. Tế bào u có hình bầu dục giống tế bào mô đệm
d. Tế bào u có hình thoi giống tế bào mô đệm
Câu 42. Đặc điểm vi thể của u cơ trơn tử cung①
a. *Nhân tế bào có hình bầu dục có 2 đầu tù
b. Nhân tế bào có hình bầu dục có đầu tù
c. Nhân tế bào có hình bầu chùy có 2 đầu tù
d. Nhân tế bào có hình bầu chùy có đầu tù
Câu 43. Đặc điểm vi thể của u cơ trơn tử cung①
a. *Tế bào hình thoi, bào tương nhiều
b. Tế bào hình bầu dục, bào tương ít
c. Tế bào hình thoi, bào tương ít
d. Tế bào hình bầu dục, bào tương nhiều
Câu 44. Đặc điểm vi thể của u cơ trơn tử cung①
a. *Tế bào có nhân hình bầu dục, bào tương nhiều
b. Tế bào có nhân hình thoi, bào tương nhiều
c. Tế bào có nhân hình thoi, bào tương ít
d. Tế bào có nhân hình bầu dục, bào tương ít
Câu 45. Đặc điểm vi thể của u cơ trơn tử cung①
a. *Tế bào có bào tương nhiều ưa eosin
b. Tế bào có bào tương ít ưa eosin
c. Tế bào có bào tương ít ưa bazơ
d. Tế bào có bào tương nhiều ưa bazơ
Câu 46. Đặc điểm vi thể của u cơ trơn tử cung①
a. *Tỉ lệ phân bào thấp, tế bào u xếp thành bó
b. Tỉ lệ phân bào trung bình, tế bào u xếp thành bó
c. Tỉ lệ phân bào thấp, tế bào u xếp thành đám đặc
d. Tỉ lệ phân bào trung bình, tế bào u xếp thành đám đặc
Câu 47. Đặc điểm bệnh học của u cơ trơn tử cung①
a. *Hơn 60% u cơ trơn có hiện tượng thoái hóa hyaline và xơ hóa
b. Hơn 40% u cơ trơn có hiện tượng thoái hóa hyaline và xơ hóa
c. Hơn 50% u cơ trơn có hiện tượng thoái hóa hyaline và tạo nang
d. Hơn 70% u cơ trơn có hiện tượng thoái hóa hyaline và tạo nang
Câu 48. Đặc điểm bệnh học của u cơ trơn tử cung①
a. *Khoảng 10% u cơ trơn có xuất huyết khu trú
b. Khoảng 5% u cơ trơn có xuất huyết khu trú
c. Khoảng 15% u cơ trơn có xuất huyết khu trú
d. Khoảng 25% u cơ trơn có xuất huyết khu trú
Câu 49. Đặc điểm bệnh học của u cơ trơn tử cung①
a. *Khoảng 4% u cơ trơn có thoái hóa bọc và hóa vôi
b. Khoảng 5% u cơ trơn có thoái hóa bọc và hóa vôi
c. Khoảng 7% u cơ trơn có thoái hóa bọc và hóa vôi
d. Khoảng 10% u cơ trơn có thoái hóa bọc và hóa vôi
Câu 50. Đặc điểm bệnh học của carcinôm tuyến nội mạc tử cung①
a. *Chiếm tỉ lệ khoảng 7% ung thư xâm nhập ở phụ nữ
b. Chiếm tỉ lệ khoảng 5% ung thư xâm nhập ở phụ nữ
c. Chiếm tỉ lệ khoảng 10% ung thư xâm nhập ở phụ nữ
d. Chiếm tỉ lệ khoảng 12% ung thư xâm nhập ở phụ nữ
Câu 51. Đặc điểm bệnh học của carcinôm tuyến nội mạc tử cung①
a. *Thường xảy ra trong độ tuổi 55 - 65
b. Thường xảy ra trong độ tuổi 35 - 45
c. Thường xảy ra trong độ tuổi 45 - 55
d. Thường xảy ra trong độ tuổi 50 - 60
Câu 52. Đặc điểm bệnh học của carcinôm tuyến nội mạc tử cung①
a. *Bệnh nhân mắc bệnh béo phì, độc thân không con gia tăng tần suất ung thư
b. Bệnh nhân mắc bệnh béo phì, độc thân không con giảm tần suất ung thư
c. Bệnh nhân mắc bệnh tăng huyết áp, độc thân có con gia tăng tần suất ung thư
d. Bệnh nhân mắc bệnh tăng huyết áp, độc thân không con giảm tần suất ung thư
Câu 53. Đặc điểm đại thể của carcinôm tuyến nội mạc tử cung①
a. *Có dạng pôlíp hoặc một đám sần sùi ăn lan toàn bộ lớp nội mạc tử cung
b. Có dạng pôlíp hoặc loét sùi lan toàn bộ lớp nội mạc tử cung
c. Có dạng sùi hoặc pôlíp rải rác toàn bộ lớp nội mạc tử cung
d. Có dạng loét sùi hoặc pôlíp rải rác toàn bộ lớp nội mạc tử cung
Câu 54. Đặc điểm bệnh học của carcinôm tuyến nội mạc tử cung①
a. *U có thể theo ống dẫn trứng lan tràn vào trong ổ bụng
b. U có thể theo ống dẫn trứng di căn vào vùng chậu
c. U có thể theo ống dẫn trứng di căn tới đại tràng
d. U có thể theo ống dẫn trứng di căn tới bang quang
Câu 55. Đặc điểm bệnh học của carcinôm tuyến nội mạc tử cung①
a. *Thường di căn theo đường máu đến phổi, gan, xương hoặc não
b. Thường di căn theo đường máu đến phổi, gan, dạ dày hoặc thận
c. Thường di căn theo đường máu đến gan, xương, tuyến vú hoặc não
d. Thường di căn theo đường máu đến xương, tuyến vú, tuyến giáp hoặc dạ dày
Câu 56. Đặc điểm vi thể của carcinôm tuyến nội mạc tử cung①
a. *Hình ảnh thay đổi tùy theo mức độ biệt hóa của tế bào
b. Hình ảnh thay đổi tùy theo mức độ biệt hóa của nhân
c. Hình ảnh thay đổi tùy theo mức độ dị dạng của tế bào
d. Hình ảnh thay đổi tùy theo mức độ phân bào của nhân
Câu 57. Đặc điểm vi thể của carcinôm tuyến nội mạc tử cung①
a. *Carcinôm grad 1 tế bào ít dị dạng, đa số tạo lập được ống tuyến
b. Carcinôm grad 1 tế bào dị dạng vừa, ít tạo lập được ống tuyến
c. Carcinôm grad 1 tế bào ít dị dạng, ít tạo lập được ống tuyến
d. Carcinôm grad 1 tế bào dị dạng vừa, đa số tạo lập được ống tuyến
Câu 58. Đặc điểm vi thể của carcinôm tuyến nội mạc tử cung①
a. *Carcinôm grad 1 tế bào ít dị dạng, có khi xếp thành dạng nhú hay dạng sàng
b. Carcinôm grad 1 tế bào dị dạng nhiều, có khi xếp thành dạng nhú hay dạng sàng
c. Carcinôm grad 1 tế bào dị dạng nhiều, có khi xếp thành dạng nhú phân nhánh
d. Carcinôm grad 1 tế bào ít dị dạng, có khi xếp thành dạng nhú phân nhánh
Câu 59. Đặc điểm vi thể của carcinôm tuyến nội mạc tử cung①
a. *Carcinôm grad 1 chỉ có dưới 5% tế bào xếp thành các đám đặc
b. Carcinôm grad 1 chỉ có dưới 10% tế bào xếp thành các đám đặc
c. Carcinôm grad 1 chỉ có dưới 15% tế bào xếp thành các đám đặc
d. Carcinôm grad 1 chỉ có dưới 20% tế bào xếp thành các đám đặc
Câu 60. Đặc điểm vi thể của carcinôm tuyến nội mạc tử cung①
a. *Carcinôm grad 2 nhân tế bào dị dạng ít hoặc trung bình
b. Carcinôm grad 2 nhân tế bào dị dạng trung bình, phân bào nhiều
c. Carcinôm grad 2 nhân tế bào dị dạng ít, phân bào nhiều
d. Carcinôm grad 2 nhân tế bào dị dạng trung bình, phân bào mức độ vừa
Câu 61. Đặc điểm vi thể của carcinôm tuyến nội mạc tử cung①
a. *Carcinôm grad 2 tỉ lệ đám đặc tế bào trong mô bướu từ 5 – 10%
b. Carcinôm grad 2 tỉ lệ đám đặc tế bào trong mô bướu từ 10 – 15%
c. Carcinôm grad 2 tỉ lệ đám đặc tế bào trong mô bướu từ 15 – 20%
d. Carcinôm grad 2 tỉ lệ đám đặc tế bào trong mô bướu từ 20 – 25%
Câu 62. Đặc điểm vi thể của carcinôm tuyến nội mạc tử cung①
a. *Carcinôm grad 3 tế bào rất dị dạng, nhiều phân bào
b. Carcinôm grad 3 tế bào ít dị dạng, ít phân bào
c. Carcinôm grad 3 tế bào không biệt hóa, nhiều phân bào
d. Carcinôm grad 3 tế bào ít dị dạng, nhiều phân bào
Câu 63. Đặc điểm vi thể của carcinôm tuyến nội mạc tử cung①
a. *Carcinôm grad 3 tỉ lệ đám đặc trong mô bướu trên 50%
b. Carcinôm grad 3 tỉ lệ đám đặc trong mô bướu trên 30%
c. Carcinôm grad 3 tỉ lệ đám đặc trong mô bướu trên 40%
d. Carcinôm grad 3 tỉ lệ đám đặc trong mô bướu trên 60%
Câu 64. Đặc điểm bệnh học của u cơ trơn tử cung là loại u:①
a. *Thường gặp nhất ở tử cung
b. Giả, thường gặp nhất ở tử cung
c. Ít gặp ở tử cung
d. Hiếm gặp ở tử cung
Câu 65. Đặc điểm dịch tễ học của u cơ trơn tử cung①
a. *Có đến 75% phụ nữ trên 30 tuổi có u cơ trơn tử cung
b. Có đến 50% phụ nữ trên 40 tuổi có u cơ trơn tử cung
c. Có đến 50% phụ nữ trên 30 tuổi có u cơ trơn tử cung
d. Có đến 75% phụ nữ trên 40 tuổi có u cơ trơn tử cung
Câu 66. Đặc điểm bệnh học của u cơ trơn tử cung①
a. *Estrogen kích thích u phát triển
b. Estrogen kìm hãm u phát triển
c. Estrogen và progesterone kích thích u phát triển
d. Estrogen và progesterone kìm hãm u phát triển
Câu 67. Đặc điểm bệnh học của u cơ trơn tử cung①
a. *U lớn nhanh khi có thai và thoái triển dần sau mãn kinh
b. U lớn chậm khi có thai và tăng dần sau mãn kinh
c. U lớn nhanh khi có thai và tăng dần sau mãn kinh
d. U lớn chậm khi có thai và thoái triển dần sau mãn kinh
Câu 68. Đặc điểm bệnh học của u cơ trơn tử cung①
a. *Estrogen kích thích u phát triển, u lớn nhanh khi có thai
b. Estrogen kìm hãm u phát triển, u lớn nhanh khi có thai
c. Estrogen kìm hãm u phát triển, u lớn chậm khi có thai
d. Estrogen kích thích u phát triển, u lớn chậm khi có thai
Câu 69. Đặc điểm bệnh học của u cơ trơn tử cung①
a. *Estrogen kích thích u phát triển, u thoái triển dần sau mãn kinh
b. Estrogen kích thích u phát triển và biến mất sau mãn kinh
c. Estrogen kích thích u thoái triển và biến mất sau mãn kinh
d. Estrogen kích thích u thoái triển, u thoái triển nhanh sau mãn kinh
Câu 70. Đặc điểm bệnh học của u cơ trơn tử cung①
a. *Có thể gây đau quặn bụng dưới, ra huyết âm đạo bất thường
b. Có thể gây đau quặn vùng quanh rốn, ra huyết trắng âm đạo bất thường
c. Có thể gây đau quặn vùng quanh rốn, ra huyết âm đạo bất thường
d. Có thể gây đau quặn bụng dưới, ra huyết trắng âm đạo bất thường
Câu 71. Đặc điểm đại thể của u cơ trơn tử cung①
a. *Thường có nhiều u, hình tròn, chắc
b. Thường có nhiều u, hình bầu dục, mềm
c. Thường có một u, hình bầu dục, chắc
d. Thường có một u, hình tròn, mềm
Câu 72. Đặc điểm đại thể của u cơ trơn tử cung①
a. *U hình tròn, chắc, giới hạn rõ
b. U hình tròn, mềm, giới hạn không rõ
c. U hình bầu dục, mềm, giới hạn rõ
d. U hình bầu dục, chắc, giới hạn không rõ
Câu 73. Sinh bệnh học của tăng sản nội mạc tử cung③
a. *Progesteron kiềm chế tác động của estrogen lên sự tăng sản của nội mạc tử
cung
b. Progesteron kích thích tác động của estrogen lên sự tăng sản của nội mạc tử
cung
c. Progesteron tăng tác động của estrogen lên sự tăng sản của nội mạc tử cung
d. Progesteron cùng tác động với estrogen lên sự tăng sản của nội mạc tử cung
Câu 74. Sinh bệnh học của tăng sản nội mạc tử cung③
a. *Nồng độ estrogen tăng quá cao và đủ lâu so với nồng độ progesteron
b. Nồng độ estrogen tăng và kéo dài sau tuổi mãn kinh
c. Nồng độ progesteron tăng quá cao và đủ lâu so với nồng độ estrogen
d. Nồng độ progesteron tăng và kéo dài sau tuổi mãn kinh
Câu 75. Sinh bệnh học của tăng sản nội mạc tử cung③
a. *Do các tuyến nội mạc bị kích thích quá mức
b. Do mô đệm nội mạc bị kích thích quá mức
c. Do các tuyến nội mạc bị ức chế quá mức
d. Do mô đệm nội mạc bị ức chế quá mức
Câu 76. Nguyên nhân của bệnh tăng sản nội mạc tử cung③
a. *Các chu kỳ không rụng trứng, hội chứng buồng trứng đa nang
b. Các chu kỳ rụng nhiều trứng, do sử dụng thuốc kích thích buồng trứng
c. Các chu kỳ không rụng trứng, do sử dụng thuốc kích thích buồng trứng quá mức
d. Các chu kỳ rụng nhiều trứng, hội chứng buồng trứng đa nang
Câu 77. Nguyên nhân của bệnh tăng sản nội mạc tử cung③
a. *Các chu kỳ không rụng trứng, u tế bào hạt ở buồng trứng
b. Các chu kỳ rụng trứng, u tế bào mầm ở buồng trứng
c. Các chu kỳ không rụng trứng, u tế bào mầm ở buồng trứng
d. Các chu kỳ rụng trứng, u tế bào hạt ở buồng trứng
Câu 78. Nguyên nhân của bệnh tăng sản nội mạc tử cung③
a. *Các chu kỳ không rụng trứng, điều trị bằng estrogen
b. Các chu kỳ không rụng trứng, điều trị bằng progesteron
c. Các chu kỳ rụng trứng, điều trị bằng estrogen
d. Các chu kỳ rụng trứng, điều trị bằng progesteron
Câu 79. Nguyên nhân của bệnh tăng sản nội mạc tử cung③
a. *Hội chứng buồng trứng đa nang, u tế bào hạt ở buồng trứng
b. Hội chứng buồng trứng đa nang, u tế bào mầm ở buồng trứng
c. Hội chứng buồng trứng quá kích, u tế bào hạt ở buồng trứng
d. Hội chứng buồng trứng quá kích, u tế bào mầm ở buồng trứng
Câu 80. Nguyên nhân của bệnh tăng sản nội mạc tử cung③
a. *Hội chứng buồng trứng đa nang, điều trị bằng estrogen
b. Hội chứng buồng trứng quá kích, điều trị bằng estrogen
c. Hội chứng buồng trứng đa nang, điều trị bằng progesteron
d. Hội chứng buồng trứng quá kích, điều trị bằng progesterone

