Diaocthinhvuong - VN BĐKHSDĐ Quang Trach QB 2023 Duyet 04.04.2023

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 1

BẢN ĐỒ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023

HUYỆN QUẢNG TRẠCH - TỈNH QUẢNG BÌNH


5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5

19 26 28 30 32 34 36 38 40 42 44 46 48 50 52 54 56 58 60 62 64 66 68 70 72 19

92 92

SƠ ĐỒ VỊ TRÍ HUYỆN QUẢNG TRẠCH TRONG TỈNH QUẢNG BÌNH

TỈNH HÀ TĨNH

HUYỆN TUYÊN HÓA

HUYỆN
19 QUẢNG TRẠCH 19

90 90
985,4
núi Tai Cối núi Sim
HUYỆN MINH HÓA 711,6
THỊ XÃ BA ĐỒN

0
0
8

B
IỂ
N
TỈNH HÀ TĨNH
711,0 471,3

Đ
681,3 568,5

Ô
HUYỆN BỐ TRẠCH

N
B

G
576,5

TP. ĐỒNG HỚI


500
398,0 570,5

50
0

306,0

LÀO 434,4
19 HUYỆN QUẢNG NINH 222,3 201,4
19
531,0

88 802.7 88
166,6

291,0
RPH 712.3 0
20 núi Ba Cốc 50
0 477.8
HUYỆN LỆ THỦY 555,5

122,5 616.6
100 462.8
104,6 128,3 521.3

255,9
TỈNH QUẢNG TRỊ 71,6
492.0
núi Cồn Tập

502.0
núi Bánh Chưng
RPH
191,3
403,0 núi Động Nứa
RSX+CQP
0
10
339,5 DNL
286,2 90,4 CQP
180,2
136,9
185,3
núi Cái Đầm
222.7 293.4
96,8 103,1 RPH CSD
RSX
251.3 DGT
542.8 RSX 2023 DGT
00 RSX
1 CQP 0,05
19 19

0
136,7
86 185,8 52,8 26,6 N

MÔITRƯỜ
NG
86
Ê Q
569,6 RPH U
Y

U
0

G
357,3


10

IN

N
DDT

G
151,4 RSX DNL


151,8 277,4
núi Đèo Ngang


N
SỞ
RSX

H
5,9
397,4 RSX
421,2 369,6 RPH

ng
Trun
166,1

ườ
409,0 404,2

r
đồi Con Ngài

gt

t
ôi
385,7

âm
RSX 2023 RSX+ONT+CLN 2023 CSD Kỹ M
347,6 thuậ và
346,6
206,8
101,4 HỒ ĐÁ CỜ DNL 4,59 LUK+DGT 2023 DNL 80,26 DGT tTàinguyên

RSX DTL DNL 44,70


500,5 18,1
37,5 467,3
607,7 339,1 RPH
421,5 300 HNK+CLN thôn Vĩnh Sơn
RSX ONT
RSX ONT
80,2 14,1
núi Sũng Giàng 141,4
RPH 0 núi Ông Bô 497,6
4 0
384,1
0 20 MNC CLN+RSX 6,9 RSX+CSD 2023
176,5 RPH 3,7
RSX DKV 12,2 DNL 12,25
núi Nưa 748,8 NTD
332,0 526,4 RSX 660,6
RSX 263,6
CQP 32,4 602,4 552,7 RSX 2023 HNK+ONT 2023 RSX 3,6 RPH
RSX
82,1 539,5 TMD 4,80 RSX 23,0
TMD 1,00 CQP RST+LUC+SON 2023 RSX+CSD 2023 CSD 2023
RSX NTD 18,0

0
DTL CQP 400 DNL 45,20 DNL 9,51

20
28,2 18,1 CQP 0,10
RSX 97,1 53,8
673,8 RSX 2023NTD
214,8 RPH 298,3 LUA+CSD 68,6
SKS 1,60
353,8 RSX núi Đỉnh Con Mắt ONT ONT CSD
RSX CQP RPH RSX
RPH 563,2 LUC+HNK 2023 25 DGT
200 RSX RSX RSX+CQP
NTD 573,3 RSX 536,8
173,0 ONT 0,95
80,8
SON RSX+LUC 2023 đồi Đồng Bang CQP DGT
SKX thôn Minh Sơn
57,2 RSX ONT SKX
19 ONT RSX 81,4 RSX TMD 2,21 19
273,5 568,5 60,9
426,4 RSX 178,1 SKK
CQP ONT 00 LUC+HNK 2023
84 RSX 493,3 116,31 SKK 84
LUC RPH CLN SKS 178,3 ONT 5,14 6,3
RSX DTL RSX LUC+HNK 2023 SKK
RSX ONT RSX
RSX ONT RPH DGT 18,5 82,9
ONT HNK+RSX XÃ QUẢNG HỢP RSX RSX RSX 2023
CQP
366,9

