Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 23

CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO

Chương 4:
Dụng cụ cắt

Giảng viên: ThS. Đặng Ngọc Sỹ Email: sydn.mcs@gmail.com Mobile: 0935 666 085
Mục tiêu

 Hiểu các khái niệm về dụng cụ cắt


 Hiểu cấu tạo dụng cụ cắt 1 lưỡi cắt (đơn điểm)
 Hiểu các nguyên nhân gây mòn dụng cụ cắt
1 Dụng cụ

1 Dụng cụ cắt 1 lưỡi cắt và nhiều lưỡi cắt

2 Cấu tạo dụng cụ cắt 1 lưỡi cắt

3 Phân loại dao tiện

4 Mòn dụng cụ cắt và mài dụng cụ

5 Câu hỏi trắc nghiệm


1 Kênh Youtube

1. Cutting Tool Geometries Lathe

https://www.youtube.com/watch?v=bbMbFvsRTJo

2.Single Point Cutting Tool Geometry


https://www.youtube.com/watch?v=Mn9jpqI8rao
1.1 Dao cắt 1 lưỡi cắt và dao cắt nhiều lưỡi cắt

Dao cắt máy tiện Dao cắt máy phay Dao chuốt
(Dao tiện) (Dao phay)
Dao cắt 1 lưỡi cắt: dao cắt chỉ có 1 cạnh cắt như dao tiện, lưỡi
Các khái niệm bào…
Dao cắt nhiều lưỡi cắt: dao có nhiều cạnh cắt như dao phay, mũi
khoan, dao doa, dao chuốt…

Cấu tạo của các dụng cụ cắt tương tự nhau. Nên chúng ta chỉ
tìm hiểu về dụng cụ cắt 1 lưỡi dao (Dụng cụ cắt đơn điểm)
1.2 Cấu tạo dụng cụ cắt một lưỡi cắt
1.2 Cấu tạo dụng cụ cắt một lưỡi cắt
Phần thân dao (chuôi - Shank) là phần thân chính của dao được dùng để kẹp chặt
dao lên bàn dao của máy. Nếu dụng cụ là loại dao gắn lưỡi cắt, chuôi dao sẽ giữ lưỡi
cắt.
1.2 Cấu tạo dụng cụ cắt một lưỡi cắt
Phần thân (chuôi) dao (Shank) là phần thân chính của dao được dùng để kẹp chặt
dao lên bàn dao của máy. Nếu dụng cụ là loại dao gắn lưỡi cắt, chuôi dao sẽ giữ lưỡi
cắt.

Tham khảo: Bảng 4.1 giáo trình


1.2 Cấu tạo dụng cụ cắt một lưỡi cắt
Phần làm việc (phần cắt- mũi dao tiện)
là phần của dụng cụ tiếp xúc với chi tiết
khi gia công.
 Cạnh cắt bên (Side cutting edge): là
cạnh cắt nằm ở mặt bên của dụng cụ
và nó làm nhiệm vụ cắt chính trong suốt
quá trình cắt.
 Cạnh cắt đầu (End cutting edge): là
cạnh nằm ở đầu của dụng cụ và nó có
thể được sử dụng cho việc cắt rãnh
nông và xén mặt. 3
 Độ nghiêng sau (Back rake): được
2
xác định bằng cách đo độ nghiêng của
cạnh cắt đầu với một đường thẳng 4 1
hoặc mặt phẳng song song với đế. 5
1.2 Cấu tạo dụng cụ cắt một lưỡi cắt
Phần làm việc (phần cắt- mũi dao tiện) :
 Độ nghiêng ở bên (Side rake): được
xác định bằng cách đo độ nghiêng của
mặt phẳng cạnh cắt bên với một đường
thẳng hoặc mặt phẳng song song với
đế. Độ nghiêng ở bên có tác dụng trong
việc thoát phoi khi gia công tiện.

 Mũi dao (Tool point 5): là giao điểm


giữa cạnh cắt ở mặt bên và cạnh cắt
đầu. Mũi dao có thể nhọn hoặc hình 3
cung tròn với bán kính r, là một phần rất
2
quan trọng vì nó cắt bề mặt hoàn chỉnh
trên phôi. 4 1
5
1.3 Phân loại dụng cụ cắt
Theo hướng tiến:
Dao tiện phải (Right-Hand Tool): chẳng hạn
được sử dụng trong máy tiện, sử dụng dao tiện
phải khi chúng ta gia công từ phải sang trái
Dao tiện trái (Left-Hand Tool): chẳng hạn được
sử dụng trong máy tiện, sử dụng dao tiện trái khi
chúng ta gia công từ trái sang phải
1.3 Phân loại dụng cụ cắt
Phân loại theo ứng dụng:

Giải mã: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
S R D C N - 16 - 16 - H - 08 -