Mục tiêu 3. Mô tả và phân tích các đặc điểm đại thể vả vi thể u biểu mô bề mặt
buồng trứng.
Câu 81. Đặc điểm của u biểu mô bề mặt buồng trứng①
a. *U xuất phát từ lớp tế bào trung mạc ở bề mặt buồng trứng
b. U xuất phát từ lớp tế bào trung mô ở bề mặt buồng trứng
c. U xuất phát từ lớp tế bào nội mô ở bề mặt buồng trứng
d. U xuất phát từ lớp tế bào biểu mô và trung mô ở bề mặt buồng trứng
Câu 82. Đặc điểm của u biểu mô bề mặt buồng trứng①
a. *U có thể lành tính, ác tính hoặc giáp biên ác
b. U có thể lành tính hoặc giáp biên ác
c. U có thể lành tính hoặc ác tính
d. U lành tính có thể hóa ác
Câu 83. Đặc điểm của u giáp biên ác ở biểu mô bề mặt buồng trứng①
a. *Tế bào tăng sinh không điển hình
b. Tế bào tăng sinh điển hình
c. Tế bào và mô đệm tăng sinh không điển hình
d. Tế bào và mô đệm tăng sinh điển hình
Câu 84. Đặc điểm của u giáp biên ác ở biểu mô bề mặt buồng trứng①
a. *Không xâm nhập và di căn
b. Có thể xâm nhập và di căn
c. Không xâm nhập nhưng có thể di căn
d. Xâm nhập nhưng không di căn
Câu 85. Đặc điểm bệnh học của u biểu mô bề mặt buồng trứng①
a. *U ác biểu mô chiếm 90% các u ác của buồng trứng
b. U ác biểu mô chiếm 75% các u ác của buồng trứng
c. U ác biểu mô chiếm 80% các u ác của buồng trứng
d. U ác biểu mô chiếm 85% các u ác của buồng trứng
Câu 86. Đặc điểm bệnh học của u tuyến dịch trong ở buồng trứng①
a. *Chiếm 20 - 50% tất cả các loại u ở buồng trứng
b. Chiếm 10 - 20% tất cả các loại u ở buồng trứng
c. Chiếm 20 - 30% tất cả các loại u ở buồng trứng
d. Chiếm 30 - 50% tất cả các loại u ở buồng trứng
Câu 87. Đặc điểm bệnh học của u tuyến dịch trong ở buồng trứng①
a. *Khoảng 60% là lành tính, 15% giáp biên ác và 25% ác tính
b. Khoảng 50% là lành tính, 25% giáp biên ác và 25% ác tính
c. Khoảng 60% là lành tính, 25% giáp biên ác và 15% ác tính
d. Khoảng 50% là lành tính, 35% giáp biên ác và 15% ác tính
Câu 88. Đặc điểm bệnh học của u tuyến dịch trong ở buồng trứng①
a. *Là loại u ác thường gặp nhất ở buồng trứng
b. Là loại u ác ít gặp nhất ở buồng trứng
c. Là loại u ác thường gặp sau u tuyến dịch nhầy ở buồng trứng
d. Là loại u ác thường gặp nhất ở phụ nữ
Câu 89. Đặc điểm bệnh học của u tuyến dịch trong ở buồng trứng①
a. *U lành tính thường gặp ở lứa tuổi 30 - 40
b. U lành tính thường gặp ở lứa tuổi 35 - 45
c. U lành tính thường gặp ở lứa tuổi 30 - 45
d. U lành tính thường gặp ở lứa tuổi 35 - 50
Câu 90. Đặc điểm bệnh học của u tuyến dịch trong ở buồng trứng①
a. *U ác tính thường gặp ở lứa tuổi 45 - 65
b. U ác tính thường gặp ở lứa tuổi 35 - 50
c. U ác tính thường gặp ở lứa tuổi 40 - 60
d. U ác tính thường gặp ở lứa tuổi 35 - 55
Câu 91. Đặc điểm vi thể của carcinôm tuyến dịch trong ở buồng trứng①
a. *Thường thấy có các thể cát
b. Ít thấy có các thể cát
c. Thường thấy có các cầu liên bào
d. Thường thấy có các thể schiller duval
Câu 92. Đặc điểm bệnh học của u tuyến dịch nhầy buồng trứng①
a. *Chiếm 15 - 25% tất cả các u buồng trứng
b. Chiếm 5 - 10% tất cả các u buồng trứng
c. Chiếm 10 - 15% tất cả các u buồng trứng
d. Chiếm 10 - 20% tất cả các u buồng trứng
Câu 93. Đặc điểm bệnh học của u tuyến dịch nhầy buồng trứng①
a. *Khoảng 80% lành tính, 10% giáp biên ác và 10% ác tính
b. Khoảng 60% lành tính, 20% giáp biên ác và 20% ác tính
c. Khoảng 80% lành tính, 5% giáp biên ác và 15% ác tính
d. Khoảng 60% lành tính, 15% giáp biên ác và 25% ác tính
Câu 94. Đặc điểm bệnh học của u tuyến dịch nhầy buồng trứng①
a. *Chiếm khoảng 10% các ung thư buồng trứng
b. Chiếm khoảng 5% các ung thư buồng trứng
c. Chiếm khoảng 15% các ung thư buồng trứng
d. Chiếm khoảng 20% các ung thư buồng trứng
Câu 95. Đặc điểm đại thể của u tuyến dịch nhầy buồng trứng①
a. *U có kích thước trung bình lớn hơn u tuyến dịch trong
b. U có kích thước trung bình nhỏ hơn u tuyến dịch trong
c. U có kích thước trung bình nhỏ hơn u Brenner
d. U có kích thước trung bình tương tựu u Bremmer
Câu 96. Đặc điểm vi thể của u tuyến dịch nhầy buồng trứng①
a. *Vách bọc lót biểu mô trụ đơn tiết nhầy
b. Vách bọc lót bởi tế bào đài tiết nhầy
c. Vách bọc lót biểu mô vuông đơn tiết nhầy
d. Vách bọc lót biểu mô hình lập phương tiết nhầy
Câu 97. Đặc điểm vi thể của carcinôm tuyến dịch nhầy buồng trứng②
a. *Biểu mô tăng sản nhiều lớp, tế bào dị dạng, tạo nhú
b. Biểu mô tăng sản trên 2 lớp, tế bào lớn, tạo nhú
c. Biểu mô tăng sản nhiều lớp, tế bào lớn, tạo đám đặc
d. Biểu mô tăng sản trên 2 lớp, tế bào dị dạng, tạo đám đặc
Câu 98. Đặc điểm đại thể của u tuyến dịch nhầy buồng trứng②
a. *Tế bào dị dạng, tạo nhú, xâm nhập vào mô đệm bên dưới
b. Tế bào lớn, tạo đám đặc, xâm nhập vào mô đệm bên dưới
c. Tế bào lớn, tạo nhú, xâm lấn mô đệm bên dưới
d. Tế bào dị dạng, tạo đám đặc, xâm lấn mô đệm bên dưới
Câu 99. U dạng nội mạc tử cung ở buồng trứng chiếm khoảng:②
a. *5% u buồng trứng
b. 6% u buồng trứng
c. 10% u buồng trứng
d. 12% u buồng trứng
Câu 100. U dạng nội mạc tử cung ở buồng trứng hầu hết là:②
a. *Ác tính
b. Lành tính
c. Lành tính hoặc giáp biên ác
d. Giáp biên ác
Câu 101. Đặc điểm đại thể của u dạng nội mạc tử cung ở buồng trứng②
a. *Có thể có dạng bọc chứa dịch nâu có chồi nhô vào lòng bọc
b. Có thể có dạng nang, vỏ mỏng chứa dịch nâu có các đám sùi nhô vào lòng bọc
c. Có thể có dạng bọc chứa dịch nâu có các đám sùi nhô vào lòng bọc
d. Có thể có dạng nang, vỏ mỏng chứa dịch nâu có chồi nhô vào lòng bọc
Câu 102. Hình ảnh vi thể của carcinôm tuyến dạng nội mạc tử cung ở buồng
trứng②
a. *Giống carcinôm tuyến nội mạc của tử cung
b. Đa dạng giống carcinôm tuyến ở các nơi khác
c. Đơn dạng giống carcinôm tuyến cổ trong
d. Đa dạng, tạo tuyến hoặc dạng đám đặc
Câu 103. U tế bào sáng ở buồng trứng chiếm khoảng:②
a. *5 - 10% các ung thư buồng trứng
b. 5 - 15% các ung thư buồng trứng
c. 10 - 15% các ung thư buồng trứng
d. 10 - 20% các ung thư buồng trứng
Câu 104. U tế bào sáng ở buồng trứng hầu hết là:②
a. *Ác tính
b. Lành tính
c. Lành tính và giáp biên ác
d. Giáp biên ác
Câu 105. Đặc điểm bệnh học của u tế bào sáng ở buồng trứng②
a. *U lành và u giáp biên ác rất hiếm gặp
b. U lành và u giáp biên ác ít gặp
c. U lành và u giáp biên ác thường gặp
d. U lành và u giáp biên ác rất thường gặp
Câu 106. Trong u tế bào sáng ở buồng trứng, bệnh nhân thường:②
a. *Đã mãn kinh
b. Tiền mãn kinh
c. Quanh tuổi mãn kinh
d. Trong độ tuổi sinh đẻ
Câu 107. U tế bào sáng ở buồng trứng có kích thước trung bình②
a. *15cm
b. 5cm
c. 10cm
d. 20cm
Câu 108. Đặc điểm đại thể của u tế bào sáng ở buồng trứng thường có dạng:②
a. *Nửa đặc nửa nang
b. Nửa đặc
c. Dạng nang
d. Dạng đặc hoặc nang
Câu 109. Đặc điểm đại thể của u tế bào sáng ở buồng trứng②
a. *Thường có xuất huyết hoại tử trong vùng đặc
b. Thường có phản ứng mô đệm trong vùng đặc
c. Thường còn các đám tuyến trong vùng đặc
d. Có thể có cấu trúc nhú trong vùng đặc
Câu 110. Đặc điểm đại thể của u tế bào sáng ở buồng trứng②
a. *U có ở cả hai buồng trứng khoảng 40% trường hợp
b. U có ở cả hai buồng trứng khoảng 20% trường hợp
c. U có ở cả hai buồng trứng khoảng 30% trường hợp
d. U có ở cả hai buồng trứng khoảng 50% trường hợp
Câu 111. Đặc điểm vi thể của u Brenner ở buồng trứng thường đi kèm theo:②
a. *U tuyến dịch nhầy lành tính
b. U tuyến dịch nhầy ác tính
c. U tuyến dịch trong lành tính
d. U tuyến dịch trong ác tính
Câu 112. Đặc điểm bệnh học của u tế bào mầm②
a. *Chiếm khoảng 15 - 20% các u ở buồng trứng
b. Chiếm khoảng 5 - 10% các u ở buồng trứng
c. Chiếm khoảng 10 - 15% các u ở buồng trứng
d. Chiếm khoảng 20 - 25% các u ở buồng trứng
Câu 113. Loại u thường gặp nhất của u biểu mô bề mặt buồng trứng③
a. *U tuyến dịch trong buồng trứng
b. U tuyến dịch nhầy buồng trứng
c. U dạng nội mạc tử cung
d. U tế bào sáng
Câu 114. U nào dưới đây là u biểu mô bề mặt buồng trứng, NGOẠI TRỪ:③
a. *U tế bào vỏ
b. U tuyến dịch trong buồng trứng
c. U tuyến dịch nhầy buồng trứng
d. U dạng nội mạc tử cung
Câu 115. U nào dưới đây là u biểu mô bề mặt buồng trứng, NGOẠI TRỪ:③
a. *U tế bào hạt
b. U tuyến dịch nhầy buồng trứng
c. U dạng nội mạc tử cung
d. U Brenner
Câu 116. U nào dưới đây là u biểu mô bề mặt buồng trứng, NGOẠI TRỪ:③
a. *U quái trưởng thành
b. U dạng nội mạc tử cung
c. U tế bào sáng
d. U Brenner
Câu 117. U Brenner ở buồng trứng chiếm tỷ lệ:③
a. *2% u buồng trứng
b. 3% u buồng trứng
c. 4% u buồng trứng
d. 5% u buồng trứng
Câu 118. Đặc điểm bệnh học của u Brenner ở buồng trứng hầu hết là:③
a. *U lành, chiếm khoảng 98%
b. U ác, chiếm khoảng 78%
c. U lành, chiếm khoảng 85%
d. U ác, chiếm khoảng 90%
Câu 119. Đặc điểm bệnh học của u Brenner ở buồng trứng③
a. *U giáp biên ác và u ác tính rất hiếm gặp
b. U giáp biên ác và u ác tính thường gặp
c. U giáp biên ác và u lành tính rất hiếm gặp
d. U giáp biên ác và lành tính thường gặp
Câu 120. Lứa tuổi thường gặp u Brenner ở buồng trứng③
a. *30 – 60 tuổi
b. 30 – 50 tuổi
c. 40 – 60 tuổi
d. 40 – 70 tuổi

Mục tiêu 4. Mô tả và phân tích các đặc điểm đại thể vả vi thể u tế bào mầm buồng
trứng.
Câu 121. U tế bào mầm ác tính chiếm tỷ lệ:②
a. *3% tổng số ung thư của buồng trứng
b. 2% tổng số ung thư của buồng trứng
c. 5% tổng số ung thư của buồng trứng
d. 7% tổng số ung thư của buồng trứng
Câu 122. U nghịch mầm tướng ứng với:②
a. *U tinh bào ở tinh hoàn
b. U ống dẫn tinh ở tinh hoàn
c. U mào tinh hoàn ở tinh hoàn
d. U quái trưởng thành ở tinh hoàn
Câu 123. U nghịch mầm chiếm tỷ lệ:②
a. *2% các ung thư ở buồng trứng
b. 1% các ung thư ở buồng trứng
c. 3% các ung thư ở buồng trứng
d. 5% các ung thư ở buồng trứng
Câu 124. U nghịch mầm chiếm tỷ lệ:②
a. *50% u ác của tế bào mầm
b. 30% u ác của tế bào mầm
c. 40% u ác của tế bào mầm
d. 60% u ác của tế bào mầm
Câu 125. Lứa tuổi mắc bệnh u nghịch mầm thường là:②
a. *10 – 30 tuổi
b. 10 – 20 tuổi
c. 20 – 40 tuổi
d. 20 – 50 tuổi
Câu 126. Đặc điểm vi thể của u nghịch mầm②
a. *Tế bào u thường xếp thành đám hoặc bè
b. Tế bào u thường xếp thành nhú hoặc tuyến
c. Tế bào u thường xếp thành đám hoặc dạng tuyến
d. Tế bào u thường xếp thành nhú hoặc bè
Câu 127. Đặc điểm vi thể của u nghịch mầm②
a. *Các đám tế bào u ngăn cách nhau bởi các dải sợi collagen thấm nhập nhiều
limphô bào
b. Các đám tế bào u xấm lấn vào các dải sợi collagen và thấm nhập nhiều limphô
bào
c. Các đám tế bào u ngăn cách nhau bởi các dải tế bào sợi thấm nhập nhiều limphô
bào
d. Các đám tế bào u xâm lấn vào các dải tế bào sợi thấm nhập nhiều limphô bào
Câu 128. U quái ở buồng trứng có nguồn gốc từ:②
a. *3 lá phôi
b. Ngoại bì phôi
c. Trung bì phôi
d. 1 hoặc 2 lá phôi
Câu 129. U quái trưởng thành ở buồng trứng là loại u:②
a. *U tế bào mầm thường gặp nhất
b. U tế bào mầm ít gặp
c. U tế bào mầm hiếm gặp
d. U tế bào mầm rất hiếm gặp
Câu 130. U quái trưởng thành ở buồng trứng chiếm tỷ lệ:②
a. *58% các u lành ở buồng trứng
b. 38% các u lành ở buồng trứng
c. 45% các u lành ở buồng trứng
d. 65% các u lành ở buồng trứng
Câu 131. Đặc điểm đại thể của u quái trưởng thành ở buồng trứng②
a. *Thường có dạng nang, bề mặt trơn láng, chứa tóc và chất bã
b. Thường có dạng nang, bề mặt có nhú, chứa tóc và chất bã
c. Thường có dạng đặc, bề mặt có nhú, chứa tóc và chất bã
d. Thường có dạng đặc, bề mặt trơn láng, chứa tóc và chất bã
Câu 132. Đặc điểm đại thể của u quái trưởng thành ở buồng trứng②
a. *Có thể thấy các nốt đặc trong nang chứa mô mỡ
b. Có thể thấy các nốt đặc trong nang chứa chất bả
c. Có thể thấy các xoang trong nang chứa mô mỡ
d. Có thể thấy các xoang trong nang chứa chất bả
Câu 133. Đặc điểm vi thể của u quái trưởng thành ở buồng trứng②
a. *U có nhiều thành phần mô khác nhau, tất cả đều trưởng thành
b. U có 1 hoặc 2 thành phần mô đã trưởng thành
c. U có nhiều thành phần mô khác nhau, trong đó có thành phần mô trưởng thành
d. U có nhiều thành phần mô khác nhau, trong đó có ít nhất 1 thành phần mô
trưởng thành
Câu 134. U quái trưởng thành hóa ác ở buồng trứng chiếm tỷ lệ:②
a. *1% u quái trưởng thành có thể hóa ác
b. 2% u quái trưởng thành có thể hóa ác
c. 3% u quái trưởng thành có thể hóa ác
d. 4% u quái trưởng thành có thể hóa ác
Câu 135. Đặc điểm vi thể của u quái trưởng thành ở buồng trứng②
a. *Thành phần hóa ác tính thường gặp nhất là carcinôm tế bào gai hoặc sarcôm
b. Thành phần hóa ác tính thường gặp nhất là carcinôm tế bào gai hoặc limphôm
c. Thành phần hóa ác tính thường gặp nhất là carcinôm tuyến hoặc sarcôm
d. Thành phần hóa ác tính thường gặp nhất là carcinôm tuyến hoặc limphôm
Câu 136. Đặc điểm đại thể của u quái chưa trưởng thành ở buồng trứng②
a. *U thường có dạng đặc hoặc có nhiều nang nhỏ
b. U thường có dạng đặc hoặc có nhiều nang lớn
c. U thường có dạng nang nhỏ hoặc các đám đặc rải rác
d. U thường có dạng nang hoặc nửa đặc nửa nang
Câu 137. Đặc điểm vi thể của u quái chưa trưởng thành ở buồng trứng②
a. *Thành phần chưa trưởng thành thường gặp nhất là mô thần kinh non
b. Thành phần chưa trưởng thành thường gặp nhất là mô sụn non
c. Thành phần trưởng thành thường gặp nhất là mô thần kinh
d. Thành phần trưởng thành thường gặp nhất là biểu mô đường hô hấp
Câu 138. Đặc điểm đại thể của u xoang nội bì ở buồng trứng②
a. *U có vỏ bao rõ, bề mặt trơn láng
b. U có vỏ bao rõ, bề mặt thường có nhú
c. U có vỏ bao không rõ, bề mặt trơn láng
d. U có vỏ bao không rõ, bề mặt thường có nhú
Câu 139. Đặc điểm đại thể của u xoang nội bì ở buồng trứng②
a. *U có vỏ bao rõ, bề mặt trơn láng, mặt cắt đặc
b. U có vỏ bao không rõ, bề mặt trơn láng, mặt cắt có nhiều nang
c. U có vỏ bao không rõ, bề mặt thường có nhú, mặt cắt đặc
d. U có vỏ bao rõ, bề mặt thường có nhú, mặt cắt có nhiều nang
Câu 140. Đặc điểm vi thể của u xoang nội bì ở buồng trứng②
a. *Các tế bào u hình vuông hoặc dẹt xếp thành cấu trúc dạng ống
b. Các tế bào u hình trụ đơn hoặc dẹt xếp thành cấu trúc dạng ống
c. Các tế bào u hình trụ đơn hoặc dẹt xếp thành cấu trúc dạng đám đặc
d. Các tế bào u hình vuông hoặc dẹt xếp thành cấu trúc dạng đám đặc
Câu 141. Đặc điểm đại thể của carcinôm đệm nuôi ở buồng trứng②
a. *U có kích thước từ 4 - 25cm
b. U có kích thước từ 5 - 15cm
c. U có kích thước từ 4 - 15cm
d. U có kích thước từ 5 - 20cm
Câu 142. Đặc điểm đại thể của carcinôm đệm nuôi ở buồng trứng②
a. *U thường ở một buồng trứng, kích thước lớn, xuất huyết hoại tử
b. U thường ở hai buồng trứng, kích thước nhỏ, xuất huyết hoại tử
c. U thường ở một buồng trứng, kích thước nhỏ, có các đám hoại tử
d. U thường ở hai buồng trứng, kích thước lớn, các đám xuất huyết
Câu 143. Đặc điểm vi thể của carcinôm đệm nuôi ở buồng trứng②
a. *Gồm các đơn bào nuôi và hợp bào nuôi dị dạng
b. Gồm các đơn bào nuôi dị dạng
c. Gồm các hợp bào nuôi dị dạng
d. Gồm các đơn bào nuôi và hợp bào nuôi tăng sinh
Câu 144. Đặc điểm bệnh học của carcinôm phôi ở buồng trứng②
a. *U hiếm gặp, chiếm khoảng 3% u tế bào mầm của buồng trứng
b. U hiếm gặp, chiếm khoảng 4% u tế bào mầm của buồng trứng
c. U ít gặp, chiếm khoảng 5% u tế bào mầm của buồng trứng
d. U ít gặp, chiếm khoảng 6% u tế bào mầm của buồng trứng
Câu 145. Đặc điểm bệnh học của carcinôm phôi ở buồng trứng②
a. *U hiếm gặp, thường ở người trẻ, trung bình khoảng 15 tuổi
b. U ít gặp, thường ở người trẻ, trung bình khoảng 25 tuổi
c. U ít gặp, thường ở người lớn tuổi, trung bình khoảng 45 tuổi
d. U hiếm gặp, thường ở người lớn tuổi, trung bình khoảng 55 tuổi
Câu 146. Carcinôm phôi ở buồng trứng là u có kích thước:②
a. *Lớn, trung bình 17cm
b. Nhỏ, trung bình 7cm
c. Lớn, trung bình 20cm
d. Nhỏ, trung bình 5cm
Câu 147. Đặc điểm đại thể của carcinôm phôi ở buồng trứng②
a. *U có kích thước lớn, thường ở một buồng trứng
b. U có kích thước lớn, thường ở hai buồng trứng
c. U có kích thước nhỏ, thường ở hai buồng trứng
d. U có kích thước nhỏ, thường ở một buồng trứng
Câu 148. Đặc điểm đại thể của carcinôm phôi ở buồng trứng②
a. *U có kích thước lớn, mật độ chắc
b. U có kích thước nhỏ, mật độ mềm
c. U có kích thước lớn, mật độ mềm
d. U có kích thước nhỏ, mật độ chắc
Câu 149. Đặc điểm đại thể của u sợi ở buồng trứng②
a. *U đặc, chắc, màu trắng
b. U đặc có thể có nang nhỏ, chắc, màu vàng
c. U đặc, mềm, màu vàng
d. U đặc có thể có nang nhỏ, mềm, màu trắng
Câu 150. Đặc điểm vi thể của u sợi ở buồng trứng②
a. *Gồm các tế bào hình thoi xếp thành các bó
b. Gồm các tế bào hình bầu dục xếp thành các bó
c. Gồm các tế bào hình bầu dục xếp thành đám hoặc dạng bè
d. Gồm các tế bào hình thoi xếp thành đám hoặc dạng bè
Câu 151. Đặc điểm bệnh học của u tế bào vỏ ở buồng trứng②
a. *Là u lành, thường gặp ở tuổi mãn kinh
b. Là u lành, thường gặp trước tuổi mãn kinh
c. Là u lành có thể hóa ác, thường gặp trước tuổi mãn kinh
d. Là u lành có thể hóa ác, thường gặp ở tuổi mãn kinh
Câu 152. Đặc điểm bệnh học của u tế bào vỏ ở buồng trứng②
a. *U thường tiết estrogen hoặc androgen
b. U thường tiết progesteron hoặc androgen
c. U thường tiết estrogen hoặc testosteron
d. U thường tiết progesteron hoặc testosteron
Câu 153. U tế bào vỏ thuộc loại u nào ở buồng trứng③
a. *U mô đệm - dây sinh dục
b. U tế bào mầm
c. U biểu mô bề mặt buồng trứng
d. U nghịch mầm
Câu 154. U tế bào hạt thuộc loại u nào ở buồng trứng③
a. *U mô đệm - dây sinh dục
b. U biểu mô bề mặt buồng trứng
c. U mô đệm buồng trứng
d. U tế bào mầm
Câu 155. U tế bào Leydig – Sertoli thuộc loại u nào ở buồng trứng③
a. *U mô đệm - dây sinh dục
b. U tế bào mầm
c. U thứ phát ở buồng trứng
d. U biểu mô bề mặt buồng trứng
Câu 156. Bệnh nào sau đây là u quái ở buồng trứng, NGOẠI TRỪ:③
a. *U quái giáp biên ác
b. U quái trưởng thành lành tính
c. U quái trưởng thành hóa ác
d. U quái chưa trưởng thành
Câu 157. Hình ành thể Schiller - Duval gặp trong bệnh nào ở buồng trứng③
a. *U xoang nội bì
b. Carcinôm đệm nuôi
c. U tế bào sáng
d. U quái chưa trưởng thành
Câu 158. U tế bào Sertoli - Leydig ở buồng trứng xuất phát từ:③
a. *Các tế bào mô đệm của tuyến sinh dục nguyên thủy
b. Các tế bào biểu mô của ống trung thận dọc
c. Các tế bào biểu mô đệm của ống trung thận ngang
d. Các tế bào biểu mô của tuyến sinh dục nguyên thủy
Câu 159. Đặc điểm bệnh học của u tế bào Sertoli - Leydig ở buồng trứng③
a. *U có thể gặp ở mọi lứa tuổi
b. U có chỉ gặp ở nữ giới dưới 20 tuổi
c. U có chỉ gặp ở nữ giới trên 20 tuổi
d. U thường gặp ở tuổi mãn kinh
Câu 160. Đặc điểm bệnh học của u tế bào Sertoli - Leydig ở buồng trứng③
a. *U thường gây các triệu chứng nam hóa
b. Nếu u ở nam giới gây các triệu chứng nữ hóa
c. U thường gây các triệu chứng rụng lông, phì đại âm vật
d. U thường gây các triệu chứng rậm lông, teo âm vật

