Professional Documents
Culture Documents
BTL-CTM - Khoi
BTL-CTM - Khoi
PAGE \* MERGEFORMAT 14
I Phần tính toán thiết kế hệ thống truyền động
P . V 1600.2 , 2
Nt= = =3 ,52 KW
1000 1000
Trong đó
Trong đó
Tra bảng 2-1 sách giáo trình bài tập lớn chi tiết máy
N t 3 ,52
NG= = =3,955 KW
ŋ 0 ,89
Tra bản 2-2 sách giáo trình bài tập lớn chi tiết máy
động cơ A02- 42-4
Công suất động cơ: N dc = 5,5 KW
Tốc độ động cơ: n dc= 1450 ( vòng/phút )
Hiệu suất động cơ : ŋdc= 88%
Kiểm nghiệm lại công suất của động cơ theo điều kiện Type equation here .
PAGE \* MERGEFORMAT 14
Phân phối tỉ số truyền
1. Tính tốc độ quay của băng tải
60.1000. V 60.1000. 2 ,2
nbt = = =155 , 6 (vòng/phút)
π .D π . 270
2. Tính tính tỉ số truyền chung của hệ thống
ndc 1450
Ich = = = 9,31
n bt 155 , 6
Tra bản tỷ số truyền 2-5 Trang 23
Chọn iBRN= 3
i ch 9 ,31
IĐD= = =3,1
i BRN 3
=> IĐD= 3,1 thỏa điều kiện
Trục động cơ TRục I TRục II
Tỷ số truyền I i ĐD =3,1 iBRN= 3
Tốc độ n ndc=1450 nđc 1450 nI 467 , 74
nI = = nII= =
(vòng/phút) i ĐD 3 , 1 i BRN 3
= 467,74 =155,91
Công suất N (kw) NLv=4,84 NI=NLV.ŋ ĐD.ŋol NII=NI.ŋ BRN .ŋ2ol
=4,84. 0,95. 0,992 =4,56. 0,95.0,9922
=4,56 =4,26
π . D1 .n1 π . 180.1450
v= = =13,66 m/s
60.1000 60.1000
PAGE \* MERGEFORMAT 14
'n 1 . D1 1450.180
n2 = . ( 1−ε )= .(1-0,01) =461,41 (vòng/phút)
D2 560
n 1450
n2= 1 = =467,74 (vòng/phút)
i 3 ,1
Độ sai lệch
∆ n2=
|n 2 . n'2| ≤ 5%
n2
|467 , 7−461 , 41|
= =0 , 01= 1%
467 ,7
1% ≤ 5%
=> Thoả điều kiện
Tỷ số truyền thực tế của bộ truyền đai
n1 1450
i= ' = =3,14
n2 461 , 41
3. Khoảng cách trục A và chiều dài đai L
V 13 ,66
L= U = =3,415 (m)
max 4
Trong đó Umax là số vòng chạy của đai lớn nhất trong 1s Umax=(3÷5)
=> chọn Umax =4
Khoảng cách trục A
L=3,415m =3415mm
A= √ 2
2 L−π . ( D 1 + D 2 ) + [ 2 L−π . ( D1 .+ D2 ) ] −8. ( D 2 −D1 )
2
= √ 2
2.3415−π . ( 180+560 ) + [ 2.3415−π .(180+560) ] −8.(560−180)2
8
A=1110,04 mm
Điều kiện A ≥ 2 (D1+D2)
=> A =1110,04 < 2.(180 +560)=1480
vì không thỏa điều kiện
A=Amin=2(D2+D1)=2.(560+180)=1480 (mm)
Sau đó tính L theo công thức
2
π ( D −D1 )
L=2A+ . (D1+D2)+ 2
2 4A
π ( 560−180 )2
=2.1480+ .(180+560)+
2 4.1480
