Professional Documents
Culture Documents
CHUONG 4 Engine Balance
CHUONG 4 Engine Balance
Pdj mj. . 2
mj. . .sin
2
R
m.R. . cos 2mj. . . cos mj m.
2 2
2
Khi trục khuỷu quay, mỗi một đối trọng lắp trên cơ cấu để
sinh ra một lực ly tâm có trị số bằng:
rn- khoảng cách từ tâm quay đến trọng tâm của đối trọng
Hợp lực của tất cả các phân lực Pkd trên phương thẳng đứng:
Rj 4.md.rn. .cos 2
III.1.2. Cân bằng lực quán tính của khối lƣợng chuyển
động quay.
Lực quán tính chuyển động quay (Pk) có giá trị:
Pk m.R. const 0
2
Lực này tác dụng trên phương đường tâm của chốt khuỷu và
theo hướng ly tâm.
Để cân bằng lực quán tính chuyển động quay ,trên phương
kéo dài của má khuỷa ta đặt 1 khối lượng md,cách tâm trục
khuỷa 1 khoỏang cách ρ.
lực ly tâm Prd bằng : Pr d 2.md . . 2 mr.R. 2
Khối lượng của đối trọng là: md mr. R
2
- Muốn cân bằng
được lực quán
tính chuyển động
tịnh tiến cấp 1
(Pj1) và lực quán
tính chuyển động
quay (Pr), phải
đặt vào một đối
trọng có khối
lượng là mΣ
R
m md mj (mr m)
2
III.2. Cân bằng động cơ hai xylanh
III.2.1. Xét loại động cơ có góc lệch khuỷu δ=360o
Pj1 2 Pj1 2mR 2
Pj 2 2 Pj 2 2mR . cos 2 0
2
Pk 2 Pk 2mrR 0 2
Pj 1 Pj 1
(1)
Pj 1
( 2)
mR 2
. cos mR 2
. cos( 180)
mR cos cos( 180) 0
2
Sỏ đồ động cơ có góc
lệch khuỷu δ = 180o
-Hợp lực của lực quán tính chuyển động tịnh tiến cấp 2 (ΣPj2):
Pj 2 Pj 2 Pj 2 mR .cos 2 mR .cos 2( 180)
(1) ( 2) 2 2
Hợp lực các lực quán tính chuyển động quay (ΣPk):
Pk Pk Pk (1) ( 2)
mr.R mr . R 0
2 2
Trong đó:
Pj2 (1)- lực quán tính chuyển động tịnh tiến cấp 2 của
khuỷu trục thứ 1.
Pj2 (2)- lực quán tính chuyển động tịnh tiến cấp 2 của
khuỷu trục thứ 2.
b) Tổng mômen do lực quán tính sinh ra
- Tổng mômen do lực quán tính chuyển động tịnh tiến cấp 1
tạo ra (ΣMj1):
Mj1 amR 2
cos 0
Đối trọng có khối lượng md Mdt md . R. .b.cos
2
đồng thời trên phương nằm ngang lại xuất hiện mômen (Mdn).