Mục tiêu 5. Mô tả đặc điểm đại thể và vi thể của carcinôm vú


Câu 161. Đặc điểm bệnh học của viêm tuyến vú cấp②
a. *Thường xảy ra trong thời gian cho con bú
b. Thường xảy ra trong thời gian mang thai
c. Thường xảy ra ở những phụ nữ không cho con bú
d. Thường xảy ra trong thời gian cai sữa cho con
Câu 162. Nguyên nhân thường gặp nhất của viêm tuyến vú cấp②
a. *Staphylococcus aureus
b. Streptococcus
c. Streptococcus pneumoniae
d. Pseudomonas aeruginosa
Câu 163. Đặc điểm vi thể của viêm vú cấp tính hiện diện:②
a. *Mô hoại tử, nhiều bạch cầu đa nhân
b. Mô sung huyết, nhiều bạch cầu đa nhân và thực bào
c. Mô hoại tử, nhiều bạch cầu đơn nhân và tương bào
d. Mô sung huyết, nhiều bạch cầu đơn nhân và tương bào
Câu 164. Bệnh thay đổi sợi bọc tuyến vú thường gặp ở phụ nữ:②
a. *Trên 35 tuổi
b. Dưới 35 tuổi
c. Trên 25 tuổi
d. Dưới 25 tuổi
Câu 165. Đặc điểm bệnh học của bệnh thay đổi sợi bọc tuyến vú②
a. *Dạng không tăng sinh biểu mô tuyến vú, không có nguy cơ phát triển ung thư

b. Dạng tăng sinh biểu mô tuyến vú, không có nguy cơ phát triển ung thư vú
c. Dạng không tăng sinh biểu mô tuyến vú vẫn có nguy cơ phát triển ung thư vú
d. Dạng tăng sinh biểu mô tuyến vú nhưng không có nguy cơ phát triển ung thư vú
Câu 166. Đặc điểm đại thể của thay đổi sợi bọc tuyến vú②
a. *Mặt cắt lõm, trắng lẫn vàng
b. Mặt cắt lõm, trắng lẫn nâu sậm
c. Mặt cắt phồng, trắng lẫn vàng
d. Mặt cắt phồng, trắng lẫn nâu sậm
Câu 167. Đặc điểm vi thể của thay đổi sợi bọc tuyến vú②
a. *Các tuyến vú thoái hóa dạng bọc
b. Các tuyến vú thoái hóa dạng hoại tử đông
c. Mô đệm tuyến vú thoái hóa dạng bọc
d. Mô đệm tuyến vú thoái hóa dạng hyalin
Câu 168. Trong bệnh thay đổi sợi bọc tuyến vú, các tuyến vú thoái hóa:②
a. *Dạng bọc, mô đệm sợi hóa
b. Dạng hoại tử đông, mô đệm sợi hóa
c. Dạng bọc, mô đệm sợi phản ứng
d. Dạng hoại tử đông, mô đệm phản ứng
Câu 169. Đặc điểm bệnh học của bệnh tuyến tuyến vú xơ hóa②
a. *Ít có nguy cơ ung thư vú
b. Không có nguy cơ ung thư vú
c. Nguy cơ ung thư vú cao
d. Nguy cơ ung thư vú cao ở bệnh nhân lớn tuổi
Câu 170. Đặc điểm vi thể của bệnh tuyến tuyến vú xơ hóa②
a. *Ống tuyến vú tăng sinh và sợi hóa mô đệm
b. Ống tuyến vú tăng sinh và mô đệm phản ứng
c. Mô đệm tuyến vú tăng sinh và sợi hóa mô đệm
d. Mô đệm tuyến vú tăng sinh và mô đệm phản ứng
Câu 171. Đặc điểm đại thể của u sợi tuyến vú②
a. *U thường có màu trắng, mặt cắt phồng và đồng nhất
b. U thường có màu vàng nhạt, mặt cắt phồng và không đồng nhất
c. U thường có màu trắng xám, mặt cắt lõm và không đồng nhất
d. U thường có màu nâu nhạt, mặt cắt lõm và đồng nhất
Câu 172. Đặc điểm vi thể của u sợi tuyến vú②
a. *Phần tuyến thường tăng sinh mạnh hơn so với thành phần mô đệm
b. Phần tuyến thường tăng sinh ít hơn so với thành phần mô đệm
c. Phần tuyến và mô đệm tăng sinh mạnh
d. Phần tuyến và mô đệm tăng sinh mạnh, kèm ít phân bào bất thường
Câu 173. Đặc điểm bệnh học của u diệp thể vú②
a. *Tương tự như u sợi tuyến, có sự tăng sinh rất mạnh của mô đệm
b. Tương tự như u sợi tuyến, có sự tăng sinh mạnh của thành phần tuyến
c. Tương tự như thay đổi sợi bọc, có sự tăng sinh rất mạnh của mô đệm
d. Tương tự như thay đổi sợi bọc, có sự tăng sinh mạnh của thành phần tuyến
Câu 174. Đặc điểm đại thể của u diệp thể ở vú②
a. *U có nhiều thùy, kèm hiện diện các khe
b. U có nhiều thùy, kèm hiện diện các nang
c. U có nhiều nang, kèm hiện diện các khe
d. U có nhiều nang, kèm hiện diện các nhú
Câu 175. Đặc điểm vi thể của u diệp thể ở vú②
a. *Các tuyến tăng sinh tạo cấu trúc hình chiếc lá
b. Các tuyến tăng sinh tạo cấu trúc nhú có trục liên kết
c. Mô đệm tăng sinh tạo cấu trúc hình chiếc lá
d. Mô đệm tăng sinh tạo cấu trúc đám đặc và các khe
Câu 176. Đặc điểm vi thể của u bọc diệp thể ác ở vú②
a. *Các tế bào mô đệm dị dạng, hơn 5 phân bào trong một vi trường lớn
b. Các tế bào mô đệm dị dạng, hơn 3 phân bào trong một vi trường lớn
c. Các tế bào biểu mô dị dạng, hơn 5 phân bào trong một vi trường lớn
d. Các tế bào biểu mô dị dạng, hơn 3 phân bào trong một vi trường lớn
Câu 177. U nhú trong ống ở tuyến vú là:②
a. *U lành tính
b. U lành có thể hóa ác
c. U giáp biên ác
d. U ác tính
Câu 178. U nhú trong ống ở tuyến vú xảy ra trong:②
a. *Các ống dẫn và có cấu trúc nhú
b. Các ống tận trong tiểu thùy và có cấu trúc nhú
c. Các ống tận ngoài tiểu thùy và có cấu trúc nhú
d. Các ống tận trong và ngoài tiểu thùy và có cấu trúc nhú
Câu 179. Biểu hiện của u nhú trong ống ở tuyến vú:②
a. *Chảy máu ở núm vú
b. Sưng ở núm vú
c. Đau ở núm vú
d. Tiết dịch trong ở núm vú
Câu 180. Đặc điểm vi thể của u nhú trong ống ở tuyến vú②
a. *Biểu mô tuyến tăng sinh, xếp cấu trúc nhú
b. Biểu mô tuyến tăng sinh, xếp cấu trúc nhú hoặc đám
c. Biểu mô tuyến và mô đệm tăng sinh, xếp cấu trúc nhú
d. Biểu mô tuyến và mô đệm tăng sinh, xếp cấu trúc nhú hoặc đám
Câu 181. Đặc điểm bệnh học của carcinôm tại chỗ ở tuyến vú②
a. *Có 2 loại carcinôm tại chỗ là loại ống và loại tiểu thùy
b. Có 2 loại carcinôm tại chỗ là loại ống và loại vi nhú
c. Có 2 loại carcinôm tại chỗ là loại vi nhú và loại tiểu thùy
d. Có 2 loại carcinôm tại chỗ là loại tiểu thùy và loại vi xâm nhập
Câu 182. Đặc điểm bệnh học của carcinôm tại chỗ loại ống ở tuyến vú②
a. *Có thể không phát hiện được bằng chụp nhũ ảnh
b. Có thể phát hiện được bằng chụp nhũ ảnh nếu không có vôi hóa
c. Có thể không phát hiện được bằng chụp nhũ ảnh nếu không có vi vôi hóa
d. Có thể phát hiện được bằng chụp nhũ ảnh nếu có vi vôi hóa
Câu 183. Carcinôm tại chỗ loại ống ở tuyến vú làm tăng nguy cơ carcinôm vú
gấp:②
a. *8 - 10 lần so với dân số bình thường
b. 4 - 5 lần so với dân số bình thường
c. 5 - 10 lần so với dân số bình thường
d. 10 - 15 lần so với dân số bình thường
Câu 184. Đặc điểm bệnh học của carcinôm tại chỗ loại ống ở tuyến vú②
a. *Độ mô học càng cao, nguy cơ tiến triển càng lớn
b. Độ mô học càng cao, nguy cơ tiến triển càng giảm
c. Độ mô học thấp, nguy cơ tiến triển càng lớn
d. Độ mô học thấp, không nguy cơ tiến triển
Câu 185. Đặc điểm bệnh học của carcinôm tại chỗ loại tiểu thùy ở tuyến vú②
a. *Không liên quan đến vôi hóa và sợi hóa mô vú
b. Không liên quan đến vôi hóa nhưng có liên quan với sợi hóa mô vú
c. Liên quan đến vôi hóa và sợi hóa mô vú
d. Liên quan đến vôi hóa nhưng không liên quan với sợi hóa mô vú
Câu 186. Đặc điểm vi thể của carcinôm tại chỗ loại tiểu thùy ở tuyến vú②
a. *Tế bào nhỏ, nhân tròn hay bầu dục
b. Tế bào nhỏ, nhân hình thoi hay bầu dục
c. Tế bào lớn, nhân tròn hay bầu dục
d. Tế bào lớn, nhân thoi hay bầu dục
Câu 187. Trong bệnh Paget của núm vú, ung thư xuất nguồn từ:②
a. *Ống dẫn chính
b. Ống dẫn trong tiểu thùy
c. Ống dẫn ngoài tiểu thùy
d. Ngoài tiểu thùy và ống dẫn chính
Câu 188. Đặc điểm đại thể của bệnh Paget của núm vú②
a. *Núm vú đỏ, loét và tiết dịch
b. Núm vú đỏ, sần sùi và tiết dịch
c. Núm vú đỏ, loét nhưng không đau
d. Núm vú đỏ, sần sùi và đau nhiều
Câu 189. Đặc điểm đại thể của carcinôm tuyến vú thường:②
a. *Không đặc hiệu
b. Ít đặc hiệu
c. Đặc hiệu
d. Rất đặc hiệu
Câu 190. Đặc điểm vi thể của carcinôm loại đa bào ở tuyến vú②
a. *Tế bào xếp thành đám “kiểu hợp bào”, mô đệm phản ứng giàu limphô bào
b. Tế bào xếp thành đám đặc hoặc dạng bè, mô đệm phản ứng giàu limphô bào
c. Tế bào xếp thành đám đặc hoặc dạng bè, mô đệm phản ứng nhiều bạch cầu
trung tính
d. Tế bào xếp thành đám “kiểu hợp bào”, mô đệm phản ứng nhiều bạch cầu trung
tính
Câu 191. Trong đặc điểm vi thể của carcinôm vú dạng viêm, các tế bào u xâm
nhập:②
a. *Mạch bạch huyết dưới da
b. Mạch máu dưới da
c. Mạch bạch huyết vùng nách
d. Mạch máu trung bình và lớn
Câu 192. Trong carcinôm vú ở nam giới, hầu hết là loại:②
a. *Carcinôm ống tuyến vú không đặc hiệu
b. Carcinôm ống tuyến vú dạng tiểu thùy
c. Carcinôm ống tuyến vú dạng nhầy
d. Carcinôm ống tuyến vú dạng đa bào
Câu 193. Yếu tố tiền sử liên quan đến carcinôm vú③
a. *Chưa có con hoặc có con muộn
b. Có nhiều con hoặc có con muộn
c. Có nhiều con hoặc có con sớm
d. Chưa có con hoặc có con sớm
Câu 194. Tỷ lệ carcinôm vú khi có đột biến BRCA1 hoặc BRCA2 chiếm tỷ lệ:③
a. *Khoảng 10%
b. Khoảng 15%
c. Khoảng 20%
d. Khoảng 25%
Câu 195. Nguy cơ carcinôm vú khi có đột biến BRCA1 và BRCA2 lên đến:③
a. *60 - 80% carcinôm vú
b. 40 - 50% carcinôm vú
c. 50 - 60% carcinôm vú
d. 50 - 70% carcinôm vú
Câu 196. Độ mô học của carcinôm vú theo Bloom-Richarson③
a. *Kết hợp việc đánh giá mức độ dị dạng nhân, sự hình thành ống và chỉ số phân
bào
b. Kết hợp việc đánh giá mức độ tăng sinh tế bào, sự dị dạng nhân và sự hình
thành ống
c. Kết hợp việc đánh giá mức độ tăng sinh tế bào, sự dị dạng nhân và chỉ số phân
bào
d. Kết hợp việc đánh giá mức độ dị dạng tế bào, dị dạng nhân và chỉ số phân bào
Câu 197. Tiên lượng tốt của carcinôm vú dựa vào thụ thể ER và PR③
a. *ER dương và PR dương
b. ER dương và PR âm
c. ER âm và PR dương
d. ER âm và PR âm
Câu 198. Tiên lượng tốt của carcinôm vú③
a. *Kích thước dưới 2cm, ER dương và PR dương, Her-2 âm và hạch bạch huyết
âm tính
b. Kích thước dưới 5cm, ER dương và PR âm, Her-2 dương và hạch bạch huyết
âm tính
c. Kích thước dưới 2cm, ER âm và PR âm, Her-2 âm và hạch bạch huyết âm tính
d. Kích thước dưới 5cm, ER âm và PR dương, Her-2 dương và hạch bạch huyết
âm tính