=4146,78 (mm)
=>Ta chọn L trong khoảng (100÷400)
=>L=4500 (mm)
4. Kiểm tra góc α
( D ¿ ¿ 2−D1) o
α 1=180o - . 57 ¿
A
(560−180)
=180o - .57 o=165o ≥ 150o
1480
=> Thỏa điều kiện
5. Tiết diện dây đai
PAGE \* MERGEFORMAT 14
a) Chiều dài của dây δ
δ
D1 ≤
δ
D1 [ ]max
[ ]
δ
D1 max
=
1
40
8≤D1 . D [ ]
1 max
δ
=180. =4,5(mm)
40
1
Tra Bảng3-3/30
δ ≤ 4,5(mm)
Ta chọn 4,5mm
b) Bề rộng b của đai
1000. N
B ≥ V . δ . σ .C .C .C .C
[ p ]0 t α v b
Trong đó
N: công suất =4,84KW
V: vận tốc đai=13,66 m/s
Tra bảng 3-5/32
o [ σ p ]o=2 , 25
Tra bảng 3-6/33
o C t=0,8
Tra bảng 3-7/33 α=165,3o
o C α=0,97
Tra bảng 3-8/33 V=13,66 m/s
o C v =0,95
Tra bảng 3-9/34
o C b=1
1000. 4 , 84
b≥
13 ,66. 4 ,5. 2 , 25.0 , 8. 0 , 97. 0 , 95.1
b ≥ 47,46 (mm)
Tra bảng 3-4/31
=> Chọn b= 50 (mm)
6. Bề rộng B bánh đai
Tra bảng 3-10/34
Chọn B 60 (mm)
7. Tính lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục
Lực căng ban đầu So được tính theo công thức
So =σ o.δ.b=1,8.4,5.50=405 N
Lực tác dụng lên trục
( )
R=3. S0 .sin
α1
2 ( )
=3.405.sin
165
2
=1204,6 N
PAGE \* MERGEFORMAT 14
BẢNG TỔNG HỢP
Thông Số Giá Trị
Bánh đai nhỏ Bánh đai lớn
Đường kính bánh đai D1=180 mm D2=560 mm
Kích thước đai b x δ b x δ = 50 x 4,5 mm
Chiều dài dây đai L= 4500 mm
Khoảng cách trục A DD=1480 mm
Góc ôm α 1=165o
Lực tác dụng lên trục Rđ =1205 N
Chiều rộng bánh đai B=60mm
PAGE \* MERGEFORMAT 14
[ σ ]tx 1 =[ σ ] Notx1.k 'N =2,6.HB.1=2,6.200.1=520N/mm2
Bánh răng lớn
[ σ ]tx 2=[ σ ] Notx 2.k 'N =2,6.HB.1=2,6.170.1=442N/mm2
b)Ứng suất uống cho phép
[ σ ]u=σ o . k }} N
over {n. {k} rsub {σ}¿
¿
Trong đó
+ σ −1: ứng suất giới hạn mỏi uốn trong chu kì đối xứng
Đối với thép σ −1=(0,4÷0,45).σ k =0,45.σ k
Đối với gang σ −1=0,25.σ k
¿
+k N : Hệ số chu kỳ ứng suất uốn
[ σ ]u 1=1 , 6. σ−1 .k }}
N1
over {n. {k} rsub {σ}¿
¿=
1, 6.0 , 45. σ k1 .
n . kσ
√
6 No
N td 1 = √
1, 6.0 , 45.580 . 6
1 ,5.1 , 8
5. 106
67 , 4.10 =68,3
7
2
N/mm
n.kσ
√
6 No
N td 2 = √
1, 6.0 , 45.480 . 6
1 , 5.1, 8
5. 106
22 , 5.10 =67,8
7
6 (N/mm2)
Ksb=(1,3÷1,5) =>kab=1,4
ψRe=(0,3÷0,33)=> ψRe=0,3
PAGE \* MERGEFORMAT 14
√( )
2
1 ,14. 10
6
k sb . N 2
Re-sb ≥√ ( i + 1 ). =√ ( 32 +1 ).