0
ONT 416,9 RSX RSX RPH SKK SKK CQP 1,00
ONT
NTD
thôn Thanh Xuân CLN 478,8 XÃ QUẢNG ĐÔNG SKK 7,0
ĐẢO HÒN LA
342,9 RSX 19,7 CSD
ONT 82,0 RSX RPH 368,7
LUC+RSX+BCS 2023
66,8 482,5 331,2 153,5 SKK DGT
ONT 78,0 SKK 32,04
HNK RSX 300
ONT 171,6 24,2 núi Động Bạc RSX
7,2 SKK
ONT RSX 92,5 RSX ONT 16,3
SKK
ONT núi Mom
HỒ SÔNG THAI RSX TMD
ONT LUA ONT
CLN DTL 241,9 DTL 200 DGT+LUC 2023
182,9
23,2
núi Đá Đen ONT SKK DGT
ONT RSX ONT DGT DCH 1,82
RSX 190,6
DTL RSX 4,2
RST 2023 RSX
206,8 SKX
NTD 100 34,4 402,9 CAN 0,15
ONT RSX ONT 277,0 CQP
92,1 106,2 96,8 442,7 RSX RPH LUC
RSX+LUC 2023 MNC 53,5 277,9 RSX 108,6
RSX ONT RSX ONT TMD 119,6
ONT 8,16 RSX RPH RPH 100
RSX
thôn Bưởi Rỏi ONT SKC HNK
12,8 RPH
305,3 ONT
CLN RSX 180,8 59,8 102,2 núi Nam Thanh
RSX 395,7 CLN 5 TMD
96,3 ONT LUC LUC CQP 2
ONT ONT 308,4 TMD NTD
CQP ONT NKH RSX RSX
ONT 111,9 CSD XÃ QUẢNG KIM RSX+BHK+CLN 2023
TMD
LUC 66,8 TMD+SKC 35,00
85,8
387,8 MNC SKC RPH 61,7
66,4 ONT HNK
LUC ONT RSX RSX
LUC RPH TMD
LUC LUC RSX 3,7
LUC RSX
221,3 NKH đồi Cửa Mương

10
HNK LUC RSX
173,4 CQP
CSD LUC LUC 200 NKH LUC+CLN 2023

0
CLN
18,7
26,6 RSX 2023 MVK
RSX MNC RSX RSX RSX ONT 4,49
RSX núi Đồng Dâm RSX 13,6 31,6
19 RSX CLN CSD 2023 ONT 251,8 SKS 9,00 19
82,4 NTD ONT ONT RSX
RSX ONT 0,35 ONT
82 RSX RSX ONT thôn Hợp Bàn 116,1 HNK
352,2
TMD 82
RSX CSD
100 92,0 262,7 243,6 ONT HNK RPH SKX RSX+HNK 2023
RSX ONT thôn Hợp Trung NKH NKH 151,1
4 RSX ONT 12,00
2,2
SKS ONT CLN 00
ONT LUC LUC
77,0 50,8 DTT ONT 97,6 RSX SKS ONT thôn Đông Hưng
DNL 65,1
RSX ONT đồi Khe Lau
RSX ONT 246,0 257,7
ONT RSX RSX HNK
LUA ONT RSX
CSD LUC NTD ONT TMD
108,6 thôn 5 ONT MVK
RSX 2023 RSX RSX ONT
14,6 RSX
ONT 4,82 236,7 DTT CSD
ONT HNK RSX CSD
RSX 85,7 RSX
RSX
ONT
LUA 44,5
LUC ONT RSX ONT ĐẢO YẾN
HNK ONT RSX LUC HNK HNK NKH DGT
DNL ONT DTL ONT 226,8
88,1 ONT DSH RPH
ONT RSX thôn 4 ONT 128,1 RSX 2023
43,8 ONT
ONT CLN HNK thôn 19-5 ONT 9,72
ĐẢO HÒN GIÓ
núi Mái Cây Trường RSX RSX RSX RSX RSX RSX RSX
ONT thôn Hợp Hạ ONT 168,1 ONT HNK
CLN
LUC LUC HNK RSX ONT CSD
40,5
ONT CQP SKX
RSX RSX RSX RSX ONT RSX
HNK 12,3 HNK
NKH HNK 122,6 DTT HNK LUC HNK
DRA DTL ONT CSD
70,3 RSX RSX 2023 34,8 22,9 ONT RSX
RSX RSX RSX ONT
CQP RSX RSX ONT 4,5 145,2
NKH 4,80 19,3 10 8,8
70,5 72,3 0 ONT 6,2 52,8
51,2 22,0 RSX RSX
RSX RSX NTD LUC NTD RSX RSX
28,6 ONT RSX
CQP NTD MNC NTD LUC 123,9
NTD HNK TMD
RSX CQP RSX DNL RSX LUC
100 2 ONT RSX SKC ONT
RPH 5 ONT ONT RSX
159,1 ONT HNK LUC NTD 25
CQP 25 NTD 8,9 8,7
LUC ONT NTD
HNK
ONT 58,6 HNK
RSX LUC
97,0
19 99,1 núi U Bò ONT LUC NTD 19
4,3
10 LUC 5,9 10
RSX LUC
80 RSX ONT NDT
HNK
HNK 10,9 4,4 RSX 2023 80
117,5 RSX RSX RSX 47,5
93,7 23,3 ONT LUC RSX TMD 5,53