180
Câu 199. Tiên lượng xấu của carcinôm vú③
a. *Kích thước trên 2cm hoặc 5cm, ER và PR âm tính, Her-2 dương tính
b. Kích thước từ 2cm đến 5cm, ER và PR âm tính, Her-2 âm tính
c. Kích thước trên 2cm hoặc 5cm, ER và PR dương tính, Her-2 âm tính
d. Kích thước trên 2cm đến 5cm, ER và PR dương tính, Her-2 dương tính
Câu 200. Yếu tố nguy cơ của carcinôm vú③
a. *Khoảng 70% carcinôm vú xảy ra ở phụ nữ trên 50 tuổi
b. Khoảng 50% carcinôm vú xảy ra ở phụ nữ trên 40 tuổi
c. Khoảng 60% carcinôm vú xảy ra ở phụ nữ trên 60 tuổi
d. Khoảng 80% carcinôm vú xảy ra ở phụ nữ trên 70 tuổi

181
BÀI 11. BỆNH XƯƠNG – MÔ MỀM
Mục tiêu 1. Mô tả và phân tích đặc điểm của viêm xương
Câu 1. Nguyên nhân thường gặp nhất gây bệnh viêm mủ xương tuỷ:①
a. E.coli
b. *Staphylococcus
c. Streptococcus
d. Salmonella
Câu 2. Biểu hiện lâm sàng của viêm mủ xương tuỷ, NGOẠI TRỪ ①
a. Sốt
b. Sưng
c. *Bầm tím
d. Đỏ
Câu 3. Viêm xương tủy gồm có :①
a. *Lao xương tủy
b. Bệnh Paget
c. Sarcom xương
d. U đại bào xương
Câu 4. Biểu hiện vi thể của sarcom xương, NGOẠI TRỪ①
a. Cấu tạo bởi các tế bào kích thước đa dạng, hình tròn, bầu dục, hoặc hình thoi.
b. *Cấu tạo bởi các đám sụn rất giàu tế bào.
c. Nhân tế bào lớn, dị dạng, hạch thấy rõ.
d. Thấy nhiều đại bào ở nhiều nhân.
Câu 5. Đường lây nhiễm của viêm mủ xương tuỷ①
a. *Đường máu và trực tiếp từ vết thương
b. Đường bạch huyết
c. Đường tiêu hóa
d. Đường hô hấp
Câu 6. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sacrôm xương:①
a. Thường xảy ra ở người già
b. Nữ nhiều hơn nam
c. *Phát triển nhanh
d. Tiên lượng tốt
Câu 7. Phát biểu đúng về bệnh paget, NGOẠI TRỪ:②
a. Là một rối loạn phát triển xương
b. Không là u xương
c. Kết quả xương dày
d. *Xương khó gãy
182
Câu 8. Phát biểu đúng về ung thư xương di căn, NGOẠI TRỪ:①
a. Tuyến tiền liệt
b. Thận
c. Tuyến giáp
d. *Bàng quang
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về Lao xương tủy: ①
a. *Do trực khuẩn lao
b. Đường lây nhiễm là đường tiêu hóa
c. Thường nguyên phát sau lao phổi
d. Bệnh xảy ra ở mọi lứa tuổi, đa số tuổi già
Câu 10. U sụn xương được xếp vào:②
a. U lành
b. *U lành đôi khi hóa ác
c. U giáp biên ác
d. Không biệt hóa
Câu 11. Vị trí của nhiễm khuẩn bên trong xương ở trẻ em là:①
a. Đầu thân xương
b. *Hành xương
c. Màng xương
d. Tất cả đều đúng
Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về bệnh Paget, NGOẠI TRỪ:②
a. Đại thể: xương dày
b. Vi thể: mảng các bè xương
c. X quang: dày, thô vỏ xương
d. *Cận lâm sàng khác: giảm phosphatase kiềm trong máu và hydroxyproline trong
nước tiểu
Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về bệnh Paget, NGOẠI TRỪ:②
a. Là 1 rối loạn phát triễn xương
b. *Là u xương
c. Kết quả xương dày
d. Dễ gãy

Mục tiêu 2. Mô tả và phân tích đặc điểm mô bệnh học của u xương
Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về ung thư xương di căn, NGOẠI
TRỪ:②
a. Vú
b. Phổi
183
c. Tuyến giáp
d. *Tóc
Câu 15. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về Sacrôm sụn:①
a. Là u xương lành tính, nguyên phát
b. Thường xảy ra ở trẻ em dưới 12 tháng tuổi
c. Xảy ra ở giới nữ nhiều hơn nam
d. *Thường gặp ở xương chậu, xương đùi
Câu 16. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về u xương thứ phát do di căn:①
a. Có xuất độ thấp hơn u xương nguyên phát
b. *Xương sống là nơi di căn thường gặp nhất
c. Ở xương dài, ổ di căn thường thấy ở vùng thân xương
d. Các ổ di căn xương thường không đau do thần kinh đã bị mất chức năng
Câu 17. Vị trí nhiễm khuẩn bên trong xương ở trẻ em : ②
a. Xương sống
b. Xương dài
c. *Hành xương
d. Đầu thân xương
Câu 18. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về Sarcom cơ trơn:②
a. *Xảy ra ở nữ nhiều hơn nam
b. Xuất hiện trước phúc mạc và ngoài màng bụng
c. U kích thước nhỏ
d. Trên vi thể, u tạo bởi các tế bào có nhân hình tròn
Câu 19. Sarcom không phân biệt tế bào đa dạng thường gặp nhất ở người:②
a. >40 tuổi
b. *>50 tuổi
c. >60 tuổi
d. >70 tuổi
Câu 20. U sợi lành của màng gân thường gặp ở:①
a. *Nam
b. Nữ
c. Trẻ em
d. Người cao tuổi
Câu 21. U cơ vân lành thường gặp ở:①
a. *Đầu cổ
b. Tay chân
c. Đùi bẹn
d. Bụng
184
Câu 22. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sacrôm cơ trơn, NGOẠI TRỪ:

a. *Xảy ra ở nam nhiều hơn nữ
b. Xuất hiện sau phúc mạc và trong ổ bụng
c. Kích thước lớn
d. Tuổi trung bình là 60
Câu 23. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sacrôm cơ vân: ①
a. Lành tính
b. *Thường gặp ở trẻ em
c. Giới hạn rõ, mật độ mềm
d. Độ ác tính cao, phát triển nhanh
Câu 24. Sarcôm cơ vân thường gặp nhất ở:①
a. *Trẻ em
b. Người già
c. Lứa tuổi 30-40
d. Lứa tuổi 40-50
Câu 25. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về u cơ vân lành ①
a. *Thường ở vùng đầu cổ
b. Thường ở người già
c. Giới hạn rõ
d. Thường ở tuổi 90
Câu 26. U cơ vân bao gồm:①
a. U cơ vân lành
b. Sarcom cơ vân
c. Sarcom màng khớp
d. *U cơ vân lành và Sarcom cơ vân
Câu 27. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về u cơ trơn lành①
a. Thường xảy ra người già
b. *U nằm trong da
c. Đường kính 3-4 cm
d. U nằm trong cơ
Câu 28. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về u mỡ lành:①
a. *U phần mềm lành tính thường gặp nhất
b. U màu vàng, không có giới hạn rõ và không có vỏ bao
c. Kích thước thường nhỏ khoảng 1cm
d. Thường gặp ở trẻ em

185
Câu 29. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về u sợi lành của màng gânn
NGOẠI TRỪ:②
a. Là u lành tính, thường gặp ở nam từ 30-50 tuổi
b. U có dạng cục, ở ngón tay hoặc bàn chân
c. *Không dính vào màng gân
d. Cấu tạo vi thể là một mô sợi collagen đặc, với các mô sợi nằm rải rác
Câu 30. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về Sarcôm màng khớp, NGOẠI
TRỪ:②
a. *Tế bào u biệt hóa theo hướng màng khớp
b. Thường thấy ở phần mềm gân, khớp
c. Cấu tạo vi thể đặc trưng gồm 2 pha
d. Có độ ác tính cao
Câu 31. Loại u nào sau đây có kích thước trung bình lớn nhất ①
a. *Sarcôm cơ trơn
b. Sarcôm cơ vân
c. Sarcôm màng khớp
d. U cơ trơn lành tính
Câu 32. Điều kiện tiên quyết chẩn đoán Sarcom Mỡ :②
a. Giới nam từ 30-50 tuổi
b. Trên vi thể, các tế bào u hình thoi xếp thành bó bắt chéo nhau
c. *Trên vi thể, luôn có các nguyên bào mỡ
d. U dạng cục không đau nằm nông trong lớp bì
Câu 33. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về Phần Mềm, NGOẠI TRỪ: ①
a. Mô bào sợi
b. U mỡ
c. U mạch máu
d. *U đại bào xương
Câu 34. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về Sarcôm cơ vân:①
a. U ác tính hay gặp nhất ở người già
b. Mức độ ác tính thấp
c. Xảy ra ở nữ giới hơn nam giới
d. *Di căn theo đường máu đến phổi, tủy xương
Câu 35. Trong u xương dạng xương, vị trí thường gặp nhất là:①
a. *Hành xương
b. Đầu thân xương
c. Hành xương hoặc đầu thân xương
d. Thân xương
186
Câu 36. Đặc điểm hình thái học của bệnh Paget, NGOẠI TRỪ:②
a. *Hình ảnh đại thể: xương mỏng
b. Hình ảnh vi thể: mảng các bè xương
c. X quang dày ,thô vỏ xương
d. Câu A và B đúng
Câu 37. Sarcom xương thường xảy ra ở:①
a. Nam giới >60 tuổi
b. Nữ giới >50 tuổi
c. *Người trẻ 10-25 tuổi
d. Người lớn 30-60 tuổi
Câu 38. Sarcom màng khớp, chọn câu đúng:①
a. Có độ ác tính thấp
b. Không di căn
c. *Không có vỏ bao
d. Thường xảy ra ở người lớn 40-60 tuổi
Câu 39. Nguyên nhân gây bệnh chủ yếu của viêm mủ xương tủy là:①
a. *Staphylococcus
b. E.coli
c. Steptococcus nhóm B
d. Pseudomonas
Câu 40. Đường lây nhiễm của viêm mủ xương tủy là:①
a. Đường máu
b. Đường tình dục
c. Trực tiếp từ vết thương
d. *Câu B và C đúng

Mục tiêu 3. Mô tả và phân tích đặc điểm của u sụn.


Câu 41. Đường lây nhiễm của viêm mủ xương tủy là:①
a. Đường máu
b. Đường tình dục
c. Trực tiếp từ vết thương
d. *Câu B và C đúng
Câu 42. Trong viêm mủ xương tủy, vị trí nhiễm khuẩn bên trong xương của
người lớn là: ①
a. *Đầu thân xương
b. Hành xương và đầu thân xương
c. Hành xương
187
d. Màng xương
Câu 43. Kết quả CLS xét nghiệm máu của bệnh viêm mủ xương tủy là:②
a. Tăng hồng cầu, tăng tiểu cầu
b. Tăng bạch cầu, giảm tiểu cầu
c. *Tăng bạch cầu, tăng tiểu cầu
d. Tăng hồng cầu, giảm tiểu cầu
Câu 44. Loại bệnh nào được xếp vào loại giáp biên ác tính②
a. *U đại bào xương
b. U xương dạng xương
c. Sarcom xương
d. Sarcom cơ vân
Câu 45. Bệnh nào sau đây là loại có độ ác tính cao, NGOẠI TRỪ:①
a. Sarcom không biệt hóa tế bào đa dạng
b. Sarcom cơ vân
c. Sarcom xương
d. *Sarcom sợi
Câu 46. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sarcom mỡ:①
a. U kích thước nhỏ, không quá 3cm
b. *Điều kiện tiên quyết để chẩn đoán là các nguyên bào mỡ
c. Bệnh khỏi hẳn sau phẫu thuật
d. U xảy ra ở người trẻ từ 10 – 30 tuổi
Câu 47. Phát biểu nào sau đây đúng:①
a. Sarcom xương trên vi thể tế bào u xếp thành bó bắt chéo nhau như xương cá
b. *U mô bào sợi lành trên vi thể tế bào u xếp thành bó phân bố kiểu lốc xoáy
c. Sarcom cơ trơn trên vi thể tế bào u xếp thành hình điếu xì gà
d. Sarcom sợi trên vi thể tế bào u xếp thành bó phân bố kiểu lốc xoáy
Câu 48. Nguyên nhân gây bệnh lao xương tủy là:①
a. Trực khuẩn gram âm
b. Trực khuẩn gram dương
c. *Trực khuẩn lao
d. E.Coli
Câu 49. Đường lây nhiễm của lao xương tủy là:①
a. Mẹ sang con
b. *Máu
c. Quan hệ tình dục
d. Phẫu thuật