2 3
.
( 1−0 ,5. ψ ) .i . [ σ ]tx ψ ℜ . n2
√( )
6 2
3 1 , 14.10 1 , 4.4 ,26
.
( 1−0 ,5.0 , 3 ) .3.442 0 ,3.155 , 91
Re-sb ≥160,37 mm
4.6 Tính vận tốc vòng V và chọn cấp chính xác chế tạo bánh răng
=> V ≤ 3
2,11 ≤ 3
4.7 Xác định chính xác hệ số tải trọng k và khoảng cách trục A
K=Ktt.kd
Trong đó
Đối với bộ truyền không chạy mòn HB > 350 thì Ktt được tra theo bảng 3-33/ 64
+ Tải trọng không đổi hoặc ít thay đổi thì lấy Ktt=1
+ Tải trọng thay đổi thì Ktt được tính gần đúng theo công thức
K tt +1
Ktt=
2
PAGE \* MERGEFORMAT 14
Kd: Hệ số tải trọng động
=> Kd=1,35
Hệ số tải trọng K được xác định theo công thức: K = Ktt . Kd=1.1,35=1,35
Độ sai lệch
|K sb−K|
∆ k= ≤ 5%
K sb
4.8. Xác định môđun, số răng, chiều rộng bánh răng và góc nghiêng của răng
2. Re 2.160 ,37
z1= = =33 , 8
me . √ i +1 3. √ 3 +1
2 2
=>z1=34 răng
z2=z1.i=34.3=102
PAGE \* MERGEFORMAT 14
4.8.4. Xác định chiều rộng bánh răng
b = ψ ℜ . R e=0,3.161,3=48,39 (mm)
4.9.1. Tính số răng tương đương Ztd và xác định hệ số dạng răng y của bánh dẫn
và bị dẫn
1 1 z 34 1
tanδ 1= = = =
i z2 102 3
=>δ 1=18,4o
tanδ 2=i=3
=>δ 2=71,6o
z1 34
z td 1= = =35,8
cos δ 1 cos 18 , 4
z2 102
z td 2= = =323,14
cos δ 2 cos 71 , 6
y1 = 0,49
y2=0,517
PAGE \* MERGEFORMAT 14
6
22 ,5. 10 . K . N 1 6
22 ,5. 10 .1 ,35.4 ,56
σ u1 = 2 = 2
=¿58,15 N/mm2
m . z 1 . b . y 1 .n 1 2 ,55 .34 .48 , 39.0,476 .467 ,74
y1 0,476
σ u2 =σ u1 . =58 , 15. =¿ 53,5 N/mm2
y2 0,517
de1=me.z1=3.34=102 (mm)
de2=me.z2=3.102=306 (mm)
PAGE \* MERGEFORMAT 14
Bánh răng dẫn
Lực vòng
6
2.9 ,55. 10 . K . N 1 2.9 ,55. 106 .1 ,35.4 ,56
P1=P2= = =2889(N )
d 1 . n1 87.467 ,74
d1=m.z1=2,55.34=87 (mm)
d2=m.z2=2,55.102=260 (mm)
P2=P1=2889 N
Pr2=Pa1=332 N
Pa2=Pr1=998 N
PAGE \* MERGEFORMAT 14
Chiều dàin ón Re= 161 mm
5.1 Tính sơ bộ
I
d sb=C.
√ 3 NI
nI
=(120÷130).
√
3 4 , 56
467 , 74
= (25,6÷27,7)
II
d sb=C.
√ 3 N II
n II √
=(120÷130). 3 4 ,26 = (36,1÷39,1)
155 , 91
II
=> Chọn d sb=40
a. Xácđịnhchiềudàicácđoạntrục
l B ol 60 19
AB= 5 + l4 + l3 + = +18+17,5+ =75 (mm)
2 2 2 2
l5 - chiều dài của mayơ của bánh đai hoặc khớp nối, tra bảng 4-2
PAGE \* MERGEFORMAT 14
=>Bđ =60 (mm)
l5 < Bđ nên chọn chiều dài mayơ bằng bề rộng bánh đai l5=60 mm
l4 - Khoảng cách từ nắp ổ đến cạnh của chi tiết quay ngoài hộp, tra bảng 4-2
B - bề rộng ổ lăn. Thông số này đã được xác định ở bước tính sơ bộ đường kính trục
Bol=19mm.