itđệ
inQuảngTạ
rchI LUC SKK
RSX
h
Hệtốn u
gc ngcấpnướcngọtchoDựánNh

LUC NTD RSX+DGT+HNK 2023 ONT


RSX LUC 2,6
núi Mái Cây Chanh LUC ONT ONT 6,9 SKK 165,20
133,9 20
RSX 0 HỒ VỰC TRÒN DTL+RSX+CSD DTT 2023 4,1
LUC
181,5 209,2 DNL LUC LUC
DTL ONT DSH 0,24 LUC DGT+HNK 2023
LUA+HNK+SKC+NTD
CSD+HNK 2023
RSX
RSX
RSX ONT ONT RSX ONT SKK XÃ QUẢNG PHÚ DNL 12,52
204,6
ONT TMD
4,1
38,50
LUC 6,0 HNK
núi Trương Dọc
LUC thôn 3 7,0
22,7 thôn 2 ONT LUC ONT
ONT 3,9 ONT 4,7
15,8 HNK 4,5 LUC ONT
ONT ONT HNK LUC
ONT NTS thôn 1 ONT LUC 2023
RSX 4,4 TMD
RSX
0

RSX SKK 11,72


0

203,4 ONT
2

RPH HNK RSX+HNK


30,7 RSX ONT
3,8 ONT thôn Phú Lộc 1
144,1 RSX 3,9 ONT
173,3 76,2 ONT
206,4 161,6 182,1 214,0 RSX RSX RSX thôn Hạ Lý ONT
HNK ONT
RSX ONT N
ROÒ LUC
RSX RSX 2023 27,9 RSX LUC SÔNG ONTthôn Phú Lộc 3 DGD 4,5
166,5 DNL 1,50 RSX 4,0 LUC 2023
38,6 NTS LUC+HNK
RPH núi Khe Khế 121,0 RSX ONT 4,69 3,0
SKC ONT ONT 3,9
RSX LUC NTS LUC ONT
NTD RSX+SKC+HNK
RSX 42,2
24,1
HỒ VỰC TRÒN RSX LUC
thôn Phú Lộc 2
RSX RSX ONT thôn Nam Lãnh TMD
0 NKH ONT
20 2,6 LUC LUC 2023 CLN 2023 ONT
RSX 2023 TMD ONT
47,3 ONT 0,50 DGD 0,09 2,6
LMU
DNL 1,50
RSX
NTD RSX
37,2
3,9
3,6 thôn Phú Lộc 4
19 RSX LUC SKC 19
NKH thôn Tùng Giang LUC 2,2
86,7 ONT LUC
RPH 127,0 41,5
78 núi Thượng Nguồn Khe Cục 158,7
10
0 RSX SKC ONT 78
31,5 LUC DGT
269,1 4,3
ONT 2,3 NTD thôn Phú Xuân
219,8 17,1 3,5 3,6
CSD ONT LUC LUC ONT
ONT LUC 2023 LMU
ONT DCH
RSX CSD RSX ONT DYT 0,27 TSC 4,2 SON ONT
RSX LUC
RSX RSX LUC ONT RPH SON
NKH LUC
RSX RSX 2023 ONT thôn Hải Đông SON CSD
214,4 93,5 ONT ONT TMD DBV 0,11 thôn Sơn Tùng
161,0 RSX ONT thôn Trung Minh
RSX ONT LUC 2,4
32,4 LUC
RSX
22,5 SON DTT 6,6 LUC 1,0 ĐẢO HÒN LỐ
núi Khe Cục
127,0 ONT
LUC LUC
LUC
ONT DTT+DGT 2023 G ROÒN
ONT
ONT LUC+RSX thôn Tùng Lý
ONT ONT DGT 0,10S
ÔN
287,8
163,3 RSX 3,5
42,8 SKS DGD DTT 2023
HNK ONT
RSX XÃ QUẢNG CHÂU 7,4
4,5
3,9 LUC 2,8 ONT
CAN 0,10
CSD
RSX đồi Cửa Nghè ONT RSX ONT ONT RSX HNK+LUC 2023
RSX DTT RSX ONT ONT RSX LUC thôn Đông Cảng
NTD LUC TMD LUC DGT 2,00 DGD
29,7 LUC NTS thôn Tiền Tiến LUC ONT ONT CSD 2023
NTD ONT
RSX thôn Đất Đỏ ONT DGT ONT 2023 DTL 0,56
RSX NTD 2,0 ONT 5,4 NTD
RSX ONT 1,3 thôn Di Lộc DDT 0,05
120,1 HNK RSX
88,2
46,0 LUC LUC
239,1 90,9 SÔNG ROÒN 12,0
LUC LUC XÃ CẢNH DƯƠNG
RSX ONT
LUC
LUC 2,
0 SON LUC
ONT XÃ QUẢNG TÙNG
LUC ONT
NTS
RSX ONT LUC 3,6
LUC thôn Tân Cảnh
7,6 LUC MNC ONT
249,9 LUC LUC ONT
197,1 76,5 RSX NTD LUC TSC 2023 DGD ONT
LUC LUC 2,8 RSX ONT LUC+HNK 2023
TIN LUC 4,3 ONT
CAN 0,15
CLN ONT LUC RSX RSX ONT 4,38
LUC 25,9
RSX RSX ONT CQP RSX 2023 NTD
19 ONT RSX SKC 19
22,0 ONT SKS 6,56 ONT
ONT 117,2 RSX 4,8 DTT CSD 2023
73,5 RSX CSD 2023 RSX
76 NKH 13,2 RSX 2023 NKH 9,65 SKK DTL 0,56 76
thôn 1 77,8 6,4 15,4 thôn Phúc Kiều DCH
thôn Hòa Lạc RSX NKH 4,80 25 RSX
ONT RSX LUC ONT
RSX RSX SKS RSX+HNK+CSD 2023 SKK
RSX 2023 NTD RSX LUC 2023
CQP SKS SKK 103,00
HNK 115,4 46,9 3,6 RSX ONT 2,10
RPH CQP 30,00 CLN
26,9 TMD SKK NTD
167,7 MNC 22,3 RSX 2023 LUC
RSX RSX TMD 12,3
48,2 RSX
RSX 16,2 SKX+CSD TMD 0,69
218,5 CSD
CLN ONT 7,8 RSX TMD TMD
RSX DGD ONT
257,3
259,8 142,2 RSX CLN 32,1 SKC TMD
RSX SKX RSX RSX DYT 8,9
CLN RSX ONT 31,6
CLN
SKS RSX
61,5 ONT
RSX 29,7 CSD LUC 2023
RSX
RPH NTD 5,8 ONT DSH 0,48 NHK
52,0 RSX+HNK+CSD 2023 ONT
đồi Dốc Ngồi 103,6 LUC
SKK 103,00 7,8
181,4
RSX 27,3 ONT 17,8
RSX
56,9 LUC
LUC LUC CQP
CLN 10,6 16,5 4,1 ONT
RSX
NHK