188
Câu 50. Biểu hiện lâm sàng của u xương lành tính (chondroma):①
a. *U sưng gây đau
b. Chóng mặt
c. Nhức đầu
d. Tiểu nhiều
Câu 51. Bệnh u sụn lành tính khỏi hẳn sau khi:①
a. Uống thuốc
b. *Điều trị bằng phẫu thuật
c. Xông
d. Tập vật lý trị liệu
Câu 52. Cận lâm sàng xét nghiệm máu trong viêm mủ xương tủy phát hiện②
a. Tăng hồng cầu,tăng bạch cầu
b. Tăng hồng cầu,tăng tiểu cầu
c. *Tăng bạch cầu,tăng tiểu cầu
d. Tăng hồng cầu,bạch cầu và giảm tiểu cầu
Câu 53. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về u xương thứ phát do di căn: ②
a. *Có xuất độ cao hơn u xương nguyên phát
b. Hơn 20% di căn xương xuất phát từ ung thư nguyên phát ở vú,tuyến tiền
liệt,tuyến giáp và thận
c. Xảy ra cố định tại một xương
d. Xương sống là nơi có tỉ lệ di căn thấp nhất
Câu 54. Loại u nào là u lành tính, dạng cục, giới hạn rõ, ở ngón tay hoạc bàn
chân, thường gặp ở nam giới từ 30-50 tuổi:②
a. Sarcôm xương (osteosarcoma)
b. U mỡ lành
c. U mô bào sợi lành
d. *U sợi lành của màng gân
Câu 55. Đặc điểm của sarcôm cơ trơn, NGOẠI TRỪ :②
a. U có kích thước rất lớn,trung bình khoảng 16cm
b. *Có thể xảy ra ở mọi lứa tuổi
c. U xuất hiện trong vùng sau phúc mạc và trong ổ bụng
d. U tạo bởi các tế bào có nhân hình thoi
Câu 56. Xương nào sau đây bị ảnh hưởng trong bệnh Paget. NGOẠI TRỪ:②
a. Hộp sọ
b. Xương chậu
c. Xương đùi
d. *Xương bàn chân
189
Câu 57. Hình ảnh vi thể của sarcom xương:②
a. *Các tế bào kíchthước đa dạng, hình tròn, bầu dục hoặc hình thoi; nhân tế bào
lớn, dị dạng, hạch nhân không rõ
b. Các đám sụn rất giàu tế bào, tế nhân lớn, tăng sắc
c. Mảng các bè xương
d. Tạo bởi 2 loại tế bào trộn lẫn với nhau, tế bào đơn nhân và đại bào nhiều nhân
gống hủy cốt bào
Câu 58. Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về U mỡ lành, NGOẠI TRỪ:②
a. U phần mềm lành tính thường gặp nhất
b. U hay gặp ở vùng cổ, lưng, vai, bụng
c. *U xâm nhập tại chỗ, hay tái phát sau phẫu thuật
d. Trên mô mỡ u cấu tạo như một mô mỡ bình thường
Câu 59. Loại u phần mềm ác tính hay gặp nhất ở trẻ em:②
a. Sarcom cơ trơn
b. U cơ trơn lành
c. *Sarcom cơ vân
d. U cơ vân lành
Câu 60. Tiến triển của bệnh Paget :②
a. *Sarcom xương và u đại bào
b. U xương dạng xương và u đại bào
c. U sụn lành tính và sarcom xương
d. Sarcom sụn và u xương dạng xương
Câu 61. U sụn lành tính có các đặc điểm, NGOẠI TRỪ:②
a. Gãy xương bệnh lý
b. Thân xương phình to, vỏ xương mỏng đi
c. *U xương lành tính hiếm gặp
d. Trên X-quang tạo ra hình ảnh các đám calci
Câu 62. Carcinom tế bào thận loại tế bào hạt chiếm tỷ lệ②
a. *20%
b. 30%
c. 40%
d. 50%
Câu 63. Carcinom tế bào thận loại tế bào dẹp chiếm tỷ lệ:②
a. *14%
b. 15%
c. 16%
d. 17%
190
Câu 64. U thận thường gặp ở vị trí nào:②
a. *Cực trên
b. Cực dưới
c. Trung tâm
d. Ngoại vi
Câu 65: Tính chất của carcinom tế bào thận:②
a. *U thường đơn độc, ở một thận
b. U thường đơn độc, luôn xuất hiện ở cả hai thận
c. U thường tập trung thành chùm ở một thận
d. U thường tập trung thành chùm ở hai thận
Câu 66: Khuynh hướng lan của u thận:②
a. Lan vào niệu quản
b. Lan vào cổ bàng quang
c. *Lan vào lòng tĩnh mạch thận
d. Lan vào tĩnh mạch chủ
Câu 67: Bào tương của tế bào sáng chứa:②
a. Glycogen
b. Lipid
c. *Glycogen và lipid
d. Glycogen, lipid và protid
Câu 68: Hình thái nhân của tế bào u có đặc điểm:②
a. Không thay đổi qua các giai đoạn bệnh
b. Thay đổi 1 lần ở độ I
c. Thay đổi nhiều nhưng không liên quan đến tiên lượng bệnh
d. *Thay đổi nhiều và liên quan đến tiên lượng bệnh
Câu 69. Loại tế bào thường gặp nhất trong Carcinoma tế bào thận là:②
a. Tế bào hạt, hình tròn
b. Tế bào dẹt, hình đa diện
c. *Tế bào sáng, hình tròn
d. Tế bào hạt
Câu 70. Tính chất mô u trong Carcinom tế bào thận:②
a. *Mềm, xám-trắng
b. Cứng, xám-trắng
c. Mềm, vàng-nâu
d. Cứng, vàng-nâu
Câu 71. Trong Carcinom tế bào thận, loại tế bào chiếm 20% các trường hợp:②
a. Tế bào sáng
191
b. Tế bào dẹp
c. *Tế bào hạt
d. Tế bào U trung mô
Câu 72. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tế bào hạt trong Carcinom tế bào
thận:②
a. Bào tương nhiều, sáng chứa glycogen và lipid
b. *Bào tương ưa eosin, chiếm 20% trường hợp
c. Vi thể giống tế bào U trung mô
d. Chiếm 14% trường hợp, bào tương chứa glycogen và lipid
Câu 73. Đặc điểm đại thể của Carcinom tế bào thận, NGOẠI TRỪ③
a. U có thể ở bất cứ vị trí nào của thận
b. Thường nhất là ở các cực thận
c. Đặc biệt là cực trên
d. *Đặc biệt là cực dưới
Câu 74. Đặc điểm vi thể của Carcinom tế bào thận, NGOẠI TRỪ:③
a. Dạng nhú
b. *Dạng sao
c. Dạng bè
d. Dạng ống
Câu 75. Nhân của các tế bào u Carcinom:③
a. *Hình thái rất thay đổi và liên quan đến tiên lượng bệnh
b. Hình thái không thay đổi và liên quan đến tiên lượng bệnh
c. Hình thái rất thay đổi và không liên quan đến tiên lượng bệnh
d. Hình thái không thay đổi và không liên quan đến tiên lượng bệnh
Câu 76. Hầu hết u Carcinom tế bào thận có độ biệt hóa cao:③
a. Độ I
b. Độ II
c. *Độ I và II
d. Độ IV
Câu 77. U ở thận có thể xuất hiện ở:③
a. *Bất cứ vị trí nào
b. Cực trên thận
c. Cực dưới thận
d. Đài bể thận
Câu 78. U to có thể lồi vào, NGOẠI TRỪ:②
a. *Ống thận
b. Lòng đài bể thận
192
c. Bể thận
d. Niệu quản
Câu 79. Mô đệm của u thường, NGOẠI TRỪ:③
a. *Ít mạch máu
b. Có xuất huyết
c. Lắng đọng canxi
d. Xơ hóa
Câu 80: Hình thái học vi thể, tế bào u sắp xếp theo các dạng, NGOẠI TRỪ②
a. *Dạng que
b. Dạng ống
c. Dạng nhú
d. Dạng bè
Câu 81: Hình thái học vi thể, loại tế bào thường gặp nhất, NGOẠI TRỪ :②
a. Tế bào sáng
b. Tế bào hình tròn
c. Tế bào đa diện
d. *Tế bào hình vuông
Câu 82: Hình thái học vi thể, nói về u, NGOẠI TRỪ :②
a. Độ I u có độ biệt hóa cao
b. Độ II u có độ biệt hóa cao
c. *Độ III u có nhân quái và có cả đại bào
d. Độ IV u có nhân quái và có cả đại bào
Câu 83: Tính chất của u:②
a. Thường đi theo cặp
b. *Hiếm khi có ở hai bên cùng lúc
c. Hình dạng vô định
d. Thường có ở cả 2 bên
Câu 84: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nhân tế bào u, NGOẠI TRỪ:②
a. Hình thái rất thay đổi
b. Liên quan đến tiên lượng bệnh
c. Có độ biệt hoá cao (độ I và II)
d. *Có độ biệt hóa cao (độ I và III)
Câu 85: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về về mô đệm của u, NGOẠI TRỪ:③
a. Thường thưa
b. Nhiều mạch máu
c. *Lắng đọng huyết sắc tố và chất kali
d. Thường có xuất huyết, xơ hoá
193
Câu 86: Trong hình thái đại thể của carcinom tế bào thận u thường có khuynh
hướng nào, NGOẠI TRỪ :③
a. Ăn lan vào lòng tĩnh mạch tim
b. Ăn lan xa hơn vào tĩnh mạch chủ bào phần bên phải tim
c. Ít cho di căn
d. *Ăn lan đến động mạch phổi
Câu 87: Carcinom tế bào thận loại tế bào dẹp chiếm tỷ lệ:③
a. *14 %
b. 15 %
c. 20 %
d. 17 %
Câu 88: Trong carcinom tế bào thận, loại tế bào thường gặp:③
a. Là tế bào sáng
b. Chứa glycogen và lipid
c. Có nhiều bào tương và sáng
d. *Hình thoi hoặc hình tròn
Câu 89:Trong carcinom tế bào thận tế bào u nào thường gặp nhất:③
a. *Tế bào sáng
b. Tế bào hạt
c. Tế bào dẹp
d. Tế bào gai
Câu 90: Đặc điểm hình thái học đại thể của carcinom tế bào thận, NGOẠI
TRỪ:③
a. U thường đơn độc
b. *Chỉ gặp ở cực thận trên
c. Mô u mềm, trắng sáng
d. Bờ u tương đối rõ
Câu 91: Đặc điểm hình thái vi thể của carcinom tế bào thận, NGOẠI TRỪ:③
a. *Loại tế bào thường gặp nhất là tế bào sáng
b. Loại tế bào dẹp giống với tế bào u biểu mô
c. Loại tế bào hạt với bào tương ưa baso
d. Bào tương của tế bào sáng chứa nhiều protein
Câu 92: Đặc điểm nhân của tế bào u trong carcinom tế bào thận, NGOẠI TRỪ:③
a. *Không liên quan đến tiên lượng bệnh
b. Hầu hết u có độ biệt hóa cao
c. Nhân có hình thái rất thay đổi
d. Một số ít ở dộ IV có nhân quái
194
Câu 93 : Đặc điểm đại thể nào của u trong Carcinôm tế bào thận, NGOẠI
TRỪ:③
a. Đơn độc
b. *Mô u xơ cứng
c. Đường kính từ 3-15 cm
d. Màu xám-trắng
Câu 94: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự phát triển của U trong
Carcinôm tế bào thận:③
a. Có khuynh hướng khu trú vào lòng tĩnh mạch thận
b. U không di căn
c. *Đôi khi u phá bỏ vỏ bao thận
d. U xâm nhập thượng thận nhưng không có ở mô mỡ quanh thận
Câu 95: Trong Carcinôm tế bào thận, hình thái học vi thể thì tế bào u:③
a. Sắp xếp theo nhiều dạng
b. *Có sắp xếp theo dạng nhú nhưng không có dạng đặc
c. Có sắp xếp theo dạng bè thì không có dạng ống
d. Chỉ có một dạng sắp xếp trên một u
Câu 96. U Wilms thường gặp ở trẻ em dưới :③
a. *10 tuôi
b. 9 tuổi
c. 8 tuôi
d. 7 tuổi
Câu 97. Tuổi có tần số bị u Wilms cao nhất :③
a. *1-4 tuổi
b. 1-3 tuổi
c. 5 tuổi
d. 2 tuổi
Câu 98. Dạng đại thể khối u có hình dạng :③
a. *To, tròn
b. To, dẹp
c. Nhỏ
d. Không xác định
Câu 99. Để chuẩn đoán vi thể cho u Wilms dự vào :③
a. *Cấu trúc tiểu cầu
b. Cơ tim
c. Cơ trơn
d. Tế bào gan
195
Câu 100. Ở dạng vi thể cấu trúc điển hình của u Wilms :③
a. *Tiểu cầu nguyên thủy
b. Không xác định
c. Vi cầu
d. Tế bào sợi

196
BÀI 12. BỆNH HẠCH LYMPHÔ
Mục tiêu 1. Mô tả và phân tích loại viêm hạch.
Câu 1. Viêm hạch nào thường gặp ở Việt Nam①
a. Viêm hạch cấp tính
b. Viêm hạch mạn tính không đặc hiệu
c. *Viêm hạch mạn tính đặc hiệu
d. Viêm hạch hỗn hợp

Mục tiêu 2. Mô tả và phân tích đặc điểm vi thể bệnh Hodgkin hạch.
Câu 2. Giai đoạn II của bệnh Hodgkin dựa trên số lượng hạch to và liên quan
tới cơ hoành:①
a. Tổn thương 1 hạch
b. *Tổn thương 2 hạch hay nhiều hạch cùng phía của cơ hoành
c. Tổn thương 2 hạch hay nhiều hạch ở phía đối diện của cơ hoành
d. Bệnh toàn thân
Câu 3. Lymphôm không Hodgkin dạng nang có chất đánh dấu dương tính với,
NGOẠI TRỪ:①
a. CD19
b. CD20
c. CD10
d. *CD79a
Câu 3: Phân loại nào của bệnh Hodgkin hiếm gặp nhất, khoảng 5%:①
a. Type 1: Bệnh Hodgkin nhiều lympho bào
b. Type 2: Bệnh Hodgkin dạng xơ cục
c. Type 3: Bệnh Hodgkin hỗn hợp tế bào
d. *Type 4: Bệnh Hodgkin ít lympho bào
Câu 4: Triệu chứng lâm sàng bệnh Hodgkin, NGOẠI TRỪ:①
a. Ngứa toàn thân
b. Triệu chứng “B”
c. *Hạch nhỏ,đau
d. Hạch ở cổ và trung thất
Câu 5: Triệu chứng lâm sàng bệnh Hodgkin, NGOẠI TRỪ:①
a. Ngứa toàn thân
b. Triệu chứng “B”
c. *Hạch nhỏ,đau
d. Hạch ở cổ và trung thất
197
Câu 6: Lympho Burkitt có đặc điểm:①
a. Tế bào u dương tính với CD19,CD20,CD79a và Ig bề mặt
b. Cấu trúc hạch bị xóa,không còn nang lympho và các xoang
c. Thường là khối u ở trung thất
d. *Hội chứng phân giải u
Câu 7: Bệnh Hodgkin ít lympho bào, NGOẠI TRỪ:①
a. Hiếm gặp, khoảng 5% bệnh nhân cao tuổi
b. *Thường hiện diện trong khoang trước phúc mạc
c. Thường kèm bệnh HIV
d. Tiên lượng xấu
Câu 8: Phân loại Lymphom không Hodgkin:①
a. Dựa vào cấu trúc: lan tỏa hay dạng nang
b. Dựa vào hình thái
c. Dựa vào triệu chứng lâm sàng
d. *Câu A và B đúng
Câu 9: Biểu hiện lâm sàng của Lymphom không Hodgkin, NGOẠI TRỪ:①
a. Hạch to, không đau: hay gặp ở cổ, bẹn, nách
b. *Không có hạch
c. Khoảng 20% bệnh nhân có triệu chứng "B"
d. Thường có sốt, mồ hôi về đêm và sụt cân
Câu 10: WHO phân loại Lymphom Hodgkin thành bao nhiêu loại:②
a. 3
b. 4
c. *5
d. 6
Câu 11: Trong bệnh Hodgkin type nào là loại mô học kinh điển, NGOẠI TRỪ:①
a. Type II
b. Type III
c. Type IV
d. *Type V
Câu 12: Trong bệnh Hodgkin type nào không phải là các loại mô học kinh điển:②
a. Type II
b. Type III
c. Type IV
d. *Type V

198
Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về ung thư thứ phát của hạch,
NGOẠI TRỪ:②
a. Biểu hiện lâm sàng là hạch to
b. Thường gặp hơn ung thư hạch nguyên phát
c. Một số trường hợp phải nhuộm hoá mô miễn dịch để tìm ra nguồn gốc của tế
bào u
d. *Thường gặp ở người < 20 tuổi
Câu 14: Viêm hạch nào thường gặp ở Việt Nam①
a. Viêm hạch cấp tính
b. Viêm hạch mạn tính không đặc hiệu
c. *Viêm hạch mạn tính đặc hiệu
d. Viêm hạch hỗn hợp
Câu 15: Liên quan đến phân giai đoạn bệnh của bệnh Hodgkin. NGOẠI TRỪ:②
a. Giai đoạn 1: tổn thương 1 hạch
b. Giai đoạn 2: tổn thương hai hay nhiều hạch cùng phía của cơ hoành
c. *Giai đoạn 3: tổn thương hai hay nhiều hạch ở cùng phía hoặc đối phía với cơ
hoành
d. Giai đoạn 4: bệnh toàn thân
Câu 16: Bệnh Hodgkin thường hiện diện ở hạch nào ①
a. Hạch nách
b. Hạch bẹn
c. Hạch cổ
d. *Hạch cổ và hạch nách
Câu 17: Khi nhắc đến dịch tể học:chiếm 3% trường hợp lymphôm, ⅓ trường hợp
xảy ra ở trẻ em thuộc loại lymphôm nào:③
a. Lymphôm không Hodgkin dạng nang
b. Lymphôm không Hodgkin loại lymphô bào nhỏ
c. *Lymphôm Burkitt
d. Lymphôm nguyên bào lymphô
Câu 18: Chất đánh dấu của Lymphôm nguyên bào lymphô gồm các chất sau đây,
NGOẠI TRỪ:②
a. TDT
b. *CD19
c. CD2
d. CD7

199
Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hạch viêm mạn tính đặc hiệu (hạch
viêm lao):①
a. Thường gặp ở Việt Nam cùng với các nước phát triển
b. Chỉ gặp ở các nước phát triển
c. Hiếm gặp tại Việt Nam
d. *Thường gặp ở Việt Nam,hiếm gặp ở các nước phát triển
Câu 20: Chất đánh dấu, tế bào dương tính với TDT, CD2 và CD7, phù hợp với
bênh lý:①
a. Bệnh Hodgkin hỗn hợp tế bào
b. Bệnh Hodgkin dạng xơ cục
c. Lymphôm không Hodgkin dạng nang
d. *Lymphôm nguyên bào lymphô
Câu 21: Hội chứng phân giải u trong Lymphôm Burkitt, NGOẠI TRỪ:②
a. Đặc trưng bởi nhiễm toan chuyển hóa, tăng ure huyết
b. Thường tăng kali máu, tăng phosphate
c. Biến chứng thường gặp nhất là suy thận mạn cấp tính
d. *Thường đi kèm với bệnh nhân HIV hay suy giảm miễn dịch
Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về Lymphôm Burkitt, NGOẠI
TRỪ:①
a. Xảy ra lẻ tẻ tại Hoa Kỳ
b. *Xảy ra theo vùng ở Châu Phi
c. Vi thể tạo hình ảnh “bầu trời sao”
d. Kèm với nhiễm EBV
Câu 23: Theo WHO, bệnh Hodgkin nhiều lympho bào thuộc phân loại:①
a. *Type 1
b. Type 2
c. Type 3
d. Type 4
Câu 24: Theo WHO, bệnh Hodgkin dạng sơ cục thuộc phân loại:①
a. Type 1
b. *Type 2
c. Type 3
d. Type 4
Câu 25: Theo WHO, bệnh Hodgkin hỗn hợp tế bào thuộc phân loại:①
a. Type 1
b. Type 2
c. *Type 3
200
d. Type 4
Câu 26: Theo WHO, bệnh Hodgkin ít lympho tế bào thuộc phân loại:①
a. Type 1
b. Type 2
c. Type 3
d. *Type 4
Câu 27: WHO, bệnh Hodgkin lympho bào chiếm ưu thế thuộc phân loại:①
a. Type 2
b. Type 3
c. Type 4
d. *Type 5
Câu 28: Trong phân giai đoạn bệnh Hodgkin, tổn thương 1 hạch là:①
a. *Giai đoạn 1
b. Giai đoạn 2
c. Giai đoạn 3
d. Giai đoạn 4
Câu 29: Trong phân giai đoạn bệnh Hodgkin, tổn thương hai hay nhiều hạch
cùng phía của cơ hoành là giai đoạn:①
a. Giai đoạn 1
b. *Giai đoạn 2
c. Giai đoạn 3
d. Giai đoạn 4
Câu 30. Trong phân giai đoạn bệnh Hodgkin, tổn thương hai hay nhiều hạch ở
phía đối diện của cơ hoành là giai đoạn:①
a. Giai đoạn 1
b. Giai đoạn 2
c. *Giai đoạn 3
d. Giai đoạn 4
Câu 31: Bệnh toàn thân là giai đoạn nào của bệnh Hodgkin:①
a. Giai đoạn 1
b. Giai đoạn 2
c. Giai đoạn 3
d. *Giai đoạn 4
Câu 32. Theo phân loại Working Formulatin, lymphoma không Hodgkin có độ ác
tính cao:①
a. *Lymphoma loại nguyên bào miễn dịch
b. Dạng nang, loại lympho bào
201
c. Lymphoma loại Burkitt
d. Dạng nang, loại tế bào lớn
Câu 33. Chẩn đoán bệnh Hodgkin dựa vào:①
a. Cấu trúc mô hạch bị phá vỡ
b. Sự hiện diện của bạch cầu ái toan, bạch cầu trung tính, lympho
c. Triệu chứng “B”
d. *Hiện diện tế bào Reed-Sternberg
Câu 34. Tiêu chuẩn chẩn đoán quan trọng nhất bệnh Lymphoma không
Hodgkin:①
a. *Cấu trúc mô hạch bị phá vỡ
b. Sự hiện diện của bạch cầu ái toan, bạch cầu trung tính, lympho
c. Sự xâm nhập vỏ bao hạch
d. Hình dạng và kích thước tế bào u

