Professional Documents
Culture Documents
Diaocthinhvuong - VN BĐKHSDĐ Quang Trach QB 2023 Duyet 04.04.2023
Diaocthinhvuong - VN BĐKHSDĐ Quang Trach QB 2023 Duyet 04.04.2023
Diaocthinhvuong - VN BĐKHSDĐ Quang Trach QB 2023 Duyet 04.04.2023
19 26 28 30 32 34 36 38 40 42 44 46 48 50 52 54 56 58 60 62 64 66 68 70 72 19
92 92
TỈNH HÀ TĨNH
HUYỆN
19 QUẢNG TRẠCH 19
90 90
985,4
núi Tai Cối núi Sim
HUYỆN MINH HÓA 711,6
THỊ XÃ BA ĐỒN
0
0
8
B
IỂ
N
TỈNH HÀ TĨNH
711,0 471,3
Đ
681,3 568,5
Ô
HUYỆN BỐ TRẠCH
N
B
G
576,5
50
0
306,0
LÀO 434,4
19 HUYỆN QUẢNG NINH 222,3 201,4
19
531,0
88 802.7 88
166,6
291,0
RPH 712.3 0
20 núi Ba Cốc 50
0 477.8
HUYỆN LỆ THỦY 555,5
122,5 616.6
100 462.8
104,6 128,3 521.3
255,9
TỈNH QUẢNG TRỊ 71,6
492.0
núi Cồn Tập
502.0
núi Bánh Chưng
RPH
191,3
403,0 núi Động Nứa
RSX+CQP
0
10
339,5 DNL
286,2 90,4 CQP
180,2
136,9
185,3
núi Cái Đầm
222.7 293.4
96,8 103,1 RPH CSD
RSX
251.3 DGT
542.8 RSX 2023 DGT
00 RSX
1 CQP 0,05
19 19
0
136,7
86 185,8 52,8 26,6 N
VÀ
MÔITRƯỜ
NG
86
Ê Q
569,6 RPH U
Y
U
0
G
357,3
Ả
10
IN
N
DDT
G
151,4 RSX DNL
TÀ
151,8 277,4
núi Đèo Ngang
BÌ
N
SỞ
RSX
H
5,9
397,4 RSX
421,2 369,6 RPH
ng
Trun
166,1
ườ
409,0 404,2
r
đồi Con Ngài
gt
t
ôi
385,7
âm
RSX 2023 RSX+ONT+CLN 2023 CSD Kỹ M
347,6 thuậ và
346,6
206,8
101,4 HỒ ĐÁ CỜ DNL 4,59 LUK+DGT 2023 DNL 80,26 DGT tTàinguyên
0
DTL CQP 400 DNL 45,20 DNL 9,51
20
28,2 18,1 CQP 0,10
RSX 97,1 53,8
673,8 RSX 2023NTD
214,8 RPH 298,3 LUA+CSD 68,6
SKS 1,60
353,8 RSX núi Đỉnh Con Mắt ONT ONT CSD
RSX CQP RPH RSX
RPH 563,2 LUC+HNK 2023 25 DGT
200 RSX RSX RSX+CQP
NTD 573,3 RSX 536,8
173,0 ONT 0,95
80,8
SON RSX+LUC 2023 đồi Đồng Bang CQP DGT
SKX thôn Minh Sơn
57,2 RSX ONT SKX
19 ONT RSX 81,4 RSX TMD 2,21 19
273,5 568,5 60,9
426,4 RSX 178,1 SKK
CQP ONT 00 LUC+HNK 2023
84 RSX 493,3 116,31 SKK 84
LUC RPH CLN SKS 178,3 ONT 5,14 6,3
RSX DTL RSX LUC+HNK 2023 SKK
RSX ONT RSX
RSX ONT RPH DGT 18,5 82,9
ONT HNK+RSX XÃ QUẢNG HỢP RSX RSX RSX 2023
CQP
366,9
0
ONT 416,9 RSX RSX RPH SKK SKK CQP 1,00
ONT
NTD
thôn Thanh Xuân CLN 478,8 XÃ QUẢNG ĐÔNG SKK 7,0
ĐẢO HÒN LA
342,9 RSX 19,7 CSD
ONT 82,0 RSX RPH 368,7
LUC+RSX+BCS 2023
66,8 482,5 331,2 153,5 SKK DGT
ONT 78,0 SKK 32,04
HNK RSX 300
ONT 171,6 24,2 núi Động Bạc RSX
7,2 SKK
ONT RSX 92,5 RSX ONT 16,3
SKK
ONT núi Mom
HỒ SÔNG THAI RSX TMD
ONT LUA ONT
CLN DTL 241,9 DTL 200 DGT+LUC 2023
182,9
23,2
núi Đá Đen ONT SKK DGT
ONT RSX ONT DGT DCH 1,82
RSX 190,6