BIỂN ĐÔNG
22,6 LUC RSX
177,7 RSX RSX RSX LUC
RSX 25
RSX LUC
RSX ONT RSX
33,5 SKS SKS
28,0 RSX HNK
176,3 17,8
186,7
RSX CLN 2023 HNK 4,2 LUC 9,0
294,9 RSX NTD
260,7 CQP SKS 4,80 CLN NKH
RPH 52,5
ONT RST+CSD ONT
RPH CLN 18,5
331,8 CLN CLN SKK LUC
19 30,8 19
87,5 SKS
CLN RSX
176,6 RSX CLN RSX
74 RSX SKS 74
núi Chóp Chài SKS 36,4 CLN ONT ONT NKH LUC
25 RSX
RSX SKS LUC
21,0 ONT 3,4
200 207,3 ONT
CLN+RSX RSX 29,5 15,2 ONT DGD 2023
SKS SKS CLN 2023
236,6 thôn Văn Hà 32,8 RSX DSH 0,12
XÃ QUẢNG LƯU ONT
14,5 ONT
DSH 0,17
7,8
63,1 RSX 22,2 LUC
RSX ONT ONT
NTD 202,5 RPH
RSX RSX
157,3 XÃ QUẢNG TIẾN NKH
6,2
RSX RSX RSX
RSX RSX RSX 2023 CSD+CLN LUC 2023
169,7 SKS ONT 45,5
SKS 4,62 SKK DSH 0,72 RSX
RSX RSX DNL 28,7 CSD
RSX