Mục tiêu 3. Mô tả và phân tích đặc điểm vi thể bệnh lymphôm không Hodgkin
hạch
Câu 35.Tiêu chuẩn chẩn đoán quan trọng nhất bệnh Lymphoma không
Hodgkin:①
a. *Cấu trúc mô hạch bị phá vỡ
b. Sự hiện diện của bạch cầu ái toan, bạch cầu trung tính, lympho
c. Sự xâm nhập vỏ bao hạch
d. Hình dạng và kích thước tế bào u
Câu 36. Đặc điểm nào sau đây có trong triệu chứng “B”, NGOẠI TRỪ:②
a. Sốt
b. Sụt cân
c. Mồ hôi về đêm
d. *Ngứa toàn thân
Câu 37. Sự khác biệt lâm sàng quan trọng nhất giữa lymphoma Hodgkin và
lymphoma không Hodgkin là:②
a. Đều là u ác tính của hạch lympho
b. Có thể tổn thương ở một hay nhiều hạch
c. *Trong bệnh Hodgkin tổn thương thường gặp ở các hạch liền kề nhau, nên có thể phẫu
thuật cắt bỏ hoàn toàn
d. Có thể xảy ra ngoài hạch
Câu 38. Hiện diện nhiều tế bào Reed-Sternberg điển hình trong:②
a. Type 1: bệnh Hodgkin nhiều lympho bào
b. Type 2: bệnh Hodgkin dạng xơ cục
202
c. *Type 3: bệnh Hodgkin hỗn hợp tế bào
d. Type 4: bệnh Hodgkin ít lympho bào
Câu 39. Yếu tố tiên lượng xấu gặp trong loại mô học nào:②
a. Type 1: bệnh Hodgkin nhiều lympho bào
b. Type 2: bệnh Hodgkin dạng xơ cục
c. Type 3: bệnh Hodgkin hỗn hợp tế bào
d. *Type 4: bệnh Hodgkin ít lympho bào
Câu 40. Yếu tố tiên lượng tốt gặp trong loại mô học nào:②
a. Type 1: bệnh Hodgkin nhiều lympho bào
b. Type 2: bệnh Hodgkin dạng xơ cục
c. Type 3: bệnh Hodgkin hỗn hợp tế bào
d. *Type 4: bệnh Hodgkin ít lympho bào
Câu 41. Phân giai đoạn bệnh trong bệnh Hodgkin dựa vào:②
a. *Số lượng hạch to và liên quan với cơ hoành
b. Sự hiện diện của lympho bào
c. Sự hiện diện của triệu chứng “B”
d. Sự hiện diện của tế bào Reed-Sternberg
Câu 42. Yếu tố tiên lượng tốt trong bệnh Hodgkin:②
a. Bệnh Hodgkin loại ít lympho bào
b. Nam giới và >40 tuổi, hạch to
c. Sự hiện diện của triệu chứng “B”
d. *Bệnh Hodgkin thể xơ cục
Câu 41. Đặc điểm vi thể quan trọng nhất của Lymphoma Hodgkin:②
a. *Hiện diện tế bào Reed-Sternberg
b. Các tế bào lympho, mô bào bạch cầu ái toan
c. Cấu trúc hạch bị xóa
d. Sự xâm nhập cấu trúc xung quanh
Câu 43. Xếp giai đoạn trong bệnh Hodgkin dựa vào:②
a. *Dựa trên hạch to và liên quan với cơ hoành
b. Tổn thương 1 hạch
c. Tổn thương hai hay nhiều hạch
d. Bệnh ở nhiều hạch toàn thân
Câu 44. Theo phân loại Working Formulation, lymphoma không Hogdkin chia độ
ác tính thấp:②
a. Lymphoma loại nguyên bào miễn dịch
b. *Lymphoma loại lympho bào
c. Lymphoma loại Burkitt
203
d. Lymphoma loại tế bào lớn
Câu 45. Theo phân loại Working Formulation, lymphoma không Hogdkin chia độ
ác tính cao:②
a. Lymphoma loại lympho bào
b. Dạng nang, loại tế bào nhỏ có khía
c. *Lymphoma loại Burkitt
d. Dạng nang loại hỗn hợp tế bào
Câu 46. Đặc điểm vi thể của Lymphoma Hodgkins dạng hỗn hợp:②
a. *Hiện diện nhiều tế bào Reed-Sternberg điển hình
b. Ít tế bào phản ứng
c. Tuổi mắc bệnh nhỏ
d. Loại mô học này chiếm đa bệnh Hodgkins.
Câu 47. Yếu tố tiên lượng tốt trong bệnh Hogdkin:②
a. Bệnh Hodgkin loại ít tế bào lympho
b. Nam giới, và trên 40 tuổi, hạch to
c. *Bệnh Hodgkin loại xơ cục
d. Sự hiện diện của triệu chứng “B”
Câu 48. Đặc điểm giải phẫu bệnh quan trọng nhất của lymphoma không
Hodgkin:③
a. Xuất độ rất khác nhau tùy vào loại mô học
b. *Nhóm hạch to không liên tục, điều trị không chỉ bằng phẫu thuật cắt hạch đơn thuần
c. Thường xuất hiện ở hạch và lách
d. Hầu hết các tế bào lymphoma không Hodgkin có nguồn gốc từ các tế bào lympho B
Câu 49. Đặc điểm không có trong lymphoma không Hodgkin loại lymphoma
MALT:③
a. Lymphoma xuất phát từ mô lympho ở niêm mạc
b. Liên quan đến nhiễm Helicobacter pylori dạ dày, viêm tuyến giáp Hashimoto và hội chứng
Sjogren
c. Lymphoma MALT có thể thoái triển
d. *Tế bào u là loại lympho dòng T
Câu 50. Đặc điểm nào sau đây là của lymphoma Hodgkin dạng ít lympho bào,
NGOẠI TRỪ:②
a. Hiện diện các tế bào u rất dị dạng
b. Ít phản ứng lympho bào
c. *Tiên lượng tốt
d. Thường kèm với bệnh HIV

204
Câu 51. Đặc điểm vi thể của Lymphoma Hodgkin dạng xơ cục:②
a. *Mô đệm nổi bật các dãy xơ, khu trú
b. Nhiều tế bào Reed-Sternberg điển hình
c. Nam chiếm ưu thế
d. Loại mô học này hiếm gặp nhất
Câu 52. Bệnh ác tính của hạch lympho thường gặp nhất:②
a. *Ung thư hạch thứ phát
b. Bệnh Hodgkin hạch
c. Lymphoma không Hodgkin
d. Lymphoma MALT
Câu 53. Đặc điệm của lymphoma Hodgkin hạch:②
a. Đây là bệnh ác tính của hạch thường gặp nhất
b. Hiện không thể chữa trị được hầu hết các trường hợp
c. Thường cho xâp nhập tủy và não
d. *Vi thể với sự hiện của tế bào Reed-Stemberg
Câu 54. Đặc điểm lâm sàng bệnh Hodgkin:②
a. Hầu hết các trường hợp đều có triệu chứng “B”
b. *Ngứa toàn thân, gặp trong loại Hodgkin xơ cục
c. Hạch cổ to, đau là triệu chứng thường gặp nhất
d. Hạch to đau sau uống rượu cũng là triệu chứng thường gặp
Câu 55. Tổn thương hạch lympho thường gặp nhất trong Lymphoma Hodgkin:②
a. Nhóm hạch nách
b. Nhóm hạch bẹn
c. *Nhóm hạch cổ
d. Hạch ổ bụng
Câu 56. Đặc điểm quan trọng nhất về tổn thương hạch trong Lymphoma
Hodgkin:①
a. *Gặp ở các hạch liền kề nhau
b. Hạch to không đau
c. Tổn thương nhiều hạch
d. Thường kèm với triệu chứng “B”
Câu 57. Tiêu chuẩn chẩn đoán quan trọng nhất Lymphoma không Hodgkin:①
a. *Hạch to, không đau: hay gặp ở hạch cổ, bẹn và hạch nách
b. Bệnh nhân có triệu chứng “B”
c. Cấu trúc của mô hạch bị phá vỡ
d. Xâm nhập mô xung quanh

205
Câu 58. Đặc điểm của lympho không Hodgkin dạng nang:①
a. Thường gặp bệnh nhân trẻ tuổi
b. Nam nhiều hơn nữ
c. *Xếp cấu trúc nang có kích thước khác nhau, xếp đấu lưng nhau
d. Các nang có trung tâm mầm
Câu 59. Đặc điểm nào sau đây là của lympho không Hodgkin loại tế bào lớn,
NGOẠI TRỪ:①
a. Bệnh nhân lớn tuổi (>60 tuổi)
b. Chiếm 15% lymphoma trẻ em và 50% trường hợp lymphoma ở người lớn
c. Nam giới nhiều hơn nữ giới
d. *Có độ ác tính thấp
Câu 60. Đặc điểm lâm sàng có trong lymphoma không Hodgkin dạng nang,
NGOẠI TRỪ:①
a. Hạch to, không đau
b. Sốt, đổ mồ hôi ban đêm, và mệt mỏi
c. Xâm nhập tủy xương 85% trường hợp
d. *Thường được chẩn đoán sớm
Câu 61. Phân giai đoạn bệnh của bệnh Hodgkin dựa trên số lượng hạch to và liên
quan đến cơ hoành, đâu là giai đoạn 1:③
a. *Tổn thương 1 hạch
b. Tổn thương hai hay nhiều hạch cùng phía của cơ hoành
c. Tổn thương hai hay nhiều hạch ở phía đối diện của cơ hoành
d. Bệnh toàn thân
Câu 62. Bệnh Hodgkin, hạch mắc bệnh thường gặp nhất là:①
a. Hạch vùng khuỷu tay
b. Hạch vùng bẹn
c. *Hạch cổ và hạch trung thất
d. Hạch cổ và hạch vùng khuỷu tay
Câu 63. Về phần dịch tễ học, nữ chiếm ưu thế là Type nào của bệnh Hodgkin:①
a. Type I
b. *Type II
c. Type III
d. Type IV
Câu 64. Type I của lympho Hodgkin của WHO①
a. *Bệnh Hodgkin nhiều lympho bào
b. Bệnh Hodgkin dạng sơ cục
c. Bệnh Hodgkin hỗn hợp tế bào
206
d. Bệnh Hodgkin ít lympho bài
Câu 65. Type II của lympho Hodgkin của WHO①
a. Bệnh Hodgkin nhiều lympho bào
b. *Bệnh Hodgkin dạng sơ cục
c. Bệnh Hodgkin hỗn hợp tế bào
d. Bệnh Hodgkin ít lympho bài
Câu 66. Type III của lympho Hodgkin của WHO①
a. Bệnh Hodgkin nhiều lympho bào
b. Bệnh Hodgkin dạng sơ cục
c. *Bệnh Hodgkin hỗn hợp tế bào
d. Bệnh Hodgkin ít lympho bài
Câu 67. Đặc điểm lâm sàng của lymphôm không Hodgkin:②
a. Khoảng 25% bệnh nhân có triệu chứng “B”
b. Hạch to và đau
c. Gặp ở hạch cổ và hạch trung thất trước
d. *Gặp ở hạch cổ bẹn và hạch lách
Câu 68. Dạng lymphôm không Hodgkin nào không gặp ở người lớn tuổi:②
a. *Lymphôm Burkitt
b. Lymphôm lan tỏa tế bào lơn
c. Loại Lymphôm bào nhỏ
d. Dạng nang
Câu 69. Trong phân loại bệnh Hodgkin, phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về
type V, NGOẠI TRỪ:②
a. *Các tế bào dương tính EBV
b. Âm tính vơi CD15 và CD30
c. Dương tính CD20 và EMA
d. Có hiện diện của các tế bao “bắp nổ”
Câu 70. Triệu chứng “B”, NGOẠI TRỪ:②
a. Sốt
b. Mồ hôi về đêm
c. Sụt cân
d. *Tăng cân
Câu 71. Lympho Hodgkin được WHO chia làm bao nhiêu loại②
a. 2
b. 3
c. 4
d. *5
207
Câu 72. Giai đoạn I của Lympho Hodgkin type V: ②
a. *Tổn thương 1 hạch
b. Tổn thương 2 hạch
c. Tổn thương 3 hạch
d. Tổn thương 4 hạch
Câu 73. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về ung thư thứ phát của hạch:②
a. *Thường gặp hơn ung thư hạch nguyên phát
b. Biểu hiện hạch nhỏ
c. Cấu trúc hạch không còn nguyên
d. Luôn luôn phân biệt được với ung thư nguyên phát của hạch
Câu 74. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về viêm hạch mạn tính không đặc
hiệu, NGOẠI TRỪ:②
a. Là phản ứng miễn dịch của mô lymphô hạch
b. Tăng sản nang
c. *Không thể thay đổi hình thái
d. Tăng sản mô lymphô vùng cận vỏ và tăng sản xoang
Câu 75. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về Maltoma:②
a. Là lymphô xuất phát từ mô lymphô ở lớp dưới niêm mạc
b. *Thường đi kèm với hội chứng Sjogren
c. Khi tác nhân gây bệnh không còn nữa Maltoma vẫn không thoái triễn
d. Maltoma thường ít khu trú tại một chỗ
Câu 76. Có bao nhiêu loại viêm hạch không đặc hiệu:②
a. *3
b. 2
c. 4
d. 5
Câu 77. Viêm hạch không đặc hiệu nào thường gặp ở Việt Nam:②
a. *Hạch viêm lao
b. Hạch viêm nhiễm
c. Hạch ác tính
d. Hạch không ác tính
Câu 78. Để phát hiện nguồn gốc ung thư thứ phát của hạch cần:②
a. *Nhuộm hóa mô miễn dịch
b. Phát hiện tế bào Reed - Sternberg
c. Phát hiện lympho T xâm nhập da
d. Phát hiện HHV - 8

208
Câu 79. Trong phân loại bệnh Hodgkin của WHO, thì loại nào có chất chỉ điểm
âm tính với CD15 và CD30: ②
a. *Type 5
b. Type 1
c. Type 2
d. Type 3
Câu 80. Biểu hiện lâm sàng của viêm hạch cấp tính②
a. *Hạch to, đau
b. Hạch to, không đau
c. Hạch nhỏ, đau
d. Hạch nhỏ, không đau
.Câu 81. Vi thể của viêm hạch cấp tính là②
a. *Nang lympho tăng sinh
b. Nang lympho phì đại
c. Nang lympho teo đét
d. Nang lympho chuyển sản
Câu 82. Đại thể của viêm hạch mãn tính đặc hiệu③
a. *Hạch to, có hoại tử bã đậu
b. Hạch to, có hoại tử đông
c. Hạch nhỏ, có hoại tử nước
d. Hạch nhỏ, có hoại tử mỡ
Câu 83. Triệu chứng lâm sàng của Bệnh Hodgkin③
a. *Sốt, mồ hôi về đêm, sụt cân
b. Sốt, sụt cân
c. Sốt, mồ hôi về đêm
d. Sốt, mồ hôi về đêm, tăng cân
Câu 84. Viêm hạch cấp tính lan toả xảy ra ở trẻ em sẽ dẫn đến②
a. Hoại tử
b. *Nhiễm khuẩn huyết
c. Sốt, sụt cân
d. Nhiễm khuẩn răng, miệng
Câu 85. Đặc điểm vi thể của bệnh hạch viêm lao, NGOẠI TRỪ②
a. Tổn thương dạng nang
b. Thoái bào
a. *Nang lymphoo tăng sinh
c. Hoại tử bã đậu

209
Câu 86. Sự hiện diện của tế bào nào là tiểu chuẩn chính để chẩn đoán bệnh
Hodgkin②
a. Tế bào hạt
b. Tế bào lymphô
c. *Tế bào Reed – Stern berg
d. Bạch cầu trung tính
Câu 87. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về lymphôm không Hodgkin, NGOẠI
TRỪ:①
a. Hầu hết các trường hợp được chẩn đoán u lymphô là dạng không Hodgkin
b. *Có sự hiện diện của tế bào Reed – Stern berg
c. Chủ yếu có nguồn gốc tế bào lymphô B
d. Là ung thư hạch nguyên phát
Câu 88. Các tế bào dương tính với CD15 và CD30, tế bào Reed-Sternberg âm tính
với EBV gặp ở bệnh Hodgkin:③
a. Type I
b. *Type II
c. Type III
d. Type IV
Câu 89. Đặc điểm của lymphôm không Hodgkin :①
a. Bệnh ác tính ít gặp
b. Lymphôm loại T thường gặp chiếm 80-85%
c. Thường gặp ở hạch cổ và hạch trung thất
d. *Thường lan xa tại thời điểm chẩn đoán và có xu hướng xâm nhập vào não tủy
Câu 90. Tổn thương hai hay nhiều hạch ở phía đối diện cơ hoành gặp ở giai
đoạn:②
a. Giai đoạn I
b. Giai đoạn II
c. *Giai đoạn III
d. Giai đoạn IV
Câu 91. Hội chứng Sézary là:②
a. *Viêm da tróc vãy toàn thân
b. Sự lan xa của bệnh bạch cầu mạn
c. Viêm da chảy mủ toàn thân
d. Nổi nhiều mụn nước
Câu 92. Biểu hiện lâm sàng của bệnh lympho không Hodgkin dạng nang là:③
a. Hạch to, đau
b. Đổ mồ hôi, không sốt
210
c. *Hạch to, không đau
d. Hạch nhỏ, không sốt
Câu 93. Phân giai đoạn bệnh Hodgkin dựa trên số lượng hạch to và liên quan
với:③
a. *Cơ hoành
b. Cơ gian sườn
c. Tuyến ức
d. Chỉ số huyết áp
Câu 94. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hạch viêm mạn tính đặc hiệu:①
a. *Còn gọi là hạch viêm lao
b. Đại thể hạch nhỏ , không có hoại tử bã đậu
c. Tổn thương dạng mô
d. Gặp nhiều ở nước đang phát triển
Câu 95. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về Lymphôm không hodgkin, NGOẠI
TRỪ:②
a. Lymphom không hodgkin là ung thư hạch nguyên phát
b. Biểu hiện lâm sàng: Hạch to, không đau
c. Hình ảnh tế bào: nhỏ có khía, lớn không khía
d. *Cấu trúc bình thường không bị xoá tạo hình ảnh lan toả
Câu 96. Phân loại thực hành của lymphom không Hodgkin nào sau đây là đúng,
NGOẠI TRỪ:②
a. Lymphom có độ ác tính thấp
b. Lymphom có độ ác tính vừa
c. Lymphom có độ ác tính cao
d. *Lymphom có độ ác tính rất cao
Câu 97. Khi nói về bệnh Hodgkin lympho bào chiếm ưu thế (type V), phát biểu
nào sau đây là đúng:①
a. Phân thành II giai đoạn bệnh
b. Phân thành III giai đoạn bệnh
c. Giai đoạn I: Bệnh toàn thân
d. *Giai đoạn IV: Bệnh toàn thân
Câu 98. Trong phân loại lymphom Hodgkin của WHO:①
a. Được chia thành 2 phân loại
b. Type I và II là các loại mô học kinh điển
c. *Type V: Bệnh Hodgkin lympho bào chiếm ưu thế
d. Type I: Bệnh Hodgkin lympho bào chiếm ưu thế