DTL RSX 4,2
RST 2023 RSX
206,8 SKX
NTD 100 34,4 402,9 CAN 0,15
ONT RSX ONT 277,0 CQP
92,1 106,2 96,8 442,7 RSX RPH LUC
RSX+LUC 2023 MNC 53,5 277,9 RSX 108,6
RSX ONT RSX ONT TMD 119,6
ONT 8,16 RSX RPH RPH 100
RSX
thôn Bưởi Rỏi ONT SKC HNK
12,8 RPH
305,3 ONT
CLN RSX 180,8 59,8 102,2 núi Nam Thanh
RSX 395,7 CLN 5 TMD
96,3 ONT LUC LUC CQP 2
ONT ONT 308,4 TMD NTD
CQP ONT NKH RSX RSX
ONT 111,9 CSD XÃ QUẢNG KIM RSX+BHK+CLN 2023
TMD
LUC 66,8 TMD+SKC 35,00
85,8
387,8 MNC SKC RPH 61,7
66,4 ONT HNK
LUC ONT RSX RSX
LUC RPH TMD
LUC LUC RSX 3,7
LUC RSX
221,3 NKH đồi Cửa Mương
10
HNK LUC RSX
173,4 CQP
CSD LUC LUC 200 NKH LUC+CLN 2023
0
CLN
18,7
26,6 RSX 2023 MVK
RSX MNC RSX RSX RSX ONT 4,49
RSX núi Đồng Dâm RSX 13,6 31,6
19 RSX CLN CSD 2023 ONT 251,8 SKS 9,00 19
82,4 NTD ONT ONT RSX
RSX ONT 0,35 ONT
82 RSX RSX ONT thôn Hợp Bàn 116,1 HNK
352,2
TMD 82
RSX CSD
100 92,0 262,7 243,6 ONT HNK RPH SKX RSX+HNK 2023
RSX ONT thôn Hợp Trung NKH NKH 151,1
4 RSX ONT 12,00
2,2
SKS ONT CLN 00
ONT LUC LUC
77,0 50,8 DTT ONT 97,6 RSX SKS ONT thôn Đông Hưng
DNL 65,1
RSX ONT đồi Khe Lau
RSX ONT 246,0 257,7
ONT RSX RSX HNK
LUA ONT RSX
CSD LUC NTD ONT TMD
108,6 thôn 5 ONT MVK
RSX 2023 RSX RSX ONT
14,6 RSX
ONT 4,82 236,7 DTT CSD
ONT HNK RSX CSD
RSX 85,7 RSX
RSX
ONT
LUA 44,5
LUC ONT RSX ONT ĐẢO YẾN
HNK ONT RSX LUC HNK HNK NKH DGT
DNL ONT DTL ONT 226,8
88,1 ONT DSH RPH
ONT RSX thôn 4 ONT 128,1 RSX 2023
43,8 ONT
ONT CLN HNK thôn 19-5 ONT 9,72
ĐẢO HÒN GIÓ
núi Mái Cây Trường RSX RSX RSX RSX RSX RSX RSX
ONT thôn Hợp Hạ ONT 168,1 ONT HNK
CLN
LUC LUC HNK RSX ONT CSD
40,5
ONT CQP SKX
RSX RSX RSX RSX ONT RSX
HNK 12,3 HNK
NKH HNK 122,6 DTT HNK LUC HNK
DRA DTL ONT CSD
70,3 RSX RSX 2023 34,8 22,9 ONT RSX
RSX RSX RSX ONT
CQP RSX RSX ONT 4,5 145,2
NKH 4,80 19,3 10 8,8
70,5 72,3 0 ONT 6,2 52,8
51,2 22,0 RSX RSX
RSX RSX NTD LUC NTD RSX RSX
28,6 ONT RSX
CQP NTD MNC NTD LUC 123,9
NTD HNK TMD
RSX CQP RSX DNL RSX LUC
100 2 ONT RSX SKC ONT
RPH 5 ONT ONT RSX
159,1 ONT HNK LUC NTD 25
CQP 25 NTD 8,9 8,7
LUC ONT NTD
HNK
ONT 58,6 HNK
RSX LUC
97,0
19 99,1 núi U Bò ONT LUC NTD 19
4,3
10 LUC 5,9 10
RSX LUC
80 RSX ONT NDT
HNK
HNK 10,9 4,4 RSX 2023 80
117,5 RSX RSX RSX 47,5
93,7 23,3 ONT LUC RSX TMD 5,53
ệ
itđệ
inQuảngTạ
rchI LUC SKK
RSX
h
Hệtốn u
gc ngcấpnướcngọtchoDựánNh
203,4 ONT
2
BIỂN ĐÔNG
22,6 LUC RSX
177,7 RSX RSX RSX LUC
RSX 25
RSX LUC
RSX ONT RSX
33,5 SKS SKS
28,0 RSX HNK
176,3 17,8
186,7