1. Cách kẹp mũi dao theo phương ngang. Cách giữ hay kẹp được ký hiệu bằng các
chữ cái: C, kẹp từ trên, không tra vào lỗ; S, kẹp ren qua lỗ; W, chèn nêm.
2. Hình dạng dao ký hiệu theo các chữ cái: R (tròn)
3. Kiểu thân dao: D (thân thẳng, góc cạnh cắt bên bằng 450 )
1.3 Phân loại dụng cụ cắt
Giải mã: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
S R D C N - 16 - 16 - H - 08 -

4. Khe hở thông thường: C, (7o


5. Kiểu thân dao: N (Trung gian hay không thuộc loại nào)
6. Chiều cao dụng cụ: 16mm

7. Chiều rộng dụng cụ: 16mm

8. Chiều dài dụng cụ H (100 mm)


9. Chỉ số kích thước dao: 8mm
10. Dung sai đặc biệt: NO
1.3 Phân loại dụng cụ cắt
Phân loại theo ứng dụng:
Ví dụ:
Kiểu cán dao: A (Gắn lưỡi dao)
Hình dáng: T(Triangle)
Ứng dụng: Turn, Face, Bore

Reference: Table 4.3 Textbook


1.4 Mòn dụng cụ và mài
Mòn dụng cụ:
 Mài mòn dụng cụ cắt xảy ra trong điều kiện áp lực, nhiệt độ cao hơn nhiều so với
điều kiện làm việc của các chi tiết máy và dụng cụ mài mòn theo nhiều dạng khác
nhau. Mòn dụng cụ là không thể tránh khỏi
Ảnh hưởng mòn dụng cụ:
 Lực cắt bị tăng
 Bề mặt chi tiết gia công xấu
 Độ chính xác chi tiết sau gia công giảm
 Có thể làm gẫy dao
 Gây thay đổi hình học dao
1.4 Mòn dụng cụ và mài
Nguyên nhân mòn dao:
Mài mòn vì cào xước: trong quá trình cắt
các hạt cứng của vật liệu gia công và phoi
cào xước (mài mòn) các bề mặt tiếp xúc
của dụng cụ
Mòn vì chảy dính: khi cắt ở tốc độ cắt
cao, nhiệt cắt lớn, áp lực lớn ở các bề mặt
tiếp xúc làm phoi nóng bị chảy và dính vào
dụng cụ cắt
Mòn vì khuếch tán : nhiệt độ cao phát
triển trong dụng cụ đặc biệt là trên mặt
trước khi cắt tạo phoi dây là điều kiện
thuận lợi cho hiện tượng khuếch tán giữa
vật liệu dụng cụ và vật liệu gia công
Diffusion wear
1.4 Mòn dụng cụ và mài
Mòn vì oxy hóa : Ở tốc độ cắt cao các
lớp bề mặt của vật liệu dụng cụ có thẻ
bị ôxy hóa. Lớp này giòn có sức bền
kém nên dễ bị phá hủy và gây ra mòn.

Các dạng mòn đầu cắt dụng cụ:


a) Mòn mặt sau
b) Mòn mặt trước,
c) Mòn đồng thời mặt trước và mặt sau,
d) Mòn tù lưỡi dao
1.4 Mòn dụng cụ và mài
Mài dụng cụ:
 Bước 1: Mài mặt phẳng chứa cạnh cắt bên
và kiểm tra độ nghiêng ở bên.
 Bước 2: Mài mặt phẳng chứa cạnh cắt kết
thúc và kiểm tra khoảng hở ở bên.
 Bước 3: Mài độ nghiêng sau.
 Bước 4: Mài bán kính mũi dao

Grinding machine
2.5 Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Tuổi thọ của dụng cụ tăng khi...............
A. Tăng góc cạnh cắt bên (Increase in side cutting edge angle)
B. Giảm độ nghiên ở bên (Decrease in side rake angle)
C. Giảm bán kính mũi dao (Decrease in nose radius)
D. Giảm độ nghiên sau (Decrease in back rake angle)

2
4 1
5
2.5 Câu hỏi trắc nghiệm

Câu 2: Sự chóng mài mòn của dụng cụ phải……………


a. Cao
b. Thấp
c. Rất thấp
d. Không đề cập nào ở trên
Câu 3: Độ cứng nóng của dao cắt của dụng cụ cắt phải
A. Lớn
B. Nhỏ
C. Rất nhỏ
D. Không phải các đáp án trên
2.4 Câu hỏi trắc nghiệm

Câu 4: Dụng cụ cắt bị mòn doThe cutting tool wears due to


A. Mũi cắt bị cùn
B. Mòn mặt trước dao
C. Mòn mặt sau dao
D. Tất cả các đáp án trên

Câu 5: Nội dung nào dưới đây tác động lớn nhất đến việc mòn dụng cụ?
A. Tốc độ cắt
B. Lượng chạy dao
C. Độ sâu cắt
D. Không có đề cập nào ở trên
2.4 Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 6: Những nguyên nhân nào làm mòn dụng cụ?
a. Mòn vì cào xước
b. Mòn vì chảy dính
c. Mòn vì khuyếch tán
d. Tất cả những ý trên
21

THANKS!
Any questions?

You might also like