211
Câu 99. Trong bệnh Hodgkin lympho bào chiếm ưu thế (type V):②
a. Bệnh có tiên lượng xấu
b. Bệnh được phân giai đoạn dựa trên biểu hiện lâm sàng
c. Không có hiện tượng lan từ hạch này sang hạch khác
d. *Phân giai đoạn bệnh dựa trên số lượng hạch to và liên quan tới cơ hoành
Câu 100: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về Lymphôm MALT, NGOẠI
TRỪ :③
a. *Lymphôm MALT sẽ lan tỏa ra sau một thời gian dài
b. Là lymphôm xuất phát từ mô lymphô ở niêm mạc
c. Có yếu tố đi kèm như viêm tuyến giáp Hashimoto, nhiễm Helicobacter pylori,
Hội chứng Sjögren
d. Nếu tác nhân gây bệnh không còn nữ

212
BÀI 13. BỆNH TUYẾN GIÁP

Mục tiêu 1. Mô tả và phân tích đặc điểm của bệnh phình giáp
Câu 1. Đặc điểm bệnh học của phình giáp①
a. *Có thể gây cường giáp, suy giáp hoặc bình giáp
b. Thường gây cường giáp
c. Thường gây suy giáp
d. Thường bình giáp
Câu 2. Sinh bệnh học của phình giáp①
a. *Hormon tuyến giáp thấp gây tăng tiết TSH
b. Hormon tuyến giáp thấp gây tăng tiết FSH
c. Hormon tuyến giáp cao gây tăng tiết TSH
d. Hormon tuyến giáp cao gây tăng tiết FSH
Câu 3. Đặc điểm bệnh học của phình giáp dịch vùng②
a. *Tế bào nang tuyến tăng sinh và phì đại tuyến giáp
b. Tế bào nang tuyến bình thường và phì đại tuyến giáp
c. Tế bào nang tuyến tăng sinh và tăng sinh mô tuyến giáp
d. Tế bào nang tuyến bình thường và tăng sinh mô tuyến giáp
Câu 4. Đặc điểm bệnh học của phình giáp dịch vùng②
a. *Sự tăng trưởng và thoái hóa theo chu kỳ dẫn đến hình thành các nốt
b. Sự tăng sinh và thoái hóa theo chu kỳ dẫn đến hình thành các nốt
c. Sự tăng trưởng và thoái sản theo chu kỳ dẫn đến hình thành các nốt
d. Sự tăng sinh và thoái sản theo chu kỳ dẫn đến hình thành các nốt
Câu 5. Phình giáp dịch vùng chiếm tỷ lệ:①
a. *Hơn 10% dân số của vùng đó
b. Hơn 5% dân số của vùng đó
c. Hơn 15% dân số của vùng đó
d. Hơn 20% dân số của vùng đó
Câu 6. Bệnh phình giáp dịch vùng do:①
a. *Chế độ ăn thiếu iode
b. Chế độ ăn dư iode
c. Chế độ ăn có chất kháng hấp thu iode
d. Chế độ ăn các chất gây tăng hấp thu iode
Câu 7. Đặc điểm bệnh học của phình giáp lẽ tẻ①
a. *Thường gặp ở bệnh nhân nữ, trẻ tuổi
b. thường gặp ở bệnh nhân nữ, lớn tuổi
c. Thường gặp ở bệnh nhân nam, trẻ tuổi
213
d. Thường gặp ở bệnh nhân nam, lớn tuổi
Câu 8. Đặc điểm bệnh học của phình giáp lẽ tẻ①
a. *Thường gặp ở bệnh nhân trẻ tuổi
b. Thường gặp ở bệnh nhân nhỏ tuổi
c. Thường gặp ở bệnh nhân tuổi trung niên
d. Thường gặp ở bệnh nhân lớn tuổi
Câu 9. Đặc điểm bệnh học của phình giáp lẽ tẻ①
a. *Do sử dụng nhiều thực phẩm có chứa chất kháng giáp
b. Do sử dụng nhiều thực phẩm có chứa chất ức chế tuyến giáp
c. Do sử dụng nhiều thực phẩm có chứa chất kích thích tuyến giáp
d. Do sử dụng nhiều thực phẩm có chứa chất gây suy giáp
Câu 10. Đặc điểm bệnh học của phình giáp lẽ tẻ①
a. *Do ức chế sự hình thành của T3 và T4
b. Do ức chế sự hình thành của T3 và TSH
c. Do ức chế sự hình thành của T4 và TSH
d. Do ức chế sự hình thành của T4 và FSH
Câu 11. Đặc điểm bệnh học của phình giáp lẽ tẻ②
a. *Do sử dụng nhiều thực phẩm có chất kháng giáp dẫn đến ức chế sự hình thành
T3 và T4
b. Do sử dụng thực phẩm có chất kháng giáp dẫn đến ức chế sự hình thành T3 và
T4
c. Do sử dụng nhiều thực phẩm có chất kháng giáp dẫn đến ức chế TSH và FSH
d. Do sử dụng thực phẩm có chất kháng giáp dẫn đến ức chế TSH và FSH
Câu 12. Đặc điểm bệnh học của phình giáp②
a. *Có 2 loại phình giápphình giáp dịch vùng và phình giáp lẽ tẻ
b. Có 2 loại phình giápphình giáp dịch vùng và phình giáp keo
c. Có 2 loại phình giápphình giáp dịch vùng và phình giáp nhân
d. Có 2 loại phình giápphình giáp dịch vùng và phình giáp tuyến
Câu 13. Đặc điểm bệnh học của cường giáp trong bệnh phình giáp②
a. *Tăng độ nhạy cảm của các cơ quan với catecholamine
b. Tăng độ nhạy cảm của các cơ quan với hormone tuyến giáp
c. Giảm độ nhạy cảm của các cơ quan với catecholamine
d. Giảm độ nhạy cảm của các cơ quan với hormone tuyến giáp
Câu 14. Biểu hiện lâm sàng của cường giáp①
a. *Đổ mồ hôi, da ửng đỏ và ấm
b. Giảm tiết mồ hôi, da tái và lạnh
c. Đổ mồ hôi, da tái và lạnh
214
d. Giảm tiết mồ hôi, da ửng đỏ và ấm
Câu 15. Biểu hiện lâm sàng của cường giáp①
a. *Có thể gặp sụt cân, tiêu chảy
b. Có thể gặp sụt cân, táo bón
c. Có thể gặp tăng cân, tiêu chảy
d. Có thể gặp tăng cân, táo bón
Câu 16. Biểu hiện lâm sàng của cường giáp①
a. *Nhịp tim nhanh, run, biểu hiện sự lo lắng
b. Nhịp tim chậm, mệt mỏi, biểu hiện sự lo lắng
c. Nhịp tim nhanh, run, biểu hiện sự thờ ơ
d. Nhịp tim chậm, run, biểu hiện sự thờ ơ
Câu 17. Đặc điểm vi thể của phình giáp①
a. *Các tuyến giáp giãn rộng, ứ đọng nhiều chất keo
b. Các tuyến giáp tăng sản, ứ đọng nhiều chất keo
c. Các tuyến giáp tăng sản, ứ đọng nhiều chất dịch trong nang giáp
d. Các tuyến giáp giãn rộng, ứ đọng nhiều chất dịch trong nang giáp
Câu 18. Đặc điểm bệnh học của bệnh Basedow①
a. *Do cơ chế miễn dịch kích thích tăng sản xuất T3 và T4
b. Do cơ chế miễn dịch ức chế sản xuất T3 và T4
c. Do cơ chế miễn dịch kích thích tăng sản xuất TSH và FSH
d. Do cơ chế miễn dịch ức chế sản xuất TSH và FSH
Câu 19. Đặc điểm bệnh học của bệnh Basedow①
a. *Nữ chiếm ưu thế, tuổi thường gặp từ 20 - 40
b. Nữ chiếm ưu thế, tuổi thường gặp từ 40 - 60
c. Nam chiếm ưu thế, tuổi thường gặp từ 20 - 40
d. Nam chiếm ưu thế, tuổi thường gặp từ 40 - 60
Câu 20. Tỷ lệ nam:nữ mắc bệnh Basedow là:①
a. *Tỷ lệ nữ/nam khoảng 7/1
b. Tỷ lệ nữ/nam khoảng 5/1
c. Tỷ lệ nam/nữ khoảng 7/1
d. Tỷ lệ nam/nữ khoảng 5/1
Câu 21. Đặc điểm đại thể của bệnh Basedow①
a. *Tuyến giáp to đều
b. Tuyến giáp to không đối xứng
c. Tuyến giáp có nhiều nhân
d. Tuyến giáp thường có 1 nhân

215
Câu 22. Đặc điểm đại thể của bệnh Basedow①
a. *Mặt cắt hồng như thịt
b. Mặt cắt mềm như thịt
c. Mặt cắt thường có màu xám nhạt
d. Mặt cắt thường có màu trắng nhạt
Câu 23. Đặc điểm đại thể của bệnh Basedow ①
a. *Tuyến giáp to đều, mặt cắt hồng như thịt
b. Tuyến giáp to không đều, mặt cắt hồng như thịt
c. Tuyến giáp to đều, mặt cắt có màu xám nhạt
d. Tuyến giáp to không đều, mặt cắt có màu xám nhạt
Câu 24. Đặc điểm vi thể của bệnh Basedow①
a. *Tăng sinh nang tuyến kèm tạo nhú
b. Tăng sinh mô tuyến giáp kèm tạo nhú
c. Tăng sinh nang tuyến kèm tăng sản biểu mô nang giáp
d. Tăng sinh mô tuyến giáp kèm tăng sản các nang giáp
Câu 25. Đặc điểm vi thể của bệnh Basedow①
a. *Có thể thấy các nhú không có trục liên kết sợi-mạch máu
b. Có thể thấy các nhú có trục liên kết sợi-mạch máu
c. Có thể thấy các nhú không có trục liên kết-mạch máu
d. Có thể thấy các nhú có trục liên kết-mạch máu
Câu 26. Đặc điểm vi thể của bệnh Basedow①
a. *Các tế bào nang tuyến có không bào chế tiết
b. Các tế bào nang tuyến không có không bào chế tiết
c. Các tế bào nang tuyến có không bào hấp thu
d. Các tế bào nang tuyến không có không bào hấp thu
Câu 27. Đặc điểm vi thể của bệnh Basedow①
a. *Tăng sinh nang tuyến kèm tạo nhú, tế bào nang tuyến có không bào chế tiết
b. Tăng sinh nang tuyến không tạo nhú, tế bào nang tuyến có không bào chế tiết
c. Tăng sinh nang tuyến kèm tạo nhú, tế bào nang tuyến có không bào hấp thu
d. Tăng sinh nang tuyến không tạo nhú, tế bào nang tuyến có không bào hấp thu
Câu 28. Đặc điểm vi thể của bệnh Basedow①
a. *Tăng sinh nang tuyến kèm tạo nhú, mô đệm xơ hóa
b. Tăng sinh nang tuyến kèm tạo nhú, mô đệm thưa
c. Tăng sinh nang tuyến không tạo nhú, mô đệm thưa
d. Tăng sinh nang tuyến không tạo nhú, mô đệm xơ hóa
Câu 29. Đặc điểm vi thể của bệnh Basedow①
a. *Tăng sinh nang tuyến kèm tạo nhú, mô đệm giàu mạch máu
216
b. Tăng sinh nang tuyến kèm tạo nhú, mô đệm ít mạch máu
c. Tăng sinh nang tuyến kèm tăng sinh mô đệm, mô đệm ít mạch máu
d. Tăng sinh nang tuyến kèm tăng sinh mô đệm, mô đệm giàu mạch máu
Câu 30. Đặc điểm vi thể của bệnh Basedow①
a. *Tế bào nang tuyến có không bào chế tiết, mô đệm xơ hóa
b. Tế bào nang tuyến có không bào hấp thu, mô đệm thưa
c. Tế bào nang tuyến có không bào chế tiết, mô đệm thưa
d. Tế bào nang tuyến có không bào hấp thu, mô đệm xơ hóa
Câu 31. Đặc điểm vi thể của bệnh Basedow①
a. *Mô đệm xơ hóa, giàu mạch máu
b. Mô đệm xơ hóa, ít mạch máu
c. Mô đệm thưa, ít mạch máu
d. Mô đệm thưa, giàu mạch máu
Câu 32. Đặc điểm vi thể của bệnh Basedow ①
a. *Tế bào có không bào chế tiết, mô đệm giàu mạch máu
b. Tế bào có không bào chế tiết, mô đệm ít mạch máu
c. Tế bào có không bào hấp thu, mô đệm ít mạch máu
d. Tế bào có không bào hấp thu, mô đệm giàu mạch máu
Câu 33. Nguyên nhân gây phù niêm ở trong bệnh Basedow①
a. *Lắng đọng glycosaminolycans và limphô bào ở hạ bì
b. Lắng đọng glycosamin và limphô bào ở hạ bì
c. Lắng đọng glycosamin và limphô bào ở trung bì
d. Lắng đọng glycosaminolycans và limphô bào ở trung bì
Câu 34. Đặc điểm lồi mắt của bệnh Basedow là do①
a. *Thấm nhập limphô bào, phù và tích lũy glycosaminolycans ở mô mềm sau hốc
mắt
b. Thấm nhập limphô bào, phù và tích lũy glycosaminolycans ở thành bên hốc mắt
c. Thấm nhập tương bào, phù và tích lũy glycosaminolycans ở thành bên hốc mắt
d. Thấm nhập tương bào, phù và tích lũy glycosaminolycans ở mô mềm sau hốc
mắt
Câu 35. Đặc điểm bệnh học của bệnh Basedow②
a. *Lồi mắt có thể tiếp tục tiến triển ngay cả sau khi cường giáp được kiểm soát
b. Lồi mắt chỉ tiếp tục tiến triển khi cường giáp không được kiểm soát
c. Lồi mắt ngừng tiến triển sau khi cường giáp được kiểm soát
d. Lồi mắt ngừng tiến triển ngay cả sau khi cường giáp không được kiểm soát
Câu 36. Triệu chứng đặc hiệu của bệnh Basedow②
a. *Lồi mắt, phù niêm trước xương chày
217
b. Lồi mắt, phù niêm vùng mắt cá trong
c. Lồi mắt, phù mềm trước xương chày
d. Lồi mắt, phù mềm vùng mắt cá trong
Câu 37. Nguyên nhân của bệnh phình giáp độc②
a. *Do tăng sản xuất T3 và T4
b. Do giảm sản xuất T3 và T4
c. Do tăng sản xuất T3 và TSH
d. Do giảm sản xuất T3 và TSH
Câu 38. Đặc điểm bệnh học của bệnh phình giáp độc②
a. *Có thể có cường giáp nguyên phát hoặc thứ phát
b. Có thể có suy giáp nguyên phát
c. Luôn có cường giáp nguyên phát hoặc thứ phát
d. Luôn có suy giáp thứ phát
Câu 39. Nguyên nhân gây cường giáp nguyên phát②
a. *Hiếm gặp, có thể do u tuyến giáp
b. Hiếm gặp, có thể do u quái buồng trứng
c. Ít gặp, có thể do u tuyến giáp
d. Ít gặp, có thể do u quái buồng trứng