HUYỆN TUYÊN HÓA


300 51,8
186,1 CQP RSX RSX NKH
RSX
RSX RSX 52,7 RSX NTD ONT LUC
ONT 0 RSX LUC
10 NKH RSX TSC 2023
40,4
RSX RSX ONT ONT
RSX ONT 2023 23,9 2,0
77,0 ONT CQP 0,05 33,1 CSD 2023
RSX ONT RSX CAN 0,15
ONT CLN RSX 2023 32,2 DTL 1,72 25
33,0
SKS 4,50 RSX RSX 8,7
thôn 2 ONT SKC
ONT ONT CSD CSD
TMD 2023
RSX HỒ CÂY DẺ
16,3 thôn Hà Tiến NTD LUC
177,0 RSX TMD 0,50 RSX RSX NKH
MNC
97,8 thôn 3 SKC TMD HỒ NƯỚC SỐT
RSX NKH RSX
ONT 27,1 LUA+HKN LUC
ONT NTD DGD 2023
207,4 116,6 38,0
ONT RSX 16,1 ONT XÃ QUẢNG HƯNG
50,8 ONT ONT CSD DSH 0,06
RSX TMD
ONT 28,5 CLN 2023
39,2 RSX NTD CSD+CLN
19 226,5 RSX DTL 2,00 19
RSX RSX+RPH 2023 8,1 9,1
99,1 TMD RSX SKC SKK
31,9 NKH DGT 241,86 DTL LUC
72 ONT
RSX RSX ONT DCH LUA
CSD+NTD 2023
LUC LUC 72
RSX CSD
RSX RSX 51,4 ONT DGT 15,00 3,2
RSX 112,7 102,4 ONT 32,0 LUA
CLN ONT NKH ONT
ONT HNK+CLN LUA CSD
RSX 23,2 19,8
33,4
RPH thôn Hưng Lộc
RSX ONT ONT NKH ONT
ONT thôn Hải Lưu NTD
DGD RSX 56,1 ONT CLN
195,1 149,7
152,8 RSX ONT ONT ONT
RSX NTD 7,4
RSX ONT HỒ TRUNG THUẦN TMD
ONT
RSX 9,2
8,1
CSD+CLN ONT
ONT SKK 7,1
LUC
DTL ONT LUC CSD ONT
DDT NTD
RSX CSD ONT DGD
ONT RSX ONT
130,6 ONT thôn 5 LUC+CSD 2023 LUC
ONT TMD 37,2 HNK ONT
RSX 2023 DTL 8,5 ONT
ONT LUC ONT DGT 1,48 CSD
RSX NTD 2,00 ONTONT ONT thôn Xuân Hòa
ONT LUC RSX ONT
thôn 4
RSX HỒ CÂY DỪA ONT ONT RSX+CSD LUC 2023
301,6 RSX ONT RSX ONT LUC CSD ONT LUC
XÃ QUẢNG THẠCH RSX thôn Đồng Tiến DTT
8,4
CSD ONT 8,8
ONT CLN LUC
DGD 0,11
107,6
ONT ONT LUC TMD ONT ONT
159,9 RSX
230,6 ONT ONT NTD
145,2 NTD ONT SON ONT CLN CSD 2023 RSX CLN
RSX RSX
CLN LUC LUC DTT 0,55 7,9 CLN thôn Tú Loan 3 RSX+CSD 2023
RSX RSX RPH ONT CSD
DYT 2023 ONT CLN CLN DGT 26,62
RSX thôn Vân Tiền LUC 2023
CAN 0,21 DCH ONT CSD
152,8 HNK ONT SKX 2023 LUC LUC CSD TMD 1,63
2,8
NTD 117,4 ONT CLN ONT
RSX DVH ONT ONT ONT 0,52
ONT ONT LUC 2023
ONT 8,3
LUC ONT 3,17
RSX CSD TMD
RSX LUC
RSX
RSX RSX ONT CSD MNC
thôn 6 CSD ONT
LUC 2023 DTT 2023 8,5
19 RSX RSX 19
246,5
ONT LUC ONT 1,18 LUC TSC 0,36 SKC
RSX
182,5 DVH
70 RSX
132,8 RSX thôn Phù Lưu CSD 2023 LUC
5,6
5,6 70
RSX ONT 7,8 LUC
175,5 LUC TIN SKC 4,50
LUC DGD
RSX LUC LUC CSD 2023 CSD+CLN 2023 DVH
RSX RSX RSX RSX CSD LUC+NTS LUC
ONT LUC ONT 4,50 ONT CAN 14,00
141,1 138,4
CSD+RSX 2023 ONT ONT
RSX 4,6 ONT 4,96 CSD
RSX RSX NKH DGD 4,4
RSX 2023 36,6
LUC 2023 CSD 2023
2 100 RSX 2023 RSX thôn 7 ONT
RSX RSX 00 NTD 2,10 ONT ONT 4,90 HNK+CSD 2023
226,6 NTD 7,76 DGT 0,55 thôn Tú Loan 1
RSX NTD LUC 3,8 3,1 RSX DGD
104,6 CSD 2023 ONT 40,40 RSX
ONT 7,7
RSX RSX NKH ONT TSC 0,08 TMD
LUC SKC ONT
155,4 RSX LUC 2023 2,3 LUC ONT
ONT CSD 2023 TSC
101,9
CLN ONT 1,70
97,5 46,7 RSX TSC 0,49
RSX RSX RSX LUC+HNK 2023 TSC ONT
156,6 2,2 RSX 2023
RSX NKH ONT LUC DGT 2,44
LUC DVH 2,00 CAN RSX 2023 6,9
ONT LUC 2023 RSX+CSD 2023
4,5
thôn Thanh Bình
TSC ONT 16,50 SKS DNL
RSX ONT ONT 1,96 DGT 4,10 ONT
RSX RSX RSX RPH LUC RSX 2023
RSX TMD CSD+RSX 2023
87,8 RSX 2023 CSD 2023DGT 12,74 NTD
RSX 77,7 RSX HỒ ĐỒNG CHỌ
DCH 2,9 thôn Đông Dương HNK 2023 DVH 1,60 ONT 4,99
RSX SKS RSX 2023 DGT 12,74 CSD 2023
XÃ CẢNH HÓA 42,0 NKH ONT DTT 1,35
RSX RSX thôn Tam Đa ONT CLN LUC 2023 LUC 2023 ONT 4,86 RSX 2023HỒ BÀU SEN DTL 5,67 CLN 2023 NTS LUC
TMD 0,09 LUC DGT 6,54 ONT 5,10 NKH ONT NKH
SKS RSX DTL 11,3 DGT 1,80
RSX RPH ONT RSX 2023 CSD 2023
HNK MNC ONT LUC
RSX HỒ TIÊN LANG ONT RSX
1