Mdn mG. R. .b.sin
2
Mk amrR 2
III.3. Cân bằng động cơ ba xylanh
a) Hợp lực của lực quán tính
-Hợp lực của các lực
-quán tính
- chuyển động tịnh
-tiến cấp 1 (ΣPj1):
Pj1 P P
(1) ( 2) ( 3)
P j1 j1 j1
-Hợp lực của lực quán tính chuyển động quay trên phương
nằm ngang là (ΣPkn):
P kn
2
mrR sin sin( 120 ) sin( 240 ) 0
o 0
Vì vậy ta có:
Pk Pkt
2
Pkn 0
2
b) Tổng mômen do lực quán tính sinh ra
- Tổng mômen do lực quán tính chuyển động tịnh tiến cấp 1
tạo ra (ΣMj1):
d Mj1 2 3 3
mR a cos sin 0
d 2 2
3
Giải ra ta được: arctg 330
o
và 150o
3
Thay trị số của α vào biểu thức của ΣMj1 ,ta có:
ΣMj1max=1,732mRω2a
-Tổng mômen do lực quán tính chuyển động tịnh tiến cấp 2
tạo ra (ΣMj2):
Mj 2 c.Pj 2 (1) (a c).Pj 2 ( 2 ) (2a c).Pj 2 ( 3)
mR 2 c cos 2 (a c) cos 2( 120o ) (2a c) cos 2( 240o )
Chúng ta cũng giải nhƣ phƣơng pháp trên, cuối cùng tìm
đƣợc trị số cực đại của ΣMj2:
ΣMj2max = 1,732.λmRω2a
Mômen do lực quán tính chuyển động quay tạo ra trên phương
thẳng đứng ΣMkt bằng:
Mkt c.P j1
(1)
(a c).P
j1
( 2)
(2a c).P j1
( 3)
3 3
mrR a sin cos
2
2 2
mR 2 cos cos( 180 o ) cos( 180 o ) cos( 360 o ) 0
Hợp lực của các lực quán tính chuyển động tịnh tiến cấp(ΣPj2):
Pj 2 Pj 2 (1) Pj 2 ( 2 ) Pj 2 ( 3) Pj 2 ( 4 )
mR 2 cos 2 cos 2( 180o ) cos 2( 180o ) cos 2( 360o ) 0
Hợp lực của các lực quán tính chuyển động quay (ΣPk):
Pk Pk (1)
Pk ( 2)
Pk ( 3)
Pk ( 4)
Pk (1, 4 )
Pk ( 2 , 3)
0
b) Tổng mômen do lực quán tính sinh ra
Tổng mômen do lực quán tính chuyển động tịnh tiến cấp 1 tạo
ra (ΣMj1):
(1) ( 2 ) ( 3) ( 4)
Mj1 c. Pj1 ( a c ) Pj1 ( a b c ) Pj1 ( 2 a b c ) Pj1
mR 2 c
cos ( a c ) cos( 180o )
( a b c ) cos( 180o ) ( 2 a b c ) cos( 360o )
0
Tổng mômen do lực quán tính chuyển động tịnh tiến cấp 2 tạo
ra (ΣMj2): ΣMj2=0
Tổng mômen do lực quán tính chuyển động quay tạo ra
(ΣMk): ΣMk=0
III.5. Cân bằng động cơ sáu xylanh
Góc công tác δ =120o và góc lệch khuỷa δk=120o
a) Hợp lực của lực quán tính
- Hợp lực các lực quán tính chuyển động tịnh tiến cấp 1 (ΣPj1):
P j1 P j1
(1)
Pj1
( 2)
P
j1
( 3)
P
j1
( 4)
P j1
( 5)
P j1
( 6)
0
Hợp lực các lực quán tính chuyển động tịnh tiến cấp 2 (ΣPj2):
Pj 2 Pj 2 Pj 2 Pj 2 Pj 2
(1) ( 2) ( 3) ( 4) (5) (6)
Pj 2 Pj 2 0
Hợp lực các lực quán tính trên phương thẳng đứng (ΣPkt):
P P P
kt kt
(1)
kt
( 2)
kt
( 3)
P( 4) ( 5)
kt kt kt P (6)
P P 0
-Hợp lực các lực quán tính trên phương nằm ngang (ΣPkn):
Nếu coi động cơ chữ V có Z xylanh là tập hợp của hai động
cơ có Z/2 xylanh, thì ở mỗi động cơ này góc công tác sẽ xác
định theo công thức: 180. 360.
k
Z i
2
-Góc giữa hai đường tâm xylanh của hai hàng xylanh được xác
định bằng công thức:
k
180.
