Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 20

CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO

MÁY

Chương 3:
Vật liệu làm dụng cụ cắt

Giảng viên: ThS. Đặng Ngọc Sỹ Email: sydn.mcs@gmail.com Mobile: 0935 666 085
Mục tiêu

 Xác định đặc tính của các vật liệu làm dụng cụ cắt
2 Các vật liệu làm dụng cụ cắt

1 Dụng cụ cắt là gì?

2 Tầm quan trọng của vật liệu dụng cụ cắt

3 Đặc tính của vật liệu làm dụng cụ cắt

4 Câu hỏi trắc nghiệm


Link youtube

1.A Brief Chat about Carbide Tooling


https://www.youtube.com/watch?v=rsFFWYo8ugw

2.7 Tips for Programming Ceramic Cutting Tools

https://www.youtube.com/watch?v=Ks0_aH2rDTs
2.1 Dụng cụ cắt là gì?

Dao tiện Dao phay Mũi khoan

Dụng cụ cắt gọt cơ khí là những dụng cụ có các lưỡi cắt sắc cạnh, có độ cứng cao hơn
chi tiết gia công, được sử dụng để loại bỏ vật liệu (phoi) khỏi phôi bằng phương pháp
bóc tách từng lớp kim loại nhằm mục đích chế tạo ra các chi tiết cơ khí có hình dạng,
kích thước và độ chính xác mong muốn.
2.1 Dụng cụ cắt là gì?

Máy tiện Máy phay Máy khoan


2.2 Sự quan trọng của vật liệu làm dụng cụ cắt
 Những yếu tố ảnh hưởng chính đến hiệu quả của quá trình gia công:
 Vật liệu làm dụng cụ cắt
 Hình dạng của dụng cụ cắt
 Lựa chọn và sử dụng đúng công cụ
 Điều kiện gia công và môi trường
 Tỷ lệ loại bỏ vật liệu MRR
(Material Removal Rate):
MRR = D * F * S m3/min
Trong đó:
D: Độ sâu cắt
F: Lượng ăn dao Năng suất nâng cấp bởi vật liệu
S: Tốc độ cắt làm dụng cụ cắt
2.3 Đặc tính của vật liệu làm dụng cụ cắt
Thép dụng cụ cácbon cao (Carbon Tool Steel)
 Là một trong các vật liệu làm dụng cụ cắt kim loại có giá thành thấp thường được sử
dụng trong dụng cụ gia công cắt gọt tốc độ thấp
 Có thành phần 0,6-1,5 cácbon và rất nhỏ số lượng (nhỏ hơn 0,5%) Mangan, Silic,
Crôm, Vanađi…
 Nhiệt độ làm việc khoảng 450oC và độ cứng lên đến 60 HRC.
 Thường được sử dụng trong mũi khoan, mũi dao phay các vật liệu mềm như đồng
thau, nhôm…

Dao phay Mũi khoan Đồng thau Nhôm


2.3 Đặc tính của vật liệu làm dụng cụ cắt
Thép gió (Hight Speed Steel)
 Các nguyên tố hợp kim chính trong thép gió gồm: vonfram (W), môlipđen (Mo), crôm
(Cr), vanadi (V) cùng với cacbon (C).
 Chúng có độ cứng cao và khả năng chịu mài mòn tốt
 Khả năng chịu nóng cực tốt, 650 độ C và độ cứng lên đến 67 HRC và tốc độ cắt trong
khoảng 25-50 m/min .
 Thép gió được chia thành 2 dòng chính là thép gió vonfram (T) và thép gió molipden
(M.
 Thường được sử dụng là mũi khoan, dao phay, dao tiện một lưỡi cắt, dao doa hay dao
chuốt…

Dao tiện một lưỡi cắt Dao chuốt


2.3 Đặc tính của vật liệu làm dụng cụ cắt
Cacbid xêmentit :
 Được sản xuất bởi công nghệ luyện kim bột (powder metallurgy technique). Nó bao
gồm vonfram, tantali và titan cacbua (WC, TaC, TiC) với coban làm chất kết dính
 Nhiệt độ làm việc đến 1000 độ C và độ cứng lên đến 90 HRC và dùng trong gia công
cắt gọt tốc độ cao với dãy tốc độ cắt 60-200m/min.
 Được sử dụng làm mũi khoan, dao phay, dao tiện 1 lưỡi, dao chuốt để gia công thép
các bon hoặc thép không rỉ
2.3 Đặc tính của vật liệu làm dụng cụ cắt
Vật liệu gốm :
 Là vật liệu bột oxit nhôm và silicon nitride (Al2O3, Si3N4).
 Có thể chịu mài mòn cao
 Nhiệt độ làm việc đến 1200 độ C và độ cứng lên đến 93 HRC, và tốc độ cắt rất cao:
khoảng tốc độ cắt 300-600m/min .
 Chúng hỗ trợ tốt trong gia công tinh bề mặt
2.3 Đặc tính của vật liệu làm dụng cụ cắt
Nirtrit bo lập phương (CBN):
 Vật liệu tổng hợp dùng làm công cụ cắt có độ cứng đứng thứ hai (chỉ sau kim cương).
 Vật liệu này có độ bền mài mòn cao và sử dụng làm chất mài mòn trong đá mài.
 Độ cứng: cao hơn 95 HRC và sử dụng trong gia công cắt gọt tốc độ cao: day tốc độ
cắt: 600-800m/min.

Lưỡi dao Đĩa đá mài


2.3 Đặc tính của vật liệu làm dụng cụ cắt
Kim cương:
 Đây là vật liệu cứng nhất được biết và nó rất đắt
 Nó có độ dẫn nhiệt và nhiệt độ nóng chảy cao
 Kim cương có khả năng mài mòn cao, gia công tinh bề mặt với độ chính xác tốt
2.3 Đặc tính của vật liệu làm dụng cụ cắt
2.4 Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Vật liệu làm Dụng cụ nào sau đây là phù hợp nhất cho vật liệu giòn và
cứng
A. HSS
B. Cast-cobalt alloy
C. Carbides
D. None of the mentioned

Câu 2: Vật liệu nào sau đây cố thể dùng để phủ bề mặt dụng cụ?
A. HSS
B. TiCN
C. WC
D. CBN
2.4 Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 3: Dụng cụ cắt nên đảm bảo duy trì độ cứng của nó đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai

Câu 4: Tính dẫn nhiệt của dụng cụ cắt phải như thế nào?
A. Cao
B. Thấp
C. Rất thấp
D. Không phải các đáp án trên
2.4 Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 5: Độ cứng nóng của dụng cụ cắt nên như thế nào?
A. Lớn
B. Nhỏ
C. Rất nhỏ
D. Không phải đáp án trên

Câu 6: Vật liệu nào sau đây được biết là có độ cứng xếp thứ 2?

A. Ceramics
B. Cermets
C. Cubic Boron Nitride (CBN)
D. Diamond
2.4 Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 7: Vật liệu làm dụng cụ nào sau đây thưởng được chế tạo bởi
công nghệ luyện kim bột (Powder metallurgy)?
A. Low carbon steel
B. Abrasives (Chất mài mòn)
C. High carbon steel
D. Cemented carbides
Câu 8: Vật liệu nào sau đây được biết là vật liệu cứng nhất?
A. Cemented carbide
B. Ceramics
C. Cubic boron nitride (CBN)
D. Diamond
2.4 Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 9: Vật liệu làm dụng cụ cắt nào sau đây có độ cứng nóng cao nhất
A. Ceramics
B. Cast alloys
C. High speed steels
D. Carbon tool steel
20

THANKS!
Any questions?

You might also like