Mục tiêu 2. Mô tả và phân tích đặc điểm của bệnh viêm tuyến giáp
Câu 40. Triệu chứng đặc trưng gợi ý cơn bão giáp①
a. *Tăng nhiệt độ của cơ thể
b. Đỏ bừng mặt
c. Bệnh nhân kích động
d. Nhịp tim nhanh
Câu 41. Nguyên nhân có thể gặp gây cơn bão giáp①
a. *Do phẫu thuật và nhiễm trùng cấp tính
b. Do phẫu thuật và nhiễm trùng mạn tính
c. Do hóa trị và nhiễm trùng cấp tính
d. Do hóa trị và nhiễm trùng mạn tính
Câu 42. Biến chứng của cơn bão giáp①
a. *Có thể gây loạn nhịp tim và đột tử
b. Có thể gây chậm nhịp tim và mê sảng
c. Thường gây rung thất và mê sảng
d. Thường gây nhịp tim nhanh và rung thất
Câu 43. Đặc điểm bệnh học của phình giáp độc①
a. *Thường có một hoặc nhiều cục
218
b. Thường có một cục
c. Thường có nhiều cục
d. Thường có nhiều cục hoặc lan tỏa
Câu 44. Đặc điểm bệnh học của phình giáp độc①
a. *Sốt, đỏ bừng mặt và đổ mồ hôi
b. Cảm giác nóng, đỏ bừng mặt và đổ mồ hôi
c. Lạnh, da nhợt nhạt và đổ mồ hôi
d. Cảm giác lạnh, da nhợt nhạt và đổ mồ hôi
Câu 45. Đặc điểm bệnh học của phình giáp độc①
a. *Bệnh nhân có thể có kích động, trạng thái tâm thần thay đổi
b. Bệnh nhân thường kích động, trạng thái tâm thần thay đổi
c. Bệnh nhân có thể có kích động, trạng thái tâm thần luôn bất an
d. Bệnh nhân thường kích động, trạng thái tâm thần luôn bất an
Câu 46. Đặc điểm bệnh học của phình giáp độc①
a. *Có thể có nhịp tim nhanh, rung nhỉ và mê sảng
b. Có thể có nhịp tim chậm, ngừng tim và mê sảng
c. Thường có nhịp tim nhanh, ngừng tim và mê sảng
d. Thường có nhịp tim chậm, rung nhỉ và mê sảng
Câu 47. Nguyên nhân đặc hiệu gây suy giáp①
a. *Thường do viêm tuyến giáp
b. Thường do u tuyến giáp
c. Thường do ung thư tuyến giáp
d. Thường thứ phát sau cường giáp
Câu 48. Đặc điểm bệnh học của bệnh suy giáp①
a. *Giảm khả năng chuyển hóa của tuyến giáp, thường do viêm giáp
b. Tăng năng chuyển hóa của tuyến giáp, thường do u tuyến giáp
c. Giảm khả năng chuyển hóa của tuyến giáp, thường do viêm giáp
d. Giảm khả năng chuyển hóa của tuyến giáp, thường do u tuyến giáp
Câu 49. Đặc điểm bệnh học của bệnh suy giáp②
a. *Sợ lạnh, da mát
b. Sợ nóng, da mát
c. Sợ lạnh, da ấm
d. Sợ nóng, da ấm
Câu 50. Đặc điểm bệnh học của bệnh suy giáp①
a. *Tăng huyết áp tâm trương, nhịp tim chậm
b. Tăng huyết áp tâm thu, nhịp tim chậm
c. Tăng huyết áp tâm trương, nhịp tim nhanh
219
d. Tăng huyết áp tâm thu, nhịp tim nhanh
Câu 51. Đặc điểm bệnh học của bệnh suy giáp②
a. *Tăng huyết áp tâm trương, suy tim sung huyết
b. Tăng huyết áp tâm trương, suy tim trái
c. Tăng huyết áp tâm thu, suy tim sung huyết
d. Tăng huyết áp tâm thu, suy tim phải
Câu 52. Đặc điểm bệnh học của bệnh suy giáp②
a. *Nhịp tim chậm, suy tim sung huyết
b. Nhịp tim nhanh, suy tim sung huyết
c. Nhịp tim chậm, suy tim trái
d. Nhịp tim nhanh, suy tim phải
Câu 53. Đặc điểm bệnh học của bệnh suy giáp②
a. *Thờ ơ, mặt phù, trầm cảm
b. Thờ ơ, mặt hốc hác, trầm cảm
c. Thờ ơ, mặt phù, có thể có kích động
d. Thờ ơ, mặt hốc hác, có thể có kích động
Câu 54. Đặc điểm bệnh học của bệnh suy giáp②
a. *Tóc thưa, mất lông mày
b. Tóc khô, mất lông mày
c. Tóc thưa, lông mày rậm
d. Tóc khô, lông mày rậm
Câu 55. Đặc điểm bệnh học của bệnh suy giáp②
a. *Có thể có cường kinh, tiết nhiều sữa
b. Có thể có thiểu kinh, tiết nhiều sữa
c. Có thể có cường kinh, mất tiết sữa
d. Có thể có thiểu kinh, mất tiết sữa
Câu 56. Đặc điểm của bệnh đần do suy giáp②
a. *Do tuyến giáp thiểu sản hoặc kém phát triển
b. Do tuyến giáp lạc chổ hoặc kém phát triển
c. Do tuyến giáp thiểu sản hoặc không có tuyến giáp bẩm sinh
d. Do tuyến giáp lạc chỗ hoặc không có tuyến giáp bẩm sinh
Câu 57. Đặc điểm của bệnh đần do suy giáp②
a. *Suy giảm sự phát triển của não bộ
b. Chậm phát triển tâm thần và vận động
c. Não bộ thường bị teo gây chậm phát triển tâm thần
d. Não bộ thường bị teo gây chậm phát triển về vận động

220
Câu 58. Đặc điểm của bệnh đần do suy giáp②
a. *Có bất thường xương, mặt thô và lưỡi nhô ra
b. Có bất thường xương, mặt thô và lưỡi thụt vào
c. Có bất thường xương trán, mặt thô và lưỡi nhô ra
d. Có bất thường xương trán, mặt thô và lưỡi thụt vào

Mục tiêu 3. Mô tả và phân tích đặc điểm của u tuyến tuyến giáp
Câu 59. tố nội tại hoạt động giống TSH gây cường giáp gặp trong bệnh nào③
a. *Bệnh thai trứng
b. U quái giáp ở buồng trứng
c. Viêm tuyến giáp
d. Phình giáp
Câu 60. Nguyên nhân gây cơn bão giáp có thể gặp②
a. *Do sự gia tăng catecholamines thứ phát
b. Do sự gia tăng calcitonin thứ phát
c. Do sự giảm catecholamines thứ phát
d. Do sự giảm calcitonin thứ phát
Câu 61. Triệu chứng đặc trưng gợi ý cơn bão giáp③
a. *Tăng nhiệt độ của cơ thể
b. Đỏ bừng mặt
c. Bệnh nhân kích động
d. Nhịp tim nhanh
Câu 62. Nguyên nhân có thể gặp gây cơn bão giáp③
a. *Do phẫu thuật và nhiễm trùng cấp tính
b. Do phẫu thuật và nhiễm trùng mạn tính
c. Do hóa trị và nhiễm trùng cấp tính
d. Do hóa trị và nhiễm trùng mạn tính
Câu 63. Biến chứng của cơn bão giáp③
a. *Có thể gây loạn nhịp tim và đột tử
b. Có thể gây chậm nhịp tim và mê sảng
c. Thường gây rung thất và mê sảng
d. Thường gây nhịp tim nhanh và rung thất
Câu 64. Đặc điểm bệnh học của phình giáp độc③
a. *Thường có một hoặc nhiều cục
b. Thường có một cục
c. Thường có nhiều cục
d. Thường có nhiều cục hoặc lan tỏa
221
Câu 65. Đặc điểm bệnh học của phình giáp độc③
a. *Sốt, đỏ bừng mặt và đổ mồ hôi
b. Cảm giác nóng, đỏ bừng mặt và đổ mồ hôi
c. Lạnh, da nhợt nhạt và đổ mồ hôi
d. Cảm giác lạnh, da nhợt nhạt và đổ mồ hôi
Câu 66. Đặc điểm bệnh học của phình giáp độc③
a. *Bệnh nhân có thể có kích động, trạng thái tâm thần thay đổi
b. Bệnh nhân thường kích động, trạng thái tâm thần thay đổi
c. Bệnh nhân có thể có kích động, trạng thái tâm thần luôn bất an
d. Bệnh nhân thường kích động, trạng thái tâm thần luôn bất an
Câu 67. Đặc điểm bệnh học của phình giáp độc③
a. *Có thể có nhịp tim nhanh, rung nhỉ và mê sảng
b. Có thể có nhịp tim chậm, ngừng tim và mê sảng
c. Thường có nhịp tim nhanh, ngừng tim và mê sảng
d. Thường có nhịp tim chậm, rung nhỉ và mê sảng
Câu 68. Nguyên nhân đặc hiệu gây suy giáp③
a. *Thường do viêm tuyến giáp
b. Thường do u tuyến giáp
c. Thường do ung thư tuyến giáp
d. Thường thứ phát sau cường giáp
Câu 69. Đặc điểm bệnh học của bệnh suy giáp③
a. *Giảm khả năng chuyển hóa của tuyến giáp, thường do viêm giáp
b. Tăng năng chuyển hóa của tuyến giáp, thường do u tuyến giáp
c. Giảm khả năng chuyển hóa của tuyến giáp, thường do viêm giáp
d. Giảm khả năng chuyển hóa của tuyến giáp, thường do u tuyến giáp

Mục tiêu 4. Mô tả và phân tích đặc điểm của carcinôm tuyến giáp.②
Câu 70. Đặc điểm bệnh học của carcinôm tuyến giáp
a. *Thường gặp ở nữ giới, tỷ lệ nữ/nam khoảng 2/1
b. Thường gặp ở nam giới, tỷ lệ nam/nữ khoảng 2/1
c. Thường gặp ở nữ giới, tỷ lệ nữ/nam khoảng 5/1
d. Thường gặp ở nam giới, tỷ lệ nam/nữ khoảng 5/1
Câu 71. Hai loại carcinôm tuyến giáp thường gặp nhất ②
a. *Carcinôm tuyến giáp dạng nhú và carcinôm tuyến giáp dạng nang
b. Carcinôm tuyến giáp dạng nhú và carcinôm tuyến giáp dạng đa bào
c. Carcinôm tuyến giáp dạng kém biệt hóa và carcinôm tuyến giáp dạng nhú
d. Carcinôm tuyến giáp dạng kém biệt hóa và carcinôm tuyến giáp dạng nang
222
Câu 72. Carcinôm tuyến giáp xuất phát từ tế bào biểu mô nang giáp, NGOẠI
TRỪ③
a. *Carcinôm dạng đa bào
b. Carcinôm dạng nhú
c. Carcinôm dạng nang
d. Carcinôm không biệt hóa
Câu 73. Đặc điểm bệnh học của carcinôm tuyến giáp dạng nhú②
a. *Có thể gặp ở mọi lứa tuổi
b. Chỉ gặp ở tuổi trẻ
c. Chỉ gặp ở tuổi trung niên
d. Chỉ gặp ở nhóm tuổi 20 - 40
Câu 74. Đặc điểm bệnh học của carcinôm tuyến giáp dạng nhú②
a. *Tuổi thường gặp là từ 20 - 40
b. Tuổi thường gặp là từ 10 - 20
c. Tuổi thường gặp là từ 20 - 30
d. Tuổi thường gặp là từ 30 - 40
Câu 75. Đặc điểm bệnh học của carcinôm tuyến giáp dạng nhú②
a. *Chiếm khoảng 80% ung thư ở tuyến giáp
b. Chiếm khoảng 50% ung thư ở tuyến giáp
c. Chiếm khoảng 30% ung thư ở tuyến giáp
d. Chiếm khoảng 20% ung thư ở tuyến giáp
Câu 76. Yếu tố nguy cơ của carcinôm tuyến giáp dạng nhú②
a. *Tiền sử xạ trị vùng đầu và cổ
b. Tiền sử có u ở tuyến giáp
c. Tiền sử có hóa trị, xạ trị
d. Tiền sử có viêm giáp mạn tính
Câu 77. Đặc điểm bệnh học của carcinôm tuyến giáp dạng nhú②
a. *Có đột biến gen proto-oncogen Ret (10q11)
b. Có đột biến gen proto-oncogen RAS (10q11)
c. Có đột biến gen proto-oncogen Ret (9q12)
d. Có đột biến gen proto-oncogen RAS (9q12)
Câu 78. Đặc điểm bệnh học của carcinôm tuyến giáp dạng nhú②
a. *Có đột biến gen Braf
b. Có đột biến gen P53
c. Có đột biến gen Kit
d. Có đột biến gen Kras

223
Câu 79. Đặc điểm bệnh học của carcinôm tuyến giáp dạng nhú②
a. *Có đột biến gen Ras
b. Có đột biến gen Kras
c. có đột biến gen BRCA1
d. Có đột biến gen P53
Câu 80. Đặc điểm bệnh học của carcinôm tuyến giáp dạng nhú②
a. *Có đột biến gen Braf và gen Ras
b. Có đột biến gen Braf và gen Kras
c. Có đột biến gen Ras và gen BRCA1
d. Có đột biến gen Ras và gen BRCA2
Câu 81. Đặc điểm bệnh học gợi ý của carcinôm tuyến giáp dạng nhú②
a. *U thường đơn độc
b. U thường có nhiều nhân
c. U thường có lắng đọng nhiều canxi
d. U thường có tăng sinh mạch máu
Câu 82. Đặc điểm bệnh học gợi ý của carcinôm tuyến giáp dạng nhú②
a. *Bệnh nhân trẻ tuổi và nhân lạnh
b. Bệnh nhân trẻ tuổi và nhân nóng
c. Bệnh nhân lớn tuổi và nhân lạnh
d. Bệnh nhân lớn tuổi và nhân nóng
Câu 83. Đặc điểm bệnh học gợi ý của carcinôm tuyến giáp dạng nhú②
a. *Tốc độ u phát triển nhanh
b. Tốc độ u phát triển vừa phải
c. Tốc độ u phát triển chậm
d. Tốc độ u phát triển không có ý nghĩa gợi ý
Câu 84. Đặc điểm bệnh học gợi ý của carcinôm tuyến giáp dạng nhú②
a. *Tốc độ phát triển nhanh và thay đổi giọng nói
b. Tốc độ phát triển chậm và thay đổi giọng nói
c. Tốc độ phát triển nhanh và xâm lấn vùng trung thất
d. Tốc độ phát triển chậm và xâm lấn vùng cổ rõ
Câu 85. Đặc điểm bệnh học của carcinôm tuyến giáp dạng nhú②
a. *Có tiên lượng tốt ngay cả khi đã có di căn
b. Có tiên lượng tốt chỉ khi chưa có di căn hạch cổ
c. Có tiên lượng xấu khi đã có di căn
d. Có tiên lượng xấu ngay cả khi chưa có di căn
Câu 86. Đặc điểm bệnh học của carcinôm tuyến giáp dạng nhú②
a. *Vị trí di căn thường gặp nhất là hạch cổ
224
b. Vị trí di căn thường gặp nhất là hạch thượng đòn
c. Vị trí di căn thường gặp nhất là phổi
d. Vị trí di căn thường gặp nhất là gan
Câu 87. Yếu tố tiên lượng xấu của carcinôm tuyến giáp dạng nhú②
a. *Kích thước u trên 2,5cm
b. Kích thước u trên 1cm
c. Kích thước u trên 2cm
d. Kích thước u trên 1,5cm
Câu 88. Yếu tố tiên lượng xấu của carcinôm tuyến giáp dạng nhú②
a. *Bệnh nhân lớn tuổi
b. Bệnh nhân nhỏ tuổi
c. Bệnh nhân lớn tuổi, nam giới
d. Bệnh nhân nhỏ tuổi, nam giới
Câu 89. Yếu tố tiên lượng xấu của carcinôm tuyến giáp dạng nhú②
a. *Loại mô học biến thể tế bào trụ cao
b. Loại mô học biến thể dạng nang
c. Loại mô học biến thể dạng đặc
d. Loại mô học biến thể tế bào đa diện
Câu 90. Đặc điểm đại thể của carcinôm tuyến giáp dạng nhú②
a. *Rất biến đổi, đôi khi có vỏ bao
b. Rất biến đổi, luôn có vỏ bao
c. Ít biến đổi, đôi khi có vỏ bao
d. Ít biến đổi, luôn có vỏ bao
Câu 91. Đặc điểm vi thể của carcinôm tuyến giáp dạng nhú③
a. *Nhân tế bào có hình ảnh “Orphan Annie”
b. Nhân tế bào có hình ảnh “Thể vùi”
c. Nhân tế bào có hình ảnh dị dạng
d. Nhân tế bào có hình ảnh giống với u tuyến giáp lành tính
Câu 92. Đặc điểm vi thể của carcinôm tuyến giáp dạng nhú③
a. *Hình ảnh nhân chồng lên nhau
b. Hình ảnh nhân có thể vùi
c. Hình ảnh nhân không điển hình
d. Hình ảnh nhân và tế bào đa dạng
Câu 93. Đặc điểm vi thể của carcinôm tuyến giáp dạng nhú③
a. *Hình ảnh nhân có rãnh
b. Hình ảnh nhân có nhiều phân bào
c. Hình ảnh nhân có thể vùi
225
d. Hình ảnh nhân có hạch nhân
Câu 94. Đặc điểm vi thể của carcinôm tuyến giáp dạng nhú③
a. *Hình ảnh nhân có giả thể vùi
b. Hình ảnh nhân có thể vùi
c. Hình ảnh nhân có hạch nhân
d. Hình ảnh nhân có nhiều phân bào
Câu 95. Đặc điểm vi thể của carcinôm tuyến giáp dạng nhú③
a. *Tế bào sắp xếp tạo cấu trúc nhú
b. Tế bào sắp xếp tạo cấu trúc giả nhú
c. Tế bào sắp xếp tạo thành các bè
d. Tế bào sắp xếp dạng đám đặc
Câu 96. Đặc điểm vi thể của carcinôm tuyến giáp dạng nhú③
a. *Hiện diện cấu trúc nhú và thể cát
b. Hiện diện cấu trúc nhú và thể vùi
c. Hiện diện cấu trúc giả nhú và thể cát
d. Hiện diện cấu trúc vi nhú và thể vùi
Câu 97. Đặc điểm vi thể của carcinôm tuyến giáp dạng nhú③
a. *Có hình ảnh nhân chồng lên nhau, nhân có rãnh
b. Có hình ảnh nhân chồng lên nhau, nhân có hạch nhân
c. Có hình ảnh nhân đa dạng, nhân có rãnh
d. Có hình ảnh nhân đa dạng, nhân có hạch nhân
Câu 98. Đặc điểm vi thể của carcinôm tuyến giáp dạng nhú③
a. *Có hình ảnh nhân chồng lên nhau, nhân có rãnh, giả thể vùi
b. Có hình ảnh nhân đa dạng, nhân có rãnh, giả thể vùi
c. Có hình ảnh nhân chồng lên nhau, nhân có rãnh, có thể vùi
d. Có hình ảnh nhân chồng lên nhau, có hạch nhân, giả thể vùi
Câu 99. Đặc điểm bệnh học của carcinôm tuyến giáp dạng nhú③
a. *Đặc điểm nhân là tiêu chuẩn quan trọng nhất để chẩn đoán
b. Đặc điểm tạo nhú là tiêu chuẩn quan trọng nhất để chẩn đoán
c. Đặc điểm nhân phân bào là tiêu chuẩn quan trọng nhất để chẩn đoán
d. Đặc điểm nhú có trục liên kết mạch máu là tiêu chuẩn quan trọng nhất để chẩn
đoán

226
227

You might also like