DGT 2023 RSX RSX RSX DGD 2,88 ONT 2,00


0

CLN ONT ONT ONT ONT 6,1 NTD TMD


0

DTL 1,37 DTT RSX HNK


DTL ONT ONT DHT 2023 NTD NTS
RSX NTD 166,7 LUC DGD TMD ONT LUC
53,3 106,8 RSX DGT 0,12 RSX 2023 ONT NKH
RSX DCH
19 LUC 49,5 DGT 2,45 MNC 2023 ONT 19
6,1 ONT
NTD RSX LUC DTL 3,00 thôn Thanh Lương
HNK 2023 RSX 3,9 TMD
68 thôn Kinh Tân
ONT 0,47 DKG RSX RPH LUC CSD RSX 2023 TSC ONT RSX
68
LUC
7,3 HNK 2023 179,6 NKH TMD 1,47 LUC LUC NKH TMD
CLN RSX 5,4
LUC
LUC ONT 0,47 thôn Cấp Sơn RSX CLN
26,3
ONT ONT ONT ONT
ONT LUC CSD 2023 CSD ONT
ONT
ONT thôn Cây Thị RSX CLN DTL RSX 2023 DCH DGD 24,7
HNK 2023 RSX ONT ONT ONT DGT 1,82 RSX+CSD 2023
10,7
NTD 107,2 54,8 NTD RSX DGD 2023 LUA ONT 4,85
DGD 0,29 3,6 DGT 4,19 NKH
57,8
TIN 0,09 ONT NKH ONT ONT
RSX ONT DYT ONT
ONT 16,2 RSX RPH RSX DTL DTT
DTT 100 thôn Tô Xá TMD HNK
DGT SKC HNK+CLN 2023 NTS
SON HNK ONTthôn Ngọa Cương RSX ONT LUC ONT
HNK RSX 2023 NKH CSD
NTD HNK RSX 38,0 RSX CLN ONT ONT 4,98
5

RSX 2023 ONT DTL 5,67


thôn Kinh Nhuận LUA+HNK
LUC DTL XÃ LIÊN TRƯỜNG NTD 0,83 thôn Pháp Kệ RSX 2023 SKX XÃ QUẢNG XUÂN