RSX CLN 2023 HNK 4,2 LUC 9,0
294,9 RSX NTD
260,7 CQP SKS 4,80 CLN NKH
RPH 52,5
ONT RST+CSD ONT
RPH CLN 18,5
331,8 CLN CLN SKK LUC
19 30,8 19
87,5 SKS
CLN RSX
176,6 RSX CLN RSX
74 RSX SKS 74
núi Chóp Chài SKS 36,4 CLN ONT ONT NKH LUC
25 RSX
RSX SKS LUC
21,0 ONT 3,4
200 207,3 ONT
CLN+RSX RSX 29,5 15,2 ONT DGD 2023
SKS SKS CLN 2023
236,6 thôn Văn Hà 32,8 RSX DSH 0,12
XÃ QUẢNG LƯU ONT
14,5 ONT
DSH 0,17
7,8
63,1 RSX 22,2 LUC
RSX ONT ONT
NTD 202,5 RPH
RSX RSX
157,3 XÃ QUẢNG TIẾN NKH
6,2
RSX RSX RSX
RSX RSX RSX 2023 CSD+CLN LUC 2023
169,7 SKS ONT 45,5
SKS 4,62 SKK DSH 0,72 RSX
RSX RSX DNL 28,7 CSD
RSX
CHÚ DẪN
ONT RSX 2023
SÔ ONT
TSC DGD 0,60 NTD
57,5
N
G NTD 52,0 RSX DGD LUC 2023 RSX 2023 ONT 4,52
LUC LUC
G LUC ONT 4,80 NKH 6,2 ONT 3,50 thôn Xuân Kiều
IAN ONT+RSX 2021
RSX
RSX
XÃ QUẢNG PHƯƠNG ONT
H TMD RSX LUC 2023 CSD+HNK 2023 HNK RSX
DGD TMD 4,70 ONT NTD DGT 2,45 CSD+RSX RSX 2023 TMD TMD
RSX 22,1 ONT SKN 30,00 ONT
thôn 2 52,7 LUC 2023 LUC LUC ONT DGD 4,39 5,8
thôn 1 CLN RSX RPH ONT NKH
ONT 2,60 LUC
SONONT thôn 3 CLN NTD HNK
SKC
ONT RSX 35,7 LUC 2023 ONT ONT LUC CSD KÝ HIỆU KÝ HIỆU KÝ HIỆU
DTL NTD RSX 10 ONT
LUC 2,7 HNK 2023 CLN
RSX
0 LUC DGT 6,44 NKH DKV ONT RSX TMD KÝ HIỆU
HNK DGD 0,8413,0LUC 2023
LUC NKH ONTCSD 2023 ONT QUY HOẠCH GIẢI THÍCH KÝ HIỆU QUY HOẠCH GIẢI THÍCH KÝ HIỆU QUY HOẠCH
ONT LUC LUC
ONT TMD 0,33
RSX
RSX NKH 2,9 GIẢI THÍCH KÝ HIỆU GIẢI THÍCH KÝ HIỆU
NTD ONT ONT TMD 1,80
thôn Thượng Thọ thôn 4 thôn Hướng Phương CSD+RSX
CSD HIỆN TRẠNG HIỆN TRẠNG HIỆN TRẠNG
LUC LUC 2023 15,8 ONT
LUC NTD LUC 2023
CSD+RSX ONT CẤP TRÊN CẤP HUYỆN CẤP TRÊN CẤP HUYỆN CẤP TRÊN CẤP HUYỆN HIỆN TRẠNG QUY HOẠCH
LUC DCH NKH
TSC
TMD 0,56 thôn 5
RSX 2023 RSX 35,3 ONT DGT 3,22
NTD PHÂN BỔ XÁC ĐỊNH PHÂN BỔ XÁC ĐỊNH PHÂN BỔ XÁC ĐỊNH
CSD 2023 LUC+HNK+CSD+RSX 2023 LUC
ONT ONT RSX CQP 15,58 LUC ONT DGT 10,55 LUC NTS+CSD
CLN LUC 2023 LUC RSX 2023 LUC TMD 1,80
10
64 64
mã HT mã HT mã HT
LMU
LMU
Đất làm muối DBV
DBV DBV
Đất công trình bưu chính, viễn thông
Đường địa giới huyện xác định Trụ sở UBND cấp xã
NKH
mã HT
Đất nông nghiệp khác TON
mã HT
Đất cơ sở tôn giáo
ỦY BAN NHÂN DÂN SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ỦY BAN NHÂN DÂN TRUNG TÂM KỸ THUẬT
NKH TON
Đường địa giới xã xác định TỈNH QUẢNG BÌNH TỈNH QUẢNG BÌNH HUYỆN QUẢNG TRẠCH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 Đường sắt
mã HT mã HT
CQP Ðất quốc phòng DDT Đất có di tích lịch sử - văn hóa