Z
2 i
IV.1.1. Xét trƣờng hợp cân bằng của động cơ chữ V, 2
xylanh (có góc γ < 90o)
a)Hợp lực của các lực quán tính chuyển động tịnh
tiến cấp 1(ΣPj1)
- Lực quán tính chuyển động tịnh tiếp cấp 1 của xylanh thứ 1
(Pj1(1)) :
P j1
(1)
mR cos C cos
2
-Lực quán tính chuyển động tịnh tiến cấp 1 của xylanh thứ 2
(Pj1(2)):
P j1
( 2)
mR cos( ) C cos( )
2
Trong đó: 2
C = mRω =const
Hợp lực của lực quán tính cấp 1 có thể tính theo công thức
lượng giác:
Phân lực của trên các trục tọa độ Ox và Oy cũng bằng tổng
phân lực của các lực quán tính trên các trục tọa độ Ox và Oy:
Phân lực của trên các trục tọa độ Ox và Oy cũng bằng tổng
phân lực của các lực quán tính trên các trục tọa độ Ox và Oy:
( Pj1) x Pj1 .sin Pj1 .sin C. cos .sin C. cos( ).sin
(1) ( 2)
2 2 2 2
2
2C sin( ) sin
2 2
( Pj1) y Pj1 . cos Pj1 . cos C cos . cos C. cos( ). cos
(1) ( 2)
2 2 2 2
2
2C. cos( ) cos
2 2
( Pj1) x 2
tg tg .tg
( Pj1) y 2 2
b) Hợp lực của các lực quán tính chuyển động tịnh
tiến cấp 2 (ΣPj2):
-Lực quán tính chuyển động tịnh tiến cấp 2 của xylanh thứ 1
(ΣPj2(1)):
Pj 2 mR cos 2 C cos 2
(1) 2
-Lực quán tính chuyển động tịnh tiến cấp 2 của xylanh thứ 2
(ΣPj2(2)):
Pj 2 ( 2)
mR cos 2( ) C cos 2( )
2
Giá trị hợp lực quán tính chuyển động tịnh tiến cấp 2 (ΣPj2(2))
xác định theo công thức sau:
Pj 2 ( Pj 2 ) ( Pj 2 ) 2.Pj 2 .Pj 2 . cos(180 )
(1) 2 ( 2) 2 (1) ( 2) o
2
Pj 2
( 2)
. sin
2
2C sin( 2 ) sin sin
2
( Pj 2) y Pj 2 . cos(1)
Pj 2 ( 2)
. cos
2 2
2C cos( 2 ) cos cos
2
( Pj 2) x
tg tg (2 )tg tg
( Pj 2) y 2
IV.1.2. Xét trƣờng hợp cân bằng của động cơ chữ
V, 2 xylanh (có góc γ=90o):
a)Hợp lực của lực quán tính chuyển động tịnh tiến
Cấp 1(ΣPj1):
Lực quán tính chuyển động tịnh tiếp cấp 1 của xylanh thứ 1
(Pj1(1)):
Pj1 mR cos C cos
(1) 2
-Lực quán tính chuyển động tịnh tiến cấp 1 của xylanh thứ 2
(Pj1(2)):
C mR const
2
hợp lực này hợp với trục Oy một góc φ và được xác định:
tg tg ( 45 )tg 45 o 2 o
Khối lượng Δmđ cần tăng thêm cho đối trọng xác định
mđ . . m.R. 2 2
R
Nên mđ m.
ρ - khoảng cách từ tâm đối trọng đến tâm trục khuỷu.
Δmđ - khối luợng tăng thêm cho đối trọng.
