Professional Documents
Culture Documents
02. M1-XL-1-A, -b, -c, -D - Bảng Diễn Giải Khối Lượng Công Việc Hoàn Thành
02. M1-XL-1-A, -b, -c, -D - Bảng Diễn Giải Khối Lượng Công Việc Hoàn Thành
02. M1-XL-1-A, -b, -c, -D - Bảng Diễn Giải Khối Lượng Công Việc Hoàn Thành
HẠNG MỤC :
ĐỊA ĐIỂM :
CHỦ ĐẦU TƯ :
NHÀ THẦU:
HỢP ĐỒNG SỐ :
BẢNG DIỄN GIẢI KHỐI LƯỢNG CHI TIẾT PHẦN ĐÀO ĐẤT
BẢNG DIỄN GIẢI KHỐI LƯỢNG CHI TIẾT PHẦN CỐT THÉP
Số lượng Chiều
thanh/ Chiều Tổng
Số dài 1 Tổng
dài Số chiều Đơn
lượng Số Loại Hình dạng - kích Đường thanh chiều Tổng khối
Tên cấu kiện đoạn đoạn dài 1 trọng
cấu hiệu thanh thước kính chưa dài toàn lượng (kg)
1 Cấu Toàn nối nối thanh (kg/m)
kiện (mm) tính nối bộ (m)
kiện bộ (mm) (mm)
(mm)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Thép cột tầng…..
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Khối lượng thép d>18 (tấn)
D=20
D=22
D=25
D=28
D=32
Căn hộ (tính theo tầng) hoặc Căn hộ (tính theo trục) Khu công cộng Tổng Khối
STT Nội dung công việc Đơn vị Ghi chú
lượng
Căn Căn Tổng căn Tổng căn
Trục/tầng Trục/tầng Trục Hành
hộ/tầng hộ/tầng hộ theo hộ theo
thứ 1 thứ n đứng lang
thứ 1 thứ n tầng trục
1 2 3 4 5 6 4a 5a 6a 7 8 9 10
Ghi chú: - Đây là biểu mẫu chung cho hệ M&E. Ban QLXD và Nhà thầu sẽ áp dụng linh hoạt dựa trên nguyên tắc căn hộ (Căn hộ/Phòng/Lộ), hành lang theo từng tầng,
trục tòa nhà và phù hợp với thực tế thi công được QS công trường, Tư vấn giám sát nghiệm thu khối lượng thực tế thi công
- Tùy từng cách phân chia gói thầu cho các nhà thầu theo từng tầng hay từng trục mà sử dụng các cột 4,5,6 hay 4a,5a,6a