CHÚ DẪN
ONT RSX 2023
SÔ ONT
TSC DGD 0,60 NTD
57,5
N
G NTD 52,0 RSX DGD LUC 2023 RSX 2023 ONT 4,52
LUC LUC
G LUC ONT 4,80 NKH 6,2 ONT 3,50 thôn Xuân Kiều
IAN ONT+RSX 2021
RSX
RSX
XÃ QUẢNG PHƯƠNG ONT
H TMD RSX LUC 2023 CSD+HNK 2023 HNK RSX
DGD TMD 4,70 ONT NTD DGT 2,45 CSD+RSX RSX 2023 TMD TMD
RSX 22,1 ONT SKN 30,00 ONT
thôn 2 52,7 LUC 2023 LUC LUC ONT DGD 4,39 5,8
thôn 1 CLN RSX RPH ONT NKH
ONT 2,60 LUC
SONONT thôn 3 CLN NTD HNK
SKC
ONT RSX 35,7 LUC 2023 ONT ONT LUC CSD KÝ HIỆU KÝ HIỆU KÝ HIỆU
DTL NTD RSX 10 ONT
LUC 2,7 HNK 2023 CLN
RSX
0 LUC DGT 6,44 NKH DKV ONT RSX TMD KÝ HIỆU
HNK DGD 0,8413,0LUC 2023
LUC NKH ONTCSD 2023 ONT QUY HOẠCH GIẢI THÍCH KÝ HIỆU QUY HOẠCH GIẢI THÍCH KÝ HIỆU QUY HOẠCH
ONT LUC LUC
ONT TMD 0,33
RSX
RSX NKH 2,9 GIẢI THÍCH KÝ HIỆU GIẢI THÍCH KÝ HIỆU
NTD ONT ONT TMD 1,80
thôn Thượng Thọ thôn 4 thôn Hướng Phương CSD+RSX
CSD HIỆN TRẠNG HIỆN TRẠNG HIỆN TRẠNG
LUC LUC 2023 15,8 ONT
LUC NTD LUC 2023
CSD+RSX ONT CẤP TRÊN CẤP HUYỆN CẤP TRÊN CẤP HUYỆN CẤP TRÊN CẤP HUYỆN HIỆN TRẠNG QUY HOẠCH
LUC DCH NKH
TSC
TMD 0,56 thôn 5
RSX 2023 RSX 35,3 ONT DGT 3,22
NTD PHÂN BỔ XÁC ĐỊNH PHÂN BỔ XÁC ĐỊNH PHÂN BỔ XÁC ĐỊNH
CSD 2023 LUC+HNK+CSD+RSX 2023 LUC
ONT ONT RSX CQP 15,58 LUC ONT DGT 10,55 LUC NTS+CSD
CLN LUC 2023 LUC RSX 2023 LUC TMD 1,80
10

thôn Vĩnh Thọ ONT 90,4 RSX LUC ONT NKH


HNK TMD 0,72
HNK 2023
TMD 1,08
HNK
SKS
DGT 2,45 3,9 2,0 ONT SKX RSX mã HT mã HT mã HT mã HT Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, mã HT mã HT
19 ONT LUC ONT 2,0 LUA Đất trồng lúa DHT TSC Đất xây dựng trụ sở cơ quan 19
LUC
thôn Phú Cường
ONT LUC 2023
2
RSX
LUA SKC
NTS LUA LUA DHT DHT
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
TSC TSC Đình, chùa
5
66 ONT
TON 0,35 LUC SON 2023 66
ONT
LUC
ONT LUC LUC thôn Xuân Trường RSX
RSX 2023
HNK
ONT
DTL 13,11
LUC
LUC Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
SKS 62,6 RSX NTD NKH mã HT mã HT mã HT mã HT mã HT mã HT
LUC 2023 LUC ONT NTD 1,10 LUC LUC LUC Đất chuyên trồng lúa nước DGT Đất giao thông DTS
DTT LUC ONT 0,39 SKS 2,6 ONT RSX 56,0 LUC LUC DGT DGT DTS DTS sự nghiệp
LUC thôn Hậu Thành
SON TMD
ONT NTD
SKC RSX
LUC 2023 ONT
2,3
Nhà thờ
LUC DTL
21,8 NTD 2,50 LUC
ONT NTD ONT
SON LUC thôn Hạ Trường mã HT mã HT mã HT mã HT
NTD LUC+NTS 2023
LUC ONT
CSD
RSX MNC
HNK
HNK
Đất trồng cây hàng năm khác DTL
DTL DTL
Đất thủy lợi TIN
TIN
Đất tín ngưỡng
DTT NTD 2,50 LUC NHK CSD HỒ TRẰM SON 2023
XÃ PHÙ HÓA NTD LUC
HNK 2023 LUC 1,6 DNL RSX 2023 SKC LUC
LUC
DTL 13,11 Trạm biến thế
TMD 0,23 TMD ONT
CAN 0,15 LUC LUC NTD ONT mã HT mã HT mã HT mã HT mã HT
HNK+LUC 2023
NTS
HNK+LUC
2,2
CLN
CLN CLN
Đất trồng cây lâu năm DVH
DVH DVH
Đất xây dựng cơ sở văn hóa SON
SON
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
NTS TMD 0,55 LUC ONT thôn Phù Ninh
thôn Long Châu LUC SON SÔ NTS thôn Thanh Sơn 34,0
LUC NG NTD ONT SKC LUC
LUC 2023
GI LUC
LUC ONT
ONT 2,06 mã HT mã HT mã HT mã HT mã HT
Trường học, nhà trẻ
AN
ONT H NTS RPH
RPH RPH
Đất rừng phòng hộ DYT
DYT DYT
Đất xây dựng cơ sở y tế MNC
MNC
Đất có mặt nước chuyên dùng
SON HNK thôn Đông Trường DTT XÃ QUẢNG THANH
thôn Xuân Sơn LUC
HNK 2023 LUC HNK
LUC 2,3
TON 0,20
LUC LUC ONT
3,6
RDD
mã HT mã HT
Đất rừng đặc dụng DGD
mã HT mã HT
Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo PNK
mã HT
Đất phi nông nghiệp khác Bệnh viện, trạm y tế
ONT LUC ONT
LUC RDD RDD DGD DGD PNK
LUC 2023
ONT LUC
HNK thôn Tân An ONT 1,91
LUC
ONT mã HT mã HT mã HT mã HT
LUC SON 2023 ONT RSX
RSX RSX
Đất rừng sản xuất DTT
DTT DTT
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao CSD CSD Đất chưa sử dụng Bưu điện
DTL 5,50 ONT
ONT
SÔNGGI mã HT mã HT mã HT
ANH NTS Đất nuôi trồng thuỷ sản DNL Đất công trình năng lượng
19 NTS DNL DNL
Đường địa giới tỉnh xác định Trụ sở UBND cấp huyện 19