b) Hợp lực của lực quán tính chuyển động tịnh tiến
cấp 2 (ΣPj2):
- Lực quán tính chuyển động tịnh tiếp cấp 2 của xylanh thứ 1
(Pj2(1) ):
Pj 2 mR cos 2 C cos 2
(1) 2
- Lực quán tính chuyển động tịnh tiến cấp 2 của xylanh thứ 2
(Pj2 (2) ): Pj 2 ( 2 ) mR 2 cos 2( 90) C cos 2
P ( Pj 2 ) ( Pj 2 ) C 2.cos 2
nên: j 2
(1) 2 ( 2) 2
Kr P
(1)
j1
(1)
Pk mR mrR (m mr ).R
(1) 2 2 2
= const
-Hợp lực ΣKr của các khuỷu trục bằng không
- Khuỷu trục thứ 1: Pj 2
(1)
C. 2.cos 2
- Khuỷu trục thứ 2: Pj 2
( 2)
C. 2.cos 2( 120 )
o
- Hợp lực của lực quán tính chuyển động tịnh tiến cấp 2 ( Σ Pj2 )
(1) (2) (3)
Pj 2 Pj 2 Pj 2 Pj 2
C 2[cos 2 cos 2( 120o ) cos 2( 240o )] = 0
b) Tổng mômen do lực quán tính sinh ra
Tổng của hai mômen trên xác định theo công thức sau:
Mr (2a.Kr (1) )2 (a.Kr ( 2) )2 2.(2a.Kr (1) ).( a.Kr ( 2) ). cos 60o aKr. 3
Trong đó: a -khoảng cách giữa khuỷu trục 1 và khuỷu trục 2.
Kr Kr Kr (m mr ).R. const
(1) ( 2) 2
sin aKr
o
sin 60 aKr 3
Ta có:
sin 60o
sin 0,5
3
Do đó: φ = 300
Khối lượng của đối trọng xác định theo phương trình sau:
mđ . . .b a.Kr. 3
2
a Kr a R
Do đó: mđ 3. b . 2 3. b .( m mr ).
Mômen do các lực quán tính chuyển động tịnh tiến cấp 2 gây
ra (đối với điểm O) như sau:
- Mômen do lực quán tính chuyển động tịnh tiến cấp 2 ở
khuỷu 1 sinh ra (Mj2 (1) ):
Mj 2 (1)
2a 2C cos 2
-Mômen do lực quán tính chuyển động tịnh tiến cấp 2 ở khuỷu
2 sinh ra:
Mj 2 ( 2)
a 2C cos 2( 120 ) o
Mômen tổng Σ Mj2 bằng:
Mj 2 Mj 2 Mj 2
(1) ( 2)
Ở khuỷu thứ 1 : Pj 2
(1)
2C cos 2
Ở khuỷu thứ 2: Pj 2
( 2)
2C cos 2( 90) 2C cos 2
Ở khuỷu thứ 3: Pj 2 ( 3) 2C cos 2( 270) 2C cos 2
Ở khuỷu thứ 4: Pj 2 ( 4 ) 2C cos 2( 180) 2C cos 2
Các lực này đều tác dụng trong mặt phẳng nằm ngang, trị
số của chúng luôn luôn bằng nhau và luôn luôn ngƣợc
Pj 2 Pj 2 Pj 2 Pj 2 Pj 2 0
chiều nhau. (1) ( 2) ( 3) ( 4)
b) Tổng mômen do lực quán tính sinh ra
Mj 2 M j1
(1)
M j1
( 2)
M j1
( 3)
M
j1
( 4)
M j1
(1, 2 )
M j1
( 3, 4 )
0
Trên mỗi khuỷu đều có lực Kr tác dụng. Hợp lực của chúng
Σ Kr = 0
Mômen của lực Kr trên khuỷu 1 đối với điểm O là
Mr
(1, 4 )
3a.Kr
Mômen của lực Kr trên khuỷu 2 và 3 là
Mr
( 2 , 3)
2a.Kr a.Kr a.Kr
Mômen tổng ΣMr tác dụng trên mặt phẳng lệch với mặt phẳng
chứa khuỷu trục thứ 1 một góc φ xác định theo công thức sau:
aKr 1
tg
3aKr 3
18 26'
o
Khối lượng của đối trọng lắp trên mặt phẳng này xác định theo
phương trình cân bằng sau:
mđ . b aKr 10
2
a Kr R a
mđ 10 . 2 3,162 . .( mr m)
b b
VI. ĐỘ KHÔNG ĐỒNG ĐỀU CỦA MÔMEN ĐỘNG CƠ
VÀ PHƢƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH MÔMEN BÁNH ĐÀ