BC = l’ khoảng cách giữa hai gối đỡ trục bánh răng nón nhỏ. Tra bảng 4-2
CD = l”- khoảng cách từ gối đỡ trục tới điểm đặt lực của bánh răng nón nhỏ
l2- khoảng cách từ cạnh ổ đến thành trong của hộp. Tra bảng 4-2
a - khoảng cách từ cạnh của chi tiết quay đến thành trong của hộp, tra bảng 4-2
b - chiều dài răng bánh răng nón nhỏ. Thông số này đã được xác định trong bước
tính bộ truyền bánh răng nón => b = 48,39 mm
EF - khoảng cách từ gối đỡ tới điểm đặt lực của bánh nón lớn
PAGE \* MERGEFORMAT 14
B ol b . cos δ 2 23 48 , 39. cos 71 ,6
o
x
EF= +l2+a+ 1- = +13+13+70- =99,8 (mm)
2 2 2 2
a - khoảng cách từ cạnh của chi tiết quay đến thành trong của hộp, tra bảng4.2
=> a = 13mm
Trong đó:
+ d - đường kính sơ bộ của trục II được xác định trong bước tính sơ bộ đường
kính trục.
+ b - chiều dài răng bánh răng nón góc mặt nón lăn của bánh nón lớn. Thông số
này đã được xác định trong bước tính bộ truyền bánh răng nón: b=48,39mm và δ 2=
71,6o
b 48 , 39
FG=EF+2.(Re- ).cosδ 2=100+2.(161- ¿ .cos71 , 6o=186,3=186(mm)
2 2
PAGE \* MERGEFORMAT 14
Trong đó:
P1,P2:Lực vòng
PAGE \* MERGEFORMAT 14
c. Xác định đường kính trục
Ta có:
Rđ=1205 N
P1=2889 N
Pr1=998 N
Pa1=332N
d1=87 mm
d 87
Mpa1=Pa1. 1 =332. =14442 Nmm
2 2
PAGE \* MERGEFORMAT 14
Xét mặt phẳng XOZ
−P1 . DB −2889.(80+58)
=> R XC = = =-4983,5 N
CB 80
Σ X =0 R XB + R Xc +P1=0
PAGE \* MERGEFORMAT 14
Xét mặt phẳng XOY
d 87
Mz=Mp1=P1. 1 =2889. =125671,5 Nmm
2 2
PAGE \* MERGEFORMAT 14
Lấy [ σ ]u=50 (N/mm2)
Lưu ý:
- Làm tròn đường kính trục sau khi tính.- Nên chọn đường kính lắp tại ổ lăn trên
trục bằng nhau.
- Chọn đường kính tại các vị trí lắp hợp lí, tránh trường hợp không lắp được các chi
tiết quay (trong to, ngoài nhỏ).
