02. M1-XL-1-A, -b, -c, -D - Bảng Diễn Giải Khối Lượng Công Việc Hoàn Thành

You might also like

Download as xls, pdf, or txt
Download as xls, pdf, or txt
You are on page 1of 5

CÔNG TRÌNH: M1-XL-1a

HẠNG MỤC :
ĐỊA ĐIỂM :
CHỦ ĐẦU TƯ :
NHÀ THẦU:
HỢP ĐỒNG SỐ :

BẢNG DIỄN GIẢI KHỐI LƯỢNG CHI TIẾT PHẦN ĐÀO ĐẤT

Kích thước (m)


Diễn giải (ghi công thức
Số lượng
STT Nội dung công việc Đơn vị Dài Rộng Khối lượng với từng hình khối tính
Dài đáy Rộng Chiều cấu kiện toán)
miệng miệng
hố đáy hố cao hố
hố hố
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
I Khối lượng đào đất từ cốt... đến cốt...
1 Khối lượng khu vực 1 (X..X../Y..Y..) m3

Hà nội, ngày tháng năm


ĐẠI DIỆN BQLXD ĐẠI DIỆN TVGS ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU
(nếu có)
CÔNG TRÌNH: M1-XL-1b
HẠNG MỤC :
ĐỊA ĐIỂM :
CHỦ ĐẦU TƯ :
NHÀ THẦU:
HỢP ĐỒNG SỐ :

BẢNG DIỄN GIẢI KHỐI LƯỢNG CHI TIẾT PHẦN CỐT THÉP

Số lượng Chiều
thanh/ Chiều Tổng
Số dài 1 Tổng
dài Số chiều Đơn
lượng Số Loại Hình dạng - kích Đường thanh chiều Tổng khối
Tên cấu kiện đoạn đoạn dài 1 trọng
cấu hiệu thanh thước kính chưa dài toàn lượng (kg)
1 Cấu Toàn nối nối thanh (kg/m)
kiện (mm) tính nối bộ (m)
kiện bộ (mm) (mm)
(mm)

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Thép cột tầng…..

Tổng khối lượng cốt thép(tấn)


Khối lượng thép d<=10 (tấn)
D=8
D=10
Khối lượng thép d<=18 (tấn)
D=12
D=14
D=16
D=18
Số lượng Chiều
thanh/ Chiều Tổng
Số dài 1 Tổng
dài Số chiều Đơn
lượng Số Loại Hình dạng - kích Đường thanh chiều Tổng khối
Tên cấu kiện đoạn đoạn dài 1 trọng
cấu hiệu thanh thước kính chưa dài toàn lượng (kg)
1 Cấu Toàn nối nối thanh (kg/m)
kiện (mm) tính nối bộ (m)
kiện bộ (mm) (mm)
(mm)

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Khối lượng thép d>18 (tấn)
D=20
D=22
D=25
D=28
D=32

Hà nội, ngày tháng năm


ĐẠI DIỆN BQLXD ĐẠI DIỆN TVGS ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU
(nếu có)
CÔNG TRÌNH: M1-XL-1c
HẠNG MỤC :
ĐỊA ĐIỂM :
CHỦ ĐẦU TƯ :
NHÀ THẦU:
HỢP ĐỒNG SỐ :
BẢNG DIỄN GIẢI KHỐI LƯỢNG CHI TIẾT PHẦN XÂY LẮP, HOÀN THIỆN

Kích thước (mm) Số cấu Tổng số


STT Nội dung công việc Đơn vị Khối lượng Diễn giải Ghi chú
kiện cấu kiện
Dài Rộng Cao/Dày
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11

Hà nội, ngày tháng năm


ĐẠI DIỆN BQLXD ĐẠI DIỆN TVGS ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU
(nếu có)
CÔNG TRÌNH: M1-XL-1d
HẠNG MỤC :
ĐỊA ĐIỂM :
CHỦ ĐẦU TƯ :
NHÀ THẦU:
HỢP ĐỒNG SỐ :
BẢNG DIỄN GIẢI KHỐI LƯỢNG CHI TIẾT PHẦN M&E

BẢNG KHỐI LƯỢNG CHI TIẾT PHẦN M&E


Khối lượng

Căn hộ (tính theo tầng) hoặc Căn hộ (tính theo trục) Khu công cộng Tổng Khối
STT Nội dung công việc Đơn vị Ghi chú
lượng
Căn Căn Tổng căn Tổng căn
Trục/tầng Trục/tầng Trục Hành
hộ/tầng hộ/tầng hộ theo hộ theo
thứ 1 thứ n đứng lang
thứ 1 thứ n tầng trục
1 2 3 4 5 6 4a 5a 6a 7 8 9 10

Hà nội, ngày tháng năm


ĐẠI DIỆN BQLXD ĐẠI DIỆN TVGS ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU
(nếu có)

Ghi chú: - Đây là biểu mẫu chung cho hệ M&E. Ban QLXD và Nhà thầu sẽ áp dụng linh hoạt dựa trên nguyên tắc căn hộ (Căn hộ/Phòng/Lộ), hành lang theo từng tầng,
trục tòa nhà và phù hợp với thực tế thi công được QS công trường, Tư vấn giám sát nghiệm thu khối lượng thực tế thi công
- Tùy từng cách phân chia gói thầu cho các nhà thầu theo từng tầng hay từng trục mà sử dụng các cột 4,5,6 hay 4a,5a,6a

You might also like