THỊ XÃ BA ĐỒN (Tổng diện tích tự nhiên 44.661,12 ha) CQP DDT
116 Điểm độ cao, ghi chú độ cao
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, Đường giao thông Quảng Bình, ngày 04 tháng 4 năm 2023 Quảng Bình, ngày 03 tháng 4 năm 2023 Quảng Trạch, ngày 29 tháng 3 năm 2023 Quảng Bình, ngày 28 tháng 3 năm 2023
mã HT mã HT mã HT
CAN Đất an ninh NTD
CAN NTD NTD
nhà hỏa táng KT. CHỦ TỊCH GIÁM ĐỐC KT. CHỦ TỊCH KT. GIÁM ĐỐC
Đường bình độ
19 Cầu bê tông
1.641,87 ha mã HT mã HT mã HT PHÓ CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH PHÓ GIÁM ĐỐC
SKK
SKK
Đất khu công nghiệp DCH
DCH DCH
Đất chợ
9.028,92 ha 3,67%
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
20,22%
mã HT mã HT mã HT
Cầu sắt
SKN
SKN
Đất cụm công nghiệp DRA
DRA DRA
Đất bãi thải, xử lý chất thải Khoanh đất thực hiện trong năm 2023 mã HT
mã QH
mã HT
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP mã HT mã HT mã HT
2023: Năm kế hoạch mã HT2023 Sông, suối, hồ, ao
TMD
TMD TMD
Đất thương mại, dịch vụ DSH
DSH
Đất sinh hoạt cộng đồng mã QH DT (Ðã ký) (Ðã ký) (Ðã ký) (Ðã ký)
19 33.990,33 ha DT: Diện tích thực hiện trong năm 2023 19
76,11%
62 mã HT mã HT mã HT Kênh, mương 62
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
SKC
SKC SKC
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp DKV
DKV
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
mã HT mã HT mã HT mã HT Đê Đoàn Ngọc Lâm Nguyễn Huệ Nguyễn Thị Ngọc Thủy Hoàng Đức Phượng
SKS Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản ONT Đất ở tại nông thôn
SKS SKS ONT ONT Trong các khu quy hoạch đất ở nông thôn, khu thương mại dịch vụ,
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, ngoài mục đích chính trên còn có các mục đích khác để hình thành
mã HT mã HT Đập cống các loại
SKX DKG Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
SKX
làm đồ gốm
DKG khu dân cư, khu dịch vụ tổng hợp theo quy hoạch xây dựng
5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5
26 28 30 32 34 36 38 40 42 44 46 48 50 52 54 56 58 60 62 64 66 68 70 72
NGUỒN TÀI LIỆU - Bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2022 huyện Quảng Trạch ĐƠN VỊ XÂY DỰNG
TỶ LỆ 1 : 25000
- Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Quảng Trạch Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường
- Bản đồ quy hoạch chi tiết các công trình, dự án có sử dụng đất trên địa bàn huyện Quảng Trạch