Tại A
= 108834,7Nmm
dA ≥
√
3 M tdA
√
0 ,1. [ σ ] u
=
3 108834 ,7
0 ,1.50
=> dA ≥ 27,92
Tại B
= 141466 Nmm
PAGE \* MERGEFORMAT 14
dB ≥
√
3 M tdB
√
0 ,1. [ σ ] u
=
3 141466
0 ,1.50
=> dB ≥ 30,47
Tại C
= 204472,9 Nmm
dC ≥
√
3
√
M tdC 3 204472 , 9
0 ,1. [ σ ] u
=
0 ,1.50
=> dC ≥ 34,45
Tại D
= 109788,8 Nmm
dD ≥
√
3
√
M tdD 3 109788 , 8
0 ,1. [ σ ] u
=
0 ,1.50
PAGE \* MERGEFORMAT 14
=> dD ≥ 28
Ta có
Rđ=1205 N
P2=2889 N
Pr2=332 N
Pa2=998 N
d2=260 mm
PAGE \* MERGEFORMAT 14
d 260
Mpa2=Pa2. 2 =998. =129740 Nmm
2 2
P r 2 . FG + M pa2 332.168
=> RYE = = =669,55 N
EG 286
P 2 . FG 2889.186
=> R XE= = = 1878,8 N
EG 286
Σ X =0 R XG -P2+ R XE =0
PAGE \* MERGEFORMAT 14
Vẽ biểu đồ nội lực
d 260
Mz=Mp2=P2. 2 =2889. = 375570 Nmm
2 2
PAGE \* MERGEFORMAT 14
Lấy [ σ ]u=50 (N/mm2)
Tại G
= 325253,2 Nmm
dG ≥
√
3
√
M tdG 3 325253 , 2
0 ,1. [ σ ] u
=
0 , 1.50
=> dG ≥ 40,2
Tại F
PAGE \* MERGEFORMAT 14
= 380836,9 Nmm
dF ≥
√
3
√
M tdF 3 380836 ,9
0 ,1. [ σ ] u
=
0 ,1.50
=> dF ≥ 50 mm
TRỤC I
AB 75
dA= 30 mm ldA= = =37,2 mm
2 2
AB BC 37 ,5 80
dB= 35 mm ldB= + = + = 77,5
2 2 2 2
mm
BC CD 80 58
dC= 35 mm ldC= + = + =69 mm
2 2 2 2
CD 58
dD= 30 mm ldD= = = 29 mm
2 2
TRỤC II
GF 186
dG= 45 mm ldG= = = 93 mm
2 2
GF FE 186 100
dF= 50 mm ldF= + = + = 143 mm
2 2 2 2
FE 100
dE= 45 mm ldE= = = 50 mm
2 2
Đường kính trục tại vị trí này có giá trị dA=30mm, tra bảng 4-1/104
PAGE \* MERGEFORMAT 14
-Chiều sâu rãnh then trên trục t1=4mm
lm=(1,2÷1,5).d=(1,2÷1,5).30=(36÷45)
-Chọn vật liệu làm then là thép 45, đặc tính tải trọng va đập nhẹ, tra bảng 4-12 xác
định ứng suất cho phép khi cắt và đập của then
Kiểm tra điều kiện cho then 8x7x32 truyền momen xoắn lên trục I
Mz=125671,5 Nmm
2. M z 2.125671 ,5
τ c= = =32,72 N/mm2
d .b . l 30.8.32
4. M z 4.125671 ,5
σ d= = =74,8 N/mm2
d .h . l 30.7 .32
Như vật chọn loại then bằng với bề rộng b=8mm,chiều cao h=7mm, chiều dài then
l=32mm,chiều sâu rãnh then trên trục t1=4mm, chiều sâu rãnh then trên mayơ
t2=3mm
PAGE \* MERGEFORMAT 14
II Tính toán then tại vị trí lắp bánh răng nón nhỏ trên trục I
-Đường kính trục tại vị trí này có giá trị d=30mm,nhỏ hơn nhiều so với đường kính
chân răng đo ở mặt nón nhỏ của bánh dẫn nên có thể làm then tra bảng 4-11/104
lm=(1÷1,2).d=(1÷1,2).30=(30÷36)
-Chọn vật liệu làm then là thép 45, đặc tính tải trọng va đập nhẹ, tra bảng 4-4 xác
định ứng suất cho phép khi cắt và đập của then
Kiểm tra điều kiện cho then 8x7x28 truyền momen xoắn lên trục I
Mz=125671,5 Nmm
2. M z 2.125671 ,5