64 64
mã HT mã HT mã HT
LMU
LMU
Đất làm muối DBV
DBV DBV
Đất công trình bưu chính, viễn thông
Đường địa giới huyện xác định Trụ sở UBND cấp xã

NKH
mã HT
Đất nông nghiệp khác TON
mã HT
Đất cơ sở tôn giáo
ỦY BAN NHÂN DÂN SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ỦY BAN NHÂN DÂN TRUNG TÂM KỸ THUẬT
NKH TON
Đường địa giới xã xác định TỈNH QUẢNG BÌNH TỈNH QUẢNG BÌNH HUYỆN QUẢNG TRẠCH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 Đường sắt
mã HT mã HT
CQP Ðất quốc phòng DDT Đất có di tích lịch sử - văn hóa
THỊ XÃ BA ĐỒN (Tổng diện tích tự nhiên 44.661,12 ha) CQP DDT
116 Điểm độ cao, ghi chú độ cao
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, Đường giao thông Quảng Bình, ngày 04 tháng 4 năm 2023 Quảng Bình, ngày 03 tháng 4 năm 2023 Quảng Trạch, ngày 29 tháng 3 năm 2023 Quảng Bình, ngày 28 tháng 3 năm 2023
mã HT mã HT mã HT
CAN Đất an ninh NTD
CAN NTD NTD
nhà hỏa táng KT. CHỦ TỊCH GIÁM ĐỐC KT. CHỦ TỊCH KT. GIÁM ĐỐC
Đường bình độ
19 Cầu bê tông
1.641,87 ha mã HT mã HT mã HT PHÓ CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH PHÓ GIÁM ĐỐC
SKK
SKK
Đất khu công nghiệp DCH
DCH DCH
Đất chợ
9.028,92 ha 3,67%
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
20,22%
mã HT mã HT mã HT
Cầu sắt
SKN
SKN
Đất cụm công nghiệp DRA
DRA DRA
Đất bãi thải, xử lý chất thải Khoanh đất thực hiện trong năm 2023 mã HT
mã QH
mã HT
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP mã HT mã HT mã HT
2023: Năm kế hoạch mã HT2023 Sông, suối, hồ, ao
TMD
TMD TMD
Đất thương mại, dịch vụ DSH
DSH
Đất sinh hoạt cộng đồng mã QH DT (Ðã ký) (Ðã ký) (Ðã ký) (Ðã ký)
19 33.990,33 ha DT: Diện tích thực hiện trong năm 2023 19
76,11%
62 mã HT mã HT mã HT Kênh, mương 62
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
SKC
SKC SKC
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp DKV
DKV
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

mã HT mã HT mã HT mã HT Đê Đoàn Ngọc Lâm Nguyễn Huệ Nguyễn Thị Ngọc Thủy Hoàng Đức Phượng
SKS Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản ONT Đất ở tại nông thôn
SKS SKS ONT ONT Trong các khu quy hoạch đất ở nông thôn, khu thương mại dịch vụ,

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, ngoài mục đích chính trên còn có các mục đích khác để hình thành
mã HT mã HT Đập cống các loại
SKX DKG Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
SKX
làm đồ gốm
DKG khu dân cư, khu dịch vụ tổng hợp theo quy hoạch xây dựng

5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5

26 28 30 32 34 36 38 40 42 44 46 48 50 52 54 56 58 60 62 64 66 68 70 72

NGUỒN TÀI LIỆU - Bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2022 huyện Quảng Trạch ĐƠN VỊ XÂY DỰNG

TỶ LỆ 1 : 25000
- Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Quảng Trạch Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường

- Bản đồ quy hoạch chi tiết các công trình, dự án có sử dụng đất trên địa bàn huyện Quảng Trạch

You might also like