τ c= = =37,4 N/mm2
d .b . l 30.8 .28
4. M z 4.125671 ,5
σ d= = =85,49 N/mm2
d .h . l 30.7 . 28
PAGE \* MERGEFORMAT 14
σ d < [ σ ]d = 85,49<100 N/mm2
Như vật chọn loại then bằng với bề rộng b=8mm,chiều cao h=7mm, chiều dài then
l=28mm,chiều sâu rãnh then trên trục t1=4mm, chiều sâu rãnh then trên mayơ
t2=3mm
III.Tính toán Hiền tại vị trí lắp bánh răng nón lớn trên trục II
-Đường kính trục tại vị trí này có giá trị dF =50mm chênh lệch nhiều so với đường
kính chân răng đo ở mặt nón nhỏ của bánh bị dẫn nên có thể làm then tra bảng 4-11
xác định
- Bề rộng then b = 14
=>Chọn lm= 55 mm
-Chọn vật liệu làm then là thép 45 đặt tính tải trọng va đập nhẹ, cho bảng 4-12 xác
định ứng suất cho phép khi cắt và đập [ τ ]c =87mm,[ σ ]d = 100N/mm2
-Kiểm tra điều kiện cho phép bằng 14x9x45 truyền Momen xoắn trên trục II
Mz=375570 Nmm
2. M z 2.375570
τ c= = =23,84 N/mm2
d .b . l 50.14 .45
PAGE \* MERGEFORMAT 14
τ c< [ τ ]c =23,84 < 87 N/mm2
4. M z 4.375570
σ d= = =78,18N/mm2
d .h . l 50.9 .45
- Như vậy chọn then bằng với bề rộng b=14 mm ,chiều cao then h=9mm ,chiều sâu
rãnh hên trên trục t1 = 5,5mm, chiều sâu rãnh then trên mayơ t2=3,8 mm
I. ổ lăn trục I
- Trục I có lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn có chức năng đỡ chặn ,cụ thể chọn ổ bi đỡ
chặn kiểu 36000 với góc tiếp xúc β=16o
-Tính tải dọc trục sinh ra khi tác dụng tải hướng tâm vào ổ đỡ chặn
PAGE \* MERGEFORMAT 14
SB=1,3.RB.tanβ=1,3.2756,26.tan16o=1027,44 N
SC=1,3.RB.tanβ=1,3.5000,44.tan16o=1864 N
At=SB- SC-Pa1=1027,44-1864-332=-868,56N
- Như vậy lực At<0 hướng sang trái về phía ổ lăn B, ổ lăn B chịu lực At và ổ lăn C
không chịu lực At
Trong đó
-Như vậy tải trọng tương đương QC <QB nên tiếp tục tính toán ổ lăn C và chọn ổ lăn
B giống với ổ lăn C
C=QC.(n.h)0,3=550,048.(467,74.24000)0,3=71691,1 < Cb
-Tra bản 5-6 chọn ổ lăn của trục I là đũa đỡ chặn với ký hiệu 7307, đường kính
trong d=35 mm, đường kính ngoài D=80 mm ,bề rộng ổ B=21 mm, và hệ số khả
năng làm việc của ổ Cb=74000
- Trục II có lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn có chức năng đỡ chặn ,cụ thể chọn ổ bi
đỡ chặn kiểu 36000 với góc tiếp xúc β=16o
PAGE \* MERGEFORMAT 14
-Sơ đồ bố trí ổ lăn trục II
-Tính tải dọc trục sinh ra khi tác dụng tải hướng tâm vào ổ đỡ chặn
SE=1,3.RE.tanβ=1,3. 1994,5.tan16o=743,48 N
SG=1,3.RG.tanβ=1,3. 1065,1.tan16o=397,03 N
- Như vậy lực At>0 hướng sang trái về phía ổ lăn E, ổ lăn E chịu lực At và ổ lăn G
không chịu lực At
Trong đó
PAGE \* MERGEFORMAT 14
Kt =1,1 tra bảng 5-2
-Như vậy tải trọng tương đương QE >QG nên tiếp tục tính toán ổ lăn E và chọn ổ lăn
G giống với ổ lăn E
C=QE.(n.h)0,3=326,9.(155,91.24000)0,3=30643,64 < Cb
-Với đường kính trong của ổ lăn lắp với trục d=45mm,tra bản 5-5 chọn ổ bi đỡ chặn
với ký hiệu 36209, hệ số khả năng làm việc Cb=52000, đường kính của ổ d=45 mm,
đường kính ngoài D=80 mm ,bề rộng ổ B=19 mm
Chọn vỏ hộp có chất liệu là gang gia công bằng phương pháp đúc, mặt ghép giữa
nắp và thân là mặt phẳng đi qua đường tâm của hai trục .Tra bảng 6-1 để xác định
các thông số vỏ hộp
δ = 0,025. Re+1=0.025.161+1=5,025 mm
PAGE \* MERGEFORMAT 14
=>chọn m=9 mm
=>chọn m1=7 mm
9. Bulông cạnh ổ
d1=0,7.dn=0,7.18=12,6 mm
d2=(0,5÷0,6).dn=(0,5÷0,6).18=(9÷10,8) mm
d3=(0,4÷0,5).dn=(0,4÷0,5).18=(7,2÷9) mm
Hộp giảm tốc bánh nón Re=161 mm tra bảng 6-4 xác định sơ bộ khối lượng 140kg
với khối lượng này tra bảng 6-3 sử dụng hai bulông vòng M10 bố trí theo cách a
PAGE \* MERGEFORMAT 14
5
14. Khoảng cách C1 từ mặt ngoài của vỏ hộp đến tâm bu lông nền và khoảng cách
C2 từ tâm bulông nền đến mặt ngoài của đế
C1=1,2.dn+(5÷8)=1,2.18+(5÷8)=(26,6÷29,6) mm
C2=1,3.dn=1,3.18=21,6 mm
15. Khoảng cách C1 từ mặt ngoài của vỏ hộp đến tâm bu lông cạnh ổ và khoảng
cách C2 từ tâm bulông cạnh ổ đến mặt ngoài của mặt bích
C1=1,2.d1+(5÷8)=1,2.14+(5÷8)=(21,8÷24,8) mm
C2=1,3.d1=1,3.14=16,8 mm
16. Khoảng cách C1 từ mặt ngoài của vỏ hộp đến tâm bulông ghép mặt bích của
nắp và thân và khoảng cách C2 từ tâm bulông ghép mặt bích của nắp vafthana
đến mặt ngoài của mặt bích
C1=1,2.d2+(5÷8)=1,2.10+(5÷8)=(17÷20) mm
C2=1,3.d2=1,3.10=13 mm
Tra bảng 6-12 xác định bulong tháo dầu M20 với kíc h thước cụ thể như sau
d b m a f L e q D1 D F L
PAGE \* MERGEFORMAT 14
M20X2 15 9 4 3 28 2,5 17,8 21 30 22 25,4
-Chốt định vị hình côn được lựa chọn để định vị trí của nắp hộp và thân hộp khi lắp
ghép
-Tra bảng 6 - 6 chọn kích thước chốt định vị phù hợp với kích thước mặt bích như
sau
d 6
c 1,0
l 30
A B A1 B1 C C1 K R Bulông Số lượng
Nút thông hơi kết hợp với chức năng là tay nắm được lựa chọn có kích thước cụ
thể như hình vẽ (sgk 228)
Que thăm dầu được lựa chọn sử dụng trong hộp giảm tốc có hình dạng và kích
thước như hình vẽ. Trong đó chiều dài L là vị trí đánh dấu mức dầu max - min
được xác định sao cho phù hợp với cấu tạo của thân hộp
Bulông nền-M18 4
PAGE \* MERGEFORMAT 14
Bulông cạnh ổ-M14 6
Bulong vòng M8 2
PAGE \* MERGEFORMAT 14
PAGE \* MERGEFORMAT 14